1500 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREENhi khoa 1. Sau khi ngưng nuôi chó mèo, các dị ứng nguyên của chúng vẫn tiếp tục tồn tại đến? C. 4-5 tháng D. 5-6 tháng B. 3-4 tháng A. 2-3 tháng 2. Trẻ 3 tuổi sốt cao, kết mạc mắt đỏ, có hạch sưng đau ở sau tai, nách và bẹn, toàn thân có ban dát sẩn, được chẩn đoán là ban sởi? A. Đúng B. Sai 3. Trong bệnh hen, sự tăng bạch cầu đa nhân ái toan có ý nghĩa khi số lượng? B. > 300 bạch cầu/mm3 C. > 400 bạch cầu/mm3 A. > 200 bạch cầu/mm3 D. > 500 bạch cầu/mm3 4. Các nội dung chính trong giáo dục bệnh nhân và bố mẹ gồm? B. Các yếu tố làm nặng và tiên lượng của hen D. Câu B và C đúng C. Cách tránh các yếu tố làm khởi động cơn hen A. Sinh lý bệnh của bệnh hen 5. Máy đo lưu lượng đỉnh? B. Giúp đánh giá mức độ tắc nghẽn của hệ thống khí đạo do hen C. Dùng được ở mọi lứa tuổi D. Khó áp dụng vì quá đắt tiền A. Rất có ích để xác định mức độ tổn thương khí đạo 6. Những trường hợp nào sau đây thì có thể có chỉ định tiêm vac xin sởi? A. Trẻ bị bệnh ác tính và suy dinh dưỡng C. Trẻ bị nhiễm HIV B. Trẻ đang điều trị corticoide và tia xạ D. Trẻ phản ứng quá mẫn với trứng 7. Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây? B. Suy dinh dưỡng A. Sò sè D. Không uống được C. TST: 55 lần phút 8. Muốn khẳng định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen cần phải có? D. Câu A và B đúng B. Test RAST dương tính A. Test gây hen thử dương tính C. IgE tòan phần tăng mạnh 9. Việc cuối cùng cần làm để quyết định một dị ứng nguyên là thủ phạm gây hen là? C. Định lượng IgE toàn phần B. Định lượng IgE đặc hiệu A. Test da D. Test gây hen thử với dị ứng nguyên nghi ngờ 10. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT < 2 tháng? C. Bú kém B. Co giật D. Thở rít khi nằm yên A. Không uống được 11. Vi rút sởi gây bệnh cho trẻ em qua con đường nào sau đây? C. Qua đường tiêm truyền D. Thức ăn nước uống bị nhiễm bẩn B. Trung gian muỗi Aedes aegypti A. Đường hô hấp trên 12. Test da (prick test) là test nhằm? B. Phát hiện cơ địa dị ứng A. Phát hiện dị ứng nguyên gây hen D. Phát hiện dị ứng nguyên gây mẫn cảm trên bệnh nhi C. Đánh giá mức độ dị ứng 13. Hen không dị ứng có thể thông qua các cơ chế? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Trào ngược dạ dày thực quản A. Mất cân đối của hệ thần kinh thực vật B. Sự kích thích thụ thể của phản xạ trục bởi các kích thích không đặc hiệu 14. Để việc sử dụng thuốc khí dung với bình xịt định liều (MDI) có hiệu quả, cần ngậm chặt vòi bình xịt để hạn chế thuốc thất thoát thuốc? A. Đúng B. Sai 15. Hen được định nghĩa là? A. Một sự viêm của khí đạo kết hợp sự co thắt cơ trơn B. Một hội chứng viêm mãn tính của khí đạo kết hợp với sự hạn chế khí lưu thông trong khí đạo D. Một sự co thắt của khí đạo kết hợp sự phù nề và tăng tiết chất nhầy trong phế quản C. Một hội chứng viêm mãn tính của khí đạo kết hợp với sự tăng phản ứng của khí đạo 16. Bé Hồng, 1,5 tháng tuổi, đến trạm xá khám vì ho, chảy mũi nước 2 ngày nay. Nhiệt độ lúc trẻ đến khám là 36 độ 5 ( nhiệt hậu môn), tần số thở của trẻ là 60 lần/ ph lúc đếm lần đầu, đếm lần thứ hai là 55 lần/ ph, có rút lõm lồng ngực rõ. Phân loại và xử trí? C. Viêm phổi nặng, chuyển viện B. Viêm phổi, chăm sóc và điều trị tại nhà D. Bệnh rất nặng, chuyển viện A. Ho và cảm lạnh 17. Trong chế độ điều trị duy trì trong hen mãn (kéo dài) theo bậc cấp đối với loại hen kéo dài nặng (cấp 4), các thuốc được sử dụng gồm? A. Thuốc ức chế phóng hạt D. Câu B và C đúng C. Thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài B. Corticoide hít liều cao 18. Các rối loạn tâm lý, cảm xúc có thể ảnh hưởng xấu đến bệnh hen bằng cách? D. Làm mất thăng bằng hệ thần kinh thực vật C. Làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể A. Làm cho hen khó điều trị hơn B. Làm cho bệnh hen nặng lên 19. Yếu tố nguy cơ làm dễ bị tử vong trong bệnh hen trẻ em gồm? B. Mẹ hút thuốc lá (hơn ½ gói mỗi ngày) C. Thường bị phơi nhiễm với dị ứng nguyên và nhiễm khuẩn hô hấp ở thời kỳ thơ ấu D. Không đánh giá đúng mức độ nặng của hen A. Sự nghèo khó 20. Định lượng IgE đặc hiệu cho phép? B. Xác định dị ứng nguyên gây hen D. Xác định những dị ứng nguyên gây mẫn cảm C. Xác định cơ địa dị ứng A. Chẩn đoán mức độ nặng của hen 21. Lời khuyên nào là thích hợp giúp bà mẹ săn sóc con bị sởi? C. Không cho trẻ uống sữa, uống nước trái cây tươi và ăn cá thịt A. Nên cho trẻ ở trong phòng kín gió 15 ngày D. Cho trẻ ăn uống đầy đủ và nằm nghỉ nơi thoáng mát B. Tuyệt đối không vệ sinh thân thể và kiêng nước 22. Để xác định hen do trào ngược dạ dày thực quản cần thăm dò? A. Nội soi dạ dày D. Câu B, C đúng B. Chụp TOGD C. Đo pH phần dưới thực quản 23. Một bệnh nhiễm khuẩn hô hấp cấp rất khó chẩn đoán phân biệt với hen trẻ em là? A. Lao sơ nhiễm có hạch chèn phế quản D. Viêm phế quản cấp B. Viêm tiểu phế quản cấp C. Giãn phế quản 24. Một dị ứng nguyên có thể được xem là thủ phạm gây hen khi? D. Câu A và C đúng C. Có test da dương tính với loại dị ứng nguyên đó A. Có tiền sử lên cơn mỗi lần tiếp xúc B. Có sự gia tăng IgE toàn phần đối với dị ứng nguyên đó 25. Loại virus hợp bào hô hấp có thể gây hen thông qua cơ chế? C. Làm mất quân bình hệ thần kinh thực vật B. Gây nên đáp ứng tăng IgE đặc hiệu đối với nó A. Kích thích hệ trực giao cảm D. Phản ứng gây độc tế bào 26. Trẻ em dưới 6 tháng tuổi hiếm khi bị mắc bệnh sởi vì nguyên nhân nào sau đây? C. Trẻ có kháng thể lưu hành trong máu do mẹ truyền qua A. Trẻ không tiếp xúc với môi trường bên ngoài B. Trẻ được miễn dịch nhờ sữa mẹ D. Trẻ có sự kích hoạt của các loại vac xin được tiêm trước đó 27. Xét nghiệm định lượng IgE đặc hiệu? B. Có tên là Prick test A. Có tên là RAST D. Nên thực hiện trước khi làm test da C. Giúp chẩn đóan xác định dị ứng nguyên gây hen 28. Trong điều trị hen, fluticasone (Flixotide) là loại corticoid hít có những đặc điểm sau? D. Có thể điều trị với liệu trình ngắn hơn A. Có tác dụng kháng viêm mạnh nhất B. Ít gây các tác dụng phụ tại chỗ C. Đạt nồng độ hoạt tính trong huyết tương cao nhất 29. Dạng corticoide tiêm tĩnh mạch phù hợp nhất trong điều trị cơn hen cấp nặng là dexamethasone? A. Đúng B. Sai 30. Cung phản xạ trục là:2.1b? C. Cung phản xạ có trung tâm là các hạch phó giao cảm tại não B. Cung phản xạ có thụ thể nằm ở phế nang D. Cung phản xạ có nhánh hướng tâm đi đến các cơ trơn A. Cung phản xạ của hệ phó giao cảm tại nhu mô phổi 31. Nguyên tắc của giải mẫn cảm trong hen dị ứng là? A. Đưa vào cơ thể các chất làm biến đổi dị ứng nguyên D. Đưa vào cơ thể từng lượng nhỏ dị ứng nguyên tăng dần theo thời gian C. Đưa vào cơ thể những chất ngăn chặn sự xâm nhập của dị ứng nguyên vào cơ thể B. Đưa vào cơ thể những chất làm ức chế đáp ứng dị ứng 32. Kháng sinh nào sau đây không được khuyến cáo xử dụng để điều trị viêm phổi ở trẻ em theo chương trình ARI? A. Benzathine penicillin C. Amoxicillin B. Procaine penicillin D. Bactrim 33. Thăm dò có giá trị tương đương với đo lưu lượng đỉnh trong đánh giá mức độ tắc nghẽn khí đạo là: 3.15c? D. Đo thể tích cặn chức năng B. Đo thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu C. Đo thể tích thở thường A. Đo dung tích sống 34. Phương cách phù hợp nhất để hạn chế sự phát triển của loài ve acariens trong điều kiện của chúng ta là? D. Phun thuốc diệt acariens B. Gắn máy điều hoà C. Gắn máy hút ẩm A. Phòng ngủ của trẻ càng ít đồ đạc càng tốt 35. Cháu Hương, 1 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì ho. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: cân nặng 3,5kg, nhiệt độ 350C, ho nhẹ, bú kém, TST 56 lần / phút, không có dấu rút lõm lồng ngực. Hãy xếp loại và xử trí? D. Không bị viêm phổi B. Bệnh rất nặng, chuyển viện A. Viêm phổi nặng, chuyển viện C. Viêm phổi, điều trị và chăm sóc tại nhà 36. Điều kiện nào sau đây là lý tưởng nhất để đếm tần số thở? C. Trẻ nằm yên, có đồng hồ chuông để đếm B. Trẻ nằm yên, người đếm có đồng hồ có kim giây D. Trẻ nằm yên, có người thứ hai trợ giúp khi đếm A. Trẻ đang bú, không khóc 37. Diễn tiến của ban sởi xảy ra như sau, ngoại trừ? A. Bắt đầu xuất hiện sau giai đoạn ủ bệnh D. Ngay sau khi ban bay, da trở lại bình thường C. Ban lan dần ra mặt và kết thúc ở chân B. Ban phát hiện đầu tiên ở vùng chân tóc sau gáy 38. Chỉ ra một điểm khác nhau giữa sởi Đức và bệnh sởi? A. Tác nhân gây bệnh là do vi rút B. Vi rút xâm nhập gây bệnh qua đường hô hấp D. Không có hạt Koplik trong sởi Đức C. Ban thuộc dạng xung huyết 39. Một trong những tiêu chuẩn cơn hen cấp nhẹ là trẻ nói câu ngắn? B. Sai A. Đúng 40. Tỉ lệ tìm được vi khuẩn ở bệnh nhân bị viêm phổi chưa dùng kháng sinh trước đó là 45%? A. Đúng B. Sai 41. Trong cộng đồng, trẻ sơ sinh là đối tượng dễ bị mắc bệnh sởi nhất? B. Sai A. Đúng 42. Bé Hà, 20 tháng tuổi được đưa đến trạm xá khám vì chảy mủ tai 10 ngày nay. Lúc khám cháu sốt 39 độ, TST 30 lần/ phút, có dấu rút lõm lồng ngực nhẹ. Phân loại và xử trí theo ARI? C. Viêm tai giữa mãn, làm khô tai, cho kháng sinh A. Viêm tai giữa cấp, làm khô tai, cho Amoxicilline D. A và C đều đúng B. Viêm tai giữa cấp, làm khô tai 43. Để phát hiện thể hen ẩn cần:3.20c? C. Khám phổi tìm ran ngáy rít về đêm B. Đo lưu lượng đỉnh trước và sau nghiệm pháp gắng sức A. Đo lưu lượng đỉnh ngày 2 lần D. Cho bệnh nhi tiếp xúc với không khí lạnh 44. Mục đích của điều trị hen gồm các điểm sau, ngoại trừ? D. Không bị rối loạn giấc ngủ A. Chữa lành bệnh hen C. Tránh phải nhập viện B. Kiểm soát triệu chứng 45. Biện pháp cuối cùng để điều trị hen cấp nặng là? C. Sử dụng hô hấp viện trợ A. Sử dụng salbutamol nhỏ giọt tĩnh mạch D. Sử dụng theophyllin TM B. Sử dụng hydrocortisone TM 46. Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi nặng và bệnh rất nặng tại tuyến y tế cơ sở? D. Cefuroxime B. Ceftriazole A. Cefotaxime C. Chloramphenicol 47. Định lượng IgE toàn phần cho phép? B. Xác định dị ứng nguyên gây hen C. Tiên lượng độ nặng của hen A. Xác định cơ địa dị ứng D. Quyết định chế độ điều trị 48. Thế nào là tiếng thở rít? D. Tiếng thở rít nghe được ở thì hít vào do hẹp thanh quản A. Tiếng thở rít là tiếng thô ráp nghe được ở thì hít vào do hẹp đường thở ở phổi C. Tiếng thở rít là tiếng thở thô ráp ở thì hít vào khi hẹp thanh quản B. Tiếng thở rít là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp đường thở ở phổi 49. Cháu Thanh, 20 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì co giật. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: nhiệt độ 39 độ, ho nhẹ, uống được, tỉnh táo,TST 55lần/ ph, có dấu RLLN. Hãy xếp loại và xử trí? B. Viêm phổi, chăm sóc và điều trị tại nhà C. Viêm phổi nặng, chuyển viện A. Viêm phổi rất nặng, chuyển viện D. Bệnh rất nặng, chuyển viện 50. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố nguy cơ bị sởi nặng? C. Trẻ bị bệnh SIDA B. Trẻ dưới 1 tuổi và trẻ lớn A. Trẻ không được tiêm vac xin sởi D. Trẻ có mẹ đang bị mắc bệnh sởi 51. Để đảm bảo hiệu quả cao nhất khi điều trị hen bằng các dạng thuốc bình xịt định liều (MDI), cần? C. Súc miệng sau mỗi lần dùng thuốc A. Cho trẻ hít đồng bộ với lúc xịt thuốc D. Phải dùng kèm bầu hít B. Cần đảm bảo đúng liều lượng quy định 52. Tác dụng phụ quan trọng nhất của theophylline trong điều trị hen là làm giảm sút khả năng học tập nếu dùng dài ngày? A. Đúng B. Sai 53. Gọi là sốt và hạ thân nhiệt khi nào ≥ 37o 5 C và <35o 5C ( nhiệt độ nách)? A. Đúng B. Sai 54. Cháu Hương, 1 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì ho. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: nhiệt độ 35 độ, ho nhẹ, bú kém, TST 55lần/ ph, có dấu RLLN. Hãy xếp loại và xử trí? C. Viêm phổi, chăm sóc và điều trị tại nhà A. Viêm phổi nặng, chuyển viện D. Bệnh rất nặng, chuyển viện B. Ho và cảm lạnh 55. Trong số các loại virus, loại nào sau đây có liên quan mật thiết với hen trẻ em? A. Virus hợp bào hô hấp (RSV) B. Adenovirus D. Influenzae virus C. Rhinovirus 56. Hình ảnh ban sởi thuộc dạng nào sau đây? A. Ban xuất huyết dạng bản đồ B. Ban đỏ xung huyết toàn thân D. Hồng ban dát sẩn, tập trung thành từng mảng C. Ban chấm xuất huyết xen kẻ với ban hình sao 57. Thành phần gây dị ứng chủ yếu của loài ve acariens là? A. Nước bọt B. Phân D. Xác phân hủy C. Độc tố 58. Chẩn đoán hồi cứu bệnh sởi, yêu cầu các triệu chứng chính nào sau đây? A. Trước khi phát ban trẻ chỉ ho và chảy mũi nước C. Khi ban xuất hiện từ mặt xuống chân thì biến mất trong vòng 1 ngày B. Sau khi ban bay, da của trẻ sạch và không thấy dấu vết gì D. Sau khi ban bay, da trẻ bong vảy và có những nốt thâm đen như da báo 59. Về mặt lâm sàng, viêm tiểu phế quản cấp khác hen ở điểm, ngoại trừ? C. Thông khí phổi giảm nặng D. Tự lui bệnh sau 7 ngày A. Xảy ra ở trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi B. Diễn biến cấp tính với ho nhiều và khó thở 60. Trong điều trị hen mãn theo bậc cấp, nếu không kiểm soát được triệu chứng sau mỗi đợt điều trị 1-6 tháng, trước khi quyết định lên bậc, cần xét lại? D. Câu A và B đúng A. Kỹ thuật dùng thuốc của bệnh nhân B. Sự tuân thủ y lệnh C. Sử dụng máy đo lưu lượng đỉnh có tốt không 61. Dấu hiệu gợi ý hen do trào ngược dạ dày thực quản? C. Hay nôn trớ về đêm D. Trẻ hay bị ho và sò sè ban ngày B. Trẻ chậm lên cân do chán ăn A. Điều trị hen thông thường không giải quyết được một cách dứt khoát 62. Chẩn đoán sởi ở giai đoạn trước phát ban, dựa vào dấu hiệu cơ bản nào sau đây? B. Sốt cao, ho và khám phổi có nhiều ran D. Ho, sốt, xuất tiết ở mũi A. Tình trạng viêm long đường hô hấp trên C. Phát hiện hạt Koplik 63. Thế nào là tiếng sò sè? B. Là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp thanh quản D. Là tiếng êm dịu nghe được ở thì thở ra do hẹp các đường dẫn khí ở phổi A. Là tiếng êm dịu nghe được ở thì hít vào do hẹp các đường dẫn khí ở phổi C. Là tiếng thô ráp nghe được ở thì hít vào do hẹp thanh quản 64. Chi tiết nào không đúng khi đo lưu lượng đỉnh? D. Thổi 3 lần và chọn kết quả cao nhất C. Thổi tòan bộ lượng khí trong phổi vào máy trong 30 giây A. Trẻ phải ở tư thế đứng B. Trẻ hít vào thật đầy lồng ngực trước khi thổi vào máy 65. Khái niệm nào sau đây là sai? B. Trẻ không uống được là trẻ chỉ uống được 1/2 lượng nước hàng ngày A. Trẻ không uống được là trẻ không thể uống được tí nào C. Trẻ không bú được là trẻ chỉ bú được 1/2 lượng sữa hàng ngày D. Trẻ không uống được là khi cho uống trẻ không thể mút hoặc uống được 66. Muốn phòng ngừa bệnh sởi cho trẻ em, cần thực hiện biện pháp nào? D. Tiêm vac xin sởi cho trẻ lúc 9 – 12 tháng tuổi C. Tiêm vac xin sởi cho trẻ trong giai đoạn sơ sinh B. Tiêm vac xin sởi cho mẹ vào cuối thai kỳ A. Tiêm vac xin sởi cho mẹ khi có thai trong 3 tháng đầu 67. Ban của một trẻ khi bị sởi có những đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Ban có mọng nước như ban trong trong hội chứng Lyell C. Sau khi ban bay trên da có những nốt thâm đen như da báo A. Thông thường khi ban xuất hiện thì trẻ vẫn còn sốt cao B. Khi ban xuất hiện đến bụng thì không thấy hạt Koplik 68. Trong điều kiện nước ta, để hạn chế nấm mốc biện pháp tốt nhất là? D. Giữ nhà cửa thông thoáng khô ráo B. Sử dụng máy hút ẩm C. Sử dụng máy điều hòa A. Sử dụng thuốc phun diệt nấm 69. Loại corticoid dùng theo đường hít được xem là tốt nhất hiện nay là:4.6b? C. Flunisolide A. Budesonide B. Triamcinolone D. Fluticasone 70. Nội dung giáo dục bệnh nhi và gia đình bao gồm, ngoại trừ? C. Cách điều trị các cơn hen nặng D. Nhận biết và điều trị các đợt bột phát hen B. Cách tránh các yếu tố khởi động cơn hen A. Bản chất, các yếu tố làm nặng và tiên lượng của bệnh hen 71. Bé Nam 12 tháng tuổi, được mẹ bồng đến trạm xá vì sốt cao 390C, co giật. Thăm khám nhận thấy trẻ tỉnh táo, không co giật, TST: 50 lần / phút, có rút lõm lồng ngực, phổi nghe có ran ẩm nhỏ hạt. Xếp loại đúng nhất theo ARI là? B. Ho và cảm lạnh C. Viêm phổi nặng D. Viêm phổi A. Bệnh rất nặng 72. Trong giai đoạn xâm nhập, trẻ bị sởi có các triệu chứng nào sau đây? C. Ho nhiều, phổi nhiều ran và khó thở A. Ban xuất nhiều ở mặt và cổ D. Ban xung huyết xuất hiện toàn thân B. Sốt cao, mắt mũi kèm nhèm và có nội ban 73. Giai đoạn nhiễm vi rút huyết do sởi, bạch cầu trong máu giảm, giải thích như sau? C. Vi rút tấn công tủy xương làm cho dòng lympho bị giảm B. Vi rút kích thích tăng hồng cầu sẽ dẫn đến giảm bạch cầu D. Vi rút phát tán chủ yếu trong các bạch cầu và nhân lên ở đó A. Vi rút ức chế tủy xương sản sinh dòng bạch cầu 74. Dị ứng nguyên quan trọng nhất trong môi trường là? A. Nấm mốc D. Bụi nhà C. Lông chó, mèo B. Phấn hoa 75. Những thành tựu mới giúp kiểm soát tốt hơn bệnh hen dị ứng là? C. Corticoid dùng theo đường hít nhằm kiểm soát tình trạng viêm mãn do dị ứng trong hen D. Câu B và C đúng A. Sự ra đời của các thuốc ức chế phóng hạt và kháng leucotriens B. Các thuốc điều trị hen được đưa vào cơ thể chủ yếu bằng đường hít 76. Vi rút sởi thuộc họ Paramyxovirus influenzae? B. Sai A. Đúng 77. Test lẫy da (prick test) là test? D. Có thể thay thế cho định lượng IgE đặc hiệu C. Ít có giá trị B. Rất khó thực hiện A. Rất đắt tiền 78. Hãy phân biệt trẻ nào sau đây biểu hiện ban dạng sởi? C. Trẻ 9 tháng tuổi sốt cao, có ban xung huyết dát sẩn, xuất hiện lần lượt từ mặt đến tay chân A. Trẻ 12 tháng tuổi có ban đỏ toàn thân xuất hiện từ mặt đến chân B. Trẻ 2 tuổi sốt cao, có ban xuất huyết dạng bản đồ ở mặt, mông, tay chân D. Trẻ 7 tháng tuổi sốt cao, tiêu chảy, có ban xung huyết xuất hiện từ mặt đến bụng và tay chân 79. Trong điều trị hen, thuốc chủ yếu giúp kiểm soát hen về lâu về dài và duy trì được chức năng phổi bình thường là? C. Corticoid hít dài ngày B. Thuốc chủ vận beta 2 tác dụng kéo dài A. Kháng histamin đặc hiệu H1 (Ketotifen) D. Corticoid uống dài ngày 80. Viêm não chất xám xơ hóa bán cấp do sởi, muốn xác định cần làm xét nghiêm nào? B. Phân lập vi rút từ các chất ở hầu họng A. Phân lập vi rút từ máu D. Phân lập vi rút từ dịch náo tủy C. Định lượng hiệu giá kháng thể đặc hiệu 81. Bé Dung, 10 tháng tuổi được đưa đến trạm xá khám vì chảy mủ tai 14 ngày nay. Lúc khám cháu không sốt, TST 40lần/ phút, có dấu rút lõm lồng ngực nhẹ. Phân loại và xử trí? C. Viêm tai giữa cấp, làm khô tai, cho kháng sinh B. Viêm tai giữa cấp, cho kháng sinh D. Viêm tai giữa mãn, làm khô tai, cho kháng sinh A. Viêm phổi nặng, chuyển viện 82. Biểu hiện nào sau đây không gợi ý hen dị ứng? C. Cơn xuất hiện từ từ và đáp ứng không triệt để với thuốc giãn phế quản B. Cơn hen có liên quan với sự tiếp xúc với một hoặc nhiều dị ứng nguyên A. Có tiền sử hen hoặc dị ứng của bản thân và gia đình D. Thường đáp ứng nhanh và toàn diện với các thuốc dãn phế quản 83. Yếu tố nguy cơ dễ mắc hen gồm các yếu tố sau, ngoại trừ? C. Mẹ hút thuốc lá (hơn ½ gói mỗi ngày) A. Tuổi mẹ dưới 20 khi sinh trẻ B. Cân nặng lúc sinh <2500gr D. Không tuân thủ điều trị 84. Hiện nay, theophylline được chỉ định trong trường hợp hen cấp nhẹ và vừa? A. Đúng B. Sai 85. Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm phổi và viêm tai giữa cấp tại tuyến y tế cơ sở năm 2000? A. Ampicilline và Cefaleuxine C. Chloramphenicol D. Amoxicilline và Bactrim B. Bactrim và Cefaleuxine 86. Thuốc giãn phế quản ở dạng bình xịt định liều bị chống chỉ định trong trường hợp hen cấp nặng? A. Đúng B. Sai 87. Thành phần gây dị ứng quan trọng nhất trong bụi nhà là? D. Lông chó, mèo B. Xác gián bị phân huỷ A. Nấm mốc C. Loài ve acariens 88. Đặc điểm của thể hen ẩn ở trẻ em là? A. Trẻ ho nhiều vào ban ngày B. Đáp ứng tốt với theophyllin C. Đáp ứng tốt với các thuốc chủ vận beta 2 giao cảm D. Nghe được ran rít và ran ngáy lúc trẻ ho 89. Dạng thuốc hen dùng theo đường hít phù hợp cho trẻ em mọi lứa tuổi là dạng bột hít? A. Đúng B. Sai 90. Kháng sinh nào sau đây được TCYTTG khuyến cáo sử dụng trong viêm tai xương chủm tại tuyến y tế cơ sở trước khi chuyển viện năm 2000? A. Cefotaxime D. Cefuroxime C. Ceftriazole B. Chloramphenicol 91. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT từ 2 tháng - 5 tuổi? B. Bú kém D. Ngủ li bì khó đánh thức A. Không uống được C. Thở rít khi nằm yên 92. Trong cộng đồng, chẩn đoán bệnh sởi dựa vào các tiêu chí sau đây, ngoại trừ? A. Trẻ sốt cao > 390C C. Trẻ từ 6 - 9 tháng tuổi D. Phát ban dạng xung huyết B. Ho khan 93. Hiệu giá kháng thể trong bệnh sởi tăng cao vào giai đoạn nào sau đây? C. Khi hạt Koplik xuất hiện A. Giai đoạn ủ bệnh D. Sau khi ban xuất hiện 2 – 3 ngày B. Giai đoạn xâm nhập 94. Dấu hiệu nào sau đây không được xếp vào dấu nguy cơ để xếp loại bệnh rất nặng ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi theo chương trình NKHHCT? A. Co giật C. Ngủ li bì khó đánh thức D. Suy dinh dưỡng nặng B. Hạ thân nhiệt 95. Vi rút sởi rất dễ bị tiêu diệt và bất hoạt bởi những tác nhân sau, ngoại trừ? A. Ánh sáng D. Nhiệt độ - 700C B. Siêu âm C. Nhiệt độ > 600C 96. Tỷ lệ hiện mắc của bệnh hen trên thế giới thay đổi tùy theo vùng và giao động trong khoảng: 1.4a? A. 0-15 % D. 0-30% B. 15-30% C. 30-35% 97. Hen dị ứng là loại hen? B. Thường có tiền sử gia đình hen hoặc dị ứng A. Xảy ra trên các trẻ có cơ địa dị ứng D. Câu A và B đúng C. Có test da dương tính với mọi dị ứng nguyên 98. Hen cấp nặng có độ bảo hòa oxy < 90%? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành