1500 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENhi khoa 1. Phù não là nguyên nhân gây tử vong do viêm màng não mủ trong điều trị 24 giờ đầu? A. Đúng B. Sai 2. Biến đổi đặc trưng của NNT trong viêm màng não mủ chưa được điều trị? D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính 3. Điều trị suy giáp bẩm sinh tốt nhất là? C. Dùng hocmôn giáp thay thế suốt đời B. Trước 1 tháng tuổi D. Liều lượng thuốc tăng dần theo tuổi A. Càng sớm càng tốt 4. Tác dụng quan trọng nhất của hocmôn giáp trong thời kỳ bào thai là? A. Phát triển cơ thể C. Phát triển tế bào não D. Phát triển hệ xương B. Cốt hoá sụn 5. Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ? D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám A. Đại não gồm 2 bán cầu B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu C. Đại não nằm ở hố sau 6. Sự thâm nhiễm tế bào Leucoblast vào màng não trong bệnh bạch cầu cấp chúng ta gọi là nhiễm trùng viêm màng não? B. Sai A. Đúng 7. Chẩn đoán leucemi cấp ở trẻ em thường là dễ và sớm? B. Sai A. Đúng 8. Tiêu chuẩn giảm yếu tố I trong chẩn đoán đông máu rải rác trong lòng mạch khi yếu tố I có nồng độ? B. ≤ 3 g /L C. ≤ 1,5 g /L D. ≤ 4 g /L A. ≤ 2 g /L 9. Nguyên nhân thường gặp nhất của trẻ sơ sinh có các triệu chứng suy giáp và bướu giáp là? C. Mẹ dùng thuốc kháng giáp D. Lạc chỗ tuyến giáp B. Mẹ mắc bệnh bướu giáp A. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp 10. Sau đây là cấu tạo giải phẫu, sinh lý của tủy sống. Nêu ra một điểm không phù hợp? D. Chất xám không có vai trò trung tâm của các phản xạ tủy A. Chất trắng đóng vai trò dẫn truyền thần kinh đi lên não hoặc từ não đi xuống C. Chất xám tạo thành sừng trước, sừng sau và sừng bên B. Chất xám nằm ở bên trong có hình cánh bướm 11. Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ? A. Đúng B. Sai 12. Tình huống nào sau đây nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở? B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi C. Sốt và thóp phồng A. Ho và thở rít D. Sốt và phát ban toàn thân 13. Thời điểm tốt nhất lấy máu xét nghiệm TSH ở trẻ sơ sinh để sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh là ngay sau sinh? B. Sai A. Đúng 14. Mục đích điều trị tấn công trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em là đạt được sự lui bệnh hoàn toàn với những tiêu chuẩn lui bệnh hoàn toàn như sau? D. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 C. Tăng bạch cầu trung tính ở máu ngoại vi >1 B. Tăng tiểu cầu > 100 x 109/l A. Tăng hồng cầu lên 4 triệu/ cc 15. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán suy giáp trạng bẩm sinh là? C. Tuổi xương B. Nồng độ T3,T4 D. Xạ hình tuyến giáp A. Nồng độ TSH 16. Tất cả trẻ ưa chảy máu đều có truyền máu vì vậy nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây sau? D. Thương hàn C. Bạch hầu A. Viêm gan siêu vi B. Lao 17. Phản ứng giả Leucemi cấp ở trẻ em có thể gặp trong những trường hợp sau, ngoại trừ? C. Bạch cầu kinh A. Ho gà B. Lao D. Nhiễm siêu vi 18. Chúng ta gọi là lui bệnh hoàn toàn trong bệnh bạch cầu cấp khi số lượng Leucoblast trong tủy xương nhỏ hơn? C. 7 % B. 5 % D. 9 % A. 3 % 19. Võ não có màu xám bởi vì? C. Tập trung nhiều tế bào ái toan D. Tập trung nhiều tế bào Lympho B. Võ não bị nhuộm nhiều Bilirubin gián tiếp A. Tập trung nhiều thân nơ ron 20. Trong thời kỳ phôi thai, tuyến giáp có vị trí cố định? A. Ngay từ đầu B. Từ tuần thứ 5 D. Từ tuần thứ 9 C. Từ tuần thứ 7 21. Điểm nào không phù hợp về mặt giải phẫu của hành não? A. Là phần thần kinh trung ương nối tiếp với tủy sống B. Nằm ở phần thấp nhất của hộp sọ C. Nằm ngay sát lỗ chẫm D. Nằm sát cạnh thùy trán 22. Số lượng tiểu cầu gọi là giảm trong bệnh đông máu rải rác trong lòng mạch khi? C. < 30 B. < 100 D. < 150 A. < 50 23. Chẩn đoán dương tính đông máu rãi rác trong lòng mạch phải có một tiêu chuẩn cận lâm sàng bắt buột đó là? C. Thòi gian đông máu kéo đài A. Số lượng tiểu cầu giảm B. Thời gian máu chảy kếo dài D. Nghiệm pháp rượu dương tính 24. Trọng lượng của não phát triển như sau? D. Từ 30 - 40 tuổi phát triển từ từ B. Từ 7 - 8 tuổi phát triển rất nhanh A. Phát triển chậm trong năm đầu C. Nhanh trong năm đầu và 7 - 8 tuổi phát triển chậm 25. Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ? A. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày D. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch B. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền C. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin 26. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động trong thời kỳ bào thai vào? C. Tuần thứ 8 D. Tuần thứ 6 B. Tuần thứ 10 A. Tuần thứ 12 27. Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có viêm màng não mủ? A. Sốt, táo bón, nhức đầu B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng D. Lơ mơ, rên è è, mắt nhìn sững, xanh tái, co giật 28. Nếu viêm màng não mủ do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy? C. Song cầu Gram (+) D. Song cầu Gram (-) B. Trực trùng Gram (-) A. Trực trùng Gram (+) 29. Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh? D. Ceftriaxon B. Gentamycin C. Ampicillin A. Penicillin 30. Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm màng não mủ? D. Sốt cao đột ngột, co giật C. Yếu tố dịch tể B. Lứa tuổi của trẻ A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp 31. Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) để khảo sát tình trạng đông máu? B. Sai A. Đúng 32. Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một trường hợp? A. Do siêu vi trùng D. Do ký sinh trùng B. Do phóng xạ C. Do hóa chất 33. Triệu chứng lâm sàng phù niêm, bộ mặt đặc biết được cho bao nhiêu điểm để chẩn đoán sớm suy giáp trạng bẩm sinh? C. 3 điểm D. 4 điểm A. 1 điểm B. 2 điểm 34. Hậu quả lâm sàng của suy giáp trạng bẩm sinh không được điều trị là? A. Thoát vị rốn, phù niêm, táo bón D. Trẻ lùn và chậm phát triển tinh thần trí tuệ nặng nề C. Thai > 42 tuần, cân nặng> 3,5 kg B. Thóp sau rộng, lưỡi to, vàng da kéo dài 35. Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? B. Nước đỏ hồng, hồng cầu 327 D. Nước trong, bạch cầu 02/mm3 A. Nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l C. Nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l 36. Phương pháp Duke ( xét nghiệm thời gian Máu chảy) dùng để khảo sát cầm máu kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 37. Hoạt động của tuyến giáp trong thời kỳ đầu của bào thai? D. Không phụ thuộc vào trục hạ đồi - tuyến yên C. Phụ thuộc bởi trục hạ đồi - tuyến yên B. Phụ thuộc nồng độ Iod A. Phụ thuộc nồng độ hocmôn giáp 38. Listeria monocystogene là nguyên nhân thường gặp gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? A. Đúng B. Sai 39. Bệnh thiếu yếu tố IX được gọi là bệnh? A. Ưa chảy máu A C. Jean-Bernard B. Ưa chảy máu B D. Werlhof 40. Theo dõi điều trị suy giáp bẩm sinh? D. Tất cả đều đúng B. Đo chiều cao C. Chụp X A. Xét nghiệm TSH, FT4 định kỳ theo lứa tuổi 41. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại? D. M4 C. M3 A. M1 B. M2 42. Yếu tố nguy cơ cao nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? A. Mùa D. Môi trường C. Hệ HLA đặc thù B. Giới 43. Theo IMCI phân loại Bệnh rât nặng có sốt là có liên quan đến Viêm màng não trẻ em ở tuyến y tế cơ sở? A. Đúng B. Sai 44. Trong bệnh ưa chảy máu trẻ em, xuất huyết thường do sang chấn, chiếm tỷ lệ khoãng? B. 30% C. 50% D. 80% A. 10% 45. Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng? D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm 46. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau? D. Cytosine arabinoside C. Asparaginase B. 6MP A. Prednisolone 47. Đối với Listeria monocytogenes gây viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là? A. Penicillin D. Ceftriaxon B. Gentamycin C. Ampicillin 48. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị , tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng? D. Suy đa phủ tạng B. Suy gan A. Suy tuỷ C. Suy thận 49. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Duke được gọi là dài khi dài hơn? B. 2 phút D. 5 phút A. 1 phút C. 3 phút 50. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp? A. Viêm màng não mủ do H B. Viêm màng não mủ do não mô cầu C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được 51. Những lời khuyên cho bà mẹ có con mắc bệnh bạch cầu cấp? B. Tuân thủ điều trị lâu dài D. Phải cho uống thuốc Nam đầy đủ A. Phòng bội nhiễm C. Phải điều trị duy trì xen kẻ tái cảm nhiễm 52. Nguy cơ suy giáp bẩm sinh do dư quá mức iod là do iod tập trung cao tại tuyến giáp gây ra giảm tổng hợp hocmôn giáp? A. Đúng B. Sai 53. Đối với gia đình trẻ bị ưa chảy máu chúng ta khuyên thực hiện những điều sau? D. Tham vấn di truyền cho các gia đình để hạn chế sinh con mắc bệnh A. Nên tổ chức tiêm phòng bệnh lây qua đường máu C. Tăng cường quản lý bệnh nhân bằng khám ngoại trú B. Trong chẩn đoán cần chú ý phối hợp lâm sàng, xét nghiệm và tiền sử gia đình để tránh sai lầm vì nội khoa lại chuyển qua ngoại khoa xẻ các ổ tụ máu 54. Trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em phải chọn lựa chuyền máu như sau, để đem lại các thành phần tế bào máu? B. Máu tươi A. Plasma tươi C. Hồng cầu khối D. Khối tiểu cầu 55. Khoãng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau? C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian 56. Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các triệu chứng sau, ngoại trừ? C. Xuất huyết D. Đau xương khớp A. Không sốt B. Thiếu máu 57. Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với viêm màng não mủ? B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng D. Nước đỏ, Protein tăng,đường tăng, bạch cầu bình thường 58. Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu viêm màng não mủ? D. Tràn mủ dưới màng cứng C. Suy hô hấp B. Xuất huyết tiêu hóa A. Vàng da 59. Tuổi xương của bệnh nhi suy giáp bẩm sinh? B. Lớn hơn tuổi thực D. Nhỏ hơn rất nhiều so với tuổi thực C. Tương đương tuổi thực A. Lớn hơn rất nhiều so với tuổi thực 60. Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây viêm màng não mủ trẻ em dưới 6 tháng tuổi? A. Liên cầu B. H C. Phế cầu D. Não mô cầu 61. Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm? D. Trên 30% trường hợp A. Trên 70 % trường hợp B. Trên 50% trường hợp C. Trên 40% trường hợp 62. Dịch não tủy được bài tiết và lưu thông như sau. Nêu lên diểm nào không phù hợp? C. Từ não thất III theo cống Sylvius vào não thất IV D. Từ não thất IV đổ vào rảnh Rolando để vào thùy trán B. Dịch từ 2 não thất bên theo lỗ Mổn đổ vào não thất III A. Được tiết ra chủ yếu ở các đám rối mạng mạch trong não thất 63. Tương tác giữa giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn thành mạch là do qua trung gian của? A. Các yếu tố của huyết tương B. Các yếu tố của thành mạch C. Các yếu tố của tiểu cầu như adrenalin, calcium D. Các yếu tố của tiểu cầu như serotonin, adrenalin 64. Một trẻ bị viêm màng não mủ, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng? D. Hôn mê độ II B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc,tím tái đầu chi A. Sốt > 400C, co giật toàn thân C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa 65. Khi có rối loạn đông máu nội sinh xét nghiệm chính về đông máu bị biến đổi đó là thời gian? C. Chảy máu D. Quick A. Cephalin Kaolin B. Howell 66. Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở? B. Vật vã, kích thích A. Co giật, li bì D. Đau tai, chảy mủ tai C. Mạch nhanh và yếu 67. Khi suy giáp bẩm sinh nếu không điều trị kịp thời, trẻ sẽ bị lùn do thiếu hormone GH? B. Sai A. Đúng 68. Chỉ ra một điểm sai về sự phát triển trọng lượng của tủy sống? A. Mới sinh: 2 - 6 gam D. Trọng lượng là 24 - 30 gam ở tuổi 14 - 15 B. Đến 5 tuổi gấp 10 lần so với lúc mới sinh C. Khoảng 14 - 15 tuổi gấp 5 lần so với lúc sinh 69. Trẻ mắc bệnh suy giáp bẩm sinh, chậm phát triển trí tuệ là do? C. Chậm phát triển và trưởng thành của tế bào não D. Giảm tăng sinh của các đuôi gai, sợi trục B. Giảm kiểm soát các gen tổng hợp protein của myelin và neuron A. Giảm phát triển của não thời kỳ bào thai 70. Tuyến giáp lạc chỗ là do? D. Do di truyền C. Do phát triển bất thường của nụ mầm giáp B. Do nụ mầm giáp có vị trí bất thường ngay từ đầu A. Nụ mầm giáp di chuyển lạc chỗ 71. Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau? D. Phôi được 18 ngày B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời A. Khi phôi 2 tháng C. Phôi 6 tháng 72. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM? A. Trẻ bụ bẩm D. Ban xuất huyết dạng hình sao C. Hôn mê sớm B. Co giật sớm 73. Chọc dò nước não tủy trong bệnh bạch cầu cấp trẻ em để phát hiện viêm màng não bạch cầu? A. Đúng B. Sai 74. Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng? B. Sai A. Đúng 75. Nghiệm pháp rượu (Ethanol) đễ phát hiện có tình trạng tiêu sợi huyết của bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 76. Hệ thần kinh thực vật có 2 phần: Giao cảm và phó giao cảm? A. Đúng B. Sai 77. Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh viêm màng não mủ nhanh nhất? B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu 78. Trong số các bệnh lý ác tính trẻ em, bạch cầu cấp là bệnh ung thư thường gặp và chiếm khoãng? A. 1/3 B. 1/2 D. 4/5 C. 3/4 79. Thuốc Levothyroxine để điều trị suy giáp bẩm sinh được uống bằng cách? D. Tăng liều thuốc lên gấp đôi khi trẻ bị ốm B. Uống một lần duy nhất trước ăn sáng C. Uống liều gấp đôi buổi sáng A. Chia đều nhiều lần trong ngày 80. Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm A. Dòng nguyên hồng cầu giảm B. Dòng tiểu cầu giảm D. Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn 81. Suy giáp bẩm sinh có bướu giáp là do? A. Lạc chỗ tuyến giáp B. Mẹ dùng iode phóng xạ D. Do thiếu TSH C. Rối loạn tổng hợp hormone giáp 82. Tỷ lệ lui bệnh leucemi cấp dòng lympho trẻ em có thể đạt được trên? A. 30 % C. 70 % B. 50 % D. 90 % 83. Tính chất của dịch não tủy sơ sinh thể hiện như sau. Chỉ ra điểm nào không phù hợp? D. Tế bào dao động trong khoảng 20 - 30 tân bào / mm3 B. Phần lớn màu sắc dịch não tủy sơ sinh có màu vàng trong C. Phản ứng Pandy (+) đối với dịch não tủy sơ sinh A. Thể tích dịch não tủy trẻ sơ sinh khoảng 120 ml 84. Nếu viêm màng não mủ do phế cầu thì soi tươi nước não tủy có thể thấy vi khuẩn có hình dạng song cầu Gram (-)? B. Sai A. Đúng 85. Nếu điều trị tốt suy giáp bẩm sinh, nồng độ TSH trở về giá trị bình thường sau thời gian là? C. 3 tháng A. 1 tháng B. 2 tháng D. 6 tháng 86. Khi có xét nghiệm thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh? B. Glanzmann D. Jean-Bernard A. Hageman C. Willebrand 87. Xét nghiệm thời gian máu chảy theo phương pháp Ivy được gọi là bình thường khi? D. > 7 phút C. < 11 phút A. < 7 phút B. < 9 phút 88. Suy giáp trạng thứ phát là? A. Không do bệnh lý tại tuyến giáp C. Triệu chứng suy giáp không điển hình B. Có thể do bệnh lý tại tuyến yên D. Không cần thiết phải điều trị 89. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh? B. Tam chứng màng não, Kernig (+) D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da A. Vàng da, lách to, chảy máu 90. Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ? A. Nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho D. Nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145 C. Mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l B. Mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l 91. Ghép tủy trong điều trị bạch cầu cấp qua xác định HLA đạt tỷ lệ sống trên 3 năm là? A. 10% C. 20 - 30% B. 15 - 20% D. 30 - 40% 92. Sợi trục và đuôi gai tạo nên dây thần kinh và chất xám? B. Sai A. Đúng 93. Thời gian máu chảy (TS) kéo dài với số lượng tiểu cầu bình thường chúng ta phải nghĩ đến bệnh lý của tiểu cầu và thành mạch? B. Sai A. Đúng 94. Bệnh bạch cầu cấp là bệnh tăng sinh ác tính những tế bào leucoblast. Những leucoblast này có những đặc điểm sau, ngoại trừ? C. Đã biệt hóa B. Chưa biệt hóa D. Nhân nhiều thùy và có hạt nhân A. Rất non 95. Nguyên nhân thường gặp nhất của suy giáp trạng bẩm sinh là? A. Loạn sản tuyến giáp D. Mẹ dùng thuốc kháng giáp B. Rối loạn tổng hợp hocmôn giáp C. Rối loạn hoạt động hocmôn giáp 96. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau? A. Tia xạ vào hộp sọ C. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy B. Bơm Methotrexate vào nước não tủy 97. Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện? A. Sốt rét B. Sởi biến chứng mắt, miệng D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng C. Thiếu máu 98. Nguyên nhân kéo dài thời gian máu chảy TS bao gồm những trường hợp sau, ngoại trừ? A. Bệnh thiếu yếu tố VIII C. Bệnh rối loạn chức năng tiểu cầu: Suy nhược tiểu cầu Glanzmann, bệnh Jean-Bernard và Soulier B. Bệnh Willebrand D. Bệnh giảm tiểu cầu tiên phát Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành