1000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREEY học Cổ Truyền 1. Bộ phận dùng tốt nhất của Cáp giới là đuôi? B. Sai A. Đúng 2. Không được dùng thuốc thanh nhiệt trong các trường hơp: giải độc, âm hư hỏa vượng, tỷ vị hư hàn? A. Đúng B. Sai 3. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch? A. Quế chi C. Địa long B. Ngưu hoàng D. Nhục quế 4. Tác dụng của phương thuốc Độc Sâm Thang? C. Bổ thận âm, lợi niệu B. Bổ khí, bổ huyết D. Tiết nhiệt, dưỡng âm A. Thanh nhiệt, giáng hỏa 5. Theo Y học cồ truyền, thuốc được cấu tạo từ khí trời, khí nước và khí đất? A. Đúng B. Sai 6. Chỉ định của thuốc tiêu đạo, ngoại trừ? A. Tiêu thực hóa tích D. Tỳ vị hư nhược C. Kích thích tiêu hóa B. Chỉ tả 7. Vị thuốc có tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh, hòa hoãn sự mãnh liệt phương thuốc? B. Thần D. Sứ C. Tá A. Quân 8. Thuốc hành huyết được dùng cho các hội chứng? B. Huyết ứ C. Huyết hư D. Xuất huyết A. Thiếu máu 9. Thuốc tồn tại trong tự nhiên dưới 3 dạng: thực vật, động vật, khoáng vật? B. Sai A. Đúng 10. Phương pháp chế thuốc với muối gọi là gì? D. Thố chế C. Diêm chế B. Tiện chế A. Tửu chế 11. Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý không nên dùng liều cao khi tân dịch đã hao tổn? C. Thuốc thanh nhiệt táo thấp D. Thuốc thanh nhiệt lương huyết B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa A. Thuốc thanh nhiệt giải độc 12. Người bẩm tố là dương hư khi gặp lạnh bị cảm mạo phong hàn thì phải bổ dương khí và phát tán phong hàn? A. Đúng B. Sai 13. Thành phần trong phương thuốc tuân thủ theo quy ước? B. Vị trí ngôi thứ của chế độ phong kiến: Quân, Thần, Tá, Sứ A. Vị trí ngôi thứ của chế độ phong kiến: Quân, Thần, Sứ, Tá D. Vị trí ngôi thứ của chế độ quân chủ: Thần, Tá, Quân, Sứ C. Vị trí ngôi thứ của chế độ quân chủ: Quân, Sứ, Thần, Tá 14. Công năng; Chi khái, bình suyễn, chỉ thống, sát trùng là của vị thuốc? C. Long nhãn A. Mạn đà la c B. Bạch thược D. Hà thủ ô 15. Trường hợp bị khí trệ dẫn đến tiêu hóa không tốt, thì cần phối hợp thuốc tiêu đao với? B. Trần bì D. Tang bạch bì C. Thanh bì A. Mẫu đơn bì 16. Bào chế là phương pháp tổng hợp để? D. Thay đổi hình dạng - tính chất A. Thay đổi nồng độ pH trong dược liệu B. Thay đổi nống độ khí vị trong dược liệu C. Thay đồi thể chất của vị thuốc 17. Bộ phận dùng của Đại kích? D. Hoa C. Lá B. Thân A. Rễ 18. Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần kiêng kỵ Bệnh? D. Phụ nữ mang thai B. Hàn thấp thực tà A. Cơ thể nhiệt huyết C. Bệnh cao huyết áp 19. Các phương pháp hỏa chế (bào chế thuốc bằng lừa) là? D. Nung, thủy phi, tôi, sấy, ngâm, sao A. Nung, lùi, tẩm, rủa, chưng, sao C. Nung, bào, lùi, sao, sấy, chích B. Nung, sao, ngâm, chưng, lùi, chích 20. Công năng chù trị cùa vị thuốc Thị đế? B. Giáng vị khí nghịch A. Phá khí, tiêu tích C. Hóa đàm trừ bang D. Giải độc, trừ phong 21. Khi bị sốt cao hoặc bụng đau dữ dội thì dùng ngay thuốc trừ giun? B. Sai A. Đúng 22. Vị thuốc Đinh hương có tác dụng Ôn trung giáng nghịch bộ phận dùng là? C. Nụ hoa B. Quả chin D. Thân rễ A. Vỏ thân 23. Không nên dùng hoặc dùng thận trọng thuốc cố sáp trong trường hợp cơ thể hư nhược, ngoài tà đang còn ở phần biểu? B. Sai A. Đúng 24. Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng? B. Lợi niệu, kháng viêm A. Tán hàn, giảm đau C. Kiện tỳ D. Tất cả đúng 25. Thành phần hóa học chủ yếu của Hoàng Tho? A. Chủ yếu là các chất vô cơ, chứa lượng lớn muối sắt C. Glucid, Protid, Lipid D. Nhựa B. Tinh dầu, chất cay 26. Vị thuốc Tang bạch bì là bộ phận nào của cây Dâu tằm? A. Lá D. Quả B. Vỏ rễ C. Cành 27. Các cây thuộc nhóm thuốc Trục thủy? D. Liên kiều, Diếp cá, Rau sam B. Ngũ vị tử, Kim anh, Tan phiêu tiêu A. Cam toại, Đại kích, Khiên ngưu tử C. Cam toại, Kim anh, Ngũ vị tự 28. Thuốc tức phong được chỉ định trong trường hợp nào? D. Tinh thần bất an C. Hôn mê, bất tỉnh B. Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật A. Động kinh, co giật 29. Bộ phận dùng cùa vị thuốc ích mẫu là? B. Toàn cây bỏ rễ C. Vỏ D. Hoa A. Rễ 30. “Cấp thì trị ngọn”, dùng đề chỉ chữa những chứng bệnh? A. Bệnh mãn tính C. Bệnh của người già B. Bệnh nguy hiềm đến tính mạng D. Bệnh cao huyết áp 31. Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc? D. Thuốc phần khí A. Thuốc giải biểu C. Thuốc trừ thấp B. Thuốc khư hàn 32. Thuốc bổ khí là thuốc? D. Kiện phế và bổ tỳ A. Kiện tỳ và bồ phế B. Bổ tỳ và kiện tỳ C. Bổ phế và kiện phế 33. Dược liệu Đinh hương có tác dụng điều trị nào sau đây? D. Đau nhức xương khớp, ho A. Sôi bụng, ỉa chảy, nôn C. Đau dạy dày, Xuất huyết B. Ăn kém, đầy bụng 34. Để khắc phục tác dụng phụ gây cảm giác gai, buồn nôn của thuốc Trục Thủy, nên dùng? B. Chút chít D. Bạch thược A. Đại táo C. Mộc thông 35. Kê nội kim có tên gọi khác của dược liệu? C. Ruột gà A. Mê gà B. Màng mề gà D. Tất cả 36. Sa sâm kiêng kỵ trong trường hợp? B. Ho đàm nhiệt C. Táo bón A. Ho khan D. Táo bón phân dê 37. Thuốc hoạt huyết sử dụng điều trị cho người bị huyết hư, thiếu máu? B. Sai A. Đúng 38. Thuốc khai khiếu không được dùng kéo dài để tránh tồn thương nguyên khí? B. Sai A. Đúng 39. Tính, vị cùa tang phiêu diêu là? A. Tính bình, vị ngọt mặn D. Tính ấm, vị chua ngọt B. Tính bình, vị chua ngọt C. Tính ấm, vị ngọt mặn 40. Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối hợp với thuốc? A. Thanh nhiệt tả hỏa D. Kiện tỳ chi tà C. Tả hỏa giải độc B. Ồn trung khử hàn 41. Vị thuốc thường được chế cam thảo, ngoại trừ? D. Thuốc độc: phụ tử, mã tiền C. Nhóm thuốc thăng dương khí: thăng ma, sài hồ B. Thuốc bổ: bạch truật A. Nhóm thuốc long đờm, chỉ ho: bán hạ, viễn chí 42. Không dùng thuốc Tà Hạ trong trường hợp, ngoại trừ? D. Người bị loét, tri ở đại tràng B. Người già, dưỡng hư, sức yếu C. Người thiếu máu A. Người đại tiện bón thường xuyên 43. Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ kiện vị? C. Đương qui D. Bạch thược B. Thục địa A. Long nhãn 44. Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ là do vị thuốc này có thể? B. Hành khí tiêu trướng A. Kiện tỳ hành khí D. Sơ can lý khí C. Tán hàn giảm đau 45. Trong bài Độc hoạt tang ký sinh, vị Độc hoạt là thành phần gì cùa phương thuốc? A. Quân B. Thần D. Sứ C. Tá 46. Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài cơ thề bằng đường? D. Tất cả đều đúng B. Hơi thở A. Mồ hôi C. Đại tiện 47. Chống chỉ định dùng thuốc Bạch giới tử? A. Ho suyễn D. Cả 3 câu đều sai B. Đau do đàm khí C. Ho khan 48. Không nên dùng thuốc thanh hóa hàn đàm, thanh phế chỉ khái ở bệnh nhân tiêu chảy do tỳ vị hư hàn? B. Sai A. Đúng 49. Tính, vị cùa tang phiêu diêu là? D. Tính ấm, vị chua ngọt B. Tính bình, vị chua ngọt A. Tính bình, vị ngọt mặn C. Tính ấm, vị ngọt mặn 50. Tên gọi khác của “phèn chua” là? D. Đại phong tử A. Bằng sa C. Minh phản B. Hùng hoàng 51. Vị thuốc nào sau đây điều trị trừ giun? A. Phục linh D. Thương truật C. Sử quân tử B. Thần khúc 52. Chọn câu sai: Thuốc thanh nhiệt là những thuốc có tác dụng? C. Lương huyết D. Tả hạ B. Giáng hóa A. Thanh giải lý nhiệt 53. Dược liệu Liên tâm thuộc nhóm thuốc an thần? B. Sai A. Đúng 54. Thuốc bổ âm dùng tốt trong trường hợp bệnh nhân bị tỳ vị hư nhược? A. Đúng B. Sai 55. Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp với bài thuốc? A. Bài Quy Tỳ thang D. Bài Việt cúc hoàn C. Bài Đại thừa khí thang B. Bài Sâm linh bạch truật tán 56. Cỏ mây phương pháp bào chê thuốc? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 57. Có mây nguyên tắc chữa bệnh bằng thuốc y học cổ truyền? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 58. Ứng dụng trong chế biến của đậu xanh? C. Tăng tác dụng bổ dưỡng A. Giảm độc tính một sồ vị thuốc độc như mã tiền B. Giúp cơ thể giải độc: Flavonoid có ưong vò hạt làm hạn chế tổn thương gan chuột gây ra bởi C14 hoặc một số thuốc trừ sâu D. Tất cả đều đúng 59. Thuốc thanh nhiệt giải thử có đặc điểm: vị thường ngọt hoặc nhạt, tính bình hoặc hàn, thường có tác dụng sinh tản chi khát? A. Đúng B. Sai 60. Long cốt chữa phiền táo, triều nhiệt ra mồ hôi trộm thường kết hợp với? D. Mẫu lệ B. Hương phụ A. Mộc hương C. Hậu phác 61. Ngoài điều trị chảy máu Hạ liên thảo còn? B. Tư bổ thận âm: Đau thắt lưng, tóc bạc sớm A. Tiêu viêm C. Dưỡng tâm an thần D. Tăng huyết áp 62. Thuốc trừ giun dùng trị giun kim khi hậu môn có biểu hiện? D. Chảy máu C. Phồng, Ngứa A. Loét, sần sùi B. Ngứa, loét 63. Khi dùng thuốc liễm hãn thường không nên phối hợp thêm thuốc trấn an tâm thần, thanh nhiệt, bổ dương? A. Đúng B. Sai 64. Dược vật vừa có thể cầm máu, lại có thể hóa ứ là? D. Cỏ mực C. Bạch mao căn A. Trắc bá diệp B. Hòe hoa 65. Thuốc tiêu đạo có tác dụng chủ yếu? B. Kiện tỳ vị C. Nhuận hạ D. Bổ huyết A. Khai vị tiêu thực 66. Thuốc phần khí được chia làm mấy loại? C. 3 loại D. 4 loại A. 1 loại B. 2 loại 67. Thuốc trừ thấp có mấy loại? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 68. Vị thuôc nào sau đây có công năng thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết? B. Phong mật D. Bồ công anh C. Mạch nha A. Ngũ vị từ 69. Thuốc hành khí nếu dùng nhiều và mạnh sẽ làm tồn thương đến tân dịch? A. Đúng B. Sai 70. Những vị thuốc nào sau đây là thuốc hóa đàm - chỉ khái - bình suyễn? A. Bạch giới tử, Lai phụ từ, Mạn đà la C. Ngũ gia bì, Ké đầu ngựa, Mã tiền từ B. Toan táo nhân, Long châu quả, Bình vôi D. Cúc hoa, Thăng ma, Sài hồ 71. Bộ phận dùng của phúc bồn tử là? D. Búp C. Hoa A. Quả B. Quả chín 72. Nguyên tắc chữa bệnh theo Y học cổ truyền? C. Ngọn bệnh là triệu chứng D. Gốc bệnh và ngọn bệnh bổ sung cho nhau B. Gốc bệnh là ngọn bệnh A. Gốc bệnh là những nguyên nhân gây bệnh 73. Chi định của thuốc Trục Thủy? C. Tả hòa, giải độc D. Chữa các triệu chứng bí huyết, ứ kinh A. Phù bụng, đại tiều tiện bí kết, khó thờ, giải độc sưng đau B. Thông đại tiện, dẫn trí tuệ h 74. Các nhóm thuốc nào điều trị bệnh thuộc thể biểu? C. Thuốc dùng ngoài D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng A. Thuốc trừ thấp B. Thuốc trục thủy 75. Binh lang chữa bệnh sán dây có hiệu quả khi phối hợp với thuốc? D. Cam khương B. Mạch môn C. Tỏi A. Hạt bí ngô 76. Đông tiện là nước tiểu của bé trai? C. Từ 10 tuổi đến 11 tuổi D. Từ 6 tuổi đến 12 tuổi B. Từ 6 tuổi đến 7 tuổi A. Từ 5 tuổi đến 6 tuổi 77. Nhọ nồi là tên khác của vị thuốc nào sau đây? D. Trắc bá diệp B. Cỏ nến C. Cỏ mực A. Bách thảo sương 78. Có mấy dạng phối ngũ? C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 79. Khi dùng “thuốc dùng ngoài” có thể phối hợp với thuốc dùng trong để nâng cao hiệu quả? A. Đúng B. Sai 80. Vị thuốc nào thường đóng vai trò Sứ trong phương? C. Bạch thược A. Bạch truật B. Cam thảo D. Phục linh 81. Thuốc trừ giun sán dùng trong trường hợp sau? D. Trẻ em hay ngứa hậu môn A. Trẻ em bị bụng ỏng, đít beo B. Trẻ em ăm kém, hay nôn C. Trẻ em ngủ nghiến răng 82. Phong Mật có tên khoa học là Me? A. Đúng B. Sai 83. Mục đích bào chế thuốc? D. Cả 3 đều đúng C. Giữ lại các thành phần, bộ phận khác của thuốc A. Làm mất hoặc giảm độc tính và tác dụng phụ của thuốc B. Không làm thay đổi tính năng dược vật 84. Vị thuốc nào sao đây dùng để điều trị trong trường hợp bệnh nhân bị trĩ? A. Bồ công anh C. Diếp cá B. Kim ngân hoa D. Sài đất 85. Thuốc dùng ngoài thường ít độc tính nên có thể dùng liều cao? A. Đúng B. Sai 86. Nếu bị tích trệ thức ăn, uống thuốc tiêu hóa không có tác dụng thì dùng thuốc tiêu hóa phối hợp với? A. Mật ong D. Minh phản B. Mạch nha C. Ma hoàng 87. Công năng chủ trị của Thương lục? C. Sáp trường chỉ tả: ỉa chảy, đau bụng D. Sinh tân chỉ khát mất máu dịch B. Bổ thận có tinh sáp niệu A. Trục thủy tả hạ trong phù thực chứng, phù thũng, đại tiêu tiên bí 88. Tác dụng chính của thuốc hành khí giải uất là làm cho tuân hoàn và khí huyết thông lợi? B. Sai A. Đúng 89. Không nên dùng hoặc dùng thận trọng thuốc cố sáp trong trường hợp cơ thể hư nhược, ngoài tà đang còn ở phần biểu? B. Sai A. Đúng 90. Trẻ em nhiễm giun có biểu hiện? B. Gầy xanh D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng A. Bụng to C. Sắc mặt tái nhợt 91. Ba Đậu có công năng chữa trị thanh trùng, thông tiện? A. Đúng B. Sai 92. Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt lương huyết? C. Hoàng bá B. Chi tử D. Sinh địa A. Kim ngân hoa 93. Thuốc thanh nhiệt giải độc thường phối hợp với thuốc hoạt huyết? A. Đúng B. Sai 94. Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhỏm thuốc dùng ngoài? C. Ngũ vị tử, kim anh tử, phúc bồn tử D. Ngũ vị tử, kim anh tử, phong mật B. Sà sàng tử, húa quân tử, binh lang A. Sà sàng từ, đại phong từ, minh phản Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng