1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEY học Cổ Truyền 1. Phép trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? A. Khu phong thanh nhiệt C. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp tán hàn B. Tán hàn giải biểu D. Khu phong trừ thấp thông kinh lạc 2. Những hiện tượng của hành Mộc là? D. Cây, màu xanh, vị chua C. Cây, màu vàng, vị chua A. Cây, màu xanh, vị ngọt B. Cây, màu đỏ, vị chua 3. Nền y học được phổ biến trong nhân dân vào thời kỳ Hùng Vương 2900 năm chủ yếu bằng? A. Sách vở C. Văn thơ B. Truyền miệng D. Thông tin 4. Kết hợp hai nền y học sẽ có ý nghĩa? D. Dân tộc, đại chúng C. Khoa học, dân tộc, tiến bộ nhất B. Khoa học, dân tộc, đại chúng A. Khoa học 5. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng thận? C. Sinh tỳ thổ, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang B. Sinh tâm hỏa, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với bàng quang A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với bàng quang D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với bàng quang 6. Dựa vào quy loại ngũ hành ta có hành mộc tương ứng với? C. Cây, vị ngọt D. Cây, vị mặn A. Cây, vị chua B. Cây, vị đắng 7. Kết hợp 2 nền y học sẽ có ý nghĩa? A. Đoàn kết cán bộ y tế, thừa kế kinh nghiệm C. Thừa kế kinh nghiệm B. Đoàn kết đội ngũ cán bộ y tế D. Tăng cường cán bộ y học hiện đại 8. Đặc điểm gây bệnh của thấp, chọn câu sai? B. Nhanh hết C. Ngưng trệ D. Đục bẩn A. Tính nặng nề 9. Quy luật tương sinh biểu hiện? C. Thận thủy sinh phế kim D. Phế kim sinh can mộc A. Tâm hỏa sinh tỳ thổ B. Tỳ thổ sinh thận thủy 10. Đặc điểm gây bệnh của hàn tà là? A. Nặng nề B. Ngưng trệ D. Đau khớp di chuyển C. Dể thương tổn dương khí 11. Những hoạt động tinh thần quá mức sẽ sinh ra? D. Nội phong vọng đọng A. Mất thăng bằng âm dương B. Khí huyết không điều hoà C. Rối loạn chức năng sinh lý 12. Tính chất của nội phong là? A. Hay phát sinh vào mùa xuân B. Thường gây sốt cao, co giật C. Phát bệnh nhanh, di chuyển D. Gây phù nề, tê nhức 13. Thần là đánh giá sự hoạt động? C. Của các tạng phủ D. Câu a, b đúng A. Về tinh thần, ý thức B. Của các tạng phủ bên trong cơ thể biểu hiện ra ngoài 14. Tổ chức cơ, mạch máu của lưỡi để đánh giá? A. Rêu lưỡi hoặc chất lưỡi D. Rêu lưỡi và chất lưỡi C. Rêu lưỡi B. Chất lưỡi 15. Sắc mặt đen tối thuộc về? C. Thận suy D. Phế suy B. Tỳ suy A. Tâm suy 16. Bệnh mõi mắt đại tiện táo, bụng đầy trướng là? C. Thực hàn A. Hư hàn B. Thực nhiệt 17. Theo quan hệ ngũ hành tương sinh - tương khắc thì tạng Phế? B. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với tiểu trường C. Sinh thận thủy, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với đại trường A. Sinh tâm hỏa, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với đại trường D. Sinh can mộc, khắc tâm hỏa, quan hệ biểu lý với đại trường 18. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân tâm dương hư? B. Ngũ tâm phiền nhiệt D. Sắc mặt xanh C. Mạch nhược A. Đánh trống ngực 19. Đặc điểm của nội phong là? D. Gây ngứa B. Di động A. Hết bệnh nhanh C. Gây co giật 20. Sắc mặt xanh, môi xanh là thuộc? B. Can phong C. Dương hư A. Can âm hư 21. Người mệt vô lực, tiếng nói nhỏ, ho không có sức, thở ngắn, tự hãn, mặt trắng bệch, mạch hư nhược là những triệu chứng của hội chứng? C. Phế âm hư A. Phế nhiệt D. Phế khí hư B. Phế hàn 22. Phương pháp điều trị chủ yếu dùng toa căn bản vào thời kỳ? B. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại Ngô - Đinh - Lê - Lý - Trần - Hồ (939-406) A. Đấu tranh giành độc lập lần thứ nhất (năm 111 trước công nguyên - 938 sau công nguyên) C. Thời kỳ độc lập giữa các triều đại hậu Lê - Tây sơn nhà Nguyễn (1428-1876) D. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) 23. Vấn đề quan trọng bậc nhất của châm cứu là? C. Ổn định huyết áp B. Đắc khí D. Nâng cao sức đề kháng A. Kích thích các huyệt 24. Những hiện tượng của hành hoả? A. Màu đỏ B. Vị đắng D. Lửa, màu đỏ, vị đắng, mùa hạ C. Mùa hạ 25. Xây dựng chính sách cán bộ toàn diện về đường lối kết hợp Y học cổ truyền với Y học hiện đại gồm? A. Có chính sách đãi ngộ B. Động viên cán bộ tham gia công tác y học cổ truyền C. Đẩy mạnh công tác thừa kế D. Giải thích cho cán bộ hiểu về công tác y học cổ truyền 26. Ôn táo tà thường xuất hiện ở mùa? B. Cuối đông đầu xuân D. Tất cả sai C. Cuối hạ đầu thu A. Cuối thu đầu đông 27. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? C. Thích mát, rêu lưỡi vàng D. A và B đúng A. Đau nhiều khớp, đau di chuyển chạy từ khớp này sang khớp khác B. Sợ gió, rêu lưỡi trắng, mạch phù 28. Đặc điểm gây bệnh của ngoại thấp, chọn câu sai? C. Phong thấp A. Phong nhiệt D. Hàn thấp B. Phong hàn 29. Những hiện tượng của hành Hỏa là? C. Lửa, màu xanh, vị ngọt A. Lửa, màu vàng, vị đắng D. Lửa, màu đỏ, vị cay B. Lửa, màu đỏ, vị đắng 30. Bệnh mõi mắt, có sốt và sợ lạnh với sốt ít sợ lạnh nhiều là? C. Thực hàn A. Biểu hàn D. Thực nhiệt B. Biểu nhiệt 31. Đặc điểm của ngoại phong là, chọn câu sai? C. Hay di chuyển A. Phát bệnh nhanh B. Đau nhiều khi lạnh D. Bệnh nhanh hết 32. Vọng hình thái là xem? D. Hình dạng, tư thế, vẻ mặt A. Vẻ mặt, cử động, hình dáng C. Hình dạng, tư thế, cử động B. Tư thế, vẻ mặt, cử động 33. Đánh trống ngực, thở ngắn, tự ra mồ hôi, người lạnh, tay chân lạnh, sắc mặt xanh, lưỡi nhạt, mạch nhược là những triệu chứng của hội chứng? D. Phế âm hư B. Tâm âm hư A. Tâm tỳ hư C. Tâm dương hư 34. Những hiện tượng của hành thuỷ? C. Vị mặn, màu đen D. Mùa thu B. Màu xanh A. Đất 35. Biện pháp kết hợp 2 nền y học bao gồm? D. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ, đẩy mạnh công tác nghiên cứu y học cổ truyền, có chính sách đãi ngộ, giải quyết vấn đề dược liệu C. Nhận thức tư tưởng, khuyến khích y học cổ truyền A. Nhận thức tư tưởng, kiện toàn tổ chức, thừa kế kinh nghiệm B. Nhận thức tư tưởng, đẩy mạnh công tác đào tạo cán bộ 36. Cảm mạo phong hàn có triệu chứng? B. Không ho, hắt hơi A. Ho, hắt hơi D. Ho, hắt hơi, sổ mũi C. Ho, không sổ mũi 37. Sốt ngày càng tăng có quy luật là? B. Triều nhiệt A. Hư nhiệt C. Thực nhiệt D. Hàn nhiệt vãn lai 38. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân thận dương hư? C. Đau lưng D. Di tinh A. Tự hãn B. Ngũ tâm phiền nhiệt 39. Đặc điểm nào không có quan hệ với ngoại cảm phong tà? C. Bệnh hay di chuyển D. Co giật B. Tự hãn A. Nhức đầu, chóng mặt 40. Việc điều trị bệnh vào thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) chủ yếu bằng? C. Thuốc Nam + Thuốc Bắc D. Toa căn bản A. Thuốc Nam + Thuốc Tây B. Thuốc Bắc 41. Phép trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý. Chọn câu sai? D. Hành khí hoạt huyết B. Tán hàn trừ thấp A. Khu phong C. Thanh nhiệt 42. Đau mạn sườn, đau thượng vị, ăn kém, ợ hơi, ợ chua, ỉa chảy là những triệu chứng của hội chứng? C. Tỳ thận dương hư B. Can tỳ bất hòa A. Tỳ vị hư nhược D. Vị hỏa 43. Dựa vào ngũ sắc ta có thể chẩn đoán? C. Màu xanh, bệnh thuộc can B. Màu trắng, bệnh thuộc tỳ A. Màu vàng, bệnh thuộc phế D. Màu đỏ, bệnh thuộc thận 44. Khi xem (vọng) lưỡi cần xem? D. Chất lưỡi và rêu lưỡi C. Chất lưỡi hoặc rêu lưỡi A. Chất lưỡi B. Rêu lưỡi 45. Hội chứng lâm sàng của tạng can là? B. Can dương hư A. Can huyết hư C. Can dương thịnh D. Can huyết hư, can dương thịnh 46. Xem màu sắc, hình thái, cử động của lưỡi để đánh giá? D. ình trạng thịnh suy của khí huyết C. Thay đổi lớp rêu trên bề mặt lưỡi A. Rêu lưỡi B. Chất lưỡi 47. Trong thiên nhiên có quá trình? A. Sinh - trưởng C. Thu và tàng B. Hoá - tàng D. Sinh - trưởng - hoá - thu - tàng 48. Bệnh lâu ngày, sợ lạnh, tay chân lạnh là triệu chứng của? C. m dương lưỡng hư B. Dương hư lý hàn A. m hư nội nhiệt D. Dương hư ngoại hàn 49. Trong cơ thể con người có quá trình? D. Lão và di B. Trưởng A. Sinh C. Sinh - trưởng - tráng - lão – di 50. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong thiên nhiên có? C. Thổ, vị ngọt B. Hỏa, vị chua D. Kim ,vị mặn A. Mộc, vị đắng 51. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai? C. Co rút lại, vận động khó khăn B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định 52. Tạng phế có chức năng thông điều thủy đạo là nhờ tác dụng? C. Túc giáng B. Khí hóa nước, tuyên phát A. Tuyên phát D. Tuyên phát và túc giáng 53. Công tác thừa kế kinh nghiệm về Y học cổ truyền đòi hỏi? A. Khảo sát kịp thời B. Khảo sát bài thuốc D. Soạn tài liệu học tập C. Nghiên cứu phương pháp điều trị 54. Lưỡi đỏ tươi là chủ về? A. Nhiệt thịnh C. Thực nhiệt B. Hư nhiệt 55. Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính? D. Kỷ cúc địa hoàng hoàn A. Quyên tý thang B. Tam tý thang C. Độc hoạt ký sinh thang 56. Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý? B. Tay chân lạnh, sợ lạnh, rêu trắng D. Tất cả đúng A. Trời lạnh đau tăng, chườm nóng đỡ đau C. Mạch huyền khẩn hoặc nhu hoãn 57. Mục đích xem mạch là để biết? C. Khí hư A. Khí huyết thịnh suy D. Huyết hư B. Sự thịnh suy của các tạng phủ 58. Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài có đặc điểm hay di chuyển hay biến hoá, xuất hiện đột ngột, theo mùa, nhanh hết? A. Phong C. Thử B. Hàn D. Thấp 59. Lúc sốt lúc rét là? B. Hàn thiện thẩn C. Hàn nhiệt vãn lai D. Hư nhiệt A. Nhiệt thiên thăng 60. Đau khớp có tính chất di chuyển, không nóng đỏ, chườm nóng đỡ đau thuộc chứng? D. Bệnh kéo dài mạn tính B. Cản trở lưu thông khí huyết C. Tổn thương tỳ vị A. Nặng nề 61. Phương huyệt có tác dụng toàn thân dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp đợt mạn tính theo Y học cổ truyền? B. Túc tam lý, Huyết hải C. Đại chùy D. Tất cả đúng A. Hợp cốc, Phong môn 62. Châm là dùng kim châm vào huyệt để kích thích phản ứng của cơ thể nhằm gây được tác dụng? D. Nâng cao sức đề kháng B. Điều hòa nhịp thở C. Điều hòa chức năng toàn thân A. Giảm đau, điều hoà chức năng toàn thân 63. Theo quy loại ngũ hành ta có? C. Can biểu lý với vị D. Can biểu lý với đại trường A. Can biểu lý với đởm B. Can biểu lý với tiểu trường 64. Ho lâu ngày khàn tiếng là? C. Phế khí thực B. Phế khí hư D. Phế thận âm hư A. Phế âm hư 65. Những hiện tượng của hành kim? B. Màu vàng A. Kim loại, mùa thu D. Mùa đông C. Vị mặn 66. Phương dược điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Phong tý? D. Bát trân thang C. Lục vị hoàn B. Hữu quy phương A. Phòng phong thang gia giảm 67. Công tác thừa kế y học cổ truyền bao gồm nghiên cứu? D. Phương pháp phòng bệnh A. Tác phẩm của các danh y B. Bài thuốc C. Cách trồng cây thuốc 68. Giải quyết các vấn đề dược liệu gồm có? B. Cách sử dụng thuốc C. Thu hái thuốc A. Điều tra cây thuốc 69. Trong thời kỳ dựng nước, phương pháp chữa bệnh chủ yếu bằng? B. Viết sách C. Vừa truyền miệng vừa viết sách A. Phương pháp truyền miệng D. Đào tạo lương y 70. Hội chứng lâm sàng của tạng thận là? D. Thận âm hư, dương hư A. Thận dương hư C. Thận âm hư, dương thịnh B. Thận dương thịnh 71. Phát sinh nội phong là do, chọn câu sai? B. Âm hư động phong C. Khí suy sinh phong A. Nhiệt cực sinh phong D. Huyết hư sinh phong 72. Đánh giá còn thần dựa vào các dấu hiệu như? B. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ A. Mắt sáng, tỉnh táo, bệnh nhẹ, chính khí chưa tổn thương D. Tỉnh táo, mắt sáng C. Tỉnh táo, bệnh nhẹ, chỉnh khi chưa tổn thương 73. Dựa vào ngũ chí người ta có thể chẩn đoán? C. Lo nghĩ, bệnh ở thận D. Buồn rầu, bệnh ở phế B. Cười nói huyên thuyên, bệnh ở tỳ A. Sợ hãi, bệnh ở can 74. Vận dụng ngũ vị để bào chế, người ta? A. Sao với dấm cho vị thuốc vào Tỳ B. Sao với đường cho vị thuốc vào Can D. Sao với gừng cho vị thuốc vào Tâm C. Sao với muối cho vị thuốc vào Thận 75. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể con người có? B. Thổ thì ngũ quan là mũi D. Thủy thì ngũ quan là tai C. Kim thì ngũ quan là miệng A. Hỏa thì ngũ quan là mắt 76. Theo học thuyết ngũ hành, trong nhóm huyệt ngũ du? D. Huyệt tĩnh là nơi kinh khí đi ra B. Huyệt hợp là nơi kinh khí đi qua A. Huyệt huỳnh là nơi kinh khí đi vào C. Huyệt kinh là nơi kinh khí dồn lại 77. Quy luật tương khắc biểu hiện? C. Phế kim khắc thận thủy B. Tâm hỏa khắc phế kim A. Can mộc khắc tâm hỏa D. Thận thủy khắc can mộc 78. Triệu chứng nào sau đây không có ở bệnh nhân can âm hư? B. Chân tay run giật co quắp D. Ngực sườn đầy tức C. Lưỡi nhạt, ít rêu A. Thị lực giảm 79. Phân thanh giáng trọc là chức năng của? D. Đại trường và tiểu trường A. Đại trường B. Tiểu trường C. Vị 80. Tạng tâm có quan hệ biểu lý với phủ? C. Tam tiêu A. Đại trường B. Tiểu trường D. Bàng quang 81. Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ? A. Quan nguyên B. Khí hải C. Túc tam lý D. Tình minh 82. Vật vã không ngủ, miệng khát, lưỡi miệng lở đau, chảy máu cam, chất lưỡi đỏ, mạch sác là những triệu chứng của hội chứng? B. Can dương thịnh A. Vị nhiệt C. Tâm âm hư D. Tâm hỏa thịnh 83. Theo học thuyết ngũ hành, sự phát sinh bệnh tật ở một tạng phủ có thể xảy ra ở các vị trí sau? B. Hư tà, tặc tà C. Chính tà, hư tà, thực tà A. Chính tà, vi tà D. Chính tà , hư tà, thực tà, vi tà, tặc tà 84. Trong bệnh lý, hiện tượng tương thừa biểu hiện? D. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia B. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia quá mạnh C. Hành nọ, tạng nọ sinh ra hành kia, tạng kia A. Hành nọ, tạng nọ không khắc được hành kia 85. Dựa vào ngũ vị, ngũ sắc để xét tác dụng của vị thuốc? A. Vị đắng, màu đỏ vào tỳ B. Vị ngọt, màu vàng vào thận D. Vị mặn, màu đen vào can C. Vị cay, màu trắng vào phế 86. Những hiện tượng của hành Thổ là? D. Đất, màu trắng, vị cay A. Đất, màu đỏ, vị ngọt C. Đất, màu vàng, vị ngọt B. Đất, màu vàng, vị chua 87. Dựa vào quy loại của ngũ hành, trong cơ thể có ngũ thể là? A. Mạch thuộc Mộc C. Xương tuỷ thuộcThổ B. Cân thuộc Hỏa D. Da lông thuộc Kim 88. Mỗi tạng bị bệnh theo mùa? D. Mùa đông hay bị bệnh Can A. Mùa xuân hay bị bệnh Tâm C. Mùa thu hay bị bệnh Phế B. Mùa hạ hay bị bệnh Tỳ 89. Thời kỳ độc lập giữa các thời đại Hậu Lê, Tây Sơn, nhà Nguyễn (1428-1876) có những danh y và thầy thuốc nổi tiếng là? C. Hải Thượng Lãn Ông B. Đỗng Trọng Phụng A. Tuệ Tĩnh D. Lâm Thắng 90. Nguyên nhân của nội phong là do, chọn câu sai? D. Âm hư động phong C. Huyết hư sinh phong A. Nhiệt cực sinh phong B. Huyết táo sinh phongc 91. Tiếng nói thiều thào là chứng? C. khí suy D. Hư nhiệt A. Suy nhược B. m hư 92. Theo học thuyết ngũ hành, giận quá sẽ làm tổn thương đến? C. Tỳ A. Tâm B. Can D. Phế 93. Dựa vào ngũ khiếu, ngũ thể ta có thể chẩn đoán? D. Bệnh ở mạch (nhỏ, yếu), bệnh thuộc phế B. Bệnh ở mũi, chảy máu cam, bệnh thuộc tỳ A. Bệnh ở cân, chân tay co quắp, bệnh thuộc can C. Bệnh ở miệng, kém ăn, bệnh thuộc thận 94. Thời nhà Trần (1225 - 1339) có nhà danh y nổi tiếng là? C. Tuệ Tĩnh D. Hải Thượng Lãn Ông B. Lâm Thẳng A. Đổng Phụng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành