1000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREEY học Cổ Truyền 1. Trong các lá thuốc nấu nồi nước xông sau đây, lá nào có tinh dầu là? D. Chanh, Bưởi, Hương nhu, Hành, Kinh giới A. Bạc hà, Hương nhu, Tía tô, Kinh giới C. Tre, Bạc hà, Sả, Hương nhu, Tỏi B. Bạc hà, Tía tô, Hành, Tỏi 2. Trong đau dây thần kinh tọa, nếu đau dữ dội như kim châm và dao cắt ở một điểm thường do nguyên nhân? B. Phong thấp nhiệt A. Phong hàn thấp C. Ứ huyết D. Phong thấp 3. Thời hành cảm mạo còn gọi là? C. Thương phong cảm mạo D. Cảm mạo phong hàn B. Cúm A. Cảm mạo 4. Đau dây thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm tương ứng với thể nào dưới đây trong cách phân thể lâm sàng theo y học cổ truyền? C. Ứ huyết A. Phong nhiệt D. Phong hàn thấp B. Phong thấp 5. Người có bệnh chóng mặt, da xanh, móng khô là biểu hiện bệnh ở tạng? C. Ở tạng tỳ B. Ở tạng tâm A. Ở tạng can 6. Để phòng bệnh cảm cúm, hằng ngày có thể day ấn huyệt? D. Túc tam lý B. Hợp cốc C. Túc tam lý, Hợp cốc A. Huyết hải, Tam âm giao 7. Triệu chứng nào sau đây có trong cảm mạo phong nhiệt? C. Không đổ mồ hôi, mạch phù khẩn, đại tiện táo D. Đại tiện táo, rêu vàng mỏng, sợ lạnh B. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, mạch phù sác A. Sốt cao, sợ gió, sợ lạnh, ra nhiều mồ hôi 8. Bệnh nhân nổi mẩn dị ứng do ngoại nhân, trong phòng bệnh cần tránh? C. Thức ăn lạnh D. Gió lạnh B. Thức ăn sống A. Lao động nặng 9. Bổ - Tả là một thủ thuật được áp dụng để? C. Nâng cao hơn nữa hiệu quả của châm sau khi đắc khí A. Điều hòa hô hấp B. Điều hòa âm dương D. Nâng cao hơn nữa hiệu quả của châm khi đắc khí 10. Theo y học cổ truyền, trong đau dây thần kinh tọa thể phong hàn, sự lưu thông khí huyết của các đường kinh nào sau đây bị bế tắc? D. Bàng quang, vị B. Bàng quang, đởm A. Can, đởm C. Vị, đởm 11. Trong đau dây thần kinh tọa, mạch sáp gặp trong thể do? D. Ứ huyết A. Phong hàn C. Phong thấp nhiệt B. Phong hàn thấp 12. Pháp điều trị của cảm mạo phong hàn là? C. Phát tán phong hàn A. Khu phong tán hàn D. Tân lương giải biểu B. Ôn thông kinh lạc 13. Phương pháp nào thường dùng trong châm cứu để điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong hàn? B. Ôn châm D. Chích nặn máu C. Cứu hoặc ôn châm A. Cứu 14. Trong điều trị cảm cúm bằng châm cứu, để nâng cao vệ khí cần châm huyệt? B. Ngoại quan A. Đại chùy D. Hợp cốc C. Túc tam lý 15. Tuyệt đối không sử dụng châm cứu trên? A. Phụ nữ C. Người già D. Người suy kiệt B. Trẻ em 16. Để điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên do phong nhiệt nên dùng phương pháp? C. Châm tả B. Cứu A. Châm bổ D. Ôn châm 17. Chỉ định điều trị lớn nhất của châm cứu là? C. Chống dị ứng B. Chống viêm A. Chống đau D. Điều chỉnh rối loạn thực vật 18. Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là? A. Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ D. Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy B. Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho C. Sốt cao, mê sảng 19. Để đạt hiệu lực tốt nhất khi nấu một nồi nước xông trong điều trị cảm cúm, cần phải bỏ các lá thuốc vào nồi theo thứ tự sau? C. Hạ sốt + tinh dầu; kháng sinh D. Bỏ cùng một lần B. Tinh dầu + kháng sinh; hạ sốt A. Kháng sinh + hạ sốt; tinh dầu 20. Trong YHCT thuộc tính của Dương dược là? D. Lạnh B. Ngọt C. Trầm A. Đắng 21. Dấu chứng về mạch thường gặp trong thể phong hàn của nổi mẩn dị ứng là? B. Phù sác D. Phù khẩn A. Phù huyền C. Phù hoãn 22. Nguyên nhân hay gặp nhất gây bệnh Liệt dây thần kinh VII ngoại biên theo Y học hiện đại là do? A. Lạnh D. Lạnh, nhiễm trùng C. Chấn thương B. Nhiễm trùng 23. Phạm trù cùa học thuyết âm dương là? A. Luôn chuyển hóa hai mặt của âm dương D. Âm dương luôn tách rời nha C. Âm dương luôn đi đôi với nhau B. Trong âm có dương, trong dương có âm 24. Một qui luật cơ bản trong học thuyết âm dương là? C. Âm dương mất đi B. Âm dương sinh ra D. Âm dương luôn tồn tại A. Âm dương đối lập 25. Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong nhiệt? C. Không đổ mồ hôi, mạch phù khẩn, đại tiện táo B. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, mạch phù sác A. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, ra nhiều mồ hôi D. Đại tiện táo, rêu vàng mỏng, sợ gió 26. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng khu phong điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong hàn? B. Sinh khương D. Ý dĩ nhân A. Quế chi C. Thương nhĩ tử 27. Trong đau dây thần kinh tọa, nếu đau đơn thuần ở đường kinh đởm thì châm các huyệt? A. Dương lăng tuyền, Dương phụ, Huyền chung C. Hoàn khiêu, Ủy trung D. Huyền chung, Thừa phù, Ủy trung B. Dương lăng tuyền, Hoàn khiêu, Thừa phù 28. Teo cơ là triệu chứng có thể gặp trong đau dây thần kinh tọa do? A. Phong nhiệt C. Ứ huyết B. Phong thấp D. Phong hàn thấp 29. Điều trị đau dây thần kinh tọa thể do huyết ứ, dùng bài thuốc? B. Đào hồng tứ vật thang gia giảm D. Ý dĩ nhân thang gia giảm A. Độc hoạt tang ký sinh thang gia giảm C. Độc hoạt thang gia giảm 30. Phép điều trị của đau dây thần kinh tọa do phong thấp nhiệt là? A. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp C. Hành khí hoạt huyết D. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp - Hành khí hoạt huyết B. Khu phongthanh nhiệt trừ thấp, tư bổ can thận 31. Cảm mạo phong hàn còn gọi là? A. Thương phong cảm mạo B. Thời hành cảm mạo C. Cúm D. Cảm mạo 32. Nhóm huyệt nào sau đây có tác dụng bổ can thận, bổ khí huyết trong điều trị đau dây thần kinh tọa do phong hàn thấp? C. Thái xung, Túc tam lý, Can du, Huyết hải D. Hợp cốc, Can du, Thận du, Dương lăng tuyền A. Tam âm giao, Thái xung, Can du B. Tam âm giao, Can du, Huyết hải, Túc tam lý 33. Viêm tai giữa, viêm tai xương chủm, Zona tai là những nguyên nhân gây Liệt dây thần kinh VII ngoại biên do? D. Phong thấp C. Huyết ứ B. Phong nhiệt A. Phong hàn 34. Trong các lá thuốc nấu nồi nước xông sau đây, lá có tác dụng hạ sốt là? A. Bạc hà D. Kinh giới B. Tre C. Hành tỏi 35. Để tránh bỏng, trong khi cứu cho bệnh nhân chúng ta cần? D. Thầy thuốc cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận C. hầy thuốc cần ngồi cạnh bệnh nhân A. Động viên bệnh nhân cố gắng chịu nóng B. Động viên bệnh nhân yên tĩnh 36. Pháp điều trị của cảm mạo phong nhiệt là? D. Tân ôn giải biểu C. Tân lương giải biểu A. Khu phong thanh nhiệt B. Khu phong là chính, thanh nhiệt là phụ 37. Tạng nào sau đây làm chủ huyết? C. Tạng Tỳ làm chủ huyết D. Cả 3 câu đều sai A. Tạng Tâm làm chủ huyết B. Tạng Can làm chủ huyết 38. Khi bị cảm mạo phong nhiệt nên châm tả các huyệt? C. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì, Phong trì A. Đại chùy, Phong trì, Hợp cốc, Xích trạch B. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì D. Túc tam lý, Đại chùy, Phong môn 39. Khi bị cảm mạo phong hàn nên châm tả các huyệt? C. Túc tam lý, Đại chùy, Phong môn A. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì B. Đại chùy, Hợp cốc, Khúc trì, Phong trì D. Phong trì, Ngoại quan, Đại chùy, Liệt khuyết 40. Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là? A. Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ D. Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy C. Sốt cao, mê sảng B. Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho 41. Trong điều trị đau dây thần kinh tọa thể phong hàn thấp, về mặt châm cứu, chúng ta cần? D. Châm bổ, châm tả, ôn điện châm C. Châm bổ, ôn điện châm A. Châm tả B. Ôn điện châm 42. Đau dây thần kinh tọa thể phong hàn thấp tương ứng với đau thần kinh tọa do? D. Gai hoặc thoái hóa cột sống C. Sang chấn B. Lạnh và ẩm thấp A. hoát vị đĩa đệm 43. Điều trị đau dây thần kinh tọa thể phong hàn thấp, dùng bài thuốc? C. Đào hồng tứ vật thang gia giảm B. Độc hoạt tang ký sinh thang gia giảm A. Bát vị quế phụ thang gia giảm D. Độc hoạt thang gia giảm 44. Đau dây thần kinh tọa thể L5 có triệu chứng giống phong hàn xâm nhập vào kinh? D. Thận C. Bàng quang, Đởm A. Bàng quang B. Đởm 45. Biểu hiện nào sau đây là của “âm hư”? C. Sợ lạnh, ho khan, hai gò má đỏ B. Sợ lạnh, chân tay lạnh, tiểu trong dài A. Triều nhiệt, nhức ừong xương, di tinh liệt dương D. Triều nhiệt, nhức trong xương, ngũ tâm phiền nhiệt 46. Nguyên nhân của tình trạng kim bị gãy khi châm là? A. Bệnh nhân không nằm yên khi châm B. Thầy thuốc không loại bỏ kim rĩ khi châm D. Bệnh nhân gồng cơ khi châm C. Kỹ thuật châm không đúng 47. Bệnh nhân có sốt, sợ gió sợ nóng, nước tiểu đỏ, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch phù sác là những biểu hiện trong thể Liệt dây thần kinh VII ngoại biên do? A. Phong nhiệt B. Phong hàn C. Ứ huyết D. Chấn thương 48. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên là một bệnh? C. Ít phổ biến B. Khá phổ biến D. Rất phổ biến A. Hiếm gặp 49. Huyệt nào sau đây thường dùng để chích nặn máu trong nổi mẩn dị ứng? A. Đại chuỳ, khúc trì, huyết hải, túc tam lý D. Đại chuỳ, khúc trì, huyết hải, uỷ trung B. Đại chuỳ, khúc trì, túc tam lý, tam âm giao C. Đại chuỳ, khúc trì, huyết hải, tam âm giao 50. Chống chỉ định phương pháp cứu trong các trường hợp sau? B. Do thực nhiệt A. Đau thần kinh do lạnh D. Bệnh xảy ra đột ngột C. Bệnh mạn tính có đợt cấp 51. Cảm giác đắc khí được người bệnh ghi nhận là? C. Nặng chướng, tê nhức tại chỗ châm, có thể lan lên trên hoặc xuống dưới B. Nặng, chướng, tê tại chỗ châm, có thể lan lên trên hoặc xuống dưới D. Nặng chướng, tê nhức tại chỗ châm A. Nặng, chướng, tê tại chỗ châm 52. Trường hợp nào sau đây cấm châm tuyệt đối? A. Phụ nữ có kinh nguyệt B. Người vừa lao động nặng xong C. Người mắc bệnh tim D. Người đang đói bụng 53. Thủ thuật nào sau đây là châm bổ? C. Châm chậm, rút nhanh; châm thuận chiều đường kinh; vê kim 5 phút/ lần A. Châm nhanh, rút chậm; châm thuận chiều đường kinh; không vê kim B. Châm chậm, rút nhanh; châm thuận chiều đường kinh; không vê kim D. Châm chậm, rút nhanh; rút kim bịt lỗ kim lại; vê kim 5 phút/ lần 54. Tính chất của ban trong nổi mẩn dị ứng thể phong hàn là? A. Gặp gió thì lan nhanh B. Gặp lạnh thì lan nhanh D. Gặp gió hoặc lạnh thì lan nhanh C. Gặp nóng thì lan nhanh 55. Nguyên nhân gây nổi mẩn dị ứng theo y học cổ truyền là? D. Nội nhân, ngoại nhân và bất nội ngoại nhân C. Ngoại nhân và bất nội ngoại nhân A. Nội nhân B. Bất nội ngoại nhân 56. Màu sắc ban trong thể phong hàn của nổi mẩn dị ứng là? C. Hơi đỏ B. Trắng xanh A. Đỏ D. Trắng xanh hoặc hơi đỏ 57. Tiêu pháp là những vị thuốc tạo thành những bài thuốc có tác dụng chữa các chứng bệnh gây ra do tích tụ ngưng trệ, như ứ huyêt, khí trệ, ứ nước, ứ đọng thức ăn.? B. Sai A. Đúng 58. Hai cương Biểu và lý để đánh giá bệnh? B. Hai cương dùng để đánh giá tính chất của bệnh D. Hai cương tổng quát dùng để đánh giá xu thế chung của bệnh tật C. Hai cương dùng để đánh giá trạng thái người bệnh A. Hai cương để tìm vị trí nông sâu cùa bệnh tật 59. Thủ thuật nào sau đây là châm tả? B. Thở vào châm, thở ra hết rút kim; không vê kim A. Thở vào châm, thở ra hết rút kim; vê kim 5 phút/ lần; rút kim không cần bịt lỗ kim C. Thở vào rút kim, thở ra hết châm vào; vê kim 5 phút/ lần D. Châm nhanh, rút chậm; vê kim 5 phút/ lần; rút kim cần bịt lỗ kim 60. Chỉ định phương pháp cứu trong các trường hợp sau đây? A. Do thực nhiệt C. Do sốt cao B. Do hư hàn D. Bệnh cấp tính 61. Phương pháp thổi mũi: lấy bột thuốc hay khói thuốc thôi vào mũi chữa bệnh tại chỗ như hôn mê, ngất? A. Đúng B. Sai 62. Trong điều trị cảm mạo phong nhiệt, về mặt châm cứu, chúng ta nên? D. Châm bổ hoặc cứu C. Cứu A. Châm bổ B. Châm tả 63. Pháp điều trị của đau dây thần kinh tọa thể phong hàn là? C. Khu phong tán hàn - Ôn thông kinh lạc D. Phát tán phong hàn - Ôn thông kinh lạc A. Phát tán phong hàn B. Ôn thông kinh lạc 64. Vị thuốc nào sau đây KHÔNG dùng để điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong hàn? D. Tô tử B. Bạch chỉ C. Phù bình A. Thương nhĩ tử 65. Phương pháp thích hợp để chữa bệnh ở biểu là? A. Phép thanh C. Phát tán B. Phép hạ D. Bổ 66. Thể lâm sàng thường gặp trong nổi mẩn dị ứng là? D. Trùng tích nội vưu B. Khí huyết lưỡng hư A. Phong hàn và phong nhiệt C. Xung nhâm thất điều 67. Tính chất của ban trong nổi mẩn dị ứng thể phong nhiệt là? C. Gặp gió hoặc lạnh thì lan nhanh B. Gặp nóng thì lan nhanh A. Gặp lạnh thì lan nhanh D. Gặp gió hoặc nóng thì lan nhanh 68. Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong hàn? C. Đổ mồ hôi nhiều, sợ gió, sợ lạnh A. Phát sốt, không đổ mồ hôi, ho đờm trong loãng B. Mạch phù khẩn, rêu trắng mỏng D. Đau đầu, ngạt mũi, ho đờm trong loãng 69. Chẩn đoán bát cương trong thể Liệt dây thần kinh VII ngoại biên do phong nhiệt là? D. Biểu - thực - nhiệt 166 A. Lý - hư - nhiệt C. Biểu - hư - hàn B. Biểu - thực - hàn 70. Đau thần kinh tọa do thoái hóa cột sống tương đương với thể nào dưới đây trong cách phân thể lâm sàng theo y học cổ truyền? A. Phong nhiệt C. Phong thấp nhiệt B. Phong thấp D. Phong hàn thấp 71. Phòng bệnh nổi mẩndị ứng ở bệnh nhân dị ứng với thức ăn, cần tránh những thức ăn có tính? C. Chua A. Cay B. Đắng D. Tanh 72. Nếu thiên suy (hư chứng) thì dùng phép chữa nào? B. Tiêu pháp A. Thanh pháp C. Hòa pháp D. Bổ pháp 73. Trong các phương pháp chữa cảm cúm sau đây, phương pháp nào được xem là đơn giản, an toàn, phục vụ tại nhà, có hiệu quả, hay được áp dụng ở trẻ em? C. Châm cứu B. Đánh gió D. Đánh gió, nấu nước xông A. Nấu nước xông 74. Chẩn đoán bát cương ở bệnh nhân cảm mạo phong hàn là? D. Lý - thực - hàn A. Biểu - hư - hàn B. Biểu - thực- nhiệt C. Biểu - thực - hàn 75. Để chẩn đoán phân biệt cảm mạo phong hàn và cảm mạo phong nhiệt cần dựa vào các triệu chứng? D. Mạch, mồ hôi, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi C. Mạch, mồ hôi B. Sợ lạnh, sợ gió, mạch A. Mồ hôi, rêu lưỡi 76. Theo Y học cổ truyền, khi điều trị cảm cúm cơ bản phải? A. Tán tà D. Tân ôn giải biểu C. Giải biểu, tán tà B. Giải biểu 77. Phương pháp điều trị cảm theo Y học cổ truyền phổ biến và được ưa chuộng là? C. Châm cứu D. Đánh gió, nấu nước xông A. A B. Nấu nước xông 78. Trong cơ chế gây nổi mẩn dị ứng, ngoại tà thừa cơ xâm nhập vào cơ thể là do? A. Chính khí thịnh D. Chính khí hư B. Tà khí thực C. Dương vượng 79. Chứng bệnh kém phát triển, trí tuệ đần độn thuộc tạng? D. Tạng Thận B. Tạng Can A. Tạng Tâm C. Tạng Tỳ 80. Các thủ thuật xoa bóp vùng đầu trong điều trị cảm cúm là? B. Véo, phân, hợp, day, ấn, miết, vờn, chặt A. Xoa, véo, phân, hợp C. Xoa, xát, day, ấn, miết D. Phân, hợp, day, ấn, vờn, rung 81. Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là? B. Phát sốt, sợ lạnh, ngạt mũi, ho A. Sốt cao, chất lưỡi đỏ, nước tiểu đỏ D. Phát sốt, sợ lạnh, táo bón hay ỉa chảy C. Sốt cao, mê sảng 82. Ngũ tạng bao gồm có? D. Tâm, can, tỳ, phế, tiểu trường A. Tâm, can, tỳ, phế, thận C. Can, vị, phế, thận, bang quang B. Tâm, can, tam tiêu, phế, đởm 83. Cơ chế dị ứng tức thì của nổi mẩn dị ứng là? C. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng B. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng D. Không truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh có kháng thể dị ứng A. Truyền mẫn cảm thụ động bằng huyết thanh và trong huyết thanh không có kháng thể dị ứng 84. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên là một bệnh hay xuất hiện ở? A. Trẻ em C. Nữ giới D. Mọi giới B. Nam giới 85. Cảm cúm là chứng bệnh thường gặp nhất vào mùa? C. Bốn mùa D. Hè thu B. Đông xuân A. Thu đông 86. Sang chấn vùng đầu làm vỡ xương đá, xương chủm; mổ viêm tai xương chủm làm đứt dây thần kinh VII, là nguyên nhân gây liệt dây thần kinh VII ngoại biên do? C. Huyết ứ D. Phong thấp A. Phong hàn B. Phong nhiệt 87. Để điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên, người ta có thể châm xuyên? D. Giáp xa → Hạ quan C. Đồng tử liêu → Thái dương A. Hạ quan → Thính cung B. Tình minh → Toản trúc 88. Bệnh nhân nổi mẩn dị ứng do ăn uống, trong bài thuốc thường gia thêm? A. Sơn tra, thần khúc D. Trần bì, táo nhân B. Táo nhân, viễn chí C. Khương hoạt, tần giao 89. Trong thể liệt dây thần kinh VII ngoại biên do phong hàn, bệnh nhân có biểu hiện? D. Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch hoãn C. Rêu lưỡi trắng dày, mạch hoạt sác B. Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn A. Rêu lưỡi trắng dày, mạch phù sác 90. Trong điều trị cảm mạo phong hàn, về mặt châm cứu, chúng ta nên? D. Châm tả hoặc cứu B. Cứu C. Châm bổ hoặc cứu A. Châm tả 91. Dấu chứng về rêu lưỡi ở bệnh nhân cảm mạo phong nhiệt là? D. Vàng dày B. Vàng mỏng C. Trắng dày A. Trắng mỏng 92. Phép điều trị đau dây thần kinh tọa thể do huyết ứ? C. Phá ứ - Hành khí hoạt huyết A. Hành khí hoạt huyết D. Phá ứ hoạt huyết B. Ôn thông kinh lạc 93. Phép điều trị nổi mẩn dị ứng thể phong hàn là? C. Khu phong, thanh nhiệt, trừ thấp D. Khu phong, thanh nhiệt, điều hoà dinh vệ A. Khu phong, trừ thấp, điều hoà dinh vệ B. Khu phong, tán hàn, điều hoà dinh vệ 94. Cơ thể dễ bị cảm là do chức năng nào sau đây của cơ thể bị giảm sút? B. Phòng vệ D. Sưởi ấm C. Cố nhiếp A. Khí hóa Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai