1000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREEY học Cổ Truyền 1. Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng cho bệnh nhân liệt tại giường cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? D. Cho bệnh nhân ngồi dậy, vỗ nhẹ vùng lưng đề phòng ứ đọng đờm dãi và ứ đọng dịch tiết ở phổi A. Cho bệnh nhân nằm đệm nước chống loét C. Xoa bóp tay chân, toàn thân, vận động các khớp đề phòng cứng khớp do lâu không vận động B. Cho bệnh nhân nằm nghiêng về bên lành để không bị ứ đọng đờm rãi do liệt mặt 2. Nhận định đau dây thần kinh tọa do lạnh triệu chứng nào dưới đây không phù hợp? A. Xuất hiện sau khi bị nhiễm lạnh C. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì D. Ban ngày đau nhiều, đêm đỡ đau hơn B. Đau tăng khi thời tiết lạnh 3. Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt chân do liệt nửa thân? C. Bát phong A. Phong thị D. Huyền chung B. Xích trạch 4. Đặc điểm lâm sàng của bệnh cúm? C. Đau mình mẩy, đau đầu, nước mũi vàng, rêu lưỡi vàng, mạch trầm A. Sợ lạnh, sợ gió, hắt hơi, đau mình mẩy, rêu lưỡi trắng, mạch hoạt xác D. Phát sốt, đau đầu, đau mình mẩy, rêu lưỡi vàng, mạch phù sác B. Phát sốt, sợ gió, đau đầu, nước mũi trong, loãng, mạch tế xác 5. Lựa chọn phương pháp điều trị cho bệnh nhân cảm mạo phong hàn? A. Phát tán phong nhiệt C. Phát tán phong thấp B. Phát tán phong hàn D. Khu phong thanh nhiệt 6. Giai đoạn cấp của viêm khớp dạng thấp là do? C. Thấp nhiệt A. Phong thấp B. Phong hàn D. Phong, thấp, nhiệt 7. Pháp điều trị thích hợp đau thần kinh toạ do huyết ứ khí trệ là? C. Hành khí hoạt huyết B. Bổ khí huyết, hoạt huyết D. Khu phong, tán hàn, trừ thấp A. Bổ Can Thận 8. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm cúm? A. Thực hiện y lệnh của dùng thuốc của bác sĩ D. Cách ly người bệnh tránh lây nhiễm nếu bệnh nhân mắc cúm B. Giải thích cho bệnh nhân thực hiện quy chế bệnh viện C. Phát hiện các triệu chứng kèm theo, báo cáo bác sĩ kịp thời 9. Bản chất của tâm căn suy nhược là? B. Do loại hình thần kinh yếu D. Rối loạn tâm thể do nhiều yếu tố A. Bệnh rối loạn tâm thần C. Do stress kéo dài 10. Giai đoạn ngoài đợt cấp của viêm khớp dạng thấp thuộc phạm vi chứng? B. Hàn tý vì do hàn tà A. Phong tý vì do phong tà D. Do phong hàn thấp tý C. Thấp tý vì do thấp tà 11. Chọn một nhóm huyệt thích hợp nhất để điều trị rối loạn cơ tròn do di chứng liệt nửa thân? D. Thượng liêu, Thừa sơn, Tâm du, Tỳ du A. Thận du, Thái khê, Tam âm giao, Bát liêu C. Thận du, Can du, Thái xung, Thừa sơn B. Thận du, Nội quan, Thần môn, Kiên tỉnh 12. Nguyên nhân thường gặp gây đau dây thần kinh toạ là? A. Do các di tật bẩm sinh của cột sống B. Viêm màng nhện tuỷ khu trú C. Thoát vị đĩa đệm D. Giãn tĩnh mạch quanh rễ 13. Chẩn đoán tâm căn suy nhược theo Tây y chỉ cần có? B. Mất ngủ, suy nhược cơ thể lâu ngày C. Sự mệt mỏi và suy giảm khả năng lao động thể lực D. Suy giảm trí lực, thể lực và rối loạn cảm giác bản thể A. Sự mệt mỏi và suy giảm khả năng lao động trí óc 14. Nhận định chăm sóc bệnh nhân di chứng tai biến mạch máu não cần dựa vào các tiêu chí sau, NGOẠI TRỪ? C. Tình trạng tim mạch, tinh thần, hô hấp A. Nhận định khả năng phục hồi B. Khả năng tự luỵên tập để phục hồi D. Tình trạng liệt nửa thân 15. Nguyên tắc điều trị tâm căn suy nhược quan trọng nhất là? D. Sử dụng thuốc điều trị triệu chứng B. Tăng cường khả năng chịu Stress C. Sử dụng thuốc tăng cường thể lực A. Giải toả Stress 16. Viêm khớp dạng thấp có các dấu hiệu tổn thương đặc trưng sau, NGOẠI TRỪ? C. Cứng khớp buổi sang B. Viêm khớp đối xứng A. Viêm khớp ngọn chi D. Viêm khớp lớn 17. Di chứng tai biến mạch máu não thể trúng phong kinh lạc có các triệu chứng lâm sàng sau, NGOẠI TRỪ? D. Rối loạn thần kinh thực vật C. Méo mồm A. Liệt nửa người B. Hôn mê 18. Lựa chọn phương pháp điều trị cho bệnh nhân cúm? C. Phát tán phong nhiệt B. Thanh nhiệt giải độc A. Phát tán phong hàn D. Phát tán phong thấp 19. Nhận định đau dây thần kinh tọa do can thận âm hư triệu chứng nào dưới đây không phù hợp? D. Hay tái phát, vận động quá sức đau tang B. Người mệt mỏi, ngủ ít do đau, các cơ vùng lưng co cứng C. Thường đau âm ỉ, mỏi nặng vùng lưng, mông, chân A. Chụp XQ có thể thấy thoái hóa đốt sống 20. Pháp điều trị thích hợp đau thần kinh toạ do Can Thận âm hư là? B. Bổ Can huyết, trừ phong hàn thấp, hành khí D. Bổ Can Thận âm, thanh nhiệt trừ thấp, an thần C. Bổ Can Thận âm, khu phong, thanh nhiệt, hành khí, hoạt huyết A. Bổ Thận dương, trừ phong hàn thấp, hoạt huyết 21. Hắt hơi, sổ mũi, ngạt mũi trong bệnh cảm cúm là do ảnh hưởng đến chức năng nào của tạng Phế? A. Chủ khí D. Khai khiếu ra mũi C. Chủ bì mao B. Tuyên phát túc giáng 22. Phương pháp luyện tập dễ thực hiện nhất cho bệnh nhân viêm khớp dạng thấp là? C. Tự xoa bóp A. Tập khí công B. Tập dưỡng sinh D. Tập thể thao 23. Theo YHCT, nguyên nhân gây ra tâm căn suy nhược thuộc nhóm? C. Bất nội ngoại nhân D. Tiên thiên bất túc B. Ngoại nhân A. Nội nhân 24. Nhận định đau khớp do thấp chủ yếu dựa vào triệu chứng? C. Rêu lưỡi nhớt, đau sưng khớp, sợ lạnh A. Nặng nề mệt mỏi, cứng khớp, lưỡi khô B. Mức độ khớp sưng nhiều, lưỡi khô rêu trắng D. Sưng khớp, nặng nề, mệt mỏi, lưỡi nhớt 25. Cảm mạo xảy ra do các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ? C. Do phong hàn xâm nhập vào tạng Phế A. Chính khí cơ thể suy giảm B. Sau khi đi mưa lạnh, tắm lạnh D. Do phế khí mất chức năng chủ khí 26. Viêm khớp dạng thấp là một bệnh? A. Của chất tạo keo B. Là bệnh thấp khớp C. Chủ yếu gặp ở nam giới D. Chủ yếu gặp ở phụ nữ 27. Viêm khớp dạng thấp đợt cấp (thể phong thấp nhiệt tý) gồm các triệu chứng cơ bản sau, NGOẠI TRỪ? D. Hay gặp viêm khớp háng, cứng khớp B. Sưng nóng đỏ đau các khớp ngọn chi C. Mạch nhanh và trơn (hoạt sác) A. Sưng đau các khớp, cứng khớp buổi sang 28. Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt tay do liệt nửa thân? A. Khúc trì B. Tam âm giao C. Bát tà D. Hợp cốc 29. Điều trị chứng đau khớp trong viêm khớp dạng thấp cần thực hiện các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ? A. Phải cố định khớp, nếu có sưng đau nhiều, phát sốt D. Phải tránh gió lạnh, nếu đau cố định, dữ dội C. Phải tăng cường vận động khớp, nếu đau ê ẩm, nặng nề B. Phải cứu ngải, nếu đau di chuyển, lúc nặng lúc nhẹ 30. Thủ thuật xoa bóp thích hợp trong điều trị liệt ngón tay do liệt nửa thân? A. Vờn B. Bóp C. Phân D. Vê 31. Mục nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP khi thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau dây thần kinh tọa trái bằng phương pháp xoa bóp? B. Thực hiện 19 động tác xoa bóp cơ bản để xoa bóp cho bệnh nhân A. Thủ thuật xoa bóp dịu dàng nhưng thấm sâu, không thô bạo D. Không nên thực hiện thủ thuật vận động khi bệnh nhân đang đau cấp C. Bệnh nhân nằm sấp, thầy thuốc đứng ở phía bên trái người bệnh 32. Đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân đau lưng dựa vào tiêu chí nào dưới đây? D. Tình trạng tâm lý A. Tình trạng ăn ngủ C. Tình trạng tại chỗ đau B. Tình trạng toàn thân 33. Đề phòng viêm khớp dạng thấp cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? C. Tăng cường vân động để rèn luyện cơ thể A. Tránh nơi ẩm thấp D. Kiêng ăn chất tanh B. Tránh nơi có gió lạnh 34. Bệnh nhân đau vùng thắt lưng, lan xuống mông, mặt sau đùi xuống khoeo chân, cẳng chân, đi lại khó khăn, gặp lạnh đau tăng, toàn thân có cảm giác sợ lạnh, rêu lưỡi trắng, mạch phù trì. Triệu chứng trên thuộc đau dây thần kinh tọa thể lâm sàng nào? D. Do phong thấp nhiệt B. Thể phong hàn phạm kinh lạc C. Thể huyết ứ khí trệ A. Thể Can Thận âm hư 35. Tâm căn suy nhược gây ra các triệu chứng sau? A. Dễ mệt mỏi sau một gắng sức về trí óc C. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu, cáu gắt, hay quên, mệt mỏi B. Mệt mỏi sau một gắng sức về thể lực D. Nhiều rối loạn hoạt động ở các cơ quan 36. Pháp điều trị thích hợp đau thần kinh toạ do hàn thấp là? D. Bổ Can Thận thông kinh lạc C. Bổ huyết thông kinh lạc A. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hành khí hoạt huyết B. Trừ thấp, hành khí hoạt huyết 37. Di chứng teo cơ cứng khớp trong viêm khớp dạng thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? B. Thường gặp ở khớp gối A. Thường gặp ở bàn tay bàn chân D. Có dấu hiệu bàn tay gió thổi xiêu C. Thường có dạng khớp hình thoi 38. Bệnh nhân đau nhói vùng thắt lưng sau khi mang vác nặng, đau tăng dần và lan xuống dưới mông, khoeo, theo đường kinh bàng quang, có lúc đau âm ỉ, lúc đau dữ dội, đau tăng khi ho, khi hắt hơi hoặc khi gập cổ đột ngột, nằm yên thì đỡ đau. Triệu chứng trên thuộc đau dây thần kinh tọa thể lâm sàng nào? A. Phong hàn phạm kinh lạc B. Can Thận âm hư, hàn thấp xâm nhập C. Huyết ứ khí trệ ở kinh lạc D. Do phong nhiệt 39. Lựa chọn công thức huyệt chữa đau đầu vùng trán do cảm cúm? C. Thái dương, Tứ thần thông, Hợp cốc D. Bách hội, Thái dương, Hợp cốc A. Bách hội, Phong trì, Thái dương B. Dương bạch, Toán trúc, Ty trúc không 40. Tâm căn suy nhược là biểu hiện rối loạn hoạt động ở tạng phủ nào dưới đây? D. Nhiều tạng phủ A. Ngũ tạng C. Tâm, Can, Thận B. Lục phủ 41. Dự phòng di chứng TBMMN cần phải thực hiện tốt các nội dung sau, NGOẠI TRỪ? D. Thể dục, thể thao thường xuyên C. Thường xuyên sử dụng thuốc cải thiện tuần hoàn não A. Điều trị tăng huyết áp B. Điều trị xơ vữa động mạch 42. Nhóm huyệt thích hợp để điều trị liệt tay do TBMMN? B. Kiên tỉnh, Kiên ngung, Khúc trạch, Nội quan, Thần môn C. Kiên tỉnh, Kiên ngung, Khúc trì, Ngoại quan, Hợp cốc, Bát tà A. Kiên ngung, Khúc trì, Ngoại quan, Nội quan, Thái uyên D. Kiên ngung, Thủ tam lý, Xích trạch, Hợp cốc, Khúc trạch 43. Pháp điều trị viêm khớp dạng thấp ngoài đợt cấp là? B. Bổ can thận, lương huyết, khu phong trừ thấp A. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hoạt lạc C. Khu phong, trừ thấp, hoá đàm, hoạt huyết D. Khu phong thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, trừ thấp 44. Theo Y học cổ truyền, tâm căn suy nhược KHÔNG THUỘC chứng bệnh nào dưới đây? B. Đầu thống C. Kiện vong D. Khí hư A. Thất miên 45. Thủ thuật châm cứu thích hợp nhất điều trị thần kinh toạ thể phong hàn thấp là? D. Bình bổ bình tả B. Châm bổ A. Châm tả C. Ôn châm 46. Triệu chứng đau khớp có đặc điểm đau cố định nặng nề, rêu lưỡi nhớt là do? C. Phong tà D. Nhiệt tà A. Thấp tà B. Hàn tà 47. Theo Y học cổ truyền nguyên nhân nào dưới đây không gây ra đau dây thần kinh tọa? A. Trúng phong hàn ở kinh lạc D. Do huyết ứ, khí trệ ở kinh lạc C. Do cơ địa nóng trong B. Can thận âm hư 48. Bệnh nhân đau âm ỉ vùng thắt lưng lan xuống mông, mặt sau đùi và chân, thường có cảm giác đau mỏi, nặng ở mông, bệnh kéo dài hay tái phát, có thể có teo cơ, toàn thân mệt mỏi, ăn ngủ kém, mạch trầm nhược. Triệu chứng trên thuộc đau dây thần kinh tọa thể lâm sàng nào? A. Phong hàn phạm kinh lạc C. Thận dương hư D. Can Thận âm hư B. Huyết ứ, khí trệ ở kinh lạc 49. Lựa chọn đơn huyệt điều trị rối loạn khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ? D. Thống lý, Thái xung, Khúc trì C. Bàng liêm tuyền, Phong phủ, Thái uyên B. Liêm tuyền, á môn, Thống lý A. Nội quan, Thần môn, Phong trì 50. Di chứng teo cơ cứng khớp trong viêm khớp dạng thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? C. Teo cơ biến dạng khớp là hậu quả viêm khớp dạng thấp D. Teo cơ biến dạng khớp có thể chữa bằng phương pháp Y học cổ truyền A. Teo cơ biến dạng khớp là di chứng tất yếu của viêm khớp dạng thấp B. Không điều trị đúng thì viêm khớp dạng thấp tiến triển dẫn đến teo cơ cứng khớp 51. Mục nào dưới đây cần chú ý nhất khi lên kế hoạch chăm sóc bệnh nhân di chứng TBMMN? A. Phục hồi di chứng liệt theo y lệnh của bác sĩ C. Theo dõi tình trạng tim mạch, huyết áp D. Tư vấn chăm sóc sức khỏe dự phòng B. Tư vấn chế độ ăn uống cho bệnh nhân 52. Thuốc chữa viêm khớp dạng thấp trong dân gian có thể? D. Giải quyết được di chứng teo cơ cứng khớp C. Giải quyết được phần lớn các hậu quả do viêm khớp dạng thấp gây ra A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh viêm khớp dạng thấp B. Giải quyết được bệnh của chất tạo keo 53. Thủ thuật châm cứu tốt nhất để điều trị cảm lạnh là? B. Châm bổ C. Ôn châm D. Cứu A. Châm tả 54. Nhận định triệu chứng đau dây thần kinh tọa thực thể cần dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? A. Tư thế bệnh nhân ngay lưng hoặc vẹo người C. Thống điểm Valex (+), Lasegue (+) B. Nằm ngửa xoay khớp háng bệnh nhân đau D. Hạn chế vận động cúi, ngửa, nghiêng, quay 55. Thứ tự bỏ lá xông vào nồi theo cách nào dưới đây là tốt nhất? A. Lá có tác dụng kháng sinh -> hạ sốt -> lá có tinh dầu D. Cả ba loại lá cùng 1 lúc B. Lá có tinh dầu -> kháng sinh-> lá có tác dụng hạ sốt C. Lá có tác dụng hạ sốt -> tinh dầu -> lá có tác dụng kháng sinh 56. Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp? C. Lá hành A. Lá bạc hà D. Lá bưởi B. Lá duối 57. Liệu pháp vận động điều trị và phòng tái phát viêm khớp dạng thấp cho bệnh nhân bao gồm các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ? A. Vận động sớm, càng nhiều càng tốt B. Vận động thường xuyên C. Vận động tuỳ theo mức độ tổn thương khớp D. Vận động theo chỉ dẫn của thầy thuốc 58. Lựa chọn pháp điều trị nào dưới đây để điều trị dự phòng viêm đa khớp dạng thấp? B. Khu phong tán hàn, trừ thấp, hoạt lạc D. Khu phong, trừ thấp, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết A. Bổ Can Thận, lương huyết, khu phong trừ thấp C. Khu phong, trừ thấp, hoá đàm, hoạt huyết 59. Nhận định triệu chứng có thể có ở một bệnh nhân cảm mạo phong hàn? B. Sốt, sợ gió, không có mồ hôi, mạch tế sác D. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi, mạch hoạt xác A. Sốt, sợ gió, đau đầu, không có mồ hôi, mạch phù xác C. Sốt, sợ gió, sợ lạnh, không có mồ hôi, mạch phù khẩn 60. Uống thuốc phòng bệnh viêm khớp dạng thấp cần tuân theo các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ? C. Theo tình trạng của bệnh tật D. Theo tính chất hàn nhiệt của bệnh A. Đủ liều B. Theo chỉ dẫn của thầy thuốc 61. Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng kháng sinh? B. Lá tre A. Lá bưởi C. Lá tỏi D. Lá sả 62. Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng hạ sốt? B. Lá kinh giới D. Lá hành A. Lá sả C. Lá tre 63. Nguyên nhân gây ra tâm căn suy nhược là do? D. Rối loạn tinh, khí, thần của các tạng phủ B. Lo nghĩ căng thẳng quá độ A. Rối loạn tính chí C. Bẩm tố tiên thiên bất túc (loại hình thần kinh yếu) 64. Chọn một nhóm huyệt thích hợp nhất để điều trị rối loạn tâm thần do di chứng liệt nửa thân? B. Liêm tuyền, Thần môn, Túc tam lý D. Nội quan, Thập tuyên, Thần môn C. Tâm du, Thần môn A. Tâm du, Can du, Thận du 65. Thăm khám viêm khớp dạng thấp có thể tìm được tổn thương thường gặp nhất ở khớp là? D. Hạn chế vận động B. Nóng C. Đỏ đau A. Sưng 66. Cảm mạo do lạnh, Y học cổ truyền gọi là chứng? D. Trúng phong C. Dịch lệ B. Thương phong A. Thời hành cảm mạo 67. Pháp điều trị viêm khớp dạng thấp đợt cấp là? C. Khu phong, thanh nhiệt táo thấp, hoạt huyết B. Khu phong, trừ thấp, thanh nhiệt tả hỏa, hoạt huyết A. Khu phong, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, trừ thấp D. Khu phong, tư âm bổ huyết, hoạt huyết, trừ thấp 68. Yếu tố thuận lợi dẫn đến tâm căn suy nhược thường là? D. Do Stress đủ cường độ và thời gian C. Do một bệnh mạn tính A. Do căng thẳng thần kinh B. Do suy nhược cơ thể 69. Triệu chứng đau khớp lúc nặng, lúc nhẹ, hay di chuyển trong viêm khớp dạng thấp là do? A. Phong tà C. Thấp tà B. Hàn tà D. Nhiệt tà 70. Hãy lựa chọn một công thức huyệt thích hợp nhất dùng trong điều trị đau dây thần kinh toạ? D. Giáp tích L5 - S1, thừa phù, uỷ trung, thái khê, côn lôn, nội đình, huyền chung, huyết hải C. Thận du, mệnh môn, phong thị, âm lăng tuyền, tam âm giao, thái khê, huyết hải B. Thận du, đại trường du, trật biên, hoàn khiêu, thừa phù, uỷ trung, thừa sơn, huyền chung, dương lăng tuyền A. Giáp tích L4 - L5, hoàn khiêu, uỷ trung, thái xung, nội đình, âm lăng tuyền, tam âm giao 71. Lựa chọn đơn huyệt dùng điều trị méo miệng? D. Hạ quan, Thái dương C. Giáp xa, Địa thương A. Nghinh hương, Địa thương B. Giáp xa, Nghinh hương 72. Nhận định triệu chứng đau dây thần kinh tọa cơ năng cần dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ? B. Có hạn chế vận động không? A. Đau âm ỉ hay dữ dội? D. Vận động có đau tăng hay không? C. Đau tăng khi bệnh nhân lo lắng nhiều 73. Cần tư vấn cho bệnh nhân đau dây thần kinh tọa các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? A. Không nên ăn thịt gà, cá chép, cua, ốc, ăn đồ lạnh nếu đau thần kinh tọa do hàn thấp D. Hướng dẫn bệnh nhân dùng các thuốc chống viêm giảm đau mỗi khi bị đau dây thần kinh tọa B. Thường xuyên xoa bóp, tập vận động vùng thắt lưng để tăng độ mềm dẻo, linh hoạt của cơ, xương khớp C. Hướng dẫn phương pháp tự xoa bóp bấm huyệt cho bệnh nhân để phòng bệnh và chữa bệnh 74. Lựa chọn công thức huyệt chữa đau nửa bên đầu do cảm cúm? B. Bách hội, Thái dương, Dương bạch, Nội đình C. Bách hội, Thái dương, Phong trì, Ngoại quan D. Bách hội, Hạ quan, A thị huyệt, Hợp cốc A. Bách hội, Tứ thần thông, Toán trúc, Túc tam lý 75. Thủ thuật châm cứu thích hợp nhất điều trị thần kinh toạ thể can thận âm hư là? B. Châm bổ D. Cứu A. Châm tả C. Châm bình bổ bình tả 76. Nhận định đau dây thần kinh tọa do khí trệ huyết ứ ở kinh lạc triệu chứng nào dưới đây không phù hợp? C. Đau nhói hoặc giật đột ngột vùng thắt lưng B. Ho, hắt hơi hoặc cúi gập cổ đau tăng D. Xảy ra sau một đêm ngủ dậy A. Chụp XQ có thể thấy hình ảnh thoát vị đĩa đệm 77. Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt chân do liệt nửa thân? C. Phong môn A. Hoàn khiêu B. Thừa phù D. Huyết hải 78. Để dự phòng tai biến mạch máu não tái phát cần tư vấn cho bệnh nhân các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? A. Chế độ ăn nhiều vitamin, nhiều đạm để phục hồi cơ bắp C. Luyện tập dưỡng sinh nâng cao sức khoẻ B. Uống thuốc dự phòng tăng huyết áp thường xuyên D. Kiểm tra sức khoẻ thường xuyên và theo định kỳ 79. Các nhận xét sau đây về bệnh viêm khớp dạng thấp đều đúng, NGOẠI TRỪ? B. Có thể gây ra tổn thương tim, gan, thận, não D. Phải vừa bổ dưỡng vừa tiêu viêm giảm đau C. Không cần điều trị thiếu máu A. Không phải là bệnh thấp khớp 80. Viêm khớp dạng thấp là bệnh có đặc điểm? C. Có thể dẫn đến tàn phế A. Có tính phổ biến B. Không gặp ở tuổi trẻ D. Có thể chữa khỏi hoàn toàn 81. Khi có biểu hiện thoái hoá cột sống thắt lưng cần phải? B. Luyện tập nhẹ nhàng A. Tránh luyện tập nặng D. Nghỉ ngơi, miễn lao động C. Luyện tập thường xuyên 82. Viêm khớp dạng thấp được gọi là chứng tý theo Y học cổ truyền bởi các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ? D. Thiếu máu, hoa mắt chóng mặt A. Giảm hoặc mất vận động khớp B. Đau khớp C. Sưng nóng đỏ khớp 83. Nhóm huyệt thích hợp để điều trị liệt chân do TBMMN? B. Hoàn khiêu, Bễ quan, Thừa phù, Phong thị, Huyết hải, Lương khâu, Bát tà D. Hoàn khiêu, Phong thị, Độc tỵ, Tất nhãn, Túc tam lý, Tam âm giao, Thái xung, Thái khê A. Hoàn khiêu, Thừa phù, Phong thị, Dương lăng tuyền, Huyền chung, Giải khê, Bát phong C. Hoàn khiêu, Trật biên, Thừa phù, Phong thị, Tam âm giao, Thái khê, Giải khê, Côn lôn 84. Lựa chọn công thức huyệt điều trị đau đầu vùng gáy do cảm cúm? D. Bách hội, Kiên tỉnh, Dương bạch A. Bách hội, Thái dương, Kiên tỉnh C. Bách hội, Phong trì, Kiên tỉnh B. Bách hội, Tứ thần thông, Thiên tông 85. Đề phòng viêm khớp dạng thấp cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? D. Kiêng ăn chất tanh C. Tăng cường vân động để rèn luyện cơ thể B. Tránh nơi có gió lạnh A. Tránh nơi ẩm thấp 86. Để đưa ra kế hoạch chăm sóc bệnh nhân liệt tốt, cần nhận định các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ? D. Có rối loạn cơ tròn hay không ? B. Kế hoạch ăn kiêng của bệnh nhân như thế nào C. Liệt cứng hay liệt mềm A. Tình trạng liệt nửa người nặng hay nhẹ 87. Áp dụng thủ thuật châm tả để điều trị cúm vì? B. Bệnh thuộc hư nhiệt A. Bệnh thuộc biểu chứng C. Bệnh thuộc thực nhiệt D. Bệnh thuộc lý nhiệt 88. Xoa bóp bấm huyệt điều trị phục hồi di chứng liệt nửa thân do TBMMN, nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ? D. Đề phòng bệnh tái phá B. Thư cân tăng cường nuôi dưỡng tại chỗ C. Kích thích phục hồi thần kinh A. Thông kinh hoạt lạc 89. Đánh gió là phương pháp điều trị dân gian có tác dụng? A. Làm se lỗ chân lông B. Làm ấm nóng cơ thể C. Làm giãn mạch D. Chữa cảm mạo 90. Nhận định đau khớp do hàn chủ yếu dựa vào triệu chứng? A. Cứng khớp buổi sáng khó cầm nắm B. Đau tăng lên khi về đêm hoặc trời lạnh C. Đau cố định D. Mệt mỏi và sợ lạnh nhiều 91. Mục nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP khi thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau dây thần kinh tọa trái bằng phương pháp châm cứu? B. Chọn huyệt tại chỗ đau thuộc chân bên trái theo chỉ định của bác sĩ điều trị A. Bộc lộ rõ các huyệt thuộc vùng lưng, mông, chân bên trái D. Chọn thủ thuật châm tả nếu đau dây thần kinh tọa thể cấp, châm bình bổ bình tả nếu đau dây thần kinh tọa thể mạn C. Bệnh nhân nằm sấp, thầy thuốc đứng ở phía bên phải người bệnh 92. Thủ thuật châm cứu thích hợp nhất điều trị thần kinh toạ thể khí trệ, huyết ứ là? C. Châm tả A. Châm bổ B. Châm bình bổ bình tả D. Ôn châm 93. Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt chân do liệt nửa thân? D. Ngoại quan A. Lương khâu C. Túc tam lý B. Dương lăng tuyền 94. Bệnh cúm KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây? D. Đáp ứng miễn dịch thấp B. Lây nhiễm qua đường hô hấp A. Phát thành dịch C. Do phong hàn gây ra Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai