Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDa liễu 1. Chỉ số hình thái (MI)? B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi D. Vi khuẩn thấy ở dái tai A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống 2. Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một? D. Thuốc kháng viêm không steroit C. Thuốc ức chế miễn dịch B. Thuốc ngừa thai A. Corticoit 3. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây? A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng C. Tổn thương dạng đế khâu D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do 4. Trực khuẩn Phong được hiểu như thế nào? D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể người Việt Nam C. Cấy được trên môi trường nhân tạo A. G B. G 5. Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng? D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới B. Là một bệnh rất hay tái phát C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên A. Là một bệnh rất dễ lây 6. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là? A. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam C. Điều trị ngay bệnh hạ cam B. Điều trị ngay bệnh giang mai 7. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong? C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt 8. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể? C. BB D. LL B. BT A. TT 9. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở? C. Tetracyclin A. Bactrim B. Erythromycin D. Ampicillin 10. Mất cảm giác rất sớm thường gặp? A. Thể LLp C. Thể BB B. Thể BL D. Thể T 11. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong? D. Thấp A. Rất cao B. Cao C. Trung bình 12. Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây? B. Phong D. Herpes C. Zona A. Viêm da cấp 13. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một? C. Hạch xoài A. Giang mai D. Chlamydia B. Hạ cam 14. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh? C. Ecpét A. Hạ cam B. Giang mai D. Hạch xoài 15. Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng? D. Ketoconazole B. Amphotericin C. C A. Griseofulvin 16. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong? B. 10 - 20 tuổi C. 20 - 30 tuổi D. 30 - 40 tuổi A. 0 - 10 tuổi 17. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán? A. Bệnh Ecpet sinh dục D. Bệnh u hạt bẹn C. Bệnh hạ cam B. Bệnh giang mai 18. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể? A. I, LLp B. BT, BL D. BL, LLp C. TT, BL 19. Hạch chuyển sóng thường gặp trong? C. Giang mai và hạch cam A. Hạ cam B. Hạch xoài D. Hạ cam và hạch xoài 20. Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ? B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh 21. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là? D. Tiếp xúc sinh dục A. Hôn nhau B. Bắt tay C. Dùng chung dụng cụ các nhân 22. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục? D. Mụn nước / mụn mủ / sẩn A. Cục B. Mụn mủ C. Mụn nước / mụn mủ 23. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là? A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10 C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 24. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây? D. Hạch xoài B. Hạ cam C. Ecpet sinh dục A. Giang mai 25. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể? A. I D. BL B. TT C. BB 26. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng? D. Một bên hoặc hai bên B. Bên trái < bên phải C. Bên trái > bên phải A. Luôn luôn ở bên trái 27. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qua? A. Vết côn trùng đốt D. Vết mỗ C. Vết trầy xước da B. Vết kim tiêm 28. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất? A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin B. Dapson - Quinolon - Minocyclin C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin 29. Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone? B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm C. Nấm da đầu hình lõm chén D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse ) A. Đứt tóc sát da đầu 30. Tác nhân gây nên bệnh lang ben là? B. Microsporum D. Pityrosporum orbiculare A. Trichophyton C. Epidermophyton 31. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi? B. Các mụn nước đóng vảy tiết D. Các mụn nước còn nguyên vẹn A. Các mụn nước đã vỡ C. Các mụn nước mới vỡ 32. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội? A. Hạ cam D. Trùng roi âm đạo B. Giang mai C. Hạch xoài 33. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là? D. 40% C. 30% D B. 20% A. 10% 34. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam? A. Nhuộm gram dịch tiết C. Huyết thanh học B. Cấy vào môi trường chọn lọc D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý 35. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất? A. T + LLp D. BL + LLp B. BT + BL C. TT + LLp 36. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae? B. 2 ngày A. 1 ngày D. 13 ngày C. 3 ngày 37. Môi trường cấy nấm thông thường? A. Sabouraud C. Thạch chocolat D. Canh thang B. Thạch máu 38. Bệnh Phong là gì? C. Nhiều thành kiến và điều trị khó B. Lây bằng đường da và máu A. Khó lây và di truyền D. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm 39. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ? B. Tự chăm sóc ở nhà D. Chuyển Trung tâm y tế huyện A. Chăm sóc ở trạm y tế xã C. Phải được cách ly 40. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và? D. Tất cả đáp án trên đều đúng A. Hiện tượng chuyển sóng B. Đau hoặc nhạy cảm đau C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch 41. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất? B. Tây Ninh D. Đà Nẵng A. Bình Thuận C. Khánh Hòa 42. M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thể? C. B D. L A. T B. I 43. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể? B. T A. I C. B D. L 44. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ? A. Lan truyền giang mai D. Lan truyền HIV C. Lan truyền hạ cam B. Lan truyền lậu 45. Khỏi ở trung tâm thường gặp? D. Thể T C. Thể I A. Thể B B. Thể L 46. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển? D. Cấy máu A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể C. Cấy tế bào B. Tét Tzanck 47. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch? C. Ecpet sinh dục A. Bệnh giang mai D. Hạch xoài B. Hạ cam 48. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do? B. Giang mai D. Ghẻ A. Ecpet C. Hạ cam 49. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do? A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân 50. Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses)? B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum 51. Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên? C. Da đầu sưng B. Đứt tóc A. Rụng tóc vùng D. Viêm nang lông 52. Trắng da trong bệnh lang ben sẽ? A. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị C. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị B. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị D. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị 53. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là? D. Phòng ngưa tái phát C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan 54. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong? D. Bốn thương tổn A. Một thương tổn C. Ba thương tổn B. Hai thương tổn 55. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? D. Rãnh quy đầu và quy đầu A. Rãnh quy đầu B. Trực tràng C. Rãnh quy đầu và trực tràng 56. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? A. Da trên xương mu B. Môi lớn C. Môi bé D. Cổ tử cung 57. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và? A. Châu á B. Châu âu C. Châu Mỹ la tinh D. Châu á và Châu Mỹ la tinh 58. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể? A. T D. L B. I C. B 59. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể? A. I C. BL B. TT D. LLs 60. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi? B. 60% A. 50% C. 70% D. 80% 61. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường? A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình 62. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong? A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson B. Rifampicin - Quinolon - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin 63. Phong thể L thường có các tính chất sau, ngoại trừ? A. Thâm nhiễm lan toả D. Sẩn B. Không thâm nhiễm C. Dát 64. Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben? A. Amphotericin B D. Ketoconazole C. Cloramphenicol B. Nystatine 65. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò? B. VDRL D. FTA - Abs C. TPHA A. Tét nhanh 66. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát? C. Corticoit A. Nghỉ ngơi B. Aciclovir D. Vit 67. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh? B. Hạch xoài C. U hạt bẹn D. Ecpét sinh dục A. Hạ cam 68. Phản ứng Lepromin? A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda B. Không có giá trị chẩn đoán D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Có giá trị phân loại 69. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh? D. Hậu môn và trực tràng A. Trực tràng C. Âm đạo và hậu môn B. Âm đạo 70. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào? D. Huyết thanh học B. Cấy virút C. Cấy vi khuẩn A. Tzanck tét 71. Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở? C. Lòng bàn tay chân A. Đầu, mặt, cổ, chi B. Chủ yếu ở chi trên D. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân 72. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để? B. Tìm xoắn trùng giang mai A. Tìm trực khuẩn Ducreyi C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét ) D. Tìm thể vùi ( Chlamydia ) 73. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp? C. Châu âu và Nam mỹ A. Bắc Mỹ B. Châu âu D. Châu âu và Bắc Mỹ 74. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong? D. Lại B. Lao C. Cổ A. Phong 75. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể? D. BL A. TT C. BB B. BT 76. Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là? B. 1,5mg/ kg cân nặng D. 1mg /kg cân nặng C. 2mg/ kg cân nặng A. 1g/ kg cân nặng 77. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên? A. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh D. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn C. Dấu da và phản ứng Lepromine B. Thần kinh lớn và da đổi màu 78. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là? B. 4 tháng A. 2 tháng D. 6-9 tháng C. 6 tháng 79. Tổn thương lang ben thường gặp? D. Dát nâu B. Dát đỏ C. Dát hồng A. Dát trắng 80. Thương tổn da đặc trưng của thể T? A. Dát giảm sắc D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Ít thâm nhiễm C. Giảm cảm giác thường gặp 81. Nấm lang ben là một chủng nấm? A. Ưa axit D. Ưa Glucit C. Ưa keratin B. Ưa Lipit 82. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài? A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành 83. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm? A. Nuôi cấy C. Kính hiển vi nền đen D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh B. Định típ huyết thanh 84. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài? D. Ceftriaxon C. Ofloxacin A. Doxycyclin B. Vancomycin 85. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây? C. Nhuộm gram A. Kính hiển vi nền đen D. Nhuộm giemsa B. Cấy mô 86. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae? B. Hô hấp A. Máu C. Da D. Tiếp xúc sinh dục 87. Mycobacterium leprae chắc? B. Nhuộm không đều, có dạng hạt A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài 88. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục - hạch? C. Cấy mô A. Huyết thanh giang mai D. Nhuộm Gram dịch tiết B. Cấy vi khuẩn 89. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây? A. Kính hiển vi nền đen B. TPHA D. FTA-Abs C. VDRL 90. Phản ứng Lepromin thường âm tính? B. Thể T A. Thể I C. Thể B D. Thể L Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành