1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEY học Cổ Truyền 1. Uống thuốc thanh phế trừ đờm ta không nên kiêng chuối tiêu? A. Đúng B. Sai 2. Xử lý dược liệu là hoa và thân thảo có cấu tạo mỏng manh trong bào chế chè gói ta nên? C. Hòa tan vào dung môi thích hợp B. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 80°C D. Phơi và sấy khô ở nhiệt độ không quá 50°C A. Ép lấy dịch ép 3. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG với sự quy nạp của các tạng với ngũ hành? A. Tạng thận thuộc hành thuỷ D. Tạng tâm thuộc hành hoả C. Tạng phế thuộc hành thổ B. Tạng can thuộc hành mộc 4. Sự kiềm chế quá mức làm cho hành bị khắc không hoàn thành được chức năng của mình thuộc mối quan hệ nào dưới đây? D. Tương vũ A. Tương sinh C. Tương khắc B. Tương Thừa 5. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh? D. Thuỷ sinh mộc B. Hoả sinh kim C. Kim sinh thuỷ A. Mộc sinh hoả 6. Ngũ hành tương sinh bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ? B. Là động lực thúc đẩy C. Tạo điều kiện cho nhau phát triển D. Bị điều tiết lẫn nhau A. Là mối quan hệ “mẫu tử” 7. Tiêu chuẩn của tá dược dính trong hào chế thuốc hoàn? C. Khả năng dính trung bình để dễ giải phóng hoạt chất D. Có thể gây ra tác dụng phụ ở mức độ nhẹ A. Không gây mùi khó chịu, dễ bảo quản B. Không gây mùi khó chịu, khó bảo quản 8. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thủy? C. Xương tuỷ D. Môi miệng B. Bàng quang A. Đại trường 9. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc? B. Tỳ khắc Phế D. Thận khắc Tâm C. Phế khắc Can A. Can khắc Tỳ 10. Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có? B. Bán hạ thuộc họ Ráy A. Cây bán hạ có tính bình C. Bán hạ có vị ngứa, có độc D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn 11. Âm thắng (âm thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? C. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác B. Đi ngoài phân lỏng, nát A. Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh D. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì 12. Căn cứ vào ngũ hành, nếu dùng quá nhiều vị ngọt thì sẽ ảnh hưởng đến chức năng tạng nào dưới đây? B. Can A. Tâm C. Tỳ D. Phế 13. Sau khi ép thành bánh chè có thể tích quy định, thì ta sấy cho độ ẩm? B. 5% D. 12% A. 2% C. 10% 14. Đại tiện phân táo là thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Thực chứng C. Hàn chứng B. Tỳ hư A. Nhiệt chứng 15. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các khiếu với ngũ hành? C. Tai thuộc hành thuỷ A. Mũi thuộc hành kim D. Mắt thuộc hành hoả B. Môi miệng thuộc hành thổ 16. Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo những nội dung sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Dùng các vị thuốc làm cho ra mồ hôi B. Cho ăn cháo hành, tía tô giải cảm D. Không nên đánh gió cho bệnh nhân C. Xông hơi các loại lá có tinh dầu, kháng sinh 17. Ứng dụng nào không phải của nước đồng tiện trong chế biến? D. Tăng tác dụng hành khí huyết ứ A. Tăng tác dụng dư âm giáng hóa B. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh C. Giảm tính táo, tăng tính nhuận cho vị thuốc 18. Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất? B. Diêm phụ C. Bạch phụ phiến D. Hàm lượng như nhau A. Hắc phụ phiến 19. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính âm? C. Thận D. Bàng quang B. Phế A. Tỳ 20. Trong kĩ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với? A. Lửa to để nhanh được B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to C. Nên dùng lửa nhỏ 21. Khi xem chất lưỡi thấy chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, môi khô, họng khô, mạch nhanh, bệnh phản ánh tình trạng nào dưới đây? D. Hư chứng C. Hàn chứng B. Nhiệt chứng A. Thực chứng 22. Ỉa chảy kéo dài do Tỳ hư, dẫn đến phù do thiếu dinh dưỡng. Bệnh do mối quan hệ chuyển biến nào dưới đây gây ra? B. Do Thận (thủy) tương vũ lại Tỳ (thổ) D. Do Phế (kim) không sinh ra Thận (thủy) C. Do Phế (kim) tương vũ lại Tâm (hỏa) A. Do Can khắc Tỳ quá mạnh 23. Khi xem mạch ở thốn khẩu, ấn mạnh mới thấy mạch đập thuộc loại mạch nào dưới đây? C. Mạch huyền A. Mạch trầm D. Mạch trì B. Mạch phù 24. Chân tay lạnh, sợ lạnh kèm theo ỉa chảy buổi sáng sớm, nét mặt bàng quang, lãnh tinh, đái dầm thuộc bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây? B. Tỳ A. Đại trường C. Bàng quang D. Thận 25. Trong bào chế viên hoàn cứng thì giới hạn nước trong chế phẩm? B. Không quá 5% C. Không quá 12% A. Không quá 10% D. Càng khô càng tốt 26. Bệnh lý do mối quan hệ tương vũ, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính? C. Hành khắc nó B. Hành nó sinh ra D. Hành nó khắc A. Hành sinh ra nó 27. Nhận định tình trạng bệnh thuộc biểu chứng cần căn cứ vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? D. Giai đoạn toàn phát của các bệnh truyền nhiễm A. Bệnh lý ở gân, cơ, xương, khớp, kinh lạc C. Tác nhân gây bệnh đang ở phần vệ B. Giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền nhiễm 28. Tinh chế tinh dầu: loại tạp chất bằng cách rừa tinh dầu với nước muối có nồng độ bao nhiêu phần trăm? C. 4% - 7% A. 1% - 2% D. 2% - 6% B. 5% -10% 29. Tá dược dính trong kĩ thuật làm bánh chè nên chọn loại có độ dính cao để viên giữ được lâu và hình dạng màu sắc ổn định? A. Đúng B. Sai 30. Khi xem mạch ở thốn khẩu, đặt nhẹ tay thấy mạch đập rõ, ấn vừa thấy yếu đi, ấn mạnh không thấy đập thuộc loại mạch nào dưới đây? D. Mạch trì C. Mạch vô lực A. Mạch trầm B. Mạch phù 31. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành hỏa? D. Mạch C. Lưỡi A. Tâm B. Đại trường 32. Khi xem mạch ở thốn khẩu: thấy mạch nhanh, trên 90 lần / phút thuộc loại mạch nào dưới đây? A. Mạch xác, bệnh thuộc lý chứng C. Mạch xác, bệnh thuộc chứng nhiệt B. Mạch xác, bệnh thuộc biểu chứng D. Mạch xác, bệnh thuộc chứng hàn 33. Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" là dựa trên mối quan hệ nào dưới đây? B. Ngũ hành tương khắc C. Ngũ hành tương thừa A. Ngũ hành tương sinh D. Ngũ hành tương vũ 34. Mạch phù phản ánh bệnh ở vị trí nào dưới đây? A. Biểu C. Bán biểu, bán lý B. Phủ tạng D. Lý 35. Nội dung nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi dựa vào ngũ sắc để gợi ý trong chẩn đoán? D. Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, do hàn B. Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, do thấp C. Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, do nhiệt A. Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, do phong 36. Kỹ thuật bào chế nào là giai đoạn quan trọng nhất để đảm bảo thể chất cao? A. Chiết xuất D. Làm lá cao C. Cho them đơn B. Cô cao 37. Khi vọng thần sắc nhận thấy: bệnh nhân, tỉnh táo, mắt sáng, mọi cử chỉ tiếp xúc tốt... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái tinh thần nào dưới đây? D. Thần xấu, tiên lượng xấu B. Không còn thần, bệnh nặng A. Còn thần, bệnh nhẹ C. Giả thần, cần theo dõi chặt chẽ 38. Khi xem mạch ở thốn khẩu: ấn hơi mạnh thấy mạch không đập nữa, thành mạch mềm như không có sức chống lại thuộc loại mạch nào dưới đây? A. Mạch vô lực D. Mạch trì B. Mạch hữu lực C. Mạch tế sác 39. Dương thắng (dương thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? C. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng B. Chân tay nóng, nước tiểu vàng D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì A. Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực 40. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành mộc? B. Mắt C. Đởm A. Can D. Cơ nhục 41. Có một lựa chọn SAI khi sao tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn? D. Muốn thuốc vào tâm, thường sao tẩm với mật ong C. Muốn thuốc vào thận, thường sao tẩm với nước muối nhạt A. Muốn thuốc vào phế, thường sao tẩm với nước gừng B. Muốn thuốc vào can, thường sao tẩm với nước dấm 42. Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ? D. Tất cả đều đúng C. Củ loại nhỏ A. Củ loại to B. Cù loại trung bình 43. Muốn dẫn thuốc vào kinh thận phải chế biến với dịch nước đậu đen? B. Sai A. Đúng 44. Vai trò của tá dược Nhựa trong thuốc cao dán? C. Tăng độ cứng của cao, làm cho cao không bị chảy ở nhiệt độ thường B. Làm cho thuốc có thể chất mềm D. Làm cho thuốc dẻo dính, bắt dính da A. Môi trường phân tán chính của cao dán 45. Chữa sốt cao cần dùng những vị thuốc có tính hàn lương, là dựa vào qui luật nào của học thuyết âm dương? C. Tiêu trưởng D. Bình hành B. Hỗ căn A. Đối lập 46. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành kim? C. Da lông A. Đại trường D. Mũi B. Môi miệng 47. Bệnh nhân sốt nhẹ về chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng ráo khát, gò má đỏ, ra mồ hôi trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế sác là biểu hiện của chứng bệnh nào nào dưới đây? B. Dương hư sinh ngoại hàn C. Âm thịnh sinh nội hàn A. Dương thịnh sinh ngoại nhiệt D. Âm hư sinh nội nhiệt 48. Phát hiện một lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh? D. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng dương dược C. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng âm dược B. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược A. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược 49. Bệnh lý do mối quan hệ tương thừa, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính? D. Hành nó khắc B. Hành nó sinh ra A. Hành sinh ra nó C. Hành khắc nó 50. Công dụng của dầu nhị thiên đường? A. Chữa cảm cúm, đau bụng, nôn mửa, say sóng D. Câu A, B đúng C. Làm tan mụn nhọt, sát trùng, hút mủ, làm vết thưcmg mau lên da non B. Tiêu sưng, giảm đau, tiêu độc, mụn nhọt 51. Cặp phạm trù "Trong dương có âm. Trong âm có dương" nằm trong quy luật nào của học thuyết âm dương? D. Âm dương bình hành C. Âm dương tiêu trưởng A. Âm dương đối lập B. Âm dương hỗ căn 52. Chỉ ra sự liên quan SAI giữa ngũ tạng và ngũ thể trong cơ thể? D. Phế chủ bì mao B. Tỳ chủ môi miệng C. Can chủ cân A. Tâm chủ huyết mạch 53. Nhược điểm của thuốc bào chế dạng viên hoàn, chọn câu sai? A. Qui mô nhỏ nên khó đảm bảo vệ sinh B. Dễ nấm mốc, biến màu, chảy rữa D. Tác dụng chậm C. Thường dùng điều trị bệnh mãn tính, đường ruột, thuốc bổ 54. Sự phân định thuộc tính dương trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ? B. Các kinh dương C. Các tạng D. Khí, thần, vệ khí A. Các phủ 55. Ngũ hành tương khắc bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ? D. Sự cạnh tranh lẫn nhau C. Sự kiềm chế không để phát triển quá mức B. Là động lực thúc đẩy A. Sự giám sát lẫn nhau 56. Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì? C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị D. Cả 3 đáp áp trên B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ờ tỳ vị A. Giảm độc tính 57. Có một ý SAI trong các câu sau? A. Màu xanh thuộc hành hỏa B. Màu vàng thuộc hành thổ D. Màu đen thuộc hành thủy C. Màu trắng thuộc hành kim 58. Hội chứng bệnh nào dưới đây là do mất cân bằng âm dương? C. Âm thắng sinh ngoại hàn D. Dương thắng sinh ngoại nhiệt A. Âm hư sinh nội hàn B. Dương hư sinh nội nhiệt 59. Các loại thuốc thơm cần lấy khí vị cần sắc như sau, chọn câu sai? B. Sắc thuốc gần được mới bỏ vào C. Đang sắc các vị khác rồi bò vào cùng A. Sắc cùng với các vị khác D. Cả câu A, C đều đúng 60. Sắc mặt bệnh nhân đỏ bừng kèm theo sốt cao thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Dương hư A. Âm thịnh B. Dương thịnh C. Âm hư 61. Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ? B. Tích tụ C. Bên dưới D. Vận động A. Bên trong 62. Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, có thể dùng quy luật nào của học thuyết âm dương dưới đây để giải thích? D. Âm dương cân bằng C. Âm dương tiêu trưởng A. Âm dương đối lập, chế ước B. Âm dương hỗ căn 63. Muốn sắc thuốc thang lấy vị phải? B. Sắc lửa to D. Sắc khi sôi bắc xuống A. Sắc nhanh C. Sắc lửa âm ỉ 64. Khi vọng thần sắc nhận thấy bệnh nhân tinh thần mệt mỏi, ủ rũ, thờ ơ lãnh đạm, nói không có sức, phản ứng chậm chạp....... Anh, chị có nhận định về thần khí của người bệnh thuộc trạng thái bệnh nào dưới đây? A. Bệnh nhẹ D. Bệnh mạn tính B. Bệnh nặng C. Không còn thần 65. Cặp phạm trù "thật, giả” được giải thích dựa vào quy luật nào của học thuyết âm dương? B. Âm dương bình hành A. Âm dương hỗ căn C. Âm dương tiêu trưởng D. Âm dương đối lập 66. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các thể với ngũ hành? D. Mạch thuộc hành mộc B. Cơ nhục thuộc hành thổ A. Da lông thuộc hành kim C. Xương tuỷ thuộc hành thuỷ 67. Thuốc hoạt huyết có tác dụng làm lưu thông huyết mạch? B. Sai A. Đúng 68. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính dương? D. Tỳ B. Tiểu trường A. Đại trường C. Đởm 69. Uống thuốc thanh nhiệt ta nên kiêng các thực phẩm nào ? A. Thịt trâu B. Thịt chó C. Cua D. Tất cả phương án trên 70. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các phủ với ngũ hành? C. Bàng quang thuộc hành thuỷ B. Tiểu trường thuộc hành hoả D. Vị thuộc hành thổ A. Đởm thuộc hành kim 71. Sờ lòng bàn tay, bàn chân nóng, ngực nóng thuộc chứng? A. Dương hư D. Hàn chứng B. Âm hư C. Biểu chứng 72. Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ nào dưới đây? A. Tương khắc C. Tương thừa D. Tương vũ B. Tương sinh 73. Trong quan hệ ngũ hành, bệnh mất ngủ do Tâm hỏa vượng là do mối quan hệ chuyển biến nào dưới đây gây ra? C. Do mộc sinh hỏa D. Do kim tương vũ lại hỏa B. Do thủy ước chế được hỏa A. Do thủy khắc hỏa 74. Tiêu chuẩn thành phẩm Hà thủ ô khi chế biến theo phương pháp pháp đồ? B. Phiến dày l-2mm, nâu đen, khô cứng, vị ngọt hơi đăng A. Phiến dày l-2mm, nâu đen, khô cứng, ít chát D. Khô kiệt, củ mềm dẻo, ít chát C. Khô kiệt, củ mềm dẻo, vị ngọt hơi đẳng 75. Dương hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? A. Chân tay lạnh, sợ lạnh C. Ngũ canh tả (ỉa chảy buổi sáng sớm) B. Liệt dương, mạch trầm vô lực D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng 76. Tự ra mồ hôi, ra mồ hôi trộm, chân tay vô lực, inh thần mệt mỏi thuộc chứng bệnh nào dưới đây? C. Nhiệt chứng B. Thực chứng D. Hàn chứng A. Hư chứng 77. Đại tiện phân nát thường xuyên thuộc chứng bệnh nào dưới đây? A. Thận âm hư C. Can thận âm hư B. Tỳ thận dương hư D. Tỳ hư 78. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thổ? C. Cơ nhục A. Tỳ D. Lưỡi B. Vị 79. Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dạ dày hành tá tràng là do cơ chế phát sinh bệnh nào dưới đây? A. Tương sinh C. Tương thừa D. Tương vũ B. Tương khắc 80. Trường hợp phù do thuỷ vũ thổ (Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ) lựa chọn phép điều trị nào dưới đây là thích hợp? B. Kiện tỳ là chính C. Bổ thận là chính A. Lợi tiểu tiêu phù D. Thanh nhiệt tiểu trường 81. Sắc thuốc phát tán nên đổ nước ngập dược liệu hai đốt tay? B. Sai A. Đúng 82. Thuốc thang giải cảm thường sắc? B. 2 lần D. 4 lần C. 3 lần A. 1 lần 83. Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" là nằm trong quy luật nào của học thuyết âm dương? D. Âm dương đối lập C. Âm dương tiêu trưởng A. Âm dương bình hành B. Âm dương hỗ căn 84. Khi xem mạch ở thốn khẩu: thấy mạch chậm dưới 60 lần/ phút, phản ánh chứng bệnh nào dưới đây? A. Thuộc hàn chứng B D. Thuộc hư chứng C. Thuộc biểu chứng B. Thuộc lý chứng 85. Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc nhưng trên lâm sàng lại biểu hiện chân tay lạnh, rét run...Tình trạng bệnh lý này thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Chứng nhiệt B. Chân nhiệt giả hàn A. Chân hàn giả nhiệt C. Chứng hàn 86. Bệnh nhân nói nhỏ, thều thào không ra hơi , thuộc chứng bệnh nào dưới đây? A. Dương chứng B. Thực chứng C. Hư chứng D. Hàn chứng 87. Tăng tính ấm, giảm tính hàn của thục địa bằng cách? B. Chế biến cùng với một số phụ liệu: sinh khương, sa nhân, rượu A. Tác động bằng nhiệt C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 88. Âm hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ? D. Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng A. Chất lưỡi đỏ, không có rêu B. Môi khô, miệng khát C. Lòng bàn tay, bàn chân và ngực nóng 89. Người từ 15-18 tuổi thì dùng khối lượng thuốc thang tưomg đương người lớn? A. Đúng B. Sai 90. Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn hoặc dương hư sinh hàn, anh chị chọn các vị thuốc có tính gì để điều trị? C. Tính hàn A. Tính ôn ấm B. Tính hàn lương D. Vị cay tính mát 91. Bệnh nhân sợ lạnh, thích ấm, thích ăn đồ ăn ấm nóng, tiểu đêm nhiều lần, nước tiểu trong, nhiều, thuộc chứng bệnh nào dưới đây? D. Hàn chứng B. Thực chứng C. Hư chứng A. Nhiệt chứng 92. Màu sắc và mùi vị nào dưới đây quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ? D. Vị thuốc có màu vàng, vị ngọt quy vào tạng thận C. Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế B. Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can A. Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm 93. Sự phân định thuộc tính âm trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ? B. Phần lý A. Phần hàn D. Phần huyết C. Phần biểu 94. Mạch sác phản ánh bệnh thuộc chứng nào dưới đây? C. Phong chứng A. Nhiệt chứng B. Hàn chứng D. Thấp chứng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai