1500 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENhi khoa 1. Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt? A. Đúng B. Sai 2. Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là? A. Tiếp tục cho bú như cũ C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ D. Cho trẻ ăn cháo B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày 3. Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ? D. Trên 5 tuổi A. Dưới 1 tuổi B. Trên 1 tuổi C. Trên 4 tuổi 4. Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy? A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu B. Cai sũa trước 18 tháng C. Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn 5. Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào? B. 2-6 tháng D. 12-24 tháng A. < 2 tháng C. 6-12 tháng 6. Đặc điểm nổi bật của viêm phổi do virus ở trẻ em là triệu chứng cơ năng kín đáo trong khi triệu chứng thực thể rất điển hình? B. Sai A. Đúng 7. Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp? A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn D. Xử lý phân đúng cách B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT 8. Loại virus nào sau đây có thể gây viêm phổi hoại tử nặng ở trẻ nhỏ và viêm tiểu phế quản tắc nghẽn? B. Parainfluenzae virus 1, 2 A. RSV D. Adenovirus C. Parainfluenzae virus 3 9. Tác nhân hàng đầu gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là? B. Parainfluenzae virus 1, 2 A. RSV D. Parainfluenzae virus 3 C. Influenzae virus A và B 10. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh không thích hợp nào sau đây? B. Oxacilline + Gentamycine A. Methicilline + Gentamycine C. Cephalexine + Gentamycine D. Rifampicine+ Amikacine 11. Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em? A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae C. Streptococcus hemolyticus B. Brahamella catarrhalis 12. Số lượng BC bao nhiêu là dấu hiệu tiên lượng xấu của viêm phổi tụ cầu? C. 10000- 15000/ mm3 D. > 15000/ mm3 B. 15000- 20000/ mm3 A. < 5000/ mm3 13. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây? C. Viêm màng não B. Viêm ruột thừa D. B và C A. Viêm đường mật 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của bóng hơi tụ cầu? D. Khó phát hiện trên lâm sàng A. Thường để lại di chứng B. Hình tròn, to nhỏ không đều C. Bờ mỏng, rõ nét 15. Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải? B. Cho thuốc chống nôn D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch 16. Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh? A. Đúng B. Sai 17. Biến chứng tại phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? B. Bóng hơi D. Tràn khí - tràn mủ màng phổi C. Tràn mủ màng phổi A. Tràn khí màng phổi 18. Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh)? C. Gấp 4 lần B. Gấp 3 lần D. Gấp 5 lần A. Gấp 2 lần 19. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT? A. Trẻ < 2 tháng tuổi C. Bị lạnh B. Không được bú mẹ D. Thiếu vitamine 20. Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi? B. Staphylococcus aureus C. Streptococcus pyogene A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae 21. Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển? A. Rotavirus D. Shigella B. EIEC C. E 22. Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng? A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau D. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau 23. Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa? A. Nóng, khô D. Lạnh, ẩm C. Lạnh, khô B. Nóng, ẩm 24. Hình ảnh X-quang thường thấy trong viêm phổi virus là? A. Thâm nhiễm lan tỏa kèm theo tràn dịch màng phổi và bóng hơi D. Xẹp toàn bộ một bên phổi kèm theo đặc phổi theo thùy ở phổi bên kia C. Đặc phổi theo thùy kèm theo bóng hơi B. Khí phế thủng kèm theo hiện tượng thâm nhiễm lan toả, đôi khi theo thùy 25. Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi? C. Staphylococcus aureus B. Streptococcus pneumoniae D. Chưa biết rõ A. Hemophilus influenzae 26. Trong trường hợp viêm phổi do virus, khám phổi thường phát hiện được? A. Lồng ngực căng, gõ trong, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ran ẩm nhỏ hạt, ran rít, ran ngáy lan toả D. Lồng ngực bình thường, gõ đục, rung thanh tăng, thông khí phổi giảm, nghe được ran nổ C. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ít ran ẩm B. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe không có ran 27. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác? D. Khóc có nước mắt C. Uống nước háo hức A. Nếp véo da B. Niêm mạc miệng lưỡi khô 28. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh? C. Khả năng sản xuất men Coagulase D. Làm lên men Manitol trên môi trường Chapmann A. Khả năng sản xuất enterotoxine B. Khả năng sản xuất Hemolysine 29. Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? C. Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch B. Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi A. Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim D. Đường cong Damoiseau 30. Dấu chứng nào sau đây đặc trưng của viêm phổi tụ cầu? D. Khó thở vào B. Khó thở kiểu Kussmaul A. Khó thở chậm C. Khó thở ậm ạch 31. Trong thực hành lâm sàng, loại test nào có giá trị nhất để chẩn đoán nhanh viêm phổi do virus? C. Chẩn đoán huyết thanh học A. Phân lập virus từ bệnh phẩm đường hô hấp B. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch enzyme D. Cấy máu tìm tác nhân gây bệnh 32. Trong viêm phổi do virus, các xét nghiệm phản ứng viêm thường biến đổi theo hướng? A. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ B. Số lượng bạch cầu tăng rất cao, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ C. Số lượng bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng, CRP tăng cao D. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng cao, CRP tăng nhẹ 33. Ở trẻ lớn, giữ gìn vêh sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 34. Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ? A. Đúng B. Sai 35. Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường? A. Tiêm tĩnh mạch D. Phun sương B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da 36. Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ? B. Nôn nhiều trên 3 lần/h D. Từ chối uống A. Đi tiêu trên 15ml/kg/24h C. Mất nước nặng 37. Amantadin là thuốc kháng virus đặc hiệu dùng để phòng và điều trị trường hợp nhiễm Parainfluenzae virus 3? B. Sai A. Đúng 38. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? A. Methicilline + Gentamycine C. Cefalotine + Nebcine D. Fosfomycine + Methicilline B. Cephalexine + Gentamycine 39. Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây? A. Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình B. Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hình D. B và C C. Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt 40. Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu? D. 4 - 6 tuần C. 2- 3 tuần B. 1- 2 tuần A. 7 ngày 41. Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu? B. 5-8 ngày A. 3-5 ngày C. 8-10 ngày D. 10 - 15 ngày 42. Thành phần của dung dịch ORS? A. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g B. NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g D. NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g C. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g 43. Tác nhân hàng đầu gây viêm thanh quản cấp ở trẻ dưới 5 tuổi là gì? C. Rhinovirus A. Parainfluenzae virus 1, 2 B. Influenzae virus A và B D. RSV 44. Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ? C. Trẻ sơ sinh B. Không thể uống được D. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ A. Hôn mê 45. Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột? D. Glucose A. Bột gạo nấu chín B. Dầu thực vật C. Đường ăn 46. Biện pháp nào sau đây không thích hợp khi điều trị một trẻ bị viêm phổi nặng do virus tại một đơn vị chăm sóc tích cực? C. Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch B. Đảm bảo cân bằng toan-kiềm A. Cho kháng sinh phổ rộng theo đường uống D. Theo dõi sát các thông số chức năng sống bằng monitoring 47. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ? A. Hội chứng tràn dịch màng phổi C. Hội chứng đặc phổi B. Hội chứng tràn khí màng phổi D. Hội chứng nhiễm trùng rõ 48. Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức? A. Coagulase B. Leucocidine D. Hemolysine C. Staphylokinase 49. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi? A. Đúng B. Sai 50. Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng? A. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu B. Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch D. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch 51. Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. X quang phổi trở về bình thường D. Công thức máu trở về bình thường C. Hết sốt liên tục 5 ngày B. Đủ liệu trình tối thiểu 52. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ? A. Suy miễn dịch D. Mức độ đầy đủ của điều trị B. BC> 20000 C. Có kèm các biến chứng khác 53. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI? B. Viêm màng não mủ A. Viêm màng ngoài tim C. Nhiễm trùng huyết D. Viêm khớp mủ 54. Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do? C. Hạ đường máu B. Sốt cao D. Sốc phản vệ A. Mất nước 55. Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em? C. 60% A. 80% D. 50% B. 70% 56. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng? B. Kém ăn A. Thiếu hụt kali C. Toan chuyển hoá D. Giảm khối lượng tuần hoàn 57. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm? D. Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày B. Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lại A. Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng C. Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp 58. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài? D. Phân không có máu mũi C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính B. Tiêu chảy >14 ngày A. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn 59. Ribavirin là thuốc kháng virus đặc điệu đối với? B. Rhinovirus D. Adenovirus C. RSV A. Parainfluenzae virus 3 60. Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi? A. Sơ sinh C. 6-11 tháng D. 12-24 tháng B. < 6 tháng 61. Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ? D. 6-7 tuổi C. 4-5 tuổi A. Sơ sinh - 1 tuổi B. 2-3 tuổi 62. Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy? B. Miệng và lưỡi khô D. Nếp véo da mất chậm C. Uống háo hức A. Li bì hay lơ mơ 63. Cơ chế phòng vệ tại chổ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp? D. Hệ biểu mô có lông chuyển C. Phản xạ ho B. Nắp thanh quản và thanh quản A. Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên 64. Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là? A. 1,4,6,14,18,19 D. 1,4,6,15,18,19 C. 1,2,6,14,18,19 B. 3,4,6,14,15,19 65. Trên lâm sàng, viêm phổi virus có thể dễ dàng phân biệt được với viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae hay viêm phổi vi khuẩn? A. Đúng B. Sai 66. Các di chứng nặng nề thường ít xảy ra sau viêm phổi do? A. Adenovirus type 3 B. RSV D. Virus sởi C. Influenzae virus 67. Nguyên nhân làm cho trẻ luôn nhạy cảm với Influenzae virus A và B là do? B. Virus có rất nhiều typ huyết thanh D. Kháng thể được tạo ra sau khi nhiễm virus không bền vững A. Virus thường xuyên thay đổi kháng nguyên bề mặt (hemaglutinin, neuraminidase) C. Cơ thể không tạo được kháng thể sau khi bị bệnh 68. Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà? D. A,C đúng C. Li bì A. Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước B. ăn hoặc uống kém 69. Đặc trưng tổn thương của viêm phổi do tụ cầu là? C. Xuất huyết hoại tử lan tỏa A. PQPV lan tỏa D. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa không đồng đều B. Xuất huyết hoại tử 2 bên phổi 70. Một trẻ 2 tuổi được đánh giá mất nước nặng vì: li bì, mắt rất trũng, nếp véo da mất chậm? A. Đúng B. Sai 71. 9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu? A. Đúng B. Sai 72. Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy? D. Cho một liều kháng sinh C. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm B. Dùng ngay dung dịch ORS A. Cho thuốc cầm tiêu chảy 73. Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine? D. Coagulase C. Penicillinase A. Staphylokinase B. Streptokinase 74. Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu? A. 3- 5 ngày C. < 7 ngày D. 7- 10 ngày B. < 5 ngày 75. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? D. Oxacilline + Tobramycine A. Fosfomycine + Nebcine C. Vancomycine + Nebcine B. Fosfomycine + Cefotaxime 76. Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy? B. Mắt rất trũng D. Nếp véo da mất rất chậm C. Miệng và lưỡi rất khô A. Kích thích vật vã 77. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus? C. Có thể có tím và thở rên D. Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày A. Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình B. Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng 78. Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn? A. Leucocidine B. Staphylokinase C. Coagulase D. Enterotoxine 79. Trong trường hợp viêm phổi do virus, nếu có chỉ định thì các thuốc kháng virus phải được sử dụng trong vòng? D. 48 giờ đầu của thời kỳ toàn phát C. 12 giờ đầu của thời kỳ toàn phát B. 24 giờ đầu của thời kỳ toàn phát A. 36 giờ đầu của thời kỳ toàn phát 80. Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu? C. Cefotaxime D. Gentamycine A. Procain Penicilline B. Erythromycine 81. Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu? A. Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn C. Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau B. Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa D. Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn 82. Không cần thiết phải dùng thuốc kháng virus trong trường hợp nào sau đây? A. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh tim bẩm sinh B. Viêm phổi virus phối hợp với loạn sản phế quản-phổi C. Viêm phổi virus phối hợp với tiêu chảy cấp D. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh xơ kén tụy 83. Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy? D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt A. Tiêu chảy do Giardia C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng B. Tiêu chảy do Shigella 84. Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus? A. Đúng B. Sai 85. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu? A. Đúng B. Sai 86. Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào? D. > 2 tuổi C. > 1 tuổi A. Sơ sinh B. < 1 tuổi 87. Trong viêm phổi do virus ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nặng trên lâm sàng là? D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm to hạt, vừa hạt C. Tím và thở rên B. Thở nhanh và mạch nhanh A. Sốt rất cao và mệt mỏi 88. Shigella gây bệnh theo cơ chế xâm nhập niêm mạc? B. Sai A. Đúng 89. Trong trường hợp viêm phổi do virus cúm A H5N1, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? D. Ganciclovir C. Ribavirin A. Oseltamivir B. Acyclovir 90. Trong trường hợp viêm phổi do Herpes simplex virus, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? A. Ganciclovir C. Acyclovir D. Oseltamivir B. Rimantadin 91. Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu? C. Claforan A. Vancomycine D. Methicilline B. Gentamycine 92. Rối loạn nào sau đây không đúng trong cơ chế bệnh sinh của viêm phổi do virus? C. Rối loạn hoạt động hệ biểu mô có lông chuyển B. Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân ở lớp dưới niêm mạc và khoảng quanh mạch D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiểu phế quản A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính ở lớp dưới niêm mạc 93. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp? C. Cloxacilline + Tobramycine A. Vancomycine + Nebcine D. Fosfomycine + Cefotaxime B. Rifampicine+ Lincosanide 94. Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? B. Cefotaxime C. Ceftriazone D. Penicilline A. Chloramphenicol 95. Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân? A. Đúng B. Sai 96. Bệnh cảnh nào sau đây thường không phải là di chứng của viêm phổi do virus ở trẻ em? D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) A. Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn B. Viêm phổi kẻ bong vảy biểu mô C. Giãn phế quản 97. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? C. Nhiễm trùng huyết A. Ổ abces di căn ở mô mềm D. Viêm màng ngoài tim B. Viêm xương tủy xương 98. Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ? A. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột B. Suy dinh dưỡng D. Suy giảm miển dịch C. Sởi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai