1500 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENhi khoa 1. Đặc điểm nổi bật của viêm phổi do virus ở trẻ em là triệu chứng cơ năng kín đáo trong khi triệu chứng thực thể rất điển hình? B. Sai A. Đúng 2. Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ? B. Nôn nhiều trên 3 lần/h D. Từ chối uống A. Đi tiêu trên 15ml/kg/24h C. Mất nước nặng 3. Thành phần của dung dịch ORS? A. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g C. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g B. NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g D. NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g 4. Đặc trưng tổn thương của viêm phổi do tụ cầu là? D. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa không đồng đều C. Xuất huyết hoại tử lan tỏa B. Xuất huyết hoại tử 2 bên phổi A. PQPV lan tỏa 5. Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy? B. Miệng và lưỡi khô A. Li bì hay lơ mơ C. Uống háo hức D. Nếp véo da mất chậm 6. Tác nhân hàng đầu gây viêm thanh quản cấp ở trẻ dưới 5 tuổi là gì? D. RSV B. Influenzae virus A và B A. Parainfluenzae virus 1, 2 C. Rhinovirus 7. Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em? A. 80% C. 60% D. 50% B. 70% 8. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ? C. Có kèm các biến chứng khác A. Suy miễn dịch D. Mức độ đầy đủ của điều trị B. BC> 20000 9. Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do? D. Sốc phản vệ C. Hạ đường máu B. Sốt cao A. Mất nước 10. Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải? B. Cho thuốc chống nôn D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch 11. Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức? B. Leucocidine A. Coagulase C. Staphylokinase D. Hemolysine 12. Các di chứng nặng nề thường ít xảy ra sau viêm phổi do? A. Adenovirus type 3 D. Virus sởi B. RSV C. Influenzae virus 13. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus? A. Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình D. Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày B. Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng C. Có thể có tím và thở rên 14. Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy? A. Kích thích vật vã D. Nếp véo da mất rất chậm C. Miệng và lưỡi rất khô B. Mắt rất trũng 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của bóng hơi tụ cầu? B. Hình tròn, to nhỏ không đều D. Khó phát hiện trên lâm sàng A. Thường để lại di chứng C. Bờ mỏng, rõ nét 16. Ở trẻ lớn, giữ gìn vêh sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 17. Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. X quang phổi trở về bình thường C. Hết sốt liên tục 5 ngày B. Đủ liệu trình tối thiểu D. Công thức máu trở về bình thường 18. Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh)? D. Gấp 5 lần C. Gấp 4 lần A. Gấp 2 lần B. Gấp 3 lần 19. Cơ chế phòng vệ tại chổ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp? B. Nắp thanh quản và thanh quản C. Phản xạ ho D. Hệ biểu mô có lông chuyển A. Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên 20. Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa? D. Lạnh, ẩm C. Lạnh, khô B. Nóng, ẩm A. Nóng, khô 21. Rối loạn nào sau đây không đúng trong cơ chế bệnh sinh của viêm phổi do virus? D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiểu phế quản C. Rối loạn hoạt động hệ biểu mô có lông chuyển B. Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân ở lớp dưới niêm mạc và khoảng quanh mạch A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính ở lớp dưới niêm mạc 22. Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây? D. B và C B. Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hình C. Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt A. Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình 23. Biến chứng tại phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? D. Tràn khí - tràn mủ màng phổi C. Tràn mủ màng phổi A. Tràn khí màng phổi B. Bóng hơi 24. Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường? A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Phun sương B. Tiêm bắp 25. Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn? A. Leucocidine D. Enterotoxine C. Coagulase B. Staphylokinase 26. Trong trường hợp viêm phổi do virus, khám phổi thường phát hiện được? B. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe không có ran A. Lồng ngực căng, gõ trong, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ran ẩm nhỏ hạt, ran rít, ran ngáy lan toả D. Lồng ngực bình thường, gõ đục, rung thanh tăng, thông khí phổi giảm, nghe được ran nổ C. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ít ran ẩm 27. Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ? A. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột C. Sởi B. Suy dinh dưỡng D. Suy giảm miển dịch 28. Ribavirin là thuốc kháng virus đặc điệu đối với? C. RSV D. Adenovirus A. Parainfluenzae virus 3 B. Rhinovirus 29. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? C. Vancomycine + Nebcine B. Fosfomycine + Cefotaxime A. Fosfomycine + Nebcine D. Oxacilline + Tobramycine 30. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT? B. Không được bú mẹ C. Bị lạnh D. Thiếu vitamine A. Trẻ < 2 tháng tuổi 31. Trong thực hành lâm sàng, loại test nào có giá trị nhất để chẩn đoán nhanh viêm phổi do virus? A. Phân lập virus từ bệnh phẩm đường hô hấp B. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch enzyme C. Chẩn đoán huyết thanh học D. Cấy máu tìm tác nhân gây bệnh 32. Trong trường hợp viêm phổi do virus, nếu có chỉ định thì các thuốc kháng virus phải được sử dụng trong vòng? C. 12 giờ đầu của thời kỳ toàn phát A. 36 giờ đầu của thời kỳ toàn phát B. 24 giờ đầu của thời kỳ toàn phát D. 48 giờ đầu của thời kỳ toàn phát 33. Trong trường hợp viêm phổi do Herpes simplex virus, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? C. Acyclovir D. Oseltamivir B. Rimantadin A. Ganciclovir 34. Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy? B. Tiêu chảy do Shigella A. Tiêu chảy do Giardia C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt 35. Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là? C. 1,2,6,14,18,19 D. 1,4,6,15,18,19 A. 1,4,6,14,18,19 B. 3,4,6,14,15,19 36. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác? D. Khóc có nước mắt C. Uống nước háo hức A. Nếp véo da B. Niêm mạc miệng lưỡi khô 37. Nguyên nhân làm cho trẻ luôn nhạy cảm với Influenzae virus A và B là do? B. Virus có rất nhiều typ huyết thanh A. Virus thường xuyên thay đổi kháng nguyên bề mặt (hemaglutinin, neuraminidase) D. Kháng thể được tạo ra sau khi nhiễm virus không bền vững C. Cơ thể không tạo được kháng thể sau khi bị bệnh 38. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng? B. Kém ăn D. Giảm khối lượng tuần hoàn A. Thiếu hụt kali C. Toan chuyển hoá 39. Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu? B. Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa C. Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau D. Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn A. Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn 40. Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân? B. Sai A. Đúng 41. Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt? A. Đúng B. Sai 42. Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là? C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày A. Tiếp tục cho bú như cũ D. Cho trẻ ăn cháo 43. Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp? D. Xử lý phân đúng cách A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu 44. Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng? A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau D. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau 45. Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi? D. Chưa biết rõ C. Staphylococcus aureus B. Streptococcus pneumoniae A. Hemophilus influenzae 46. Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu? A. Procain Penicilline C. Cefotaxime B. Erythromycine D. Gentamycine 47. Một trẻ 2 tuổi được đánh giá mất nước nặng vì: li bì, mắt rất trũng, nếp véo da mất chậm? B. Sai A. Đúng 48. Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ? C. Trên 4 tuổi D. Trên 5 tuổi B. Trên 1 tuổi A. Dưới 1 tuổi 49. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài? A. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn D. Phân không có máu mũi C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính B. Tiêu chảy >14 ngày 50. Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh? A. Đúng B. Sai 51. Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà? A. Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước C. Li bì D. A,C đúng B. ăn hoặc uống kém 52. Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine? B. Streptokinase C. Penicillinase D. Coagulase A. Staphylokinase 53. Amantadin là thuốc kháng virus đặc hiệu dùng để phòng và điều trị trường hợp nhiễm Parainfluenzae virus 3? A. Đúng B. Sai 54. Shigella gây bệnh theo cơ chế xâm nhập niêm mạc? B. Sai A. Đúng 55. Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào? A. Sơ sinh B. < 1 tuổi C. > 1 tuổi D. > 2 tuổi 56. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây? D. B và C B. Viêm ruột thừa C. Viêm màng não A. Viêm đường mật 57. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? C. Cefalotine + Nebcine A. Methicilline + Gentamycine D. Fosfomycine + Methicilline B. Cephalexine + Gentamycine 58. Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em? C. Streptococcus hemolyticus D. Hemophilus influenzae B. Brahamella catarrhalis A. Streptococcus pneumoniae 59. Tác nhân hàng đầu gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là? A. RSV D. Parainfluenzae virus 3 B. Parainfluenzae virus 1, 2 C. Influenzae virus A và B 60. 9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 61. Trên lâm sàng, viêm phổi virus có thể dễ dàng phân biệt được với viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae hay viêm phổi vi khuẩn? A. Đúng B. Sai 62. Dấu chứng nào sau đây đặc trưng của viêm phổi tụ cầu? B. Khó thở kiểu Kussmaul A. Khó thở chậm D. Khó thở vào C. Khó thở ậm ạch 63. Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy? B. Cai sũa trước 18 tháng C. Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn 64. Số lượng BC bao nhiêu là dấu hiệu tiên lượng xấu của viêm phổi tụ cầu? B. 15000- 20000/ mm3 C. 10000- 15000/ mm3 D. > 15000/ mm3 A. < 5000/ mm3 65. Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển? A. Rotavirus B. EIEC D. Shigella C. E 66. Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu? B. < 5 ngày A. 3- 5 ngày D. 7- 10 ngày C. < 7 ngày 67. Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ? D. 6-7 tuổi B. 2-3 tuổi C. 4-5 tuổi A. Sơ sinh - 1 tuổi 68. Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy? D. Cho một liều kháng sinh B. Dùng ngay dung dịch ORS A. Cho thuốc cầm tiêu chảy C. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm 69. Trong trường hợp viêm phổi do virus cúm A H5N1, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? D. Ganciclovir A. Oseltamivir B. Acyclovir C. Ribavirin 70. Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ? B. Không thể uống được A. Hôn mê D. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ C. Trẻ sơ sinh 71. Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột? C. Đường ăn A. Bột gạo nấu chín D. Glucose B. Dầu thực vật 72. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm? A. Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng D. Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày B. Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lại C. Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp 73. Bệnh cảnh nào sau đây thường không phải là di chứng của viêm phổi do virus ở trẻ em? C. Giãn phế quản B. Viêm phổi kẻ bong vảy biểu mô D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) A. Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn 74. Biện pháp nào sau đây không thích hợp khi điều trị một trẻ bị viêm phổi nặng do virus tại một đơn vị chăm sóc tích cực? A. Cho kháng sinh phổ rộng theo đường uống B. Đảm bảo cân bằng toan-kiềm C. Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch D. Theo dõi sát các thông số chức năng sống bằng monitoring 75. Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? A. Chloramphenicol C. Ceftriazone D. Penicilline B. Cefotaxime 76. Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus? A. Đúng B. Sai 77. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ? D. Hội chứng nhiễm trùng rõ A. Hội chứng tràn dịch màng phổi C. Hội chứng đặc phổi B. Hội chứng tràn khí màng phổi 78. Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào? B. 2-6 tháng C. 6-12 tháng A. < 2 tháng D. 12-24 tháng 79. Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu? C. Claforan A. Vancomycine B. Gentamycine D. Methicilline 80. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh? C. Khả năng sản xuất men Coagulase B. Khả năng sản xuất Hemolysine A. Khả năng sản xuất enterotoxine D. Làm lên men Manitol trên môi trường Chapmann 81. Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng? A. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu D. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch B. Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch 82. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? A. Ổ abces di căn ở mô mềm D. Viêm màng ngoài tim B. Viêm xương tủy xương C. Nhiễm trùng huyết 83. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp? C. Cloxacilline + Tobramycine D. Fosfomycine + Cefotaxime A. Vancomycine + Nebcine B. Rifampicine+ Lincosanide 84. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu? B. Sai A. Đúng 85. Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu? D. 4 - 6 tuần C. 2- 3 tuần B. 1- 2 tuần A. 7 ngày 86. Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi? B. Staphylococcus aureus D. Hemophilus influenzae C. Streptococcus pyogene A. Streptococcus pneumoniae 87. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI? B. Viêm màng não mủ C. Nhiễm trùng huyết D. Viêm khớp mủ A. Viêm màng ngoài tim 88. Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi? A. Sơ sinh D. 12-24 tháng B. < 6 tháng C. 6-11 tháng 89. Không cần thiết phải dùng thuốc kháng virus trong trường hợp nào sau đây? C. Viêm phổi virus phối hợp với tiêu chảy cấp A. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh tim bẩm sinh B. Viêm phổi virus phối hợp với loạn sản phế quản-phổi D. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh xơ kén tụy 90. Hình ảnh X-quang thường thấy trong viêm phổi virus là? D. Xẹp toàn bộ một bên phổi kèm theo đặc phổi theo thùy ở phổi bên kia C. Đặc phổi theo thùy kèm theo bóng hơi B. Khí phế thủng kèm theo hiện tượng thâm nhiễm lan toả, đôi khi theo thùy A. Thâm nhiễm lan tỏa kèm theo tràn dịch màng phổi và bóng hơi 91. Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? B. Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi C. Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch A. Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim D. Đường cong Damoiseau 92. Trong viêm phổi do virus, các xét nghiệm phản ứng viêm thường biến đổi theo hướng? A. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ D. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng cao, CRP tăng nhẹ C. Số lượng bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng, CRP tăng cao B. Số lượng bạch cầu tăng rất cao, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ 93. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh không thích hợp nào sau đây? C. Cephalexine + Gentamycine D. Rifampicine+ Amikacine B. Oxacilline + Gentamycine A. Methicilline + Gentamycine 94. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi? A. Đúng B. Sai 95. Trong viêm phổi do virus ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nặng trên lâm sàng là? C. Tím và thở rên A. Sốt rất cao và mệt mỏi D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm to hạt, vừa hạt B. Thở nhanh và mạch nhanh 96. Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ? A. Đúng B. Sai 97. Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu? C. 8-10 ngày B. 5-8 ngày A. 3-5 ngày D. 10 - 15 ngày 98. Loại virus nào sau đây có thể gây viêm phổi hoại tử nặng ở trẻ nhỏ và viêm tiểu phế quản tắc nghẽn? B. Parainfluenzae virus 1, 2 D. Adenovirus A. RSV C. Parainfluenzae virus 3 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành