1500 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENhi khoa 1. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là? B. Cốt hoá sụn C. Phát triển tế bào não A. Phát triển cơ thể D. Phát triển hệ xương 2. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy được gọi là bình thường khi? A. < 7 phút C. < 11 phút B. < 9 phút D. > 7 phút 3. Dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau. Nêu lên diểm nào không phù hợp? D. Từ não thất IV đổ vào rảnh Rolando để vào thùy trán C. Từ não thất III theo cống Sylvius vào não thất IV A. Được tiết ra chủ yếu ở các đám rối mạng mạch trong não thất B. Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Mổn đổ vào não thất III 4. Theo dõi điều trị suy giáp bẩm sinh? D. Tất cả đều đúng A. Xét nghiệm TSH, FT4 định kỳ theo lứa tuổi C. Chụp X B. Đo chiều cao 5. Trọng lượng của não phát triển như sau? C. Nhanh trong năm đầu và 7 - 8 tuổi phát triển chậm D. Từ 30 - 40 tuổi phát triển từ từ A. Phát triển chậm trong năm đầu B. Từ 7 - 8 tuổi phát triển rất nhanh 6. Mục đích điều trị tấn công trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em là đạt được sự lui bệnh hoàn toàn với những tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn như sau? D. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 A. Tăng hồng cầu lên 4 triệu/ cc B. Tăng tiểu cầu > 100 x 109/l C. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 7. Sự thâm nhiễm tế bào Leucoblast vào màng não trong bệnh bạch cầu cấp chúng ta gọi là nhiễm trùng viêm màng não? B. Sai A. Đúng 8. Chọc dò nước não tủy trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em để phát hiện viêm màng não bạch cầu? A. Đúng B. Sai 9. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau? C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy A. Tia xạ vào hộp sọ 10. Tương tác giữa giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn thành mạch là do qua trung gian của? D. Các yếu tố của tiểu cầu như serotonin, adrenalin C. Các yếu tố của tiểu cầu như adrenalin, calcium A. Các yếu tố của huyết tương B. Các yếu tố của thành mạch 11. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to B. Tam chứng màng não, Kernig (+) A. Vàng da, lách to, chảy máu 12. Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ? A. Đúng B. Sai 13. Triệu chứng lâm sàng phù niêm, bộ mặt đặc biết được cho bao nhiêu điểm để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh? A. 1 điểm D. 4 điểm C. 3 điểm B. 2 điểm 14. Biến đổi đặc trưng của NNT trong viêm màng não mủ chưa được điều trị? C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng 15. Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai? B. Phụ thuộc nồng độ Iod D. Không phụ thuộc vào trục hạ đồi - tuyến yên A. Phụ thuộc nồng độ hocmôn giáp C. Phụ thuộc bởi trục hạ đồi - tuyến yên 16. Nghiệm pháp rượu (Ethanol) đễ phát hiện có tình trạng tiêu sợi huyết của bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 17. Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) để khảo sát tình trạng đông máu? A. Đúng B. Sai 18. Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu viêm màng não mủ? D. Tràn mủ dưới màng cứng B. Xuất huyết tiêu hóa A. Vàng da C. Suy hô hấp 19. Đối với gia đình trẻ bị ưa chảy máu chúng ta khuyên thực hiện những điều sau? A. Nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây qua đường máu C. Tăng cường quản lý bệnh nhân bằng khám ngoại trú D. Tham vấn di truyền cho các gia đình để hạn chế sinh con mắc bệnh B. Trong chẩn đoán cần chú ý phối hợp lâm sàng, xét nghiệm và tiền sử gia đình để tránh sai lầm vì nội khoa lại chuyển qua ngoại khoa xẻ các ổ tụ máu 20. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp? C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh B. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml D. Tế bào dao động trong khoảng 20 - 30 tân bào / mm3 21. Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm D. Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn B. Dòng tiểu cầu giảm A. Dòng nguyên hồng cầu giảm 22. Những lời khuyên cho bà mẹ có con mắc bệnh bạch cầu cấp? A. Phòng bội nhiễm B. Tuân thủ điều trị lâu dài C. Phải điều trị duy trì xen kẻ tái cảm nhiễm D. Phải cho uống thuốc Nam đầy đủ 23. Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng? A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm 24. Khi có xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh? B. Glanzmann D. Jean-Bernard A. Hageman C. Willebrand 25. Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau? A. Khi phôi 2 tháng B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời C. Phôi 6 tháng D. Phôi được 18 ngày 26. Nguyên nhân thường gặp nhất của trẻ sơ sinh có các triệu chứng suy giáp và bướu giáp là? C. Mẹ dùng thuốc kháng giáp B. Mẹ mắc bệnh bướu giáp A. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp D. Lạc chỗ tuyến giáp 27. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động trong thời kỳ bào thai vào? D. Tuần thứ 6 A. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 8 28. Điều trị suy giáp bẩm sinh tốt nhất là? D. Liều lượng thuốc tăng dần theo tuổi C. Dùng hocmôn giáp thay thế suốt đời B. Trước 1 tháng tuổi A. Càng sớm càng tốt 29. Trong số các bệnh lý ác tính trẻ em, bạch cầu cấp là bệnh ung thư thường gặp và chiếm khoãng? A. 1/3 C. 3/4 B. 1/2 D. 4/5 30. Sợi trục và đuôi gai tạo nên dây thần kinh và chất xám? B. Sai A. Đúng 31. Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? D. Nước đỏ, Protein tăng,đường tăng, bạch cầu bình thường C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng 32. Suy giáp trạng thứ phát là? B. Có thể do bệnh lý tại tuyến yên C. Triệu chứng suy giáp không điển hình D. Không cần thiết phải điều trị A. Không do bệnh lý tại tuyến giáp 33. Hệ thần kinh thực vật có 2 phần: Giao cảm và phó giao cảm? A. Đúng B. Sai 34. Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? C. Rối loạn hoạt động hocmôn giáp B. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp A. Loạn sản tuyến giáp D. Mẹ dùng thuốc kháng giáp 35. Trong thời kỳ phôi thai, tuyến giáp có vị trí cố định? B. Từ tuần thứ 5 A. Ngay từ đầu D. Từ tuần thứ 9 C. Từ tuần thứ 7 36. Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một trường hợp? B. Do phóng xạ D. Do ký sinh trùng A. Do siêu vi trùng C. Do hóa chất 37. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM? C. Hôn mê sớm D. Ban xuất huyết dạng hình sao A. Trẻ bụ bẩm B. Co giật sớm 38. Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ? D. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch A. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày B. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền C. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin 39. Listeria monocystogene là nguyên nhân thường gặp gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? A. Đúng B. Sai 40. Suy giáp bẩm sinh có bướu giáp là do? B. Mẹ dùng iode phóng xạ C. Rối loạn tổng hợp hormone giáp A. Lạc chỗ tuyến giáp D. Do thiếu TSH 41. Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ? A. Nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho D. Nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145 C. Mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l B. Mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l 42. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống? A. Mới sinh: 2 - 6 gam C. Khoảng 14 - 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh D. Trọng lượng là 24 - 30 gam ở tuổi 14 - 15 B. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh 43. Tỷ lệ lui bệnh leucemi cấp dòng lympho trẻ em có thể đạt được trên? A. 30 % D. 90 % C. 70 % B. 50 % 44. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là? D. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài 45. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp? A. Viêm màng não mủ do H D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được B. Viêm màng não mủ do não mô cầu C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH 46. Một trẻ bị viêm màng não mủ, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng? D. Hôn mê độ II B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc,tím tái đầu chi A. Sốt > 400C, co giật toàn thân C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa 47. Phương pháp Duke ( xét nghiệm thời gian Máu chảy) dùng để khảo sát cầm máu kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 48. Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh viêm màng não mủ nhanh nhất? D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT 49. Nếu viêm màng não mủ do phế cầu thì soi tươi nước não tủy có thể thấy vi khuẩn có hình dạng song cầu Gram (-)? B. Sai A. Đúng 50. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị , tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng? B. Suy gan C. Suy thận A. Suy tuỷ D. Suy đa phủ tạng 51. Khi có rối loạn đông máu nội sinh xét nghiệm chính về đông máu bị biến đổi đó là thời gian? A. Cephalin Kaolin B. Howell D. Quick C. Chảy máu 52. Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở? D. Đau tai, chảy mủ tai B. Vật vã, kích thích A. Co giật, li bì C. Mạch nhanh và yếu 53. Số lượng tiểu cầu gọi là giảm trong bệnh đông máu rải rác trong lòng mạch khi? A. < 50 C. < 30 B. < 100 D. < 150 54. Khoãng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau? C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian 55. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh lý của tiểu cầu và thành mạch? A. Đúng B. Sai 56. Trẻ mắc bệnh suy giáp bẩm sinh, chậm phát triển trí tuệ là do? C. Chậm phát triển và trưởng thành của tế bào não A. Giảm phát triển của não thời kỳ bào thai D. Giảm tăng sinh của các đuôi gai, sợi trục B. Giảm kiểm soát các gen tổng hợp protein của myelin và neuron 57. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Duke được gọi là dài khi dài hơn? C. 3 phút A. 1 phút D. 5 phút B. 2 phút 58. Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? D. Nước trong, bạch cầu 02/mm3 C. Nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l B. Nước đỏ hồng, hồng cầu 327 A. Nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l 59. Tất cả trẻ ưa chảy máu đều có truyền máu vì vậy nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây sau? C. Bạch hầu A. Viêm gan siêu vi D. Thương hàn B. Lao 60. Tiêu chuẩn giảm yếu tố I trong chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch khi yếu tố I có nồng độ? C. ≤ 1,5 g /L D. ≤ 4 g /L B. ≤ 3 g /L A. ≤ 2 g /L 61. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast. Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ? B. Chưa biệt hóa A. Rất non D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân C. Đã biệt hóa 62. Trong bệnh ưa chảy máu trẻ em, xuất huyết thường do sang chấn, chiếm tỷ lệ khoãng? B. 30% C. 50% D. 80% A. 10% 63. Bệnh thiếu yếu tố IX được gọi là bệnh? C. Jean-Bernard B. Ưa chảy máu B D. Werlhof A. Ưa chảy máu A 64. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? B. Giới D. Môi trường A. Mùa C. Hệ HLA đặc thù 65. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau? C. Asparaginase B. 6MP A. Prednisolone D. Cytosine arabinoside 66. Võ não có màu xám bởi vì? A. Tập trung nhiều thân nơ ron B. Võ não bị nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp D. Tập trung nhiều tế bào Lympho C. Tập trung nhiều tế bào ái toan 67. Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ? C. Yếu tố dịch tể B. Lứa tuổi của trẻ D. Sốt cao đột ngột, co giật A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp 68. Sau đây là cấu tạo giải phẫu, sinh lý của tủy sống. Nêu ra một điểm không phù hợp? B. Chất xám nằm ở bên trong có hình cánh bướm A. Chất trắng đóng vai trò dẫn truyền thần kinh đi lên não hoặc từ não đi xuống C. Chất xám tạo thành sừng trước, sừng sau và sừng bên D. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy 69. Khi suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị kịp thời, trẻ sẽ bị lùn do thiếu hormone GH? A. Đúng B. Sai 70. Chẩn đoán leucemi cấp ở trẻ em thường là dễ và sớm? B. Sai A. Đúng 71. Trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em phải chọn lựa chuyền máu như sau, để đem lại các thành phần tế bào máu? C. Hồng cầu khối A. Plasma tươi B. Máu tươi D. Khối tiểu cầu 72. Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não? C. Nằm ngay sát lỗ chẫm D. Nằm sát cạnh thùy trán A. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống B. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ 73. Chẩn đoán dương tính đông máu rãi rác trong lòng mạch phải có một tiêu chuẩn cận lâm sàng bắt buột đó là? D. Nghiệm pháp rượu dương tính C. Thòi gian đông máu kéo đài B. Thời gian máu chảy kếo dài A. Số lượng tiểu cầu giảm 74. Tuyến giáp lạc chỗ là do? B. Do nụ mầm giáp có vị trí bất thường ngay từ đầu C. Do phát triển bất thường của nụ mầm giáp D. Do di truyền A. Nụ mầm giáp di chuyển lạc chỗ 75. Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh? D. Ceftriaxon B. Gentamycin C. Ampicillin A. Penicillin 76. Nếu viêm màng não mủ do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy? C. Song cầu Gram (+) D. Song cầu Gram (-) B. Trực trùng Gram (-) A. Trực trùng Gram (+) 77. Nguy cơ suy giáp bẩm sinh do dư quá mức iod là do iod tập trung cao tại tuyến giáp gây ra giảm tổng hợp hocmôn giáp? A. Đúng B. Sai 78. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn? C. 7 % A. 3 % D. 9 % B. 5 % 79. Thời điểm tốt nhất lấy máu xét nghiệm TSH ở trẻ sơ sinh để sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh là ngay sau sinh? B. Sai A. Đúng 80. Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm? B. Trên 50% trường hợp A. Trên 70 % trường hợp D. Trên 30% trường hợp C. Trên 40% trường hợp 81. Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây viêm màng não mủ trẻ em dưới 6 tháng tuổi? A. Liên cầu C. Phế cầu B. H D. Não mô cầu 82. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống trên 3 năm là? A. 10% B. 15 - 20% C. 20 - 30% D. 30 - 40% 83. Tuổi xương của bệnh nhi suy giáp bẩm sinh? B. Lớn hơn tuổi thực C. Tương đương tuổi thực D. Nhỏ hơn rất nhiều so với tuổi thực A. Lớn hơn rất nhiều so với tuổi thực 84. Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện? D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng C. Thiếu máu B. Sởi biến chứng mắt, miệng A. Sốt rét 85. Nếu điều trị tốt suy giáp bẩm sinh, nồng độ TSH trở về giá trị bình thường sau thời gian là? D. 6 tháng B. 2 tháng A. 1 tháng C. 3 tháng 86. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường hợp sau, ngoại trừ? C. Bạch cầu kinh B. Lao D. Nhiễm siêu vi A. Ho gà 87. Phù não là nguyên nhân gây tử vong do viêm màng não mủ trong điều trị 24 giờ đầu? A. Đúng B. Sai 88. Đối với Listeria monocytogenes gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là? D. Ceftriaxon A. Penicillin C. Ampicillin B. Gentamycin 89. Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ? A. Đại não gồm 2 bán cầu C. Đại não nằm ở hố sau D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu 90. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại? D. M4 C. M3 A. M1 B. M2 91. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là? A. Nồng độ TSH B. Nồng độ T3,T4 C. Tuổi xương D. Xạ hình tuyến giáp 92. Nguyên nhân kéo dài thời gian máu chảy TS bao gồm những trường hợp sau, ngoại trừ? A. Bệnh thiếu yếu tố VIII C. Bệnh rối loạn chức năng tiểu cầu: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, bệnh Jean-Bernard và Soulier D. Bệnh giảm tiểu cầu tiên phát B. Bệnh Willebrand 93. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Xuất huyết D. Đau xương khớp A. Không sốt B. Thiếu máu 94. Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng? A. Đúng B. Sai 95. Thuốc Levothyroxine để điều trị suy giáp bẩm sinh được uống bằng cách? B. Uống một lần duy nhất trước ăn sáng D. Tăng liều thuốc lên gấp đôi khi trẻ bị ốm A. Chia đều nhiều lần trong ngày C. Uống liều gấp đôi buổi sáng 96. Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có viêm màng não mủ? B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ A. Sốt, táo bón, nhức đầu D. Lơ mơ, rên è è, mắt nhìn sững, xanh tái, co giật C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng 97. Theo IMCI phân loại Bệnh rât nặng có sốt là có liên quan đến Viêm màng não trẻ em ở tuyến y tế cơ sở? B. Sai A. Đúng 98. Tình huống nào sau đây nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở? D. Sốt và phát ban toàn thân A. Ho và thở rít C. Sốt và thóp phồng B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai