Đề cương ôn tập – Bài 7FREEDa liễu 1. Giang mai II có đặc điểm? D. Phản ứng huyết thanh dương tính A. Hạch và thương tổn dạng gôm C. Săng và hạch B. Khi lành để lại sẹo teo 2. Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc? C. Những chất chống oxy hoá B. Chất bảo quản D. Tá dược A. Nước hoa 3. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác? A. Nóng rát B. Ngứa D. Như bỏng C. Châm chích 4. Các dấu chứng sau đây là của săng giang mai, ngoại trừ? C. Không đau B. Đáy sạch hơi ẩm ướt A. Vết lở tròn D. Có bờ bóc tách được 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai? B. Không đau C. Bờ không tách bóc được D. Có hạch vệ tinh A. Đáy bẩn 6. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell? A. Rối loạn nước điện giải D. Nhiễm trùng C. Thuốc B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn 7. Phụ nữ có thai thường hay bị nấm âm đạo do Candida? B. Sai A. Đúng 8. Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và? B. Bọng nước C. Đỏ da - bọng nước A. Đỏ da D. Mảng đỏ da 9. Bệnh vảy nến là bệnh gây nên do nấm? B. Sai A. Đúng 10. Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú? B. Sai A. Đúng 11. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện? A. Phản ứng kích thích khách quan B. Mề đay do tiếp xúc D. Viêm da tiếp xúc C. Da phản ứng 12. Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau, ngoại trừ? B. Thuốc ngủ C. Thuốc chống đau A. Sunfamid kết hợp D. Allopurinol 13. Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong? C. Mề đay phụ thuộc IgE B. Mề đay mạn A. Mề đay cấp D. Mề đay có yếu tố vật lý 14. Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng? A. Vài phút D. Vài ngày C. 24 giờ B. Vài giờ 15. Khi một người ở tuổi trung niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV? A. Đúng B. Sai 16. Tổn thương vảy nến khi thoái lui thường để lại sẹo? B. Sai A. Đúng 17. Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng? B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen D. Nhuộm Giemsa C. Soi tươi với kính hiển vi quang học A. Giải phẫu bệnh 18. Sẩn giang mai thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và? B. Bàn tay - cẳng tay A. Bàn tay - bàn chân D. Rìa tóc trán C. Bàn chân - cẳng chân 19. Giang mai bẩm sinh? B. Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân A. Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II D. Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường C. Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ 20. Vị trí thường làm tét áp? A. Tai C. Tay trụ D. Tất cả các vị trí trên B. Lưng 21. Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân? B. Vật lý A. Mạn D. Phụ thuộc IgE C. Không rõ nguyên nhân 22. Xoắn trùng giang mai? A. Chịu được sức nóng C. Chịu được sự khô hanh B. Không chịu được sức nóng D. Đề kháng lại các thuốc sát khuẩn tại chỗ 23. Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân? C. Mề đay có yếu tố vật lý B. Mề đay cấp D. Mề đay không rõ nguyên nhân A. Mề đay mạn 24. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ? A. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch C. Săn sóc mắt và phổi D. Không dùng kháng sinh dự phòng B. Sữ dụng corticoid liều cao và kéo dài 25. Đào ban giang mai là lần phát ban đầu tiên của giang mai II nhưng ít khi quan sát được? B. Sai A. Đúng 26. Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính? B. Sai A. Đúng 27. Dạng bào tử là dạng gây bệnh của chủng nấm Candida albicans? B. Sai A. Đúng 28. Săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy? C. Trực tràng D. Amiđan B. Môi bé A. Môi lớn 29. Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc? B. Ít cầu nối C. Ít mạch máu D. Mong manh A. Nhiều mạch máu 30. Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau? B. 2-4 ngày A. 1- 3 ngày D. 4-6 ngày C. 3- 5 ngày 31. Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh giang mai , ngoại trừ? B. Rụng tóc C. Bản trắng xám ở niêm mạc D. Viêm mũi loét có chảy máu A. Sẩn không đau 32. Giang mai 2 dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây , ngoại trừ? A. Vảy nến B. Liken C. Chốc D. Saccôm Kaposi 33. Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây? C. Tóc A. Móng D. Khớp B. Da 34. Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin? C. Thể khớp D. Thể giọt B. Thể đồng tiền A. Thể đảo ngược 35. Giang mai khi có thai? B. Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị D. Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu A. Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất C. Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị 36. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần? B. Săn sóc mắt và phổi C. Không dùng kháng sinh dự phòng D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch 37. Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì? A. Đúng B. Sai 38. Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể? B. Viêm mạch máu C. Viêm trung - hạ bì A. Viêm trung bì D. Xuất huyết 39. Loại kháng sinh nào sau đây được xem như không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai? D. Co-trimoxazol C. Ampicillin B. Tetracyclin A. Penicillin 40. Bệnh giang mai có thể lây truyền do truyền máu hoặc? B. Giặt chung quần áo C. Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn D. Ăn uống A. Bắt tay 41. Săng giang mai? C. Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh B. Loét, sưng hạch vệ tinh A. Lở, sạch và đau dữ dội D. Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi 42. Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng? C. Tetracyclin D. Penicillin G A. Erythromycin B. Chloramphenicol 43. Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp? B. Test Lepromin D. Test waaler - rose A. Test Mitsuda C. Test áp 44. Giang mai thời kỳ thứ II? B. Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì D. Thương tổn có tính khu trú A. Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm C. Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm 45. Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây? B. Dấu vảy hành D. Nhú bì dạng ngón tay đeo găng A. Vết đèn cầy C. Giọt sương máu 46. Khi điều trị tia cực tím bệnh nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt? B. Sai A. Đúng 47. Giang mai thời kỳ thứ III? A. Tần suất ngày càng nhiều C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của pencicilline B. Thương tổn dễ lây D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại 48. Xét nghiệm kính hiển vi nền đen sẽ âm nếu dùng thuốc sát trùng hoặc kháng sinh tại chổ hoặc bằng đường tổng quát? A. Đúng B. Sai 49. Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình? D. Từ 6 đến 8 tuần C. Từ 5 đến 7 tuần B. Từ 4 đến 6 tuần A. Từ 3 đến 5 tuần 50. Ở nữ giới, săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện? A. Môi bé D. Cổ tử cung C. Lỗ tiểu B. Vùng tiền đình âm hộ 51. Săng giang mai thường có vảy tiết khi khu trú ở? A. Qui đầu C. Da bao qui đầu B. Rãnh qui đầu D. Da dương vật 52. Săng giang mai khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu? B. Da bao qui đầu C. Da dương vật D. Miệng sáo A. Rãnh qui đầu 53. Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất? C. TPI A. TPHA D. RPR B. FTA_ Abs 54. Tỷ lệ bệnh vảy nến có người trong gia đình mắc khoảng 30-50%? B. Sai A. Đúng 55. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn? B. Mũi hình yên ngựa A. Gan, lách lớn C. Viêm xương tủy xương D. Viêm màng xương 56. Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân? A. Đúng B. Sai 57. Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến? C. Mề đay phụ thuộc IgE A. Mề đay không rõ nguyên nhân B. Mề đay mạn D. Mề đay viêm mạch máu 58. Trong bệnh giang mai I, săng giang mai thường bao giờ cũng có hạch đi kèm? B. Sai A. Đúng 59. Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá? A. Đúng B. Sai 60. Bệnh da do phức hợp miễn dịch? A. Lupút đỏ cấp D. Viêm da tiếp xúc C. Xơ cứng bì B. Pemphigút 61. Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và? A. Thất thoát dịch vào trong bì D. Tích đọng IgA B. Thất thoát dị nguyên C. Phản ứng dị ứng 62. Không dùng Ketoconazol bằng đường toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con bú? A. Đúng B. Sai 63. Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc? D. IgG A. Thử nghiệm áp C. IgM B. IgE 64. Dịch tễ học bệnh giang mai? A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang B. Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh 65. Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ? B. Aspirin A. Nước hoa quả C. Kháng viêm không Steroid D. Chlorpheniramine 66. Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể)? C. Calcitriol B. Calcipotriol A. Tazarotene D. Etretinate 67. Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc? A. Đúng B. Sai 68. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai? A. Thuốc tiêu sừng C. Vitamin A axit B. Vitamin D3 D. Psoralene 69. Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và chính xác? D. Soi tươi với kính hiển vi nền đen A. Nhuộm Fontana B. Nhuộm Giemsa C. Giải phẫu bệnh 70. Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Ethambutol A. Fluoroquinolon B. Rifampicin 71. Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ? D. Miễn dịch huỳnh quang C. Độc tế bào A. Chuyển dạng lympho bào B. Ngăn cản di chuyển đại thực bào 72. Xoắn trùng gây bệnh giang mai? B. Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen A. Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường D. Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người C. Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 μ 73. Griseofulvin có thể dùng điều trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans? A. Đúng B. Sai 74. Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là? B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trì đối với thuốc bôi tại chỗ D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân C. Chỉ cần điều trị tấn công A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì 75. Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây? C. Vảy phấn hồng Gilbert B. Viêm kẽ do vi khuẩn D. A và B đúng A. Viêm kẽ do nấm 76. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay? A. V B. V D. V C. V 77. Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và? C. Cấy được trên môi trường Sabouraud A. Cấy được trên môi trường nhân tạo D. Không cấy được trên môi trường Sabouraud B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo 78. Hiện tượng á sừng là? D. Tế bào sừng có nhân A. Có nhiều tế bào sừng C. Có nhiều tế bào gai B. Có nhiều tế bào hạt 79. Trong giang mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và? B. Lỗ tiểu D. Trong niệu đạo C. Cổ tử cung A. Hậu môn 80. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm? A. Thuốc C. Tia cực tím B. Yếu tố di truyền D. Mỹ phẩm 81. Bệnh vảy nến có thể lây cho bạn đồng sàng? B. Sai A. Đúng 82. Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai? A. Thời kỳ II, III C. Thời kỳ I, bẩm sinh B. Thời kỳ I, II, III D. Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm 83. Huyết thanh giang mai? A. Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không điều trị C. Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh D. Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I B. Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục 84. Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì? D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan A. Chiến tranh Việt - Thái B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Aïnh 85. Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp? D. Thuốc B. Yếu tố di truyền A. Yếu tố tâm lý C. Yếu tố kích thích 86. Bản chất của vi áp xe Munro là? D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ 87. Khi có tổn thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch, chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là? A. Aptơ ( nhiệt ) C. Nấm Candida D. Giang mai B. Loét do chấn thương 88. Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây? C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ B. Viêm khớp không có huỷ khớp A. Viêm khớp có huỷ khớp D. Chỉ có viêm các khớp lớp 89. Đường lây của bệnh giang mai? B. Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di truyền C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16 A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh 90. Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm? B. Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ C. Gan, lách lớn và viêm mũi loét có chảy máu A. Gan, lách lớn và phình động mạch D. Sưng hạch khắp nơi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành