1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEY học Cổ Truyền 1. Những hoạt động tinh thần quá mức sẽ sinh ra? A. Mất thăng bằng âm dương C. Rối loạn chức năng sinh lý B. Khí huyết không điều hoà D. Nội phong vọng đọng 2. Tạng phế có chức năng thông điều thủy đạo là nhờ tác dụng? D. Tuyên phát và túc giáng B. Khí hóa nước, tuyên phát A. Tuyên phát C. Túc giáng 3. Thời nhà Trần (1225 - 1339) có nhà danh y nổi tiếng là? A. Đổng Phụng D. Hải Thượng Lãn Ông B. Lâm Thẳng C. Tuệ Tĩnh 4. Hội chứng lâm sàng của tạng can là? B. Can dương hư A. Can huyết hư C. Can dương thịnh D. Can huyết hư, can dương thịnh 5. Dựa vào quy loại ngũ hành ta có hành mộc tương ứng với? A. Cây, vị chua C. Cây, vị ngọt B. Cây, vị đắng D. Cây, vị mặn 6. Tính chất của nội phong là? A. Hay phát sinh vào mùa xuân C. Phát bệnh nhanh, di chuyển D. Gây phù nề, tê nhức B. Thường gây sốt cao, co giật 7. Tiếng nói thiều thào là chứng? B. m hư A. Suy nhược D. Hư nhiệt C. khí suy 8. Nguyên nhân của nội phong là do, chọn câu sai? A. Nhiệt cực sinh phong B. Huyết táo sinh phongc D. Âm hư động phong C. Huyết hư sinh phong 9. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? B. Sợ gió, rêu lưỡi trắng, mạch phù A. Đau nhiều khớp, đau di chuyển chạy từ khớp này sang khớp khác D. A và B đúng C. Thích mát, rêu lưỡi vàng 10. Đặc điểm của nội phong là? D. Gây ngứa C. Gây co giật A. Hết bệnh nhanh B. Di động 11. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân can âm hư? B. Chân tay run giật co quắp D. Ngực sườn đầy tức C. Lưỡi nhạt, ít rêu A. Thị lực giảm 12. Vật vã không ngủ, miệng khát, lưỡi miệng lở đau, chảy máu cam, chất lưỡi đỏ, mạch sác là những triệu chứng của hội chứng? D. Tâm hỏa thịnh B. Can dương thịnh A. Vị nhiệt C. Tâm âm hư 13. Kết hợp 2 nền y học sẽ có ý nghĩa? D. Tăng cường cán bộ y học hiện đại B. Đoàn kết đội ngũ cán bộ y tế C. Thừa kế kinh nghiệm A. Đoàn kết cán bộ y tế, thừa kế kinh nghiệm 14. Châm là dùng kim châm vào huyệt để kích thích phản ứng của cơ thể nhằm gây được tác dụng? C. Điều hòa chức năng toàn thân B. Điều hòa nhịp thở D. Nâng cao sức đề kháng A. Giảm đau, điều hoà chức năng toàn thân 15. Sắc mặt xanh, môi xanh là thuộc? C. Dương hư A. Can âm hư B. Can phong 16. Hội chứng lâm sàng của tạng thận là? C. Thận âm hư, dương thịnh D. Thận âm hư, dương hư A. Thận dương hư B. Thận dương thịnh 17. Theo học thuyết ngũ hành, sự phát sinh bệnh tật ở một tạng phủ có thể xảy ra ở các vị trí sau? A. Chính tà, vi tà C. Chính tà, hư tà, thực tà B. Hư tà, tặc tà D. Chính tà , hư tà, thực tà, vi tà, tặc tà 18. Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? D. Khu phong trừ thấp thông kinh lạc B. Tán hàn giải biểu A. Khu phong thanh nhiệt C. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp tán hàn 19. Phân thanh giáng trọc là chức năng của? D. Đại trường và tiểu trường A. Đại trường B. Tiểu trường C. Vị 20. Đau khớp có tính chất di chuyển, không nóng đỏ, chườm nóng đỡ đau thuộc chứng? A. Nặng nề B. Cản trở lưu thông khí huyết C. Tổn thương tỳ vị D. Bệnh kéo dài mạn tính 21. Lưỡi đỏ tươi là chủ về? C. Thực nhiệt B. Hư nhiệt A. Nhiệt thịnh 22. Phương huyệt có tác dụng toàn thân dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? C. Đại chùy A. Hợp cốc, Phong môn B. Túc tam lý, Huyết hải D. Tất cả đúng 23. Ôn táo tà thường xuất hiện ở mùa? C. Cuối hạ đầu thu D. Tất cả sai A. Cuối thu đầu đông B. Cuối đông đầu xuân 24. Theo học thuyết ngũ hành, giận quá sẽ làm tổn thương đến? B. Can D. Phế A. Tâm C. Tỳ 25. Quy luật tương khắc biểu hiện? A. Can mộc khắc tâm hỏa D. Thận thủy khắc can mộc C. Phế kim khắc thận thủy B. Tâm hỏa khắc phế kim 26. Quy luật tương sinh biểu hiện? B. Tỳ thổ sinh thận thủy D. Phế kim sinh can mộc A. Tâm hỏa sinh tỳ thổ C. Thận thủy sinh phế kim 27. Thời kỳ độc lập giữa các thời đại Hậu Lê, Tây Sơn, nhà Nguyễn (1428-1876) có những danh y và thầy thuốc nổi tiếng là? A. Tuệ Tĩnh C. Hải Thượng Lãn Ông B. Đỗng Trọng Phụng D. Lâm Thắng 28. Dựa vào ngũ vị, ngũ sắc để xét tác dụng của vị thuốc? C. Vị cay, màu trắng vào phế A. Vị đắng, màu đỏ vào tỳ B. Vị ngọt, màu vàng vào thận D. Vị mặn, màu đen vào can 29. Nền y học được phổ biến trong nhân dân vào thời kỳ Hùng Vương 2900 năm chủ yếu bằng? D. Thông tin B. Truyền miệng C. Văn thơ A. Sách vở 30. Ho lâu ngày khàn tiếng là? A. Phế âm hư B. Phế khí hư D. Phế thận âm hư C. Phế khí thực 31. Những hiện tượng của hành kim? D. Mùa đông B. Màu vàng A. Kim loại, mùa thu C. Vị mặn 32. Biện pháp kết hợp 2 nền y học bao gồm? B. Nhận thức tư tưởng, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ C. Nhận thức tư tưởng, khuyến khích y học cổ truyền A. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm D. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ, đẩy mạnh công tác nghiên cứu y học cổ truyền, có chính sách đãi ngộ, giải quyết vấn đề dược liệu 33. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể có ngũ thể là? C. Xương tuỷ thuộcThổ D. Da lông thuộc Kim A. Mạch thuộc Mộc B. Cân thuộc Hỏa 34. Xây dựng chính sách cán bộ toàn diện về đường lối kết hợp Y học cổ truyền với Y học hiện đại gồm? A. Có chính sách đãi ngộ C. Đẩy mạnh công tác thừa kế D. Giải thích cho cán bộ hiểu về công tác y học cổ truyền B. Động viên cán bộ tham gia công tác y học cổ truyền 35. Những hiện tượng của hành Hỏa là? C. Lửa, màu xanh, vị ngọt A. Lửa, màu vàng, vị đắng B. Lửa, màu đỏ, vị đắng D. Lửa, màu đỏ, vị cay 36. Đặc điểm gây bệnh của hàn tà là? D. Đau khớp di chuyển B. Ngưng trệ C. Dể thương tổn dương khí A. Nặng nề 37. Những hiện tượng của hành Thổ là? C. Đất, màu vàng, vị ngọt A. Đất, màu đỏ, vị ngọt B. Đất, màu vàng, vị chua D. Đất, màu trắng, vị cay 38. Vấn đề quan trọng bậc nhất của châm cứu là? D. Nâng cao sức đề kháng C. Ổn định huyết áp A. Kích thích các huyệt B. Đắc khí 39. Thần là đánh giá sự hoạt động? C. Của các tạng phủ B. Của các tạng phủ bên trong cơ thể biểu hiện ra ngoài D. Câu a, b đúng A. Về tinh thần, ý thức 40. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong thiên nhiên có? B. Hỏa, vị chua C. Thổ, vị ngọt A. Mộc, vị đắng D. Kim ,vị mặn 41. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai? B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác C. Co rút lại, vận động khó khăn 42. Bệnh mõi mắt, có sốt và sợ lạnh với sốt ít sợ lạnh nhiều là? A. Biểu hàn D. Thực nhiệt C. Thực hàn B. Biểu nhiệt 43. Dựa vào ngũ khiếu, ngũ thể ta có thể chẩn đoán? A. Bệnh ở cân, chân tay co quắp, bệnh thuộc can B. Bệnh ở mũi, chảy máu cam, bệnh thuộc tỳ D. Bệnh ở mạch (nhỏ, yếu), bệnh thuộc phế C. Bệnh ở miệng, kém ăn, bệnh thuộc thận 44. Sắc mặt đen tối thuộc về? B. Tỳ suy D. Phế suy A. Tâm suy C. Thận suy 45. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài có đặc điểm hay di chuyển hay biến hoá, xuất hiện đột ngột, theo mùa, nhanh hết? B. Hàn A. Phong D. Thấp C. Thử 46. Đặc điểm gây bệnh của thấp, chọn câu sai? B. Nhanh hết D. Đục bẩn C. Ngưng trệ A. Tính nặng nề 47. Những hiện tượng của hành Mộc là? A. Cây, màu xanh, vị ngọt B. Cây, màu đỏ, vị chua C. Cây, màu vàng, vị chua D. Cây, màu xanh, vị chua 48. Phép trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý. Chọn câu sai? A. Khu phong C. Thanh nhiệt D. Hành khí hoạt huyết B. Tán hàn trừ thấp 49. Đặc điểm gây bệnh của ngoại thấp, chọn câu sai? A. Phong nhiệt B. Phong hàn D. Hàn thấp C. Phong thấp 50. Phương pháp điều trị chủ yếu dùng toa căn bản vào thời kỳ? D. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) A. Đấu tranh giành độc lập lần thứ nhất (năm 111 trước công nguyên - 938 sau công nguyên) C. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại hậu Lê - Tây sơn nhà Nguyễn (1428-1876) B. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại Ngô - Đinh - Lê - Lý - Trần - Hồ (939-406) 51. Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ? A. Quan nguyên D. Tình minh C. Túc tam lý B. Khí hải 52. Kết hợp hai nền y học sẽ có ý nghĩa? D. Dân tộc, đại chúng C. Khoa học, dân tộc, tiến bộ nhất A. Khoa học B. Khoa học, dân tộc, đại chúng 53. Mỗi tạng bị bệnh theo mùa? B. Mùa hạ hay bị bệnh Tỳ D. Mùa đông hay bị bệnh Can C. Mùa thu hay bị bệnh Phế A. Mùa xuân hay bị bệnh Tâm 54. Mục đích xem mạch là để biết? D. Huyết hư B. Sự thịnh suy của các tạng phủ C. Khí hư A. Khí huyết thịnh suy 55. Khi xem (vọng) lưỡi cần xem? C. Chất lưỡi hoặc rêu lưỡi D. Chất lưỡi và rêu lưỡi B. Rêu lưỡi A. Chất lưỡi 56. Công tác thừa kế y học cổ truyền bao gồm nghiên cứu? A. Tác phẩm của các danh y B. Bài thuốc D. Phương pháp phòng bệnh C. Cách trồng cây thuốc 57. Phương dược điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? A. Phòng phong thang gia giảm B. Hữu quy phương D. Bát trân thang C. Lục vị hoàn 58. Trong thiên nhiên có quá trình? A. Sinh - trưởng D. Sinh - trưởng - hoá - thu - tàng B. Hoá - tàng C. Thu và tàng 59. Đau mạn sườn, đau thượng vị, ăn kém, ợ hơi, ợ chua, ỉa chảy là những triệu chứng của hội chứng? A. Tỳ vị hư nhược B. Can tỳ bất hòa D. Vị hỏa C. Tỳ thận dương hư 60. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân thận dương hư? A. Tự hãn B. Ngũ tâm phiền nhiệt C. Đau lưng D. Di tinh 61. Bệnh lâu ngày, sợ lạnh, tay chân lạnh là triệu chứng của? D. Dương hư ngoại hàn C. m dương lưỡng hư B. Dương hư lý hàn A. m hư nội nhiệt 62. Công tác thừa kế kinh nghiệm về Y học cổ truyền đòi hỏi? A. Khảo sát kịp thời B. Khảo sát bài thuốc C. Nghiên cứu phương pháp điều trị D. Soạn tài liệu học tập 63. Theo học thuyết ngũ hành, trong nhóm huyệt ngũ du? D. Huyệt tĩnh là nơi kinh khí đi ra B. Huyệt hợp là nơi kinh khí đi qua A. Huyệt huỳnh là nơi kinh khí đi vào C. Huyệt kinh là nơi kinh khí dồn lại 64. Tạng tâm có quan hệ biểu lý với phủ? A. Đại trường C. Tam tiêu B. Tiểu trường D. Bàng quang 65. Trong thời kỳ dựng nước, phương pháp chữa bệnh chủ yếu bằng? D. Đào tạo lương y C. Vừa truyền miệng vừa viết sách A. Phương pháp truyền miệng B. Viết sách 66. Dựa vào ngũ sắc ta có thể chẩn đoán? D. Màu đỏ, bệnh thuộc thận A. Màu vàng, bệnh thuộc phế C. Màu xanh, bệnh thuộc can B. Màu trắng, bệnh thuộc tỳ 67. Theo quy loại ngũ hành ta có? D. Can biểu lý với đại trường C. Can biểu lý với vị B. Can biểu lý với tiểu trường A. Can biểu lý với đởm 68. Những hiện tượng của hành hoả? C. Mùa hạ B. Vị đắng D. Lửa, màu đỏ, vị đắng, mùa hạ A. Màu đỏ 69. Người mệt vô lực, tiếng nói nhỏ, ho không có sức, thở ngắn, tự hãn, mặt trắng bệch, mạch hư nhược là những triệu chứng của hội chứng? A. Phế nhiệt D. Phế khí hư B. Phế hàn C. Phế âm hư 70. Đánh giá còn thần dựa vào các dấu hiệu như? D. Tỉnh táo, mắt sáng C. Tỉnh táo, bệnh nhẹ, chỉnh khi chưa tổn thương B. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ A. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ, chính khí chưa tổn thương 71. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân tâm dương hư? B. Ngũ tâm phiền nhiệt D. Sắc mặt xanh A. Đánh trống ngực C. Mạch nhược 72. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng thận? B. Sinh tâm hỏa, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với bàng quang C. Sinh tỳ thổ, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với bàng quang 73. Tổ chức cơ, mạch máu của lưỡi để đánh giá? C. Rêu lưỡi B. Chất lưỡi A. Rêu lưỡi hoặc chất lưỡi D. Rêu lưỡi và chất lưỡi 74. Bệnh mõi mắt đại tiện táo, bụng đầy trướng là? C. Thực hàn B. Thực nhiệt A. Hư hàn 75. Đặc điểm của ngoại phong là, chọn câu sai? C. Hay di chuyển B. Đau nhiều khi lạnh A. Phát bệnh nhanh D. Bệnh nhanh hết 76. Phát sinh nội phong là do, chọn câu sai? B. Âm hư động phong D. Huyết hư sinh phong A. Nhiệt cực sinh phong C. Khí suy sinh phong 77. Vọng hình thái là xem? D. Hình dạng, tư thế, vẻ mặt C. Hình dạng, tư thế, cử động B. Tư thế, vẻ mặt, cử động A. Vẻ mặt, cử động, hình dáng 78. Trong bệnh lý, hiện tượng tương thừa biểu hiện? B. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia quá mạnh A. Hành nọ, tạng nọ không khắc được hành kia C. Hành nọ, tạng nọ sinh ra hành kia, tạng kia D. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia 79. Trong cơ thể con người có quá trình? B. Trưởng C. Sinh - trưởng - tráng - lão – di A. Sinh D. Lão và di 80. Đặc điểm nào không có quan hệ với ngoại cảm phong tà? B. Tự hãn A. Nhức đầu, chóng mặt C. Bệnh hay di chuyển D. Co giật 81. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý? B. Tay chân lạnh, sợ lạnh, rêu trắng D. Tất cả đúng A. Trời lạnh đau tăng, chườm nóng đỡ đau C. Mạch huyền khẩn hoặc nhu hoãn 82. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự ra mồ hôi, người lạnh, tay chân lạnh, sắc mặt xanh, lưỡi nhạt, mạch nhược là những triệu chứng của hội chứng? C. Tâm dương hư B. Tâm âm hư D. Phế âm hư A. Tâm tỳ hư 83. Việc điều trị bệnh vào thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) chủ yếu bằng? A. Thuốc Nam + Thuốc Tây D. Toa căn bản B. Thuốc Bắc C. Thuốc Nam + Thuốc Bắc 84. Vận dụng ngũ vị để bào chế, người ta? B. Sao với đường cho vị thuốc vào Can D. Sao với gừng cho vị thuốc vào Tâm A. Sao với dấm cho vị thuốc vào Tỳ C. Sao với muối cho vị thuốc vào Thận 85. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng Phế? C. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với đại trường D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với đại trường B. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với tiểu trường A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với đại trường 86. Sốt ngày càng tăng có quy luật là? B. Triều nhiệt D. Hàn nhiệt vãn lai A. Hư nhiệt C. Thực nhiệt 87. Giải quyết các vấn đề dược liệu gồm có? C. Thu hái thuốc A. Điều tra cây thuốc B. Cách sử dụng thuốc 88. Cảm mạo phong hàn có triệu chứng? A. Ho, hắt hơi C. Ho, không sổ mũi D. Ho, hắt hơi, sổ mũi B. Không ho, hắt hơi 89. Dựa vào ngũ chí người ta có thể chẩn đoán? D. Buồn rầu, bệnh ở phế A. Sợ hãi, bệnh ở can B. Cười nói huyên thuyên, bệnh ở tỳ C. Lo nghĩ, bệnh ở thận 90. Những hiện tượng của hành thuỷ? C. Vị mặn, màu đen B. Màu xanh D. Mùa thu A. Đất 91. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính? D. Kỷ cúc địa hoàng hoàn B. Tam tý thang A. Quyên tý thang C. Độc hoạt ký sinh thang 92. Xem màu sắc, hình thái, cử động của lưỡi để đánh giá? D. ình trạng thịnh suy của khí huyết B. Chất lưỡi A. Rêu lưỡi C. Thay đổi lớp rêu trên bề mặt lưỡi 93. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể con người có? B. Thổ thì ngũ quan là mũi D. Thủy thì ngũ quan là tai A. Hỏa thì ngũ quan là mắt C. Kim thì ngũ quan là miệng 94. Lúc sốt lúc rét là? D. Hư nhiệt C. Hàn nhiệt vãn lai B. Hàn thiện thẩn A. Nhiệt thiên thăng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai