1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày A. Penicillin 500 C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 2. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu A. Bệnh nhân sẽ đau chói D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 3. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? A. 10 – 20 ngày D. 60 – 120 ngày B. 20 – 40 ngày C. 40 – 60 ngày 4. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? B. Đau nhẹ vùng hạ vị A. Đau nhẹ vùng thượng vị C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái 5. Tetrachloetylen điều trị giun móc? D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml B. Tetrachloetylen 2 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml 6. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? A. Viêm gan virus A C. Viêm gan virus D B. Viêm gan virus B, C D. Viêm gan virus E 7. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? A. Prednisolon 5 – 10 ngày C. Prednisolon 15 – 20 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày 8. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? C. Đau bụng vùng hố chậu phải B. Đau bụng vùng hạ vị D. Đau bụng vùng hố chậu trái A. Đau bụng vùng thượng vị 9. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? C. Vi trùng B. Ký sinh trùng A. Siêu vi trùng D. Nấm 10. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 11. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm 12. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 13. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? B. Đau bụng lâm râm quanh rốn C. Có thể đi cầu ra giun D. Tất cả đều đúng A. Ăn chậm tiêu 14. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động D. Tất cả đều đúng B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác 15. Tác nhân gây bệnh thấp tim? C. Phế cầu A. Liên cầu D. Song cầu B. Tụ cầu 16. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? C. VS máu tăng cao A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài D. Viêm khớp B. Đau khớp 17. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị 18. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân 19. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? B. Viêm tim D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao C. Nốt dưới da A. Viêm khớp 20. Giun kim ký sinh ở? D. Ruột non C. Tá tràng B. Dạ dày A. Thực quản 21. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? C. Quinolone D. Amino glycoside B. Cefamycin A. Penicillin hoặc Erythromycine 22. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? A. Sốt D. Viêm tim B. Đau khớp C. VS máu tăng cao 23. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa 24. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? B. Hóa mủ D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác 25. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? D. Đều tăng B. Lúc tăng lúc giảm C. Đều giảm A. Bình thường 26. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? A. Vàng da, thường vàng đậm D. Tất cả đều sai C. Không vàng da B. Vàng da, thường không vàng đậm 27. Thấp tim là một dạng của bệnh? B. Thấp khớp cấp C. Viêm đa khớp D. Dính khớp A. Viêm cột sống 28. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? B. Abces ruột thừa D. Tất cả đều đúng A. Tạo đám quánh ruột thừa C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa 29. Ruột thừa là một đoạn ruột? D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 30. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 31. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? A. Sốt, đau khớp C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao D. Hồng ban vòng 32. Đặc điểm của Ruột thừa? C. Nằm ở góc đại tràng Phải A. Nằm ở góc hồi manh tràng B. Nằm ở góc đại tràng sigma D. Nằm ở góc đại tràng Trái 33. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da D. Tất cả đều đúng 34. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C A. 37,5 - 38o C D. 40 - 41o C C. 39 - 40o C 35. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải 36. Sỏi mật có thể xuất hiện? A. Trong gan C. Ống túi mật, ống mật chủ B. Túi mật D. Tất cả đều đúng 37. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? C. 39 – 40oC B. 38 – 39oC A. 37 – 38oC D. 40 – 41oC 38. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? C. Nam < Nữ B. Nam > Nữ D. Tất cả đều sai A. Nam = Nữ 39. Bệnh giun móc ký sinh ở? C. Ruột non B. Tá tràng A. Dạ dày D. Ruột già 40. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? C. Prednisolon D. Erythromycine A. Cortancyl B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) 41. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da B. Thời kỳ vàng da 42. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? D. Nhiễm độc Bazơ Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic C. Nhiễm độc Muối Mật B. Nhiễm độc Acid Mật 43. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C 44. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? C. Thời kỳ hậu vàng da B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng 45. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm 46. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng B. Sưng, nóng, đỏ, đau A. Vận động kém D. Tất cả đều sai 47. Viêm gan do virus gây? C. Tổn thương mạch máu gan B. Tổn thương nhu mô gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ A. Tổn thương đường mật gan 48. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày A. 1 – 3 ngày D. 7 – 9 ngày 49. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em D. Tất cả đều đúng B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn 50. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 51. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? C. 2 – 4 tuần D. 4 – 8 tuần B. 1 – 2 tuần A. ½ – 1 tuần 52. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? D. Viêm mũi họng C. Viêm xoang B. Viêm kết mạc A. Viêm tai giữa 53. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? C. Lá đu đủ, khổ qua A. Bắp cải, củ dền D. Hạt sen, lá chanh B. Nhân trần, rau má 54. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? D. 1 – 2 tháng C. 1 – 2 tuần B. 1 – 2 ngày A. 1 – 2 giờ 55. Giun đũa ký sinh ở? A. Dạ dày D. Ruột già B. Tá tràng C. Ruột non 56. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày 57. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? D. Đau bụng vùng hố chậu trái C. Đau bụng vùng hố chậu phải A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị 58. Số lượng và tính chất sỏi mật? A. 1 – 2 sỏi to B. Hàng trăm sỏi nhỏ D. Tất cả đều đúng C. Sỏi bùn 59. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? C. Viêm tim D. Đau khớp B. Nốt dưới da A. Hồng ban vòng 60. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều 61. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? D. Sốt rất cao A. Sốt nhẹ hoặc không sốt B. Sốt vừa C. Sốt cao 62. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày B. 20 – 40 ngày 63. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? B. 2 loại virus B và C D. 2 loại virus D và E A. 2 loại virus A và B C. 2 loại virus C và D 64. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau D. Tất cả đều sai B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng 65. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? B. Hội chứng viêm khớp C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đếu ai A. Hội chứng nhiễm trùng 66. Xơ gan giai đoạn sớm? B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn D. Có triệu chứng rõ ràng A. Hoàn toàn bình thường C. Gần như bình thường trong thời gian dài 67. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? C. Virus C D. Virus D B. Virus B A. Virus A 68. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân 69. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao B. Đau khớp C. Sốt D. Múa giật Syndenham 70. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? D. 7 – 9 ngày B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày 71. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? D. Tất cả đều đúng C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng B. Điều trị tích cực A. Cách ly sớm người bệnh 72. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? B. 1 vài phút D. 1 vài ngày C. 1 vài giờ A. 1 vài giây 73. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? A. Nhiều nước hoa quả B. Ít nước hoa quả C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ D. Hạn chết tối da đường 74. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? C. Hypothiazid, Furosemid A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Moduretic, Cycloteriam B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase 75. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân D. Bị khớp cột sống C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân 76. Viêm gan do virus A lây theo đường? C. Máu, sinh dục D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu B. Hô hấp 77. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? B. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Sốt, vàng da A. Cơn đau bụng gan 78. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều 79. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu 80. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần 81. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày 82. Biến chứng của bệnh thấp tim? B. Viêm cơ tim A. Viêm màng trong và màng ngoài tim D. Tất cả đều đúng C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ 83. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng 84. Sỏi mật là do? D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật 85. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? A. Methinonine, Moriamine… D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan B. Arginine, Histidine, Valine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine 86. Phòng bệnh viêm gan do virus? D. Tất cả đều đúng B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh 87. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? C. Prednisolon 25 mg/ngày A. Prednisolon 5 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày 88. Giun đũa gây triệu chứng? A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải 89. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 90. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? A. Vàng da tái phát C. Xơ gan D. Tất cả đều đúng B. Phản ứng túi mật 91. Biểu hiện của Giun móc? B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp 92. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp 93. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao D. Tất cả đều đúng A. Sốt cao, mạch nhanh B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn 94. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ 95. Viêm gan do virus B lây theo đường? B. Hô hấp D. Tiêu hóa C. Máu, sinh dục A. Tiệt niệu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành