1500 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENhi khoa 1. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT? D. Thiếu vitamine B. Không được bú mẹ C. Bị lạnh A. Trẻ < 2 tháng tuổi 2. Hình ảnh X-quang thường thấy trong viêm phổi virus là? A. Thâm nhiễm lan tỏa kèm theo tràn dịch màng phổi và bóng hơi C. Đặc phổi theo thùy kèm theo bóng hơi D. Xẹp toàn bộ một bên phổi kèm theo đặc phổi theo thùy ở phổi bên kia B. Khí phế thủng kèm theo hiện tượng thâm nhiễm lan toả, đôi khi theo thùy 3. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh? D. Làm lên men Manitol trên môi trường Chapmann A. Khả năng sản xuất enterotoxine B. Khả năng sản xuất Hemolysine C. Khả năng sản xuất men Coagulase 4. Bệnh cảnh nào sau đây thường không phải là di chứng của viêm phổi do virus ở trẻ em? D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) B. Viêm phổi kẻ bong vảy biểu mô A. Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn C. Giãn phế quản 5. Trong trường hợp viêm phổi do virus cúm A H5N1, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? C. Ribavirin A. Oseltamivir B. Acyclovir D. Ganciclovir 6. Ở trẻ lớn, giữ gìn vêh sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 7. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm? B. Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lại D. Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày C. Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp A. Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng 8. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ? C. Hội chứng đặc phổi A. Hội chứng tràn dịch màng phổi D. Hội chứng nhiễm trùng rõ B. Hội chứng tràn khí màng phổi 9. Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ? A. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột B. Suy dinh dưỡng D. Suy giảm miển dịch C. Sởi 10. Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển? A. Rotavirus D. Shigella C. E B. EIEC 11. Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ? B. Không thể uống được D. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ A. Hôn mê C. Trẻ sơ sinh 12. Trong trường hợp viêm phổi do Herpes simplex virus, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? D. Oseltamivir C. Acyclovir A. Ganciclovir B. Rimantadin 13. Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu? D. Methicilline B. Gentamycine A. Vancomycine C. Claforan 14. Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ? B. Nôn nhiều trên 3 lần/h C. Mất nước nặng D. Từ chối uống A. Đi tiêu trên 15ml/kg/24h 15. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp? C. Cloxacilline + Tobramycine B. Rifampicine+ Lincosanide A. Vancomycine + Nebcine D. Fosfomycine + Cefotaxime 16. Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu? B. Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa C. Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau D. Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn A. Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn 17. Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là? A. Tiếp tục cho bú như cũ C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ D. Cho trẻ ăn cháo B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày 18. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus? D. Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày A. Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình B. Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng C. Có thể có tím và thở rên 19. Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ? A. Sơ sinh - 1 tuổi B. 2-3 tuổi D. 6-7 tuổi C. 4-5 tuổi 20. Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi? A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae B. Staphylococcus aureus C. Streptococcus pyogene 21. Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây? C. Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt D. B và C A. Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình B. Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hình 22. Số lượng BC bao nhiêu là dấu hiệu tiên lượng xấu của viêm phổi tụ cầu? A. < 5000/ mm3 B. 15000- 20000/ mm3 D. > 15000/ mm3 C. 10000- 15000/ mm3 23. Cơ chế phòng vệ tại chổ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp? D. Hệ biểu mô có lông chuyển A. Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên B. Nắp thanh quản và thanh quản C. Phản xạ ho 24. Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em? A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae B. Brahamella catarrhalis C. Streptococcus hemolyticus 25. Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu? A. 3-5 ngày D. 10 - 15 ngày C. 8-10 ngày B. 5-8 ngày 26. Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ? C. Trên 4 tuổi B. Trên 1 tuổi A. Dưới 1 tuổi D. Trên 5 tuổi 27. Rối loạn nào sau đây không đúng trong cơ chế bệnh sinh của viêm phổi do virus? D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiểu phế quản C. Rối loạn hoạt động hệ biểu mô có lông chuyển A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính ở lớp dưới niêm mạc B. Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân ở lớp dưới niêm mạc và khoảng quanh mạch 28. Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. 7 ngày D. 4 - 6 tuần B. 1- 2 tuần C. 2- 3 tuần 29. Ribavirin là thuốc kháng virus đặc điệu đối với? D. Adenovirus A. Parainfluenzae virus 3 B. Rhinovirus C. RSV 30. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác? B. Niêm mạc miệng lưỡi khô A. Nếp véo da C. Uống nước háo hức D. Khóc có nước mắt 31. Shigella gây bệnh theo cơ chế xâm nhập niêm mạc? A. Đúng B. Sai 32. Các di chứng nặng nề thường ít xảy ra sau viêm phổi do? C. Influenzae virus D. Virus sởi A. Adenovirus type 3 B. RSV 33. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI? B. Viêm màng não mủ C. Nhiễm trùng huyết A. Viêm màng ngoài tim D. Viêm khớp mủ 34. Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt? B. Sai A. Đúng 35. Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng? C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau D. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau 36. Trong viêm phổi do virus ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nặng trên lâm sàng là? C. Tím và thở rên A. Sốt rất cao và mệt mỏi D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm to hạt, vừa hạt B. Thở nhanh và mạch nhanh 37. Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào? D. 12-24 tháng A. < 2 tháng C. 6-12 tháng B. 2-6 tháng 38. Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ? B. Sai A. Đúng 39. Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do? D. Sốc phản vệ A. Mất nước C. Hạ đường máu B. Sốt cao 40. Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy? A. Tiêu chảy do Giardia B. Tiêu chảy do Shigella C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt 41. Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi? A. Hemophilus influenzae C. Staphylococcus aureus B. Streptococcus pneumoniae D. Chưa biết rõ 42. Amantadin là thuốc kháng virus đặc hiệu dùng để phòng và điều trị trường hợp nhiễm Parainfluenzae virus 3? B. Sai A. Đúng 43. Biến chứng tại phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? D. Tràn khí - tràn mủ màng phổi A. Tràn khí màng phổi B. Bóng hơi C. Tràn mủ màng phổi 44. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi? B. Sai A. Đúng 45. Đặc trưng tổn thương của viêm phổi do tụ cầu là? D. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa không đồng đều B. Xuất huyết hoại tử 2 bên phổi A. PQPV lan tỏa C. Xuất huyết hoại tử lan tỏa 46. Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em? A. 80% D. 50% B. 70% C. 60% 47. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? D. Fosfomycine + Methicilline A. Methicilline + Gentamycine C. Cefalotine + Nebcine B. Cephalexine + Gentamycine 48. Trong trường hợp viêm phổi do virus, khám phổi thường phát hiện được? B. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe không có ran C. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ít ran ẩm A. Lồng ngực căng, gõ trong, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ran ẩm nhỏ hạt, ran rít, ran ngáy lan toả D. Lồng ngực bình thường, gõ đục, rung thanh tăng, thông khí phổi giảm, nghe được ran nổ 49. Một trẻ 2 tuổi được đánh giá mất nước nặng vì: li bì, mắt rất trũng, nếp véo da mất chậm? A. Đúng B. Sai 50. Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi? D. 12-24 tháng A. Sơ sinh C. 6-11 tháng B. < 6 tháng 51. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu? A. Đúng B. Sai 52. Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân? A. Đúng B. Sai 53. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? C. Nhiễm trùng huyết A. Ổ abces di căn ở mô mềm D. Viêm màng ngoài tim B. Viêm xương tủy xương 54. Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa? B. Nóng, ẩm C. Lạnh, khô D. Lạnh, ẩm A. Nóng, khô 55. Đặc điểm nổi bật của viêm phổi do virus ở trẻ em là triệu chứng cơ năng kín đáo trong khi triệu chứng thực thể rất điển hình? A. Đúng B. Sai 56. Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh)? D. Gấp 5 lần A. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần B. Gấp 3 lần 57. Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. X quang phổi trở về bình thường C. Hết sốt liên tục 5 ngày B. Đủ liệu trình tối thiểu D. Công thức máu trở về bình thường 58. Loại virus nào sau đây có thể gây viêm phổi hoại tử nặng ở trẻ nhỏ và viêm tiểu phế quản tắc nghẽn? C. Parainfluenzae virus 3 D. Adenovirus A. RSV B. Parainfluenzae virus 1, 2 59. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng? B. Kém ăn A. Thiếu hụt kali D. Giảm khối lượng tuần hoàn C. Toan chuyển hoá 60. Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng? D. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch B. Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch A. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu 61. Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà? D. A,C đúng B. ăn hoặc uống kém C. Li bì A. Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước 62. Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy? D. Nếp véo da mất chậm C. Uống háo hức B. Miệng và lưỡi khô A. Li bì hay lơ mơ 63. Trên lâm sàng, viêm phổi virus có thể dễ dàng phân biệt được với viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae hay viêm phổi vi khuẩn? B. Sai A. Đúng 64. Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là? C. 1,2,6,14,18,19 B. 3,4,6,14,15,19 D. 1,4,6,15,18,19 A. 1,4,6,14,18,19 65. Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? C. Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch D. Đường cong Damoiseau A. Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim B. Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi 66. Trong trường hợp viêm phổi do virus, nếu có chỉ định thì các thuốc kháng virus phải được sử dụng trong vòng? D. 48 giờ đầu của thời kỳ toàn phát A. 36 giờ đầu của thời kỳ toàn phát B. 24 giờ đầu của thời kỳ toàn phát C. 12 giờ đầu của thời kỳ toàn phát 67. Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu? A. 3- 5 ngày B. < 5 ngày D. 7- 10 ngày C. < 7 ngày 68. Tác nhân hàng đầu gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là? C. Influenzae virus A và B D. Parainfluenzae virus 3 B. Parainfluenzae virus 1, 2 A. RSV 69. 9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 70. Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine? C. Penicillinase A. Staphylokinase D. Coagulase B. Streptokinase 71. Tác nhân hàng đầu gây viêm thanh quản cấp ở trẻ dưới 5 tuổi là gì? C. Rhinovirus B. Influenzae virus A và B A. Parainfluenzae virus 1, 2 D. RSV 72. Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải? D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn B. Cho thuốc chống nôn A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch 73. Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy? D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn B. Cai sũa trước 18 tháng C. Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu 74. Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy? C. Miệng và lưỡi rất khô D. Nếp véo da mất rất chậm B. Mắt rất trũng A. Kích thích vật vã 75. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ? C. Có kèm các biến chứng khác A. Suy miễn dịch B. BC> 20000 D. Mức độ đầy đủ của điều trị 76. Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh? A. Đúng B. Sai 77. Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức? B. Leucocidine C. Staphylokinase A. Coagulase D. Hemolysine 78. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây? A. Viêm đường mật B. Viêm ruột thừa D. B và C C. Viêm màng não 79. Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường? C. Tiêm dưới da D. Phun sương A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp 80. Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu? D. Gentamycine B. Erythromycine A. Procain Penicilline C. Cefotaxime 81. Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào? D. > 2 tuổi A. Sơ sinh C. > 1 tuổi B. < 1 tuổi 82. Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột? B. Dầu thực vật D. Glucose A. Bột gạo nấu chín C. Đường ăn 83. Biện pháp nào sau đây không thích hợp khi điều trị một trẻ bị viêm phổi nặng do virus tại một đơn vị chăm sóc tích cực? A. Cho kháng sinh phổ rộng theo đường uống D. Theo dõi sát các thông số chức năng sống bằng monitoring B. Đảm bảo cân bằng toan-kiềm C. Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch 84. Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp? C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT D. Xử lý phân đúng cách A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu 85. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh không thích hợp nào sau đây? A. Methicilline + Gentamycine C. Cephalexine + Gentamycine B. Oxacilline + Gentamycine D. Rifampicine+ Amikacine 86. Trong viêm phổi do virus, các xét nghiệm phản ứng viêm thường biến đổi theo hướng? B. Số lượng bạch cầu tăng rất cao, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ D. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng cao, CRP tăng nhẹ A. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ C. Số lượng bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng, CRP tăng cao 87. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài? A. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính D. Phân không có máu mũi B. Tiêu chảy >14 ngày 88. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? D. Oxacilline + Tobramycine A. Fosfomycine + Nebcine B. Fosfomycine + Cefotaxime C. Vancomycine + Nebcine 89. Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy? D. Cho một liều kháng sinh C. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm B. Dùng ngay dung dịch ORS A. Cho thuốc cầm tiêu chảy 90. Không cần thiết phải dùng thuốc kháng virus trong trường hợp nào sau đây? C. Viêm phổi virus phối hợp với tiêu chảy cấp B. Viêm phổi virus phối hợp với loạn sản phế quản-phổi A. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh tim bẩm sinh D. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh xơ kén tụy 91. Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn? B. Staphylokinase D. Enterotoxine C. Coagulase A. Leucocidine 92. Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? A. Chloramphenicol D. Penicilline B. Cefotaxime C. Ceftriazone 93. Đặc điểm nào sau đây không phải của bóng hơi tụ cầu? A. Thường để lại di chứng C. Bờ mỏng, rõ nét B. Hình tròn, to nhỏ không đều D. Khó phát hiện trên lâm sàng 94. Thành phần của dung dịch ORS? B. NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g D. NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g A. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g C. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g 95. Trong thực hành lâm sàng, loại test nào có giá trị nhất để chẩn đoán nhanh viêm phổi do virus? D. Cấy máu tìm tác nhân gây bệnh B. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch enzyme C. Chẩn đoán huyết thanh học A. Phân lập virus từ bệnh phẩm đường hô hấp 96. Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus? B. Sai A. Đúng 97. Dấu chứng nào sau đây đặc trưng của viêm phổi tụ cầu? D. Khó thở vào A. Khó thở chậm C. Khó thở ậm ạch B. Khó thở kiểu Kussmaul 98. Nguyên nhân làm cho trẻ luôn nhạy cảm với Influenzae virus A và B là do? A. Virus thường xuyên thay đổi kháng nguyên bề mặt (hemaglutinin, neuraminidase) D. Kháng thể được tạo ra sau khi nhiễm virus không bền vững B. Virus có rất nhiều typ huyết thanh C. Cơ thể không tạo được kháng thể sau khi bị bệnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành