Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDa liễu 1. Bệnh viêm da phát sinh do? B. Cơ địa và dị ứng nguyên C. Vi rút A. Vi trùng D. Tự miễn 2. Viêm da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ? D. Sau 2 tuổi C. 9 tháng - 1 tuổi B. Từ 3 - 6 tháng tuổi A. Trước 2 tháng tuổi 3. Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải? B. Đắp thuốc tím 1/10 A. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày C. Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh D. Tất cả đều đúng 4. Tỷ lệ mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng? C. 20% A. 10% B. 15% D. 25% 5. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là? B. 25 - 30 tuổi C. 30 - 35 tuổi A. 20 - 25 tuổi D. 35 - 54 tuổi 6. Viêm da tiếp xúc thường xuất hiện ở? B. Vùng da hở A. Mặt duỗi các chi C. Các kẽ ngón tay chân D. Quanh các hốc tự nhiên 7. Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng? D. 80% A. 50% B. 60% C. 70% 8. Bệnh tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm? C. Mụn nước ở vùng niêm mạc D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân A. Mụn nước rải rác toàn thân B. Mụn nước ở mặt dưới các chi 9. Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng? D. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm B. Định lượng IgE huyết thanh A. Tét áp C. Tét chuyển dạng limpho bào 10. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho? D. Ly thượng bì bọng nước C. Chốc B. Pemphigut thường A. Duhring - Brocq 11. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều? C. 15mg/ngày B. 10mg/ngày D. 20mg/ngày A. 5mg/ngày 12. Chốc loét có đặc điểm gì? B. Tổn thương sâu xuống A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ D. Tất cả các câu trên đều đúng 13. IgE tăng cao ở viêm da thể tạng? B. Sai A. Đúng 14. Thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn thân? C. Dapson A. Corticoide B. Gricin D. Cloram phenicol 15. Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? B. Ghẻ C. Chốc A. Viêm da bội nhiễm D. Nấm 16. Viêm da tiếp xúc là bệnh do Nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 17. Viêm da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi? B. 15 – 20 C. 18 – 40 D. 40- 50 A. 10 - 15 tuổi 18. Ở chốc loét người ta tìm thấy tụ cầu khuẩn trong 60% trường hợp? B. Sai A. Đúng 19. Dấu Nikolsky dương tính thường gặp? A. Viêm da dạng Ec-pet C. Pemphigút B. Chốc dạng bọng nước D. Hồng ban đa dạng bọng nước 20. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? D. Viêm da dạng écpét C. Hồng ban đa dạng bọng nước A. Pemphigut B. Duhring - Brocq 21. Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? B. Viêm da tiếp xúc A. Vảy nến C. Viêm da nhờn D. Luput đỏ 22. Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng? D. Tiêu gai C. Xốp bào A. Tăng gai B. Á sừng 23. Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn? A. Viêm da C. Dô na D. Éc pét B. Chốc 24. Nguyên nhân gây bệnh chốc? C. Streptococcus equisimilis A. Pseudomonas alruginosa B. Streptococcus agalactiae D. Streptococcus pyogenes 25. Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân? D. Phế quản phế viêm C. Viêm cầu thận cấp A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm tai giữa 26. Viêm da vi trùng có đặc điểm? C. Rải rác sẩn ngứa B. Giới hạn không rõ A. Thương tổn không đối xứng D. Không liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận 27. Trong bệnh viêm da không nên dùng thuốc dạng mỡ trong điều trị các tổn thương cấp (Chảy nước)? A. Đúng B. Sai 28. Triệu chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn? D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng C. Vảy tiết màu mật ong B. Giới hạn rõ A. Đau rát 29. Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq? D. Dapson C. Amphotericin B B. Ampixilin A. Griseofulvin 30. Đặc điểm của Duhring - Brocq? A. Thương tổn có tính chất đa dạng B. Tiến triển thành từng đợt D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng 31. Đặc điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là? A. Giới hạn rõ, ngứa ít C. Các mảng sẩn, liken hóa D. Bệnh tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50 B. Mụn nước ngoài rìa thương tổn 32. Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc? D. Amphotericin B A. Griseofulvin B B. Prednisolon C. Cephalosporin thế hệ I 33. Dùng xà phòng thường xuyên làm giảm độ toan của da là một trong các yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc phát triển? B. Sai A. Đúng 34. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ? C. Amphoterian B A. Milian D. Daktarin B. Nystatin 35. Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng? D. Dung dịch Eosin 2% A. Kem corticoide C. Mỡ Salycylé B. Mỡ corticoide 36. Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em? B. Các hốc tự nhiên D. Dương vật C. Bẹn A. Các kẽ ngón tay 37. Bệnh xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh hen. Gợi ý cho? C. Giang mai A. Vảy nến D. Ghẻ B. Viêm da thể tạng 38. Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào? D. Sự hiện diện của vi khuẩn B. Vảy tiết màu vàng nâu C. Khu trú gần các hốc tự nhiên A. Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh 39. Viêm da tiếp xúc có đặc điểm? B. Giới hạn không rõ C. Không viêm nhiễm D. Khu trú ở vùng kín A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng 40. Chốc liên cầu tổn thương là? D. Liken A. Bọng nước B. Mụn mủ C. Sẩn 41. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều? B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày C. 2,5 - 3,5 mg/kg/ngày D. 3,5 - 4,5 mg/kg/ngày A. 0,5 - 1,5 mg/kg/ngày 42. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp? C. Prednisolon A. Amphotericin B. Ketoconazole D. Paracethamol 43. Một bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? D. Ghẻ A. Chốc B. Viêm da thể tạng C. Dị ứng phấn 44. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut? A. 1mg/kg/ngày B. 2mg/kg/ngày D. 4mg/kg/ngày C. 3mg/kg/ngày 45. Viêm da nhờn chiếm tỷ lệ? C. 6 -7 % D. 8 - 10% A. 0,5 - 1% B. 2 - 5 % 46. Viêm da tiếp xúc thuộc dạng? A. Nhạy cảm type I D. Nhạy cảm type IV C. Nhạy cảm type III B. Nhạy cảm type II 47. Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc? B. Điều kiện vệ sinh kém C. Trẻ suy dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng A. Tổn hại cấu trúc da do sang chấn 48. Chẩn đoán xác định viêm da? D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương cơ bản là mụn nước B. Mụn nước tập trung thành từng đám, từng mảng C. Ngứa và chảy nước 49. Biểu hiện lâm sàng của viêm da cấp? B. Đỏ da, bong vảy D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều A. Da dày lên, liken hóa 50. Viêm da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là? A. Bụi nhà B. Nikel C. Quần áo D. Lông thú 51. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? A. Pemphigut D. Viêm da dạng écpét B. Duhring - Brocq C. Hồng ban đa dạng bọng nước 52. Thương tổn bệnh chốc loét là? D. Tất cả đều đúng C. Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen B. Dễ vỡ A. Mụn mủ 53. Thuốc nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da? D. Hồ nước B. Kem Acyclovir C. Mỡ Ketoconazole A. Mỡ Salycylé 54. Pemphigút là bệnh? C. Có tiền triệu D. Tiên lượng xấu B. Dấu Nikolsky (-) A. Test IK (+) 55. Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một? A. β lactamine kết hợp axit clarulanic D. Aminoside B. Cephalosporine thế hệ I C. Fluro - quinolone 56. Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới? D. Ghẻ B. Chốc C. Duhring - Brocq A. Pemphigut 57. Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng? A. Kem Corticoit C. Mỡ Salycylé B. Dầu kẽm D. Tẩm liệu tại chỗ 58. Chốc là một bệnh do? C. Vi khuẩn B. Di truyền D. Dị ứng A. Suy giảm miễn dịch 59. Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em? C. Tổn thương nội tâm mạc A. Viêm phế quản B. Các tổn thương khớp ngoại vi D. Viêm cầu thận cấp 60. Viêm da tiếp xúc là? D. Bệnh do di truyền A. Bệnh do nhiễm khuẩn B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài C. Bệnh do vi rút 61. Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc? A. Flucin B. Dep C. Acyclovir kem D. Fusidic acid kem 62. Viêm da thể trạng trẻ em, thương tổn mụn nước thường tập trung trong các hốc tự nhiên? A. Đúng B. Sai 63. Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường? A. Corticoit/Azathioprine/Methotrexate B. Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit D. Muối vàng/DDS C. DDS/kháng histamine 64. Ở Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm? B. 15% C. 20% D. 25% A. 10% 65. Một đặc điểm của Duhring - Brocq? C. Thương tổn đa dạng, có tiền triệu D. Bệnh do dị ứng B. Chỉ có mụn nước A. Không có tiền triệu 66. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh? B. Hồng ban đa dạng bọng nước C. Chốc A. Duhring - brocq D. Pemphigut 67. Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là? A. Liên cầu C. Vi khuẩn yếm khí B. Trực khuẩn mủ xanh D. Tất cả đều đúng 68. Biến chứng toàn thân của bệnh chốc? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Viêm tai giữa A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm cầu thận cấp 69. Tiến triển của Duhring - Brocq? B. Toàn trạng bị ảnh hưởng C. Nhiều biến chứng D. Không ảnh hưởng đến sức khoẻ A. Ít tái phát 70. Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm? C. Test nội bì với dị nguyên D. Tét áp B. Sinh thiết da A. Định lượng IgE trong huyết thanh 71. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng? C. Viêm da dạng écpét D. Chốc B. Hồng ban đa dạng bọng nước A. Pemphigut 72. Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc? C. Tắm bằng xà phòng sát trùng B. Đắp thuốc tím pha loãng 1/5 A. Đắp nước muối sinh lý D. Tất cả các câu trên đều đúng 73. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq? D. Bệnh phát đột ngột C. Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh B. Không có tiền triệu A. Toàn trạng suy sụp nhanh 74. Trong giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là? D. Da đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước B. Đỏ da bong vảy A. Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng, liken hóa 75. Một trong những đặc tính của chốc loét? B. Tiên lượng tốt C. Tự khỏi D. Triệu chứng toàn thân rầm rộ A. Toàn trạng ít bị ảnh hưởng 76. Về mô học - viêm da mạn có hình ảnh? D. Xung huyết B. Xốp bào A. Á sừng, liken hóa C. Thoát bào 77. Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut? B. Gricin D. Amphotericin B C. Metronidazol A. Corticoit 78. Viêm da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí? B. Nách, bẹn, nếp dưới vú A. Rãnh mũi má D. Tất cả đều đúng C. Vùng râu, lông mày 79. Bệnh da phát sinh do hai yếu tố: cơ địa và dị ứng nguyên? B. Sai A. Đúng 80. Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc? A. Đau nhức nhiều D. Vảy tiết màu vàng nâu C. Toàn trạng suy sụp nhanh B. Chảy nước 81. Tiến triển của viêm da là? A. Lành hoàn toàn dưới điều trị Corticoide D. Lành hoàn toàn sau điều trị kháng sinh C. Tái phát từng đợt B. Tự lành 82. Corticoide đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong? A. Viêm da tiếp xúc cấp B. Viêm da mạn D. Viêm da nhờn có nhiễm HIV C. Điều trị dự phòng viêm da 83. Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán? A. Chốc bọng nước lớn B. Chốc hạt kê C. Chốc hoá D. Chốc ở trẻ sơ sinh 84. Bệnh pemphigut thông thường? B. Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên D. Mô học là bọng nước dưới thượng bì A. Bệnh chưa rõ nguyên nhân C. Niêm mạc không bị tổn thương 85. Chẩn đoán viêm da tiếp xúc thường dùng test áp? A. Đúng B. Sai 86. Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây? A. Mảng đỏ da có vảy B. Các cục D. Dày da C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh 87. Chốc là bệnh nhiễm khuẩn gây nên do tụ cầu hoặc liên cầu? B. Sai A. Đúng 88. Thương tổn của chốc hạt kê là? B. Mụn nước, mụn mủ D. Dát đỏ A. Sẩn đỏ C. Bọng nước 89. Bọng nước trong chốc thường xuất hiện ở vùng da thường như nách, bẹn? A. Đúng B. Sai 90. Viêm da thể tạng hài nhi có đặc điểm? C. Ở trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Có khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát A. Ranh giới không rõ, đối xứng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành