1500 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENhi khoa 1. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? D. Thiếu máu do nhiễm độc chì C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM B. Thiếu máu do huyết tán A. Thiếu máu do nhiễm trùng 2. Sắt là yếu tố vi lượng quan trọng cho cuộc sống nhưng nó chỉ chiếm một lượng nhỏ trong cơ thể bằng? A. 0,005% trọng lượng cơ thể D. 0,020% trọng lượng cơ thể C. 0,015% trọng lượng cơ thể B. 0,010% trọng lượng cơ thể 3. Múa giật là tổn thương thấp ở? C. Hệ cơ-xương-khớp D. Hệ tim mạch A. Hệ thần kinh trung ương B. Hệ thần kinh ngoại biên 4. Trong bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em, khi làm xét nghiệm máu chúng ta thấy có những biểu hiện của? C. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu trung bình B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu to D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu nhỏ A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ 5. Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất? D. Thông sàn nhĩ thất A. Thông liên thất C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ 6. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em, nếu trẻ nặng 10 kg và chúng ta dùng Sulfat sắt chứa 20% sắt nguyên tố thì liều dùng hằng ngày như sau? A. Dùng liều100 mg/ngày D. Dùng liều 400 mg/ngày B. Dùng liều 200 mg/ngày C. Dùng liều 300 mg/ngày 7. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhất? B. Thu Đông A. Đông Xuân C. Xuân Hạ D. Hè Thu 8. Trong thiếu máu huyết tán trẻ em, nguyên nhân tan máu ngoài hồng cầu bao gồm những nguyên nhân sau, ngoại trừ? C. Nhiễm độc thuốc B. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét D. Bệnh hồng cầu hình cầu A. Bất đồng nhóm máu mẹ con hệ ABO 9. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là? D. 1 mũi/ 5 tuần B. 1 mũi/ 3 tuần C. 1 mũi/ 4 tuần A. 1 mũi/ 2 tuần 10. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim? B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi D. Chỉ xuất hiện ở mặt 11. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và? A. Đoạn PQ trong ECG D. Công thức máu C. Tốc độ lắng máu B. Fibrinogen 12. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA? D. Mẹ bị bệnh đái đường C. Cơ địa dị ứng B. Thiếu vệ sinh A. Nhà ở ẩm thấp 13. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em ở trẻ < 5 tuổi có tần suất mắc bệnh từ? C. 40-60% A. < 30% D. > 60% B. 30- <40 % 14. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là? A. Van 2 lá, van 3 lá D. Van động mạch phổi, động mạch chủ C. Van 2 lá, van động mạch phổi B. Van 2 lá, van động mạch chủ 15. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là? D. Thần kinh, hô hấp B. Tim, thận A. Khớp, tim C. Da, thần kinh 16. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là? D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp B. Sốt, đau khớp, viêm họng A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim 17. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là? B. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần nam C. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhau D. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữ A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữ 18. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng? B. Thông liên nhĩ C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất D. Thông sàn nhĩ thẩt 19. Lứa tuổi nào sau đây không bị bệnh thấp tim? D. 10-12 tuổi B. 5-8 tuổi A. 0-2 tuổi C. 8-10 tuổi 20. Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu bao gồm các loại sau, ngoại trừ? B. Bệnh bất đồng nhóm máu mẹ - con ABO C. Bệnh hồng cầu hình cầu A. Bệnh a, b Thalassémie D. Bệnh thiếu G6PD 21. Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là? C. Trục phải, dày thất phải D. Trục phải, dày thất phải, bloc nhánh phải không hoàn toàn B. Trục điện tim lệch trái trong khoảng -900 ± -300 A. Dày 2 thất 22. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Tránh bị nhiễm trùng da? A. Đúng B. Sai 23. Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh? A. Indocid truyền tĩnh mạch B. Thông tim can thiệp làm bít ống động mạch D. Mổ thắt ống động mạch C. Mổ cắt và khâu ống động mạch 24. Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng? A. Đúng B. Sai 25. Thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường gặp ở lứa tuổi sau? B. 6 tháng - 2 tuổi A. < tháng tuổi D. 2 tuổi - 3 tuổi C. 1 tuổi - 3 tuổi 26. Nên kiểm tra huyết sắc tố trước khi kết hôn để phòng bệnh Thalasemie đối với những gia đình có người bị thiếu máu? A. Đúng B. Sai 27. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ? D. Thông sàn nhĩ thất B. Thông liên nhĩ C. Ống động mạch A. Thông liên thất 28. Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp? B. Thông liên nhĩ D. Thông sàn nhĩ thất C. Còn ống động mạch A. Thông liên thất 29. Thiếu máu hồng cầu to là do thiếu? C. Do thiếu protein B. Do thiếu sắt D. Do thiếu vitamin C A. Vitamin B12 30. Bệnh thiếu máu thiếu sắt trẻ em thường xảy ra vào tháng thứ? B. 6 A. 2 C. 9 D. 10 31. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi? A. Đúng B. Sai 32. Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh? B. Sai A. Đúng 33. Bé gái 7 tuổi, van đau khớp gối, nên hướng dẫn bà mẹ: Cho uống Corticoide? B. Sai A. Đúng 34. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có? C. Tiếng clắc mở van B. Tim to, tiếng thổi rõ D. Huyết áp kẹp A. Tiếng tim bình thường 35. Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ? D. Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) C. Thiếu máu do thiếu acid folic B. Thiếu máu do mất máu mạn tính A. Thiếu máu dinh dưỡng 36. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là? C. 3 tháng B. 1 tháng D. 6 tháng A. 10 ngày 37. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là? D. Đến 21 tuổi C. 5 năm A. 2 năm B. 3 năm 38. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim? A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc C. Điều chỉnh điện giải B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi D. Chống sốc 39. Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp? D. Hẹp eo động mạch chủ B. Còn ống động mạch A. Thông liên thất C. Thông sàn nhĩ thất 40. Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ? D. Tứ chứng Fallot B. Thông liên nhĩ A. Teo van 3 lá C. Tam chứng Fallot 41. Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất? C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn D. Tăng áp lực động mạch phổi cố định A. Viêm phổi tái đi tái lại B. Suy tim 42. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là? A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng 43. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là? D. Tất cả đều đúng C. Corticoide A. Alaxan B. Aspirin 44. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi? C. 15 - 20 tuổi A. 1- 5 tuổi B. 6 - 15 tuổi D. 10- 20 tuổi 45. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ với sắt huyết thanh giảm chúng ta có thể thấy trong trường hợp sau? C. Thiếu máu do rối loạn tổng hợp HEM A. Thiếu máu do nhiễm trùng D. Thiếu máu do nhiễm độc chì B. Thiếu máu do huyết tán 46. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt)? A. Thông liên thất C. Còn ống động mạch D. Thông sàn nhĩ thất bán phần B. Thông liên nhĩ 47. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là? B. Viêm amygdales, viêm da mủ D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ A. Viêm họng, viêm da mủ C. Viêm họng, viêm amygdales 48. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim? A. Nên ở thành phố D. Uống thuốc khi thời tiết thay đổi B. Nên ở nhà lầu C. Giữ vệ sinh môi trường sống 49. Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây? A. Tứ chứng Fallot C. Thông liên nhĩ D. Còn ống động mạch B. Thông sàn nhĩ thất 50. Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng? C. Phần phễu B. Phần buồng nhận D. Phần màng A. Phần cơ bè 51. Trong bệnh thấp tim, hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là? A. Viêm tim, múa giật B. Viêm khớp, múa giật D. Ban vòng, viêm tim C. Viêm tim, viêm khớp 52. Về nguyên nhân tan máu do bất thường về huyết sắc tố bao gồm những bệnh lý sau ngoại trừ một trường hợp? A. Bệnh Thalassémie C. Bệnh Minkowski-Chauffard B. Bệnh HbE D. Bệnh HbD 53. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là? B. Piroxicam D. Alaxan A. Aspirin C. Corticoide 54. Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định? B. Viêm phổi tái đi tái lại ngày càng tăng A. Khó thở khi gắng sức D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi C. Xuất hiện tím da niêm mạc 55. Điều trị thiếu máu thiếu sắt trẻ em chúng ta dùng Sulfat sắt, gluconat sắt liều lượng như sau? D. 8mg / kg sắt nguyên tố A. 2mg / kg sắt nguyên tố B. 4mg / kg sắt nguyên tố C. 6mg / kg sắt nguyên tố 56. Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái? A. Đúng B. Sai 57. Thấp tim là bệnh? A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ 58. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là? B. Ít nhất là 1 năm A. Ít nhất là 3 năm D. Ít nhất là 5 năm C. Ít nhất là 1 tháng 59. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là? C. Cephalexin D. Bactrim B. Penicilline A. Erythromycine 60. Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi? B. Sai A. Đúng 61. Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ? A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn trái ngay khi mới sinh C. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi có tăng áp lực động mạch phổi B. Thổi liên tục ngay dưới xương đòn trái ngoài tuổi sơ sinh D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn trái khi mới sinh 62. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp? A. 3, 5, 6, 7 C. 1, 3, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6 D. 14, 16, 18, 19 63. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ em từ 1 đến 3 tuổi? B. 4mg sắt / ngày C. 6mg sắt / ngày A. 2mg sắt / ngày D. 8mg sắt / ngày 64. Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ? D. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi B. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức C. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi A. Khó thở khi gắng sức 65. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA? B. Viêm da mủ D. Đinh râu C. Chốc đầu A. Viêm họng cấp 66. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là? D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK C. Cơn múa giật có tự chủ B. Thường gặp ở trẻ trai 67. Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với? D. Hội chứng Pierre-Robin C. Suy giáp bẩm sinh B. Hội chứng Down A. Bệnh Rubeol bẩm sinh 68. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là: Không nên đi du lịch vào mùa đông? B. Sai A. Đúng 69. Nhu cầu sắt theo khuyến nghị của Viện dinh duõng-Bộ Y tế năm 1997 đối với trẻ từ 3 tháng đến dưới 6 tháng cần? C. 15mg sắt /ngày B. 10 mg sắt /ngày A. 5 mg sắt /ngày D. 20 mg sắt /ngày 70. Thiếu máu hồng câu to gồm ngững thiếu máu sau, ngoại trừ? B. Hội chứng Diamond- Blackfan D. Thiếu máu thiếu máu sắt C. Thiểu năng giáp A. Thiếu vitamin B 12 71. Thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tuổi - 14 tuổi (Theo OMS)? C. Hb dưới 100 g/L A. Hb dưới 90 g/L D. Hb dưới 120 g/L B. Hb dưới 110 g/L 72. Theo OMS, thiếu máu khi lượng hemoglobin giảm ở trẻ từ 6 tháng - 6 tuổi như sau? C. Hb dưới 110 g/L A. Hb dưới 90 g/L B. Hb dưới 100 g/L D. Hb dưới 120 g/L 73. Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot? A. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại B. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi D. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại C. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não 74. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là? B. Sưng, nóng, đỏ, đau A. Viêm toàn bộ các khớp D. Khi lành có giới hạn cử động ít C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng 75. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là? D. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ tim A. Viêm nội tâm mạc B. Viêm ngoại tâm mạc C. Viêm cơ tim 76. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn? A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+) D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt 77. Trong thiếu máu huyết tán Thalassemia, gen bệnh được mang bởi nhiễm sắc thể? B. 14 C. 15 D. 16 A. 13 78. Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? B. Thông liên nhĩ C. Tứ chứng Fallot A. Thông liên thất tăng áp lực động mạch phổi nặng D. Teo van 3 lá 79. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim? C. 2, 4, 6, 8 A. 1, 3, 5, 6 B. 3, 5, 7, 9 D. 12, 14, 16, 18 80. Lượng sắt có trong 2 lít sữa bò là? A. 0,5 mg D. 2 mg B. 1 mg C. 1,5 mg 81. Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái? B. Sai A. Đúng 82. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là: Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi? B. Sai A. Đúng 83. Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ? B. Dò động mạch vành vào nhĩ phải C. Còn ống động mạch D. Thông liên thất kèm sa van động mạch chủ A. Vỡ phình xoang valsava 84. Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ? B. Thiếu máu do thiếu acid folic A. Thiếu máu thiếu sắt D. Thiếu máu do giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần C. Thiếu máu do thiếu protein 85. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là? D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK C. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK B. Một chính, hai phụ A. Hai tiêu chuẩn chính 86. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi? A. Ngủ D. Bị chú ý, xúc động C. Viết bài B. Ăn cơm 87. Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là? A. Gây tăng áp lực động mạch phổi D. Gây tắc mạch não B. Gây viêm phổi tái đi tái lại C. Gây tím muộn trên lâm sàng 88. Phòng thiếu máu thiếu sắt ở trẻ đẻ non, đẻ đôi cho thêm sắt bổ sung? A. 20 mg/ ngày từ tháng thứ nhất C. 20 mg/ ngày từ tháng thứ ba B. 20 mg/ ngày từ tháng thứ hai D. 20 mg/ ngày từ tháng thứ tư 89. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là? C. Liên cầu b tan máu nhóm C A. Tụ cầu D. Hemophilus influenzae B. Liên cầu b tan máu nhóm A 90. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là? D. Tránh bị nhiễm trùng da A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngày B. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi C. Không nên chơi thể thao nhiều 91. Trong 100ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? B. 100mg D. 200 mg A. 50mg sắt C. 150mg 92. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da (hạt Meynet) là? C. Ấn không đau A. Sưng nóng đỏ D. Tồn tại suốt đời B. Ấn rất đau 93. Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây? C. Còn ống động mạch + tứ chứng Fallot B. Còn ống động mạch + thông liên thất A. Còn ống động mạch đã đảo shunt D. Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch 94. Trong 500ml máu có 15g Hb%, sắt chứa khoãng? D. 250mg A. 550mg B. 450mg C. 350mg 95. Thông liên nhĩ thường gặp nhất là? D. Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành C. Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ trên B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát 96. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là đặc thù cho thiếu máu giun móc? B. Niêm mạc mắt nhợt D. Ăn gở A. Lòng bàn tay nhợt C. Đau bụng và có đi cầu phân đen 97. Khi trẻ đã được chẩn đoán bệnh thấp tim (chưa viêm tim), lúc ra viện nhớ nhắc bà mẹ: Tái khám đúng hẹn? B. Sai A. Đúng 98. Nguyên nhân thiếu sắt ở trẻ em là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? C. Nhu cầu sắt cao D. Mất sắt do huyết tán A. Cung cấp sắt thiếu B. Hấp thụ sắt kém Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai