1500 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREENhi khoa 1. Xương trẻ em có độ mềm và chun giãn hơn xương người lớn do chứa nhiều nuớc và ít muối khoáng. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 2. Cấu tạo lớp mỡ dưới da ở trẻ em? A. Chứa nhiều acid béo no và ít acid béo không no B. Chứa nhiều acid béo không no hơn người lớn C. Có nhiều acid béo no hơn người lớn D. Không có gì khác biệt so với người lớn 3. Dấu hiệu cần theo dõi để phát hiện suy hô hấp sơ sinh? D. Màu da, nhịp thở B. Nhịp thở A. Màu da C. Thân nhiệt 4. Chỉ số Silverman có những đặc điểm sau, ngoại trừ? A. Di động ngực bụng C. Co kéo liên sườn B. Cánh mũi phập phồng D. Tiếng rít 5. Yếu tố nào sau đây không liên quan bệnh màng trong? C. Hạ thân nhiệt B. Đẻ non A. Suy thai gây ngạt D. Mẹ dùng thuốc hạ huyết áp 6. Trong trường hợp vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì nhận định nào sau đây là sai? C. Bệnh có thể do mẹ truyền D. Có thể do tan máu B. Là vàng da bệnh lý A. Là biểu hiện bình thường 7. Ở một trẻ sơ sinh bị vàng da xét nghiệm cần thiết nhất phải làm là định lượng? B. Bilirubin gián tiếp C. Bilirubin trực tiếp D. Bilirubin gián tiếp và trực tiếp A. Bilirubin toàn phần 8. Trong trường hợp vàng da do bất đồng nhóm máu, cần thay máu để nhanh chóng đưa bớt lượng bilirubin gián tiếp quá cao ra ngoài cơ thể, để loại kháng thể kháng hồng cầu con? A. Đúng B. Sai 9. Biện pháp nào sau đây không giúp làm giảm nguy cơ mắc bệnh viêm phổi sơ sinh là? A. Bú mẹ sớm và đủ C. Tránh khói thuốc và khói bếp B. Giặt sạch đồ dùng cho trẻ D. Tiêm chủng cho trẻ 10. Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của tình trạng suy hô hấp sơ sinh? A. Lồng ngực gồ D. Những cơn ngưng thở > 15 giây C. Nhịp thở dao động B. Nhịp thở không đều 11. Vàng da tăng bilirubin trực tiếp xảy ra trong trường hợp? A. Vàng da sinh lý kéo dài D. Có bệnh lý ở gan B. Có tắc ruột C. Tăng tuần hoàn ruột - gan 12. Đặc điểm về xương sọ của trẻ em? B. Hộp sọ trẻ em tương đối nhỏ so với kích thước của cơ thể so với người lớn D. Thóp trước sẽ đóng kín khi trẻ được 8 tháng và muộn nhất là 24 tháng A. Ở trẻ em xương sọ phần đầu dài hơn phần mặt C. Hộp sọ phát triển nhanh trong 3 năm đầu 13. Biện pháp nào sau đây là tốt nhất để phòng thiếu vitamin A? C. Phòng chống ỉa chảy, nhất là tiêu chảy kéo dài A. Thực hiện tốt tiêm chủng mở rộng, đặc biệt sởi B. Bú mẹ sớm và kéo dài, ăn dặm đứng phương pháp D. Thức ăn có nhiều lipid, nhất là dầu thực vật 14. Bệnh màng trong xảy ra? D. Ở trẻ cân nặng lúc sinh 1000g - 1500g C. Chủ yếu ở trẻ đẻ non B. Thường ở các nước đang phát triển A. Chỉ khi tiền sử có suy thai 15. Nguyên nhân thiếu vitamin A ở trẻ các nước đang phát triển là? D. Cai sữa sớm A. Thiếu cung cấp đạm để chuyên chở vitamin A C. Bị nhiễm trùng tái diễn ở một trẻ có chế độ ăn thiếu chất dinh dưỡng B. Chế độ ăn nghèo vitamin A và ít đường 16. Yếu tố nào sau đây giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu sau xuất huyết? A. Biểu hiện thiếu máu rất rõ D. Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng B. Tiểu cầu giảm C. Tiền sử có sinh khó 17. Viêm phổi sơ sinh có đặc điểm? D. Cần được nghi ngờ khi mẹ có yếu tố nhiễm trùng C. Chỉ xảy ra khi có vỡ ối sớm B. Là bệnh lý nhiễm trùng sau sinh A. Tiền sử liên quan suy thai 18. Thái độ xử trí trước một trẻ 7 ngày tuổi bị vàng da tăng bilirubin gián tiếp do bướu máu là? A. Chọc hút bướu máu D. Truyền dịch Glucose B. Thay máu C. Chiếu đèn 19. Vấn đề sử dụng oxy trong trường hợp suy hô hấp sơ sinh là? A. Chưa cần thiết khi chưa tím D. Cần tránh lạm dụng để tránh xơ teo võng mạc B. Cần sớm khi chưa tím C. Khi biểu hiện suy hô hấp rõ 20. Khi trẻ có biểu hiện thiếu vitamin A cần? D. Cho nhập viện để điều trị tấn công và theo dõi diễn tiến của bệnh B. Cho trẻ tắm nắng hàng ngày C. Cho trẻ uống liều phòng bệnh mỗi 6 tháng A. Cho uống vitamin A liều cao 200 21. Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn, không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ? A. Không có dấu gắng sức, không thở nhanh C. Không dấu gắng sức, thở nhanh D. Có dấu gắng sức, thở nhanh B. Có dấu gắng sức, không thở nhanh 22. Điều trị triệu chứng vàng da tăng bilirubin gián tiếp gồm những phương pháp sau, ngoại trừ? A. Chiếu đèn C. Truyền Albumin B. Truyền Glucose D. Truyền Plasma 23. Điều trị vàng da tăng bilirubin trực tiếp là điều trị? B. Nội khoa A. Triệu chứng D. Nguyên nhân C. Ngoại khoa 24. Trước một trẻ sơ sinh có vàng da, luôn luôn nghĩ đén vàng da sinh lý là đầu tiên? B. Sai A. Đúng 25. Một trong những biểu hiện của suy hô hấp sơ sinh là? A. Nhịp thở dao động B. Cơn ngưng thở C. Kiểu thở Cheyne – Stockes D. Dấu thở gắng sức 26. Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong trường hợp nước ối lẫn phân su và trẻ bị ngạt nặng là? A. Hút sạch vùng hầu họng cẩn thận trước khi nhịp thở đầu tiên bắt đầu C. Hút miệng trước rồi hút mũi bằng bầu hút B. Hút qua ống nội khí quản D. Hút sạch miệng và mũi bằng bơm tiêm có bầu hút hoặc ống thông có nòng lớn 27. Dấu hiệu vàng da trong tắc ruột sơ sinh là do? A. Nôn nhiều C. Tuần hoàn ruột-gan tăng D. Nhu động ruột tăng B. Bụng chướng 28. Lớp mỡ dưới da được hình thành? D. Chỉ được hình thành vào tháng cuối cùng của thai kỳ khi trẻ đủ tháng B. Từ tháng thứ 4-5 của thời kỳ bào thai A. Ngay từ những tháng đầu tiên của bào thai C. Từ tháng thứ 7-8 của thời kỳ bào thai 29. Thái độ của người thầy thuốc trước một trẻ được xác định có vàng da sinh lý là? B. Bảo với bà mẹ không có gì lo lắng hoặc theo dõi C. Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề A. Hoàn toàn yên tâm D. Theo dõi trẻ thêm vài ngày đến khi hết vàng da 30. Trẻ 2 ngày tuổi, con thứ 2, sinh mổ vì mẹ khung chậu hẹp, tuổi thai 36 tuần, Apgar 6/1’, 8/5’. Nhóm máu mẹ là O, con A. Tiền sử có chị bị vàng da điều trị ở khoa nhi sơ sinh. Hôm nay trẻ có vàng da, niêm mạc nhạt màu, bú và cử động ít hơn; sơ bộ nghĩ nhiều nhất vàng da này là do? A. Ngạt B. Đẻ non D. Bất đồng nhóm máu mẹ con C. Tan máu sau xuất huyết 31. Cách xử trí nào sau đây là sai trong trường hợp trẻ có biểu hiện viêm loét tại mắt do thiếu vitamin A? D. Đắp mắt bằng gạc ấm có chứa nước muối sinh lý A. Nhỏ thuốc chloramphenicol vào mắt bị tổn thương C. Nhỏ thuốc cortisone vào mắt bị tổn thương B. Cho dùng thuốc atropin nhỏ vào mắt 32. Đặc điểm cấu tạo hệ cơ của trẻ em? B. Chứa nhiều nước và chất béo, ít đạm và muối vô cơ A. Cơ trẻ em chiếm khoảng 42% trọng lượng cơ thể C. Chứa nhiều nước, ít đạm, mỡ và muối vô cơ D. Chứa ít nước, nhiều đạm và mỡ 33. Một trong các dấu hiệu sau đây không phải là biểu hiện của thiếu vitamin A? C. Khô kết mạc D. Khô giác mạc B. Đục thuỷ tinh thể A. Quáng gà 34. Ngay sau sinh hoặc sau một thời gian trẻ sơ sinh xuất hiện suy hô hấp khi không có khả năng thích nghi của các cơ quan có liên quan như hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, chuyển hoá? A. Đúng B. Sai 35. Biện pháp nào sau đây là không thích hợp trong việc phòng suy hô hấp sơ sinh? C. Tránh kẹp rốn muộn A. Vệ sinh và quản lý thai nghén tốt D. Lau khô, ủ ấm cho trẻ B. Trong đẻ mẹ dùng thuốc giảm đau nhiều 36. Vàng da bệnh lý là bệnh cảnh vàng da có đặc điểm? D. Vàng da đơn thuần B. Mức độ bilirubin không tùy thuộc tuổi thai A. Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi C. Thường kéo dài hơn 2 tuần tuổi 37. Chụp X quang lồng ngực phải làm trước khi điều trị suy hô hấp sơ sinh? B. Sai A. Đúng 38. Cơ trẻ em phát triển không đồng đều. Ở trẻ dưới 6 tuổi, các cơ ở đùi, vai, cẳng chân, cánh tay phát triển trước trong khi đó các cơ nhỏ như cơ ở bàn tay, ngón tay phát triển sau. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 39. Trẻ đẻ non dễ bị vàng da nhân bởi những yếu tố nguy cơ sau, ngoại trừ? D. Toan máu C. Giảm CO2 B. Hạ thân nhiệt A. Hạ đường máu 40. Ở giai đoạn sơ sinh, trẻ dễ bị vàng da là do men glucuronyl transferase hoạt động kém, nhất là trẻ đẻ non? A. Đúng B. Sai 41. Hãy tìm 1 yếu tố không phải là nguyên nhân của thiếu vitamin A? D. Tắc mật C. Thiếu máu A. Trẻ không được bú sữa mẹ B. Ỉa chảy kéo dài 42. Tình trạng vàng da đặc thù ở thời kỳ sơ sinh là vàng da do trong máu tăng? A. Tiền chất vitamin A B. Biliverdin D. Bilirubin trực tiếp C. Bilirubin gián tiếp 43. Để phòng suy hô hấp cho trẻ sơ sinh, biện pháp nào sau đây không phù hợp trong đẻ? C. Giúp mẹ thở tốt A. Luôn luôn cắt tầng sinh môn D. Dụng cụ vô trùng B. Không chuyền dịch nhược trương quá mức cho mẹ 44. Biểu hiện tím trong suy hô hấp sơ sinh? D. Hay kín đáo A. Xuất hiện sớm hơn so với trẻ lớn B. Luôn biểu hiện ở trung tâm C. Thường đa dạng 45. Trong những tình huống sau ở trẻ sơ sinh đủ tháng, tình huống nào là vàng da sinh lý? A. Xuất hiện vàng da khi 48 giờ tuổi, không có dấu hiệu bất thường nào khác ngoài nôn, vàng da kéo dài 7 ngày C. Xuất hiện vàng da khi 23 giờ tuổi, vàng da kéo dài 6 ngày D. Xuất hiện vàng da khi 36 giờ tuổi, không có dấu hiệu bất thường nào khác, vàng da kéo dài 7 ngày B. Xuất hiện vàng da khi 36 giờ tuổi, không có dấu hiệu bất thường nào khác, vàng da kéo dài 15 ngày 46. Một trẻ sau sinh có Apgar 6/1’, 9/5’. Mẹ rỉ ối trước sinh 20 giờ, ối xanh hôi. Mẹ có nhóm máu O, con nhóm máu B. Hôm nay ở 3 ngày tuổi trẻ xuất hiện vàng da, bú và cử động ít hơn, không có dấu hiệu bất thường nào khác; sơ bộ nghĩ nhiều nhất vàng da này là do? C. Nhiễm trùng D. Bất đồng nhóm máu mẹ con B. Ngạt A. Vàng da sinh lý 47. Bệnh cảnh cơn khó thở nhanh thoáng qua có đặc điểm? C. Chỉ xảy ra ở trẻ đủ tháng hoặc già tháng D. Có thở nhanh kèm tình trạng tím rất rõ A. Hay gặp ở những trẻ mổ đẻ B. Không liên quan với ngạt 48. Những dấu hiệu lâm sàng chính của suy hô hấp sơ sinh là? D. Rối loạn tần số thở, tình trạng tím, dấu thở gắng sức A. Nhịp thở dao động, dấu thở gắng sức, tình trạng tím C. Nhịp thở dao động, dấu thở gắng sức, rối loạn tần số thở B. Rối loạn tần số thở, tình trạng tím, nhịp thở dao động 49. Ở trẻ sơ sinh, một số thuốc có ái tính mạnh với protein huyết tương có thể gây vàng da do gây tăng bilirubin trực tiếp? B. Sai A. Đúng 50. Da của trẻ sơ sinh? C. Các sợi cơ và đàn hồi rất phát triển D. Tuyến mồ hôi chưa có nên trẻ không có mồ hôi A. Mỏng xốp, chứa ít nước và muối vô cơ B. Mỏng xốp, chứa nhiều nước 51. Bé trai, sinh mổ vì mẹ rỉ ối 20 giờ - nước ối nhuốm phân su, tuổi thai 32 tuần, chỉ số Apgar 8/1’ – 9/5’, cân nặng lúc sinh 1800 gam. Hôm nay 3 ngày tuổi, trẻ xuất hiện thở rên, tần số thở 90 lần/phút, cánh mũi phập phồng, co rút hõm ức – liên sườn và tình trạng tím rõ. Khả năng trẻ bị suy hô hấp là do? B. Hít nước ối phân su C. Nhiễm trùng sơ sinh D. Cơn khó thở nhanh thoáng qua A. Bệnh màng trong 52. Công thức tính diện tích da MOSTELLER dựa trên cân nặng và chiều cao? A. Đúng B. Sai 53. Biện pháp giúp trẻ sơ sinh thở tốt ngay sau sinh là? D. Lau khô, đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ, ủ ấm B. Đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ A. Lau khô C. Lau khô, đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ 54. Việc quản lý thai nghén tốt không giúp làm giảm tần suất bệnh màng trong, hít nước ối phân su, nhiễm trùng phổi sơ sinh? B. Sai A. Đúng 55. Vệ sinh thai nghén và quản lý thai nghén? C. Thông qua giáo dục sức khoẻ cho cộng đồng về bà mẹ mang thai D. Thực hiện ở tuyến huyện B. Chỉ thực hiện cho các sản phụ có nguy cơ cao A. Không liên quan với các bệnh cảnh suy hô hấp sơ sinh 56. Để phân biệt vàng da tăng bilirubin gián tiếp hay trực tiếp không thể dựa vào triệu chứng lâm sàng vàng da? B. Sai A. Đúng 57. Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện được ghi nhận không có phập phồng cánh mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, ngực ít di động, không thở rên cả qua ống nghe. Đánh giá trẻ? A. Không suy hô hấp C. Suy hô hấp vừa D. Suy hô hấp nặng B. Suy hô hấp nhẹ 58. Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong điều trị suy hô hấp sơ sinh? D. Tránh hạ đường máu, hạ thân nhiệt C. Cung cấp oxy B. Thuốc trợ hô hấp A. Khai thông đường thở 59. Phác đồ điều trị chung cho vàng da tăng bilirubin gián tiếp thường là chiếu đèn nên việc chẩn đoán nguyên nhân vàng da không nhất thiết phải đặt ra? A. Đúng B. Sai 60. Biểu hiện tại mắt nào sau đây đặc hiệu cho thiếu vitamin A? C. Vệt Bitot B. Khô kết mạc D. Mờ giác mạc A. Khô giác mạc 61. Với một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp chưa biểu hiện tím rõ thì làm khí máu sẽ thấy PaO2 < 50 mmHg, PaCO2 > 60 mmHg? B. Sai A. Đúng 62. Khi trẻ bị quáng gà thì trẻ? B. Nhắm mắt lại khi trời tối C. Thị lực giảm khi trời tối A. Nhắm mắt lại khi ra nắng D. Thích nhìn vào đèn 63. Vị trí kiểm tra vàng da ở trẻ sơ sinh là? C. Từng phần cơ thể từ bàn tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, mặt B. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, bàn tay/chân, cẳng tay/chân A. Kết mạc mắt và toàn bộ da D. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, cẳng tay/chân, bàn tay/chân 64. Truớc một trẻ sơ sinh bệnh lý vàng da tăng bilirubin gián tiếp, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây vàng da nhân? B. Toan máu A. Tan máu C. Hạ natri máu D. Hạ đường máu 65. Biện pháp nào sau đây không giúp làm giảm tần suất suy hô hấp sơ sinh do nhiễm trùng sơ sinh sớm? C. Hạn chế khám âm đạo ở mẹ có ối vỡ sớm D. Tiệt trùng các dụng cụ dùng cho trẻ sơ sinh A. Bệnh viện giảm quá tải B. Phát hiện và điều trị nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục lúc mẹ mang thai 66. Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ? B. Không ngạt A. Rối loạn nhịp thở D. Ngạt vừa C. Ngạt nhẹ 67. Loại thức ăn nào sau đây có chứa nhiều vitamin A? C. Củ cải đỏ A. Mỡ động vật D. Gạo B. Gan cá thu 68. Các nhận định sau đây về đặc điểm sinh lý của hệ cơ trẻ em là đúng, ngoại trừ? B. Cơ lực ở tay phải mạnh hơn tay trái D. Tăng trương lực cơ sinh lý ở chi trên kéo dài đến 3-4 tháng thì hết A. Cơ lực trẻ em yếu hơn so với người lớn C. Cơ lực của con trai mạnh hơn con gái 69. Vàng da sinh lý thường có đặc điểm? C. Diễn tiến vàng da không tăng lên D. Hết vàng da ở ngày thứ 10 A. Xuất hiện vàng da trong 24 giờ tuổi B. Mức độ bilirubin máu > 12mg/dL 70. Vàng da ở trẻ sơ sinh là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? C. Tắc mật D. Tăng tiền chất vitamin A trong máu A. Tan máu B. Nhiễm khuẩn 71. Nguyên nhân chính gây mù lòa trẻ em ở các nước đang phát triển là? B. Thiếu vitamin A D. Mắt hột A. Sởi C. Chấn thương ở mắt 72. Theo phác đồ điều trị mới, tổng liều vitamin A ở trẻ dưới 1 tuổi là? D. 400 B. 200 C. 300 A. 100 73. Một nhận định sau đây về chức năng sinh lý của da là không đúng? B. Diện tích da so với trọng lượng cơ thể ở trẻ em lớn hơn người lớn D. Ở trẻ nhỏ sự hô hấp ngoài da biểu hiện rất kém C. Sự điều hoà nhiệt ở trẻ em kém hơn so với người lớn A. Da trẻ em mỏng do đó dễ bị tổn thương và nhiễm trùng 74. Điều trị kháng sinh trong suy hô hấp sơ sinh? C. Bằng các loại kháng sinh phổ rộng B. Tuỳ theo bệnh cảnh D. Dựa theo kháng sinh đồ của dịch hút A. Chỉ trong trường hợp viêm phổi 75. Vàng da sinh lý gặp ở? B. 45 – 60% trẻ già tháng, hơn 60% trẻ đủ tháng A. 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ già tháng C. 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ đủ tháng D. 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ đẻ non 76. Đặc điểm nào sau đây không giúp phân biệt vàng da do tăng bilirubin gián tiếp với vàng da do tăng bilirubin trực tiếp? B. Mức độ vàng da A. Thời điểm xuất hiện vàng da C. Màu sắc vàng da D. Màu phân và nước tiểu 77. Trương lực cơ ở trẻ em: trong những tháng đầu sau sinh có hiện tượng giảm trương lực cơ sinh lý, đặc biệt ở chi trên và chi dưới kéo dài trong vòng 2 - 4 tháng. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 78. Bilirubin gây độc nhất cho tế bào não là bilirubin? A. Gián tiếp D. Gián tiếp không kết hợp albumin B. Trực tiếp C. Toàn phần 79. Trong vàng da sơ sinh, thời gian kéo dài vàng da là? D. Thời gian từ khi vàng ở bàn tay/chân đến khi vàng ở mặt B. Thời gian trẻ bị vàng da kể từ sau sinh đến thời điểm thăm khám A. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi hết vàng da C. Thời gian từ khi vàng ở mặt đến khi vàng ở bàn tay/chân 80. Đặc điểm của rối loạn nhịp thở trong suy hô hấp sơ sinh là? A. Thở nhanh ≥ 60 lần/phút B. Thở chậm < 30 lần/phút C. Thở chậm rồi thở nhanh D. Có thể thấy thở không đều với những cơn ngưng thở > 15 giây 81. Đặc điểm về sự phát triển cơ ở trẻ em? A. Phát triển đồng đều ở mọi cơ lớn cũng như cơ nhỏ, từ 6 tuổi trở lên hệ cơ của trẻ mới phát triển B. Phát triển không đồng đều: ở trẻ < 6 tuổi thì các cơ lớn như cơ đùi, cơ vai phát triển trước, cơ nhỏ như cơ ở lòng bàn tay phát triển sau C. Phát triển không đồng đều: các cơ lớn như cơ đùi, cơ vai phát triển sau khi trẻ có hoạt động thể lực, cơ nhỏ như cơ ở lòng bàn tay phát triển sớm nhất D. Sự phát triển cơ phụ thuộc vào giới và hoạt động thể lực của trẻ 82. Nhận định nào sau đây là không đúng về xương trẻ sơ sinh? C. Xương trẻ em mềm và có độ chun dãn hơn xương người lớn D. Hệ xương trẻ em có sự tạo cốt và hủy cốt nhanh B. Xương thai nhi hầu hết là tổ chức sụn A. Xương trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ chứa ít nước, nhiều muối khoáng 83. Người ta có thể dựa vào điểm cốt hoá để xác định lứa tuổi của trẻ. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 84. Có thể hạn chế vàng da ở trẻ sơ sinh bằng cách? B. Uống nước đường A. Cho bú mẹ sớm D. Dùng Phenobarbital liều cao C. Truyền dịch Glucose 85. Triệu chứng xuất hiện đầu tiên của bệnh thiếu vitamin A là? D. Khô giác mạc B. Quáng gà A. Sợ ánh sáng C. Vệt Bitôt 86. Nếu không có toán đồ West, diện tích da có thể được tính theo công thức chỉ dựa trên cân nặng trong trường hợp trẻ có sự phát triển cân đối giữa cân nặng và chiều cao? A. Đúng B. Sai 87. Cần nghĩ đến suy hô hấp do thoát vị cơ hoành khi trẻ có? B. Rì rào phế nang nghe kém ở bên phải C. Dấu đùn chất xuất tiết ở miệng D. Vị trí tiếng tim nghe rõ ở bên phải A. Ngực lõm, bụng gồ lên 88. Trước một trẻ sơ sinh vàng da, nếu xác định được là vàng da sinh lý thì hoàn toàn an tâm? B. Sai A. Đúng 89. Nếu không có toán đồ West, diện tích da được tính theo công thức MOSTELLER trong trường hợp trẻ nhỏ dưới 5 tuổi? B. Sai A. Đúng 90. Đặc điểm của suy hô hấp do hít nước ối, phân su là? C. Thường xảy ra ở trẻ đủ tháng hoặc già tháng D. Xảy ra một thời gian ngắn sau khi sinh A. Thời gian ối vỡ kéo dài B. Thường gặp ở trẻ mổ đẻ 91. Chọn 1 nhận định sai về thời gian xuất hiện điểm cốt hoá? D. 5-7 tuổi: xuất hiện điểm cốt hoá ở xương thuyền A. 3-4 tháng: xuất hiện điểm cốt hoá ở xương mác B. 3 tuổi: xuất hiện điểm cốt hoá ở đầu dưới xương chầy C. 4-6 tuổi: xuất hiện điểm cốt hoá ở xương bán nguyệt và xương thang 92. Mức độ bilirubin để chiếu đèn không tùy thuộc vào? C. Ngày tuổi B. Cân nặng D. Bệnh lý nguyên nhân A. Yếu tố nguy cơ 93. Tần suất mắc bệnh viêm phổi sơ sinh liên quan với việc chăm sóc sơ sinh bảo đảm nguyên tắc ủ ấm, sữa mẹ, vô khuẩn? A. Đúng B. Sai 94. Hội chứng hít nước ối, phân su có đặc điểm? C. Chiếm 50% dịch ối nhuốm phân su A. Là hội chứng dị vật đường thở D. Không liên quan với ngạt B. Luôn xảy ra khi dịch ối có phân su 95. Ở Việt Nam thiếu vitamin A thường gặp ở trẻ? A. < 12 tháng tuổi B. 13 - 24 tháng tuổi C. 25 - 36 tháng tuổi D. 36 - 48 tháng tuổi 96. Chẩn đoán hít nước ối phân su cũng cần được nghĩ đến cả trước sinh, khi có nước ối bẩn, suy thai? A. Đúng B. Sai 97. Một trẻ sơ sinh đẻ non, 3 ngày tuổi vào viện vì ngưng thở. Khám thấy trẻ có khóc thét, cổ ngửa, co cứng người, thỉnh thoảng có co giật, da vàng ở lòng bàn tay chân. Sơ bộ nghĩ nhiều đến chẩn đoán? D. Vàng da nhân A. Xuất huyết não B. Uốn ván rốn C. Bệnh não thiếu khí 98. Đặc điểm về xương lồng ngực của trẻ em? B. Trẻ nhỏ, đường kính trước - sau của lồng ngực lớn hơn đường kính ngang D. Trẻ càng lớn lồng ngực càng dẹt, xương sườn nằm chếch theo chiều dốc nghiêng A. Trẻ nhỏ, đường kính trước - sau của lồng ngực nhỏ hơn đường kính ngang C. Ở trẻ nhỏ xương sườn nằm theo đường dốc nghiêng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành