1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi D. Tránh bị nhiễm trùng da C. Không nên chơi thể thao nhiều A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày 2. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? B. Ít nhất là 1 năm A. Ít nhất là 3 năm D. Ít nhất là 5 năm C. Ít nhất là 1 tháng 3. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? A. Thiếu máu thiếu sắt D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần B. Thiếu máu do thiếu acid folic C. Thiếu máu do thiếu protein 4. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? A. Tiếng tim bình thường D. Huyết áp kẹp B. Tim to, tiếng thổi rõ C. Tiếng clắc mở van 5. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? B. Tim, thận D. Thần kinh, hô hấp C. Da, thần kinh A. Khớp, tim 6. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi C. Xuất hiện tím da niêm mạc B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng A. Khó thở khi gắng sức 7. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? C. Đau bụng và có đi cầu phân đen A. Lòng bàn tay nhợt B. Niêm mạc mắt nhợt D. Ăn gở 8. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? C. 0,015% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể A. 0,005% trọng lượng cơ thể B. 0,010% trọng lượng cơ thể 9. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? A. 0-2 tuổi D. 10-12 tuổi C. 8-10 tuổi B. 5-8 tuổi 10. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? C. Dùng liều 300 mg/ngày A. Dùng liều100 mg/ngày B. Dùng liều 200 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày 11. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? B. 6 tháng - 2 tuổi D. 2 tuổi - 3 tuổi A. < tháng tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi 12. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? B. Viêm amygdales, viêm da mủ A. Viêm họng, viêm da mủ C. Viêm họng, viêm amygdales D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ 13. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? B. Sai A. Đúng 14. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? A. Đúng B. Sai 15. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? A. Bệnh Rubeol bẩm sinh D. Hội chứng Pierre-Robin B. Hội chứng Down C. Suy giáp bẩm sinh 16. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? C. Hb dưới 110 g/L A. Hb dưới 90 g/L B. Hb dưới 100 g/L D. Hb dưới 120 g/L 17. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? A. Đúng B. Sai 18. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? A. Bệnh Thalassémie D. Bệnh HbD C. Bệnh Minkowski-Chauffard B. Bệnh HbE 19. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? A. Thông liên thất C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất bán phần B. Thông liên nhĩ 20. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim B. Sốt, đau khớp, viêm họng 21. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? D. Chỉ xuất hiện ở mặt C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân 22. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? A. Thiếu máu do nhiễm trùng C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM D. Thiếu máu do nhiễm độc chì B. Thiếu máu do huyết tán 23. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? D. Mổ thắt ống động mạch A. Indocid truyền tĩnh mạch B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch C. Mổ cắt và khâu ống động mạch 24. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot A. Còn ống động mạch đã đảo shunt B. Còn ống động mạch + thông liên thất 25. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng 26. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? B. 4mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày C. 6mg sắt / ngày D. 8mg sắt / ngày 27. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? D. Tất cả đều đúng C. Corticoide B. Aspirin A. Alaxan 28. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? A. Cung cấp sắt thiếu B. Hấp thụ sắt kém C. Nhu cầu sắt cao D. Mất sắt do huyết tán 29. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? C. Thông sàn nhĩ thất B. Còn ống động mạch D. Hẹp eo động mạch chủ A. Thông liên thất 30. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? D. Bệnh thiếu G6PD A. Bệnh a, b Thalassémie B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO C. Bệnh hồng cầu hình cầu 31. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO D. Bệnh hồng cầu hình cầu C. Nhiễm độc thuốc 32. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? A. Vỡ phình xoang valsava C. Còn ống động mạch D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải 33. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? A. Đông Xuân B. Thu Đông D. Hè Thu C. Xuân Hạ 34. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng D. Teo van 3 lá C. Tứ chứng Fallot 35. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? A. Nên ở thành phố B. Nên ở nhà lầu D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi C. Giữ vệ sinh môi trường sống 36. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? C. Tốc độ lắng máu A. Đoạn PQ trong ECG B. Fibrinogen D. Công thức máu 37. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? B. 1 tháng C. 3 tháng A. 10 ngày D. 6 tháng 38. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? D. Thông sàn nhĩ thẩt B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất 39. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? B. Thông liên nhĩ C. Ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất 40. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? C. 150mg A. 50mg sắt B. 100mg D. 200 mg 41. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? B. 450mg C. 350mg D. 250mg A. 550mg 42. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi A. Khó thở khi gắng sức D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi 43. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? A. Aspirin C. Corticoide B. Piroxicam D. Alaxan 44. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? B. Sai A. Đúng 45. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? B. Thiếu máu do huyết tán C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì 46. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? C. Phần phễu D. Phần màng B. Phần buồng nhận A. Phần cơ bè 47. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? A. Thông liên thất C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất 48. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? B. 6 A. 2 D. 10 C. 9 49. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ 50. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? B. 1 mũi/ 3 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần A. 1 mũi/ 2 tuần D. 1 mũi/ 5 tuần 51. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? D. Tồn tại suốt đời A. Sưng nóng đỏ C. Ấn không đau B. Ấn rất đau 52. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) A. Thiếu máu dinh dưỡng C. Thiếu máu do thiếu acid folic B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 53. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? C. Van 2 lá, van động mạch phổi B. Van 2 lá, van động mạch chủ A. Van 2 lá, van 3 lá D. Van động mạch phổi, động mạch chủ 54. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? D. > 60% A. < 30% C. 40-60% B. 30- <40 % 55. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại 56. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? A. 5 mg sắt /ngày B. 10 mg sắt /ngày C. 15mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày 57. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba 58. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? C. Thiểu năng giáp D. Thiếu máu thiếu máu sắt A. Thiếu vitamin B 12 B. Hội chứng Diamond- Blackfan 59. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? B. Sai A. Đúng 60. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? A. Đúng B. Sai 61. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? D. 12, 14, 16, 18 A. 1, 3, 5, 6 B. 3, 5, 7, 9 C. 2, 4, 6, 8 62. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? B. Sai A. Đúng 63. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? A. 0,5 mg C. 1,5 mg B. 1 mg D. 2 mg 64. Thấp tim là bệnh? A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da 65. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? A. 2 năm D. Đến 21 tuổi C. 5 năm B. 3 năm 66. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? A. Vitamin B12 C. Do thiếu protein B. Do thiếu sắt D. Do thiếu vitamin C 67. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt 68. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? A. Đúng B. Sai 69. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? B. Viêm da mủ D. Đinh râu A. Viêm họng cấp C. Chốc đầu 70. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? B. Hb dưới 110 g/L C. Hb dưới 100 g/L A. Hb dưới 90 g/L D. Hb dưới 120 g/L 71. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? B. Thường gặp ở trẻ trai A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK C. Cơn múa giật có tự chủ D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động 72. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ 73. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? A. Đúng B. Sai 74. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? C. Tam chứng Fallot B. Thông liên nhĩ D. Tứ chứng Fallot A. Teo van 3 lá 75. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? B. Sai A. Đúng 76. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? B. Sưng, nóng, đỏ, đau C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng D. Khi lành có giới hạn cử động ít A. Viêm toàn bộ các khớp 77. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? A. Đúng B. Sai 78. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? B. 6 - 15 tuổi C. 15 - 20 tuổi D. 10- 20 tuổi A. 1- 5 tuổi 79. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to 80. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? C. Điều chỉnh điện giải B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc D. Chống sốc 81. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? D. Bactrim B. Penicilline C. Cephalexin A. Erythromycine 82. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? A. Viêm tim, múa giật C. Viêm tim, viêm khớp B. Viêm khớp, múa giật D. Ban vòng, viêm tim 83. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? B. Thông sàn nhĩ thất C. Thông liên nhĩ D. Còn ống động mạch A. Tứ chứng Fallot 84. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh 85. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? C. Viêm cơ tim D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim A. Viêm nội tâm mạc B. Viêm ngoại tâm mạc 86. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? C. Trục phải, dày thất phải A. Dày 2 thất D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 87. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? D. Mẹ bị bệnh đái đường A. Nhà ở ẩm thấp C. Cơ địa dị ứng B. Thiếu vệ sinh 88. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? A. Tụ cầu D. Hemophilus influenzae B. Liên cầu b tan máu nhóm A C. Liên cầu b tan máu nhóm C 89. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? C. 15 A. 13 B. 14 D. 16 90. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? A. 3, 5, 6, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 14, 16, 18, 19 91. Múa giật là tổn thương thấp ở? A. Hệ thần kinh trung ương B. Hệ thần kinh ngoại biên D. Hệ tim mạch C. Hệ cơ-xương-khớp 92. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? A. 2mg / kg sắt nguyên tố D. 8mg / kg sắt nguyên tố B. 4mg / kg sắt nguyên tố C. 6mg / kg sắt nguyên tố 93. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? A. Ngủ C. Viết bài B. Ăn cơm D. Bị chú ý, xúc động 94. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định A. Viêm phổi tái đi tái lại B. Suy tim 95. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? B. Sai A. Đúng 96. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? A. Gây tăng áp lực động mạch phổi C. Gây tím muộn trên lâm sàng B. Gây viêm phổi tái đi tái lại D. Gây tắc mạch não 97. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên 98. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? A. Hai tiêu chuẩn chính C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK B. Một chính, hai phụ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành