1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày C. 5 – 7 ngày 2. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày 3. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng 4. Sỏi mật có thể xuất hiện? A. Trong gan D. Tất cả đều đúng C. Ống túi mật, ống mật chủ B. Túi mật 5. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt 6. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? C. Viêm xoang A. Viêm tai giữa B. Viêm kết mạc D. Viêm mũi họng 7. Giun đũa ký sinh ở? B. Tá tràng D. Ruột già C. Ruột non A. Dạ dày 8. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? C. Xơ gan A. Vàng da tái phát D. Tất cả đều đúng B. Phản ứng túi mật 9. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? A. Nam = Nữ C. Nam < Nữ D. Tất cả đều sai B. Nam > Nữ 10. Tác nhân gây bệnh thấp tim? D. Song cầu C. Phế cầu B. Tụ cầu A. Liên cầu 11. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng D. Tất cả đều sai A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau 12. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? D. Đều tăng B. Lúc tăng lúc giảm A. Bình thường C. Đều giảm 13. Viêm gan do virus A lây theo đường? C. Máu, sinh dục B. Hô hấp D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu 14. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái 15. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? B. 1 – 2 tuần A. ½ – 1 tuần C. 2 – 4 tuần D. 4 – 8 tuần 16. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? A. 1 – 2 giờ C. 1 – 2 tuần D. 1 – 2 tháng B. 1 – 2 ngày 17. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều 18. Giun kim ký sinh ở? D. Ruột non A. Thực quản C. Tá tràng B. Dạ dày 19. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? C. 39 - 40o C B. 38 - 39o C A. 37,5 - 38o C D. 40 - 41o C 20. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti 21. Số lượng và tính chất sỏi mật? A. 1 – 2 sỏi to B. Hàng trăm sỏi nhỏ C. Sỏi bùn D. Tất cả đều đúng 22. Viêm gan do virus gây? C. Tổn thương mạch máu gan A. Tổn thương đường mật gan B. Tổn thương nhu mô gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ 23. Giun đũa gây triệu chứng? A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải 24. Sỏi mật là do? B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật 25. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? A. Ăn chậm tiêu C. Có thể đi cầu ra giun B. Đau bụng lâm râm quanh rốn D. Tất cả đều đúng 26. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da 27. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao C. Nốt dưới da A. Viêm khớp B. Viêm tim 28. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày 29. Biểu hiện của Giun móc? B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh 30. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? B. Ký sinh trùng A. Siêu vi trùng D. Nấm C. Vi trùng 31. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm 32. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần 33. Thấp tim là một dạng của bệnh? D. Dính khớp B. Thấp khớp cấp C. Viêm đa khớp A. Viêm cột sống 34. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Tất cả đều sai A. Vàng da, thường vàng đậm C. Không vàng da B. Vàng da, thường không vàng đậm 35. Bệnh giun móc ký sinh ở? A. Dạ dày B. Tá tràng C. Ruột non D. Ruột già 36. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? D. Tất cả đều đúng C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng B. Điều trị tích cực A. Cách ly sớm người bệnh 37. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? B. Virus B C. Virus C A. Virus A D. Virus D 38. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 39. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? D. Đau bụng vùng hố chậu trái B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải A. Đau bụng vùng thượng vị 40. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? D. Sốt rất cao A. Sốt nhẹ hoặc không sốt C. Sốt cao B. Sốt vừa 41. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? D. Tất cả đều đúng B. Abces ruột thừa C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa A. Tạo đám quánh ruột thừa 42. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? B. Đau nhẹ vùng hạ vị D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái A. Đau nhẹ vùng thượng vị C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải 43. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? D. Erythromycine B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) A. Cortancyl C. Prednisolon 44. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? A. Prednisolon 5 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày C. Prednisolon 25 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày 45. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D 46. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác D. Tất cả đều đúng C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động 47. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? A. 10 – 20 ngày D. 60 – 120 ngày B. 20 – 40 ngày C. 40 – 60 ngày 48. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải 49. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? B. Sưng, nóng, đỏ, đau A. Vận động kém C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 50. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? C. 5 – 7 ngày D. 7 – 9 ngày A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày 51. Đặc điểm của Ruột thừa? D. Nằm ở góc đại tràng Trái C. Nằm ở góc đại tràng Phải A. Nằm ở góc hồi manh tràng B. Nằm ở góc đại tràng sigma 52. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 53. Xơ gan giai đoạn sớm? C. Gần như bình thường trong thời gian dài D. Có triệu chứng rõ ràng A. Hoàn toàn bình thường B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn 54. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn D. Tất cả đều đúng C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao A. Sốt cao, mạch nhanh 55. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện D. Tất cả đều đúng A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt 56. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? C. Hypothiazid, Furosemid D. Moduretic, Cycloteriam B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 57. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? A. Nhiễm độc Acid Lactic B. Nhiễm độc Acid Mật C. Nhiễm độc Muối Mật D. Nhiễm độc Bazơ Mật 58. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? B. Rối loạn tiêu hóa C. Sốt, vàng da D. Tất cả đều đúng A. Cơn đau bụng gan 59. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? A. Thời kỳ tiền vàng da C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng B. Thời kỳ vàng da 60. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? A. 2 loại virus A và B B. 2 loại virus B và C D. 2 loại virus D và E C. 2 loại virus C và D 61. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 62. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? B. 20 – 40 ngày C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày 63. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Hóa mủ A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác 64. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? B. Đau khớp A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài D. Viêm khớp C. VS máu tăng cao 65. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu 66. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 67. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ D. Hạn chết tối da đường A. Nhiều nước hoa quả B. Ít nước hoa quả 68. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? C. Sốt A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao B. Đau khớp D. Múa giật Syndenham 69. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? D. Bị khớp cột sống C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 70. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? D. Viêm tim B. Đau khớp C. VS máu tăng cao A. Sốt 71. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? A. Hồng ban vòng C. Viêm tim B. Nốt dưới da D. Đau khớp 72. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? A. Viêm gan virus A D. Viêm gan virus E C. Viêm gan virus D B. Viêm gan virus B, C 73. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều 74. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị 75. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng A. Hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng viêm khớp D. Tất cả đếu ai 76. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn D. Tất cả đều đúng A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em 77. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? D. Hạt sen, lá chanh A. Bắp cải, củ dền B. Nhân trần, rau má C. Lá đu đủ, khổ qua 78. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? D. Hồng ban vòng A. Sốt, đau khớp C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao 79. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 80. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? D. 1 vài ngày B. 1 vài phút A. 1 vài giây C. 1 vài giờ 81. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày 82. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? C. 39 – 40oC B. 38 – 39oC A. 37 – 38oC D. 40 – 41oC 83. Tetrachloetylen điều trị giun móc? C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml B. Tetrachloetylen 2 ml 84. Ruột thừa là một đoạn ruột? A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 85. Biến chứng của bệnh thấp tim? D. Tất cả đều đúng B. Viêm cơ tim A. Viêm màng trong và màng ngoài tim C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ 86. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu A. Bệnh nhân sẽ đau chói B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 87. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? C. Isoleusine, Leucine, Lysine D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan B. Arginine, Histidine, Valine… A. Methinonine, Moriamine… 88. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt 89. Viêm gan do virus B lây theo đường? A. Tiệt niệu B. Hô hấp C. Máu, sinh dục D. Tiêu hóa 90. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? D. Amino glycoside B. Cefamycin A. Penicillin hoặc Erythromycine C. Quinolone 91. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa 92. Phòng bệnh viêm gan do virus? D. Tất cả đều đúng A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh 93. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 94. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? C. Prednisolon 15 – 20 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày A. Prednisolon 5 – 10 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày 95. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành