1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEBệnh lý học 1. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim? A. Penicillin 500 C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 2. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai? C. Viêm tim D. Đau khớp B. Nốt dưới da A. Hồng ban vòng 3. Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau? A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều 4. Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây? D. Nấm C. Vi trùng B. Ký sinh trùng A. Siêu vi trùng 5. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài? A. Prednisolon 5 – 10 ngày C. Prednisolon 15 – 20 ngày D. Prednisolon 20 – 25 ngày B. Prednisolon 10 – 15 ngày 6. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là? C. VS máu tăng cao D. Viêm khớp B. Đau khớp A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài 7. So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ? A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần 8. Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 9. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim? D. Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ C. Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân B. Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân 10. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây? A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao D. Múa giật Syndenham C. Sốt B. Đau khớp 11. Tác nhân gây bệnh thấp tim? D. Song cầu A. Liên cầu B. Tụ cầu C. Phế cầu 12. Thấp tim là một dạng của bệnh? C. Viêm đa khớp A. Viêm cột sống B. Thấp khớp cấp D. Dính khớp 13. Ở Việt Nam, viêm gan do virus có? A. 2 loại virus A và B D. 2 loại virus D và E B. 2 loại virus B và C C. 2 loại virus C và D 14. Đặc điểm của Ruột thừa? B. Nằm ở góc đại tràng sigma A. Nằm ở góc hồi manh tràng C. Nằm ở góc đại tràng Phải D. Nằm ở góc đại tràng Trái 15. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện? A. Sốt nhẹ hoặc không sốt C. Sốt cao D. Sốt rất cao B. Sốt vừa 16. Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều? A. Prednisolon 5 mg/ngày D. Prednisolon 35 mg/ngày C. Prednisolon 25 mg/ngày B. Prednisolon 15 mg/ngày 17. Tetrachloetylen điều trị giun móc? B. Tetrachloetylen 2 ml C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml 18. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 19. Viêm gan do virus gây? C. Tổn thương mạch máu gan A. Tổn thương đường mật gan D. Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ B. Tổn thương nhu mô gan 20. Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do? C. Nhiễm độc Muối Mật D. Nhiễm độc Bazơ Mật A. Nhiễm độc Acid Lactic B. Nhiễm độc Acid Mật 21. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày B. 3 – 5 ngày D. 7 – 9 ngày 22. viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào? D. Tất cả đều sai A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng 23. Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan? A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu 24. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài? D. 1 vài ngày B. 1 vài phút C. 1 vài giờ A. 1 vài giây 25. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án? B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 26. Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus? D. Hạt sen, lá chanh A. Bắp cải, củ dền C. Lá đu đủ, khổ qua B. Nhân trần, rau má 27. Ruột thừa là một đoạn ruột? B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng 28. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu? A. Đau bụng vùng thượng vị B. Đau bụng vùng hạ vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái 29. Mebendazol điều trị giun móc với liều sau? B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày 30. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm ? D. Tất cả đều đúng A. Sốt cao, mạch nhanh B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao 31. Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? B. Thời kỳ vàng da C. Thời kỳ hậu vàng da D. Tất cả đều đúng A. Thời kỳ tiền vàng da 32. Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý? A. Viêm gan virus A C. Viêm gan virus D D. Viêm gan virus E B. Viêm gan virus B, C 33. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là? B. 20 – 40 ngày C. 40 – 60 ngày D. 60 – 120 ngày A. 10 – 20 ngày 34. Sỏi mật có thể xuất hiện? B. Túi mật A. Trong gan D. Tất cả đều đúng C. Ống túi mật, ống mật chủ 35. Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da D. Tất cả đều đúng C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt 36. Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là? B. 20 – 40 ngày D. 60 – 120 ngày C. 40 – 60 ngày A. 10 – 20 ngày 37. Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải 38. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là? B. Thời kỳ vàng da A. Thời kỳ tiền vàng da D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ hậu vàng da 39. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt? B. 38 - 39o C A. 37,5 - 38o C C. 39 - 40o C D. 40 - 41o C 40. Giun kim ký sinh ở? A. Thực quản D. Ruột non C. Tá tràng B. Dạ dày 41. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm? D. Bị khớp cột sống C. Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ B. Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân A. Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân 42. Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus? A. Cách ly sớm người bệnh D. Tất cả đều đúng B. Điều trị tích cực C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng 43. Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau? A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày 44. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây? C. Tất cả đều đúng A. Vận động kém D. Tất cả đều sai B. Sưng, nóng, đỏ, đau 45. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim? B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 46. Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt? C. 39 – 40oC A. 37 – 38oC B. 38 – 39oC D. 40 – 41oC 47. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim? C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp D. Tất cả đều đúng A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác 48. Viêm gan do virus A lây theo đường? C. Máu, sinh dục D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu B. Hô hấp 49. Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan? A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng 50. Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi 51. So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ? B. Nam > Nữ C. Nam < Nữ A. Nam = Nữ D. Tất cả đều sai 52. Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào? C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D 53. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm? B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ 54. Phòng bệnh viêm gan do virus? D. Tất cả đều đúng C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus 55. Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan? B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase C. Hypothiazid, Furosemid A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Moduretic, Cycloteriam 56. Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài? D. 7 – 9 ngày A. 1 – 3 ngày B. 3 – 5 ngày C. 5 – 7 ngày 57. Giun đũa gây triệu chứng? D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị 58. Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật? C. Sốt, vàng da D. Tất cả đều đúng A. Cơn đau bụng gan B. Rối loạn tiêu hóa 59. Giun đũa ký sinh ở? B. Tá tràng C. Ruột non D. Ruột già A. Dạ dày 60. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai? A. Viêm khớp B. Viêm tim C. Nốt dưới da D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao 61. Biểu hiện của Giun móc? D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp 62. Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do? C. Virus C D. Virus D B. Virus B A. Virus A 63. Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa? C. Bệnh nhân sẽ muốn tiểu A. Bệnh nhân sẽ đau chói D. Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ B. Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn 64. Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau? B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều 65. Số lượng và tính chất sỏi mật? D. Tất cả đều đúng C. Sỏi bùn A. 1 – 2 sỏi to B. Hàng trăm sỏi nhỏ 66. Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp? D. Amino glycoside B. Cefamycin C. Quinolone A. Penicillin hoặc Erythromycine 67. Viêm gan do virus B lây theo đường? D. Tiêu hóa A. Tiệt niệu B. Hô hấp C. Máu, sinh dục 68. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau? B. Đau bụng vùng hạ vị A. Đau bụng vùng thượng vị C. Đau bụng vùng hố chậu phải D. Đau bụng vùng hố chậu trái 69. Di chứng của bệnh viêm gan do virus? D. Tất cả đều đúng A. Vàng da tái phát C. Xơ gan B. Phản ứng túi mật 70. Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa? C. Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa D. Tất cả đều đúng A. Tạo đám quánh ruột thừa B. Abces ruột thừa 71. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai? A. Cortancyl B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) D. Erythromycine C. Prednisolon 72. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus? B. Ít nước hoa quả D. Hạn chết tối da đường C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ A. Nhiều nước hoa quả 73. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng? C. 2 – 4 tuần A. ½ – 1 tuần B. 1 – 2 tuần D. 4 – 8 tuần 74. ơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện? B. Vàng da, thường không vàng đậm C. Không vàng da A. Vàng da, thường vàng đậm D. Tất cả đều sai 75. Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau? D. Tất cả đều đúng C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn 76. Sỏi mật là do? B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật 77. Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? D. Tất cả đều đúng C. Có thể đi cầu ra giun A. Ăn chậm tiêu B. Đau bụng lâm râm quanh rốn 78. Xơ gan giai đoạn sớm? D. Có triệu chứng rõ ràng A. Hoàn toàn bình thường C. Gần như bình thường trong thời gian dài B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn 79. Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa? B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải 80. Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan? D. Đều tăng A. Bình thường C. Đều giảm B. Lúc tăng lúc giảm 81. Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan? A. Methinonine, Moriamine… C. Isoleusine, Leucine, Lysine B. Arginine, Histidine, Valine… D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan 82. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim? D. Viêm tim C. VS máu tăng cao B. Đau khớp A. Sốt 83. Bệnh giun móc ký sinh ở? D. Ruột già A. Dạ dày B. Tá tràng C. Ruột non 84. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp? C. Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác A. Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác D. Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp B. Hóa mủ 85. Biểu hiện của Viêm ruột thừa? C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa 86. Biến chứng của bệnh thấp tim? C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ D. Tất cả đều đúng A. Viêm màng trong và màng ngoài tim B. Viêm cơ tim 87. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian? A. 1 – 2 giờ C. 1 – 2 tuần D. 1 – 2 tháng B. 1 – 2 ngày 88. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị? B. Viêm kết mạc C. Viêm xoang D. Viêm mũi họng A. Viêm tai giữa 89. Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là? B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao D. Hồng ban vòng A. Sốt, đau khớp 90. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng? C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp 91. Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện? B. Đau nhẹ vùng hạ vị D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải A. Đau nhẹ vùng thượng vị 92. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây? A. Hội chứng nhiễm trùng B. Hội chứng viêm khớp D. Tất cả đếu ai C. Tất cả đều đúng 93. Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt 94. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim? A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 95. Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus? D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành