1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEY học Cổ Truyền 1. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành kim? A. Đại trường B. Môi miệng D. Mũi C. Da lông 2. Ỉa chảy kéo dài do Tỳ hư, dẫn đến phù do thiếu dinh dưỡng. Bệnh do mối quan hệ chuyển biến nào dưới đây gây ra? A. Do Can khắc Tỳ quá mạnh B. Do Thận (thủy) tương vũ lại Tỳ (thổ) D. Do Phế (kim) không sinh ra Thận (thủy) C. Do Phế (kim) tương vũ lại Tâm (hỏa) 3. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các thể với ngũ hành? B. Cơ nhục thuộc hành thổ A. Da lông thuộc hành kim D. Mạch thuộc hành mộc C. Xương tuỷ thuộc hành thuỷ 4. Trong bào chế viên hoàn cứng thì giới hạn nước trong chế phẩm? D. Càng khô càng tốt B. Không quá 5% C. Không quá 12% A. Không quá 10% 5. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành hỏa? C. Lưỡi D. Mạch B. Đại trường A. Tâm 6. Khi xem mạch ở thốn khẩu, ấn mạnh mới thấy mạch đập thuộc loại mạch nào dưới đây? A. Mạch trầm C. Mạch huyền B. Mạch phù D. Mạch trì 7. Khi xem mạch ở thốn khẩu: thấy mạch chậm dưới 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnh nào dưới đây? A. Thuộc hàn chứng B B. Thuộc lý chứng C. Thuộc biểu chứng D. Thuộc hư chứng 8. Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất? A. Hắc phụ phiến B. Diêm phụ D. Hàm lượng như nhau C. Bạch phụ phiến 9. Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khô, họng khô, mạch nhanh, bệnh phản ánh tình trạng nào dưới đây? C. Hàn chứng B. Nhiệt chứng D. Hư chứng A. Thực chứng 10. Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh, đái dầm thuộc bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây? D. Thận B. Tỳ A. Đại trường C. Bàng quang 11. Tự ra mồ hôi, ra mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Nhiệt chứng A. Hư chứng B. Thực chứng D. Hàn chứng 12. Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có? C. Bán hạ có vị ngứa, có độc B. Bán hạ thuộc họ Ráy A. Cây bán hạ có tính bình D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn 13. Thuốc thang giải cảm thường sắc? B. 2 lần D. 4 lần C. 3 lần A. 1 lần 14. Trong quan hệ ngũ hành, bệnh mất ngủ do Tâm hỏa vượng là do mối quan hệ chuyển biến nào dưới đây gây ra? B. Do thủy ước chế được hỏa C. Do mộc sinh hỏa D. Do kim tương vũ lại hỏa A. Do thủy khắc hỏa 15. Sự kiềm chế quá mức làm cho hành bị khắc không hoàn thành được chức năng của mình thuộc mối quan hệ nào dưới đây? A. Tương sinh B. Tương Thừa C. Tương khắc D. Tương vũ 16. Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì? B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ờ tỳ vị A. Giảm độc tính D. Cả 3 đáp áp trên C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị 17. Màu sắc và mùi vị nào dưới đây quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ? A. Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm B. Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can C. Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế D. Vị thuốc có màu vàng, vị ngọt quy vào tạng thận 18. Khi xem mạch ở thốn khẩu: thấy mạch nhanh, trên 90 lần / phút thuộc loại mạch nào dưới đây? D. Mạch xác, bệnh thuộc chứng hàn B. Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứng A. Mạch xác, bệnh thuộc lý chứng C. Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệt 19. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các phủ với ngũ hành? B. Tiểu trường thuộc hành hoả A. Đởm thuộc hành kim D. Vị thuộc hành thổ C. Bàng quang thuộc hành thuỷ 20. Ngũ hành tương khắc bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ? B. Là động lực thúc đẩy A. Sự giám sát lẫn nhau D. Sự cạnh tranh lẫn nhau C. Sự kiềm chế không để phát triển quá mức 21. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc? C. Phế khắc Can B. Tỳ khắc Phế A. Can khắc Tỳ D. Thận khắc Tâm 22. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính dương? D. Tỳ A. Đại trường C. Đởm B. Tiểu trường 23. Bệnh lý do mối quan hệ tương vũ, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính? B. Hành nó sinh ra D. Hành nó khắc A. Hành sinh ra nó C. Hành khắc nó 24. Công dụng của dầu nhị thiên đường? A. Chữa cảm cúm, đau bụng, nôn mửa, say sóng D. Câu A, B đúng B. Tiêu sưng, giảm đau, tiêu độc, mụn nhọt C. Làm tan mụn nhọt, sát trùng, hút mủ, làm vết thưcmg mau lên da non 25. Bệnh nhân sốt nhẹ về chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng ráo khát, gò má đỏ, ra mồ hôi trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác là biểu hiện của chứng bệnh nào nào dưới đây? D. Âm hư sinh nội nhiệt A. Dương thịnh sinh ngoại nhiệt C. Âm thịnh sinh nội hàn B. Dương hư sinh ngoại hàn 26. Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh nào dưới đây? A. Âm thịnh D. Dương hư C. Âm hư B. Dương thịnh 27. Các loại thuốc thơm cần lấy khí vị cần sắc như sau, chọn câu sai? D. Cả câu A, C đều đúng A. Sắc cùng với các vị khác B. Sắc thuốc gần được mới bỏ vào C. Đang sắc các vị khác rồi bò vào cùng 28. Tiêu chuẩn thành phẩm Hà thủ ô khi chế biến theo phương pháp pháp đồ? A. Phiến dày l-2mm, nâu đen, khô cứng, ít chát D. Khô kiệt, củ mềm dẻo, ít chát C. Khô kiệt, củ mềm dẻo, vị ngọt hơi đẳng B. Phiến dày l-2mm, nâu đen, khô cứng, vị ngọt hơi đăng 29. Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" là dựa trên mối quan hệ nào dưới đây? A. Ngũ hành tương sinh D. Ngũ hành tương vũ C. Ngũ hành tương thừa B. Ngũ hành tương khắc 30. Mạch phù phản ánh bệnh ở vị trí nào dưới đây? B. Phủ tạng C. Bán biểu, bán lý D. Lý A. Biểu 31. Âm thắng (âm thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? C. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác A. Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh B. Đi ngoài phân lỏng, nát D. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì 32. Cặp phạm trù "Trong dương có âm. Trong âm có dương" nằm trong quy luật nào của học thuyết âm dương? B. Âm dương hỗ căn A. Âm dương đối lập C. Âm dương tiêu trưởng D. Âm dương bình hành 33. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành mộc? C. Đởm D. Cơ nhục B. Mắt A. Can 34. Trường hợp phù do thuỷ vũ thổ (Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ) lựa chọn phép điều trị nào dưới đây là thích hợp? A. Lợi tiểu tiêu phù C. Bổ thận là chính B. Kiện tỳ là chính D. Thanh nhiệt tiểu trường 35. Người từ 15-18 tuổi thì dùng khối lượng thuốc thang tưomg đương người lớn? B. Sai A. Đúng 36. Tá dược dính trong kĩ thuật làm bánh chè nên chọn loại có độ dính cao để viên giữ được lâu và hình dạng màu sắc ổn định? A. Đúng B. Sai 37. Kỹ thuật bào chế nào là giai đoạn quan trọng nhất để đảm bảo thể chất cao? D. Làm lá cao B. Cô cao C. Cho them đơn A. Chiết xuất 38. Sự phân định thuộc tính dương trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Các phủ C. Các tạng D. Khí, thần, vệ khí B. Các kinh dương 39. Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" là nằm trong quy luật nào của học thuyết âm dương? C. Âm dương tiêu trưởng D. Âm dương đối lập B. Âm dương hỗ căn A. Âm dương bình hành 40. Thuốc hoạt huyết có tác dụng làm lưu thông huyết mạch? A. Đúng B. Sai 41. Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc nhưng trên lâm sàng lại biểu hiện chân tay lạnh, rét run...Tình trạng bệnh lý này thuộc chứng bệnh nào dưới đây? A. Chân hàn giả nhiệt C. Chứng hàn D. Chứng nhiệt B. Chân nhiệt giả hàn 42. Ứng dụng nào không phải của nước đồng tiện trong chế biến? B. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh A. Tăng tác dụng dư âm giáng hóa C. Giảm tính táo, tăng tính nhuận cho vị thuốc D. Tăng tác dụng hành khí huyết ứ 43. Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dạ dày hành tá tràng là do cơ chế phát sinh bệnh nào dưới đây? D. Tương vũ B. Tương khắc C. Tương thừa A. Tương sinh 44. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các khiếu với ngũ hành? B. Môi miệng thuộc hành thổ D. Mắt thuộc hành hoả C. Tai thuộc hành thuỷ A. Mũi thuộc hành kim 45. Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, có thể dùng quy luật nào của học thuyết âm dương dưới đây để giải thích? A. Âm dương đối lập, chế ước B. Âm dương hỗ căn D. Âm dương cân bằng C. Âm dương tiêu trưởng 46. Sự phân định thuộc tính âm trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ? D. Tinh, huyết, dịch A. Các tạng B. v C. Phần biểu 47. Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ nào dưới đây? D. Tương vũ C. Tương thừa A. Tương khắc B. Tương sinh 48. Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng nào dưới đây? C. Phong chứng A. Nhiệt chứng B. Hàn chứng D. Thấp chứng 49. Uống thuốc thanh nhiệt ta nên kiêng các thực phẩm nào ? B. Thịt chó C. Cua A. Thịt trâu D. Tất cả phương án trên 50. Trong kĩ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với? D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to A. Lửa to để nhanh được C. Nên dùng lửa nhỏ B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ 51. Tinh chế tinh dầu: loại tạp chất bằng cách rừa tinh dầu với nước muối có nồng độ bao nhiêu phần trăm? C. 4% - 7% A. 1% - 2% D. 2% - 6% B. 5% -10% 52. Khi vọng thần sắc nhận thấy: bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, mọi cử chỉ tiếp xúc tốt... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái tinh thần nào dưới đây? A. Còn thần, bệnh nhẹ B. Không còn thần, bệnh nặng C. Giả thần, cần theo dõi chặt chẽ D. Thần xấu, tiên lượng xấu 53. Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào không ra hơi , thuộc chứng bệnh nào dưới đây? A. Dương chứng C. Hư chứng B. Thực chứng D. Hàn chứng 54. Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Can thận âm hư D. Tỳ hư A. Thận âm hư B. Tỳ thận dương hư 55. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính âm? B. Phế D. Bàng quang C. Thận A. Tỳ 56. Âm hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? A. Chất lưỡi đỏ, không có rêu B. Môi khô, miệng khát C. Lòng bàn tay, bàn chân và ngực nóng D. Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng 57. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thổ? C. Cơ nhục B. Vị D. Lưỡi A. Tỳ 58. Nội dung nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi dựa vào ngũ sắc để gợi ý trong chẩn đoán? D. Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, do hàn B. Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, do thấp C. Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, do nhiệt A. Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, do phong 59. Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ ơ lãnh đạm, nói không có sức, phản ứng chậm chạp....... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái bệnh nào dưới đây? C. Không còn thần B. Bệnh nặng A. Bệnh nhẹ D. Bệnh mạn tính 60. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG với sự quy nạp của các tạng với ngũ hành? A. Tạng thận thuộc hành thuỷ C. Tạng phế thuộc hành thổ D. Tạng tâm thuộc hành hoả B. Tạng can thuộc hành mộc 61. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thủy? C. Xương tuỷ A. Đại trường D. Môi miệng B. Bàng quang 62. Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ? D. Vận động A. Bên trong C. Bên dưới B. Tích tụ 63. Có một ý SAI trong các câu sau? D. Màu đen thuộc hành thủy C. Màu trắng thuộc hành kim B. Màu vàng thuộc hành thổ A. Màu xanh thuộc hành hỏa 64. Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo những nội dung sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Xông hơi các loại lá có tinh dầu, kháng sinh D. Không nên đánh gió cho bệnh nhân A. Dùng các vị thuốc làm cho ra mồ hôi B. Cho ăn cháo hành, tía tô giải cảm 65. Ngũ hành tương sinh bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ? A. Là mối quan hệ “mẫu tử” C. Tạo điều kiện cho nhau phát triển D. Bị điều tiết lẫn nhau B. Là động lực thúc đẩy 66. Phát hiện một lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh? B. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược D. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng dương dược C. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng âm dược A. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược 67. Khi xem mạch ở thốn khẩu: ấn hơi mạnh thấy mạch không đập nữa, thành mạch mềm như không có sức chống lại thuộc loại mạch nào dưới đây? B. Mạch hữu lực A. Mạch vô lực D. Mạch trì C. Mạch tế sác 68. Hội chứng bệnh nào dưới đây là do mất cân bằng âm dương? B. Dương hư sinh nội nhiệt D. Dương thắng sinh ngoại nhiệt A. Âm hư sinh nội hàn C. Âm thắng sinh ngoại hàn 69. Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm, thích ăn đồ ăn ấm nóng, tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong, nhiều, thuộc chứng bệnh nào dưới đây? A. Nhiệt chứng B. Thực chứng C. Hư chứng D. Hàn chứng 70. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh? C. Kim sinh thuỷ A. Mộc sinh hoả D. Thuỷ sinh mộc B. Hoả sinh kim 71. Xử lý dược liệu là hoa và thân thảo có cấu tạo mỏng manh trong bào chế chè gói ta nên? D. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 50°C C. Hòa tan vào dung môi thích hợp A. Ép lấy dịch ép B. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 80°C 72. Căn cứ vào ngũ hành, nếu dùng quá nhiều vị ngọt thì sẽ ảnh hưởng đến chức năng tạng nào dưới đây? A. Tâm C. Tỳ D. Phế B. Can 73. Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứng? D. Hàn chứng A. Dương hư B. Âm hư C. Biểu chứng 74. Tăng tính ấm, giảm tính hàn của thục địa bằng cách? B. Chế biến cùng với một số phụ liệu: sinh khương, sa nhân, rượu A. Tác động bằng nhiệt D. Câu A và B sai C. Câu A và B đúng 75. Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ? B. Cù loại trung bình D. Tất cả đều đúng A. Củ loại to C. Củ loại nhỏ 76. Vai trò của tá dược Nhựa trong thuốc cao dán? C. Tăng độ cứng của cao, làm cho cao không bị chảy ở nhiệt độ thường A. Môi trường phân tán chính của cao dán D. Làm cho thuốc dẻo dính, bắt dính da B. Làm cho thuốc có thể chất mềm 77. Dương thắng (dương thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì C. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng B. Chân tay nóng, nước tiểu vàng A. Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực 78. Uống thuốc thanh phế trừ đờm ta không nên kiêng chuối tiêu? B. Sai A. Đúng 79. Muốn dẫn thuốc vào kinh thận phải chế biến với dịch nước đậu đen? A. Đúng B. Sai 80. Tiêu chuẩn của tá dược dính trong hào chế thuốc hoàn? D. Có thể gây ra tác dụng phụ ở mức độ nhẹ D C. Khả năng dính trung bình để dễ giải phóng hoạt chất B. Không gây mùi khó chịu, dễ bảo quản A. Không gây mùi khó chịu, dễ bảo quản 81. Khi xem mạch ở thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnh không thấy đập thuộc loại mạch nào dưới đây? A. Mạch trầm D. Mạch trì C. Mạch vô lực B. Mạch phù 82. Chỉ ra sự liên quan SAI giữa ngũ tạng và ngũ thể trong cơ thể? C. Can chủ cân A. Tâm chủ huyết mạch B. Tỳ chủ môi miệng D. Phế chủ bì mao 83. Có một lựa chọn SAI khi sao tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn? B. Muốn thuốc vào can, thường sao tẩm với nước dấm A. Muốn thuốc vào phế, thường sao tẩm với nước gừng D. Muốn thuốc vào tâm, thường sao tẩm với mật ong C. Muốn thuốc vào thận, thường sao tẩm với nước muối nhạt 84. Muốn sắc thuốc thang lấy vị phải? D. Sắc khi sôi bắc xuống A. Sắc nhanh B. Sắc lửa to C. Sắc lửa âm ỉ 85. Chữa sốt cao cần dùng những vị thuốc có tính hàn lương, là dựa vào qui luật nào của học thuyết âm dương? D. Bình hành C. Tiêu trưởng A. Đối lập B. Hỗ căn 86. Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần căn cứ vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? A. Bệnh lý ở gân, cơ, xương, khớp, kinh lạc C. Tác nhân gây bệnh đang ở phần vệ B. Giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền nhiễm D. Giai đoạn toàn phát của các bệnh truyền nhiễm 87. Bệnh lý do mối quan hệ tương thừa, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính? D. Hành nó khắc A. Hành sinh ra nó B. Hành nó sinh ra C. Hành khắc nó 88. Cặp phạm trù "thật, giả” được giải thích dựa vào quy luật nào của học thuyết âm dương? D. Âm dương đối lập B. Âm dương bình hành A. Âm dương hỗ căn C. Âm dương tiêu trưởng 89. Đại tiện phân táo là thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Hàn chứng D. Thực chứng A. Nhiệt chứng B. Tỳ hư 90. Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn hoặc dương hư sinh hàn, anh chị chọn các vị thuốc có tính gì để điều trị? D. Vị cay tính mát B. Tính hàn lương C. Tính hàn A. Tính ôn ấm 91. Sắc thuốc phát tán nên đổ nước ngập dược liệu hai đốt tay? B. Sai A. Đúng 92. Dương hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? A. Chân tay lạnh, sợ lạnh D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng B. Liệt dương, mạch trầm vô lực C. Ngũ canh tả (ỉa chảy buổi sáng sớm) 93. Sau khi ép thành bánh chè có thể tích quy định, thì ta sấy cho độ ẩm? A. 2% B. 5% C. 10% D. 12% 94. Nhược điểm của thuốc bào chế dạng viên hoàn, chọn câu sai? B. Dễ nấm mốc, biến màu, chảy rữa C. Thường dùng điều trị bệnh mãn tính, đường ruột, thuốc bổ D. Tác dụng chậm A. Qui mô nhỏ nên khó đảm bảo vệ sinh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành