1500 câu hỏi ôn tập – Bài 11FREENhi khoa 1. Đối với suy tim cấp do thiếu vitamin B1, thuốc duy nhất sử dụng là vitamin B1 tiêm tĩnh mạch. Chống chỉ định cho lợi tiểu và digitalis vì sẽ làm cho bệnh cảnh suy tim nặng nề hơn. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 2. Trước khi có biểu hiện lâm sàng của suy tim cấp do thiếu vitamin B1, trẻ có dấu hiệu báo trước nhưng thường bị bỏ qua, đó là? B. Vật vã, khóc dữ dội từng cơn D. Sốt nhẹ C. Tiểu nhiều A. Tiêu chảy 3. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở trẻ nhũ nhi từ 2-4 tháng. Trẻ thường có biểu hiện bị sốt trước đó. Khởi phát bệnh đột ngột với triệu chứng khó thở, tím tái. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 4. Cách nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc làm sạch đại tràng? A. Thụt tháo đại tràng với nước muối sinh lý C. Móc phân bằng tay D. Tất cả đều sai B. Uống thuốc nhuận trường 5. Các bệnh răng miệng có thể gây chán ăn gồm các bệnh sau, ngoại trừ? A. Sâu răng B. Herpangina C. Viêm lưỡi bản đồ D. Viêm loét họng-amiđan 6. Nhận định nào sau đây là không đúng về hậu quả sự thiếu hụt thiamin? D. Phù nề tổ chức và giảm khả năng sử dụng O2 của tế bào A. Rối loạn trong việc dẫn truyền thần kinh C. Giảm lượng acid adénylic và CO2 trong máu B. Tăng lượng acid pyruvic và acid lactic trong máu 7. Trường hợp nào sau đây cần làm siêu âm để chẩn đoán khi trẻ bị nôn? B. Viêm màng ngoài tim C. Viêm dạ dày ruột cấp D. Bán tắc ruột do giun A. Nhiễm trùng đường tiết niệu 8. Thời gian điều trị bệnh còi xương sớm thể cổ điển chủ yếu dựa vào? C. X quang xương A. Lượng phosphatase kiềm trong máu B. Lượng Phospho máu D. Lượng Ca++ máu 9. Chiều dài ống thực quản (X) được tính từ răng đến tâm vị theo công thức? B. X = 1/4 chiều cao cơ thể + 6 C. X = 1/5 chiều cao cơ thể + 6 A. X = 1/3 chiều cao cơ thể + 6 D. X = 1/6 chiều cao cơ thể + 6 10. Rối loạn chuyển hoá thường gây nôn ở lứa tuổi? B. Bú mẹ C. Trẻ nhỏ D. Niên thiếu A. Sơ sinh 11. Những thực phẩm và những yếu tố sau cung cấp nhiều vitamin B1, ngoại trừ? A. Sữa mẹ C. Thịt mỡ lợn D. Hạt đậu các loại B. Nấm men 12. Ở tuổi thiếu niên, nguyên nhân gây nôn hiếm gặp nhất là? B. Phình đại tràng bẩm sinh D. Rối loạn tiền đình A. Viêm màng não mũ C. Viêm họng 13. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn xảy ra ở? A. Trẻ gái B. Trẻ trai D. Câu A và C đúng C. Tuổi thiếu niên 14. Bệnh còi xương ở trẻ em Việt nam chủ yếu là do? C. Suy dinh dưỡng protein-năng lượng A. Di truyền D. Thiếu canxi B. Thiếu vitamin D 15. Hỏi kỹ về chất nôn có thể xác định nguyên nhân gây nôn? A. Đúng B. Sai 16. Gan trẻ em không có chức phận nào sau đây? A. Tham gia trao đổi protide, glucide, lipide và các vitamin D. Tiết ra các men trypsin, lipase, amylase, maltase B. Tạo ra và bài tiết mật C. Sinh ra tế bào máu trong thời kỳ bào thai 17. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm hạn chế sự tổng hợp vitamin D qua da? C. Sương mù D. Khói bụi công nghiệp B. Đông dân cư sinh sống A. Dân tộc da trắng 18. Khi trẻ bị nôn cần phải? D. Cho uống từng ngụm nước nhỏ để bù nước B. Truyền tĩnh mạch để bù nước điện giải C. Đặt xông mũi dạ dày A. Nhịn ăn để tránh sặc 19. Khi một trẻ bị nôn, cần đánh giá gì quan trọng nhất? B. Tình trạng mất nước A. Chất nôn C. Nôn tất cả mọi thứ D. Dấu hiệu thần kinh 20. Khi trẻ bị bệnh tiêu chảy hay viêm phổi có kèm thiếu vitamin A tỷ lệ tử vong tăng cao. Nhóm có quáng gà tử vong gấp 3 lần; có vệt Bitot gấp 7 lần; có cả 2 triệu chứng gấp 9 lần. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 21. Lactase là enzyme được sản xuất chủ yếu bởi tụy? B. Sai A. Đúng 22. Truyền dịch chỉ để thực hiện ở trẻ bị nôn khi? A. Nôn tất cả mọi thứ D. Khi trẻ bắt đầu nôn C. Sau khi được sử dụng thuốc chống nôn B. Trẻ có dấu hiệu mất nước 23. Ở giai đoạn sơ sinh, táo bón thường do? A. Phình đại tràng bẩm sinh C. Hẹp trực tràng B. Rối loạn về chức năng (táo bón cơ năng) D. Hẹp hậu môn 24. Trẻ càng nhỏ nhu cầu vitamin A càng cao, đặc biệt là trẻ < 1 tuổi nhu cầu vitamin A cao gấp 5-6 lần so với người lớn. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 25. Bệnh lý có tính chất hệ thống thường gây nôn ở lứa tuổi? D. Niên thiếu C. Trẻ nhỏ A. Sơ sinh B. Bú mẹ 26. Để phòng bệnh còi xương cho trẻ? A. Từ ngày thứ 7 sau sinh cho trẻ uống vitamin D 400 đv / ngày cho đến tuổi biết đi C. Từ ngay sau sinh cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50 B. Từ tháng thứ 2 cho trẻ uống vitamin D 100 D. Chỉ nên cho vitamin D phòng bệnh còi xương khi trẻ sinh non 27. Các vi khuẩn chí ở ruột không có vai trò nào sau đây? B. Tăng quá trình tiêu hóa chất đạm, mỡ, đường A. Làm thành hàng rào ngăn các vi khuẩn gây bệnh xâm nhập D. Tham gia tổng hợp vitamin D C. Hạn chế sự tan rữa sản phẩm độc 28. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có đặc điểm sau? B. Là phản ứng của trẻ đối với sự thiếu quan tâm của mẹ A. Xảy ra ở lứa tuổi trên 1 tuổi D. Câu A và B đúng C. Trẻ thường vẫn phát triển tốt, linh hoạt, năng động 29. Táo bón chức năng thường xuất hiện ở những tình huống sau, ngoại trừ? A. Thay đổi chế độ ăn B. Xơ năng tuỵ C. Trẻ uống ít nước D. Trẻ bị viêm da do tả 30. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có những đặc trưng sau, ngoại trừ? C. 25% xảy ra ở trẻ dưới 10 tuổi A. Đây là loại biếng ăn xảy ra ở trẻ thiếu niên D. Có yếu tố gia đình B. Hai đỉnh điểm là 14,5 tuổi và 18 tuổi 31. Sự sản xuất vitamin B1 của vi khuẩn tại đại tràng sẽ bị giảm khi có các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ? A. Chế độ ăn quá nghèo chất bột B. Ứ đọng thức ăn tại ruột C. Dùng kháng sinh D. Nhiễm khuẩn tại đại tràng 32. Trong suy tim do thiếu vitamin B1, sau điều trị vitamin B1 liều tấn công vẫn tiếp tục cho liều duy trì vitamin B1 bằng đường tiêm bắp cho trẻ trong thời gian 2 tuần. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 33. Chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ lớn dựa vào tiêu chuẩn sau? C. Cố giảm cân nặng thấp hơn mức tối thiểu của cân nặng bình thường theo tuổi và chiều cao B. Sự sợ tăng cân dựa trên những nhận xét khách quan D. Không thấy kinh trong 2 chu kỳ liên tiếp trong lúc lẽ ra phải có A. Rất sợ bị mập phì, hết lo sợ khi đã giảm cân 34. Bệnh lý nào sau đây ở hệ thần kinh ít gây nôn? A. U não B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ D. Viêm não C. Viêm đa rễ thần kinh 35. Thời kỳ bú mẹ nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? D. Viêm dạ dày ruột cấp C. Viêm họng A. Viêm phổi B. Viêm màng não mũ 36. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D gặp chủ yếu ở lứa tuổi? D. 36 tháng - 5 tuổi A. < 3 tháng B. 3-18 tháng C. 24-36 tháng 37. Về hình thái, dạ dày trẻ em có đặc điểm? B. Thường nằm ngang và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc C. Thường nằm dọc và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang A. Thường nằm ngang và tương đối cao ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế đứng dọc D. Thường nằm dọc và tương đối thấp ở trẻ sơ sinh, đến lúc biết đi mới theo tư thế nằm ngang 38. Khi vo gạo quá kỹ hoặc nấu cơm để sôi quá lâu thì lượng vitamin B1 bị mất? B. 30% C. 40% A. 20% D. 50% 39. Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm? C. Chụp đối quang kép A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt B. Nông trực tràng 40. Các biến dạng xương hay gặp trong bệnh còi xương sớm là? B. Tay cán vá D. Biến dạng hộp sọ: bươú trán, bướu đỉnh C. Chi cong hình chữ X, chữ O A. Lồng ngực hình ức gà 41. Labferment là loại men tiêu hóa có nhiều ở ruột? B. Sai A. Đúng 42. Viêm họng là nguyên nhân gây nôn thường gặp ở lứa tuổi? A. Sơ sinh C. Trẻ nhỏ D. Dậy thì B. Bú mẹ 43. Vitamin D có chức năng? A. Tăng sự hấp thu Ca và P ở ruột D. Kích thích tuyến cận giáp sản xuất parathyroid hormon C. Tăng thải Ca và P ở thận B. Giảm huy động Ca từ xương vào máu 44. Bú là một phản xạ? C. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở thân não B. Không điều kiện, bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ có điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy D. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở cầu não A. Có điều kiện, không bẩm sinh, được củng cố bằng những phản xạ không điều kiện, trung tâm của nó ở hành tủy 45. Để chẩn đoán biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ? C. Cần khám xét trẻ về mặt tâm lý B. Cần khám xét cẩn thận để loại trừ các nguyên nhân thực thể, nhiễm trùng, rối loạn hấp thu v A. Cần tìm hiểu kỷ việc nuôi dưỡng trẻ, đặc biệt là thái độ của bà mẹ lúc cho trẻ ăn D. Câu A và B đúng 46. Thăm khám lâm sàng quan trọng nhất ở trẻ bị táo bón kéo dài là nghe nhu động ruột? B. Sai A. Đúng 47. Một trẻ nhỏ biếng ăn do nguyên nhân tâm lý có đặc trưng sau? B. Ở độ tuổi 5-8 tháng D. Câu B và C đúng C. Vừa mới thay đổi chế độ ăn A. Trẻ chậm chạp, yếu đuối hơn trẻ cùng lứa tuổi 48. Ở trẻ từ 3-7 tuổi, trong điều kiện bình thường, có thể sờ được gan dưới bờ sườn phải? A. 1 cm D. 4 cm C. 3 cm B. 2 cm 49. Ở phụ nữ mang thai, nhu cầu Ca và P tăng lên cao nhất vào thời điểm? C. 3 tháng giữa B. 3 tháng đầu của thai kỳ A. Tháng đầu tiên của thai kỳ D. Những tháng cuối của thai kỳ 50. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân hay yếu tố nguy cơ của bệnh còi xương? A. Nhà ở chật chội D. Trẻ sống ở vùng nhiều sương mù B. Trẻ sống ở nông thôn C. Trẻ hay bị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp 51. Hình ảnh đầu xương dài bị khoét hình đáy chén trong bệnh còi xương thường gặp ở lứa tuổi? D. > 2 tuổi C. 18-24 tháng A. < 6 tháng B. 6-18 tháng 52. Bệnh còi xương thể cổ điển? C. Ca++ máu thường giảm nhiều và gây cơn Tétanie B. Không bao giờ gặp ở trẻ suy dinh dưỡng A. Gặp nhiều nhất ở trẻ 6-18 tháng D. Biến dạng xương chủ yếu ở hộp so 53. Vitamin D có nhiều trong sữa mẹ nhưng sữa bò có rất ít, vì vậy trẻ được nuôi bằng sữa mẹ không bị còi xương. Nhận định trên? A. Đúng B. Sai 54. Trẻ da đen, da nâu ít có nguy cơ mắc bệnh còi xương hơn trẻ da trắng. Nhận định trên? B. Sai A. Đúng 55. Bé Na 7 tháng tuổi vào viện với các triệu chứng nôn, đau bụng, âm ruột tăng. Cần thăm khám thêm điều gì trước tiên? A. Thăm trực tràng C. Chụp xquang bụng không chuẩn bị D. Chụp CT bụng B. Siêu âm bụng 56. Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì? C. Bụng chướng xuất hiện sớm A. Đa số có chậm đào thải phân su D. Tất cả đều đúng B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên 57. Để phòng bệnh còi xương, cho trẻ uống vitamin D mỗi 6 tháng 1 liều 50.000 đv và uống sữa can xi 0,5 g /ngày? B. Sai A. Đúng 58. Trẻ ăn nhiều chất bột sớm dễ bị còi xương vì trong bột có nhiều acide phytinic, chất này kết hợp với Ca thành muối calciphitinat không hoà tan làm cho sự hấp thu Ca ở ruột bị giảm. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 59. Thức ăn có nhiều chất xơ được dùng trong táo bón với mục đích? A. Làm sạch đại tràng B. Tăng cường khối lượng phân D. Không câu nào đúng C. Tránh cảm giác đói cho trẻ 60. Vitamin B1 dễ bị phá hủy bởi nhiệt, môi trường trung tính hoặc kiềm và dễ dàng được chiết xuất từ thực phẩm bằng cách luộc. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 61. Bé Anh 2 tháng tuổi nôn rất nhiều, để đánh giá hậu quả của nôn cần phải làm xét nghiệm gì để có thái độ xử trí kịp thời? C. Điện giải đồ D. Urê máu A. Đường máu B. Protid máu 62. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của bệnh thiếu vitamin B1? B. Tiêu chảy gây kém hấp thu A. Ăn gạo xát trắng C. Dùng thuốc lợi tiểu dài ngày D. Ăn thức ăn có ít men thiaminase 63. Ăn nhiều chất xơ chỉ được thực hiện khi điều trị táo bón bị thất bại với các biện pháp khác? B. Sai A. Đúng 64. Thiếu vitamin B1 ở trẻ > 1 tuổi thường biểu hiện lâm sàng bằng thể? B. Thể màng não D. Thể suy tim cấp C. Thể nhẹ A. Thể mất tiếng 65. Trong bệnh còi xương Phosphatase kiềm? A. Tăng chậm và ít trong thể còi xương sớm D. Chỉ tăng trong còi xương thể cổ điển B. Tăng nhanh và sớm ở cả 2 thể còi xương cổ điển và còi xương sớm C. Hồi phục chậm sau điều trị Vitamin D 66. Tỷ lệ trung bình trẻ em nước ta mắc bệnh còi xương là? D. 20-25% C. 12-15% A. < 5% B. 8-10% 67. Những đặc điểm nào của ruột sau đây làm cho trẻ dễ bị xoắn ruột? B. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và kém di động A. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng dài và kém di động C. Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và kém di động D. Mạc treo ruột tương đối dài, manh tràng ngắn và di động 68. Ở trẻ bú mẹ, 25% sữa được hấp thụ ở dạ dày là do trong dịch vị có các men? C. Enterokinase, Invertin A. Amylase, Tryptease B. Lactase, Trypsin D. Lipase, Labferment 69. Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ sơ sinh, dễ bị nôn trớ sau khi ăn là do? B. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển tốt và đóng rất chặt D. Cơ thắt dưới của thực quản còn non yếu, cơ thắt tâm vị phát triển mạnh, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt A. Cơ thắt dưới của thực quản, cơ thắt tâm vị, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt C. Cơ thắt dưới của thực quản phát triển mạnh, cơ thắt tâm vị phát triển yếu, cơ thắt môn vị phát triển yếu và đóng không chặt 70. Biếng ăn bẩm sinh là biếng ăn với đặc diểm sau? D. Trẻ không chấp nhận các thức ăn đặc A. Xảy ra ở trẻ dưới 1 năm tuổi C. Trẻ chỉ thích bú mẹ B. Xảy ra ở 5% trẻ em 71. Sặc rất dễ xảy đến khi trẻ nhỏ bị nôn vì thế cần phải nghiêng đầu trẻ sang một bên khi trẻ bị nôn? B. Sai A. Đúng 72. Bé Tâm, 3 tháng tuổi, thường bị nôn sau ăn. Để tránh tình trạng nôn, cần phải để Tâm nằm yên sau khi bú? B. Sai A. Đúng 73. Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột không phải là yếu tố thuận lợi để cho vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể? C. Niêm mạc ruột có nhiều nếp nhăn D. Niêm mạc ruột có nhiều mạch máu B. Niêm mạc ruột có nhiều nhung mao A. Mạc treo ruột di động nhiều 74. Sự hấp thu vitamin B1 sẽ bị giảm nếu? D. Tiêu chảy B. Giảm nhu động ruột C. Giảm lượng muối mật ở trong ruột A. Tăng acid chlohydric của dạ dày 75. Dấu hiệu nào cần phải tìm đầu tiên khi trẻ bị nôn? A. Tắc ruột D. Thiếu máu B. Nhiễm trùng C. Thần kinh 76. Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do? D. Thiếu nước A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường B. Thay đổi chế độ ăn C. Phình đại tràng bẩm sinh 77. Chụp X-quang bụng rất có giá trị để chẩn đoán nguyên khi trẻ bị nôn? A. Viêm phổi C. Thủng ruột D. Viêm dạ dày ruột cấp B. Viêm tụy cấp 78. Dấu hiệu rắn bò kèm theo nôn thường xuất hiện khi trẻ bị hẹp phì đại môn vị? B. Sai A. Đúng 79. Đối với một trẻ bị nôn thì siêu âm rất có giá trị trong chẩn đoán? D. Thủng ruột C. Viêm tuỵ A. Tắc ruột B. Lồng ruột 80. Để đề phòng bệnh thiếu vitamin B1, biện pháp tốt là giáo dục dinh dưỡng, nhưng lời khuyên nào sau đây là không chính xác? A. Cho trẻ bú sữa non vì trong sữa non có rất nhiều vitamin B1 D. Khi nấu cơm không để cơm sôi quá lâu B. Mẹ không được kiêng ăn rau xanh, thịt cá sau sinh C. Không nuôi trẻ < 4 tháng bằng bột ngũ cốc 81. Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất? B. Siêu âm bụng C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị D. Soi trực tràngx 82. Thể suy tim cấp do thiếu vitamin B1 thường gặp ở lứa tuổi? D. 6-8 tháng B. 2-4 tháng A. 1-2 tháng C. 4-6 tháng 83. Bình thường, pH dịch vị trẻ em vào khoảng? D. 9,8 - 11,8 A. 0,8 - 2,8 C. 6,8 - 8,8 B. 3,8 - 5,8 84. Trẻ càng lớn tuổi thì càng dễ bị thiếu vitamin A vì nhu cầu vitamin A tăng theo tuổi, đảm bảo cho sự phát triển xương cũng như thị giác. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 85. Nguyên nhân nôn gây nên bởi dị tật bẩm sinh đường tiêu hóa thường biểu hiệu ở thời kỳ? D. Thiếu niên A. Sơ sinh C. Nhà trẻ B. Bú mẹ 86. Thời gian điều trị tấn công vitamin D trong còi xương thể cổ điển và còi xương sớm phụ thuộc vào hình ảnh x – quang xươngdài. Nhận định này? B. Sai A. Đúng 87. Biếng ăn do nguyên nhân tâm lý ở trẻ nhỏ có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Liên quan đến một thái độ chống đối lại việc ép ăn của bố mẹ B. Thường có liên quan đến sự thay đổi chế độ ăn hay các đợt bị bệnh A. Thường xuất hiện khi trẻ trong khoảng 5-8 tháng D. Sự tăng cân và tầm vóc bị giảm sút 88. Nhận định nào sau đây về nhu cầu vitamin B1 là không đúng? B. Chế độ ăn có tỷ lệ cân đối giữa các chất bột, đạm, béo cần rất ít vitamin B1 C. Nhu cầu vitamin B1 giảm theo tuổi D. Khi sốt cao cơ thể cần nhiều vitamin B1 A. Chế độ ăn nhiều chất bột cần nhiều vitamin B1 89. Ở trẻ nhỏ, nguyên nhân gây nôn thường gặp nhất là? B. Rối loạn tiền đình C. Viêm màng não mũ D. Hẹp phì đại môn vị A. Viêm họng 90. Bệnh lý nào sau đây hiếm khi gây nên nôn? A. Rối loạn chuyển hóa B. Bệnh lý đường tiết niệu C. Bệnh lý đường tiêu hóa D. Bệnh lý hệ da cơ 91. Biếng ăn sinh lý là biếng ăn? D. Xảy ra khi trẻ mọc răng A. Không có nguyên nhân rõ rệt B. Xảy ra khi trẻ chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ khác C. Xảy ra khi trẻ biết bò, biết lật, biết đi v 92. Khi bị thiếu vitamin B1 cơ quan bị tổn thương đầu tiên sẽ là? A. Thần kinh B. Cơ tim C. Gan D. Thận 93. Ở phụ nữ đang cho con bú, nhu cầu vitamin B1 tăng? D. Gấp > 10 lần B. Gấp 4-5 lần C. Gấp 8-10 lần A. Gấp 6-7 lần 94. Liệu trình tấn công điều trị vitamin D để điều trị còi xương thể cổ điển là? C. 10 A. 5000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần B. 6000đv/tuần uống liên tục trong 3-5 tuần D. 1000đv/ngày uống liên tục trong 2-3 tháng 95. Thăm trực tràng ở trẻ bị táo bón có thể xác định được những điều sau, ngoại trừ? B. Độ cứng của phân C. Dấu lún ở trên xương cùng A. Vết nứt của hậu môn D. Khối u ổ bụng 96. Khi bị suy tim cấp do thiếu vitamin B1 cần phải điều trị tấn công vitamin B1 với liều tiêm tĩnh mạch ban đầu là? C. 20 mg D. 25 mg A. 10 mg B. 15 mg 97. Herpangina là bệnh về khoang miệng với đặc điểm? C. Gây bởi virus herpes B. Các vết loét ở vòm khẩu cái mềm A. Các vết loét nông ở môi D. Câu B và C đúng 98. Niêm mạc miệng trẻ em dễ bị tổn thương và dễ bị bệnh nấm là do? D. Niêm mạc mềm mại, khô, có ít mạch máu B. Niêm mạc mềm mại, ướt, có nhiều mạch máu C. Niêm mạc mềm mại, khô, có nhiều mạch máu A. Niêm mạc thô, khô, có nhiều mạch máu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành