1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? B. Dùng liều 200 mg/ngày C. Dùng liều 300 mg/ngày A. Dùng liều100 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày 2. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? C. 6mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày D. 8mg sắt / ngày B. 4mg sắt / ngày 3. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM B. Thiếu máu do huyết tán 4. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất bán phần B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất 5. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? D. 2 tuổi - 3 tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi A. < tháng tuổi B. 6 tháng - 2 tuổi 6. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng 7. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? C. 1, 3, 5, 6 A. 3, 5, 6, 7 B. 3, 4, 5, 6 D. 14, 16, 18, 19 8. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? B. Viêm khớp, múa giật C. Viêm tim, viêm khớp A. Viêm tim, múa giật D. Ban vòng, viêm tim 9. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt 10. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? D. 10- 20 tuổi B. 6 - 15 tuổi C. 15 - 20 tuổi A. 1- 5 tuổi 11. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? D. Khi lành có giới hạn cử động ít B. Sưng, nóng, đỏ, đau C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng A. Viêm toàn bộ các khớp 12. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? D. Teo van 3 lá A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng C. Tứ chứng Fallot B. Thông liên nhĩ 13. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định A. Viêm phổi tái đi tái lại B. Suy tim 14. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ 15. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân D. Chỉ xuất hiện ở mặt A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi 16. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? A. 10 ngày C. 3 tháng D. 6 tháng B. 1 tháng 17. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? C. Corticoide A. Aspirin B. Piroxicam D. Alaxan 18. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba 19. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? B. Sai A. Đúng 20. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? C. Xuân Hạ A. Đông Xuân D. Hè Thu B. Thu Đông 21. Thấp tim là bệnh? A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi 22. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? C. Thiểu năng giáp A. Thiếu vitamin B 12 D. Thiếu máu thiếu máu sắt B. Hội chứng Diamond- Blackfan 23. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? D. Còn ống động mạch A. Tứ chứng Fallot B. Thông sàn nhĩ thất C. Thông liên nhĩ 24. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành 25. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) A. Thiếu máu dinh dưỡng C. Thiếu máu do thiếu acid folic 26. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh 27. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? C. 2, 4, 6, 8 D. 12, 14, 16, 18 A. 1, 3, 5, 6 B. 3, 5, 7, 9 28. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? C. Đau bụng và có đi cầu phân đen D. Ăn gở B. Niêm mạc mắt nhợt A. Lòng bàn tay nhợt 29. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? C. Mổ cắt và khâu ống động mạch B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch D. Mổ thắt ống động mạch A. Indocid truyền tĩnh mạch 30. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? D. Hemophilus influenzae A. Tụ cầu B. Liên cầu b tan máu nhóm A C. Liên cầu b tan máu nhóm C 31. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? C. Cơ địa dị ứng A. Nhà ở ẩm thấp D. Mẹ bị bệnh đái đường B. Thiếu vệ sinh 32. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi D. Tránh bị nhiễm trùng da C. Không nên chơi thể thao nhiều A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày 33. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? B. Sai A. Đúng 34. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? D. 250mg C. 350mg B. 450mg A. 550mg 35. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất 36. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? B. Fibrinogen A. Đoạn PQ trong ECG C. Tốc độ lắng máu D. Công thức máu 37. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? A. 5 mg sắt /ngày B. 10 mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày C. 15mg sắt /ngày 38. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? B. 1 mũi/ 3 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần D. 1 mũi/ 5 tuần A. 1 mũi/ 2 tuần 39. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? C. Tam chứng Fallot A. Teo van 3 lá D. Tứ chứng Fallot B. Thông liên nhĩ 40. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? A. Sưng nóng đỏ B. Ấn rất đau D. Tồn tại suốt đời C. Ấn không đau 41. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải A. Vỡ phình xoang valsava D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ C. Còn ống động mạch 42. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim B. Sốt, đau khớp, viêm họng C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp 43. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi C. Xuất hiện tím da niêm mạc B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng A. Khó thở khi gắng sức 44. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? A. Đúng B. Sai 45. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? B. Tim, thận D. Thần kinh, hô hấp A. Khớp, tim C. Da, thần kinh 46. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? A. Viêm nội tâm mạc C. Viêm cơ tim D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim B. Viêm ngoại tâm mạc 47. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? D. Bệnh HbD C. Bệnh Minkowski-Chauffard A. Bệnh Thalassémie B. Bệnh HbE 48. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? A. Gây tăng áp lực động mạch phổi C. Gây tím muộn trên lâm sàng B. Gây viêm phổi tái đi tái lại D. Gây tắc mạch não 49. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau 50. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? B. 3 năm C. 5 năm A. 2 năm D. Đến 21 tuổi 51. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? C. 6mg / kg sắt nguyên tố B. 4mg / kg sắt nguyên tố D. 8mg / kg sắt nguyên tố A. 2mg / kg sắt nguyên tố 52. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? B. Hội chứng Down A. Bệnh Rubeol bẩm sinh C. Suy giáp bẩm sinh D. Hội chứng Pierre-Robin 53. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi A. Khó thở khi gắng sức D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức 54. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? B. Sai A. Đúng 55. Múa giật là tổn thương thấp ở? D. Hệ tim mạch B. Hệ thần kinh ngoại biên A. Hệ thần kinh trung ương C. Hệ cơ-xương-khớp 56. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? D. Bệnh thiếu G6PD A. Bệnh a, b Thalassémie B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO C. Bệnh hồng cầu hình cầu 57. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? D. Do thiếu vitamin C A. Vitamin B12 C. Do thiếu protein B. Do thiếu sắt 58. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? B. Ít nhất là 1 năm C. Ít nhất là 1 tháng D. Ít nhất là 5 năm A. Ít nhất là 3 năm 59. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? B. Sai A. Đúng 60. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? B. Thông liên nhĩ C. Ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất 61. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? B. 14 D. 16 C. 15 A. 13 62. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? B. 30- <40 % A. < 30% C. 40-60% D. > 60% 63. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thẩt C. Còn ống động mạch 64. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? A. 0-2 tuổi B. 5-8 tuổi D. 10-12 tuổi C. 8-10 tuổi 65. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ 66. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi C. Điều chỉnh điện giải D. Chống sốc A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc 67. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? B. Sai A. Đúng 68. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? A. Thiếu máu thiếu sắt C. Thiếu máu do thiếu protein D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần B. Thiếu máu do thiếu acid folic 69. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ C. Viêm họng, viêm amygdales A. Viêm họng, viêm da mủ B. Viêm amygdales, viêm da mủ 70. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? C. 0,015% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể B. 0,010% trọng lượng cơ thể A. 0,005% trọng lượng cơ thể 71. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn A. Dày 2 thất C. Trục phải, dày thất phải B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 72. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? C. Cơn múa giật có tự chủ A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK B. Thường gặp ở trẻ trai D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động 73. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? D. Thiếu máu do nhiễm độc chì B. Thiếu máu do huyết tán A. Thiếu máu do nhiễm trùng C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM 74. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? A. Alaxan B. Aspirin C. Corticoide D. Tất cả đều đúng 75. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? A. Đúng B. Sai 76. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? C. Hb dưới 110 g/L A. Hb dưới 90 g/L D. Hb dưới 120 g/L B. Hb dưới 100 g/L 77. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? A. Phần cơ bè B. Phần buồng nhận D. Phần màng C. Phần phễu 78. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? A. Đúng B. Sai 79. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? A. 2 D. 10 C. 9 B. 6 80. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? C. Viết bài B. Ăn cơm A. Ngủ D. Bị chú ý, xúc động 81. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? B. Sai A. Đúng 82. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? D. Đinh râu B. Viêm da mủ C. Chốc đầu A. Viêm họng cấp 83. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? B. Còn ống động mạch A. Thông liên thất C. Thông sàn nhĩ thất D. Hẹp eo động mạch chủ 84. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? B. Một chính, hai phụ C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK A. Hai tiêu chuẩn chính D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK 85. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? A. Erythromycine B. Penicilline C. Cephalexin D. Bactrim 86. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi 87. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? B. Sai A. Đúng 88. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch A. Còn ống động mạch đã đảo shunt B. Còn ống động mạch + thông liên thất C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot 89. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? B. 100mg A. 50mg sắt C. 150mg D. 200 mg 90. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? A. Hb dưới 90 g/L B. Hb dưới 110 g/L D. Hb dưới 120 g/L C. Hb dưới 100 g/L 91. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? B. Sai A. Đúng 92. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? D. Huyết áp kẹp B. Tim to, tiếng thổi rõ A. Tiếng tim bình thường C. Tiếng clắc mở van 93. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Hấp thụ sắt kém D. Mất sắt do huyết tán C. Nhu cầu sắt cao A. Cung cấp sắt thiếu 94. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? A. 0,5 mg D. 2 mg B. 1 mg C. 1,5 mg 95. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi B. Nên ở nhà lầu C. Giữ vệ sinh môi trường sống A. Nên ở thành phố 96. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? A. Van 2 lá, van 3 lá B. Van 2 lá, van động mạch chủ C. Van 2 lá, van động mạch phổi D. Van động mạch phổi, động mạch chủ 97. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét D. Bệnh hồng cầu hình cầu C. Nhiễm độc thuốc 98. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành