Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDa liễu 1. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục - hạch? A. Huyết thanh giang mai D. Nhuộm Gram dịch tiết B. Cấy vi khuẩn C. Cấy mô 2. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là? D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam C. Điều trị ngay bệnh hạ cam B. Điều trị ngay bệnh giang mai A. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa 3. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội? D. Trùng roi âm đạo C. Hạch xoài B. Giang mai A. Hạ cam 4. Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên? C. Da đầu sưng A. Rụng tóc vùng D. Viêm nang lông B. Đứt tóc 5. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây? A. Kính hiển vi nền đen C. Nhuộm gram D. Nhuộm giemsa B. Cấy mô 6. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất? B. Tây Ninh A. Bình Thuận C. Khánh Hòa D. Đà Nẵng 7. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là? C. Dùng chung dụng cụ các nhân B. Bắt tay A. Hôn nhau D. Tiếp xúc sinh dục 8. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất? A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin B. Dapson - Quinolon - Minocyclin 9. Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ? A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh 10. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh? C. U hạt bẹn B. Hạch xoài A. Hạ cam D. Ecpét sinh dục 11. Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một? C. Thuốc ức chế miễn dịch D. Thuốc kháng viêm không steroit A. Corticoit B. Thuốc ngừa thai 12. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể? B. TT D. BL A. I C. BB 13. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp? B. Châu âu D. Châu âu và Bắc Mỹ C. Châu âu và Nam mỹ A. Bắc Mỹ 14. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch? A. Bệnh giang mai B. Hạ cam D. Hạch xoài C. Ecpet sinh dục 15. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài? C. Ofloxacin D. Ceftriaxon B. Vancomycin A. Doxycyclin 16. Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng? D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên A. Là một bệnh rất dễ lây B. Là một bệnh rất hay tái phát 17. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và? B. Đau hoặc nhạy cảm đau D. Tất cả đáp án trên đều đúng A. Hiện tượng chuyển sóng C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch 18. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển? B. Tét Tzanck D. Cấy máu C. Cấy tế bào A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể 19. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là? A. 10% C. 30% D B. 20% D. 40% 20. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae? D. 13 ngày A. 1 ngày C. 3 ngày B. 2 ngày 21. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? D. Cổ tử cung C. Môi bé B. Môi lớn A. Da trên xương mu 22. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong? A. Rất cao C. Trung bình D. Thấp B. Cao 23. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae? A. Máu B. Hô hấp D. Tiếp xúc sinh dục C. Da 24. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do? D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân 25. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm? B. Định típ huyết thanh C. Kính hiển vi nền đen A. Nuôi cấy D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh 26. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do? C. Hạ cam B. Giang mai D. Ghẻ A. Ecpet 27. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh? C. Ecpét B. Giang mai D. Hạch xoài A. Hạ cam 28. Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone? C. Nấm da đầu hình lõm chén B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse ) A. Đứt tóc sát da đầu 29. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể? D. LLs A. I B. TT C. BL 30. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qua? A. Vết côn trùng đốt D. Vết mỗ B. Vết kim tiêm C. Vết trầy xước da 31. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên? D. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn B. Thần kinh lớn và da đổi màu C. Dấu da và phản ứng Lepromine A. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh 32. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài? D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu 33. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi? D. 80% A. 50% B. 60% C. 70% 34. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể? A. TT B. BT D. BL C. BB 35. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường? D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram 36. Phản ứng Lepromin? A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda B. Không có giá trị chẩn đoán C. Có giá trị phân loại D. Tất cả các câu trên đều đúng 37. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong? C. Ba thương tổn A. Một thương tổn D. Bốn thương tổn B. Hai thương tổn 38. Môi trường cấy nấm thông thường? C. Thạch chocolat B. Thạch máu D. Canh thang A. Sabouraud 39. M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thể? D. L A. T C. B B. I 40. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? B. Trực tràng D. Rãnh quy đầu và quy đầu C. Rãnh quy đầu và trực tràng A. Rãnh quy đầu 41. Phong thể L thường có các tính chất sau, ngoại trừ? C. Dát A. Thâm nhiễm lan toả B. Không thâm nhiễm D. Sẩn 42. Thương tổn da đặc trưng của thể T? C. Giảm cảm giác thường gặp A. Dát giảm sắc B. Ít thâm nhiễm D. Tất cả các câu trên đều đúng 43. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong? A. Phong D. Lại B. Lao C. Cổ 44. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là? C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng D. Phòng ngưa tái phát A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan 45. Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses)? C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum 46. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ? B. Lan truyền lậu C. Lan truyền hạ cam A. Lan truyền giang mai D. Lan truyền HIV 47. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây? D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng C. Tổn thương dạng đế khâu B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do 48. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò? C. TPHA A. Tét nhanh B. VDRL D. FTA - Abs 49. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một? A. Giang mai C. Hạch xoài D. Chlamydia B. Hạ cam 50. Bệnh Phong là gì? D. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm A. Khó lây và di truyền B. Lây bằng đường da và máu C. Nhiều thành kiến và điều trị khó 51. Tác nhân gây nên bệnh lang ben là? A. Trichophyton C. Epidermophyton B. Microsporum D. Pityrosporum orbiculare 52. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là? C. 6 tháng B. 4 tháng A. 2 tháng D. 6-9 tháng 53. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam? B. Cấy vào môi trường chọn lọc A. Nhuộm gram dịch tiết D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý C. Huyết thanh học 54. Trực khuẩn Phong được hiểu như thế nào? A. G B. G D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể người Việt Nam C. Cấy được trên môi trường nhân tạo 55. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát? B. Aciclovir C. Corticoit A. Nghỉ ngơi D. Vit 56. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể? C. B D. L A. T B. I 57. Chỉ số hình thái (MI)? D. Vi khuẩn thấy ở dái tai B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi 58. Trắng da trong bệnh lang ben sẽ? D. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị A. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị B. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị C. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị 59. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất? A. T + LLp B. BT + BL C. TT + LLp D. BL + LLp 60. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào? D. Huyết thanh học C. Cấy vi khuẩn A. Tzanck tét B. Cấy virút 61. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là? D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10 C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 62. Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là? A. 1g/ kg cân nặng B. 1,5mg/ kg cân nặng C. 2mg/ kg cân nặng D. 1mg /kg cân nặng 63. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở? C. Tetracyclin D. Ampicillin B. Erythromycin A. Bactrim 64. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để? A. Tìm trực khuẩn Ducreyi B. Tìm xoắn trùng giang mai D. Tìm thể vùi ( Chlamydia ) C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét ) 65. Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở? A. Đầu, mặt, cổ, chi C. Lòng bàn tay chân D. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân B. Chủ yếu ở chi trên 66. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi? A. Các mụn nước đã vỡ C. Các mụn nước mới vỡ B. Các mụn nước đóng vảy tiết D. Các mụn nước còn nguyên vẹn 67. Tổn thương lang ben thường gặp? A. Dát trắng D. Dát nâu C. Dát hồng B. Dát đỏ 68. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong? B. 10 - 20 tuổi A. 0 - 10 tuổi C. 20 - 30 tuổi D. 30 - 40 tuổi 69. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục? B. Mụn mủ D. Mụn nước / mụn mủ / sẩn C. Mụn nước / mụn mủ A. Cục 70. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng? A. Luôn luôn ở bên trái B. Bên trái < bên phải D. Một bên hoặc hai bên C. Bên trái > bên phải 71. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và? A. Châu á C. Châu Mỹ la tinh B. Châu âu D. Châu á và Châu Mỹ la tinh 72. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây? C. VDRL D. FTA-Abs A. Kính hiển vi nền đen B. TPHA 73. Hạch chuyển sóng thường gặp trong? D. Hạ cam và hạch xoài B. Hạch xoài A. Hạ cam C. Giang mai và hạch cam 74. Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben? D. Ketoconazole A. Amphotericin B C. Cloramphenicol B. Nystatine 75. Khỏi ở trung tâm thường gặp? B. Thể L A. Thể B C. Thể I D. Thể T 76. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ? A. Chăm sóc ở trạm y tế xã C. Phải được cách ly D. Chuyển Trung tâm y tế huyện B. Tự chăm sóc ở nhà 77. Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây? D. Herpes A. Viêm da cấp B. Phong C. Zona 78. Phản ứng Lepromin thường âm tính? A. Thể I D. Thể L C. Thể B B. Thể T 79. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong? A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận 80. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong? C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson B. Rifampicin - Quinolon - Dapson 81. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể? A. TT B. BT D. LL C. BB 82. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể? B. BT, BL A. I, LLp C. TT, BL D. BL, LLp 83. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán? A. Bệnh Ecpet sinh dục B. Bệnh giang mai C. Bệnh hạ cam D. Bệnh u hạt bẹn 84. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây? D. Hạch xoài B. Hạ cam A. Giang mai C. Ecpet sinh dục 85. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh? D. Hậu môn và trực tràng C. Âm đạo và hậu môn B. Âm đạo A. Trực tràng 86. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể? C. B A. I D. L B. T 87. Nấm lang ben là một chủng nấm? A. Ưa axit B. Ưa Lipit D. Ưa Glucit C. Ưa keratin 88. Mycobacterium leprae chắc? B. Nhuộm không đều, có dạng hạt C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài 89. Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng? A. Griseofulvin C. C D. Ketoconazole B. Amphotericin 90. Mất cảm giác rất sớm thường gặp? C. Thể BB B. Thể BL A. Thể LLp D. Thể T Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành