1000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEY học Cổ Truyền 1. Tạng là các bộ phận cơ thể có nhiệm vụ hấp thu và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch?( Tạng có nhiệm vụ chuyển hóa)? B. Sai A. Đúng 2. Các đường kinh dương ở tay? A. Bàng quang C. Vị B. Đởm D. Tất cả đúng 3. Tỳ thổ khắc? C. Tâm hỏa A. Thận thủy D. Can mộc B. Phế kim 4. Kinh thủ dương minh Đại trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong? B. Táo bón A. Đau thượng vị C. Đau mặt trước vai, cánh tay, ngón cái và ngón trỏ bị đau nhức không làm việc được D. Ho khan 5. Tâm hỏa sẽ sinh? A. Phế kim C. Tỳ thổ B. Thận thủy D. Can mộc 6. Kinh thủ thái âm Phế. Biểu hiện của bệnh hư? D. Đau thượng vị B. Sợ nóng A. Nước tiểu trong C. Táo bón 7. Tỳ khai khiếu? A. Miệng C. Mắt B. Tai D. Lưỡi 8. Sang chấn, trùng thú cắn, được xếp vào loại nguyên nhân gây bệnh nào? D. A và B đúng B. Ngoại nhân C. Nội nhân A. Bất nội ngoại nhân 9. Tạng phế sinh? C. Can mộc D. Tỳ thổ B. Tâm hỏa A. Thận thủy 10. Ứng dụng học thuyết Ngũ hành trong y học thì lo lắng bệnh thuộc? D. Phế B. Vị C. Tiểu trường A. Tâm bào 11. Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh dương ở tay đi từ hướng nào? B. Từ bàn tay vào trong và lên đầu D. Tất cả đều sai A. Từ chân trái lên hai tay C. Từ đầu xuống tay rồi xuống chân 12. Tạng Phế chủ về? D. Tất cả đúng B. Thống huyết C. Chủ hô hấp, chủ khí A. Chủ huyết 13. Nói về khí huyết trong các đường kinh thì kinh thái dương và kinh quyết âm? C. A và B đúng A. Huyết ít D. A và B sai B. Khí nhiều 14. Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu dương hư? D. Sinh nội hàn C. Sinh ngoại hàn B. Sinh nội nhiệt A. Sinh ngoại nhiệt 15. Đàm ẩm có nguồn gốc chủ yếu do 3 tạng nào sau đây? B. Tâm, tâm bào, Bàng quang A. Tỳ, Phế, Thận D. Đại trường, Tam tiêu, Thận C. Can, Phế, Tiểu trường 16. Các đường kinh âm ở chân? D. Tất cả đúng A. Tỳ C. Thận B. Can 17. Kinh thủ quyết âm Tâm bào. Lộ trình đường kinh? B. Bắt đầu từ tâm bào và tận cùng ở đầu ngón tay giữa D. Bắt đầu từ hốc mắt và tận cùng ở đầu ngón tay 2 A. Bắt đầu hố thượng đòn và tận cùng ngón tay cái C. Bắt đầu từ khóe miệng và tận cùng ở đầu ngón tay út 18. Khi tình chí bị kích động, tạng phủ sẽ biến hóa ra thất tình. Can sinh ra? B. Sợ C. Giận dữ D. Nghĩ A. Lo 19. Nói về khí huyết trong các đường kinh thì kinh dương minh? D. A và B sai C. A và B đúng B. Khí nhiều A. Huyết nhiều 20. Lúc nghỉ ngơi, máu được tàng trữ ở? B. Tâm D. Thận C. Tỳ A. Can 21. Các đường kinh âm ở tay. Ngoại trừ? C. Tâm bào A. Phế D. Can B. Tâm 22. Vì sao gọi là Tâm tàng thần? C. Vì Tâm là nơi thúc đẩy huyết dịch lưu hành D. A và C đúng B. Vì Tâm là nơi phân hủy của Thần A. Vì Tâm là nơi cư trú của Thần 23. Tương tu là gì? C. Khi hai vị thuốc dùng chung, vị này ức chế độc tính của vị kia B. Vị thuốc này có thể làm mất độc tính của vị thuốc kia A. Hai vị thuốc có tính vị giống nhau D. Khi hai vị thuốc dùng chung, vị này kềm chế tính năng của vị kia 24. Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu âm hư? D. Sinh nội hàn B. Sinh nội nhiệt C. Sinh ngoại hàn A. Sinh ngoại nhiệt 25. Các chứng bệnh của đàm ẩm, nếu ẩm vào Tỳ gây ra triệu chứng? C. Sôi bụng, đầy bụng, kém ăn A. Phù thủng D. Tất cả đúng B. Ho suyễn 26. Thận khai khiếu ra? C. Tiền âm, hậu âm A. Tai B. Mắt D. A và C đúng 27. Kinh thủ thái dương tiểu trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong? D. Tất cả đúng C. Đau cổ, hàm, mặt sau vai, cánh tay, khuỷu tay, mép sau trong cẳng tay B. Sưng má và góc hàm A. Điếc tai, vàng mắt 28. Trong cơ thể người có tạng nào sau đây? D. A và B đúng A. Tâm, Can B. Tỳ, Phế, Thận C. Đởm, Bàng quang 29. Phương dược điều trị Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ hư? D. Sinh mạch tán B. Quy tỳ thang C. Sâm linh bạch truật thang A. Hữu quy phương 30. Các đường kinh dương ở tay. Ngoại trừ? D. Tiểu trường C. Tam tiêu B. Thận A. Đại trường 31. Kinh túc thiếu âm Thận. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài. Chọn câu sai? B. Mặt đen như dầu đen, ho nhổ nước bọt thấy có máu, thở nhanh, khò khè, ngồi xuống lại muốn đứng lên, mắt mờ A. Đói mà không muốn ăn D. Nếu Thận khí bất túc thì sẽ dễ bị sợ sệt, hồi hộp, trống ngực C. Chứng nuy quyết (chi bị liệt và lạnh) 32. Kinh thủ quyết âm Tâm bào. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? B. Xuất huyết dưới da D. Chóng mặt A. Lòng bàn tay nóng, cẳng tay và khuỷu tay co quắp, vùng nách bị sưng C. Chảy máu cam 33. Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh dương ở chân đi từ hướng nào? C. Từ đầu xuống bàn chân A. Từ thắt lưng xuống bàn chân D. Từ gối xuống bàn chân B. Từ ngực xuống bàn chân 34. Kinh thủ thiếu dương Tam tiêu. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? B. Phía sau tai, vai, cánh tay, cùi chỏ, mặt ngoài cánh tay đều đau nhức A. Hay đổ mồ hôi, khoé mắt ngoài đau, má bị đau, đau ở góc hàm C. Khó cử động ngón tay áp út và ngón út D. Ù tai, điếc tai, sưng đau họng 35. Ứng dụng học thuyết Ngũ hành trong y học thì vui mừng quá mức bệnh thuộc? D. Thận A. Tâm B. Đại trường C. Tam tiêu 36. Phế quan hệ biểu lý với? B. Đại trường C. Bàng quang D. Thận A. Tiểu trường 37. Thận có quan hệ biểu lý với? C. Bàng quang A. Đởm D. Tam tiêu B. Vị 38. Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Phế thuộc? B. Hỏa A. Kim D. Thổ C. Mộc 39. Kinh thủ dương minh Đại trường. Biểu hiện của bệnh hư? C. Tiêu lỏng A. Sợ lạnh, lạnh run D. Ho đàm B. Sợ nóng 40. Ngũ hành tương vũ là gì? A. Có nghĩa là khắc quá mạnh hoặc kiềm chế quá mức C. Có nghĩa là giúp đỡ, thúc đẩy tạo điều kiện cho nhau phát triển D. Có nghĩa là giám sát, kiềm chế, điều tiết B. Có nghĩa là hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại 41. Tạng nào đứng đầu trong các tạng? A. Tỳ C. Tâm B. Can D. Thận 42. Tỳ vinh nhuận ở? D. Móng chân B. Môi A. Miệng C. Móng tay 43. Nguyên nhân nào sau đây được xem là bất nội ngoại nhân. Ngoại trừ? A. Sang chấn, trùng phú cắn C. Phong hàn D. Đàm ẩm B. Ứ huyết 44. Để đạt được hiệu quả chữa bệnh bằng châm cứu, cần nắm vững vị trí, tác dụng các huyệt, thực hiện kỹ thuật châm thành thạo, chỉ định và chống chỉ định của phương pháp chữa bệnh bằng châm cứu? B. Sai A. Đúng 45. Kinh túc dương minh Vị. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong? A. Đau nhức các khớp B. Xuất huyết dưới da C. Bụng trên bị sưng trướng D. Nôn ói nước trong 46. Lộ trình đường kinh túc dương minh Vị? C. Khởi đầu từ hai bên lỗ tai và kết thúc góc ngoài góc móng ngón chân út A. Khởi đầu từ chỗ lõm ở hai bên sống mũi và kết thúc tận cùng ở góc ngoài góc móng ngón chân 2 B. Khởi đầu từ khóe trong mắt và kết thúc góc ngoài góc móng ngón chân cái D. Khởi đầu từ mép bên trái miệng và kết thúc góc ngoài góc móng ngón chân 3 47. Can có quan hệ biểu lý với? C. Tâm bào A. Đởm D. Tiểu trường B. Bàng quang 48. Theo Y học cổ truyền, Lao hạch còn gọi là gì? C. Tràng nhạc D. Tâm quý B. Thất miên A. Huyền vựng 49. Kinh túc thái âm Tỳ. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? A. Hoàng đản D. Tất cả sai B. Không nằm được, đứng lâu bị phù và có cảm giác lạnh ở mặt trong đùi C. Ngón chân cái không cử động được 50. Thời kỳ nào Y học cổ truyền được phục hồi? D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II A. Thời Kỳ Độc Lập Dưới Các Triều Đại Hậu Lê, Tây sơn, Nguyễn C. Thời kỳ Việt Nam dân chủ cộng hòa B. Thời Kỳ Pháp Xâm Lược 51. Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Đởm thuộc? D. Thủy A. Mộc C. Thổ B. Hỏa 52. Các huyệt nào sau đây thuộc vùng đầu mặt cổ? A. Suất cốc, Ấn đường, Nhân trung C. Thận du, Can du, Tâm du D. Khúc trì, Ngoại quan, Tý nhu B. Phong thị, Dương lăng tuyền, Tam âm giao 53. Chiều ngang của 4 khoát ngón tay (trỏ, giữa, nhẫn, út) bằng độ dài mấy thốn? A. 1 thốn C. 3 thốn B. 2 thốn D. 4 thốn 54. Thành phần hóa học của Bắc sa sâm? B. Alkaloids C. A và B đúng A. Tinh dầu D. A và B sai 55. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài bao gồm? D. Tất cả đúng C. Táo, hỏa A. Phong, hàn B. Thử, thấp 56. Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Đại trường thuộc? B. Thổ C. Kim D. Mộc A. Hỏa 57. Hạ pháp là gì? A. Dùng các loại thuốc có tác dụng tẩy xổ và nhuận trường D. Tất cả đáp án trên đều đúng C. Gồm có các cách: Ôn hạ, hàn hạ, công hạ, nhuận hạ, phù chính công hạ B. Chỉ dùng phương này khi bệnh thuộc về thực chứng 58. Kinh thủ dương minh Đại trường. Biểu hiện của bệnh thực? B. Cảm giác nóng vùng mà đường kinh đi qua D. Nặng ngực A. Đau họng C. Đoản hơi 59. Kinh thủ thái âm Phế. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong? A. Khí nghịch, khát nước, lo lắng C. A và B đúng B. Đau mặt trong cánh tay, cảm giác nóng trong lòng bàn tay D. D 60. Tạng phế khắc? C. Can mộc D. Thận thủy B. Tỳ thổ A. Tâm hỏa 61. Hội chứng bệnh do đàm ẩm gây ra? B. Huyền ẩm A. Lao hạch D. Tất cả đúng C. Yêm ẩm 62. Chức năng của Thận? A. Chủ về tàng tinh, chủ cốt tuỷ D. Tất cả đúng B. Chủ về sinh dục và phát dục của cơ thể C. Chủ nạp khí, chủ thuỷ 63. Ngũ hành tương sinh có nghĩa là? C. Khắc quá mạnh hoặc kiềm chế quá mức D. Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại A. Giám sát, kiềm chế, điều tiết B. Giúp đỡ, thúc đẩy tạo điều kiện cho nhau phát triển 64. Thời kỳ nào y học không phát triển? B. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ I C. Thời kỳ Độc Lập Giữa Các Triều Đại Ngô, Đình, Lê, Lý, Trần, Hồ A. Thời kỳ dựng nước D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II 65. Trong cơ thể người có phủ nào sau đây? A. Tỳ, Vị B. Tam tiêu, Bàng quang D. Phế, Tam tiêu C. Can, Tâm 66. Kinh thủ thái âm Phế. Biểu hiện của bệnh thực. Chọn câu sai? D. Xuất huyết dưới da C. Sợ lạnh, ra mồ hôi A. Đau vai lưng B. Phát sốt 67. Muốn hướng cho thuốc vào kinh nào, thường ta dùng vị thuốc quy cùng với kinh đó để sao tẩm? A. Đúng B. Sai 68. Các chứng bệnh của đàm ẩm, nếu đàm đình trệ ở ngực gây ra triệu chứng? B. Huyền vựng D. Sốt rét A. Điên cuồng, lưỡi cứng không nói được C. Tức ngực, suyễn 69. Tạng Tâm có quan hệ biểu lý với tạng nào? C. Tiểu trường D. Đởm A. Đại trường B. Bàng quang 70. Thận khí còn gọi là gì? D. Tất cả đúng A. Thận dương C. Mệnh môn hoả B. Nguyên dương, chân dương 71. Khi tình chí bị kích động, tạng phủ sẽ biến hóa ra thất tình. Tâm sinh ra? D. Lo A. Vui mừng C. Nghĩ B. Giận dữ 72. Nếu trường hợp sốt lâu ngày tân dịch hao tổn mà cần phải tả hạ thì nên dùng thuốc? D. A và B sai B. Hàn hạ C. A và B đúng A. Nhiệt hạ 73. Thời kỳ nào Y học cổ truyền loại ra khỏi tổ chức y tế bảo hộ? C. Thời kỳ Việt Nam dân chủ cộng hòa D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II B. Thời Kỳ Pháp Xâm Lược A. Thời Kỳ Độc Lập Dưới Các Triều Đại Hậu Lê, Tây sơn, Nguyễn 74. Theo y học cổ truyền, hội chứng đau dây thần kinh tọa đã được mô tả trong các bệnh danh “Tọa điến phong”, “Tọa cốt phong”? A. Đúng B. Sai 75. Can mộc sẽ khắc? A. Tâm hỏa B. Tỳ thổ C. Thận thủy D. Phế kim 76. Phế khai khiếu? B. Tai D. Mũi A. Miệng C. Lưỡi 77. Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở chân đi từ hướng nào? A. Từ bàn chân lên đầu C. Từ bàn chân lên thắt lưng B. Từ bàn chân lên đầu xuống tay hai bên D. Từ bàn chân lên ngực bụng 78. Thất tình thường gây nhiều bệnh ở 3 tạng chính? D. Tỳ, Vị, Tiểu trường A. Thận, Phế, Đởm C. Vị, Tâm bào, Tam tiêu B. Tâm, Tỳ và Can 79. Phủ có chức năng gì? B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài D. A và B sai A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch C. A và B đúng 80. Tỳ thổ sinh là gì? D. Can mộc C. Phế kim A. Tâm hỏa B. Thận thủy 81. Kinh túc dương minh Vị. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? D. Tất cả đúng A. Sắc mặt đen B. Ngại gặp người và lửa C. Lạnh run 82. Kinh túc dương minh Vị. Biểu hiện của bệnh thực? B. Nước tiểu vàng D. A và B sai C. A và B đúng A. Thường xuyên có cảm giác đói 83. Ứng dụng học thuyết Ngũ hành trong y học thì giận dữ bệnh thuộc tạng nào? D. Can B. Đởm A. Tỳ C. Bàng quang 84. Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu dương thịnh? C. Sinh ngoại hàn A. Sinh ngoại nhiệt B. Sinh nội nhiệt D. Sinh nội hàn 85. Yếu tố góp phần xuất hiện Liệt mặt ngoại biên thể Huyết ứ kinh lạc? D. Tất cả đúng A. Sau viêm nhiễm B. Sau khi gặp mưa gió C. Sau chấn thương 86. Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Thận thuộc? D. Hỏa A. Kim B. Thổ C. Thủy 87. Kinh thủ dương minh Đại trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài? B. Cổ họng sưng đau C. Hoa mắt, chóng mặt D. A và B đúng A. Đau nhức răng 88. Tạng Tâm khai khiếu ra? D. Mũi B. Mắt ( can) C. Tai A. Lưỡi 89. Người bệnh co đầu ngón giữa và ngón cái tạo thành một vòng tròn, đoạn thẳng tận cùng giữa hai nếp gấp đốt 2 ngón giữa là mấy thốn? D. 4 thốn A. 1 thốn B. 2 thốn C. 3 thốn 90. Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai? C. Mệnh môn D. Yêu dương quan, Thái khê B. Âm lăng tuyền A. Thận du 91. Tỳ có quan hệ biểu lý với? C. Đại trường D. Bàng quang A. Đởm B. Vị 92. Khi thất tình gây tổn thương tinh, khí, huyết của cơ thể. Nếu buồn quá sẽ hại? C. Thận D. Phế B. Tâm A. Can 93. Kinh túc thái âm Tỳ. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong? C. Đau thượng vị, tiêu chảy hoặc muốn đi cầu mà không đi được (giống như lỵ) B. Ăn kém, cảm giác thức ăn bị chặn, ăn không xuống A. Đau ở cuống lưỡi, người có cảm giác cứng khó cử động D. Tất cả đúng 94. Trong quá trình bào chế thuốc tính chất nào sau đây thuộc dương dược? C. a và b đúng D. A và B sai A. Ấm nóng B. Vị cay ngọt Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành