1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? B. Thu Đông D. Hè Thu C. Xuân Hạ A. Đông Xuân 2. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? A. Đúng B. Sai 3. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? A. Viêm phổi tái đi tái lại D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định B. Suy tim C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 4. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? B. 1 mg C. 1,5 mg D. 2 mg A. 0,5 mg 5. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Cung cấp sắt thiếu C. Nhu cầu sắt cao D. Mất sắt do huyết tán B. Hấp thụ sắt kém 6. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? B. Ăn cơm C. Viết bài A. Ngủ D. Bị chú ý, xúc động 7. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? B. Sai A. Đúng 8. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? B. Hb dưới 110 g/L D. Hb dưới 120 g/L A. Hb dưới 90 g/L C. Hb dưới 100 g/L 9. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ A. Viêm họng, viêm da mủ C. Viêm họng, viêm amygdales B. Viêm amygdales, viêm da mủ 10. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? B. Ít nhất là 1 năm C. Ít nhất là 1 tháng A. Ít nhất là 3 năm D. Ít nhất là 5 năm 11. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc C. Điều chỉnh điện giải D. Chống sốc 12. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? C. 350mg A. 550mg B. 450mg D. 250mg 13. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK B. Một chính, hai phụ C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK A. Hai tiêu chuẩn chính 14. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Thiếu máu dinh dưỡng C. Thiếu máu do thiếu acid folic B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) 15. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? B. Sai A. Đúng 16. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh 17. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại 18. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? B. 5-8 tuổi A. 0-2 tuổi C. 8-10 tuổi D. 10-12 tuổi 19. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? B. Penicilline D. Bactrim C. Cephalexin A. Erythromycine 20. Múa giật là tổn thương thấp ở? B. Hệ thần kinh ngoại biên C. Hệ cơ-xương-khớp A. Hệ thần kinh trung ương D. Hệ tim mạch 21. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? D. 12, 14, 16, 18 A. 1, 3, 5, 6 B. 3, 5, 7, 9 C. 2, 4, 6, 8 22. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất 23. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? A. Đúng B. Sai 24. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? A. Bệnh a, b Thalassémie D. Bệnh thiếu G6PD C. Bệnh hồng cầu hình cầu B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO 25. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? C. Corticoide B. Aspirin A. Alaxan D. Tất cả đều đúng 26. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên 27. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? A. 2 D. 10 B. 6 C. 9 28. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? D. 10- 20 tuổi B. 6 - 15 tuổi A. 1- 5 tuổi C. 15 - 20 tuổi 29. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? B. Sai A. Đúng 30. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? C. Dùng liều 300 mg/ngày B. Dùng liều 200 mg/ngày A. Dùng liều100 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày 31. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? B. Liên cầu b tan máu nhóm A C. Liên cầu b tan máu nhóm C A. Tụ cầu D. Hemophilus influenzae 32. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch A. Còn ống động mạch đã đảo shunt C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot B. Còn ống động mạch + thông liên thất 33. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? B. 30- <40 % C. 40-60% D. > 60% A. < 30% 34. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi B. Nên ở nhà lầu C. Giữ vệ sinh môi trường sống A. Nên ở thành phố 35. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? A. Đúng B. Sai 36. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi C. Xuất hiện tím da niêm mạc A. Khó thở khi gắng sức B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng 37. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì B. Thiếu máu do huyết tán 38. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng B. Thông liên nhĩ C. Tứ chứng Fallot D. Teo van 3 lá 39. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? A. Tiếng tim bình thường D. Huyết áp kẹp C. Tiếng clắc mở van B. Tim to, tiếng thổi rõ 40. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? B. Hội chứng Down D. Hội chứng Pierre-Robin C. Suy giáp bẩm sinh A. Bệnh Rubeol bẩm sinh 41. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? D. Tránh bị nhiễm trùng da C. Không nên chơi thể thao nhiều A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi 42. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? A. Viêm toàn bộ các khớp C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng B. Sưng, nóng, đỏ, đau D. Khi lành có giới hạn cử động ít 43. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? D. Tồn tại suốt đời B. Ấn rất đau A. Sưng nóng đỏ C. Ấn không đau 44. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? D. Alaxan A. Aspirin B. Piroxicam C. Corticoide 45. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? B. Gây viêm phổi tái đi tái lại A. Gây tăng áp lực động mạch phổi C. Gây tím muộn trên lâm sàng D. Gây tắc mạch não 46. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? C. Van 2 lá, van động mạch phổi A. Van 2 lá, van 3 lá B. Van 2 lá, van động mạch chủ D. Van động mạch phổi, động mạch chủ 47. Thấp tim là bệnh? B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ 48. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim B. Sốt, đau khớp, viêm họng 49. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng 50. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? A. Đúng B. Sai 51. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? A. Hb dưới 90 g/L D. Hb dưới 120 g/L C. Hb dưới 110 g/L B. Hb dưới 100 g/L 52. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? C. Mổ cắt và khâu ống động mạch A. Indocid truyền tĩnh mạch B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch D. Mổ thắt ống động mạch 53. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? B. 0,010% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể C. 0,015% trọng lượng cơ thể A. 0,005% trọng lượng cơ thể 54. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ 55. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? B. 10 mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày C. 15mg sắt /ngày A. 5 mg sắt /ngày 56. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? B. Thiếu máu do thiếu acid folic A. Thiếu máu thiếu sắt D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần C. Thiếu máu do thiếu protein 57. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải A. Vỡ phình xoang valsava C. Còn ống động mạch 58. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) 59. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thất C. Ống động mạch B. Thông liên nhĩ 60. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? C. Viêm tim, viêm khớp A. Viêm tim, múa giật B. Viêm khớp, múa giật D. Ban vòng, viêm tim 61. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thẩt 62. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 A. Dày 2 thất D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn C. Trục phải, dày thất phải 63. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? A. Đúng B. Sai 64. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? C. Chốc đầu A. Viêm họng cấp B. Viêm da mủ D. Đinh râu 65. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất bán phần C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất 66. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? C. 3 tháng B. 1 tháng D. 6 tháng A. 10 ngày 67. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? B. Sai A. Đúng 68. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? B. Sai A. Đúng 69. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ 70. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? B. Thiếu máu do huyết tán A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM 71. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? D. Bệnh hồng cầu hình cầu A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét C. Nhiễm độc thuốc 72. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? C. 1, 3, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6 D. 14, 16, 18, 19 A. 3, 5, 6, 7 73. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư 74. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? A. Vitamin B12 D. Do thiếu vitamin C C. Do thiếu protein B. Do thiếu sắt 75. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? D. 8mg / kg sắt nguyên tố C. 6mg / kg sắt nguyên tố A. 2mg / kg sắt nguyên tố B. 4mg / kg sắt nguyên tố 76. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? D. 16 C. 15 B. 14 A. 13 77. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? C. Thông liên nhĩ B. Thông sàn nhĩ thất D. Còn ống động mạch A. Tứ chứng Fallot 78. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi A. Khó thở khi gắng sức B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức 79. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? B. 1 mũi/ 3 tuần D. 1 mũi/ 5 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần A. 1 mũi/ 2 tuần 80. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? D. Hẹp eo động mạch chủ B. Còn ống động mạch C. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất 81. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi D. Chỉ xuất hiện ở mặt 82. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau 83. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? A. 50mg sắt B. 100mg C. 150mg D. 200 mg 84. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? A. Nhà ở ẩm thấp C. Cơ địa dị ứng D. Mẹ bị bệnh đái đường B. Thiếu vệ sinh 85. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? B. Sai A. Đúng 86. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? A. Khớp, tim B. Tim, thận C. Da, thần kinh D. Thần kinh, hô hấp 87. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? D. 8mg sắt / ngày B. 4mg sắt / ngày C. 6mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày 88. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? A. Viêm nội tâm mạc B. Viêm ngoại tâm mạc D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim C. Viêm cơ tim 89. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? C. 5 năm B. 3 năm A. 2 năm D. Đến 21 tuổi 90. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? B. Thường gặp ở trẻ trai D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động C. Cơn múa giật có tự chủ A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK 91. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? D. Công thức máu C. Tốc độ lắng máu A. Đoạn PQ trong ECG B. Fibrinogen 92. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? D. Ăn gở C. Đau bụng và có đi cầu phân đen A. Lòng bàn tay nhợt B. Niêm mạc mắt nhợt 93. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? A. Phần cơ bè C. Phần phễu D. Phần màng B. Phần buồng nhận 94. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? A. Thiếu vitamin B 12 D. Thiếu máu thiếu máu sắt C. Thiểu năng giáp B. Hội chứng Diamond- Blackfan 95. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? B. 6 tháng - 2 tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi D. 2 tuổi - 3 tuổi A. < tháng tuổi 96. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? D. Bệnh HbD C. Bệnh Minkowski-Chauffard B. Bệnh HbE A. Bệnh Thalassémie 97. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? A. Đúng B. Sai 98. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? D. Tứ chứng Fallot C. Tam chứng Fallot A. Teo van 3 lá B. Thông liên nhĩ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành