1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEY học Cổ Truyền 1. Ty Lương Y đổi thành Viện Thái Y vào năm nào? D. 1399 C. 1378 B. 1362 A. 1257 2. Các thuộc tính nào sau đây thuộc âm? C. Bên dưới A. Bên ngoài D. Có xu hướng phân tán B. Hoạt động 3. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư? C. Dương hư B. Âm hư D. Tất cả đúng A. Khí, huyết hư 4. Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc? A. Châm tả C. Châm bình B. Châm bổ D. Không châm mà cứu 5. Thuốc trừ phong thấp chia thành các nhóm nào sau đây. Chọn câu sai? C. Thuốc lợi thấp D. Thuốc hành thấp B. Thuốc hóa thấp A. Thuốc khử phong thấp 6. Huyệt Toản Trúc có tác dụng nào sau đây? B. Trị đau răng, viêm tai A. Trị đau đầu, đau mắt C. Trị viêm mũi, viêm xoang D. Tất cả đúng 7. Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ? D. Bách hội B. Phong trì A. Phong môn C. Huyết hải 8. Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì? C. Vong dương B. Đạo hãn A. Tự hàn D. Vong âm 9. Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào? D. Can, Thận, Tỳ B. Tâm bào, Tỳ, Vị C. Bàng quang, Thận, Tiểu trường A. Phế, Đại trường, Tâm 10. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng nóng trong người, cơn nóng phừng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng? B. Vong âm D. Phát hãn A. Vong dương C. Phát nhiệt 11. Thời kỳ nào y học còn truyền miệng nhưng đã biết dùng thức ăn trị bệnh? C. Thời kỳ Độc Lập Giữa Các Triều Đại Ngô, Đình, Lê, Lý, Trần, Hồ D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II A. Thời kỳ dựng nước B. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ I 12. Kinh thủ thái âm Phế. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? C. Đau nhiều ở hộ thượng đòn D. Tất cả đúng B. Ho và khó thở A. Ngực đầy trướng 13. Huyệt Nhũ căn có tác dụng nào sau đây? A. Trị thiếu sữa, viêm tuyến vú D. Trị đau dạ dày, ợ chua C. Trị bệnh về kinh nguyệt, vô sinh B. Trị viêm màng ngực, viêm gan 14. Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ? B. Tiềm dương D. Chỉ kinh A. Trấn tâm, bình can C. Hóa đàm 15. Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng? D. A và C đúng C. Phép bình B. Phép tả A. Phép bổ 16. Huyệt Phong trì thuộc đường kinh nào? C. Kinh Đởm B. Kinh Bàng quang D. Kinh Tâm bào A. Kinh Tam tiêu 17. Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)? C. A và B đúng A. Độc hoạt ký sinh thang B. Tam tý thang D. A và B sai 18. Vị trí của huyệt Trung cực? B. Từ rốn đo ngang ra 2 thốn A. Rốn thẳng lên 6 thốn C. Giữa chỗ lỏm bờ trên xương ức D. Thẳng dưới rốn 4 thốn 19. Thuốc có vị cay vào tạng nào? D. Can A. Tâm C. Tỳ B. Phế 20. Bát vị hoàn dùng chữa chứng? C. Suy nhược cơ thể B. Thận dương hư A. Thận âm hư D. Tất cả đúng 21. Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để? A. Thanh nhiệt hoả, giải độc C. Dương chứng B. Tính chất trầm giáng chữa chứng nhiệt D. Tất cả đúng 22. Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào? B. Nhắm hai mắt lại D. A và B đúng C. A và B sai A. Mỉm cười 23. Can khai khiếu ra? C. Mũi A. Tóc B. Mắt D. Lưỡi 24. Đặc tính của Phong? B. Hay bốc lên đầu mặt C. A và B đúng A. Dương, hay co rút, kinh giật D. A và B sai 25. Góc châm của vùng cơ dày? B. 60 – 900 D. 15 – 300 A. 50 – 700 C. 30 – 500 26. Khí huyết trong các đường kinh thay đổi trong ngày. Từ 3 giờ đến 5 giờ: ( Bắt đầu – KT 1-3h Can: Phế- Đại Trường- Vị- Tỳ- Tâm- Tiểu Trường- Bàng QuangThận- Tâm bào- Tam tiêu- Đởm- Can) ? D. Giờ tỵ (giờ của Tỳ) B. Giờ mão (giờ của Đại trường) C. Giờ thìn (giờ của Vị) A. Giờ dần (giờ của Phế) 27. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài thì ngoại Phong thường gây bệnh với tạng nào? ( Can ố phong)? A. Thận B. Tỳ D. Phế C. Can 28. Khí huyết trong các đường kinh thay đổi trong ngày. Từ 17 giờ đến 19 giờ? C. Giờ dậu (giờ của Thận) B. Giờ hợi (giờ của Tam tiêu) A. Giờ tuất (giờ của Tâm bào) D. Giờ tý (giờ của Đởm) 29. Người âm hư không dùng thuốc? D. A và B sai C. A và B đúng B. Ôn hóa đàm hàn A. Thanh nhiệt hóa đàm 30. Chứng nội hàn trên lâm sàng thường gặp các loại nào sau đây. Chọn câu sai? A. Tỳ vị hư hàn C. Tâm dương hư B. Thân dương hư D. Can dương hư 31. Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào? B. Từ chân đi lên tay C. Từ tay trái sang tay phải D. Từ chân phải lên tay trái A. Từ bên trong ra bàn tay 32. Thuốc trừ phong thấp là gì? B. Thuốc có khả năng trừ u cục trong cơ thề C. Thuốc có khả năng trừ phong hàn trong cơ thể A. Thuốc có khả năng trừ được tà thấp ứ đọng bên trong cơ thể D. Thuốc có khả năng trừ nhiệt độc trong cơ thể 33. Tạng có chức năng gì? C. A và B đúng B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài => phủ A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch D. A và B sai 34. : Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ? A. Quan nguyên B. Khí hải D. Tình minh C. Túc tam lý 35. Huyệt Thần khuyết có phương pháp châm nào sau đây? A. Châm xiên D. Tất cả đúng C. Cấm châm B. Châm luồn dưới da 36. Tính chất chung của thuốc trừ hàn: ( Vị cay, tính ôn. Quy kinh tỳ vị. Mất tân dịch. Dạng dùng thuốc khô sắc hoặc tán bột)? D. Tất cả đúng A. Thường có tính ôn nhiệt, vị tân C. Hoạt chất chủ yếu là tinh dầu B. Quy kinh Tỳ, Thận 37. Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ? B. Cát cánh D. Phòng phong C. Bạch giới tử A. Bán hạ 38. Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên? B. Uống nước ấm D. Tất cả đúng C. Uống nước đun sôi để nguội A. Uống nước đá 39. Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên? D. Tất cả đúng A. Thầy thuốc đứng ở phía đầu người bệnh C. Xoa với các ngón tay khép kín, xoa thành những vòng nhỏ B. Vuốt từ dưới cằm lên thái dương và từ trán hướng xuống tai 40. Kinh thủ thiếu âm Tâm. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? D. Tiểu gắt C. Cảm giác nóng trong người B. Mắt đỏ A. Đau vùng tim, khát muốn uống nước 41. Tác dụng dược lý của Tiểu hồi hương? A. Tán hàn, ấm can, ôn thận chỉ thống, lý khí khai vị B. Bình can tiềm dương C. Hành khí hoạt huyết chỉ thống D. B và C đúng 42. Âm dương hỗ căn.( Đối lập: Mâu thuẫn; Hỗ căn: nương tựa; Tiêu trưởng: Mất đi và sinh trưởng; bình hành: cân bằng)? A. Mâu thuẫn, chế ước lẫn nhau B. Cân bằng lẫn nhau C. Nương tựa lẫn nhau D. Tất cả đúng 43. Trong cơ thể người có phủ nào sau đây? B. Tam tiêu, Bàng quang A. Tỳ, Vị C. Can, Tâm D. Phế, Tam tiêu 44. Thuốc có vị đắng vào tạng nào? D. Tâm C. Phế A. Can B. Thận 45. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng? D. Trúng phong tạng phủ B. Tâm quý, Chính xung C. Trúng phong kinh lạc A. Chứng thoát 46. Kinh túc thái dương Bàng quang. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong. Chọn câu sai? A. Điên cuồng D. Chảy máu cam C. Cảm giác như khí thượng nghịch gây nên đau đầu B. Đau nhức giữa đỉnh đầu 47. Nguyên tắc khi chọn tư thế người bệnh? A. Chọn tư thế sao cho vùng được châm được bộc lộ rõ nhất B. Người bệnh được thay đổi tư thế trong lúc châm nếu cảm thấy khó chịu C. Bệnh nhân phải hoàn toàn thoải mái trong suốt thời gian lưu kim D. A và C đúng 48. Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp? C. Tiêu chảy do thấp phạm trung tiêu gây trở ngại cho sự vận hóa của tỳ B. Bụng trướng đầy, nôn ói ra rất chua, nhiều đờm rãi A. Trị kém ăn, người mệt mỏi D. Tất cả đúng 49. Vị trí huyệt Phong long? A. Đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn B. Từ đỉnh cao của mắt cá chân trong đo lên 3 thốn C. Dưới mắt gối ngoài 6 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón tay, dưới huyệt Túc Tam Lý 3 thốn D. Điểm giữa nếp lằn chỉ mông 50. Can chủ về? B. Sơ tiết D. Tất cả đúng C. Chủ cân A. Tàng huyết 51. Nguyên nhân gây bệnh bên trong bao gồm: ( hỷ, nộ, ai, ái, ố, cụ, dục: vui, giận, buồn, thương, ghét, sợ, dục)? C. Nghĩ, kinh, sợ A. Vui, buồn D. Tất cả đúng B. Giận, lo 52. Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai? A. Quan nguyên B. Khí hải D. Nhân trung C. Tam âm giao 53. Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu âm thịnh? D. Sinh nội hàn A. Sinh ngoại nhiệt B. Sinh nội nhiệt C. Sinh ngoại hàn 54. Học thuyết âm dương nghiên cứu? D. A và B sai B. Sự vận động và tiến hóa không ngừng của vật chất A. Sự hình thành cơ thể con người C. A và B đúng 55. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng? D. Tất cả đúng A. Đầu thống C. Đầu trướng B. Đầu trọng 56. Kinh túc dương minh Vị. Biểu hiện của bệnh hư? B. Hoa mắt, chóng mặt C. Nước tiểu vàng D. Sốt cao A. Trướng bụng, đầy hơi, khó tiêu 57. Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ? A. Phương hương khai khiếu D. Hoạt huyết hóa ứ B. Bình can tức phong C. An thần 58. Kim hoa mai dùng để làm gì? D. A và B sai A. Gõ trên mặt da C. A và B đúng B. Châm vào huyệt 59. Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau? B. Xoa bóp và chườm nóng cơ mặt vùng liệt C. Tập luyện cơ bằng chủ động trợ giúp và tiến tới tập chủ động có đề kháng D. Tất cả đúng A. Bảo vệ mắt trong lúc ngủ 60. Thốn F được quy ước? B. Bằng chiều dài của đốt đầu tiên ngón thứ 3 của chính cơ thể người ấy A. Bằng chiều dài của đốt giữa ngón thứ 3 của chính cơ thể người ấy C. Bằng chiều dài của đốt giữa ngón thứ 4 của chính cơ thể người ấy D. Bằng chiều dài của đốt giữa ngón thứ 2 của chính cơ thể người ấy 61. Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ? A. Loãng đàm, trừ đàm D. Trừ phong thấp B. Trúng phong, kinh giản C. Phong đàm, hôn mê 62. Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị? C. Hợp cốc cùng bên A. Nghinh hương cùng bên D. Hợp cốc đối bên B. Nghinh hương đối bên 63. Ra mồ hôi như tắm gọi là gì? A. Tự hãn C. Vong dương D. Vong âm B. Đạo hãn 64. Phong gồm các bệnh chứng nào sau đây. Ngoại trừ? A. Phong hàn C. Phong động D. Phong thấp B. Phong nhiệt 65. Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát? C. Định suyễn thang D. Bát vị B. Bổ dương hoàn ngũ thang A. Độc hoạt ký sinh thang gia Phụ tử chế 66. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai? A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định C. Co rút lại, vận động khó khăn D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống 67. Các huyệt nào sau đây thuộc vùng đầu mặt cổ? B. Suất cốc, Ấn đường, Nhân trung D. Khúc trì, Ngoại quan, Tý nhu A. Phong thị, Dương lăng tuyền, Tam âm giao C. Thận du, Can du, Tâm du 68. Tự ra mồ hôi gọi là gì? C. Vong dương A. Tự hãn B. Đạo hãn D. Vong âm 69. Thuốc hồi dương cứu nghịch không dùng trong các trường hợp nào sau. Chọn câu sai? C. Người âm hư D. Tân dịch hao tổn B. Giảm cơn đau nội tạng A. Trụy mạch do nhiễm khuẩn 70. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý? B. Ý dĩ nhân thang A. Độc hoạt ký sinh thang D. Đại tần giao thang C. Bát chính tán 71. Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ? C. Thái khê A. Túc tam lý D. Nhân trung B. Tam âm giao 72. Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm? C. Vị chua, ngọt, tính hàn B. Vị tân, khổ, tính ôn A. Vị đắng hàn, hàn, tính nhiệt D. Vị cay, tính lương 73. Thuốc hóa thấp có đặc điểm? C. Tỳ vận hóa thất thường D. Tất cả đúng A. Mùi thơm, tính ấm B. Hóa thấp trọc ứ đọng ở trung tiêu gây trở ngại khí cơ 74. Thuốc có vị cay dùng để trị? C. Đau nhức các khớp B. Nhức đầu, chóng mặt, nôn ói D. Ho, khò khè, khó thở A. Cảm, đầy trướng, đau bụng 75. Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để? B. Tính chất thăng phù để chữa chứng hàn A. Ôn trung, tán hàn D. Tất cả đúng C. Âm chứng 76. Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)? D. Tán hàn C. Lợi tiểu A. Ôn bổ can thận B. Khu phong trừ thấp 77. Khi bệnh ở Đởm thường xuất hiện các triệu chứng.( Mật)? B. Đau ngực, ho khan A. Vàng da, miệng đắng, nôn mửa ra chất đắng D. Đau nhức các khớp C. Xuất huyết dưới da 78. Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên. Chon câu sai.( Nhắm 2 mắt- mỉm cười huýt và thổi sáo- ngậm chặt miệng- cười thấy rang và nhếch môi trên- nhăn trán nhíu mày- hỉnh 2 cánh mũi- phát âm dùng môi)? C. Há miệng rộng A. Hỉnh hai cánh mũi B. Nhăn trán và nhíu mày D. Cười thấy răng và nhếch môi trên 79. Suy nhược thần kinh. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng: ( Khó ngủ: Thất miên)? C. Thất miên A. Huyễn vậng B. Tâm quý D. Chính xung 80. Nhục quế quy vào kinh nào? B. Thận, Tỳ, Tâm, Can C. Tam tiêu, Tâm bào, Vị A. Tiểu trường, Đại trường, Đởm D. Phế, Thận 81. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái? B. Sinh địa C. Tang bạch bì D. Đương qui A. Đại táo 82. Suy nhược thần kinh. Những rối loạn tâm thần như hay quên, hoạt động trí óc giảm sút, y học cổ truyền xếp vào chứng? C. Tróng phong A. Kiện vong B. Tọa điếng phong D. Chứng bế 83. Khi Hàn tà xâm nhập vào Tỳ sẽ gây ra các triệu chứng: ( Tỳ dương hư)? C. Hoa mắt, chóng mặt B. Tiêu chảy, tay chân lạnh A. Đau nhức các khớp D. Xuất huyết dưới da 84. Lưỡi không rêu là bệnh thuộc? B. Tỳ âm hư C. Thận âm hư D. Tâm âm hư A. Vị âm hư 85. Thuốc có vị đắng có tác dụng? D. Tất cả đúng A. Thanh nhiệt, chống viêm nhiễm B. Sát khuẩn, trị mụn nhọt C. Côn trùng cắn 86. Đau thắt lưng có liên quan mật thiết với tạng nào sau đây? C. Thận D. Tỳ B. Tâm A. Can 87. Có mấy loại kim châm? C. 5 B. 4 A. 3 D. 6 88. Lá Cà độc dược dùng liều bao nhiêu? ( Mạn đà la 0.1g 1 lần tối đa 0.2g 1 lần. 0.6g/24h. Thuốc độc bảng A)? D. 0,5 – 0,6g A. 0,2 – 0,3g C. 0,4 – 0,5g B. 0,3 – 0,4g 89. Nhiệm vụ của tiểu trường. ( Thanh: dưỡng trấp; trọc:phân)? C. Bài tiết cặn bã D. Tất cả đúng B. Bài tiết nước tiểu A. Phân thanh, giáng trọc 90. Tây chân bị run là bệnh thuộc? A. Phế âm hư B. Can huyết hư D. B và C đúng C. Can thận suy yếu 91. Những nội dung nào sau đây cần phải chú ý để đạt được yêu cầu khi châm kim qua da cho bệnh nhân không đau hoặc ít đau? D. Tất cả đúng C. Lực châm phải tập trung ở đầu mũi kim B. Cầm thẳng kim A. Cầm kim thật vững 92. Thuốc ôn trung đa số? D. A và B sai C. A và B đúng B. Dùng làm gia vị, kích thích tiêu hóa A. Có vị cay, mùi thơm 93. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc ôn lý trừ hàn (ôn trung)? C. Câu kỷ tử D. Bạch linh A. Sinh địa B. Đại hồi 94. Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp? D. Tất cả đúng B. Rêu trắng dày C. Mạch trầm trì có lực A. Vùng thắt lưng đau nhiều khi gặp lạnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành