Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDa liễu 1. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng? D. 25% A. 10% B. 15% C. 20% 2. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? B. Viêm da thể tạng C. Dị ứng phấn D. Ghẻ A. Chốc 3. IgE tăng cao ở viêm da thể tạng? A. Đúng B. Sai 4. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng? C. 70% B. 60% A. 50% D. 80% 5. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào? C. Khu trú gần các hốc tự nhiên A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh B. Vảy tiết màu vàng nâu D. Sự hiện diện của vi khuẩn 6. Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn? B. Sai A. Đúng 7. Bệnh viêm da phát sinh do? B. Cơ địa và dị ứng nguyên D. Tự miễn A. Vi trùng C. Vi rút 8. Chốc loét có đặc điểm gì? B. Tổn thương sâu xuống D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ 9. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là? C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều B. Đỏ da bong vảy D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước 10. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc? D. Tất cả đều đúng C. Trẻ suy dinh dưỡng B. Điều kiện vệ sinh kém A. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn 11. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc? A. Flucin B. Dep D. Fusidic acid kem C. Acyclovir kem 12. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Nhiễm trùng huyết C. Viêm tai giữa B. Viêm cầu thận cấp 13. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân? C. Dapson D. Cloram phenicol A. Corticoide B. Gricin 14. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho? B. Pemphigut thường D. Ly thượng bì bọng nước A. Duhring - Brocq C. Chốc 15. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng? D. Chốc C. Viêm da dạng écpét A. Pemphigut B. Hồng ban đa dạng bọng nước 16. Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên? B. Sai A. Đúng 17. Tiến triển của Duhring - Brocq? A. Ít tái phát B. Toàn trạng bị ảnh hưởng D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ C. Nhiều biến chứng 18. Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên? B. Sai A. Đúng 19. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm? C. Test nội bì với dị nguyên B. Sinh thiết da A. Định lượng IgE trong huyết thanh D. Tét áp 20. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là? C. Quần áo A. Bụi nhà D. Lông thú B. Nikel 21. Một trong những đặc tính của chốc loét? B. Tiên lượng tốt A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng C. Tự khỏi D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ 22. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut? D. 4mg/kg/ngày B. 2mg/kg/ngày C. 3mg/kg/ngày A. 1mg/kg/ngày 23. Chốc là một bệnh do? C. Vi khuẩn D. Dị ứng A. Suy giảm miễn dịch B. Di truyền 24. Một đặc điểm của Duhring - Brocq? B. Chỉ có mụn nước C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu D. Bệnh do dị ứng A. Không có tiền triệu 25. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? D. Nấm B. Ghẻ A. Viêm da bội nhiễm C. Chốc 26. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh? D. Xung huyết B. Xốp bào A. Á sừng, liken hóa C. Thoát bào 27. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc? B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5 A. Đắp nước muối sinh lý D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Tắm bằng xà phòng sát trùng 28. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong? A. Viêm da tiếp xúc cấp B. Viêm da mạn D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV C. Điều trị dự phòng viêm da 29. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán? D. Chốc ở trẻ sơ sinh B. Chốc hạt kê C. Chốc hoá A. Chốc bọng nước lớn 30. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh? C. Chốc A. Duhring - brocq B. Hồng ban đa dạng bọng nước D. Pemphigut 31. Viêm da tiếp xúc là? A. Bệnh do nhiễm khuẩn B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài C. Bệnh do vi rút D. Bệnh do di truyền 32. Chẩn đoán xác định viêm da? B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng A. Tổn thương cơ bản là mụn nước D. Tất cả đều đúng C. Ngứa và chảy nước 33. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân? A. Nhiễm trùng huyết C. Viêm cầu thận cấp B. Viêm tai giữa D. Phế quản phế viêm 34. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ B. Viêm da tiếp xúc A. Vảy nến 35. Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển? A. Đúng B. Sai 36. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng? B. Dầu kẽm D. Tẩm liệu tại chỗ C. Mỡ Salycylé A. Kem Corticoit 37. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp? D. Paracethamol A. Amphotericin C. Prednisolon B. Ketoconazole 38. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc? B. Prednisolon C. Cephalosporin thế hệ I D. Amphotericin B A. Griseofulvin B 39. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? A. Pemphigut B. Chốc D. Ghẻ C. Duhring - Brocq 40. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng? D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm A. Tét áp C. Tét chuyển dạng limpho bào B. Định lượng IgE huyết thanh 41. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? A. Pemphigut D. Viêm da dạng écpét C. Hồng ban đa dạng bọng nước B. Duhring - Brocq 42. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều? B. 10mg/ngày A. 5mg/ngày D. 20mg/ngày C. 15mg/ngày 43. Viêm da tiếp xúc thuộc dạng? D. Nhạy cảm type IV B. Nhạy cảm type II A. Nhạy cảm type I C. Nhạy cảm type III 44. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là? B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn A. Giới hạn rõ, ngứa ít D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 C. Các mảng sẩn, liken hóa 45. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp? B. Chốc dạng bọng nước D. Hồng ban đa dạng bọng nước A. Viêm da dạng Ec-pet C. Pemphigút 46. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn? A. Đau rát B. Giới hạn rõ D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng C. Vảy tiết màu mật ong 47. Nguyên nhân gây bệnh chốc? A. Pseudomonas alruginosa B. Streptococcus agalactiae D. Streptococcus pyogenes C. Streptococcus equisimilis 48. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải? D. Tất cả đều đúng B. Đắp thuốc tím 1/10 A. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày C. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh 49. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm? C. Mụn nước ở vùng niêm mạc A. Mụn nước rải rác toàn thân D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân B. Mụn nước ở mặt dưới các chi 50. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Ranh giới không rõ, đối xứng C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát 51. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng? D. Tiêu gai B. Á sừng C. Xốp bào A. Tăng gai 52. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ? C. 6 -7 % B. 2 - 5 % A. 0,5 - 1% D. 8 - 10% 53. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho? C. Giang mai D. Ghẻ B. Viêm da thể tạng A. Vảy nến 54. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng? C. Mỡ Salycylé D. Dung dịch Eosin 2% A. Kem corticoide B. Mỡ corticoide 55. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em? C. Tổn thương nội tâm mạc B. Các tổn thương khớp ngoại vi A. Viêm phế quản D. Viêm cầu thận cấp 56. Thương tổn của chốc hạt kê là? B. Mụn nước, mụn mủ C. Bọng nước D. Dát đỏ A. Sẩn đỏ 57. Pemphigút là bệnh? C. Có tiền triệu B. Dấu Nikolsky (-) A. Test IK (+) D. Tiên lượng xấu 58. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ? D. Sau 2 tuổi B. Từ 3 - 6 tháng tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi A. Trước 2 tháng tuổi 59. Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp (Chảy nước)? A. Đúng B. Sai 60. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc? C. Toàn trạng suy sụp nhanh A. Đau nhức nhiều D. Vảy tiết màu vàng nâu B. Chảy nước 61. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều? B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày 62. Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp? B. Sai A. Đúng 63. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp? D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước A. Da dày lên, liken hóa B. Đỏ da, bong vảy C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều 64. Đặc điểm của Duhring - Brocq? B. Tiến triển thành từng đợt D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng A. Thương tổn có tính chất đa dạng 65. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là? B. 25 - 30 tuổi D. 35 - 54 tuổi C. 30 - 35 tuổi A. 20 - 25 tuổi 66. Bệnh pemphigut thông thường? D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên C. Niêm mạc không bị tổn thương 67. Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu? B. Sai A. Đúng 68. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây? D. Dày da B. Các cục C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh A. Mảng đỏ da có vảy 69. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường? B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate C. DDS/kháng histamine D. Muối vàng/DDS 70. Tiến triển của viêm da là? C. Tái phát từng đợt D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide B. Tự lành 71. Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn? A. Đúng B. Sai 72. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq? B. Ampixilin A. Griseofulvin D. Dapson C. Amphotericin B 73. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một? A. β lactamine kết hợp axit clarulanic D. Aminoside C. Fluro - quinolone B. Cephalosporine thế hệ I 74. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm? C. 20% D. 25% B. 15% A. 10% 75. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da? A. Mỡ Salycylé B. Kem Acyclovir D. Hồ nước C. Mỡ Ketoconazole 76. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq? D. Bệnh phát đột ngột C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh B. Không có tiền triệu A. Toàn trạng suy sụp nhanh 77. Thương tổn bệnh chốc loét là? B. Dễ vỡ A. Mụn mủ C. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen D. Tất cả đều đúng 78. Viêm da vi trùng có đặc điểm? A. Thương tổn không đối xứng B. Giới hạn không rõ C. Rải rác sẩn ngứa D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận 79. Chốc liên cầu tổn thương là? D. Liken B. Mụn mủ A. Bọng nước C. Sẩn 80. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut? D. Amphotericin B B. Gricin C. Metronidazol A. Corticoit 81. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là? A. Liên cầu C. Vi khuẩn yếm khí D. Tất cả đều đúng B. Trực khuẩn mủ xanh 82. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ? A. Milian D. Daktarin C. Amphoterian B B. Nystatin 83. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí? D. Tất cả đều đúng A. Rãnh mũi má C. Vùng râu, lông mày B. Nách, bẹn, nếp dưới vú 84. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? D. Viêm da dạng écpét C. Hồng ban đa dạng bọng nước B. Duhring - Brocq A. Pemphigut 85. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi? A. 10 - 15 tuổi D. 40- 50 B. 15 – 20 C. 18 – 40 86. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở? A. Mặt duỗi các chi D. Quanh các hốc tự nhiên C. Các kẽ ngón tay chân B. Vùng da hở 87. Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp? A. Đúng B. Sai 88. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn? C. Dô na D. Éc pét B. Chốc A. Viêm da 89. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm? A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng B. Giới hạn không rõ D. Khu trú ở vùng kín C. Không viêm nhiễm 90. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em? B. Các hốc tự nhiên C. Bẹn D. Dương vật A. Các kẽ ngón tay Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành