1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEY học Cổ Truyền 1. Hòa pháp dùng chữa các bệnh ngoại cảm? A. Bán biểu bán lý C. Lý B. Biểu D. Tất cả đúng 2. Vị thuốc Bạch truật qui vào kinh nào? D. Đởm, Tâm bào B. Tỳ, Vị A. Phế, Thận C. Can, Tâm 3. Tác dụng dược lý của Mẫu đơn bì. Chọn câu sai? A. Thanh nhiệt lương huyết D. A và C đúng C. Hoạt huyết hóa ứ B. Khu phong trừ thấp 4. Sa nhân có tính vị gì? B. Vị cay tính ôn C. Vị ngọt tính bình A. Vị đắng, tính hàn D. Vị chua tính lương 5. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc tiêu hóa? B. Kê nội kim C. Mạch nha A. Sơn tra D. Tất cả đúng 6. Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng ướt là bệnh thuộc? D. Đàm ẩm C. Thấp nhiệt A. Táo B. Phong 7. Phương pháp điều trị Hen phế quản thề Nhiệt háo? C. Thanh nhiệt lương huyết, hóa đờm bình suyễn A. Thanh nhiệt tuyên phế, hóa đờm bình suyễn D. Thanh nhiệt tả hỏa B. Thanh nhiệt giải độc 8. Thành phần hóa học của Trúc diệp? B. Alkaloid A. Tinh dầu D. Tất cả sai C. Tanin 9. Bạch biển đậu quy vào kinh nào? A. Phế, Thận D. Đởm, Tâm bào B. Tâm, Can C. Tỳ, Vị 10. Thuốc trừ hàn có tác dụng? D. Tất cả đúng B. Thông kinh hoạt lạc A. Ôn trung (làm ấm bên trong cơ thể) C. Giảm đau và hồi dương cứu nghịch 11. Thuốc hành khí chia thành các nhóm nào sau đây. Ngoại trừ? D. Thông khí khai khiếu A. Cố biểu liễm hãn B. Hành khí giải uất C. Phá khí giáng nghịch 12. Hỏi về đau. Đau thái dương là bệnh thuộc? D. Thiếu dương A. Quyết âm B. Thiếu âm C. Thái dương 13. Triệu chứng lâm sàng Hen phế quản thể Nhiệt háo. Chọn câu sai? A. Thở thô khò khè, đờm đặc màu vàng dính đục, khó khạc C. Hãn xuất mặt đỏ B. Phiền táo bất an D. Đại tiện lỏng 14. Tác dụng dược lý của Đăng tâm thảo? C. Khu phong trừ thấp A. Chỉ thống B. Lợi tiểu, thông lâm D. Thanh nhiệt giải độc 15. Kê nội kim quy vào kinh nào? A. Thận, Đại trường B. Tỳ, Vị, Tiểu trường, Bàng quang D. Can, Thận, Đờm C. Phế, Tâm, Tam tiêu 16. Thuốc khu trùng là gì? C. Những thuốc có tác dụng chỉ thống, chỉ huyết D. Những thuốc có tác dụng hoạt huyết hóa ứ B. Những thuốc có dụng hóa đàm, chỉ khái A. Những thuốc có thể diệt trừ ký sinh trùng trong bụng 17. Thuốc cố sáp thường có vị gì? D. Cay, ngọt A. Ngọt, mặn C. Đắng, chua B. Chua, chát 18. Vị thuốc Tang thầm có tác dụng dược lý? C. A và B đúng D. A và B sai A. Bổ âm huyết B. Sinh tân nhuận trường 19. Tác dụng dược lý của Thổ phục linh? C. A và B đúng A. Chỉ huyết hóa ứ D. A và B sai B. Hóa đàm chỉ khái 20. Tác dụng chung của thuốc Nhuận tràng? B. Tả hỏa giải độc D. Tất cả đúng C. Chữa phù thũng do nước đình lại kèm theo táo bón A. Làm thông đại tiện chữa tích trệ 21. Trên lâm sàng hay dùng hãn pháp để chữa các bệnh ngoại cảm do? C. Phát tán phong nhiệt D. Tất cả đúng A. Phong hàn thấp nhiệt B. Phát tán phong hàn 22. Phương thuốc dùng điều trị Hen phế quản thể Nhiệt háo? D. Bát chính tán B. Tứ quân tử thang A. Kỷ cúc địa hoàng hoàn C. Định suyễn thang 23. Trong điều trị Hen phế quản thể Hàn háo nếu lý ẩm biểu hàn, dịch đàm xanh lỏng thì gia thêm? C. Can khương A. Hồng hoa D. Tất cả đúng B. Đào nhân 24. Vị thuốc Tang chi quy vào kinh nào? B. Tỳ A. Phế C. Can D. Thân 25. Người âm hư không dùng thuốc? C. A và B đúng D. A và B sai B. Ôn hóa đàm hàn A. Thanh nhiệt hóa đàm 26. Trong điều trị Hen phế quản thể Hàn háo nếu đàm thông suyễn nghịch thì gia thêm? C. Phòng phong A. Tô tử B. Độc hoạt D. Đại táo 27. Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đen bệnh thuộc tạng nào? C. Thận B. Tam tiêu A. Đại trường D. Tỳ 28. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bổ dương? D. A và B sai B. Ngưu tất, Cam thảo A. Phòng phong, Ý dĩ C. A và B đúng 29. Hỏi về giấc ngủ. Ngủ kém bồn chồn thổn thức là do? A. Thận âm hư D. A và C đúng B. Tâm âm hư nội nhiệt C. Phế âm hư ngoại nhiệt 30. Vị thuốc Sơn tra quy vào kinh nào? D. Tâm bào, Tam tiêu, Can B. Tỳ, Vị, Can A. Thận, Tâm, Đởm C. Phế, Tâm 31. Hỏi về sinh lý tình dục. Xuất tinh sớm, di mộng tinh là do? C. A và B đúng A. Thận âm hư B. Thận dương hư D. A và B sai 32. Các vị thuốc nào sau đây thuốc thuốc khu trùng. Ngoại trừ? D. Quế chi A. Nha đảm tử B. Binh lang C. Sử quân tử 33. Tác dụng dược lý của Huyền sâm? B. Tán hàn trừ thấp C. Dưỡng âm sinh tân D. A và C đúng A. Tả hỏa giải độc 34. Khi sử dụng thuốc hóa thấp cần thận trọng khi dùng cho người? A. Khí hư, âm hư B. Tân dịch suy giảm C. Huyết táo D. Tất cả đúng 35. Hỏi về đại tiện. Ngồi nhiều ít vận động gây táo bón là do? A. Âm hư C. Khí hư B. Huyết hư D. Tỳ hư 36. Phương thuốc dùng điều trị Hen phế quản thể Hàn háo? A. Tứ vật đào hồng C. Bát vị B. Lục vị D. Xạ can ma hoàng thang 37. Thuốc Nhuận tràng dùng? B. Thông tiểu tiện D. A và B sai C. A và B đúng A. Thông đại tiện 38. Tác dụng dược lý của Ngũ gia bì? D. Thanh nhiệt giải độc A. Khu phong thông lạc B. Trừ phong thấp, cường gân cốt, tiêu phù C. Hoạt huyết hóa ứ 39. Lưỡi không rêu là bệnh thuộc? A. Vị âm hư D. Tâm âm hư B. Tỳ âm hư C. Thận âm hư 40. Tác dụng dược lý của Hoàng liên. Ngoại trừ? B. Thanh nhiệt táo thấp D. Thanh can sáng mắt C. Giải độc A. Hóa đàm chỉ khái 41. Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Quan bên trái quan hệ với? C. Thận âm B. Can, Đởm D. Thận dương A. Thận, Bàng quang 42. Trong bát cương thì dương chứng được hình thành? D. A và C đúng B. Hư hàn C. Biểu thực nhi A. Lý hư hàn 43. Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ? B. Trúng phong, kinh giản A. Loãng đàm, trừ đàm C. Phong đàm, hôn mê D. Trừ phong thấp 44. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc bổ âm? D. Trần bì B. Độc hoạt C. Khương hoạt A. Bắc sa sâm 45. Tác dụng chung của thuốc trừ thấp lợi niệu? C. A và B đúng A. Lợi niệu tiêu phù, điều trị thấp khớp B. Kiện tỳ, cầm tiêu chảy D. A và B sai 46. Thuốc lý huyết được chia thành các loại nào sau đây? C. Chỉ huyết B. Hành huyết D. Tất cả đúng A. Bổ huyết 47. Lục vị hoàn dùng để chữa chứng? B. Thận dương hư A. Thận âm hư D. A và B sai C. A và B đúng 48. Tác dụng dược lý của Ba đậu? D. Tất cả sai B. Tả hạ thanh can hỏa, sát trùng A. Tả hàn tích, trục thủy khứ đàm C. Thanh nhiệt giải độc 49. Thuốc tiêu hóa khi dùng nếu có khí trệ thì nên phối hợp với thuốc gì? C. Lý khí A. Tả hạ B. Bổ khí kiện tỳ D. Tất cả đúng 50. Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng bẩn là bệnh thuộc? B. Hàn tà A. Nhiệt tà C. Phong thấp D. Nhiệt độc 51. Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu vàng là bệnh thuộc? B. Hàn D. Vị âm hư A. Nhiệt C. Thấp 52. Phương pháp điều trị Hen phế quản thề Hàn háo? A. Hoạt huyết hóa ứ D. Hoạt huyết chỉ huyết B. Ôn phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn C. Khu phong trừ thấp 53. Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu xanh bệnh thuộc tạng nào? A. Bàng quang D. Tâm bào C. Can B. Tâm 54. Hỏi về đau. Đau đầu trước trán là bệnh thuộc? D. Kinh Thái dương B. Kinh Thái âm A. Kinh Dương minh C. Kinh Thiếu âm 55. Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng khô là bệnh thuộc? D. Táo thấp B. Hư nhiệt A. Hư hàn C. Thực nhiệt 56. Xích thược quy vào kinh nào? C. Can, Tỳ B. Thận, Tỳ A. Tâm, Tỳ D. Phế, Tỳ 57. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc trừ thấp lợi niệu? A. Kim ngân hoa D. Mang tiêu B. Đại táo C. Trạch tả 58. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thanh nhiệt táo thấp? A. Xuyên tâm liên C. Hòe hoa D. Trạch tả B. Câu đằng 59. Thuốc Nhuận tràng chia thành các loại nào sau? B. Nhiệt hạ A. Hàn hạ C. Nhuận hạ D. Tất cả đúng 60. Trong Tứ chẩn. Nếu chất lưỡi đỏ rực là bệnh thuộc? C. Âm hư cực độ A. Nhiệt D. Thiếu máu và hư hàn B. Nhiệt mạnh 61. Trong cương pháp thì âm chứng được hình thành? D. Thực nhiệt A. Lý hư B. Lý hư hàn C. Biểu thực 62. Tính vị của Mạch nha? D. Vị cay, tính ôn A. Vị ngọt, tính bình C. Vị mặn, tính nhiệt B. Vị đắng, tính hàn 63. Nhóm thuốc Sáp trường chỉ tả dùng khi? B. Thận hư hay di tinh, hoạt tinh, tiểu nhiều, băng lậu kéo dài C. Biểu hư như ra mồ hôi, tự hãn, đạo hãn, ho do phế hư khí suyễn D. Tất cả đúng A. Tỳ hư gây tiêu chảy 64. Triệu chứng lâm sàng của Hen phế quản thể Hàn háo? B. Trong họng khò khè D. A và B sai A. Hô hấp khí súc C. A và B đúng 65. Vị Thổ phục linh quy vào kinh nào? B. Tâm, Phế D. Can, Vị C. Thận, Can A. Tỳ, Vị 66. Hỏi về kinh nguyệt. Hành kinh đau bụng, căng ngực là do? A. Tâm hư B. Khí hư D. Can uất C. Hàn nhiệt 67. Vị thuốc Thanh bì có tính vị gì? D. Vị mặn, tính hàn B. Vị đắng cay, tính ôn C. Vị chua, tính nhiệt A. Vị ngọt, tính hàn 68. Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Xích bên trái quan hệ với? C. Phế, Đại trường B. Can, Đởm A. Tỳ, Vị D. Thận âm 69. Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc hoạt huyết (hành huyết)? A. Hồng hoa B. Đào nhân D. A và B sai C. A và B đúng 70. Bệnh đa số phát vào mùa nào? C. Thu A. Xuân B. Hạ D. Đông 71. Hỏi về kinh nguyệt. Kinh nguyệt cục tím bầm là do? B. Hư nhiệt A. Hàn nhiệt C. Huyết nhiệt D. Đàm nhiệt 72. Đa số các vị thuốc trừ thấp lợi niệu có tính vị gì? B. Tính hàn, vị cay C. Tính nhiệt, vị mặn A. Tính bình, vị đạm D. Tính ôn, vị đắng 73. Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Thốn bên trái quan hệ với? D. Phế, Đại trường B. Can, Đởm C. Tỳ, Vị A. Tâm, Tiểu trường 74. Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu trắng là bệnh thuộc? C. Hư hàn B. Thấp nhiệt A. Thực nhiệt D. Vị âm hư 75. Trong điều trị Hen phế quản thể Hàn háo nếu thượng thực hạ hư thì gia thêm? D. Câu kỷ tử B. Trầm hương C. Thạch hộc A. Cúc hoa 76. Thiên ma có vị ngọt tính bình. Qui vào kinh nào? C. Can B. Thận A. Tỳ D. Phế 77. Tác dụng dược lý của Ngọc trúc? D. A và B sai A. Tư âm nhuận phế B. Sinh tân dưỡng vị C. A và B đúng 78. Tác dụng dược lý của Mạch nha? A. Chỉ thông C. Chỉ khái B. Chỉ huyết D. Tiêu thực hòa trung 79. Không dùng thuốc lợi niệu trong trường hợp sau? A. Bí tiểu do thiếu tân dịch B. Di tinh, hoạt tinh không thấp nhiệt C. Không dùng thuốc lợi niệu kéo dài, có thể gây tổn thương tân dịch D. Tất cả đúng 80. Vị thuốc Ô dược qui vào kinh nào sau đây? D. Tất cả đúng C. Thận A. Phế B. Tỳ 81. Vị thuốc Hoa hòe có tác dụng dược lý nào sau đây? D. Tất cả đúng A. Lương huyết B. Chỉ huyết C. Thanh can tả hỏa 82. Tác dụng dược lý của vị thuốc Mẫu lệ? B. Nhuyễn kiên tán kết A. Bình can tiềm dương C. Thu liễm cố sáp D. Tất cả đúng 83. Thuốc bổ huyết có tác dụng gì? A. Phá huyết D. A và B sai B. Chỉ huyết C. A và B đúng 84. Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu trắng bệnh thuộc tạng nào? D. Can C. Vị A. Phế B. Tỳ 85. Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu vàng bệnh thuộc tạng nào? A. Phế B. Tỳ D. Thận C. Đởm 86. Nhóm thuốc bổ huyết sẽ qui vào các kinh nào? D. Tiểu trường, Đại trường, Thận B. Phế, Thận, Bàng quang C. Vị, Đờm, Tỳ A. Tâm, Can, Tỳ 87. Hen phế quản theo Y học cổ truyền mô tả bệnh trong các phạm trù nào sau đây? B. Suyễn chứng D. Tất cả đúng C. Ẩm chứng A. Háo chứng 88. Toan táo nhân có vị ngọt tính bình. Qui vào kinh nào? B. Phế, Thận D. Đởm, Bàng quang C. Tỳ, Vị A. Tâm, Can 89. Thuốc hàn hạ có tác dụng? D. Tất cả đúng C. Tác dụng nhuận trường A. Tính mát lạnh để chữa tính nhiệt bên trong B. Tính ấm nóng để chữa chứng hàn ngưng gây táo bón 90. Hỏi về đau. Đau đỉnh đầu là bệnh thuộc? B. Kinh Tỳ C. Kinh Thận A. Kinh Tâm D. Kinh Can 91. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc cố biểu liễm hãn? B. Nhục thung dung D. Câu đằng A. Chỉ thực C. Ngũ vị tử 92. Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đỏ bệnh thuộc tạng nào? B. Thận A. Tiểu trường C. Vị D. Tâm 93. Khám bệnh theo Y học cổ truyền. Thiệt chẩn gồm ba bộ: Thốn, Quan, Xích. Vậy bộ Thốn bên phải quan hệ với? C. Phế, Đại trường B. Thận dương D. Tâm, Tiểu trường A. Thận âm 94. Cường độ thuốc tả hạ liên quan đến liều lượng? B. Liều ít thì nhuận tràng D. A và B sai C. A và B đúng A. Liều cao thì tẩy Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành