1500 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENhi khoa 1. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? C. Hệ HLA đặc thù B. Giới D. Môi trường A. Mùa 2. Trong bệnh ưa chảy máu trẻ em, xuất huyết thường do sang chấn, chiếm tỷ lệ khoãng? B. 30% D. 80% C. 50% A. 10% 3. Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng? A. Đúng B. Sai 4. Tỷ lệ lui bệnh leucemi cấp dòng lympho trẻ em có thể đạt được trên? B. 50 % C. 70 % A. 30 % D. 90 % 5. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là? A. Phát triển cơ thể C. Phát triển tế bào não D. Phát triển hệ xương B. Cốt hoá sụn 6. Sợi trục và đuôi gai tạo nên dây thần kinh và chất xám? B. Sai A. Đúng 7. Listeria monocystogene là nguyên nhân thường gặp gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? B. Sai A. Đúng 8. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau? C. Asparaginase B. 6MP D. Cytosine arabinoside A. Prednisolone 9. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp? C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh B. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong D. Tế bào dao động trong khoảng 20 - 30 tân bào / mm3 A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml 10. Sau đây là cấu tạo giải phẫu, sinh lý của tủy sống. Nêu ra một điểm không phù hợp? C. Chất xám tạo thành sừng trước, sừng sau và sừng bên A. Chất trắng đóng vai trò dẫn truyền thần kinh đi lên não hoặc từ não đi xuống D. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy B. Chất xám nằm ở bên trong có hình cánh bướm 11. Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một trường hợp? D. Do ký sinh trùng A. Do siêu vi trùng B. Do phóng xạ C. Do hóa chất 12. Trong thời kỳ phôi thai, tuyến giáp có vị trí cố định? B. Từ tuần thứ 5 A. Ngay từ đầu C. Từ tuần thứ 7 D. Từ tuần thứ 9 13. Trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em phải chọn lựa chuyền máu như sau, để đem lại các thành phần tế bào máu? D. Khối tiểu cầu C. Hồng cầu khối A. Plasma tươi B. Máu tươi 14. Tuyến giáp lạc chỗ là do? B. Do nụ mầm giáp có vị trí bất thường ngay từ đầu D. Do di truyền C. Do phát triển bất thường của nụ mầm giáp A. Nụ mầm giáp di chuyển lạc chỗ 15. Bệnh thiếu yếu tố IX được gọi là bệnh? B. Ưa chảy máu B C. Jean-Bernard A. Ưa chảy máu A D. Werlhof 16. Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở? A. Co giật, li bì B. Vật vã, kích thích C. Mạch nhanh và yếu D. Đau tai, chảy mủ tai 17. Thời điểm tốt nhất lấy máu xét nghiệm TSH ở trẻ sơ sinh để sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh là ngay sau sinh? B. Sai A. Đúng 18. Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) để khảo sát tình trạng đông máu? A. Đúng B. Sai 19. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau? C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy A. Tia xạ vào hộp sọ 20. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Duke được gọi là dài khi dài hơn? A. 1 phút B. 2 phút D. 5 phút C. 3 phút 21. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy được gọi là bình thường khi? C. < 11 phút A. < 7 phút D. > 7 phút B. < 9 phút 22. Nguy cơ suy giáp bẩm sinh do dư quá mức iod là do iod tập trung cao tại tuyến giáp gây ra giảm tổng hợp hocmôn giáp? A. Đúng B. Sai 23. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại? C. M3 A. M1 D. M4 B. M2 24. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường hợp sau, ngoại trừ? C. Bạch cầu kinh A. Ho gà D. Nhiễm siêu vi B. Lao 25. Nếu viêm màng não mủ do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy? D. Song cầu Gram (-) C. Song cầu Gram (+) B. Trực trùng Gram (-) A. Trực trùng Gram (+) 26. Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não? C. Nằm ngay sát lỗ chẫm A. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống B. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ D. Nằm sát cạnh thùy trán 27. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? B. Tam chứng màng não, Kernig (+) C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to A. Vàng da, lách to, chảy máu 28. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Xuất huyết B. Thiếu máu D. Đau xương khớp A. Không sốt 29. Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh viêm màng não mủ nhanh nhất? C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 30. Phù não là nguyên nhân gây tử vong do viêm màng não mủ trong điều trị 24 giờ đầu? B. Sai A. Đúng 31. Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm D. Nước đỏ, Protein tăng,đường tăng, bạch cầu bình thường B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng 32. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp? B. Viêm màng não mủ do não mô cầu C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH A. Viêm màng não mủ do H D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được 33. Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm? D. Trên 30% trường hợp C. Trên 40% trường hợp B. Trên 50% trường hợp A. Trên 70 % trường hợp 34. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là? D. Xạ hình tuyến giáp B. Nồng độ T3,T4 C. Tuổi xương A. Nồng độ TSH 35. Khi suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị kịp thời, trẻ sẽ bị lùn do thiếu hormone GH? A. Đúng B. Sai 36. Thuốc Levothyroxine để điều trị suy giáp bẩm sinh được uống bằng cách? D. Tăng liều thuốc lên gấp đôi khi trẻ bị ốm C. Uống liều gấp đôi buổi sáng B. Uống một lần duy nhất trước ăn sáng A. Chia đều nhiều lần trong ngày 37. Suy giáp bẩm sinh có bướu giáp là do? C. Rối loạn tổng hợp hormone giáp A. Lạc chỗ tuyến giáp D. Do thiếu TSH B. Mẹ dùng iode phóng xạ 38. Khi có rối loạn đông máu nội sinh xét nghiệm chính về đông máu bị biến đổi đó là thời gian? C. Chảy máu B. Howell D. Quick A. Cephalin Kaolin 39. Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có viêm màng não mủ? A. Sốt, táo bón, nhức đầu C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng D. Lơ mơ, rên è è, mắt nhìn sững, xanh tái, co giật B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ 40. Nghiệm pháp rượu (Ethanol) đễ phát hiện có tình trạng tiêu sợi huyết của bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 41. Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh? D. Ceftriaxon C. Ampicillin A. Penicillin B. Gentamycin 42. Biến đổi đặc trưng của NNT trong viêm màng não mủ chưa được điều trị? D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm 43. Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai? D. Không phụ thuộc vào trục hạ đồi - tuyến yên B. Phụ thuộc nồng độ Iod A. Phụ thuộc nồng độ hocmôn giáp C. Phụ thuộc bởi trục hạ đồi - tuyến yên 44. Những lời khuyên cho bà mẹ có con mắc bệnh bạch cầu cấp? B. Tuân thủ điều trị lâu dài A. Phòng bội nhiễm D. Phải cho uống thuốc Nam đầy đủ C. Phải điều trị duy trì xen kẻ tái cảm nhiễm 45. Khi có xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh? D. Jean-Bernard C. Willebrand A. Hageman B. Glanzmann 46. Trọng lượng của não phát triển như sau? D. Từ 30 - 40 tuổi phát triển từ từ A. Phát triển chậm trong năm đầu B. Từ 7 - 8 tuổi phát triển rất nhanh C. Nhanh trong năm đầu và 7 - 8 tuổi phát triển chậm 47. Tình huống nào sau đây nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở? B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi A. Ho và thở rít D. Sốt và phát ban toàn thân C. Sốt và thóp phồng 48. Triệu chứng lâm sàng phù niêm, bộ mặt đặc biết được cho bao nhiêu điểm để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh? B. 2 điểm C. 3 điểm A. 1 điểm D. 4 điểm 49. Theo dõi điều trị suy giáp bẩm sinh? A. Xét nghiệm TSH, FT4 định kỳ theo lứa tuổi B. Đo chiều cao D. Tất cả đều đúng C. Chụp X 50. Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau? C. Phôi 6 tháng A. Khi phôi 2 tháng D. Phôi được 18 ngày B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời 51. Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ? A. Đúng B. Sai 52. Đối với gia đình trẻ bị ưa chảy máu chúng ta khuyên thực hiện những điều sau? D. Tham vấn di truyền cho các gia đình để hạn chế sinh con mắc bệnh A. Nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây qua đường máu B. Trong chẩn đoán cần chú ý phối hợp lâm sàng, xét nghiệm và tiền sử gia đình để tránh sai lầm vì nội khoa lại chuyển qua ngoại khoa xẻ các ổ tụ máu C. Tăng cường quản lý bệnh nhân bằng khám ngoại trú 53. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn? D. 9 % B. 5 % C. 7 % A. 3 % 54. Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ? B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu C. Đại não nằm ở hố sau D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám A. Đại não gồm 2 bán cầu 55. Tất cả trẻ ưa chảy máu đều có truyền máu vì vậy nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây sau? D. Thương hàn B. Lao C. Bạch hầu A. Viêm gan siêu vi 56. Nguyên nhân thường gặp nhất của trẻ sơ sinh có các triệu chứng suy giáp và bướu giáp là? B. Mẹ mắc bệnh bướu giáp C. Mẹ dùng thuốc kháng giáp D. Lạc chỗ tuyến giáp A. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp 57. Tiêu chuẩn giảm yếu tố I trong chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch khi yếu tố I có nồng độ? C. ≤ 1,5 g /L D. ≤ 4 g /L A. ≤ 2 g /L B. ≤ 3 g /L 58. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM? B. Co giật sớm A. Trẻ bụ bẩm C. Hôn mê sớm D. Ban xuất huyết dạng hình sao 59. Khoãng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau? D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành 60. Nếu điều trị tốt suy giáp bẩm sinh, nồng độ TSH trở về giá trị bình thường sau thời gian là? A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng D. 6 tháng 61. Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ? D. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch C. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin B. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền A. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày 62. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là? A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg D. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề 63. Chẩn đoán leucemi cấp ở trẻ em thường là dễ và sớm? B. Sai A. Đúng 64. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh lý của tiểu cầu và thành mạch? A. Đúng B. Sai 65. Tuổi xương của bệnh nhi suy giáp bẩm sinh? C. Tương đương tuổi thực B. Lớn hơn tuổi thực A. Lớn hơn rất nhiều so với tuổi thực D. Nhỏ hơn rất nhiều so với tuổi thực 66. Phương pháp Duke ( xét nghiệm thời gian Máu chảy) dùng để khảo sát cầm máu kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 67. Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ? A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp B. Lứa tuổi của trẻ D. Sốt cao đột ngột, co giật C. Yếu tố dịch tể 68. Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? C. Rối loạn hoạt động hocmôn giáp B. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp D. Mẹ dùng thuốc kháng giáp A. Loạn sản tuyến giáp 69. Trẻ mắc bệnh suy giáp bẩm sinh, chậm phát triển trí tuệ là do? A. Giảm phát triển của não thời kỳ bào thai C. Chậm phát triển và trưởng thành của tế bào não B. Giảm kiểm soát các gen tổng hợp protein của myelin và neuron D. Giảm tăng sinh của các đuôi gai, sợi trục 70. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast. Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ? D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân B. Chưa biệt hóa A. Rất non C. Đã biệt hóa 71. Sự thâm nhiễm tế bào Leucoblast vào màng não trong bệnh bạch cầu cấp chúng ta gọi là nhiễm trùng viêm màng não? B. Sai A. Đúng 72. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị , tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng? B. Suy gan C. Suy thận D. Suy đa phủ tạng A. Suy tuỷ 73. Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng? B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm 74. Nguyên nhân kéo dài thời gian máu chảy TS bao gồm những trường hợp sau, ngoại trừ? B. Bệnh Willebrand D. Bệnh giảm tiểu cầu tiên phát A. Bệnh thiếu yếu tố VIII C. Bệnh rối loạn chức năng tiểu cầu: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, bệnh Jean-Bernard và Soulier 75. Trong số các bệnh lý ác tính trẻ em, bạch cầu cấp là bệnh ung thư thường gặp và chiếm khoãng? A. 1/3 C. 3/4 D. 4/5 B. 1/2 76. Chọc dò nước não tủy trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em để phát hiện viêm màng não bạch cầu? B. Sai A. Đúng 77. Một trẻ bị viêm màng não mủ, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng? D. Hôn mê độ II A. Sốt > 400C, co giật toàn thân B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc,tím tái đầu chi C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa 78. Tương tác giữa giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn thành mạch là do qua trung gian của? B. Các yếu tố của thành mạch D. Các yếu tố của tiểu cầu như serotonin, adrenalin C. Các yếu tố của tiểu cầu như adrenalin, calcium A. Các yếu tố của huyết tương 79. Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện? A. Sốt rét D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng B. Sởi biến chứng mắt, miệng C. Thiếu máu 80. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động trong thời kỳ bào thai vào? B. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 8 A. Tuần thứ 12 D. Tuần thứ 6 81. Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu viêm màng não mủ? A. Vàng da C. Suy hô hấp B. Xuất huyết tiêu hóa D. Tràn mủ dưới màng cứng 82. Suy giáp trạng thứ phát là? B. Có thể do bệnh lý tại tuyến yên A. Không do bệnh lý tại tuyến giáp C. Triệu chứng suy giáp không điển hình D. Không cần thiết phải điều trị 83. Võ não có màu xám bởi vì? B. Võ não bị nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp D. Tập trung nhiều tế bào Lympho C. Tập trung nhiều tế bào ái toan A. Tập trung nhiều thân nơ ron 84. Mục đích điều trị tấn công trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em là đạt được sự lui bệnh hoàn toàn với những tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn như sau? D. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 B. Tăng tiểu cầu > 100 x 109/l A. Tăng hồng cầu lên 4 triệu/ cc C. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 85. Dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau. Nêu lên diểm nào không phù hợp? D. Từ não thất IV đổ vào rảnh Rolando để vào thùy trán A. Được tiết ra chủ yếu ở các đám rối mạng mạch trong não thất B. Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Mổn đổ vào não thất III C. Từ não thất III theo cống Sylvius vào não thất IV 86. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống trên 3 năm là? B. 15 - 20% D. 30 - 40% A. 10% C. 20 - 30% 87. Số lượng tiểu cầu gọi là giảm trong bệnh đông máu rải rác trong lòng mạch khi? C. < 30 B. < 100 A. < 50 D. < 150 88. Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? B. Nước đỏ hồng, hồng cầu 327 D. Nước trong, bạch cầu 02/mm3 A. Nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l C. Nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l 89. Điều trị suy giáp bẩm sinh tốt nhất là? D. Liều lượng thuốc tăng dần theo tuổi B. Trước 1 tháng tuổi C. Dùng hocmôn giáp thay thế suốt đời A. Càng sớm càng tốt 90. Đối với Listeria monocytogenes gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là? B. Gentamycin D. Ceftriaxon C. Ampicillin A. Penicillin 91. Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ? A. Dòng nguyên hồng cầu giảm D. Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn C. Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm B. Dòng tiểu cầu giảm 92. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống? D. Trọng lượng là 24 - 30 gam ở tuổi 14 - 15 C. Khoảng 14 - 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh B. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh A. Mới sinh: 2 - 6 gam 93. Theo IMCI phân loại Bệnh rât nặng có sốt là có liên quan đến Viêm màng não trẻ em ở tuyến y tế cơ sở? B. Sai A. Đúng 94. Chẩn đoán dương tính đông máu rãi rác trong lòng mạch phải có một tiêu chuẩn cận lâm sàng bắt buột đó là? B. Thời gian máu chảy kếo dài A. Số lượng tiểu cầu giảm C. Thòi gian đông máu kéo đài D. Nghiệm pháp rượu dương tính 95. Nếu viêm màng não mủ do phế cầu thì soi tươi nước não tủy có thể thấy vi khuẩn có hình dạng song cầu Gram (-)? B. Sai A. Đúng 96. Hệ thần kinh thực vật có 2 phần: Giao cảm và phó giao cảm? A. Đúng B. Sai 97. Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ? B. Mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l D. Nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145 A. Nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho C. Mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l 98. Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây viêm màng não mủ trẻ em dưới 6 tháng tuổi? C. Phế cầu B. H D. Não mô cầu A. Liên cầu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành