Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDa liễu 1. Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây? C. Tổn thương dạng đế khâu D. Tổn thương khởi đầu từ gốc móng A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng B. Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do 2. Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi (Dermatophytes) là? C. 6 tháng B. 4 tháng D. 6-9 tháng A. 2 tháng 3. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên? C. Dấu da và phản ứng Lepromine D. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn A. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh B. Thần kinh lớn và da đổi màu 4. Nuôi cấy là phương pháp chẩn đoán các tác nhân gây loét sinh dục, ngoại trừ một? A. Giang mai D. Chlamydia B. Hạ cam C. Hạch xoài 5. Chẩn đoán bệnh loét sinh dục thường? B. Dễ dàng nhờ phương pháp nhuộm gram A. Dễ dàng vì các hình ảnh lâm sàng điển hình D. Phức tạp vì vết loét thoáng qua C. Phức tạp vì các hình ảnh lâm sàng không điển hình 6. Ở các nước công nghiệp hoá bệnh nào sau đây được xem là bệnh nhập nội? A. Hạ cam B. Giang mai D. Trùng roi âm đạo C. Hạch xoài 7. Bệnh Ecpét sinh dục thường gặp? D. Châu âu và Bắc Mỹ C. Châu âu và Nam mỹ B. Châu âu A. Bắc Mỹ 8. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ? A. Chăm sóc ở trạm y tế xã D. Chuyển Trung tâm y tế huyện C. Phải được cách ly B. Tự chăm sóc ở nhà 9. Ở nữ giới, một trong những vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? A. Da trên xương mu C. Môi bé D. Cổ tử cung B. Môi lớn 10. Ở tuyến y tế cơ sở, khi phát hiện bệnh nhân có vết loét sinh dục, thái độ xử lý của bạn là? C. Điều trị ngay bệnh hạ cam B. Điều trị ngay bệnh giang mai D. Điều trị ngay bệnh giang mai và bệnh hạ cam A. Khám xác định có vết loét và cho xét nghiệm chuyên khoa 11. Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch? B. Hạ cam A. Bệnh giang mai D. Hạch xoài C. Ecpet sinh dục 12. Để chẩn đoán xác định loét sinh dục do ecpet , ở tuyến cơ sở nên chỉ định xét nghiệm nào? C. Cấy vi khuẩn D. Huyết thanh học A. Tzanck tét B. Cấy virút 13. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong? C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin B. Rifampicin - Quinolon - Dapson D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson 14. M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thể? D. L C. B A. T B. I 15. Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng? A. Griseofulvin D. Ketoconazole C. C B. Amphotericin 16. Phản ứng Lepromin thường âm tính? B. Thể T D. Thể L A. Thể I C. Thể B 17. Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên? B. Đứt tóc C. Da đầu sưng A. Rụng tóc vùng D. Viêm nang lông 18. Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây? C. Zona A. Viêm da cấp B. Phong D. Herpes 19. Ở nam giới không cắt da bao qui đầu thường dễ mắc bệnh? A. Hạ cam C. Ecpét B. Giang mai D. Hạch xoài 20. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae? C. 3 ngày B. 2 ngày A. 1 ngày D. 13 ngày 21. Mất cảm giác rất sớm thường gặp? C. Thể BB A. Thể LLp D. Thể T B. Thể BL 22. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể? A. TT B. BT C. BB D. LL 23. Để chẩn đoán loét sinh dục nghi do Treponema Pallidum, bệnh nhân được chỉ định các xét nghiệm nào dưới đây? D. Nhuộm giemsa A. Kính hiển vi nền đen C. Nhuộm gram B. Cấy mô 24. Trực khuẩn Phong được hiểu như thế nào? B. G C. Cấy được trên môi trường nhân tạo D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể người Việt Nam A. G 25. Tét Tzanck chỉ có giá trị khi? D. Các mụn nước còn nguyên vẹn B. Các mụn nước đóng vảy tiết A. Các mụn nước đã vỡ C. Các mụn nước mới vỡ 26. Dấu rãnh là rất đặc trưng cho bệnh nào dưới đây? B. Hạ cam A. Giang mai C. Ecpet sinh dục D. Hạch xoài 27. Tổn thương lang ben thường gặp? C. Dát hồng A. Dát trắng B. Dát đỏ D. Dát nâu 28. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong? C. Trung bình A. Rất cao B. Cao D. Thấp 29. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là? A. 10% D. 40% B. 20% C. 30% D 30. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể? A. T C. B D. L B. I 31. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể? D. BL A. I B. TT C. BB 32. Phong thể L thường có các tính chất sau, ngoại trừ? D. Sẩn A. Thâm nhiễm lan toả C. Dát B. Không thâm nhiễm 33. Ở nam giới, các vị trí thường gặp của bệnh loét sinh dục là? B. Trực tràng D. Rãnh quy đầu và quy đầu C. Rãnh quy đầu và trực tràng A. Rãnh quy đầu 34. Môi trường cấy nấm thông thường? B. Thạch máu D. Canh thang A. Sabouraud C. Thạch chocolat 35. Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben? B. Nystatine C. Cloramphenicol A. Amphotericin B D. Ketoconazole 36. Hạch chuyển sóng thường gặp trong? B. Hạch xoài C. Giang mai và hạch cam A. Hạ cam D. Hạ cam và hạch xoài 37. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae? B. Hô hấp D. Tiếp xúc sinh dục C. Da A. Máu 38. Mycobacterium leprae chắc? A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài B. Nhuộm không đều, có dạng hạt 39. Bệnh Phong là gì? C. Nhiều thành kiến và điều trị khó A. Khó lây và di truyền B. Lây bằng đường da và máu D. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm 40. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qua? B. Vết kim tiêm D. Vết mỗ A. Vết côn trùng đốt C. Vết trầy xước da 41. Thái độ của bạn khi gặp hạch chuyển sóng trong bệnh hạ cam và bệnh hạch xoài? A. Chống chỉ định xẻ dẫn lưu C. Không xẻ dẫn lưu mà cho kháng sinh kéo dài D. Có thể chọc hút xuyên qua da lành B. Cần cho kháng sinh trước khi xẻ dẫn lưu 42. Nấm lang ben là một chủng nấm? C. Ưa keratin A. Ưa axit B. Ưa Lipit D. Ưa Glucit 43. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong? C. Cổ B. Lao A. Phong D. Lại 44. Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone? C. Nấm da đầu hình lõm chén B. Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm A. Đứt tóc sát da đầu D. Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse ) 45. Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses)? A. Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur C. Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton D. Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire 46. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất? A. Bình Thuận C. Khánh Hòa B. Tây Ninh D. Đà Nẵng 47. Chỉ số hình thái (MI)? B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày D. Vi khuẩn thấy ở dái tai C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống 48. Trong bệnh loét sinh dục, các hạch thường sưng? C. Bên trái > bên phải B. Bên trái < bên phải D. Một bên hoặc hai bên A. Luôn luôn ở bên trái 49. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể? D. L B. T C. B A. I 50. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong? B. 10 - 20 tuổi A. 0 - 10 tuổi D. 30 - 40 tuổi C. 20 - 30 tuổi 51. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong? B. Hai thương tổn C. Ba thương tổn A. Một thương tổn D. Bốn thương tổn 52. Tác nhân gây nên bệnh lang ben là? C. Epidermophyton D. Pityrosporum orbiculare B. Microsporum A. Trichophyton 53. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen dùng để chẩn đoán? D. Bệnh u hạt bẹn B. Bệnh giang mai A. Bệnh Ecpet sinh dục C. Bệnh hạ cam 54. Xét nghiệm cấy tế bào là phương pháp lựa chọn để chẩn đoán bệnh? B. Hạch xoài A. Hạ cam C. U hạt bẹn D. Ecpét sinh dục 55. Phản ứng Lepromin? B. Không có giá trị chẩn đoán C. Có giá trị phân loại A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda D. Tất cả các câu trên đều đúng 56. Kháng sinh nào dưới đây có thể điều trị cả 3 bệnh Giang mai, Hạ cam và Hạch xoài? B. Vancomycin A. Doxycyclin C. Ofloxacin D. Ceftriaxon 57. Thuốc điều trị bệnh hạ cam rất hiệu quả ở tuyến y tế cơ sở? B. Erythromycin C. Tetracyclin D. Ampicillin A. Bactrim 58. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất? C. TT + LLp A. T + LLp D. BL + LLp B. BT + BL 59. Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ? C. Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh D. Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai A. Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh B. Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng 60. Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một? D. Thuốc kháng viêm không steroit C. Thuốc ức chế miễn dịch A. Corticoit B. Thuốc ngừa thai 61. Khi khám bệnh nhân loét sinh dục cần chú ý hạch sưng 1 hoặc 2 bên và? D. Tất cả đáp án trên đều đúng B. Đau hoặc nhạy cảm đau A. Hiện tượng chuyển sóng C. Độ chắc của các hạch và da ở trên hạch 62. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể? D. BL, LLp C. TT, BL A. I, LLp B. BT, BL 63. Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là? D. 1mg /kg cân nặng B. 1,5mg/ kg cân nặng A. 1g/ kg cân nặng C. 2mg/ kg cân nặng 64. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong? C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận 65. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là? A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100 B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10 66. Bệnh loét sinh dục ngày càng trở nên quan trọng vì loét sinh dục là một trong số các bệnh có nhiều nguy cơ? A. Lan truyền giang mai B. Lan truyền lậu D. Lan truyền HIV C. Lan truyền hạ cam 67. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là? B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế D. Phòng ngưa tái phát 68. Khỏi ở trung tâm thường gặp? D. Thể T A. Thể B C. Thể I B. Thể L 69. Cách tốt nhất để điều trị ecpet sinh dục sơ phát? A. Nghỉ ngơi C. Corticoit B. Aciclovir D. Vit 70. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất? B. Dapson - Quinolon - Minocyclin C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin 71. Cấy vào các môi trường chọn lọc khả năng tìm thấy trực khuẩn Ducreyi? B. 60% D. 80% C. 70% A. 50% 72. Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng? D. Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới C. Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên A. Là một bệnh rất dễ lây B. Là một bệnh rất hay tái phát 73. Cách lây truyền chính của các tác nhân gây loét sinh dục là? C. Dùng chung dụng cụ các nhân D. Tiếp xúc sinh dục B. Bắt tay A. Hôn nhau 74. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể? C. BB A. TT D. BL B. BT 75. Xét nghiệm nào dưới đây được xem là tiêu chuẩn vàng cho chẩn đoán giang mai sớm và lây? D. FTA-Abs B. TPHA A. Kính hiển vi nền đen C. VDRL 76. Phương pháp lựa chọn để chẩn đoán Ecpét sinh dục sơ phát ở các nước phát triển? B. Tét Tzanck C. Cấy tế bào A. Tét Kháng nguyên - Kháng thể D. Cấy máu 77. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do? A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật 78. Trắng da trong bệnh lang ben sẽ? C. Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị B. Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị A. Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị D. Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị 79. Thương tổn da đặc trưng của thể T? A. Dát giảm sắc D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Ít thâm nhiễm C. Giảm cảm giác thường gặp 80. Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở? A. Đầu, mặt, cổ, chi B. Chủ yếu ở chi trên C. Lòng bàn tay chân D. Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân 81. Dịch tiết từ loét sinh dục được nhuộm Giemsa để? B. Tìm xoắn trùng giang mai D. Tìm thể vùi ( Chlamydia ) A. Tìm trực khuẩn Ducreyi C. Tìm tế bào khổng lồ ( Tzanck tét ) 82. Vị trí loét sinh dục thường gặp ở nam và nữ giới đồng tính luyến ái là vùng quanh? B. Âm đạo D. Hậu môn và trực tràng C. Âm đạo và hậu môn A. Trực tràng 83. Trong giang mai sớm và lây, người ta chọc hạch để tiến hành xét nghiệm? C. Kính hiển vi nền đen D. Nuôi cấy và định típ huyết thanh B. Định típ huyết thanh A. Nuôi cấy 84. Tổn thương sơ phát của các tác nhân gây loét sinh dục? D. Mụn nước / mụn mủ / sẩn A. Cục C. Mụn nước / mụn mủ B. Mụn mủ 85. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể? C. BL B. TT D. LLs A. I 86. Xét nghiệm nào dưới đây phải được chỉ định đầu tiên khi bệnh nhân có biểu hiện loét sinh dục - hạch? B. Cấy vi khuẩn A. Huyết thanh giang mai C. Cấy mô D. Nhuộm Gram dịch tiết 87. Xét nghiệm chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh hạ cam? C. Huyết thanh học A. Nhuộm gram dịch tiết B. Cấy vào môi trường chọn lọc D. Soi tươi dịch tiết và nước muối sinh lý 88. Trong chẩn đoán giang mai, tét nào dưới đây thuộc nhóm tét có kháng nguyên là lipít tim bò? B. VDRL D. FTA - Abs C. TPHA A. Tét nhanh 89. Acyclovir dùng điều trị loét sinh dục do? B. Giang mai A. Ecpet D. Ghẻ C. Hạ cam 90. Bệnh Hạ cam thường gặp ở Châu phi và? C. Châu Mỹ la tinh D. Châu á và Châu Mỹ la tinh B. Châu âu A. Châu á Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành