Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDa liễu 1. Điều trị bệnh Chàm (Eczema) cần? C. Chống nhiễm trùng, bội nhiễm A. Chăm sóc da, khống chế các yếu tố bộc phát bệnh B. Giảm ngứa D. Tất cả đều đúng 2. Các thể lâm sàng của hắc lào? D. Tất cả đều đúng B. Nấm da viêm da, eczema hóa A. Nấm da nhiễm khuẩn C. Nấm da mạn tính 3. Giai đoạn cấp tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? C. Lichen hóa, hằn cổ trâu A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non 4. Cơ thể bị nhiễm nấm là do tiếp xúc với? B. Súc vật bị nấm như chó mèo D. Tất cả đều đúng C. Do tắm giặt chung, sài chung quân áo, giày dép, vớ, nón… với người đang bị nhiễm nấm A. Bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí… 5. Tính chất của các tổn thương cơ bản của hắc lào? D. Tất cả đều đúng A. Đám đỏ có bờ viền ranh giới rõ, bờ gồ cao trên mặt da B. Bờ có một số mụn nước nhỏ li ti, giữa đám tổn thương có xu hướng lành, hơi bong vảy da C. Tổn thương phát triển lan dần ra ngoại vi 6. Giai đoạn chảy nước và đóng mày trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? C. Nhiều điểm trợt liên kết thành đám, mảng trợt đỏ, rỉ dịch, dễ nhiễm khuẩn thứ phát, có mủ là chàm bội nhiễm B. Mụn nước vỡ, để lại điểm trợt nhỏ như đầu kim, gọi là giếng chàm D. Tất cả đều đúng A. Kéo dài vài ngày hoặc vài tuần 7. Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm? C. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước B. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít D. Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều A. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước 8. Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm? D. Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày C. Do đau, bệnh dài ngày A. Do trầy da, bệnh ngắn ngày B. Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày 9. Thể nấm da nhiễm khuẩn trong bệnh hắc lào có đặc điểm? B. Tự xuất hiện, không do bệnh nhân gãi hoặc chà sát tổn thương D. A và C đúng C. Tổn thương trợt dẫn đến nhiễm khuẩn phụ, xuất hiện một số mụn mủ trên đám tổn thương nấm A. Do bệnh nhân gãi 10. Thuốc uống – thuốc thoa để điều trị Ghẻ ngứa? C. Kháng histamin, an thần dùng ban đêm để giảm ngứa: Chlorpheniramin,Certirizine, A. Ivermectin 150-250 μg/ kg B. Thoa Corticosteroids 2 lần/ngày ở mặt và nếp kẽ D. Tất cả đều đúng 11. Giai đoạn Lichen hóa và hằn cổ trâu trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng C. Hằn da nổi rõ B. Sờ nền da thấy cứng, cộm A. Khi bệnh lâu ngày, da càng sẫm màu, dày lên, bề mặt xù xì, thô ráp 12. Nấm da là do ……………..gây ra? B. Vi khuẩn C. Ký sinh trùng A. Virus D. Nấm ký sinh 13. Giai đoạn mạn tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước C. Lichen hóa, hằn cổ trâu D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn 14. Tính miễn dịch trong bệnh nấm da có đặc điểm? A. Có cơ địa dễ bị nhiễm nấm vì liên quan yếu tố mồ hôi, tuyến bã, cấu tạo lớp sừng… C. Có khả năng miễn dịch nhưng tính kháng nguyên thấp và không đặc hiệu D. A và C đúng B. Có cơ địa khó bị nhiễm nấm vì liên quan đến yếu tố miễn dịch bền vững 15. Thời kỳ ủ bệnh khoảng? D. 4 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần 16. Bệnh Chàm (Eczema) được chia làm các giai đoạn? D. Giai đoạn cấp tính, giai đoạn mạn tính và giai đoạn hoại tử A. Giai đoạn cấp tính, giai đoạn bán cấp tính, giai đoạn mạn tính B. Giai đoạn cấp tính và giai đoạn mạn tính C. Giai đoạn cấp tính và giai đoạn bán cấp tính 17. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình ? B. Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con A. Lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng D. Tất cả đều đúng C. Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng 18. Tổn thương cơ bản của bệnh Chàm (Eczema) là? A. Mụn nước C. Mụn mủ D. Mụn trứng cá B. Mụn cơm 19. Chàm nội sinh gồm có các dạng sau? C. Chàm tiết bã, đồng tiền D. Tất cả đều đúng A. Chàm thể tạng B. Viêm da tiết bã 20. Rảnh ghẻ có đặc điểm? C. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón D. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân A. Là một đường hầm dài vài μm (micro-mettre), giữa các ngón B. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón 21. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính? C. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi B. Mô học có hiện tượng bong da D. Tất cả đều sai 22. Mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? B. Mụn nước nhỏ bằng đầu tăm, đầu kim (1-2mm), nông, tự vỡ, san sát bên nhau D. Tất cả đều đúng C. Bệnh nhân ngứa, gãi gây trợt da, chảy dịch A. Ngày càng nổi rõ và xuất hiện khắp bề mặt đám tổn thương 23. Điều trị bệnh nấm hắc lào tại tuyến y tế cơ sở? D. Tất cả đều đúng A. Dung dịch ASA B. Dung dịch BSI 3% C. Mỡ Salicylic 5%, mỡ Whitfield 24. Trường hợp ghẻ bội nhiễm, cần điều trị? D. Bôi nghệ vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống B. Bôi dung dịch màu như Eosin, Milian vào tổn thương nhiễm trùng và kháng sinh uống A. Không cần điều trị vì bệnh có thể tự lành C. Thoa mỡ Sali (2-5%) vào tổn thương nhiễm trùng, không cần kháng sinh uống 25. Biến chứng do Ghẻ gây ra? C. Chàm thể tạng, viêm dạ dày, viêm gan, phù ngực dạng áo khoác B. Chàm bội nhiễm, da dày, viêm họng mạn tính, phù chi khu trú D. Bạch biến, lichen hóa, rụng tóc, viêm cầu thận mạn tính, phù chi khu trú A. Chàm hóa, bội nhiễm, lichen hóa, Móng tăng sừng, viêm vi cầu thận cấp, phù toàn thân 26. Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào? A. Phải bôi đúng phác đồ, đủ thời gian, liên tục C. Cần phát hiện sớm, điều trị kịp thời để tránh lây lan rồi mới điều trị D. Tất cả đều đúng B. Điều trị nấm da 3-4 tuần, nấm món 3-6 tháng 27. Vị trí thường xảy ra của hắc lào? C. Kẽ mông, thắt lưng, nách, nếp vú ở phụ nữ, thân mình, các chi, đôi khi ở cổ gáy, mặt D. A và C đúng B. Các nếp kẽ nhỏ, nếp ngón tay 2 bên A. Các nếp kẽ lớn, nếp bẹn 2 bên 28. Con cái ghẻ có đặc điểm sau? C. Hoạt động nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày D. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày B. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày A. Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày 29. Nấm da gặp nhiều ở những người? D. Tất cả đều đúng B. Người suy giảm miễn dịch, HIV, AIDS A. Nam giới bị nhiều hơn nữ giới C. Người dùng Corticoide kéo dài 30. Vị trí xuất hiện của Chàm (Eczema)? D. Chỉ có ở vùng nách, bẹn, khuỷu hoặc vùng quanh bìu, âm hộ… C. Chỉ có ở vùng bẹn, đùi, cẳng chân, khuỷu, bàn chân mà không có ở đầu, mặt, bàn tay A. Bất kỳ vùng da nào, nhưng thường gặp ở da đầu, mặt, bàn tay, bàn chân, bìu, âm hộ B. Bất kỳ vùng niêm mạc và bán niêm mạc như môi, qui đầu đều có thể bị 31. Bệnh nấm da gây tổn thương ở? C. Móng tay A. Lông B. Tóc D. Tất cả đều đúng 32. Giai đoạn tróc vảy của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? B. Da không trở lại bình thương, luôn để lại vài vết sẹo D. A và C đúng C. Da từ từ trở lại bình thường, không để lại sẹo A. Thượng bì nứt ra và tróc vảy vụn hay từng mảng 33. Mô học của bệnh Chàm (Eczema) có hiện tượng? C. Thực bào D. Thẩm thấu A. Ẩm bào B. Xốp bào 34. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh Chàm (Eczema) theo Hanifin và Rajlca 1980? A. 3 tiêu chuẩn chính và 24 tiêu chuẩn phụ B. 4 tiêu chuẩn chính và 23 tiêu chuẩn phụ D. 6 tiêu chuẩn chính và 21 tiêu chuẩn phụ C. 5 tiêu chuẩn chính và 22 tiêu chuẩn phụ 35. Điều trị chống viêm trong bệnh Chàm (Eczema) với? A. Giai đoạn cấp: đỏ, phù nề, chảy nước dùng nước muối sinh lý, thuốc tím loãng, Jarish C. Giai đoạn mãn: dày, thâm, lichen hoá → mỡ hoặc thuốc oxy hoá khử: corticoid, goudron, Ichtyol B. Giai đoạn bán cấp: đỏ, phù nề, chảy nước ít → kem, hồ nước, dầu kẽm, Brocq D. Tất cả đều đúng 36. Chẩn đoán phân biêt Ghẻ với điều gì? D. Viêm da dị ứng, Hội chứng Steven-Jonson, Vảy nến B. Lang ben, Hắc lào, Nấm tóc A. Tổ đỉa, Chí (chấy) rận, Chàm thể tạng C. Tổ đỉa, Hắc lào, Bạch biến 37. Sinh bệnh học của bệnh Chàm (Eczema) là một quá trình phản ứng viêm của da với…? C. Những dị ứng nguyên trong hoặc ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng A. Những dị ứng nguyên chỉ ở trong cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng B. Những dị ứng nguyên chỉ ở ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng D. Tất cả đều đúng 38. Các thuốc điều trị ghẻ ngứa? B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol); Mỡ Sulfur 10% A. Permethrin 5% (Elimite); Crotamiton (Eurax); Pyrethrinoides (Spregal) C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid); DEP (Diethylphtalate) D. Tất cả đều đúng 39. Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm? B. Gồm ít mụn nước nằm tập trung, đặc biệt vùng da lão hóa D. Gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non A. Gồm ít mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da sừng C. Gồm nhiều mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già 40. Tác nhân gây nấm da - hắc lào? B. Nấm Microporum furfur hay nấm Malassezia furfur - nấm men Pityrosporum ovale A. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, Microsporum C. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, đôi khi do E D. Nấm Candida albicans 41. Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi? B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân D. Mụn bọc ở mặt, lưng C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng 42. Hồng ban trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. Bắt đầu trên vùng da, xuất hiện vệt màu đen, cộm, không ngứa, ranh giới rõ A. Bắt đầu trên da, xuất hiện vết hoặc đám đỏ, hơi nề, cộm nhẹ, ranh giới không rõ, rất ngứa B. Bắt đầu trên niêm mạc, xuất hiện đám sẫm màu, không nề, cộm, ranh giới rõ, không ngứa C. Bắt đầu trên vùng bán niêm mạc, xuất hiện đám màu nâu, rất cộm và ngứa, ranh giới rõ 43. Bệnh Chàm (Eczema) tiến triển qua ……. tổn thương cơ bản? B. 5 giai đoạn D. 7 giai đoạn A. 4 giai đoạn C. 6 giai đoạn 44. Triệu chứng cơ năng của hắc lào? D. Không ngứa, không rát, không khó chịu A. Ngứa, đặc biệt khi trời lạnh, da khô, khó chịu C. Ngứa, đặc biệt khi nóng, ra mồ hôi thì rất ngứa, khó chịu B. Không ngứa, chỉ hơi rát da một chút 45. Nấm da do loại nấm ………………. gây bệnh? A. Nấm Epidermophytie, Trichophytie, Microsporie C. Nấm hệ thống D. Tất cả đều đúng B. Nấm Candida 46. Các dạng lâm sàng của Bệnh Chàm (Eczema) gồm có? A. Chỉ có chàm nội sinh, không có chàm ngoại sinh D. Tất cả đều đúng C. Chàm nội sinh và chàm ngoại sinh B. Không có chàm nội sinh, chỉ có chàm ngoại sinh 47. Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình? A. Phát ban chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng C. Phát ban toàn thân, tổn thương mụn bọc lan tỏa D. Phát ban ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng B. Phát ban chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú 48. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Mô học là hiện tượng xốp bào A. Có những mảng hồng ban, mụn nước rất ngứa, tiến triển từng đợt, dễ trở thành mạn tính C. Sinh bệnh học là một quá trình phản ứng viêm của da với những dị ứng nguyên trong hoặc ngoài cơ thể, thuộc loại cơ học, vật lý, hóa học, vi trùng, ký sinh trùng trên một cơ địa đặc biệt dễ dị ứng 49. Thứ tự các giai đoạn của bệnh Chàm (Eczema)? D. Lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng mày, lên da non, tróc vảy, mụn nước, hồng ban A. Hồng ban, mụn mủ, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu, chảy nước và đóng mày C. Hồng ban, mụn nước, chảy nước và đóng mày, lên da non, tróc vảy, lichen hóa và hằn cổ trâu B. Mụn nước, chảy nước và đóng mày, lên da non, lichen hóa và hằn cổ trâu, hồng ban, tróc vảy 50. Điều kiện thuận lợi dễ mắc bệnh nấm da? C. Rối loạn nội tiết (candida), suy giảm miễn dịch, dùng kháng sinh, ức chế miễn dịch lâu ngày D. Tất cả đều đúng B. Vệ sinh kém, mặc quần áo lót quá chật A. Nhiệt độ 27-30 độ C 51. Vệ sinh phòng bệnh Ghẻ ngứa? B. Tránh tiếp xúc với người bị ghẻ D. Tất cả đều đúng C. Khi bị ghẻ cần tránh tiếp xúc với người xung quanh và điều trị sớm, đúng cách A. Vệ sinh cá nhân hàng ngày 52. Trên thực tế, các giai đoạn của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? A. Phân chia rõ rệt, tiến triển theo thứ tự từ giai đoạn này sang giai đoạn khác B. Không phân chia rõ rệt mà thường xen kẽ nhau, lồng vào nhau D. B và C đúng C. Có khi đã sang giai đoạn sau mà vì một nguyên nhân nào đó lại trở lại giai đoạn trước 53. Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán nấm da hắc lào? B. Đường huyết và Điện tim D. Soi tươi bệnh phẩm cạo từ tổn thương và nuôi cấy bệnh phẩm từ vẩy da C. Soi tổn thương bằng ánh sáng Wood A. Công thức máu và Siêu âm 54. Nấm da là bệnh da thường đứng hàng thứ mấy trong các bệnh da liễu ở nước ta? C. Thứ 4 hoặc thứ 5 D. Thứ 6 hoặc thứ 7 A. Thứ nhất hoặc thứ 2 B. Thứ 3 hoặc thứ 4 55. Chẩn đoán phân biệt bệnh Chàm (Eczema) với các bệnh sau? A. Chàm vi trùng, chàm tiếp xúc D. A và B đúng B. Bệnh da có mụn nước, ghẻ, nấm, rôm C. Bạch biến, lang ben 56. Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm? B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ 57. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa? A. Permethrin 5% (Elimite) : an toàn, hiệu quả, không độc với thần kinh D. Tất cả đều đúng C. Lindane 1% (Elenon, Scabecid): độc thần kinh, không dùng cho phụ nữ có thai và nhũ nhi B. Benzoat benzyl 25% (Ascabiol) : bôi toàn cơ thể trừ mặt 58. Thể điển hình của ghẻ? B. Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục… D. Tất cả đều đúng A. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm C. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non 59. Thể nấm da viêm da, eczema hóa trong bệnh hắc lào có nguyên nhân? C. Do bệnh nhân điều trị các thuốc chống nấm như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral làm tổn thương hoại tử, không thể hồi phục B. Do bệnh nhân chà xát, bôi thuốc làm bạt da bong vảy (dung dịch ASA, BSI 2-3%, mỡ Benzosali…) làm tổn thương lở loét, phù nề, sưng, có khi gây hoại tử A. Do bệnh nhân chà xát, gãi, bôi thuốc mạnh (acid, pin đèn, khoáng) làm tổn thương trợt, rớm dịch, viêm lan tỏa, phù nề… D. Do bệnh nhân uống thuốc Gricin 0,125g, Nizoral 200mg, phối hợp các thuốc bôi điều trị như mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral… 60. Biến chứng của bệnh Chàm (Eczema)? D. Tất cả đều đúng C. Ảnh hưởng chất lượng cuộc sống, chậm phát triển thể lực A. Lichen hoá: trường hợp kéo dài do gãi, chà xát B. Bội nhiễm: tổn thương có mụn mủ 61. Nguyên tắc điều trị Ghẻ ngứa? A. Cần chẩn đoán sớm, điều trị thích hợp để tránh lây lan D. Tất cả đều đúng C. Vệ sinh sạch sẽ nơi ở, đồ dùng cá nhân B. Điều trị cả gia đình và cộng đồng mắc bệnh 62. Nấm da gây nhiễm vào lớp sừng gồm các loại nấm sau? A. Nấm lang ben D. Tất cả đều đúng C. Trứng tóc B. Nấm vảy rồng 63. Chẩn đoán phân biệt Ghẻ với? D. Tất cả đều đúng A. Tổ đỉa: vị trí mụn nước mặt bên các ngón tay, ngón chân C. Chàm thể tạng: vị trí đối xứng 2 tay, 2 chân, thân mình B. Chí (chấy) rận: dựa vào vị trí ngứa ở lưng, sau gáy, da đầu 64. Hình ảnh tổn thương cơ bản của hắc lào? D. A và C đúng B. Ban đầu xuất hiện trên da là đám sẫm, hình đa giác, sau đó thu nhỏ lại A. Ban đầu xuất hiện trên da là đám đỏ, hình tròn như đồng xu, đường kính 1-2 cm sau lan to ra C. Sau đó các đám tổn thương liên kết thành mảng lớn bằng lòng bàn tay, có hình đa cung 65. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Trichophyton có đặc điểm? A. Đám da sẫm màu, có ranh giới rõ rệt, trên viền có mụn nước nhỏ B. Có nhiều đám tổn thương liên kết với nhau tạo thành đám lớn hình vằn vèo, nhiều cung như địa đồ, ở vùng trung tâm có xu hướng lành D. Tất cả đều đúng C. Vị trí tổn thương khu trú ở bất kỳ vị trí nào trên da, thường bắt đầu ở mặt, cổ, cánh tay… 66. Con cái ghẻ có đặc điểm? B. Con cái trưởng trành dài khoảng 300μ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày C. Con cái trưởng trành dài khoảng 400μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20 ngày A. Con cái trưởng trành dài khoảng 200μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngàyc D. Con cái trưởng trành dài khoảng 500μ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày 67. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Epidermophyton có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Có những mụn nước tạo thành viền bờ, ranh giới rõ, vùng trung tâm có xu hướng lành C. Vị trí khu trú còn có thể có ở đùi, nếp lằn mông, nếp gấp dưới vú, nách, quanh thắt lưng A. Thường gây bệnh bắt đầu ở vùng bẹn với những vết đỏ 68. Chàm ngoại sinh gồm có? C. Viêm da tiếp xúc da ánh sáng A. Viêm da tiếp xúc do kích ứng B. Viêm da tiếp xúc da dị ứng D. Tất cả đều đúng 69. Bệnh ghẻ ngứa lây lan qua hình thức? B. Người này sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục A. Thú vật qua con người, do ăn phải thức ăn chứa ký sinh trùng C. Lây nhanh ở nơi chật chội, đông người D. B và C đúng 70. Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm? B. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm D. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều C. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh A. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới 71. Tiêu chuẩn chẩn đoán chàm thể tạng của Hội Nghề Nghiệp vương quốc Anh, theo Williams? C. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 4 trong 5 tiêu chuẩn phụ D. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 1 trong 5 tiêu chuẩn phụ B. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 2 trong 5 tiêu chuẩn phụ A. 1 tiêu chuẩn bắt buộc là bệnh da ngứa kèm theo 3 trong 5 tiêu chuẩn phụ 72. Điều trị toàn thân bệnh Chàm (Eczema) với? B. Quang hoá liệu pháp UVA A. Vitamin C, B, E C. Ức chế miễn dịch: corticoid, cyclosporin A, Azathioprin D. Tất cả đều đúng 73. Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình là gì? B. Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít D. A và C đúng A. Ít ngứa hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng C. Bệnh thường ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính 74. Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Microporum có đặc điểm? C. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Trichophyton gây nên A. Các chủng của giống Microporum gây bệnh ít gặp B. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Epidermophyton gây nên D. A và C đúng 75. Giai đoạn bán cấp tính trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? B. Đóng vảy da, lên da non, khô hơn A. Đỏ da (hồng ban), mụn nước, chảy nước C. Lichen hóa, hằn cổ trâu D. Đỏ da, đóng vảy, lên da non 76. Thể điển hình của ghẻ có đặc điểm sau? C. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm B. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm D. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày A. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm 77. Có bao nhiêu biến chứng gây ra do ghẻ? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 78. Con đực Ghẻ có đặc điểm? B. Chết sau khi xâm nhập vào da người D. Chết ngay sau khi di giống (truyền giống) A. Chết sau khi xâm nhập vào da thú vật C. Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi 79. Điều trị bệnh nấm hắc lào tại tuyến y tế chuyên khoa? C. Kháng sinh uống chống nấm toàn thân: Gricin 0,125g 4 viên/24h x 2-3 tuần B. Các thuốc bôi có tác dụng chống nấm: mỡ Gricin 3%, mỡ Clotrimazol, kem Nizoral, A. Các thuốc bôi có tác dụng bạt da bong vảy: dung dịch ASA, dung dịch BSI 3%, mỡ Salicylic 5%, mỡ Whitfield… D. Tất cả đều đúng 80. Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh? A. Nấm ngoài da Dermatophytosis D. Ký sinh trùng Trypanosoma B. Sarcoptes scabies C. Nấm Aspergillus 81. Giai đoạn lên da non của bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? C. Các vết trợt khô, đóng vảy, lên da non thành một lớp da nhẵn bóng như vỏ hành D. A và C đúng A. Tổn thương giảm viêm, giảm sung huyết, bớt chảy dịch B. Tổn thương tiến triển với tăng viêm, sung huyết và chảy dịch nhiều hơn 82. Thuốc bôi điều trị Ghẻ ngứa có đặc điểm gì? A. Crotamiton (Eurax): hiệu quả kém, có thể gây Met Hemoglobin B. Mỡ Sulfur 10%: làm nhờn da, có mùi khó chịu, hiệu quả ít, cần bôi nhiều lần C. DEP (Diethylphtalate): rẻ D. Tất cả đều đúng 83. Bệnh ghẻ ngứa lây truyền? C. Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người B. Lây qua đường tiếp xúc tình dục A. Lây qua các vật dụng dùng chung D. Tất cả đều đúng 84. Khi vào cơ thể, nấm phát triển và gây bệnh? C. Không phụ thuộc điều kiện gì, chỉ cần xâm nhập vào cơ thể là nấm gây bệnh lập tức B. Phụ thuộc vào môi trường tại chỗ của da D. A và B đúng A. Phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể 85. Ngứa trong bệnh Chàm (Eczema) có đặc điểm? B. Xuất hiện sớm nhất D. Tất cả đều đúng A. Là triệu chứng xuyên suốt C. Tồn tại da dẳng 86. Bệnh nấm da phát triển nhiều vào mùa? C. Mùa hè nhiều hơn mùa đông B. Mùa thu nhiều hơn mùa hè A. Mùa xuân nhiều hơn mùa thu D. Mùa đông nhiều hơn mùa xuân 87. Nhiễm độc da dị ứng thuốc (dị ứng da do thuốc)? B. Bệnh cảnh lâm sàng biểu hiện phong phú với 4 loại cơ chế sinh bệnh khác nhau (Gell và Coombs ), nhưng triệu chứng ngoài da vẫn là nổi bật nhất C. Các thể lâm sàng đa dạng: nhiễm độc da dị ứng thể hồng ban đa dạng, thể ban đỏ, thể đỏ da toàn thân, hội chứng Stevens-johnson, hội chứng Lyell… D. Tất cả đều đúng A. Là tình trạng phản ứng quá mức của cơ thể khi dùng thuốc đã có giai đoạn mẫn cảm không phụ thuộc vào liều lượng, có tính mẫn cảm chéo và có liên quan đến cơ chế miễn dịch 88. Nguyên tắc điều trị nấm da hắc lào được thể hiện như thế nào? B. Khi nấm lây truyền trong tập thể thì phải điều trị hàng loạt, điều trị đột kích C. Bôi thuốc đúng nồng độ thích hợp, kết hợp biện pháp vệ sinh phòng bệnh, giặt luộc quần áo phơi nắng, lộn trái khi phơi A. Tránh cạo da trước khi bôi thuốc, nếu không có thể sẽ dẫn đến dị ứng và nhiễm khuẩn ph D. Tất cả đều đúng 89. Nấm da có đặc điểm? C. Sinh bào tử là lối sinh sản phổ biến và là phương thức lan truyền của nấm B. Chia thành khoang có vách ngăn – tế bào nấm A. Phát triển tạo thành sợi nấm D. Tất cả đều đúng 90. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nấm da hắc lào với các bệnh? D. Bệnh da vảy cá C. Viêm da, Á sừng bàn chân, tổ đỉa thể khô, eczema tiếp xúc A. Bệnh bạch biến, Phong bất định, Viêm da liên cầu dạng vảy phấn B. Chàm, Phong củ (mảng củ), Vảy phấn hồng Gibert, Vảy nến Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành