Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDa liễu 1. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân? A. Corticoide C. Dapson D. Cloram phenicol B. Gricin 2. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc? B. Chảy nước D. Vảy tiết màu vàng nâu C. Toàn trạng suy sụp nhanh A. Đau nhức nhiều 3. Pemphigút là bệnh? B. Dấu Nikolsky (-) C. Có tiền triệu D. Tiên lượng xấu A. Test IK (+) 4. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là? D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa B. Đỏ da bong vảy 5. Một trong những đặc tính của chốc loét? D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ B. Tiên lượng tốt A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng C. Tự khỏi 6. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ? C. Amphoterian B A. Milian D. Daktarin B. Nystatin 7. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây? D. Dày da A. Mảng đỏ da có vảy C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh B. Các cục 8. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều? D. 20mg/ngày B. 10mg/ngày C. 15mg/ngày A. 5mg/ngày 9. Viêm da tiếp xúc thuộc dạng? A. Nhạy cảm type I D. Nhạy cảm type IV B. Nhạy cảm type II C. Nhạy cảm type III 10. Chốc loét có đặc điểm gì? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém B. Tổn thương sâu xuống 11. Thương tổn của chốc hạt kê là? D. Dát đỏ A. Sẩn đỏ C. Bọng nước B. Mụn nước, mụn mủ 12. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng? D. Tẩm liệu tại chỗ A. Kem Corticoit C. Mỡ Salycylé B. Dầu kẽm 13. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm? B. 15% D. 25% A. 10% C. 20% 14. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh? B. Hồng ban đa dạng bọng nước D. Pemphigut A. Duhring - brocq C. Chốc 15. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm? C. Mụn nước ở vùng niêm mạc D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân A. Mụn nước rải rác toàn thân B. Mụn nước ở mặt dưới các chi 16. Chẩn đoán xác định viêm da? C. Ngứa và chảy nước D. Tất cả đều đúng B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng A. Tổn thương cơ bản là mụn nước 17. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? A. Pemphigut B. Duhring - Brocq C. Hồng ban đa dạng bọng nước D. Viêm da dạng écpét 18. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải? B. Đắp thuốc tím 1/10 C. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh D. Tất cả đều đúng A. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày 19. Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp (Chảy nước)? A. Đúng B. Sai 20. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn? A. Viêm da B. Chốc C. Dô na D. Éc pét 21. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong? D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV B. Viêm da mạn A. Viêm da tiếp xúc cấp C. Điều trị dự phòng viêm da 22. Viêm da vi trùng có đặc điểm? C. Rải rác sẩn ngứa B. Giới hạn không rõ D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận A. Thương tổn không đối xứng 23. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? C. Hồng ban đa dạng bọng nước D. Viêm da dạng écpét B. Duhring - Brocq A. Pemphigut 24. Viêm da tiếp xúc là? C. Bệnh do vi rút A. Bệnh do nhiễm khuẩn B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài D. Bệnh do di truyền 25. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc? D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5 A. Đắp nước muối sinh lý C. Tắm bằng xà phòng sát trùng 26. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq? A. Toàn trạng suy sụp nhanh D. Bệnh phát đột ngột B. Không có tiền triệu C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh 27. Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn? B. Sai A. Đúng 28. Nguyên nhân gây bệnh chốc? A. Pseudomonas alruginosa D. Streptococcus pyogenes C. Streptococcus equisimilis B. Streptococcus agalactiae 29. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut? D. Amphotericin B B. Gricin C. Metronidazol A. Corticoit 30. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng? B. Á sừng D. Tiêu gai C. Xốp bào A. Tăng gai 31. Chốc liên cầu tổn thương là? C. Sẩn D. Liken A. Bọng nước B. Mụn mủ 32. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân? D. Phế quản phế viêm B. Viêm tai giữa C. Viêm cầu thận cấp A. Nhiễm trùng huyết 33. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc? C. Acyclovir kem D. Fusidic acid kem B. Dep A. Flucin 34. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc? B. Viêm cầu thận cấp C. Viêm tai giữa A. Nhiễm trùng huyết D. Tất cả các câu trên đều đúng 35. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp? B. Ketoconazole D. Paracethamol C. Prednisolon A. Amphotericin 36. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut? C. 3mg/kg/ngày D. 4mg/kg/ngày B. 2mg/kg/ngày A. 1mg/kg/ngày 37. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng? A. Kem corticoide D. Dung dịch Eosin 2% C. Mỡ Salycylé B. Mỡ corticoide 38. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng? B. Hồng ban đa dạng bọng nước C. Viêm da dạng écpét D. Chốc A. Pemphigut 39. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp? C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều B. Đỏ da, bong vảy D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước A. Da dày lên, liken hóa 40. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ? D. 8 - 10% A. 0,5 - 1% C. 6 -7 % B. 2 - 5 % 41. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho? B. Pemphigut thường A. Duhring - Brocq D. Ly thượng bì bọng nước C. Chốc 42. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là? B. Nikel D. Lông thú C. Quần áo A. Bụi nhà 43. Đặc điểm của Duhring - Brocq? B. Tiến triển thành từng đợt A. Thương tổn có tính chất đa dạng C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng D. Tất cả các câu trên đều đúng 44. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào? A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh D. Sự hiện diện của vi khuẩn B. Vảy tiết màu vàng nâu C. Khu trú gần các hốc tự nhiên 45. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? B. Ghẻ C. Chốc D. Nấm A. Viêm da bội nhiễm 46. Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên? A. Đúng B. Sai 47. Bệnh viêm da phát sinh do? D. Tự miễn C. Vi rút B. Cơ địa và dị ứng nguyên A. Vi trùng 48. IgE tăng cao ở viêm da thể tạng? A. Đúng B. Sai 49. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm? C. Test nội bì với dị nguyên D. Tét áp B. Sinh thiết da A. Định lượng IgE trong huyết thanh 50. Tiến triển của Duhring - Brocq? A. Ít tái phát C. Nhiều biến chứng B. Toàn trạng bị ảnh hưởng D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ 51. Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp? B. Sai A. Đúng 52. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? A. Pemphigut C. Duhring - Brocq B. Chốc D. Ghẻ 53. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ? C. 9 tháng - 1 tuổi D. Sau 2 tuổi A. Trước 2 tháng tuổi B. Từ 3 - 6 tháng tuổi 54. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí? A. Rãnh mũi má B. Nách, bẹn, nếp dưới vú D. Tất cả đều đúng C. Vùng râu, lông mày 55. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng? C. 20% A. 10% D. 25% B. 15% 56. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc? B. Điều kiện vệ sinh kém C. Trẻ suy dinh dưỡng A. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn D. Tất cả đều đúng 57. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho? B. Viêm da thể tạng A. Vảy nến C. Giang mai D. Ghẻ 58. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em? B. Các hốc tự nhiên A. Các kẽ ngón tay C. Bẹn D. Dương vật 59. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp? D. Hồng ban đa dạng bọng nước B. Chốc dạng bọng nước A. Viêm da dạng Ec-pet C. Pemphigút 60. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là? A. 20 - 25 tuổi B. 25 - 30 tuổi D. 35 - 54 tuổi C. 30 - 35 tuổi 61. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em? D. Viêm cầu thận cấp A. Viêm phế quản C. Tổn thương nội tâm mạc B. Các tổn thương khớp ngoại vi 62. Một đặc điểm của Duhring - Brocq? D. Bệnh do dị ứng B. Chỉ có mụn nước A. Không có tiền triệu C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu 63. Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên? A. Đúng B. Sai 64. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng? A. 50% D. 80% B. 60% C. 70% 65. Tiến triển của viêm da là? D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh C. Tái phát từng đợt A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide B. Tự lành 66. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán? C. Chốc hoá D. Chốc ở trẻ sơ sinh B. Chốc hạt kê A. Chốc bọng nước lớn 67. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi? A. 10 - 15 tuổi B. 15 – 20 D. 40- 50 C. 18 – 40 68. Bệnh pemphigut thông thường? D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên C. Niêm mạc không bị tổn thương A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân 69. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq? C. Amphotericin B B. Ampixilin D. Dapson A. Griseofulvin 70. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường? A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate C. DDS/kháng histamine D. Muối vàng/DDS B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit 71. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh? A. Á sừng, liken hóa D. Xung huyết C. Thoát bào B. Xốp bào 72. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là? C. Các mảng sẩn, liken hóa D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn A. Giới hạn rõ, ngứa ít 73. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc? D. Amphotericin B C. Cephalosporin thế hệ I A. Griseofulvin B B. Prednisolon 74. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng? A. Tét áp C. Tét chuyển dạng limpho bào D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm B. Định lượng IgE huyết thanh 75. Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển? A. Đúng B. Sai 76. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một? C. Fluro - quinolone B. Cephalosporine thế hệ I D. Aminoside A. β lactamine kết hợp axit clarulanic 77. Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn? B. Sai A. Đúng 78. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? B. Viêm da tiếp xúc A. Vảy nến C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ 79. Thương tổn bệnh chốc loét là? C. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen B. Dễ vỡ D. Tất cả đều đúng A. Mụn mủ 80. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? D. Ghẻ A. Chốc B. Viêm da thể tạng C. Dị ứng phấn 81. Chốc là một bệnh do? B. Di truyền A. Suy giảm miễn dịch C. Vi khuẩn D. Dị ứng 82. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều? C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày 83. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là? C. Vi khuẩn yếm khí B. Trực khuẩn mủ xanh D. Tất cả đều đúng A. Liên cầu 84. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da? A. Mỡ Salycylé D. Hồ nước B. Kem Acyclovir C. Mỡ Ketoconazole 85. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm? C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát A. Ranh giới không rõ, đối xứng D. Tất cả các câu trên đều đúng 86. Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu? B. Sai A. Đúng 87. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở? A. Mặt duỗi các chi D. Quanh các hốc tự nhiên C. Các kẽ ngón tay chân B. Vùng da hở 88. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn? D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng A. Đau rát B. Giới hạn rõ C. Vảy tiết màu mật ong 89. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm? A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng B. Giới hạn không rõ C. Không viêm nhiễm D. Khu trú ở vùng kín 90. Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành