1500 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENhi khoa 1. Ở giai đoạn muộn, Deparkine gây tác dụng phụ sau? D. Rụng tóc B. Giảm bạch cầu hạt A. Rối loạn hô hấp C. Rối loạn trương lực kiểu ngoại tháp 2. Tác dụng phụ của aspirin là? D. Độc gan nếu dùng liều cao, kéo dài và nồng độ protein máu cao C. Chảy máu não - màng não B. Phản ứng quá mẫn A. Nổi mẫn đỏ, hồng ban, hen 3. Biến chứng trong nhiểm khuẩn đường tiểu có thể gặp; ngoại trừ một trường hợp? D. Viêm tấy quanh thận C. Viêm cầu thận cấp A. Nhiễm trùng máu B. Viêm thận - bể thận mãn 4. Theo nhiều tác giả (Jones, Viện Nhi) thì nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là? A. Pseudomonas B. Staphylococcus (Tụ cầu khuẩn) C. Proteus D. E 5. Mức độ của rối loạn thiếu Iode nặng của địa phương gây? B. Bướu giáp suy giáp A. Bướu giáp địa phương C. Bướu giáp suy giáp đần độn D. Tất cả các rối loạn trên 6. Chất kháng độc đặc hiệu dùng trong trường hợp ngộ độc paracetamol là? D. N - acetyl cysteine A. Carbocystein B. Cafeine C. Methionine 7. Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới là Cephalosporine thế hệ thứ 3? A. Đúng B. Sai 8. Xử trí ngộ độc carbamazepine gồm, ngoại trừ? B. Súc dạ dày hay gây nôn với ipecac C. Cho uống than hoạt A. Dùng thuốc kháng độc đặc hiệu D. Cho thuốc xổ 9. Ở trẻ bú mẹ, loại thuốc nào sau đây cần được điều chỉnh liều lượng thật chính xác dựa trên nồng độ thuốc trong huyết tương? D. Câu B và C đúng B. Theophylline A. Insulin C. Aminoglycoside 10. Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc nhóm và týp sau? A. Anpha nhóm A, týp 25 và týp 14 D. Anpha nhóm B, týp 14 và týp 49 C. Beta nhóm B, týp 12 và týp 25 B. Beta nhóm A, týp 12 và týp 49 11. Kháng sinh làm nẩy sinh các nòi đa kháng thông qua cơ chế sau? D. Tất cả đều đúng C. Kháng sinh tiêu diệt các loại vi khuẩn nhạy cảm A. Sử dụng kháng sinh bừa bãi, không tuân thủ liều lượng và thời gian điều trị B. Kháng sinh kích thích quá trình truyền plasmid giữa các nòi vi khuẩn 12. Các nguyên tắc khi kê đơn thuốc cho trẻ em gồm các điểm sau, ngoại trừ? B. Đơn thuốc phải ghi tên, tuổi của bệnh nhi A. Đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ của quầy thuốc C. Liệu trình cần được xác định trong một thời hạn nhất định D. Đơn phải được ghi ngày kê và có ký tên 13. Tuyến giáp không nhìn thấy, chỉ sờ thấy khi đầu ở tư thế bình thường là? A. Bướu giáp độ IA C. Bướu giáp độ II B. Bướu giáp độ IB D. Bướu giáp độ IIA 14. Những kháng thể sau đây là bằng cớ chứng tỏ nhiễm liên cầu khuẩn, ngoại trừ? A. Antistreptolysine O C. Antinuclease D. Antihyaluronidase B. Antistreptokinase 15. Dùng hocmôn giáp tổng hợp trong điều trị bướu giáp đơn thuần nhằm? C. Giảm thể tích tuyến giáp D. Tăng Iode niệu A. Bổ sung chức năng giáp B. Ức chế tiết TSH 16. Tuyến giáp nhìn thấy khi ngửa đầu ra sau tối đa là? A. Bướu giáp độ IA D. Bướu giáp độ IIA B. Bướu giáp độ IB C. Bướu giáp độ II 17. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới là phối hợp hai loại kháng sinh phổ rộng? A. Đúng B. Sai 18. Nhận định nào sau đây không đúng về đường đưa thuốc ngả hậu môn ở trẻ em? A. Liều hậu môn thường gấp ba liều uống B. Cần biết chắc khả năng hấp thu tại hậu môn trước khi quyết định xử dụng đường này D. Rất có ích do dễ thực hiện và hấp thu nhanh C. Lượng thuốc không quá 60ml 19. Ở các trẻ nhỏ, việc sử dụng thuốc cần phải rất hạn chế vì lý do sau, ngoại trừ? A. Các enzyme khử độc còn đang thiếu D. Khả năng liên kết với protein huyết thanh rất thay đổi C. Sự thẩm thấu qua hàng rào huyết - màng não rất thay đổi B. Thuốc bị chuyển hoá nhanh ở gan 20. Trong các thể lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, thể lâm sàng nào gây nhiều biến chứng đe dọa sự sống của bệnh nhi? B. Thể cao huyết áp D. Thể thiểu - vô niệu C. Thể phối hợp thận hư - thận viêm A. Thể đái máu kéo dài 21. Nhận định nào sau đây không đúng về đuờng tiêm bắp ở trẻ nhỏ? A. Chỉ được sử dụng khi đường tĩnh mạch không thể thực hiện được B. Nên tránh đường này khi có thể vì khối cơ của trẻ còn ít C. Dễ bị stress do đau D. Thường được sử dụng ở các bệnh nhi nội trú 22. Lợi ích của đường tiêm tĩnh mạch là? C. Ít gây tai biến A. Cho phép đạt được nồng độ cao và mức khả dụng sinh học tốt D. Dễ thực hiện B. Không gây stress cho trẻ 23. Mục tiêu thanh toán các rối loạn thiếu Iode, tức là giảm tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp ở trẻ em từ 8-12 tuổi xuống dưới? D. < 5% A. < 2% B. < 3% C. < 4% 24. Khi dùng theophyllin ở trẻ đang dùng erythromycin cần chú ý? D. Tăng liều của theophyllin vì thời gian bán huỷ của thuốc bị giảm C. Giảm liều theophyllin vì thời gian bán huỷ của thuốc tăng lên B. Tăng liều erythromycin vì thời gian bán huỷ của thuốc bị giảm A. Giảm liều erythromycin xuống một nữa 25. Ở giai đoạn đầu hầu hết các thuốc chống động kinh đều gây? B. Giảm bạch cầu hạt, rối loạn tiêu hoá C. Rối loạn trương lực cơ D. Mất ngủ A. Thiếu máu 26. Cách chuẩn bị thuốc uống cho trẻ phải tuân thủ các nguyên tắc sau, ngoại trừ? C. Cho vào bình sữa để cho trẻ bú D. Chỉ chuẩn bị liều thuốc vừa 1 thìa B. Làm ngọt bằng cách thêm đường A. Thuốc viên phải được nghiền nhỏ 27. Điều trị các rối loạn nặng do thiếu Iode là? C. Rất khẩn cấp A. Cần thiết B. Khẩn cấp D. Phải thực hiên rộng rãi 28. Tetracycline bị chống chỉ định ở trẻ dưới? C. 6 tuổi A. 5 tuổi D. 7 tuổi B. 4 tuổi 29. Khi cho trẻ uống thuốc cần? A. Pha thuốc vào một lượng lớn thức ăn (sữa, cháo v C. Cần cố gắng chuẩn bị để liều thuốc uống chỉ trong 3 thìa mà thôi B. Trộn đều thuốc bột với các chất ngọt, không để thuốc bột nỗi trên bề mặt D. Dùng các biện pháp cưởng bức cho trẻ uống càng nhanh càng tốt 30. Khi dùng thuốc chống động kinh ở trẻ em cần? D. Theo dõi nồng độ thuốc trong máu để điều chỉnh liều thích hợp A. Dùng liều cao ngay từ đầu để đạt hiệu quả sau đó giảm dần C. Dùng liều thấp lúc đầu, sau đó tăng lên dần B. Dùng kiều trung bình lúc đầu,sau đó tăng dần 31. Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, triệu chứng thiếu máu thuộc loại? C. Nặng và nhược sắc D. Nhẹ và đẳng sắc A. Nhẹ và nhược sắc B. Vừa và nhược sắc 32. Công thức để tính diện tích bề mặt da dựa vào cân nặng? D. Diện tích da (m2) = (9W +7) / (4W + 90) (W; cân nặng tính bằng kg) B. Diện tích da (m2) = (7W +4) / (W + 9) (W; cân nặng tính bằng kg) C. Diện tích da (m2) = (4W +7) / (5W + 9) (W; cân nặng tính bằng kg) A. Diện tích da (m2) = (4W +7) / (W + 90) (W; cân nặng tính bằng kg) 33. Một trong những nguyên tắc xử dụng kháng sinh trong nhiểm trùng đường tiểu là? B. Điều trị ngay khi lâm sàng có triệu chứng gợi ý nhiểm trùng đường tiểu A. Điều trị ngay sau khi có kết quả vi trùng (nhuộm Gram) C. Điều trị ngay sau khi lấy nước tiểu xét nghiệm vi trùng học D. Đợi kết quả nuôi cấy và kháng sinh đồ 34. Các biện pháp xử trí ngộ độc aspirin gồm, ngoại trừ? A. Súc dạ dày với dung dịch muối sinh lý C. Gây nôn bằng ipecac B. Làm kiềm hoá nước tiểu để tăng đào thải thuốc D. Cho vitamin K 35. Dầu iod tiêm có tác dụng phòng bệnh? D. Trên 1 năm A. 3 tháng C. 1 năm B. 6 tháng 36. Tiêu chuẩn KASS để chẩn đoán nhiểm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là? C. Vi khuẩn niệu > 105 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /ml A. Vi khuẩn niệu > 105 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /mm3 D. Vi khuẩn niệu > 104 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /ml B. Vi khuẩn niệu > 104 /ml và bạch cầu niệu > 10 tế bào /mm3 37. Sở dĩ vị trí chọn để tiêm trong da và dưới da là 1/3 giữa của phía ngoài cánh tay, vùng bụng, và 1/3 giữa của mặt trước đùi là vì? B. Đó là những vùng có phân bổ thần kinh cảm giác ít nhất D. Câu A và C đúng A. Đó là những vị trí thuận tiện cho người tiêm C. Đó là những vùng có nhiều mạch máu, thuốc dễ thấm 38. Nước tiểu để xét nghiệm về vi khuẩn học phải đảm bảo vô khuẩn, được lấy vào? B. Buổi chiều và hứng nước tiểu giữa dòng D. Buổi sáng và hứng nước tiểu giữa dòng A. Buổi sáng, ngay dòng nước tiểu đầu tiên C. Buổi tối và hứng nước tiểu cuối dòng 39. Kháng sinh họ macrolide không được dùng chung với? B. Tegretol A. Theophyllin C. Cimetidine D. Phenobarbital 40. Cách xử trí phù hợp nhất trong trường hợp uống quá liều paracetamol trước 1giờ là? B. Cho uống than hoạt D. Cho uống hay tiêm N-acetyl cysteine A. Gây nôn bằng ipecac, sau đó cho uống hoạt C. Truyền dung dịch glucose 5% + Ringer’s lactate (20ml/kg/giờ, trong 1-2 giờ) 41. Nhận định nào sau đây là không đúng về đường tiêm ở trẻ em? B. Thường được sử dụng ở các bệnh nhi nội trú C. Nên được áp dụng trong mọi trường hợp để đảm bảo liều lượng D. Không thể thiếu trong một số trường hợp A. Đây là đường đưa thuốc được sử dụng trong các trường hợp nặng 42. Người bác sĩ kê đơn không chịu trách nhiệm về đơn thuốc của mình nếu xảy ra các phản ứng phụ liên quan đến thuốc quá hạn sử dụng? B. Sai A. Đúng 43. Chọn đáp án đúng về Bướu giáp đơn thuần? D. Điều trị hormone giáp và muối Iode A. Không cần điều trị B. Cần điều trị hocmôn giáp C. Cần điều trị bằng muối Iode 44. Rối loạn thiếu Iod gây bướu giáp và? A. Cường giáp B. Suy giáp C. Bệnh đần địa phương D. Suy giáp và đần 45. Yếu tố nào sau đây giải thích trẻ sơ sinh dễ bị tác dụng xấu của thuốc? C. Chức năng thận chưa hoàn chỉnh B. Nồng độ protein huyết thanh cao A. Hệ enzyme ở gan chưa chín muồi D. Câu A và C đúng 46. Trong nguyên tắc kê đơn ở trẻ em, nếu cần cho lập lại một loại thuốc thì tổng thời gian không vượt quá 3 tháng? A. Đúng B. Sai 47. Xử trí ngộ độc barbiturates ở giai đoạn muộn? B. Dùng các chất có tác dụng bảo vệ hệ thần kinh A. Dùng chất kháng độc đặc hiệu C. Tăng đào thải thuốc bằng cách toan hoá nước tiểu D. Tăng đào thải thuốc bằng các chất gây kiềm hoá nước tiểu 48. Để phát hiện chẩn đoán nhanh nhiểm khuẩn đường tiểu, người ta dùng giấy thử nhúng nước tiểu, kết luận nhiểm khuẩn đường tiểu khi? B. Có bạch cầu niệu và protein niệu dương tính C. Có hồng cầu và bạch cầu nhiều A. Có vi khuẩn niệu và bạch cầu niệu D. Có bạch cầu niệu và nitrite dương tính 49. Hiệu quả điều trị trong nhiễm khuẩn đường tiểu được xác định bằng xét nghiệm tế bào-vi khuẩn sau khi ngừng điều trị, theo qui định sớm nhất là vào ngày thứ? C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 50. Thể thiểu – vô niệu (suy thận) trong Viêm cầu thận cấp thường có Tăng kali máu, tăng HCO3, giảm natri máu? A. Đúng B. Sai 51. Để gây nhiễm khuẩn đường tiểu, vi khuẩn thường xâm nhập vào hệ tiết niệu qua? D. Từ ruột C. Bạch mạch A. Máu (Đường từ trên đi xuống) B. Từ niệu đạo đi vào (Đường từ dưới đi lên trên) 52. Kháng sinh gây ra sự chọn lọc các quần thể vi khuẩn kháng thuốc thông qua cơ chế sau? B. Kháng sinh kích thích quá trình truyền plasmid giữa các nòi vi khuẩn D. Kháng sinh kích thích sự sản xuất betalactamase A. Sử dụng kháng sinh bừa bãi, không tuân thủ liều lượng và thời gian điều trị C. Kháng sinh tiêu diệt các loại vi khuẩn nhạy cảm 53. Đường tiêm bắp là đường đưa thuốc? D. Câu B,C,D đúng A. Chỉ sử dụng khi đường tiêm tĩnh mạch không thưc hiện được C. Dễ gây stress cho trẻ do đau và mức khả dụng sinh học của thuốc rất bấp bênh B. Nên tránh nếu có thể tránh được 54. Độc tính nặng của paracetamol đối với gan thường xảy ra khi sử dụng với liều lượng mỗi ngày? D. > 100 mg/kg B. 50-70 mg/kg C. 70-100 mg/kg A. 30-50 mg/kg 55. Một trong những nguyên tắc kê đơn ở trẻ em là đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ của thầy thuốc? A. Đúng B. Sai 56. Thời gian ủ bệnh của Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đối với nhiễm trùng da thường là? C. Sau 1-2 tuần B. Từ 9-11 ngày A. < 9 ngày D. Sau 2- 3 tuần 57. Phần lớn các thuốc chống động kinh trong giai đoạn đầu đều gây tác dụng phụ sau? B. Rối loạn trương lực kiểu ngoại tháp C. Giảm bạch cầu hạt A. Rối loạn hô hấp D. Nổi mụn 58. Nước tiểu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn đều có bạch cầu niệu nhiều và liên cầu khuẩn nhóm A? A. Đúng B. Sai 59. Viêm cầu thận cấp thường gặp ở lứa tuổi? A. Sơ sinh C. Trẻ nhỏ < 5 tuổi D. Trẻ lớn > 5 tuổi B. Bú mẹ 60. Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn thường ở khoảng? A. 0,5gr / lít - 1gr / lít B. 0,5gr / 24giờ - 1 gr / 24giờ C. > 1gr / lít - 3gr / lít D. > 1gr / 24giờ - 3gr / 24giờ 61. Ở trẻ sơ sinh, một số thuốc kháng sinh như chloramphenicol, sulfamide bị chống chỉ định do thiếu enzyme? C. glucuronyl transferase D. glucuronic transpeptidase A. glucuronyl transpeptidase B. glucuronic transferase 62. Độc tính chủ yếu của paracetamol là? D. Câu A và B đúng C. Gây suy tuỷ nếu dùng liều cao kéo dài A. Gây huỷ hoại tế bào gan B. Gây suy gan cấp 63. Diễn tiến đái máu đại thể trong viêm cầu thận cấp thường kéo dài khoảng? D. 21- 25 ngày A. 7 - 10 ngày C. 16 - 20 ngày B. 11 - 15 ngày 64. Dùng muối iod không đúng dễ gây dư thừa Iode khi dùng muối Iode như món ăn phụ hàng ngày? B. Đúng A. Sai 65. Những nguyên tắc trong tiêm dưới da ở trẻ em là, ngoại trừ? B. Dùng kim nhỏ cở 26-30 A. Cần thay kim sau khi đã dùng để lấy thuốc D. Góc tiêm là 900 đối với những trẻ có lớp mỡ dưới da mỏng C. Lượng thuốc tiêm không quá 0,5ml 66. Điều trị ngộ độc paracetamol ở giai đoạn muộn (sau 4 giờ) gồm? D. Gây lợi niệu bằng furosemide B. Cho uống than hoạt A. Gây nôn bằng ipeca C. Uống hay tiêm N-acetylcysteine 67. Chế độ ăn hạn chế muối trong viêm cầu thận cấp thể thông thường là? C. Tương đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần A. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 1 tuần B. Tương đối và kéo dài ít nhất là 3 tuần D. Tuyệt đối và kéo dài ít nhất là 6 tuần 68. Lâm sàng của viêm cầu thận cấp gồm những triệu chứng sau, ngoại trừ một? C. Huyết áp cao D. Phù ở mặt A. Sốt cao B. Tiểu ít 69. Tuyến giáp to, nhìn thấy khi đầu ở tư thế bình thường và ở gần là? B. Bướu giáp độ IB C. Bướu giáp độ II A. Bướu giáp độ IA D. Bướu giáp độ IIA 70. Bướu giáp địa phương là bướu giáp? C. Do thiếu Iod D. Bướu giáp đơn >10% số dân trong vùng A. Có suy giáp B. Đơn thuần 71. Cách phòng các rối loạn thiếu iod được thực hiện rộng rãi tại Việt Nam là bổ sung Iode? C. Muối Iod KIO3 tỷ lệ 500 phần triệu vào muối ăn A. Muối Iodat kali KIO3 tỷ lệ 5 phần triệu vào muối ăn D. Vừa dùng muối iod vừa dùng dầu iod B. Muối Iodat kali KIO3 tỷ lệ 50 phần triệu vào muối ăn 72. Sự tương tác giữa phenobarbital và kháng sinh như sau? C. Làm giảm tác dụng của kháng sinh D. Làm giảm hấp thu kháng sinh A. Kéo dài thời gian bán huỷ của kháng sinh B. Rút ngắn thời gian án huỷ của kháng sinh còn ½ 73. Ổ nhiểm trùng đầu tiên dẫn đến viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn xuất phát ở? A. Thận hoặc bàng quang B. Khớp hoặc tim D. Phổi hoặc ruột C. Da hoặc họng 74. Tác dụng phụ chính của các kháng sinh là? B. Làm nẩy sinh các nòi đa kháng A. Gây chọn lọc các nòi đề kháng C. Gây rối loạn tiêu hoá D. Các câu A và B đúng 75. Tác dụng phụ thường gặp của carbamazepine là? C. Rối loạn miễn dịch A. Tăng cân quá mức D. Rụng tóc B. Viêm lợi 76. Trong viêm thận - bể thận cấp, triệu chứng lâm sàng biểu hiện? D. Đơn thuần, chỉ có dấu hiệu tại chổ, không có dấu hiệu toàn thân A. Kín đáo, nghĩa là có khi không có triệu chứng hoặc triệu chứng nghèo nàn C. Đơn thuần, chỉ có dấu hiệu toàn thân, không có dấu hiệu tại chổ B. Phối hợp, nghĩa là vừa có dấu hiệu toàn thân vừa có dấu hiệu tại chổ 77. Hội chứng xám là hội chúng với các đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Có thể truỵ mạch A. Do Chloramphenicol C. Trẻ bị tiêu chảy B. Chỉ xảy ra ở trẻ sơ sinh đẻ non 78. Bướu giáp đơn thuần có? B. Tăng TSH gây tăng phì đại tuyến giáp C. Chức năng giáp không thay đổi A. Thiếu hụt các hocmôn giáp D. Thiếu hụt iode 79. Triệu chứng nổi bật trong viêm bàng quang cấp ở trẻ lớn là? C. Đái buốt đái rát B. Sốt cao và đái máu đại thể A. Sốt cao và đau vùng bụng dưới (hạ vị) D. Sốt rét run, đau lưng 80. Vị trí dùng để tiêm bắp thịt cho trẻ em ở mọi lứa tuổi là? A. Cơ gluteus lateralis B. Cơ gluteus maximus C. Cơ vastus lateralis D. Cơ delta 81. Ở trẻ bú mẹ, loại thuốc cần xác định liều thật chính xác theo nồng độ trong huyết thanh hoặc theo cân nặng là salbutamol? A. Đúng B. Sai 82. Phenobarbital dùng lâu dài có thể gây các tác dụng phụ sau? A. Rối loạn tính tình B. Còi xương do rối loạn chuyển hoá vitamin D C. Giảm bạch cầu hạt D. Câu A và B đúng 83. Trong điều trị viêm bàng quang cấp, uống kháng sinh thời gian từ? D. 15- 17 ngày C. 10-15 ngày B. 7-10 ngày A. 5-7 ngày 84. Đặc điểm nào sau đây không đúng về đường tiêm tĩnh mạch ở trẻ em? B. Có thể tiêm hai loại kháng sinh vào chung một lần C. Phần lớn thuốc tiêm tĩnh mạch cần được hòa loãng ở những nồng độ nhất định D. Mức khả dụng sinh học tốt nhất A. Cho phép đạt được nồng độ cao trong máu 85. Về tính phổ biến, theo Hội Thận học Quốc tế thì nhiễm khuẩn đường tiểu ở trẻ em là một bệnh? A. Đứng hàng thứ 3 sau nhiểm trùng đường hô hấp và tiêu hóa B. Đứng hàng đầu trong các bệnh nhiểm trùng C. Đứng hàng thứ 2 sau nhiểm trùng đường tiêu hóa D. Hiếm gặp 86. Ở trẻ bú mẹ, negram bị chống chỉ định do thuốc có thể gây? A. Toan chuyển hoá và tăng áp lực nội sọ B. Tổn thương sụn khớp D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương xương về lâu về dài 87. Trên bệnh nhi đang dùng phenobarbital, nếu phải dùng kháng sinh thì? C. Cần tăng liều kháng sinh vì thời gian bán huỷ của kháng sinh bị rút ngắn A. Dùng liều kháng sinh bình thường D. Không nên dùng kháng sinh theo đường uống vì sẽ khó hấp thu B. Cần giảm liều kháng sinh vì thời gian bán huỷ của kháng sinh bị kéo dài 88. Ở trẻ em, liều thuốc đưa vào theo đường hậu môn phải cao gấp? A. 2 lần liều uống C. 3 lần liều uống B. 1,5 lần liều uống D. 2,5 lần liều uống 89. Xử trí ngộ độc barbiturate gồm? B. Cho uống than hoạt (1g/kg) A. Đảm bảo tuần hoàn C. Cho uống cafein D. Làm toan hoá nước tiểu để tăng đào thải thuốc 90. Các thuốc kháng giáp gây bướu giáp do ức chế? B. Hữu cơ hoá iod C. Enzyme peroxydase D. Ghép đôi các Iodo-thyrosin A. Tập trung Iod 91. Novobiocine bị chống chỉ định ở sơ sinh vì? B. Thuốc cần có đủ enzyme glucuronyl transferase để chuyển hoá A. Thuốc có ái tính cao với protein huyết tương nên dễ gây vàng da C. Thuốc gây độc cho gan D. Thuốc gây độc cho tuỷ xương 92. Hiện tượng loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh phổ rộng có đặc điểm? C. Sự mới xuất hiện của các loại vi khuẩn độc tính cao tại ruột D. Câu A và B đúng A. Sự mất cân bằng giữa các nòi vi khuẩn có ích và có hại B. Sự phát triển quá mức của các nòi vi khuẩn có hại 93. Kháng sinh điều trị trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn được chọn là? B. Erythromycine D. Penicilline A. Chloramphenicol C. Bactrime 94. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong sự tăng sinh vi khuẩn tại đường tiểu? D. Cơ địa như trong hội chứng thận hư, đái đường C. Sự ứ trệ nước tiểu, trào ngược bàng quang-niệu đạo A. Bám dính của vi khuẩn tại đường tiểu B. Kháng thể IgA tại niệu đạo giảm 95. Tác dụng phụ của aspirin gồm, ngoại trừ? D. Nổi mẫn đỏ C. Hội chứng Stevens –Johnson A. Độc với thận nếu dùng liều cao kéo dài B. Độc với gan 96. Khi phải dung chung kháng sinh họ macrolides với theophylline cần phải? B. Giảm liều kháng sinh D. Tăng liều kháng sinh C. Tăng liều theophylline A. Giảm liều theophylline 97. Dầu iod tiêm 0,5 ml dùng cho? B. Phụ nữ mắc bướu giáp A. Trẻ em <1 tuổi D. Người có bướu giáp C. Trẻ gái dậy thì 98. Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn, tiến triển của bệnh phổ biến là? C. Suy thận cấp nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng D. Suy thận mãn do viêm cầu thận mãn sau này B. Lành hoàn toàn cho dù có hoặc không điều trị A. Tái phát nếu điều trị không đúng phác đồ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành