1000 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREEY học Cổ Truyền 1. Thủ thuật bổ tả được tiến hành ngay từ khi châm đến sau khi rút kim xong? D. Thủ thuật bổ tả được tiến hành sau khi châm kim qua da B. Nói như thế là đúng C. Thủ thuật bổ tả được tiến hành sau khi châm kim đã đạt được đắc khí A. Nói như thế là sai 2. KHÔNG NÊN tư vấn mục nào dưới đây cho bệnh nhân liệt dây VII ngoại biên? A. Tập nhai kẹo cao su hàm bên liệt để phục hồi cơ nhai D. Dùng chế phẩm cồn mã tiền để xoa bóp B. Móc thức ăn ứ đọng sau khi ăn, xúc miệng sạch sau khi ăn C. Vệ sinh mắt, đeo kính bảo vệ mắt khi đi ra ngoài 3. Lựa chọn công thức huyệt điều trị phục hồi di chứng miệng méo trong liệt dây VII ngoại biên? A. Địa thương, Nghinh hương, ế phong D. Giáp xa, Địa thương, Thái dương B. Hạ quan, Địa thương, Thái dương, ế phong C. Giáp xa, Hạ quan, Địa thương 4. Thủ thuật châm được áp dụng điều trị cho bệnh nhân liệt dây thần kinh VII ngoại biên do phong nhiệt là? B. Châm bổ C. Cứu ngải D. Ôn châm A. Châm tả 5. Huyệt xa được chọn dựng điều trị đau vai gáy là? B. Tam âm giao C. Huyền chung A. Túc tam lý D. Khúc trì 6. Bệnh nhân nữ 64 tuổi, người gầy, sáng ngủ dậy thấy mặt bên trái tê, soi gương thấy miệng méo sang bên phải, mắt trái nhắm không kín, súc miệng thấy nước trào ra ở mép bên trái, huyết áp bình thường. Anh (chị) chẩn đoán liệt dây VII ngoại biên thể nào dưới đây? D. Do thấp nhiệt A. Do phong nhiệt C. Do huyết ứ B. Do phong hàn 7. Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt? C. Ế phong B. Hạ quan A. Thái dương D. Phong trì 8. Nhận định đau vái gáy mạn tính KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? D. Đau đầu vùng chẩm, giảm trí nhớ B. Mỏi vai gáy kéo dài, xen kẽ đợt đau cấp A. Đau tê lan xuống vai tay, ngực sườn C. Chụp XQ đốt sống cổ có hình ảnh thoái hóa, viêm sụn 9. Trong kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đau đầu, người điều dưỡng viên cần có khả năng? A. Hướng dẫn cho bệnh nhân cách tuyên truyền chăm sóc sức khỏe cho các bệnh nhân đau đầu ở cộng đồng B. Tổ chức, hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh bệnh phòng đảm bảo vệ sinh bệnh phòng C. Tổ chức, hướng dẫn bệnh nhân luyện tập dưỡng sinh, tự xoa bóp nâng cao sức khỏe phòng bệnh và chữa bệnh D. Tổ chức hướng dẫn bệnh nhân sinh hoạt thường kỳ để đóng góp ý kiến cho nhân viên y tế 10. Châm cứu được chỉ định trong trường hợp nào dưới đây? B. Cơn đau bụng ngoại khoa D. Chỉ điều trị bệnh thần kinh và khớp C. Chỉ điều trị triệu chứng cơ năng A. Một số bệnh cơ năng và triệu chứng cơ năng 11. Pháp điều trị đau vai gáy mạn tính là? D. Hành khí, hoạt huyết, lợi niệu trừ thấp A. Khu phong, tán hàn, bổ huyết, hoạt huyết C. Bổ khí huyết, hoạt huyết, an thần B. Thanh nhiệt trừ phong thấp, bổ khí huyết 12. Liệt dây VII ngoại biên do phong hàn KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? C. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng, mạch phù, người ớn lạnh A. Xuất hiện đột ngột sau khi đi mưa lạnh hoặc bị nhiễm lạnh B. Miệng méo, mắt nhắm không kín, nhân trung lệch về bên liệt D. Uống nước bị trào ra 1 bên, không phồng mồm thổi lửa được 13. Nhận định tình trạng đau lưng cấp KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? A. Đau lưng, tư thế đi, đứng lệch người do đau D. Khám cơ lưng co cứng, ấn đau C. Đau nhiều, vận động cúi, ngửa, quay, nghiêng khó B. Chụp XQ có biểu hiện thoái hóa cột sống 14. Để dự phòng bệnh liệt dây VII ngoại biên cần phải? C. Xoa bóp vùng mặt thường xuyên D. Luyện tập nâng cao sức khỏe, khám bệnh định kỳ A. Tránh lạnh, phòng ngừa sang chấn B. Phòng các bệnh nhiễm trùng ở tai 15. Chẩn đoán đau lưng mạn không có triệu chứng nào dưới đây? D. Vận động đi lại , cúi, ngửa, nghiêng quay không thoải mái A. Ấn các huyệt thận du, đại trường du bệnh nhân đau C. Có sưng, nóng, đỏ, đau, đôi khi có sốt nhẹ B. Đau âm ỉ, có lúc đau tăng, hay gặp trên bệnh nhân có thoái hóa cột sống 16. Huyệt Thiên khu có tác dụng chữa? B. Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, thiếu máu D. Cơn đau do co thắt đại tràng, đau dạ dày, sa dạ dày C. Rối loạn tiêu hoá, nôn mửa, rong kinh, rong huyết A. Đái dầm, di tinh, liệt dương, hạ huyết áp 17. Thủ thuật xoa bóp nào dưới đây KHÔNG ĐƯỢC chỉ định điều trị đau đầu? C. Day, bấm huyệt B. Xát, vê, day huyệt D. Chặt, vỗ, bóp A. Phân, hợp, véo, miết 18. Cần tư vấn cho bệnh nhân đau lưng một số vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? A. Tránh các loại hình lao động gây sang chấn, vi sang chấn đốt sống lưng C. Hạn chế vận động khi có thoái hóa đốt sống, tăng cường vitamin trong chế độ ăn B. Chườm muối nóng hoặc ngải cứu sao với rượu khi bị đau mỏi lưng D. Hàng ngày luyện tập các động tác cúi, ưỡn, quay, vỗ lưng để tạo cho cơ lưng luôn mềm dẻo 19. Trong phác đồ điều trị đau vai gáy bằng xoa bóp KHÔNG DÙNG thủ thuật nào dưới đây? C. Phát, vờn, vận động B. Bấm, điểm, miết, xát A. Xoa, bóp, day, lăn D. Rung, véo, vê, vờn 20. Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân liệt dây VII ngoại biên KHÔNG CẦN chú trọng mục nào dưới đây? D. Hướng dẫn vệ sinh cá nhân và phương pháp tự xoa bóp B. Tuyên truyền và giáo dục chăm sóc sức khỏe cộng đồng A. Tổ chức tư vấn về vấn đề bệnh tật và tâm lý C. Phục hồi tình trạng liệt dây VII ngoại biên bằng châm cứu, xoa bóp 21. Pháp điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên do phong nhiệt là? A. Thanh nhiệt trừ thấp, hoạt huyết D. Khu phong thanh nhiệt, hoạt huyết B. Thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết C. Khu phong tán hàn, hoạt huyết 22. KHÔNG NÊN châm kim khi bệnh nhân đang ở trong trạng thái sau? C. Chưa ăn sáng hoặc nhịn ăn để làm xét nghiệm máu D. Bệnh nhân mất ngủ B. Có bệnh tim do hở van 2 lá A. Mệt mỏi do bệnh tật 23. Bản chất của đắc khí là gì? A. Là biểu hiện kim châm bị mút chặt như cá cắn câu D. Châm đã đúng vào tiết đoạn thần kinh B. Là biểu hiện kim châm bị mút chặt như cá cắn câu C. Là tạo ra một cung phản xạ mới ức chế cung phản xạ bệnh lý 24. Huyệt Địa thương có tác dụng chữa? C. Đau dây thần kinh V, mất ngủ B. Liệt dây VII, đau răng A. Đau răng, viêm màng tiếp hợp D. Liệt dây VII, liệt dây VI 25. Chữa ho hen, viêm tuyến vú, chắp, lẹo là huyệt? B. Phong môn A. Tâm du C. Phế du D. Cách du 26. Thủ thuật nào dưới đây được áp dụng khi châm tả pháp? A. Không vê kim B. Châm nhanh, rút kim từ từ D. Rút kim bịt lỗ châm C. Châm từ từ, không bịt lỗ châm 27. Nhận định triệu chứng đau đầu do huyết hư? A. Suy nghĩ quá độ, làm việc căng thẳng đau tăng C. Thường lúc đau, lúc không đau, chất lưỡi nhợt B. Đau âm ỉ, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, tim hồi hộp D. Đau dữ dội, dễ cáu gắt và ngủ không yên giấc 28. Khi đau vai gáy, những huyệt nào dưới đây sẽ có hiện tượng ấn đau? C. Phong trì, đốc du, đại trữ, thiên tông D. Kiên ngung, khúc trì, thiên tông, can du A. Phong trì, khúc trì, nội quan, ngoại quan B. Bách hội, phế du, tâm du, cách du 29. Công thức huyệt nào dưới đây không phù hợp với chỉ định điều trị? B. Đau đầu vùng trán: dương bạch, toán trúc D. Đau đầu vùng gáy: ấn đường, phong trì, kiên tỉnh C. Đau nửa bên đầu: thái dương, phong trì, dương bạch A. Đau đầu vùng đỉnh: Bách hội, tứ thần thông 30. Chống chỉ định của phương pháp châm trong trường hợp nào dưới đây? C. Bệnh thuộc chứng thực B. Bệnh thuộc chứng nhiệt D. Bệnh thuộc chứng biểu nhiệt A. Bệnh thuộc hư hàn 31. Trong quá trình điều trị đau vai gáy cần tư vấn cho bệnh nhân những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? B. Chườm muối nóng hoặc ngải cứu sao với rượu nóng vào vùng vai gáy đau A. Cần tránh các loại hình lao động gây sang chấn, vi sang chấn đốt sống cổ D. Khi ngủ nên gối đầu cao và cần khởi động cơ vai gáy trước khi mang vác nặng C. Thường xuyên luyện tập nâng cao sức khỏe và xoa bóp gáy hàng ngày 32. Chữa suy nhược cơ thể, đái dầm, di tinh, hạ huyết áp, ngất, là huyệt? B. Khúc cốt A. Trung cực C. Khí hải D. Mệnh môn 33. Đau đầu cấp thường có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Người bệnh khó chịu, chóng mặt hoặc buồn nôn A. Đau kịch liệt, không ngừng, có khi đau giật nhói B. Thường do mắc ngoại cảmhoặc do khí huyết hư suy D. Thường do can dương vượng, đờm trọc thực tích 34. Huyệt Phong môn có tác dụng chữa? B. Đau vai gáy, Liệt dây thần kinh VII D. Hen phế quản, cơn đau thắt ngực, nôn, nấc A. Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy C. Cảm mạo, nhức đầu, rối loạn thần kinh tim 35. Đau vai gáy mạn tính thường dẫn tới đau tê tay do đặc điểm nào dưới đây? D. Thoái hoá các đốt sống cổ C. Hệ cơ vai gáy và cơ nhị đầu, tam đầu cánh tay có mối quan hệ với nhau về thuộc tính phản xạ thần kinh B. Hệ thống đốt sống cổ là nơi xuất lộ các tiết đoạn thần kinh tạo nên đám rối thần kinh cánh tay A. Hệ cơ vai gáy và cơ nhị đầu, tam đầu cánh tay có mối quan hệ nguyên uỷ, bám tận 36. Thủ thuật xoa bóp nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị phục hồi di chứng liệt VII ngoại biên? B. Phân, hợp, day, bấm huyệt C. Miết, véo, xát, ấn, day huyệt A. Xoa, miết, xát, ấn, day huyệt D. Vê, vờn, phát, điểm huyệt 37. Liệt dây VII ngoại biên do ứ huyết ở kinh lạc KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? D. Nhân trung lệch bên liệt, rãnh mũi má mờ bên liệt B. Nhân trung lệch bên lành, mắt nhắm không kính A. Xuất hiện sau các nguyên nhân sang chấn C. Rêu lưỡi xanh tím, có điểm ứ huyết 38. Khi châm đều có các biểu hiện đắc khí sau đây, NGOẠI TRỪ? A. Tê, tức, nặng, chướng tại nơi châm B. Buốt tại nơi châm C. Đỏ bừng hoặc tái nhợt tại nơi châm D. Kim bị mút chặt 39. Nhận định đau đầu do nội thương thể can dương vượng KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? A. Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch trầm xác B. Đầu choáng và căng đau C. Dễ cáu gắt và ngủ không yên giấc D. Gặp trong bệnh tăng huyết áp 40. Lựa chọn công thức huyệt điều trị phục hồi di chứng mắt nhắm không kín trong liệt dây VII ngoại biên? A. Toán trúc, Dương bạch, Ty trúc không, Thừa khấp C. Dương bạch, Ty trúc không, Bách hội, Hạ quan D. Thừa khấp, Hạ quan, Dương bạch, Ngư yêu B. Toán trúc, ấn đường, Thừa khấp, Nghinh hương 41. Đứng trước bệnh nhân liệt dây VII ngoại biên, cần nhận định những vấn đề sau đây, NGOẠI TRỪ? D. Tình trạng tâm lý C. Vấn đề dùng thuốc dự phòng tăng huyết áp B. Do nguyên nhân nào? A. Liệt dây VII ngoại biên bên nào ? 42. Nhận định đau đầu do đờm trọc thực tích KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? D. Gặp trong bệnh ngoại cảm phong hàn A. Rêu lưỡi trắng, mạch trầm hoạt C. Bụng ấm ách, ợ chua, táo bón B. Đầu luôn căng đau, hay buồn nôn, chảy rãi 43. Để xác định huyệt vị trong châm cứu KHÔNG DỰA vào cách thức nào dưới đây? A. Cốt độ pháp (chia đoạn từng phần cơ thể) D. Dựa vào tiết đoạn thần kinh C. Mô hình châm cứu cổ điển, tấc đồng thân B. Thốn đồng thân, đơn vị đo lường cm 44. Các tai biến sau đây đều có thể gặp khi châm kim, NGOẠI TRỪ? B. Chảy máu sau khi rút kim D. Bại liệt do châm sai huyệt C. Tê buốt do châm phải dây thần kinh A. Say kim còn gọi là vựng châm 45. Đặc điểm chất lưỡi, rêu lưỡi, mạch của bệnh nhân liệt dây VII ngoại biên do phong hàn là? B. Chất lưỡi đỏ, rêu trắng, mạch phù xác A. Chất lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch xác C. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng, mạch phù D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch phù 46. Nhận định đau vai gáy do lạnh KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? D. Thời tiết lạnh đau tăng C. Sợ lạnh, rêu lưỡi vàng, mạch trì A. Khó cúi, ngửa, nghiêng, quay cổ B. Có tiếp xúc với lạnh trước đó 47. Chẩn đoán đau lưng cấp do hàn thấp KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? C. Đau nhiều, vận động cúi ngửa khó B. Đau lưng xảy ra đột ngột sau khi bị nhiễm lạnh, ẩm thấp A. Sợ lạnh, gai rét, rêu lưỡi trắng, mạch trầm xác D. Khám cơ lưng co cứng, ấn đau 48. Theo Y học cổ truyền đau đầu có các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ? A. Tiên thiên bất túc C. Can khí thượng nghịch D. Khí huyết suy yếu B. Ngoại cảm phong tà 49. Trong thời gian lưu kim bệnh nhân kêu khó chịu, chóng mặt, buồn nôn, vã mồ hôi, việc cần làm ngay? B. Rút kim ngay cho nằm đầu thấp C. Châm huyệt Nhân trung A. Kiểm tra mạch, huyết áp, nhịp thở D. Tiêm thuốc trợ tim 50. Nhận định đau đầu do ngoại cảm phong, hàn, thấp, nhiệt có triệu chứng sau? D. Đau âm ỉ, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, tim hồi hộp C. Dễ cáu gắt và ngủ không yên giấc, ợ chua, táo bón B. Đau âm ỉ, buồn nôn, đo huyết áp thường tăng A. Đau dữ dội, phát sau cảm gió, cảm nhiệt, cảm lạnh 51. Bệnh nhân nữ, 36 tuổi, hai ngày trước bị đau răng hàm trên, sốt, nhức đầu vùng thái dương, ngày hôm sau nữa xuất hiện méo mồm, mắt bên phải nhắm không kín. HA 140/90mmHg. Bệnh nhân bị liệt dây VII ngoại biên thuộc thể bệnh nào dưới đây? C. Do huyết ứ D. Do khí trệ A. Do phong hàn B. Do phong nhiệt 52. Các nguyên nhân dưới đây gây ra hiện tượng vựng châm, NGOẠI TRỪ? A. Lựa chọn tư thế bệnh nhân chưa phù hợp B. Châm lần đầu quá nhiều kim C. Bệnh nhân quá sợ châm D. Bệnh nhân đang bị bệnh cấp tính 53. Thủ thuật tả được áp dụng trong các trường hợp sau? D. Bệnh thuộc chứng âm hư A. Bệnh thuộc chứng biểu thực nhiệt B. Bệnh thuộc chứng lý hư hàn C. Bệnh thuộc dương hư 54. Lựa chọn đơn huyệt điều trị đau vai gáy? C. Kiên tỉnh, Kiên ngung, Phế du, Túc tam lý, Nội đình A. Phong trì, Đại truỳ, Đại trữ, Thiên tông, Kiên tỉnh B. Phong trì, Phong thị, Kiên tỉnh, Kiên ngung, Dương lăng tuyền D. Phong trì, Thái dương, Khúc trì, Huyền chung 55. Huyệt Đại trữ có tác dụng chữa? A. Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy, đau lưng D. Nhức đầu, đau vai gáy, đau dây thần kinh trên hố B. Đau vai gáy, đau dây thần kinh V, đau răng C. Cảm mạo, nhức đầu, tăng huyết áp 56. Có 1 nhận định dưới đây KHÔNG ĐÚNG với triệu chứng liệt dây VII ngoại biên? A. Mắt nhắm không kín bên liệt B. Nhân trung lệch sang bên liệt D. Thức ăn đọng ở bên liệt C. Miệng méo, rãnh mũi má mờ bên liệt 57. Chữa đau vùng thượng vị, nôn nắc, táo bón, cơn đau dạ dày là huyệt? D. Tam âm giao C. Chiên trung B. Nội đình A. Trung quản 58. Liệt dây VII ngoại biên do trúng phong nhiệt ở kinh lạc KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? B. Miệng méo, mắt nhắm không kín, nhân trung lệch về bên lành D. Bệnh thuộc chứng biểu thực hàn A. Xuất hiện sau các nguyên nhân viêm nhiễm C. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch phù xác 59. Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đau lưng KHÔNG CÓ mục nào dưới đây? A. Giảm đau, giải phóng dự co cơ bằng phương pháp châm cứu B. Hướng dẫn bệnh nhân phương pháp tự xoa bóp hàng ngày D. Tư vấn cho bệnh nhân tự dùng thuốc mỗi khi đau lưng C. Giảm đau, giải phóng dự co cơ bằng phương pháp xoa bóp 60. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đau đầu? D. Tư vấn tâm lý giải tỏa tình trạng lo lắng của bệnh nhân C. Kết hợp điều trị nguyên nhân đau đầu dựa theo y lệnh của thầy thuốc B. Tìm nguyên nhân gây ra đau đầu để có phưong pháp điều trị phù hợp A. Giải quyết tình trạng đau đầu cho bệnh nhân bằng mọi phương pháp 61. Hệ thống kinh lạc bao gồm các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ? D. Nơi áp dụng thủ thuật châm cứu C. Là nơi chính khí cơ thể thoát ra A. Là nơi kinh khí vận hành B. Giúp chẩn đoán bệnh, phòng bệnh 62. Lựa chọn đơn huyệt điều trị phục hồi di chứng liệt VII ngoại biên? B. Ấn đường, Dương bạch, Ty trúc không, Hạ quan, Địa thương, Hợp cốc bên liệt C. Toán trúc, phong trì, thái xung, Giáp xa, kiên tỉnh, Hợp cốc đối bên D. Toán trúc, Dương bạch, Địa thương, Giáp xa, Hạ quan, Hợp cốc đối bên A. Toán trúc, Dương bạch, Thái dương, Hạ quan, Giáp xa, Hợp cốc bên liệt 63. Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt? D. Phế du B. Can du A. Huyền trung C. Chiên trung 64. Theo Y học cổ truyền, huyệt là nơi? D. Thần khí, khí của tạng phủ đi và đến, nơi áp dụng thủ thuật châm cứu C. Là nơi kinh khí vận hành và ngoại tà xâm nhập vào cơ thể A. Thần khí đi và đến, nơi ngoại tà xâm nhập, chính khí thoát ra B. Khí của tạng phủ đi và đến, nơi chẩn đoán bệnh, phòng bệnh 65. Chẩn đoán đau lưng cấp do khí trệ, huyết ứ dựa vào triệu chứng chủ yếu nào dưới đây? D. Khám cơ lưng co cứng, ấn đau B. Xảy ra do thực hiện động tác lưng mạnh, đột ngột không sinh lý A. Ấn các huyệt thận du, đại trường du bệnh nhân đau C. Đau nhiều, vận động cúi ngửa khó khăn 66. Những huyệt nào dưới đây không được dùng để điều trị đau vai gáy? D. Huyệt ở xa : huyền chung, Dương lăng tuyền B. Khúc trì, kiên ngung, túc tam lý C. Lạc chẩm, huyền chung, đốc du A. Huyệt tại chỗ : Phong trì, đại trữ, thiên tông, kiên tỉnh 67. Trong công thức huyệt điều trị đau vai gáy do lạnh sau KHÔNG CÓ huyệt nào dưới đây? C. Đại trữ A. Kiên tỉnh D. Thiên tông B. Huyết hải 68. Công thức huyệt điều trị triệu chứng kèm theo trong bệnh đau đầu do ngoại cảm? A. Nếu sợ lạnh dùng thủ thuật châm tả là tốt nhất C. Nếu mất ngủ: nội quan, thần môn, tam âm giao D. Nếu sốt châm chích nặn máu huyệt ấn đường B. Nếu có chóng mặt, buồn nôn: can du, trung quản, thái dương 69. Thực hiện châm cứu chữa đau đầu cho bệnh nhân? B. Công thức huyệt tùy thuộc vị trí đau đầu A. Lựa chọn tư thế thầy thuốc và tư thế bệnh nhân phù hợp C. Nếu đau đầu cấp tính dùng thủ thuật cứu D. Nếu đau đầu mạn tính dùng thủ thuật châm tả 70. Đau vai gáy cấp vận động cổ khó khăn là vì? A. Do chèn ép rễ D. Do thoái hoá đốt sống cổ C. Do co cứng các cơ vai gáy B. Do viêm đốt sống cổ 71. Điều trị đau vai gáy cấp dùng pháp điều trị nào dưới đây? A. Khu phong, tán hàn, thông kinh hoạt lạc D. Thanh nhiệt trừ thấp, bổ khí huyết C. Bổ huyết, hành khí, hoạt huyết B. Trừ phong thấp, bổ khí huyết 72. Các huyệt có vị trí nằm trên đường kinh có cách gọi nào dưới đây? A. Du huyệt B. Kinh kỳ ngoại huyệt D. Thống điểm C. Á thị huyệt 73. Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:D? B. Hạ quan D. Hợp cốc A. Ty trúc không C. Nội đình 74. Đánh giá chăm sóc bệnh nhân đau đầu không dựa vào tiêu chí nào dưới đây? A. Bệnh nhân thông báo tình trạng mạch, huyết áp hàng ngày D. Tình trạng đau đầu giảm dần sau mỗi lần châm cứu, xoa bóp B. Bệnh nhân hợp tác với thầy thuốc trong quá trình điều trị C. Bệnh nhân thực hiện đúng y lệnh về ăn uống, sinh hoạt và dùng thuốc 75. Thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau lưng bằng phương pháp châm cứu cần chú ý một số vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? A. Lựa chọ tư thế nằm sấp hoặc nằm nghiêng C. Chọn huyệt thận du, đại trường du, ủy trung, huyệt á thị B. Không nên dùng phương pháp thủy châm kết hợp D. Chọn thủ pháp châm tả nếu đau lưng cấp, châm bình bổ bình tả nếu đau lưng mạn 76. Thủ thuật tốt nhất được áp dụng cho bệnh nhân liệt dây VII ngoại biên do lạnh là? B. Châm tả C. Ôn châm D. Cứu ngải A. Châm bổ 77. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đau vai gáy? A. Giảm đau, giải phóng sự co cơ C. Tư vấn tâm lý giải quyết tình trạng lo lắng của bệnh nhân B. Liệt kê danh mục thuốc bệnh nhân cần điều trị D. Hướng dẫn bệnh nhân tự xoa bóp để phòng và chữa bệnh 78. Các thủ thuật dưới đây dều được áp dụng khi châm bổ pháp. NGOẠI TRỪ? A. Lưu kim 30 phút đến 60 phút B. Châm xuôi đường kinh D. Rút kim nhanh bịt lỗ châm C. Châm ngược đường kinh 79. Pháp điều trị liệt dây VII ngoại biên do huyết ứ là? A. Bổ huyết, hoạt huyết B. Bổ khí, hoạt huyết D. Hành khí, hoạt huyết C. Bổ khí, hành khí 80. Cần thực hiện tư vấn cho bệnh nhân liệt dây VII ngoại biên những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? B. Tư vấn về tâm lý để bệnh nhân thực sự tin tưởng thầy thuốc A. Hướng dẫn bệnh nhân dùng thuốc dự phòng C. Hướng dẫn cho bệnh nhân vệ sinh răng miệng, mắt D. Hướng dẫn phương pháp tự xoa bóp điều trị hàng ngày 81. Đau đầu mạn thường có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Thường gặp trong chứng can dương vượng A. Thường đau âm ỉ, lúc đau, lúc không đau B. Đau lúc nặng, lúc nhẹ, người mệt mỏi D. Ăn ngủ kém, huyết áp thường thấp 82. guyên nhân KHÔNG đắc khí khi châm kim đã đúng kỹ thuật là? D. Do bệnh nhân quá sợ hãi C. Do liệt thần kinh vận động B. Châm không đúng chỉ định A. Liệt dây thần kinh cảm giác vùng châm 83. Các huyệt chữa đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, rối loạn tiêu hoá là? C. Tỳ du, nội quan, hợp cốc B. Trung quản, thiên khu, đóc du A. Đởm du, túc tam lý, thái khê D. Vị du, tỳ du, túc tam lý 84. Chữa nôn nấc, thiếu máu, cơn đau thắt ngực là huyệt? D. Cách du A. Can du B. Nội quan C. Chiên trung 85. Phương pháp cứu KHÔNG ĐƯỢC chỉ định trong các trường hợp nào? D. Bệnh thuộc chứng thực A. Bệnh thuộc hàn C. Bệnh thuộc chứng hư B. Bệnh thuộc nhiệt 86. Đau vai gáy mạn tính thường dẫn tới thiểu năng tuần hoàn não vì? D. Gây ra hội chứng suy nhược thần kinh B. Kích thích não vùng chẩm, co mạch não C. Tuỷ cổ bị chèn ép, gây co mạch A. Gây ra hội chứng sống nền 87. Huyệt Tâm du có tác dụng chữa? A. Đau lưng, đau thần kinh liên sườn, thiếu máu B. Mộng tinh, mất ngủ, rối loạn tiêu hoá D. Ho, mất ngủ, mộng tinh, rối loạn thần kinh tim C. Cắt cơn đau dạ dày, tăng huyết áp, mất ngủ 88. Pháp điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên do lạnh là? A. Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết D. Trừ phong thấp, hoạt huyết B. Khu phong, tán hàn, hoạt huyết C. Bổ huyết, hoạt huyết 89. Điều trị phục hồi di chứng liệt VII ngoại biên cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? C. Không được dùng Strychnin sulfat để tiêm huyệt D. Không được cứu bằng mồi ngải A. Không dùng chế phẩm cồn Ô mã để xoa bóp B. Không được cứu trực tiếp gây bỏng 90. Khi châm không có biểu hiện đắc khí cần thực hiện các động tác dưới đây, NGOẠI TRỪ? B. Tăng cường cường độ của kích thích A. Không cần can thiệp gì C. Xoay chuyển kim đi đúng vào huyệt D. Rút kim ra châm lại 91. Thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau lưng bằng phương pháp xoa bóp cần chú ý một số vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? A. Thủ thuật xoa bóp cần dịu dàng, thấm sâu, không thô bạo D. Lựa chọn tư thế của bệnh nhân phải thoải mái khi tiến hành thủ thuật C. Cần bấm huyệt trước cho giãn cơ để bệnh nhân nằm được lâu B. Sử dụng 19 động tác xoa bóp cơ bản để điều trị cho bệnh nhân 92. Nhận định đau đầu do khí hư KHÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây? D. Đau âm ỉ, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, tim hồi hộp B. Mệt mỏi, ngại nói, hơi thở ngắn, mạch nhu nhược C. Thường lúc đau, lúc không đau, chất lưỡi nhợt A. Suy nghĩ quá độ, làm việc căng thẳng đau tăng 93. Lấy điểm đau làm huyệt thì gọi là? C. Á thị huyệt D. Hội huyệt B. Kinh kỳ ngoại huyệt A. Du huyệt 94. Để đạt hiệu quả chữa bệnh phục hồi di chứng liệt dây VII ngoại biên bằng châm cứu, cần phải thực hiện những vấn đề sau đây, NGOẠI TRỪ? D. Phối hợp châm và cứu C. Châm cứu phải đạt được đắc khí A. Châm cứu đúng công thức huyệt B. Châm cứu đúng kỹ thuật Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành