1500 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENhi khoa 1. Thức ăn có nhiều chất xơ được dùng trong táo bón với mục đích? A. Làm sạch đại tràng C. Tránh cảm giác đói cho trẻ B. Tăng cường khối lượng phân D. Không câu nào đúng 2. Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do? C. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng A. Di truyền D. Thiếu canxi B. Thiếu vitamin D 3. Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 4. Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú? A. Đúng B. Sai 5. Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu? D. Tiêu chảy A. Tăng acid chlohydric của dạ dày C. Giảm lượng muối mật ở trong ruột B. Giảm nhu động ruột 6. Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 7. Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ D. Niên thiếu A. Sơ sinh 8. Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là? A. Tiêu chảy D. Sốt nhẹ C. Tiểu nhiều B. Vật vã, khóc dữ dội từng cơn 9. Thăm trực tràng ở trẻ bị táo bón có thể xác định được những điều sau, ngoại trừ? D. Khối u ổ bụng A. Vết nứt của hậu môn C. Dấu lún ở trên xương cùng B. Độ cứng của phân 10. Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do? A. Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu C. Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu B. Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu D. Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu 11. Đối với một trẻ bị nôn thì siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán? A. Tắc ruột C. Viêm tuỵ D. Thủng ruột B. Lồng ruột 12. Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 13. Các bệnh răng miệng có thể gây chán ăn gồm các bệnh sau, ngoại trừ? D. Viêm loét họng-amiđan A. Sâu răng C. Viêm lưỡi bản đồ B. Herpangina 14. Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng? C. Nhu cầu vitamin B1 giảm theo tuổi A. Chế độ ăn nhiều chất bột cần nhiều vitamin B1 B. Chế độ ăn có tỷ lệ cân đối giữa các chất bột, đạm, béo cần rất ít vitamin B1 D. Khi sốt cao cơ thể cần nhiều vitamin B1 15. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có những đặc trưng sau, ngoại trừ? C. 25% xảy ra ở trẻ dưới 10 tuổi B. Hai đỉnh điểm là 14,5 tuổi và 18 tuổi D. Có yếu tố gia đình A. Đây là loại biếng ăn xảy ra ở trẻ thiếu niên 16. Thời kỳ bú mẹ nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? C. Viêm họng B. Viêm màng não mũ A. Viêm phổi D. Viêm dạ dày ruột cấp 17. Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột? B. Sai A. Đúng 18. Trường hợp nào sau đây cần làm siêu âm để chẩn đoán khi trẻ bị nôn? C. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm màng ngoài tim A. Nhiễm trùng đường tiết niệu D. Bán tắc ruột do giun 19. Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là? C. Chi cong hình chữ X, chữ O D. Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh B. Tay cán vá A. Lồng ngực hình ức gà 20. Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy? A. Đúng B. Sai 21. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có những đặc điểm sau, ngoại trừ? A. Thường xuất hiện khi trẻ trong khoảng 5-8 tháng C. Liên quan đến một thái độ chống đối lại việc ép ăn của bố mẹ B. Thường có liên quan đến sự thay đổi chế độ ăn hay các đợt bị bệnh D. Sự tăng cân và tầm vóc bị giảm sút 22. Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 23. Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 24. Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là? C. 12-15% B. 8-10% A. < 5% D. 20-25% 25. Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin? C. Giảm lượng acid adénylic và CO2 trong máu A. Rối loạn trong việc dẫn truyền thần kinh B. Tăng lượng acid pyruvic và acid lactic trong máu D. Phù nề tổ chức và giảm khả năng sử dụng O2 của tế bào 26. Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể? D. Thể suy tim cấp A. Thể mất tiếng B. Thể màng não C. Thể nhẹ 27. Viêm họng là nguyên nhân gây nôn thường gặp ở lứa tuổi? D. Dậy thì A. Sơ sinh B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ 28. Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức? C. X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6 A. X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6 B. X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6 D. X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6 29. Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là? C. 20 mg A. 10 mg B. 15 mg D. 25 mg 30. Để chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ? B. Cần khám xét cẩn thận để loại trừ các nguyên nhân thực thể, nhiễm trùng, rối loạn hấp thu v D. Câu A và B đúng A. Cần tìm hiểu kỷ việc nuôi dưỡng trẻ, đặc biệt là thái độ của bà mẹ lúc cho trẻ ăn C. Cần khám xét trẻ về mặt tâm lý 31. Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất? C. 40% B. 30% A. 20% D. 50% 32. Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng? B. Gấp 4-5 lần D. Gấp > 10 lần C. Gấp 8-10 lần A. Gấp 6-7 lần 33. Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm? B. 3 tháng đầu của thai kỳ C. 3 tháng giữa D. Những tháng cuối của thai kỳ A. Tháng đầu tiên của thai kỳ 34. Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể? A. Mạc treo ruột di động nhiều C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn B. Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao D. Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu 35. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn xảy ra ở? D. Câu A và C đúng B. Trẻ trai A. Trẻ gái C. Tuổi thiếu niên 36. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da? D. Khói bụi công nghiệp C. Sương mù B. Đông dân cư sinh sống A. Dân tộc da trắng 37. Herpangina là bệnh về khoang miệng với đặc điểm? A. Các vết loét nông ở môi D. Câu B và C đúng B. Các vết loét ở vòm khẩu cái mềm C. Gây bởi virus herpes 38. Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất? D. Soi trực tràngx C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị B. Siêu âm bụng 39. Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là? D. Thận C. Gan B. Cơ tim A. Thần kinh 40. Ở trẻ nhỏ, nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? A. Viêm họng B. Rối loạn tiền đình C. Viêm màng não mũ D. Hẹp phì đại môn vị 41. Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là? C. 10 D. 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng A. 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần B. 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần 42. Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây? C. Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai D. Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase A. Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin B. Tạo ra và bài tiết mật 43. Cách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc làm sạch đại tràng? B. Uống thuốc nhuận trường C. Móc phân bằng tay D. Tất cả đều sai A. Thụt tháo đại tràng với nước muối sinh lý 44. Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày? A. Đúng B. Sai 45. Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm? C. Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D A. Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm D. Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển B. Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm 46. Chụp X-quang bụng rất có giá trị để chẩn đoán nguyên khi trẻ bị nôn? A. Viêm phổi C. Thủng ruột D. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm tụy cấp 47. Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do? B. Thay đổi chế độ ăn A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường C. Phình đại tràng bẩm sinh D. Thiếu nước 48. Dấu hiệu nào cần phải tìm đầu tiên khi trẻ bị nôn? C. Thần kinh A. Tắc ruột D. Thiếu máu B. Nhiễm trùng 49. Bé Na 7 tháng tuổi vào viện với các triệu chứng nôn, đau bụng, âm ruột tăng. Cần thăm khám thêm điều gì trước tiên? B. Siêu âm bụng C. Chụp xquang bụng không chuẩn bị A. Thăm trực tràng D. Chụp CT bụng 50. Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác? B. Mẹ không được kiêng ăn rau xanh, thịt cá sau sinh A. Cho trẻ bú sữa non vì trong sữa non có rất nhiều vitamin B1 D. Khi nấu cơm không để cơm sôi quá lâu C. Không nuôi trẻ < 4 tháng bằng bột ngũ cốc 51. Táo bón chức năng thường xuất hiện ở những tình huống sau, ngoại trừ? C. Trẻ uống ít nước B. Xơ năng tuỵ A. Thay đổi chế độ ăn D. Trẻ bị viêm da do tả 52. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi? B. 2-4 tháng D. 6-8 tháng A. 1-2 tháng C. 4-6 tháng 53. Thăm khám lâm sàng quan trọng nhất ở trẻ bị táo bón kéo dài là nghe nhu động ruột? B. Sai A. Đúng 54. Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi? B. 6-18 tháng A. < 6 tháng D. > 2 tuổi C. 18-24 tháng 55. Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào? D. Lượng Ca++ máu A. Lượng phosphatase kiềm trong máu B. Lượng Phospho máu C. X quang xương 56. Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm? D. Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang C. Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang B. Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc A. Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc 57. Bú là một phản xạ? A. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy C. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não D. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy 58. Ở giai đoạn sơ sinh, táo bón thường do? A. Phình đại tràng bẩm sinh D. Hẹp hậu môn C. Hẹp trực tràng B. Rối loạn về chức năng (táo bón cơ năng) 59. Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 60. Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời? B. Protid máu C. Điện giải đồ A. Đường máu D. Urê máu 61. Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ? C. Dùng kháng sinh B. Ứ đọng thức ăn tại ruột A. Chế độ ăn quá nghèo chất bột D. Nhiễm khuẩn tại đại tràng 62. Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ? B. Bú mẹ C. Nhà trẻ D. Thiếu niên A. Sơ sinh 63. Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men? D. Lipase, Labferment B. Lactase, Trypsin C. Enterokinase, Invertin A. Amylase, Tryptease 64. Dấu hiệu rắn bò kèm theo nôn thường xuất hiện khi trẻ bị hẹp phì đại môn vị? A. Đúng B. Sai 65. Bệnh lý nào sau đây ở hệ thần kinh ít gây nôn? C. Viêm đa rễ thần kinh D. Viêm não A. U não B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ 66. Rối loạn chuyển hoá thường gây nôn ở lứa tuổi? A. Sơ sinh B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ D. Niên thiếu 67. Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 68. Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ? A. Sữa mẹ C. Thịt mỡ lợn D. Hạt đậu các loại B. Nấm men 69. Biếng ăn sinh lý là biếng ăn? D. Xảy ra khi trẻ mọc răng C. Xảy ra khi trẻ biết bò, biết lật, biết đi v A. Không có nguyên nhân rõ rệt B. Xảy ra khi trẻ chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ khác 70. Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này? A. Đúng B. Sai 71. Truyền dịch chỉ để thực hiện ở trẻ bị nôn khi? A. Nôn tất cả mọi thứ C. Sau khi được sử dụng thuốc chống nôn B. Trẻ có dấu hiệu mất nước D. Khi trẻ bắt đầu nôn 72. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi? A. < 3 tháng B. 3-18 tháng C. 24-36 tháng D. 36 tháng - 5 tuổi 73. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 74. Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 75. Hỏi kỹ về chất nôn có thể xác định nguyên nhân gây nôn? A. Đúng B. Sai 76. Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm? B. Nông trực tràng D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài C. Chụp đối quang kép 77. Bệnh còi xương thể cổ điển? A. Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng B. Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng C. Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie D. Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so 78. Một trẻ nhỏ biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có đặc trưng sau? D. Câu B và C đúng C. Vừa mới thay đổi chế độ ăn B. Ở độ tuổi 5-8 tháng A. Trẻ chậm chạp, yếu đuối hơn trẻ cùng lứa tuổi 79. Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn? A. Đúng B. Sai 80. Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây? C. Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc D. Tham gia tổng hợp vitamin D A. Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập B. Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường 81. Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là? A. Viêm màng não mũ B. Phình đại tràng bẩm sinh D. Rối loạn tiền đình C. Viêm họng 82. Vitamin D có chức năng? C. Tăng thải Ca và P ở thận A. Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột D. Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon B. Giảm huy động Ca từ xương vào máu 83. Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do? D. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt A. Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt C. Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt B. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt 84. Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì? D. Tất cả đều đúng A. Đa số có chậm đào thải phân su C. Bụng chướng xuất hiện sớm B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên 85. Khi một trẻ bị nôn, cần đánh giá gì quan trọng nhất? C. Nôn tất cả mọi thứ D. Dấu hiệu thần kinh B. Tình trạng mất nước A. Chất nôn 86. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương? B. Trẻ sống ở nông thôn D. Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù A. Nhà ở chật chội C. Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp 87. Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng? D. 9,8 - 11,8 B. 3,8 - 5,8 A. 0,8 - 2,8 C. 6,8 - 8,8 88. Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột? D. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động C. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động B. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động A. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động 89. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1? A. Ăn gạo xát trắng B. Tiêu chảy gây kém hấp thu C. Dùng thuốc lợi tiểu dài ngày D. Ăn thức ăn có ít men thiaminase 90. Chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn dựa vào tiêu chuẩn sau? D. Không thấy kinh trong 2 chu kỳ liên tiếp trong lúc lẽ ra phải có C. Cố giảm cân nặng thấp hơn mức tối thiểu của cân nặng bình thường theo tuổi và chiều cao B. Sự sợ tăng cân dựa trên những nhận xét khách quan A. Rất sợ bị mập phì, hết lo sợ khi đã giảm cân 91. Để phòng bệnh còi xương cho trẻ? B. Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100 D. Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non A. Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi C. Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50 92. Bệnh lý nào sau đây hiếm khi gây nên nôn? A. Rối loạn chuyển hóa B. Bệnh lý đường tiết niệu C. Bệnh lý đường tiêu hóa D. Bệnh lý hệ da cơ 93. Biếng ăn bẩm sinh là biếng ăn với đặc diểm sau? D. Trẻ không chấp nhận các thức ăn đặc A. Xảy ra ở trẻ dưới 1 năm tuổi C. Trẻ chỉ thích bú mẹ B. Xảy ra ở 5% trẻ em 94. Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 95. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có đặc điểm sau? B. Là phản ứng của trẻ đối với sự thiếu quan tâm của mẹ C. Trẻ thường vẫn phát triển tốt, linh hoạt, năng động A. Xảy ra ở lứa tuổi trên 1 tuổi D. Câu A và B đúng 96. Ăn nhiều chất xơ chỉ được thực hiện khi điều trị táo bón bị thất bại với các biện pháp khác? A. Đúng B. Sai 97. Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải? A. 1 cm C. 3 cm D. 4 cm B. 2 cm 98. Khi trẻ bị nôn cần phải? B. Truyền tĩnh mạch để bù nước điện giải D. Cho uống từng ngụm nước nhỏ để bù nước A. Nhịn ăn để tránh sặc C. Đặt xông mũi dạ dày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành