1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? A. 37 – 38oC B. 38 – 39oC D. 40 – 41oC C. 39 – 40oC 2. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện 3. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? C. Xơ gan A. Vàng da tái phát B. Phản ứng túi mật D. Tất cả đều đúng 4. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần 5. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng 6. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? A. Đau bụng vùng thượng vị D. Đau bụng vùng hố chậu trái B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải 7. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? A. Prednisolon 5 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày C. Prednisolon 25 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày 8. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? C. Nam < Nữ B. Nam > Nữ A. Nam = Nữ D. Tất cả đều sai 9. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 10. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? B. Arginine, Histidine, Valine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan A. Methinonine, Moriamine… 11. Tác nhân gây bệnh thấp tim? D. Song cầu A. Liên cầu B. Tụ cầu C. Phế cầu 12. Giun đũa ký sinh ở? C. Ruột non D. Ruột già A. Dạ dày B. Tá tràng 13. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, đau khớp B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao D. Hồng ban vòng C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao 14. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị 15. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? A. Ăn chậm tiêu C. Có thể đi cầu ra giun D. Tất cả đều đúng B. Đau bụng lâm râm quanh rốn 16. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? A. Virus A B. Virus B D. Virus D C. Virus C 17. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu 18. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân 19. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? A. Cơn đau bụng gan C. Sốt, vàng da B. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 20. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 21. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày 22. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? D. Tất cả đều đúng C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác 23. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? A. Hội chứng nhiễm trùng C. Tất cả đều đúng B. Hội chứng viêm khớp D. Tất cả đếu ai 24. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? B. Vàng da, thường không vàng đậm D. Tất cả đều sai C. Không vàng da A. Vàng da, thường vàng đậm 25. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? A. Bình thường B. Lúc tăng lúc giảm D. Đều tăng C. Đều giảm 26. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều 27. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? B. 20 – 40 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày C. 40 – 60 ngày 28. Viêm gan do virus A lây theo đường? C. Máu, sinh dục B. Hô hấp D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu 29. Viêm gan do virus B lây theo đường? D. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Máu, sinh dục A. Tiệt niệu 30. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn D. Tất cả đều đúng 31. Giun kim ký sinh ở? A. Thực quản B. Dạ dày C. Tá tràng D. Ruột non 32. Tetrachloetylen điều trị giun móc? A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml B. Tetrachloetylen 2 ml D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml 33. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải 34. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa 35. Bệnh giun móc ký sinh ở? A. Dạ dày C. Ruột non B. Tá tràng D. Ruột già 36. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da D. Tất cả đều đúng 37. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ A. Bệnh nhân sẽ đau chói C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 38. Biểu hiện của Giun móc? A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp 39. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày 40. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng 41. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? B. 1 vài phút D. 1 vài ngày A. 1 vài giây C. 1 vài giờ 42. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C D. 40 - 41o C C. 39 - 40o C A. 37,5 - 38o C 43. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? A. Viêm tai giữa B. Viêm kết mạc D. Viêm mũi họng C. Viêm xoang 44. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 45. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ D. Bị khớp cột sống A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân 46. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt 47. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa A. Tạo đám quánh ruột thừa D. Tất cả đều đúng B. Abces ruột thừa 48. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng D. Tất cả đều sai C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau 49. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao A. Sốt cao, mạch nhanh D. Tất cả đều đúng 50. Phòng bệnh viêm gan do virus? D. Tất cả đều đúng A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh 51. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? D. Viêm tim C. VS máu tăng cao B. Đau khớp A. Sốt 52. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? A. Prednisolon 5 – 10 ngày C. Prednisolon 15 – 20 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày 53. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? D. 60 – 120 ngày B. 20 – 40 ngày A. 10 – 20 ngày C. 40 – 60 ngày 54. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? D. 7 – 9 ngày B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày 55. Giun đũa gây triệu chứng? B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị 56. Sỏi mật có thể xuất hiện? B. Túi mật A. Trong gan C. Ống túi mật, ống mật chủ D. Tất cả đều đúng 57. Viêm gan do virus gây? B. Tổn thương nhu mô gan A. Tổn thương đường mật gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ C. Tổn thương mạch máu gan 58. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? C. 2 loại virus C và D D. 2 loại virus D và E B. 2 loại virus B và C A. 2 loại virus A và B 59. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? A. Bắp cải, củ dền C. Lá đu đủ, khổ qua D. Hạt sen, lá chanh B. Nhân trần, rau má 60. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái A. Đau nhẹ vùng thượng vị C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải B. Đau nhẹ vùng hạ vị 61. Sỏi mật là do? B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành 62. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày 63. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? B. Ký sinh trùng C. Vi trùng A. Siêu vi trùng D. Nấm 64. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? B. Cefamycin D. Amino glycoside C. Quinolone A. Penicillin hoặc Erythromycine 65. Ruột thừa là một đoạn ruột? B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 66. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng A. Vận động kém B. Sưng, nóng, đỏ, đau D. Tất cả đều sai 67. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? A. Nhiều nước hoa quả C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ D. Hạn chết tối da đường B. Ít nước hoa quả 68. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? C. VS máu tăng cao D. Viêm khớp A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài B. Đau khớp 69. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? B. 1 – 2 tuần A. ½ – 1 tuần D. 4 – 8 tuần C. 2 – 4 tuần 70. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều 71. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? A. Thời kỳ tiền vàng da B. Thời kỳ vàng da C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng 72. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? A. 1 – 2 giờ C. 1 – 2 tuần B. 1 – 2 ngày D. 1 – 2 tháng 73. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? C. 5 – 7 ngày B. 3 – 5 ngày D. 7 – 9 ngày A. 1 – 3 ngày 74. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi 75. Số lượng và tính chất sỏi mật? B. Hàng trăm sỏi nhỏ D. Tất cả đều đúng C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to 76. Thấp tim là một dạng của bệnh? B. Thấp khớp cấp C. Viêm đa khớp A. Viêm cột sống D. Dính khớp 77. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? D. Nhiễm độc Bazơ Mật C. Nhiễm độc Muối Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic B. Nhiễm độc Acid Mật 78. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? B. Đau khớp C. Sốt A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao D. Múa giật Syndenham 79. Biến chứng của bệnh thấp tim? B. Viêm cơ tim D. Tất cả đều đúng C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ A. Viêm màng trong và màng ngoài tim 80. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 81. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao B. Viêm tim C. Nốt dưới da A. Viêm khớp 82. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm 83. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? B. Hóa mủ C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác 84. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A 85. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân 86. Đặc điểm của Ruột thừa? C. Nằm ở góc đại tràng Phải D. Nằm ở góc đại tràng Trái A. Nằm ở góc hồi manh tràng B. Nằm ở góc đại tràng sigma 87. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? B. Sốt vừa C. Sốt cao A. Sốt nhẹ hoặc không sốt D. Sốt rất cao 88. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? C. Hypothiazid, Furosemid D. Moduretic, Cycloteriam A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase 89. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp 90. Xơ gan giai đoạn sớm? B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn C. Gần như bình thường trong thời gian dài A. Hoàn toàn bình thường D. Có triệu chứng rõ ràng 91. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? A. Cách ly sớm người bệnh C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng D. Tất cả đều đúng B. Điều trị tích cực 92. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? B. Viêm gan virus B, C D. Viêm gan virus E A. Viêm gan virus A C. Viêm gan virus D 93. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? C. Viêm tim A. Hồng ban vòng D. Đau khớp B. Nốt dưới da 94. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? D. Erythromycine A. Cortancyl C. Prednisolon B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) 95. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? D. Đau bụng vùng hố chậu trái B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải A. Đau bụng vùng thượng vị Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành