1500 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENhi khoa 1. Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân? A. Đúng B. Sai 2. Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển? D. Shigella C. E A. Rotavirus B. EIEC 3. Một trẻ 2 tuổi được đánh giá mất nước nặng vì: li bì, mắt rất trũng, nếp véo da mất chậm? A. Đúng B. Sai 4. Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà? C. Li bì B. ăn hoặc uống kém A. Đi tiêu nhiều, phân nhiều nước D. A,C đúng 5. Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng? A. Thiếu hụt kali D. Giảm khối lượng tuần hoàn C. Toan chuyển hoá B. Kém ăn 6. Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy? C. Hạn chế nước uống vì có thể làm tiêu chảy nặng thêm B. Dùng ngay dung dịch ORS D. Cho một liều kháng sinh A. Cho thuốc cầm tiêu chảy 7. Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? B. Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi A. Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim C. Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch D. Đường cong Damoiseau 8. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? A. Methicilline + Gentamycine C. Cefalotine + Nebcine B. Cephalexine + Gentamycine D. Fosfomycine + Methicilline 9. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? A. Ổ abces di căn ở mô mềm C. Nhiễm trùng huyết B. Viêm xương tủy xương D. Viêm màng ngoài tim 10. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh? B. Khả năng sản xuất Hemolysine C. Khả năng sản xuất men Coagulase D. Làm lên men Manitol trên môi trường Chapmann A. Khả năng sản xuất enterotoxine 11. Trong trường hợp viêm phổi do virus, nếu có chỉ định thì các thuốc kháng virus phải được sử dụng trong vòng? B. 24 giờ đầu của thời kỳ toàn phát A. 36 giờ đầu của thời kỳ toàn phát C. 12 giờ đầu của thời kỳ toàn phát D. 48 giờ đầu của thời kỳ toàn phát 12. Trong viêm phổi do virus, các xét nghiệm phản ứng viêm thường biến đổi theo hướng? C. Số lượng bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng, CRP tăng cao B. Số lượng bạch cầu tăng rất cao, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ A. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ D. Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng cao, CRP tăng nhẹ 13. Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng? B. Hướng dẫn điều trị tiếp tục tại nhà theo phác đồ điều trị A sau khi bù đủ lượng dịch D. Ước tính lượng dung dịch ORS trong 4 giờ đầu bù dịch C. Ngưng cho ăn cháo trong 4 giờ đầu A. Nhịn bú mẹ nếu trẻ còn bú 14. Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu? D. Gentamycine B. Erythromycine C. Cefotaxime A. Procain Penicilline 15. Rối loạn nào sau đây không đúng trong cơ chế bệnh sinh của viêm phổi do virus? A. Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính ở lớp dưới niêm mạc D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiểu phế quản B. Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân ở lớp dưới niêm mạc và khoảng quanh mạch C. Rối loạn hoạt động hệ biểu mô có lông chuyển 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của bóng hơi tụ cầu? C. Bờ mỏng, rõ nét D. Khó phát hiện trên lâm sàng B. Hình tròn, to nhỏ không đều A. Thường để lại di chứng 17. Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng? C. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ sau B. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau D. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 30 phút đầu, 70ml/kg trong 2 giờ 30 phút sau A. Cho truyền dịch 30ml/kg trong 1 giờ đầu, 70ml/kg trong 5 giờ sau 18. Số lượng BC bao nhiêu là dấu hiệu tiên lượng xấu của viêm phổi tụ cầu? A. < 5000/ mm3 C. 10000- 15000/ mm3 D. > 15000/ mm3 B. 15000- 20000/ mm3 19. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài? D. Phân không có máu mũi A. Là tiêu chảy mà khởi đầu là do nhiễm khuẩn B. Tiêu chảy >14 ngày C. Bao gồm các trường hợp ỉa chảy mãn tính 20. Hình ảnh X-quang thường thấy trong viêm phổi virus là? A. Thâm nhiễm lan tỏa kèm theo tràn dịch màng phổi và bóng hơi B. Khí phế thủng kèm theo hiện tượng thâm nhiễm lan toả, đôi khi theo thùy D. Xẹp toàn bộ một bên phổi kèm theo đặc phổi theo thùy ở phổi bên kia C. Đặc phổi theo thùy kèm theo bóng hơi 21. Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt? A. Đúng B. Sai 22. Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ? A. Đúng B. Sai 23. Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu? C. 8-10 ngày D. 10 - 15 ngày B. 5-8 ngày A. 3-5 ngày 24. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác? A. Nếp véo da B. Niêm mạc miệng lưỡi khô D. Khóc có nước mắt C. Uống nước háo hức 25. Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi? B. Streptococcus pneumoniae A. Hemophilus influenzae D. Chưa biết rõ C. Staphylococcus aureus 26. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh không thích hợp nào sau đây? A. Methicilline + Gentamycine C. Cephalexine + Gentamycine B. Oxacilline + Gentamycine D. Rifampicine+ Amikacine 27. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây? B. Viêm ruột thừa A. Viêm đường mật C. Viêm màng não D. B và C 28. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu? A. Đúng B. Sai 29. Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây? A. Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình B. Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hình C. Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt D. B và C 30. Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là? D. Cho trẻ ăn cháo A. Tiếp tục cho bú như cũ B. Cho bú sữa pha loãng ½ trong 2 ngày C. Ngừng cho bú sữa bò đến khi bù nước được 4 giờ 31. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp? D. Oxacilline + Tobramycine A. Fosfomycine + Nebcine C. Vancomycine + Nebcine B. Fosfomycine + Cefotaxime 32. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ? A. Hội chứng tràn dịch màng phổi C. Hội chứng đặc phổi D. Hội chứng nhiễm trùng rõ B. Hội chứng tràn khí màng phổi 33. Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em? C. 60% A. 80% B. 70% D. 50% 34. Cơ chế phòng vệ tại chổ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp? A. Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên C. Phản xạ ho D. Hệ biểu mô có lông chuyển B. Nắp thanh quản và thanh quản 35. Trong trường hợp viêm phổi do Herpes simplex virus, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? D. Oseltamivir B. Rimantadin A. Ganciclovir C. Acyclovir 36. Loại virus nào sau đây có thể gây viêm phổi hoại tử nặng ở trẻ nhỏ và viêm tiểu phế quản tắc nghẽn? C. Parainfluenzae virus 3 A. RSV B. Parainfluenzae virus 1, 2 D. Adenovirus 37. Trong trường hợp viêm phổi do virus, khám phổi thường phát hiện được? A. Lồng ngực căng, gõ trong, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ran ẩm nhỏ hạt, ran rít, ran ngáy lan toả C. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ít ran ẩm B. Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe không có ran D. Lồng ngực bình thường, gõ đục, rung thanh tăng, thông khí phổi giảm, nghe được ran nổ 38. Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu? C. Claforan A. Vancomycine D. Methicilline B. Gentamycine 39. Thành phần của dung dịch ORS? D. NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g A. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g C. NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g B. NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g 40. Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là? C. 1,2,6,14,18,19 D. 1,4,6,15,18,19 B. 3,4,6,14,15,19 A. 1,4,6,14,18,19 41. Nguyên nhân làm cho trẻ luôn nhạy cảm với Influenzae virus A và B là do? C. Cơ thể không tạo được kháng thể sau khi bị bệnh D. Kháng thể được tạo ra sau khi nhiễm virus không bền vững A. Virus thường xuyên thay đổi kháng nguyên bề mặt (hemaglutinin, neuraminidase) B. Virus có rất nhiều typ huyết thanh 42. Biện pháp nào sau đây không thích hợp khi điều trị một trẻ bị viêm phổi nặng do virus tại một đơn vị chăm sóc tích cực? A. Cho kháng sinh phổ rộng theo đường uống D. Theo dõi sát các thông số chức năng sống bằng monitoring B. Đảm bảo cân bằng toan-kiềm C. Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch 43. Amantadin là thuốc kháng virus đặc hiệu dùng để phòng và điều trị trường hợp nhiễm Parainfluenzae virus 3? B. Sai A. Đúng 44. Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ? D. Trên 5 tuổi B. Trên 1 tuổi C. Trên 4 tuổi A. Dưới 1 tuổi 45. Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ? D. Tiêu chảy nặng, mất hơn 15ml /kg/giờ B. Không thể uống được A. Hôn mê C. Trẻ sơ sinh 46. Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi? B. < 6 tháng C. 6-11 tháng A. Sơ sinh D. 12-24 tháng 47. Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu? A. Gian sườn 5- 6 trên đường trung đòn C. Gian sườn 7- 8 trên đường nách sau D. Gian sườn 2- 3 trên đường trung đòn B. Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữa 48. Trong thực hành lâm sàng, loại test nào có giá trị nhất để chẩn đoán nhanh viêm phổi do virus? D. Cấy máu tìm tác nhân gây bệnh B. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch enzyme C. Chẩn đoán huyết thanh học A. Phân lập virus từ bệnh phẩm đường hô hấp 49. Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức? D. Hemolysine B. Leucocidine A. Coagulase C. Staphylokinase 50. Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ? B. Nôn nhiều trên 3 lần/h D. Từ chối uống A. Đi tiêu trên 15ml/kg/24h C. Mất nước nặng 51. 9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu? A. Đúng B. Sai 52. Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus? B. Sai A. Đúng 53. Dấu chứng nào sau đây đặc trưng của viêm phổi tụ cầu? B. Khó thở kiểu Kussmaul C. Khó thở ậm ạch D. Khó thở vào A. Khó thở chậm 54. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT? B. Không được bú mẹ C. Bị lạnh D. Thiếu vitamine A. Trẻ < 2 tháng tuổi 55. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ? B. BC> 20000 C. Có kèm các biến chứng khác A. Suy miễn dịch D. Mức độ đầy đủ của điều trị 56. Tác nhân hàng đầu gây viêm thanh quản cấp ở trẻ dưới 5 tuổi là gì? A. Parainfluenzae virus 1, 2 D. RSV B. Influenzae virus A và B C. Rhinovirus 57. Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm? B. Thức ăn dặm để ở nhiệt độ phòng nhiều giờ không hâm lại D. Cho trẻ 1 tuổi ăn 3 lần/ ngày C. Thức ăn dặm có Protein và năng lượng thấp A. Cho trẻ ăn dặm lúc 3-4 tháng 58. Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do? B. Sốt cao C. Hạ đường máu D. Sốc phản vệ A. Mất nước 59. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI? C. Nhiễm trùng huyết D. Viêm khớp mủ A. Viêm màng ngoài tim B. Viêm màng não mủ 60. Đặc trưng tổn thương của viêm phổi do tụ cầu là? D. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa không đồng đều B. Xuất huyết hoại tử 2 bên phổi A. PQPV lan tỏa C. Xuất huyết hoại tử lan tỏa 61. Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ? B. Suy dinh dưỡng A. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột D. Suy giảm miển dịch C. Sởi 62. Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu? A. X quang phổi trở về bình thường C. Hết sốt liên tục 5 ngày B. Đủ liệu trình tối thiểu D. Công thức máu trở về bình thường 63. Bệnh cảnh nào sau đây thường không phải là di chứng của viêm phổi do virus ở trẻ em? B. Viêm phổi kẻ bong vảy biểu mô D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) A. Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn C. Giãn phế quản 64. Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh)? C. Gấp 4 lần B. Gấp 3 lần D. Gấp 5 lần A. Gấp 2 lần 65. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi? A. Đúng B. Sai 66. Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy? C. Uống háo hức D. Nếp véo da mất chậm B. Miệng và lưỡi khô A. Li bì hay lơ mơ 67. Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ? B. Cefotaxime D. Penicilline A. Chloramphenicol C. Ceftriazone 68. Trong trường hợp viêm phổi do virus cúm A H5N1, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa? D. Ganciclovir C. Ribavirin A. Oseltamivir B. Acyclovir 69. Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa? D. Lạnh, ẩm B. Nóng, ẩm C. Lạnh, khô A. Nóng, khô 70. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp? A. Vancomycine + Nebcine D. Fosfomycine + Cefotaxime B. Rifampicine+ Lincosanide C. Cloxacilline + Tobramycine 71. Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu? D. 4 - 6 tuần A. 7 ngày B. 1- 2 tuần C. 2- 3 tuần 72. Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp? A. Rửa tay sau khi đi ngoài và trước khi nấu ăn D. Xử lý phân đúng cách B. Cho bú sữa mẹ hoàn toàn trong 4-6 tháng đầu C. Tiêm phòng bằng vacxin DPT 73. Trong viêm phổi do virus ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nặng trên lâm sàng là? D. Nghe phổi có nhiều ran ẩm to hạt, vừa hạt C. Tím và thở rên A. Sốt rất cao và mệt mỏi B. Thở nhanh và mạch nhanh 74. Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào? C. 6-12 tháng A. < 2 tháng D. 12-24 tháng B. 2-6 tháng 75. Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy? B. Tiêu chảy do Shigella C. Tiêu chảy do tả mất nước nặng A. Tiêu chảy do Giardia D. Trong tất cả các trường hợp có tiêu chảy và sốt 76. Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine? C. Penicillinase D. Coagulase B. Streptokinase A. Staphylokinase 77. Ở trẻ lớn, giữ gìn vêh sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu? B. Sai A. Đúng 78. Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em? C. Streptococcus hemolyticus A. Streptococcus pneumoniae B. Brahamella catarrhalis D. Hemophilus influenzae 79. Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột? D. Glucose A. Bột gạo nấu chín C. Đường ăn B. Dầu thực vật 80. Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải? B. Cho thuốc chống nôn D. Đợi 10 phút sau và cho uống ORS chậm hơn A. Ngưng cho uống ORS và thay bằng nước sôi để nguội C. Chuyển sang chuyền tĩnh mạch 81. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus? B. Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng A. Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình D. Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày C. Có thể có tím và thở rên 82. Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi? C. Streptococcus pyogene B. Staphylococcus aureus A. Streptococcus pneumoniae D. Hemophilus influenzae 83. Đặc điểm nổi bật của viêm phổi do virus ở trẻ em là triệu chứng cơ năng kín đáo trong khi triệu chứng thực thể rất điển hình? B. Sai A. Đúng 84. Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy? C. Miệng và lưỡi rất khô A. Kích thích vật vã D. Nếp véo da mất rất chậm B. Mắt rất trũng 85. Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường? D. Phun sương B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch 86. Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ? A. Sơ sinh - 1 tuổi C. 4-5 tuổi D. 6-7 tuổi B. 2-3 tuổi 87. Ribavirin là thuốc kháng virus đặc điệu đối với? A. Parainfluenzae virus 3 D. Adenovirus B. Rhinovirus C. RSV 88. Các di chứng nặng nề thường ít xảy ra sau viêm phổi do? C. Influenzae virus A. Adenovirus type 3 D. Virus sởi B. RSV 89. Shigella gây bệnh theo cơ chế xâm nhập niêm mạc? B. Sai A. Đúng 90. Không cần thiết phải dùng thuốc kháng virus trong trường hợp nào sau đây? D. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh xơ kén tụy B. Viêm phổi virus phối hợp với loạn sản phế quản-phổi A. Viêm phổi virus phối hợp với bệnh tim bẩm sinh C. Viêm phổi virus phối hợp với tiêu chảy cấp 91. Trên lâm sàng, viêm phổi virus có thể dễ dàng phân biệt được với viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae hay viêm phổi vi khuẩn? B. Sai A. Đúng 92. Tác nhân hàng đầu gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là? B. Parainfluenzae virus 1, 2 C. Influenzae virus A và B A. RSV D. Parainfluenzae virus 3 93. Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy? C. Không rửa tay trước khi chế biến thức ăn A. Cho ăn dặm từ 4-6 tháng đầu D. Dùng nước uống bị nhiễm bẩn B. Cai sũa trước 18 tháng 94. Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu? D. 7- 10 ngày A. 3- 5 ngày C. < 7 ngày B. < 5 ngày 95. Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn? A. Leucocidine D. Enterotoxine C. Coagulase B. Staphylokinase 96. Biến chứng tại phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu? A. Tràn khí màng phổi D. Tràn khí - tràn mủ màng phổi C. Tràn mủ màng phổi B. Bóng hơi 97. Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh? B. Sai A. Đúng 98. Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào? B. < 1 tuổi A. Sơ sinh D. > 2 tuổi C. > 1 tuổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành