1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? C. Thông sàn nhĩ thất B. Còn ống động mạch D. Hẹp eo động mạch chủ A. Thông liên thất 2. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? B. Sai A. Đúng 3. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch 4. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định B. Suy tim A. Viêm phổi tái đi tái lại 5. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? D. Bệnh hồng cầu hình cầu C. Nhiễm độc thuốc A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét 6. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? A. Ngủ D. Bị chú ý, xúc động C. Viết bài B. Ăn cơm 7. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? B. Van 2 lá, van động mạch chủ D. Van động mạch phổi, động mạch chủ A. Van 2 lá, van 3 lá C. Van 2 lá, van động mạch phổi 8. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? A. Đúng B. Sai 9. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? B. 14 A. 13 D. 16 C. 15 10. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? A. Đúng B. Sai 11. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? B. Sai A. Đúng 12. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? D. Bệnh HbD B. Bệnh HbE C. Bệnh Minkowski-Chauffard A. Bệnh Thalassémie 13. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? B. Thiếu máu do huyết tán C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM D. Thiếu máu do nhiễm độc chì A. Thiếu máu do nhiễm trùng 14. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ 15. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não 16. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? D. Còn ống động mạch A. Tứ chứng Fallot B. Thông sàn nhĩ thất C. Thông liên nhĩ 17. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? B. Thông liên nhĩ C. Tam chứng Fallot D. Tứ chứng Fallot A. Teo van 3 lá 18. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? C. Chốc đầu D. Đinh râu B. Viêm da mủ A. Viêm họng cấp 19. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? B. Viêm ngoại tâm mạc A. Viêm nội tâm mạc D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim C. Viêm cơ tim 20. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? B. Thiếu máu do thiếu acid folic C. Thiếu máu do thiếu protein A. Thiếu máu thiếu sắt D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần 21. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? A. Bệnh Rubeol bẩm sinh C. Suy giáp bẩm sinh D. Hội chứng Pierre-Robin B. Hội chứng Down 22. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng 23. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? A. 10 ngày D. 6 tháng C. 3 tháng B. 1 tháng 24. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot B. Còn ống động mạch + thông liên thất D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch A. Còn ống động mạch đã đảo shunt 25. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? A. Nên ở thành phố D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi C. Giữ vệ sinh môi trường sống B. Nên ở nhà lầu 26. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? B. Liên cầu b tan máu nhóm A A. Tụ cầu C. Liên cầu b tan máu nhóm C D. Hemophilus influenzae 27. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? A. Đúng B. Sai 28. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? A. Dày 2 thất D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn C. Trục phải, dày thất phải B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 29. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? A. Thông liên thất C. Ống động mạch B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất 30. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? B. Ít nhất là 1 năm C. Ít nhất là 1 tháng D. Ít nhất là 5 năm A. Ít nhất là 3 năm 31. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK C. Cơn múa giật có tự chủ B. Thường gặp ở trẻ trai 32. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi C. Không nên chơi thể thao nhiều D. Tránh bị nhiễm trùng da A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày 33. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? C. Nhu cầu sắt cao B. Hấp thụ sắt kém D. Mất sắt do huyết tán A. Cung cấp sắt thiếu 34. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? A. 2mg / kg sắt nguyên tố D. 8mg / kg sắt nguyên tố B. 4mg / kg sắt nguyên tố C. 6mg / kg sắt nguyên tố 35. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? C. Dùng liều 300 mg/ngày A. Dùng liều100 mg/ngày B. Dùng liều 200 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày 36. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch 37. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? C. 40-60% B. 30- <40 % D. > 60% A. < 30% 38. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? B. Piroxicam A. Aspirin D. Alaxan C. Corticoide 39. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? A. Thiếu máu do nhiễm trùng B. Thiếu máu do huyết tán D. Thiếu máu do nhiễm độc chì C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM 40. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh 41. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? A. Indocid truyền tĩnh mạch C. Mổ cắt và khâu ống động mạch D. Mổ thắt ống động mạch B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch 42. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? D. Thần kinh, hô hấp C. Da, thần kinh B. Tim, thận A. Khớp, tim 43. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? B. Sai A. Đúng 44. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? C. 2, 4, 6, 8 B. 3, 5, 7, 9 D. 12, 14, 16, 18 A. 1, 3, 5, 6 45. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp B. Sốt, đau khớp, viêm họng D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim 46. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? C. Bệnh hồng cầu hình cầu B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO D. Bệnh thiếu G6PD A. Bệnh a, b Thalassémie 47. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ C. Còn ống động mạch A. Vỡ phình xoang valsava B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải 48. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? B. Fibrinogen C. Tốc độ lắng máu D. Công thức máu A. Đoạn PQ trong ECG 49. Múa giật là tổn thương thấp ở? B. Hệ thần kinh ngoại biên D. Hệ tim mạch A. Hệ thần kinh trung ương C. Hệ cơ-xương-khớp 50. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? A. 0-2 tuổi C. 8-10 tuổi D. 10-12 tuổi B. 5-8 tuổi 51. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? A. Đúng B. Sai 52. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? D. Đến 21 tuổi B. 3 năm A. 2 năm C. 5 năm 53. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? D. Ăn gở B. Niêm mạc mắt nhợt A. Lòng bàn tay nhợt C. Đau bụng và có đi cầu phân đen 54. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK A. Hai tiêu chuẩn chính B. Một chính, hai phụ C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK 55. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ 56. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân D. Chỉ xuất hiện ở mặt A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi 57. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? A. Viêm toàn bộ các khớp D. Khi lành có giới hạn cử động ít C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng B. Sưng, nóng, đỏ, đau 58. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? B. Penicilline C. Cephalexin A. Erythromycine D. Bactrim 59. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? B. Sai A. Đúng 60. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? A. Đúng B. Sai 61. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? B. Hb dưới 100 g/L D. Hb dưới 120 g/L C. Hb dưới 110 g/L A. Hb dưới 90 g/L 62. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt 63. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? D. 10- 20 tuổi C. 15 - 20 tuổi B. 6 - 15 tuổi A. 1- 5 tuổi 64. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thất bán phần C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ 65. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? B. Sai A. Đúng 66. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? A. Viêm họng, viêm da mủ B. Viêm amygdales, viêm da mủ D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ C. Viêm họng, viêm amygdales 67. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? B. 1 mg A. 0,5 mg D. 2 mg C. 1,5 mg 68. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? A. Alaxan C. Corticoide D. Tất cả đều đúng B. Aspirin 69. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? D. 10 C. 9 A. 2 B. 6 70. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? C. 1, 3, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6 D. 14, 16, 18, 19 A. 3, 5, 6, 7 71. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? D. Huyết áp kẹp A. Tiếng tim bình thường B. Tim to, tiếng thổi rõ C. Tiếng clắc mở van 72. Thấp tim là bệnh? B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết 73. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? B. Sai A. Đúng 74. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? A. Vitamin B12 D. Do thiếu vitamin C C. Do thiếu protein B. Do thiếu sắt 75. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? A. 5 mg sắt /ngày C. 15mg sắt /ngày B. 10 mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày 76. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức A. Khó thở khi gắng sức C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi 77. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? A. 550mg D. 250mg B. 450mg C. 350mg 78. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? D. 2 tuổi - 3 tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi B. 6 tháng - 2 tuổi A. < tháng tuổi 79. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? B. Sai A. Đúng 80. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? D. 8mg sắt / ngày B. 4mg sắt / ngày C. 6mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày 81. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? D. Mẹ bị bệnh đái đường A. Nhà ở ẩm thấp C. Cơ địa dị ứng B. Thiếu vệ sinh 82. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? C. Thiểu năng giáp A. Thiếu vitamin B 12 D. Thiếu máu thiếu máu sắt B. Hội chứng Diamond- Blackfan 83. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? A. Khó thở khi gắng sức C. Xuất hiện tím da niêm mạc D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng 84. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? D. 1 mũi/ 5 tuần B. 1 mũi/ 3 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần A. 1 mũi/ 2 tuần 85. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? B. Hb dưới 110 g/L A. Hb dưới 90 g/L D. Hb dưới 120 g/L C. Hb dưới 100 g/L 86. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? A. Viêm tim, múa giật C. Viêm tim, viêm khớp D. Ban vòng, viêm tim B. Viêm khớp, múa giật 87. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? A. 0,005% trọng lượng cơ thể B. 0,010% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể C. 0,015% trọng lượng cơ thể 88. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) A. Thiếu máu dinh dưỡng C. Thiếu máu do thiếu acid folic B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 89. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? B. Ấn rất đau D. Tồn tại suốt đời A. Sưng nóng đỏ C. Ấn không đau 90. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng D. Teo van 3 lá B. Thông liên nhĩ C. Tứ chứng Fallot 91. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? C. Xuân Hạ B. Thu Đông A. Đông Xuân D. Hè Thu 92. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thẩt B. Thông liên nhĩ 93. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? B. Phần buồng nhận A. Phần cơ bè C. Phần phễu D. Phần màng 94. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai 95. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? C. Điều chỉnh điện giải D. Chống sốc A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi 96. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? A. 50mg sắt C. 150mg D. 200 mg B. 100mg 97. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? D. Gây tắc mạch não B. Gây viêm phổi tái đi tái lại C. Gây tím muộn trên lâm sàng A. Gây tăng áp lực động mạch phổi 98. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành