1500 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREENhi khoa 1. Biện pháp nào sau đây không giúp làm giảm nguy cơ mắc bệnh viêm phổi sơ sinh là? C. Tránh khói thuốc và khói bếp D. Tiêm chủng cho trẻ A. Bú mẹ sớm và đủ B. Giặt sạch đồ dùng cho trẻ 2. Một trong các dấu hiệu sau đây không phải là biểu hiện của thiếu vitamin A? B. Đục thuỷ tinh thể C. Khô kết mạc A. Quáng gà D. Khô giác mạc 3. Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện được ghi nhận không có phập phồng cánh mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, ngực ít di động, không thở rên cả qua ống nghe. Đánh giá trẻ? A. Không suy hô hấp C. Suy hô hấp vừa B. Suy hô hấp nhẹ D. Suy hô hấp nặng 4. Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn, không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ? A. Không có dấu gắng sức, không thở nhanh B. Có dấu gắng sức, không thở nhanh D. Có dấu gắng sức, thở nhanh C. Không dấu gắng sức, thở nhanh 5. Thái độ của người thầy thuốc trước một trẻ được xác định có vàng da sinh lý là? D. Theo dõi trẻ thêm vài ngày đến khi hết vàng da C. Bảo với bà mẹ rằng trẻ có vấn đề B. Bảo với bà mẹ không có gì lo lắng hoặc theo dõi A. Hoàn toàn yên tâm 6. Việc quản lý thai nghén tốt không giúp làm giảm tần suất bệnh màng trong, hít nước ối phân su, nhiễm trùng phổi sơ sinh? B. Sai A. Đúng 7. Vàng da ở trẻ sơ sinh là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ? B. Nhiễm khuẩn D. Tăng tiền chất vitamin A trong máu A. Tan máu C. Tắc mật 8. Bé trai, sinh mổ vì mẹ rỉ ối 20 giờ - nước ối nhuốm phân su, tuổi thai 32 tuần, chỉ số Apgar 8/1’ – 9/5’, cân nặng lúc sinh 1800 gam. Hôm nay 3 ngày tuổi, trẻ xuất hiện thở rên, tần số thở 90 lần/phút, cánh mũi phập phồng, co rút hõm ức – liên sườn và tình trạng tím rõ. Khả năng trẻ bị suy hô hấp là do? B. Hít nước ối phân su A. Bệnh màng trong D. Cơn khó thở nhanh thoáng qua C. Nhiễm trùng sơ sinh 9. Dấu hiệu cần theo dõi để phát hiện suy hô hấp sơ sinh? D. Màu da, nhịp thở A. Màu da B. Nhịp thở C. Thân nhiệt 10. Ở Việt Nam thiếu vitamin A thường gặp ở trẻ? B. 13 - 24 tháng tuổi A. < 12 tháng tuổi C. 25 - 36 tháng tuổi D. 36 - 48 tháng tuổi 11. Biện pháp nào sau đây là tốt nhất để phòng thiếu vitamin A? D. Thức ăn có nhiều lipid, nhất là dầu thực vật B. Bú mẹ sớm và kéo dài, ăn dặm đứng phương pháp C. Phòng chống ỉa chảy, nhất là tiêu chảy kéo dài A. Thực hiện tốt tiêm chủng mở rộng, đặc biệt sởi 12. Điều trị triệu chứng vàng da tăng bilirubin gián tiếp gồm những phương pháp sau, ngoại trừ? D. Truyền Plasma C. Truyền Albumin B. Truyền Glucose A. Chiếu đèn 13. Trong trường hợp vàng da do bất đồng nhóm máu, cần thay máu để nhanh chóng đưa bớt lượng bilirubin gián tiếp quá cao ra ngoài cơ thể, để loại kháng thể kháng hồng cầu con? A. Đúng B. Sai 14. Có thể hạn chế vàng da ở trẻ sơ sinh bằng cách? B. Uống nước đường C. Truyền dịch Glucose A. Cho bú mẹ sớm D. Dùng Phenobarbital liều cao 15. Vệ sinh thai nghén và quản lý thai nghén? C. Thông qua giáo dục sức khoẻ cho cộng đồng về bà mẹ mang thai D. Thực hiện ở tuyến huyện A. Không liên quan với các bệnh cảnh suy hô hấp sơ sinh B. Chỉ thực hiện cho các sản phụ có nguy cơ cao 16. Một nhận định sau đây về chức năng sinh lý của da là không đúng? D. Ở trẻ nhỏ sự hô hấp ngoài da biểu hiện rất kém B. Diện tích da so với trọng lượng cơ thể ở trẻ em lớn hơn người lớn C. Sự điều hoà nhiệt ở trẻ em kém hơn so với người lớn A. Da trẻ em mỏng do đó dễ bị tổn thương và nhiễm trùng 17. Trong vàng da sơ sinh, thời gian kéo dài vàng da là? A. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi hết vàng da C. Thời gian từ khi vàng ở mặt đến khi vàng ở bàn tay/chân D. Thời gian từ khi vàng ở bàn tay/chân đến khi vàng ở mặt B. Thời gian trẻ bị vàng da kể từ sau sinh đến thời điểm thăm khám 18. Chọn 1 nhận định sai về thời gian xuất hiện điểm cốt hoá? A. 3-4 tháng: xuất hiện điểm cốt hoá ở xương mác C. 4-6 tuổi: xuất hiện điểm cốt hoá ở xương bán nguyệt và xương thang B. 3 tuổi: xuất hiện điểm cốt hoá ở đầu dưới xương chầy D. 5-7 tuổi: xuất hiện điểm cốt hoá ở xương thuyền 19. Cấu tạo lớp mỡ dưới da ở trẻ em? B. Chứa nhiều acid béo không no hơn người lớn C. Có nhiều acid béo no hơn người lớn A. Chứa nhiều acid béo no và ít acid béo không no D. Không có gì khác biệt so với người lớn 20. Biểu hiện tại mắt nào sau đây đặc hiệu cho thiếu vitamin A? A. Khô giác mạc D. Mờ giác mạc C. Vệt Bitot B. Khô kết mạc 21. Vàng da sinh lý gặp ở? D. 45 – 60% trẻ đủ tháng, hơn 60% trẻ đẻ non A. 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ già tháng B. 45 – 60% trẻ già tháng, hơn 60% trẻ đủ tháng C. 45 – 60% trẻ đẻ non, hơn 60% trẻ đủ tháng 22. Yếu tố nào sau đây không liên quan bệnh màng trong? A. Suy thai gây ngạt D. Mẹ dùng thuốc hạ huyết áp B. Đẻ non C. Hạ thân nhiệt 23. Da của trẻ sơ sinh? C. Các sợi cơ và đàn hồi rất phát triển D. Tuyến mồ hôi chưa có nên trẻ không có mồ hôi B. Mỏng xốp, chứa nhiều nước A. Mỏng xốp, chứa ít nước và muối vô cơ 24. Nếu không có toán đồ West, diện tích da được tính theo công thức MOSTELLER trong trường hợp trẻ nhỏ dưới 5 tuổi? B. Sai A. Đúng 25. Nếu không có toán đồ West, diện tích da có thể được tính theo công thức chỉ dựa trên cân nặng trong trường hợp trẻ có sự phát triển cân đối giữa cân nặng và chiều cao? B. Sai A. Đúng 26. Truớc một trẻ sơ sinh bệnh lý vàng da tăng bilirubin gián tiếp, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây vàng da nhân? C. Hạ natri máu A. Tan máu D. Hạ đường máu B. Toan máu 27. Vị trí kiểm tra vàng da ở trẻ sơ sinh là? A. Kết mạc mắt và toàn bộ da D. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, cẳng tay/chân, bàn tay/chân B. Từng phần cơ thể từ mặt, bụng, bàn tay/chân, cẳng tay/chân C. Từng phần cơ thể từ bàn tay/chân, cẳng tay/ chân, bụng, mặt 28. Biện pháp nào sau đây không giúp làm giảm tần suất suy hô hấp sơ sinh do nhiễm trùng sơ sinh sớm? C. Hạn chế khám âm đạo ở mẹ có ối vỡ sớm A. Bệnh viện giảm quá tải D. Tiệt trùng các dụng cụ dùng cho trẻ sơ sinh B. Phát hiện và điều trị nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục lúc mẹ mang thai 29. Lớp mỡ dưới da được hình thành? C. Từ tháng thứ 7-8 của thời kỳ bào thai A. Ngay từ những tháng đầu tiên của bào thai D. Chỉ được hình thành vào tháng cuối cùng của thai kỳ khi trẻ đủ tháng B. Từ tháng thứ 4-5 của thời kỳ bào thai 30. Công thức tính diện tích da MOSTELLER dựa trên cân nặng và chiều cao? B. Sai A. Đúng 31. Trẻ 2 ngày tuổi, con thứ 2, sinh mổ vì mẹ khung chậu hẹp, tuổi thai 36 tuần, Apgar 6/1’, 8/5’. Nhóm máu mẹ là O, con A. Tiền sử có chị bị vàng da điều trị ở khoa nhi sơ sinh. Hôm nay trẻ có vàng da, niêm mạc nhạt màu, bú và cử động ít hơn; sơ bộ nghĩ nhiều nhất vàng da này là do? D. Bất đồng nhóm máu mẹ con C. Tan máu sau xuất huyết A. Ngạt B. Đẻ non 32. Biểu hiện tím trong suy hô hấp sơ sinh? D. Hay kín đáo C. Thường đa dạng A. Xuất hiện sớm hơn so với trẻ lớn B. Luôn biểu hiện ở trung tâm 33. Trẻ đẻ non dễ bị vàng da nhân bởi những yếu tố nguy cơ sau, ngoại trừ? A. Hạ đường máu B. Hạ thân nhiệt D. Toan máu C. Giảm CO2 34. Chụp X quang lồng ngực phải làm trước khi điều trị suy hô hấp sơ sinh? B. Sai A. Đúng 35. Đặc điểm về sự phát triển cơ ở trẻ em? D. Sự phát triển cơ phụ thuộc vào giới và hoạt động thể lực của trẻ A. Phát triển đồng đều ở mọi cơ lớn cũng như cơ nhỏ, từ 6 tuổi trở lên hệ cơ của trẻ mới phát triển B. Phát triển không đồng đều: ở trẻ < 6 tuổi thì các cơ lớn như cơ đùi, cơ vai phát triển trước, cơ nhỏ như cơ ở lòng bàn tay phát triển sau C. Phát triển không đồng đều: các cơ lớn như cơ đùi, cơ vai phát triển sau khi trẻ có hoạt động thể lực, cơ nhỏ như cơ ở lòng bàn tay phát triển sớm nhất 36. Xương trẻ em có độ mềm và chun giãn hơn xương người lớn do chứa nhiều nuớc và ít muối khoáng. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 37. Những dấu hiệu lâm sàng chính của suy hô hấp sơ sinh là? D. Rối loạn tần số thở, tình trạng tím, dấu thở gắng sức B. Rối loạn tần số thở, tình trạng tím, nhịp thở dao động A. Nhịp thở dao động, dấu thở gắng sức, tình trạng tím C. Nhịp thở dao động, dấu thở gắng sức, rối loạn tần số thở 38. Theo phác đồ điều trị mới, tổng liều vitamin A ở trẻ dưới 1 tuổi là? A. 100 C. 300 D. 400 B. 200 39. Yếu tố nào sau đây giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu sau xuất huyết? D. Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng A. Biểu hiện thiếu máu rất rõ B. Tiểu cầu giảm C. Tiền sử có sinh khó 40. Nguyên nhân chính gây mù lòa trẻ em ở các nước đang phát triển là? C. Chấn thương ở mắt A. Sởi B. Thiếu vitamin A D. Mắt hột 41. Chỉ số Silverman có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Co kéo liên sườn A. Di động ngực bụng D. Tiếng rít B. Cánh mũi phập phồng 42. Ở giai đoạn sơ sinh, trẻ dễ bị vàng da là do men glucuronyl transferase hoạt động kém, nhất là trẻ đẻ non? B. Sai A. Đúng 43. Dấu hiệu vàng da trong tắc ruột sơ sinh là do? D. Nhu động ruột tăng B. Bụng chướng C. Tuần hoàn ruột-gan tăng A. Nôn nhiều 44. Trước một trẻ sơ sinh có vàng da, luôn luôn nghĩ đén vàng da sinh lý là đầu tiên? A. Đúng B. Sai 45. Đặc điểm cấu tạo hệ cơ của trẻ em? C. Chứa nhiều nước, ít đạm, mỡ và muối vô cơ D. Chứa ít nước, nhiều đạm và mỡ A. Cơ trẻ em chiếm khoảng 42% trọng lượng cơ thể B. Chứa nhiều nước và chất béo, ít đạm và muối vô cơ 46. Để phòng suy hô hấp cho trẻ sơ sinh, biện pháp nào sau đây không phù hợp trong đẻ? D. Dụng cụ vô trùng A. Luôn luôn cắt tầng sinh môn C. Giúp mẹ thở tốt B. Không chuyền dịch nhược trương quá mức cho mẹ 47. Hãy tìm 1 yếu tố không phải là nguyên nhân của thiếu vitamin A? D. Tắc mật A. Trẻ không được bú sữa mẹ B. Ỉa chảy kéo dài C. Thiếu máu 48. Phác đồ điều trị chung cho vàng da tăng bilirubin gián tiếp thường là chiếu đèn nên việc chẩn đoán nguyên nhân vàng da không nhất thiết phải đặt ra? A. Đúng B. Sai 49. Vàng da tăng bilirubin trực tiếp xảy ra trong trường hợp? C. Tăng tuần hoàn ruột - gan A. Vàng da sinh lý kéo dài B. Có tắc ruột D. Có bệnh lý ở gan 50. Khi trẻ bị quáng gà thì trẻ? C. Thị lực giảm khi trời tối D. Thích nhìn vào đèn B. Nhắm mắt lại khi trời tối A. Nhắm mắt lại khi ra nắng 51. Hội chứng hít nước ối, phân su có đặc điểm? A. Là hội chứng dị vật đường thở D. Không liên quan với ngạt B. Luôn xảy ra khi dịch ối có phân su C. Chiếm 50% dịch ối nhuốm phân su 52. Điều trị vàng da tăng bilirubin trực tiếp là điều trị? B. Nội khoa A. Triệu chứng C. Ngoại khoa D. Nguyên nhân 53. Thái độ xử trí trước một trẻ 7 ngày tuổi bị vàng da tăng bilirubin gián tiếp do bướu máu là? A. Chọc hút bướu máu C. Chiếu đèn B. Thay máu D. Truyền dịch Glucose 54. Trước một trẻ sơ sinh vàng da, nếu xác định được là vàng da sinh lý thì hoàn toàn an tâm? B. Sai A. Đúng 55. Vàng da sinh lý thường có đặc điểm? B. Mức độ bilirubin máu > 12mg/dL C. Diễn tiến vàng da không tăng lên D. Hết vàng da ở ngày thứ 10 A. Xuất hiện vàng da trong 24 giờ tuổi 56. Để phân biệt vàng da tăng bilirubin gián tiếp hay trực tiếp không thể dựa vào triệu chứng lâm sàng vàng da? A. Đúng B. Sai 57. Ở trẻ sơ sinh, một số thuốc có ái tính mạnh với protein huyết tương có thể gây vàng da do gây tăng bilirubin trực tiếp? B. Sai A. Đúng 58. Loại thức ăn nào sau đây có chứa nhiều vitamin A? B. Gan cá thu D. Gạo A. Mỡ động vật C. Củ cải đỏ 59. Cách xử trí nào sau đây là sai trong trường hợp trẻ có biểu hiện viêm loét tại mắt do thiếu vitamin A? A. Nhỏ thuốc chloramphenicol vào mắt bị tổn thương B. Cho dùng thuốc atropin nhỏ vào mắt D. Đắp mắt bằng gạc ấm có chứa nước muối sinh lý C. Nhỏ thuốc cortisone vào mắt bị tổn thương 60. Tình trạng vàng da đặc thù ở thời kỳ sơ sinh là vàng da do trong máu tăng? D. Bilirubin trực tiếp A. Tiền chất vitamin A B. Biliverdin C. Bilirubin gián tiếp 61. Vàng da bệnh lý là bệnh cảnh vàng da có đặc điểm? B. Mức độ bilirubin không tùy thuộc tuổi thai A. Luôn luôn xuất hiện sớm trước 24 giờ tuổi D. Vàng da đơn thuần C. Thường kéo dài hơn 2 tuần tuổi 62. Ở một trẻ sơ sinh bị vàng da xét nghiệm cần thiết nhất phải làm là định lượng? D. Bilirubin gián tiếp và trực tiếp B. Bilirubin gián tiếp A. Bilirubin toàn phần C. Bilirubin trực tiếp 63. Bệnh cảnh cơn khó thở nhanh thoáng qua có đặc điểm? C. Chỉ xảy ra ở trẻ đủ tháng hoặc già tháng A. Hay gặp ở những trẻ mổ đẻ B. Không liên quan với ngạt D. Có thở nhanh kèm tình trạng tím rất rõ 64. Điều trị kháng sinh trong suy hô hấp sơ sinh? C. Bằng các loại kháng sinh phổ rộng D. Dựa theo kháng sinh đồ của dịch hút B. Tuỳ theo bệnh cảnh A. Chỉ trong trường hợp viêm phổi 65. Mức độ bilirubin để chiếu đèn không tùy thuộc vào? A. Yếu tố nguy cơ C. Ngày tuổi B. Cân nặng D. Bệnh lý nguyên nhân 66. Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong điều trị suy hô hấp sơ sinh? C. Cung cấp oxy B. Thuốc trợ hô hấp D. Tránh hạ đường máu, hạ thân nhiệt A. Khai thông đường thở 67. Bệnh màng trong xảy ra? C. Chủ yếu ở trẻ đẻ non B. Thường ở các nước đang phát triển D. Ở trẻ cân nặng lúc sinh 1000g - 1500g A. Chỉ khi tiền sử có suy thai 68. Ngay sau sinh hoặc sau một thời gian trẻ sơ sinh xuất hiện suy hô hấp khi không có khả năng thích nghi của các cơ quan có liên quan như hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, chuyển hoá? A. Đúng B. Sai 69. Trong những tình huống sau ở trẻ sơ sinh đủ tháng, tình huống nào là vàng da sinh lý? D. Xuất hiện vàng da khi 36 giờ tuổi, không có dấu hiệu bất thường nào khác, vàng da kéo dài 7 ngày A. Xuất hiện vàng da khi 48 giờ tuổi, không có dấu hiệu bất thường nào khác ngoài nôn, vàng da kéo dài 7 ngày B. Xuất hiện vàng da khi 36 giờ tuổi, không có dấu hiệu bất thường nào khác, vàng da kéo dài 15 ngày C. Xuất hiện vàng da khi 23 giờ tuổi, vàng da kéo dài 6 ngày 70. Trong trường hợp vàng da xuất hiện trong vòng 24 giờ sau sinh thì nhận định nào sau đây là sai? D. Có thể do tan máu B. Là vàng da bệnh lý C. Bệnh có thể do mẹ truyền A. Là biểu hiện bình thường 71. Đặc điểm về xương sọ của trẻ em? C. Hộp sọ phát triển nhanh trong 3 năm đầu A. Ở trẻ em xương sọ phần đầu dài hơn phần mặt B. Hộp sọ trẻ em tương đối nhỏ so với kích thước của cơ thể so với người lớn D. Thóp trước sẽ đóng kín khi trẻ được 8 tháng và muộn nhất là 24 tháng 72. Biện pháp nào sau đây là không thích hợp trong việc phòng suy hô hấp sơ sinh? D. Lau khô, ủ ấm cho trẻ C. Tránh kẹp rốn muộn A. Vệ sinh và quản lý thai nghén tốt B. Trong đẻ mẹ dùng thuốc giảm đau nhiều 73. Người ta có thể dựa vào điểm cốt hoá để xác định lứa tuổi của trẻ. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 74. Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ? B. Không ngạt C. Ngạt nhẹ A. Rối loạn nhịp thở D. Ngạt vừa 75. Đặc điểm nào sau đây không giúp phân biệt vàng da do tăng bilirubin gián tiếp với vàng da do tăng bilirubin trực tiếp? B. Mức độ vàng da A. Thời điểm xuất hiện vàng da D. Màu phân và nước tiểu C. Màu sắc vàng da 76. Đặc điểm của suy hô hấp do hít nước ối, phân su là? B. Thường gặp ở trẻ mổ đẻ C. Thường xảy ra ở trẻ đủ tháng hoặc già tháng A. Thời gian ối vỡ kéo dài D. Xảy ra một thời gian ngắn sau khi sinh 77. Một trẻ sau sinh có Apgar 6/1’, 9/5’. Mẹ rỉ ối trước sinh 20 giờ, ối xanh hôi. Mẹ có nhóm máu O, con nhóm máu B. Hôm nay ở 3 ngày tuổi trẻ xuất hiện vàng da, bú và cử động ít hơn, không có dấu hiệu bất thường nào khác; sơ bộ nghĩ nhiều nhất vàng da này là do? B. Ngạt A. Vàng da sinh lý D. Bất đồng nhóm máu mẹ con C. Nhiễm trùng 78. Chẩn đoán hít nước ối phân su cũng cần được nghĩ đến cả trước sinh, khi có nước ối bẩn, suy thai? A. Đúng B. Sai 79. Bilirubin gây độc nhất cho tế bào não là bilirubin? C. Toàn phần B. Trực tiếp A. Gián tiếp D. Gián tiếp không kết hợp albumin 80. Với một trẻ sơ sinh bị suy hô hấp chưa biểu hiện tím rõ thì làm khí máu sẽ thấy PaO2 < 50 mmHg, PaCO2 > 60 mmHg? B. Sai A. Đúng 81. Một trẻ sơ sinh đẻ non, 3 ngày tuổi vào viện vì ngưng thở. Khám thấy trẻ có khóc thét, cổ ngửa, co cứng người, thỉnh thoảng có co giật, da vàng ở lòng bàn tay chân. Sơ bộ nghĩ nhiều đến chẩn đoán? A. Xuất huyết não B. Uốn ván rốn C. Bệnh não thiếu khí D. Vàng da nhân 82. Nguyên nhân thiếu vitamin A ở trẻ các nước đang phát triển là? C. Bị nhiễm trùng tái diễn ở một trẻ có chế độ ăn thiếu chất dinh dưỡng A. Thiếu cung cấp đạm để chuyên chở vitamin A B. Chế độ ăn nghèo vitamin A và ít đường D. Cai sữa sớm 83. Khi trẻ có biểu hiện thiếu vitamin A cần? A. Cho uống vitamin A liều cao 200 D. Cho nhập viện để điều trị tấn công và theo dõi diễn tiến của bệnh B. Cho trẻ tắm nắng hàng ngày C. Cho trẻ uống liều phòng bệnh mỗi 6 tháng 84. Viêm phổi sơ sinh có đặc điểm? B. Là bệnh lý nhiễm trùng sau sinh C. Chỉ xảy ra khi có vỡ ối sớm D. Cần được nghi ngờ khi mẹ có yếu tố nhiễm trùng A. Tiền sử liên quan suy thai 85. Nhận định nào sau đây là không đúng về xương trẻ sơ sinh? A. Xương trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ chứa ít nước, nhiều muối khoáng C. Xương trẻ em mềm và có độ chun dãn hơn xương người lớn B. Xương thai nhi hầu hết là tổ chức sụn D. Hệ xương trẻ em có sự tạo cốt và hủy cốt nhanh 86. Tần suất mắc bệnh viêm phổi sơ sinh liên quan với việc chăm sóc sơ sinh bảo đảm nguyên tắc ủ ấm, sữa mẹ, vô khuẩn? B. Sai A. Đúng 87. Các nhận định sau đây về đặc điểm sinh lý của hệ cơ trẻ em là đúng, ngoại trừ? D. Tăng trương lực cơ sinh lý ở chi trên kéo dài đến 3-4 tháng thì hết A. Cơ lực trẻ em yếu hơn so với người lớn C. Cơ lực của con trai mạnh hơn con gái B. Cơ lực ở tay phải mạnh hơn tay trái 88. Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong trường hợp nước ối lẫn phân su và trẻ bị ngạt nặng là? A. Hút sạch vùng hầu họng cẩn thận trước khi nhịp thở đầu tiên bắt đầu C. Hút miệng trước rồi hút mũi bằng bầu hút B. Hút qua ống nội khí quản D. Hút sạch miệng và mũi bằng bơm tiêm có bầu hút hoặc ống thông có nòng lớn 89. Đặc điểm về xương lồng ngực của trẻ em? A. Trẻ nhỏ, đường kính trước - sau của lồng ngực nhỏ hơn đường kính ngang B. Trẻ nhỏ, đường kính trước - sau của lồng ngực lớn hơn đường kính ngang D. Trẻ càng lớn lồng ngực càng dẹt, xương sườn nằm chếch theo chiều dốc nghiêng C. Ở trẻ nhỏ xương sườn nằm theo đường dốc nghiêng 90. Đặc điểm của rối loạn nhịp thở trong suy hô hấp sơ sinh là? C. Thở chậm rồi thở nhanh B. Thở chậm < 30 lần/phút A. Thở nhanh ≥ 60 lần/phút D. Có thể thấy thở không đều với những cơn ngưng thở > 15 giây 91. Cần nghĩ đến suy hô hấp do thoát vị cơ hoành khi trẻ có? C. Dấu đùn chất xuất tiết ở miệng B. Rì rào phế nang nghe kém ở bên phải D. Vị trí tiếng tim nghe rõ ở bên phải A. Ngực lõm, bụng gồ lên 92. Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của tình trạng suy hô hấp sơ sinh? A. Lồng ngực gồ C. Nhịp thở dao động D. Những cơn ngưng thở > 15 giây B. Nhịp thở không đều 93. Trương lực cơ ở trẻ em: trong những tháng đầu sau sinh có hiện tượng giảm trương lực cơ sinh lý, đặc biệt ở chi trên và chi dưới kéo dài trong vòng 2 - 4 tháng. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 94. Một trong những biểu hiện của suy hô hấp sơ sinh là? A. Nhịp thở dao động B. Cơn ngưng thở D. Dấu thở gắng sức C. Kiểu thở Cheyne – Stockes 95. Biện pháp giúp trẻ sơ sinh thở tốt ngay sau sinh là? B. Đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ D. Lau khô, đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ, ủ ấm A. Lau khô C. Lau khô, đặt nằm tư thế ngửa cổ nhẹ 96. Vấn đề sử dụng oxy trong trường hợp suy hô hấp sơ sinh là? D. Cần tránh lạm dụng để tránh xơ teo võng mạc C. Khi biểu hiện suy hô hấp rõ B. Cần sớm khi chưa tím A. Chưa cần thiết khi chưa tím 97. Cơ trẻ em phát triển không đồng đều. Ở trẻ dưới 6 tuổi, các cơ ở đùi, vai, cẳng chân, cánh tay phát triển trước trong khi đó các cơ nhỏ như cơ ở bàn tay, ngón tay phát triển sau. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 98. Triệu chứng xuất hiện đầu tiên của bệnh thiếu vitamin A là? B. Quáng gà D. Khô giác mạc C. Vệt Bitôt A. Sợ ánh sáng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành