1500 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENhi khoa 1. Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác? D. Khi nấu cơm không để cơm sôi quá lâu A. Cho trẻ bú sữa non vì trong sữa non có rất nhiều vitamin B1 C. Không nuôi trẻ < 4 tháng bằng bột ngũ cốc B. Mẹ không được kiêng ăn rau xanh, thịt cá sau sinh 2. Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột? C. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động D. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động A. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động B. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động 3. Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm? A. Tháng đầu tiên của thai kỳ D. Những tháng cuối của thai kỳ C. 3 tháng giữa B. 3 tháng đầu của thai kỳ 4. Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men? A. Amylase, Tryptease B. Lactase, Trypsin C. Enterokinase, Invertin D. Lipase, Labferment 5. Táo bón chức năng thường xuất hiện ở những tình huống sau, ngoại trừ? B. Xơ năng tuỵ A. Thay đổi chế độ ăn C. Trẻ uống ít nước D. Trẻ bị viêm da do tả 6. Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 7. Thăm trực tràng ở trẻ bị táo bón có thể xác định được những điều sau, ngoại trừ? A. Vết nứt của hậu môn D. Khối u ổ bụng B. Độ cứng của phân C. Dấu lún ở trên xương cùng 8. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1? A. Ăn gạo xát trắng D. Ăn thức ăn có ít men thiaminase B. Tiêu chảy gây kém hấp thu C. Dùng thuốc lợi tiểu dài ngày 9. Ở trẻ nhỏ, nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm họng B. Rối loạn tiền đình D. Hẹp phì đại môn vị C. Viêm màng não mũ 10. Trường hợp nào sau đây cần làm siêu âm để chẩn đoán khi trẻ bị nôn? C. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm màng ngoài tim A. Nhiễm trùng đường tiết niệu D. Bán tắc ruột do giun 11. Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 12. Khi trẻ bị nôn cần phải? B. Truyền tĩnh mạch để bù nước điện giải D. Cho uống từng ngụm nước nhỏ để bù nước A. Nhịn ăn để tránh sặc C. Đặt xông mũi dạ dày 13. Bệnh còi xương thể cổ điển? A. Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng C. Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie D. Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so B. Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng 14. Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày? B. Sai A. Đúng 15. Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là? A. < 5% D. 20-25% B. 8-10% C. 12-15% 16. Bệnh lý nào sau đây hiếm khi gây nên nôn? A. Rối loạn chuyển hóa B. Bệnh lý đường tiết niệu C. Bệnh lý đường tiêu hóa D. Bệnh lý hệ da cơ 17. Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây? B. Tạo ra và bài tiết mật A. Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin C. Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai D. Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase 18. Chụp X-quang bụng rất có giá trị để chẩn đoán nguyên khi trẻ bị nôn? A. Viêm phổi C. Thủng ruột D. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm tụy cấp 19. Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng? C. Nhu cầu vitamin B1 giảm theo tuổi A. Chế độ ăn nhiều chất bột cần nhiều vitamin B1 B. Chế độ ăn có tỷ lệ cân đối giữa các chất bột, đạm, béo cần rất ít vitamin B1 D. Khi sốt cao cơ thể cần nhiều vitamin B1 20. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Liên quan đến một thái độ chống đối lại việc ép ăn của bố mẹ D. Sự tăng cân và tầm vóc bị giảm sút A. Thường xuất hiện khi trẻ trong khoảng 5-8 tháng B. Thường có liên quan đến sự thay đổi chế độ ăn hay các đợt bị bệnh 21. Biếng ăn bẩm sinh là biếng ăn với đặc diểm sau? C. Trẻ chỉ thích bú mẹ B. Xảy ra ở 5% trẻ em D. Trẻ không chấp nhận các thức ăn đặc A. Xảy ra ở trẻ dưới 1 năm tuổi 22. Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải? D. 4 cm B. 2 cm C. 3 cm A. 1 cm 23. Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do? A. Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu C. Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu D. Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu B. Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu 24. Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do? C. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng B. Thiếu vitamin D D. Thiếu canxi A. Di truyền 25. Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi? D. > 2 tuổi A. < 6 tháng B. 6-18 tháng C. 18-24 tháng 26. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da? A. Dân tộc da trắng D. Khói bụi công nghiệp C. Sương mù B. Đông dân cư sinh sống 27. Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột? A. Đúng B. Sai 28. Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là? A. 10 mg C. 20 mg B. 15 mg D. 25 mg 29. Thăm khám lâm sàng quan trọng nhất ở trẻ bị táo bón kéo dài là nghe nhu động ruột? B. Sai A. Đúng 30. Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất? D. Soi trực tràngx A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang B. Siêu âm bụng 31. Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là? C. 10 A. 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần D. 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng B. 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần 32. Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào? D. Lượng Ca++ máu C. X quang xương B. Lượng Phospho máu A. Lượng phosphatase kiềm trong máu 33. Rối loạn chuyển hoá thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ A. Sơ sinh C. Trẻ nhỏ D. Niên thiếu 34. Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 35. Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời? C. Điện giải đồ A. Đường máu D. Urê máu B. Protid máu 36. Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 37. Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy? B. Sai A. Đúng 38. Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 39. Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng? A. Gấp 6-7 lần D. Gấp > 10 lần B. Gấp 4-5 lần C. Gấp 8-10 lần 40. Cách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc làm sạch đại tràng? A. Thụt tháo đại tràng với nước muối sinh lý B. Uống thuốc nhuận trường C. Móc phân bằng tay D. Tất cả đều sai 41. Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú? A. Đúng B. Sai 42. Truyền dịch chỉ để thực hiện ở trẻ bị nôn khi? A. Nôn tất cả mọi thứ B. Trẻ có dấu hiệu mất nước D. Khi trẻ bắt đầu nôn C. Sau khi được sử dụng thuốc chống nôn 43. Chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn dựa vào tiêu chuẩn sau? B. Sự sợ tăng cân dựa trên những nhận xét khách quan D. Không thấy kinh trong 2 chu kỳ liên tiếp trong lúc lẽ ra phải có C. Cố giảm cân nặng thấp hơn mức tối thiểu của cân nặng bình thường theo tuổi và chiều cao A. Rất sợ bị mập phì, hết lo sợ khi đã giảm cân 44. Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là? D. Thận B. Cơ tim A. Thần kinh C. Gan 45. Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là? D. Rối loạn tiền đình C. Viêm họng B. Phình đại tràng bẩm sinh A. Viêm màng não mũ 46. Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ? B. Ứ đọng thức ăn tại ruột A. Chế độ ăn quá nghèo chất bột D. Nhiễm khuẩn tại đại tràng C. Dùng kháng sinh 47. Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể? B. Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao A. Mạc treo ruột di động nhiều D. Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn 48. Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 49. Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là? C. Tiểu nhiều D. Sốt nhẹ B. Vật vã, khóc dữ dội từng cơn A. Tiêu chảy 50. Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng? C. 6,8 - 8,8 D. 9,8 - 11,8 A. 0,8 - 2,8 B. 3,8 - 5,8 51. Để chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ? C. Cần khám xét trẻ về mặt tâm lý B. Cần khám xét cẩn thận để loại trừ các nguyên nhân thực thể, nhiễm trùng, rối loạn hấp thu v A. Cần tìm hiểu kỷ việc nuôi dưỡng trẻ, đặc biệt là thái độ của bà mẹ lúc cho trẻ ăn D. Câu A và B đúng 52. Các bệnh răng miệng có thể gây chán ăn gồm các bệnh sau, ngoại trừ? A. Sâu răng B. Herpangina D. Viêm loét họng-amiđan C. Viêm lưỡi bản đồ 53. Để phòng bệnh còi xương cho trẻ? A. Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi D. Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non C. Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50 B. Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100 54. Thời kỳ bú mẹ nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm phổi B. Viêm màng não mũ C. Viêm họng D. Viêm dạ dày ruột cấp 55. Khi một trẻ bị nôn, cần đánh giá gì quan trọng nhất? C. Nôn tất cả mọi thứ D. Dấu hiệu thần kinh B. Tình trạng mất nước A. Chất nôn 56. Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ? C. Thịt mỡ lợn D. Hạt đậu các loại B. Nấm men A. Sữa mẹ 57. Bé Na 7 tháng tuổi vào viện với các triệu chứng nôn, đau bụng, âm ruột tăng. Cần thăm khám thêm điều gì trước tiên? C. Chụp xquang bụng không chuẩn bị A. Thăm trực tràng D. Chụp CT bụng B. Siêu âm bụng 58. Bệnh lý nào sau đây ở hệ thần kinh ít gây nôn? C. Viêm đa rễ thần kinh B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ D. Viêm não A. U não 59. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 60. Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 61. Ăn nhiều chất xơ chỉ được thực hiện khi điều trị táo bón bị thất bại với các biện pháp khác? B. Sai A. Đúng 62. Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể? A. Thể mất tiếng B. Thể màng não D. Thể suy tim cấp C. Thể nhẹ 63. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có những đặc trưng sau, ngoại trừ? A. Đây là loại biếng ăn xảy ra ở trẻ thiếu niên D. Có yếu tố gia đình B. Hai đỉnh điểm là 14,5 tuổi và 18 tuổi C. 25% xảy ra ở trẻ dưới 10 tuổi 64. Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 65. Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu? B. Giảm nhu động ruột A. Tăng acid chlohydric của dạ dày C. Giảm lượng muối mật ở trong ruột D. Tiêu chảy 66. Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do? C. Phình đại tràng bẩm sinh B. Thay đổi chế độ ăn A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường D. Thiếu nước 67. Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm? B. Nông trực tràng C. Chụp đối quang kép D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài 68. Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất? D. 50% A. 20% C. 40% B. 30% 69. Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm? D. Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang C. Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang B. Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc A. Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc 70. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương? A. Nhà ở chật chội C. Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp B. Trẻ sống ở nông thôn D. Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù 71. Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì? B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên A. Đa số có chậm đào thải phân su C. Bụng chướng xuất hiện sớm D. Tất cả đều đúng 72. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn xảy ra ở? A. Trẻ gái D. Câu A và C đúng C. Tuổi thiếu niên B. Trẻ trai 73. Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm? D. Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển A. Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm C. Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D B. Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm 74. Đối với một trẻ bị nôn thì siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán? C. Viêm tuỵ D. Thủng ruột A. Tắc ruột B. Lồng ruột 75. Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 76. Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do? A. Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt D. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt B. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt C. Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt 77. Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin? B. Tăng lượng acid pyruvic và acid lactic trong máu A. Rối loạn trong việc dẫn truyền thần kinh C. Giảm lượng acid adénylic và CO2 trong máu D. Phù nề tổ chức và giảm khả năng sử dụng O2 của tế bào 78. Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 79. Ở giai đoạn sơ sinh, táo bón thường do? B. Rối loạn về chức năng (táo bón cơ năng) A. Phình đại tràng bẩm sinh C. Hẹp trực tràng D. Hẹp hậu môn 80. Hỏi kỹ về chất nôn có thể xác định nguyên nhân gây nôn? A. Đúng B. Sai 81. Vitamin D có chức năng? D. Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon C. Tăng thải Ca và P ở thận B. Giảm huy động Ca từ xương vào máu A. Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột 82. Biếng ăn sinh lý là biếng ăn? A. Không có nguyên nhân rõ rệt D. Xảy ra khi trẻ mọc răng C. Xảy ra khi trẻ biết bò, biết lật, biết đi v B. Xảy ra khi trẻ chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ khác 83. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi? D. 6-8 tháng A. 1-2 tháng B. 2-4 tháng C. 4-6 tháng 84. Bú là một phản xạ? D. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy C. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não A. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy 85. Một trẻ nhỏ biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có đặc trưng sau? A. Trẻ chậm chạp, yếu đuối hơn trẻ cùng lứa tuổi C. Vừa mới thay đổi chế độ ăn D. Câu B và C đúng B. Ở độ tuổi 5-8 tháng 86. Herpangina là bệnh về khoang miệng với đặc điểm? C. Gây bởi virus herpes A. Các vết loét nông ở môi B. Các vết loét ở vòm khẩu cái mềm D. Câu B và C đúng 87. Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây? A. Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập B. Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường D. Tham gia tổng hợp vitamin D C. Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc 88. Thức ăn có nhiều chất xơ được dùng trong táo bón với mục đích? C. Tránh cảm giác đói cho trẻ B. Tăng cường khối lượng phân D. Không câu nào đúng A. Làm sạch đại tràng 89. Dấu hiệu nào cần phải tìm đầu tiên khi trẻ bị nôn? B. Nhiễm trùng D. Thiếu máu C. Thần kinh A. Tắc ruột 90. Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ A. Sơ sinh D. Niên thiếu 91. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có đặc điểm sau? C. Trẻ thường vẫn phát triển tốt, linh hoạt, năng động B. Là phản ứng của trẻ đối với sự thiếu quan tâm của mẹ A. Xảy ra ở lứa tuổi trên 1 tuổi D. Câu A và B đúng 92. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi? D. 36 tháng - 5 tuổi B. 3-18 tháng C. 24-36 tháng A. < 3 tháng 93. Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn? B. Sai A. Đúng 94. Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là? D. Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh C. Chi cong hình chữ X, chữ O A. Lồng ngực hình ức gà B. Tay cán vá 95. Dấu hiệu rắn bò kèm theo nôn thường xuất hiện khi trẻ bị hẹp phì đại môn vị? B. Sai A. Đúng 96. Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức? B. X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6 A. X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6 D. X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6 C. X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6 97. Viêm họng là nguyên nhân gây nôn thường gặp ở lứa tuổi? A. Sơ sinh D. Dậy thì C. Trẻ nhỏ B. Bú mẹ 98. Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ? A. Sơ sinh B. Bú mẹ C. Nhà trẻ D. Thiếu niên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai