Đề cương ôn tập – Bài 7FREEDa liễu 1. Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong? D. Mề đay có yếu tố vật lý C. Mề đay phụ thuộc IgE A. Mề đay cấp B. Mề đay mạn 2. Bản chất của vi áp xe Munro là? B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ 3. Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ? A. Chuyển dạng lympho bào C. Độc tế bào D. Miễn dịch huỳnh quang B. Ngăn cản di chuyển đại thực bào 4. Giang mai khi có thai? A. Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất C. Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị B. Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu 5. Griseofulvin có thể dùng điều trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans? A. Đúng B. Sai 6. Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân? D. Mề đay không rõ nguyên nhân B. Mề đay cấp C. Mề đay có yếu tố vật lý A. Mề đay mạn 7. Bệnh giang mai có thể lây truyền do truyền máu hoặc? C. Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn B. Giặt chung quần áo A. Bắt tay D. Ăn uống 8. Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì? A. Đúng B. Sai 9. Đường lây của bệnh giang mai? A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di truyền D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16 10. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen sẽ âm nếu dùng thuốc sát trùng hoặc kháng sinh tại chổ hoặc bằng đường tổng quát? A. Đúng B. Sai 11. Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng? A. Erythromycin C. Tetracyclin B. Chloramphenicol D. Penicillin G 12. Săng giang mai thường có vảy tiết khi khu trú ở? B. Rãnh qui đầu A. Qui đầu D. Da dương vật C. Da bao qui đầu 13. Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do? B. Rifampicin C. Ethambutol D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Fluoroquinolon 14. Bệnh vảy nến là bệnh gây nên do nấm? B. Sai A. Đúng 15. Đào ban giang mai là lần phát ban đầu tiên của giang mai II nhưng ít khi quan sát được? A. Đúng B. Sai 16. Loại kháng sinh nào sau đây được xem như không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai? C. Ampicillin D. Co-trimoxazol A. Penicillin B. Tetracyclin 17. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác? D. Như bỏng C. Châm chích B. Ngứa A. Nóng rát 18. Không dùng Ketoconazol bằng đường toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con bú? A. Đúng B. Sai 19. Huyết thanh giang mai? A. Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không điều trị C. Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh B. Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục D. Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I 20. Giang mai II có đặc điểm? A. Hạch và thương tổn dạng gôm B. Khi lành để lại sẹo teo C. Săng và hạch D. Phản ứng huyết thanh dương tính 21. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell? D. Nhiễm trùng C. Thuốc B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn A. Rối loạn nước điện giải 22. Tỷ lệ bệnh vảy nến có người trong gia đình mắc khoảng 30-50%? A. Đúng B. Sai 23. Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau? C. 3- 5 ngày D. 4-6 ngày A. 1- 3 ngày B. 2-4 ngày 24. Săng giang mai khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu? A. Rãnh qui đầu C. Da dương vật D. Miệng sáo B. Da bao qui đầu 25. Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc? C. IgM D. IgG B. IgE A. Thử nghiệm áp 26. Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây? B. Viêm kẽ do vi khuẩn C. Vảy phấn hồng Gilbert A. Viêm kẽ do nấm D. A và B đúng 27. Xoắn trùng gây bệnh giang mai? A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 μ 28. Khi một người ở tuổi trung niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV? B. Sai A. Đúng 29. Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm? D. Sưng hạch khắp nơi C. Gan, lách lớn và viêm mũi loét có chảy máu A. Gan, lách lớn và phình động mạch B. Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ 30. Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai? A. Đáy bẩn C. Bờ không tách bóc được B. Không đau D. Có hạch vệ tinh 31. Bệnh da do phức hợp miễn dịch? C. Xơ cứng bì B. Pemphigút D. Viêm da tiếp xúc A. Lupút đỏ cấp 32. Sẩn giang mai thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và? A. Bàn tay - bàn chân B. Bàn tay - cẳng tay D. Rìa tóc trán C. Bàn chân - cẳng chân 33. Bệnh vảy nến có thể lây cho bạn đồng sàng? B. Sai A. Đúng 34. Giang mai 2 dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây , ngoại trừ? B. Liken D. Saccôm Kaposi C. Chốc A. Vảy nến 35. Khi có tổn thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch, chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là? C. Nấm Candida A. Aptơ ( nhiệt ) D. Giang mai B. Loét do chấn thương 36. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai? D. Psoralene B. Vitamin D3 C. Vitamin A axit A. Thuốc tiêu sừng 37. Săng giang mai? C. Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh A. Lở, sạch và đau dữ dội D. Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi B. Loét, sưng hạch vệ tinh 38. Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và? D. Tích đọng IgA C. Phản ứng dị ứng B. Thất thoát dị nguyên A. Thất thoát dịch vào trong bì 39. Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất? B. FTA_ Abs A. TPHA D. RPR C. TPI 40. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện? A. Phản ứng kích thích khách quan D. Viêm da tiếp xúc C. Da phản ứng B. Mề đay do tiếp xúc 41. Xoắn trùng giang mai? B. Không chịu được sức nóng A. Chịu được sức nóng D. Đề kháng lại các thuốc sát khuẩn tại chỗ C. Chịu được sự khô hanh 42. Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì? B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Aïnh A. Chiến tranh Việt - Thái D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan 43. Phụ nữ có thai thường hay bị nấm âm đạo do Candida? A. Đúng B. Sai 44. Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú? A. Đúng B. Sai 45. Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình? C. Từ 5 đến 7 tuần B. Từ 4 đến 6 tuần D. Từ 6 đến 8 tuần A. Từ 3 đến 5 tuần 46. Giang mai thời kỳ thứ III? C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của pencicilline A. Tần suất ngày càng nhiều D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại B. Thương tổn dễ lây 47. Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh giang mai , ngoại trừ? B. Rụng tóc C. Bản trắng xám ở niêm mạc A. Sẩn không đau D. Viêm mũi loét có chảy máu 48. Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể)? C. Calcitriol D. Etretinate A. Tazarotene B. Calcipotriol 49. Khi điều trị tia cực tím bệnh nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt? B. Sai A. Đúng 50. Săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy? A. Môi lớn D. Amiđan C. Trực tràng B. Môi bé 51. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ? B. Sữ dụng corticoid liều cao và kéo dài A. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch D. Không dùng kháng sinh dự phòng C. Săn sóc mắt và phổi 52. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm? D. Mỹ phẩm A. Thuốc C. Tia cực tím B. Yếu tố di truyền 53. Giang mai thời kỳ thứ II? B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì D. Thương tổn có tính khu trú C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm A. Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm 54. Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây? C. Giọt sương máu B. Dấu vảy hành A. Vết đèn cầy D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng 55. Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể? D. Xuất huyết B. Viêm mạch máu C. Viêm trung - hạ bì A. Viêm trung bì 56. Vị trí thường làm tét áp? C. Tay trụ B. Lưng D. Tất cả các vị trí trên A. Tai 57. Trong bệnh giang mai I, săng giang mai thường bao giờ cũng có hạch đi kèm? B. Sai A. Đúng 58. Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân? D. Phụ thuộc IgE C. Không rõ nguyên nhân A. Mạn B. Vật lý 59. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay? D. V B. V C. V A. V 60. Giang mai bẩm sinh? C. Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ A. Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân 61. Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá? B. Sai A. Đúng 62. Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc? C. Những chất chống oxy hoá B. Chất bảo quản D. Tá dược A. Nước hoa 63. Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp? C. Test áp A. Test Mitsuda B. Test Lepromin D. Test waaler - rose 64. Dịch tễ học bệnh giang mai? B. Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang 65. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn? B. Mũi hình yên ngựa D. Viêm màng xương A. Gan, lách lớn C. Viêm xương tủy xương 66. Các dấu chứng sau đây là của săng giang mai, ngoại trừ? A. Vết lở tròn D. Có bờ bóc tách được C. Không đau B. Đáy sạch hơi ẩm ướt 67. Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau, ngoại trừ? D. Allopurinol B. Thuốc ngủ C. Thuốc chống đau A. Sunfamid kết hợp 68. Hiện tượng á sừng là? C. Có nhiều tế bào gai D. Tế bào sừng có nhân A. Có nhiều tế bào sừng B. Có nhiều tế bào hạt 69. Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc? A. Nhiều mạch máu C. Ít mạch máu D. Mong manh B. Ít cầu nối 70. Tổn thương vảy nến khi thoái lui thường để lại sẹo? B. Sai A. Đúng 71. Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân? B. Sai A. Đúng 72. Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ? B. Aspirin A. Nước hoa quả C. Kháng viêm không Steroid D. Chlorpheniramine 73. Trong giang mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và? D. Trong niệu đạo A. Hậu môn C. Cổ tử cung B. Lỗ tiểu 74. Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp? D. Thuốc B. Yếu tố di truyền C. Yếu tố kích thích A. Yếu tố tâm lý 75. Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây? C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ B. Viêm khớp không có huỷ khớp A. Viêm khớp có huỷ khớp D. Chỉ có viêm các khớp lớp 76. Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng? B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen D. Nhuộm Giemsa A. Giải phẫu bệnh C. Soi tươi với kính hiển vi quang học 77. Dạng bào tử là dạng gây bệnh của chủng nấm Candida albicans? A. Đúng B. Sai 78. Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin? D. Thể giọt B. Thể đồng tiền C. Thể khớp A. Thể đảo ngược 79. Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến? D. Mề đay viêm mạch máu B. Mề đay mạn A. Mề đay không rõ nguyên nhân C. Mề đay phụ thuộc IgE 80. Ở nữ giới, săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện? A. Môi bé C. Lỗ tiểu D. Cổ tử cung B. Vùng tiền đình âm hộ 81. Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và? B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo C. Cấy được trên môi trường Sabouraud D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud A. Cấy được trên môi trường nhân tạo 82. Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và chính xác? C. Giải phẫu bệnh D. Soi tươi với kính hiển vi nền đen B. Nhuộm Giemsa A. Nhuộm Fontana 83. Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc? B. Sai A. Đúng 84. Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là? C. Chỉ cần điều trị tấn công A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trì đối với thuốc bôi tại chỗ D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân 85. Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và? A. Đỏ da B. Bọng nước C. Đỏ da - bọng nước D. Mảng đỏ da 86. Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính? B. Sai A. Đúng 87. Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây? B. Da C. Tóc D. Khớp A. Móng 88. Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng? B. Vài giờ C. 24 giờ A. Vài phút D. Vài ngày 89. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần? A. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch C. Không dùng kháng sinh dự phòng D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Săn sóc mắt và phổi 90. Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai? C. Thời kỳ I, bẩm sinh A. Thời kỳ II, III D. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm B. Thời kỳ I, II, III Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai