1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEY học Cổ Truyền 1. Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nhẹ thì Y học cổ truyền xếp vào chứng? B. Trúng kinh lạc A. Trúng tạng phủ D. Tất cả đúng C. Trúng khí huyết 2. Phương dược dùng điều trị thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng? D. A và B đúng A. Sài hồ sơ can thang B. Định suyễn thang C. Tiêu giao gia uất kim 3. Nguyên nhân thường là phong hàn, phong nhiệt thừa lúc tấu lý sơ hở xâm nhập vào? D. Kinh âm ở tay chân B. Kinh âm ở đầu và mặt A. Kinh dương ở đầu và mặt C. Kinh dương ở tay chân 4. Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ L5? D. Khâu khư, Lãi câu C. Phế du, Can du B. Phong trì, Phong phủ A. Thừa tương, Giáp xa 5. Phương pháp đánh gió có tác dụng tốt với các bệnh ngoại cảm khi bệnh còn ở? B. Lý C. Hư A. Biểu D. Thực 6. Các nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền thường xâm nhập vào đường kinh nào? B. Đởm và Can C. Tâm và Tỳ A. Bàng quang và Thận D. Bàng quang và Đởm 7. Nguyên nhân gây bệnh Viêm khớp dạng thấp theo quan niệm của Y học cổ truyền là do. Chọn câu sai? C. Thấp B. Hàn D. Thấp A. Phong 8. Bài thuốc điều trị Đau thần kinh tọa thể Phong hàn thấp/ Can thận âm hư? A. Quyên tý thang C. Độc hoạt tang ký sinh D. An cung ngưu hoàng hoàn B. Huyết phủ trục ứ thang 9. Phép trị thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng? D. Bổ can thận âm B. Bình can giáng hỏa A. Khu phong chỉ thống C. Hoạt huyết, tiêu ứ chỉ huyết 10. Phép trị Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng? B. Tiềm dương, an thần C. A và B đúng D. A và B sai A. Tư âm, giáng hỏa 11. Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt? A. Bát chính tán B. Bát trân C. Bát vị D. Gia vị nhị diệu tán 12. Theo Y học cổ truyền, Đau vai gáy thuộc phạm vi? A. Chứng Tý B. Thiên đầu thống C. Huyễn vựng D. Tất cả đúng 13. Triệu chứng lâm sàng Cảm cúm thể Phong hàn? A. Sốt, sợ lạnh, sợ gió, toàn thân đau mỏi, nhức đầu C. Rêu lưỡi trắng mỏng D. Tất cả đúng B. Hắt hơi, sổ mũi 14. Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai? B. Khu phong trừ thấp D. Tán hàn C. Lợi tiểu A. Ôn bổ can thận 15. Triệu chứng Đau vai gáy thể Huyết ứ? B. Vận động cổ khó, cơ vùng cổ co cứng D. Tất cả đúng A. Sau khi ngủ dậy hoặc sau khi lao động thấy vai gáy đau C. Mạch phù khẩn 16. Hội chứng đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền được mô tả trong bệnh danh nào sau đây? D. Tràng nhạc B. Chứng Tý C. Tọa cốt phong A. Thống phong 17. Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng? C. Rêu lưỡi khô B. Mặt đỏ, đại tiện thường táo D. Tất cả đúng A. Người cáu gắt, bứt rứt, nóng trong người 18. Triệu chứng lâm sàng Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc. Chọn câu sai? D. Mạch phù sác A. Người sốt, sợ gió, sợ nóng C. Rêu lưỡi trắng dày B. Yếu tố khởi phát có liên quan đến lạnh 19. Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt? D. Tất cả đúng C. Rêu lưỡi vàng dày, mạch nhu, sác B. Tiểu tiện ít, đỏ A. Vùng thắt lưng đau kèm theo sưng tấy, nóng đỏ hoặc có cảm giác nóng bứt rứt 20. Bài thuốc Tả quy hoàn điều trị Đau thắt lưng thề Thận âm suy, vị Ngưu tất có tác dụng? C. Bổ âm bổ dương A. Hoạt huyết cường tráng gân cốt D. Chỉ khái B. Bổ khí bổ huyết 21. Đông y chia cảm thành các thể bệnh nào sau đây? C. A và B sai D. A và B đúng B. Cảm nhiệt (phong nhiệt) A. Cảm hàn (phong hàn) 22. Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt tiến triển cấp tính theo Y học cổ truyền? B. Hành khí hoạt huyết thông kinh lạc C. Hóa đàm chỉ khái A. Thanh nhiệt khu phong hóa thấp D. An thần chỉ thống 23. Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng nấc cụt không dứt. Y học cổ truyền gọi là? A. Khí tuyệt D. Phế tuyệt B. Bàng quang tuyệt C. Tỳ tuyệt 24. Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Thục địa có tác dụng. Chọn câu sai? D. An thần A. Hoạt huyết B. Thông lạc C. Chỉ thống 25. Trong điều trị Hen phế quản thể Nhiệt háo nếu tức ngực nhiều thì gia thêm? B. Binh lang D. Thạch xương bồ C. Chỉ xác A. Sử quân tử 26. Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư? A. Thường có kèm di tinh B. Rêu lưỡi khô C. A và B đúng D. A và B sai 27. Phương dược dùng điều trị Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não? A. Bổ dương hoàng ngũ thang B. Kỷ cúc địa hoàng hoàn C. Tê giác địa hoàn thang D. Sinh mạch tán 28. Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng lưỡi ngắn không nói được. Y học cổ truyền gọi là? C. Dương tuyệt B. Âm tuyệt D. Huyết tuyệt A. Tâm tuyệt 29. Triệu chứng lâm sàng thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng? C. A và B đúng B. Lưỡi nhợt bệu, rêu trắng dày nhớt D. A và B sai A. Yếu tố khởi phát thường vào mùa lạnh 30. Phương huyệt dùng châm cứu Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng? A. Thái dương, Bách hội C. Thái xung, Quang minh B. Đầu duy, Phong trì D. Tất cả đúng 31. Phép chữa Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não? C. Tán hàn trừ thấp A. Khai bế tỉnh não, hoạt huyết chỉ huyết D. Hóa đàm chỉ khái B. Khu phong tán hàn thông kinh lạc 32. Viêm loét dạ dày tá tràng. Y học cổ truyền gọi là gì? D. Tâm căn suy nhược A. Vị quản thống C. Tỳ vị hư hàn B. Tâm quản thống 33. Phương dược dùng điều trị thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng? D. Tất cả đúng C. Tứ vật đào đồng A. Hương cúc bồ đề nghệ B. Tiêu dao gia Uất kim 34. Huyệt nào sau đây dùng châm cứu Cảm cúm thể Phong hàn? B. Phong trì, Khúc trì, Hợp cốc A. Nghinh hương, Ần đường, Thái dương D. A và B đúng C. A và B sai 35. Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Thương truật, Hoàng bá, Quy bản có tác dụng? D. Tất cả đúng A. Lương huyết B. Thanh thấp nhiệt C. An thần 36. Triệu chứng lâm sàng thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng? B. Hoặc có điểm ứ huyết A. Chất lưỡi đỏ tím C. Mạch hoạt D. Tất cả đúng 37. Triệu chứng lâm sàng thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Chọn câu sai? C. Mạch huyền hữu lực D. Đau vùng hạ vị A. Yếu tố khởi phát cơn đau thường là nóng giận, cáu gắt B. Rìa lưỡi đỏ, rêu vàng nhày 38. Triệu chứng lâm sàng Liệt mặt ngoại biên thể Phong hàn phạm kinh lạc. Chọn câu sai? A. Người gai lạnh, sợ lạnh B. Rêu lưỡi trắng mỏng C. Mạch phù D. Lưỡi có điểm ứ huyết 39. Phép trị thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng? B. Thanh nhiệt lương huyết D. Khai khiếu tỉnh thần A. Thanh tâm tả hỏa C. Thanh hỏa trừ uất 40. Triệu chứng của trúng phong kinh lạc? A. Mê man bất tỉnh D. Tất cả đúng C. Liệt mặt kiểu ngoại biên B. Liệt tứ chi 41. Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa? A. Gồng cơ tứ đầu đùi B. Tập cổ chân D. Tất cả đúng C. Động tác ưỡn lưng 42. Nguyên nhân gây Suy nhược thần kinh theo Y học cổ truyền là do thất tình làm tổn thương 3 tạng nào sau? A. Tỳ, Can, Đởm D. Tâm, Can, Phế C. Tỳ, Can, Thận B. Tâm, Bàng quang, Thận 43. Phương huyệt dùng châm cứu thể Huyết ứ trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Châm tả huyệt nào sau đây. Chọn câu sai? B. Huyết hải A. Thái xung C. Bách hội D. Hợp cốc 44. Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính? A. Độc hoạt ký sinh thang D. A và B sai B. Tam tý thang C. A và B đúng 45. Phương huyệt dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não, chủ yếu là cứu huyệt nào sau. Ngoại trừ? A. Khí hải C. Thần khuyết B. Quan nguyên D. Túc tam lý 46. Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Thận dương hư. Chọn câu sai? C. Hoạt tinh D. Mạch trầm nhược B. Liệt dương A. Sợ nóng 47. Trong điều trị Hen phế quản thể Nhiệt háo nếu phế nhiệt nặng thì gia thêm? C. Thạch cao D. Long nhãn A. Rễ tranh B. Rau má 48. Theo y học cổ truyền, liệt mặt ngoại biên đã được mô tả trong những bệnh danh? C. Nuy chứng D. Tất cả đúng B. Trúng phong A. Khẩu nhãn oa tà 49. Phép trị thể Khí uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng? C. Bổ can thận âm B. Sơ can lý khí giải uất an thần D. Bổ khí huyết A. Hành khí hoạt huyết 50. Pháp trị Đau vai gáy thể Huyết ứ? C. Bổ khí huyết A. Hoạt huyết hành khí thông kinh lạc D. Bổ can thận B. Khu phong tán hàn 51. Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ S1? D. Kiên ngung, Kiên trinh A. Ấn đường, Giáp xa C. Kinh cốt, Đại chung B. Khúc trì, Hợp cốc 52. Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng hôn mê bất tỉnh, mũi phập phồng. Y học cổ truyền gọi là? B. Phế tuyệt C. Tam tiêu tuyệt D. Can tuyệt A. Tâm bào tuyệt 53. Cảm cúm Đông y gọi là gì? C. Thương phong A. Trúng phong B. Trúng thử D. Huyền vựng 54. Phương dược dùng điều trị thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràngL? D. Thập toàn đại bổ A. Thân thống trục ứ thang C. Huyết phủ trục ứ thang B. Hương cúc bồ đề nghệ 55. Triệu chứng lâm sàng thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng? D. Tất cả đúng A. Hơi thở hôi C. Lưỡi đỏ sẫm B. Miệng đắng 56. Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý. Chọn câu sai? D. Độc hoạt ký sinh thang B. Ma hoàng quế chi thang gia giảm C. Quyên tý thang gia giảm A. Bài thuốc kinh nghiệm 57. Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Cam thảo, Đảng sâm có tác dụng? B. Bổ dương D. Bổ huyết A. Bổ âm C. Bổ khí 58. Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ lưỡng hư? A. Rêu lưỡi trắng D. Rêu lưỡi ướt B. Rêu lưỡi vàng C. Rêu lưỡi khô 59. Viêm loét dạ dày tá tràng thể Tỳ vị hư hàn, nếu bệnh nhân mệt mỏi, chán ăn, lợm giọng thì bội them vị thuốc nào sau? B. Cam thảo chích C. A và B đúng A. Hoàng kỳ D. A và B sai 60. Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất có tác dụng. Chọn câu sai? D. Khỏe lưng gối C. Chỉ huyết B. Dưỡng gân A. Ích thận 61. Phép trị thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng? D. Khu phong trừ thấp C. Bổ khí huyết A. Ôn trung kiện tỳ B. Hoạt huyết hóa ứ 62. Phương dược dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não? D. Huyết phủ trục ứ thang A. Độc sâm thang C. Sâm phụ thang B. Nhị trần thang 63. Di chứng tai biến mạch máu não, Y học cổ truyền gọi là gì? B. Khẩu nhãn oa tà A. Trúng phong C. Háo suyễn D. Tất cả đều đúng 64. Phép trị Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư? B. Tư âm dưỡng huyết D. Bổ can thận âm A. Bổ Thận âm, bổ Can huyết, an thần C. Bình can tiềm dương 65. Phương pháp đánh gió dùng trứng gà luộc và bấm bạc hay dùng cho? D. Tất cả đúng C. Trẻ em A. Phụ nữ có thai B. Người già 66. Phép trị của Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt? B. Bổ khí huyết C. A và B đúng A. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp chỉ thống D. A và B sai 67. Nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền? A. Phong hàn C. Chấn thương cột sống B. Phong nhiệt D. Tất cả đúng 68. Không dùng rượu tỏi để phòng ngừa dịch cúm cho đối tượng nào sau đây? A. Trẻ nhỏ B. Phụ nữ có thai C. Người lớn tuổi D. A và B đúng 69. Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai? A. Thận du B. Âm lăng tuyền D. Yêu dương quan, Thái khê C. Mệnh môn 70. Phương huyệt dùng châm cứu thể Hỏa uất trong Viêm loét dạ dày tá tràng. Châm tả huyệt nào sau đây? B. Nội đình D. A và B đúng A. Hợp cốc C. Thần khuyết 71. Không dùng nhỏ mũi bằng nước tỏi (mà chỉ nên cho ngửi) để phòng ngừa dịch cúm cho đối tượng nào sau đây? A. Phụ nữ có thai C. Trẻ sơ sinh B. Người lớn tuổi 72. Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mắt nhắm. Y học cổ truyền gọi là? B. Đại trường tuyệt C. Vị tuyệt D. Can tuyệt A. Tiểu trường tuyệt 73. Triệu chứng của trúng phong kinh lạc. Chọn câu sai? D. Hôn mê sâu C. Không có hôn mê B. Tay chân tê dại A. Bán thân bất toại 74. Triệu chứng lâm sàng Hen phế quản thể Suyễn thoát? C. Phiền táo bất an B. Khó thở không nằm ngủ được A. Suyễn nghịch nặng D. Tất cả đúng 75. Bài thuốc Huyết phủ trục ứ thang không dùng trong trường hợp nào? A. Trẻ em C. Người bị chấn thương D. Phụ nữ có thai B. Người lớn tuổi 76. Về sau do khí suy huyết kém chứng Vị quản thống sẽ diễn tiến theo thể? D. Thận dương hư B. Tỳ Vị hư nhiệt C. Tỳ dương hư A. Tỳ Vị hư hàn 77. Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mồm há, tay buông thõng. Y học cổ truyền gọi là? B. Bàng quang tuyệt A. Đởm tuyệt D. Thận tuyệt C. Tỳ tuyệt 78. Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa? B. Tập để sau gáy, nhấc đầu và vai lên A. Gập, duỗi gối từng bên và 2 bên cùng lúc C. A và B đúng D. A và B sai 79. Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Huyết ứ? C. Tứ vật đào hồng A. Tứ quân tử thang D. Tứ vật đào hồng gia giảm B. Tứ vật 80. Bài thuốc dùng điều trị Đau thắt lưng do chấn thương? D. Hữu quy hoàn C. Huyết phủ trục ứ thang A. Tứ vật đào hồng B. Định suyễn thang 81. Triệu chứng lâm sàng Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc? A. Rêu lưỡi vàng, mạch phù B. Rêu lưỡi trắng, mạch phù C. Rêu lưỡi đen, mạch trầm D. Rêu lưỡi xanh, mạch trầm 82. Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Thận âm suy? D. Bát trân nang B. Tả quy hoàn A. Hữu quy hoàn C. Kỷ cúc địa hoàng hoàn 83. Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Phòng kỷ, Tỳ giải có tác dụng? A. Hoạt huyết giảm đau B. Lợi thấp D. Tất cả đúng C. Thanh thấp nhiệt 84. Phương dược dùng điều trị thể Khí hư huyết ứ trong Di chứng tai biến mạch máu não? D. Bổ dương hoàng ngũ thang A. Quyên tý thang B. Độc hoạt ký sinh thang C. Lục vị hoàn 85. Phương pháp điều trị Hen phế quản thể Suyễn thoát? C. ình can tức phong D. B và C đúng B. Chỉ khái, chỉ thống A. Hồi dương cứu nghịch bình suyễn cố thoát 86. Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nặng thì Y học cổ truyền xếp vào chứng? C. Trúng khí huyết B. Trúng kinh lạc D. Tất cả đúng A. Trúng tạng phủ 87. Trong giai đoạn đầu, chứng Vị quản thống thường biểu hiện? A. Khí uất (trệ) B. Hỏa uất C. Huyết ứ D. Tất cả đúng 88. Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng đái dầm. Y học cổ truyền gọi là? B. Tỳ tuyệt A. Thận tuyệt D. Tâm tuyệt C. Huyết tuyệt 89. Nguyên nhân gây bệnh Viêm loét dạ dày tá tràng theo Y học cổ truyền? D. A và B sai B. Lo nghĩ, toan tính quá mức cũng như việc ăn uống đói no thất thường sẽ tác động xấu tới chức năng kiện vận của tạng Tỳ C. A và B đúng A. Giận dữ, uất ức khiến cho chức năng sơ tiết của tạng Can mộc bị ảnh hưởng 90. Triệu chứng lâm sàng Đau thắt lưng thể Thận âm suy. Chọn câu sai? C. Lòng bàn chân, bàn tay lạnh A. Đau thắt lưng, nhức trong xương, sốt về chiều về đêm D. Cầu táo, tiểu vàng B. Người gầy, da khô, mặt hốc hác, mồ hôi trộm 91. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt tiến triển cấp tính? B. Nhân sâm thang A. Bạch hổ quế chi thang D. Tam tý thang C. Đương quy huỳnh kỳ thang 92. Phương dược dùng điều trị thể Tỳ vị hư hàn trong Viêm loét dạ dày tá tràng? B. Hoàng kỳ kiến trung thang C. Huyết phủ trục ứ thang D. Thân thống trục ứ thang A. Định suyễn thang 93. Pháp trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý? C. Hoạt huyết hóa ứ A. Tán hàn trừ thấp thông kinh lạc D. Khu phong tán hàn thông kinh lạc B. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc 94. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh theo Y học cổ truyền có liên quan đến yếu tố bệnh lý nào sau đây? B. Đàm A. Phong C. Hỏa D. Tất cả đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành