1000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEBệnh lý học 1. Săng giang mai là? A. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở da D. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở da B. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc C. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc 2. Điều trị nội khoa đối với sỏi mật? A. Giảm đau: Atropin, Spasmaverin… B. Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin… D. Tất cả đều đúng C. Thuốc làm tan sỏi: Chenodex, Chelar… 3. Điều trị bệnh lậu toàn thân? D. Tất cả đều đúng C. Bisepton B. Cefotaxime, Ceptiaxone A. Spectinomycin 4. Kháng viêm giảm đau không có corticoid được sử dụng trong điều trị thấp tim? C. Được dùng thay thế trong một số hoàn cảnh A. Không được sử dụng B. Ưu tiên sử dụng hàng đầu D. Tất cả đều sai 5. Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác? C. 36-48 giờ D. 48-72 giờ B. 24-36 giờ A. 12-24 giờ 6. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng Erythromycine với liều? C. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục A. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục D. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục B. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 7. Nhóm kháng sinh chủ yếu để điều trị bệnh giang mai? C. Amino glycosid A. Cefalosporin D. Penicilline B. Quinolon 8. Thuốc tan sỏi Chelar, Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với thời gian? D. 9 tháng liên tục B. 3 tháng liên tục C. 6 tháng liên tục A. 1 tháng liên tục 9. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng viêm điều trị thấp tim – thấp khớp cấp? C. Dùng liều cao, duy trì kéo dài B. Dùng liều cao từ đầu, giảm dần liều trước khi dừng D. Dùng liều thấp, duy trì kéo dài A. Dùng liều thấp từ đầu, tăng dần liều đến khi có hiệu quả 10. Cao huyết áp thường gặp ở? B. Trẻ em D. Người lớn tuổi A. Trẻ nhũ nhi C. Trung niên 11. Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm? B. Màu đỏ, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước A. Màu hồng, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước D. Màu đỏ, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước C. Màu hồng, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước 12. Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể cấp tính? A. Nam nhiều hơn nữ B. Nữ nhiều hơn nam C. Nam và nữ như nhau D. Tất cả đều đúng 13. Có tất cả bao nhiêu nhóm thuốc hạ huyết áp thường sử dụng? A. 5 loại C. 7 loại D. 8 loại B. 6 loại 14. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? B. Thuốc β- , thuốc α- D. Thuốc AT II-, thuốc UCMC A. Thuốc lợi tiểu; thuốc Ca- C. Thuốc AT II+ ; thuốc α+ 15. Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước? A. < 1 cm và đã bị calci hóa B. x< 2 cm và đã bị calci hóa C. < 1 cm và chưa bị calci hóa D. < 2 cm và chưa bị calci hóa 16. Giang mai thời kỳ 3, kéo dài? B. 2 – 3 năm A. 1 – 2 năm D. 4 – 5 năm C. 3 – 4 năm 17. Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim? C. Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường A. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình thường B. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường D. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc bình thường 18. Gôm giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm? D. Ở sâu dưới da, đóng thành mảng A. Ở nông trên da, đóng thành mảng B. Ở sâu dưới da, đóng thành bánh C. Ở nông trên da, đóng thành bánh 19. Bệnh giang mai lây từ? A. Người sang người D. Khỉ sang người C. Chim chóc sang người B. Động vật sang người 20. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể? C. Sờ rõ, rắn, không đau, không mủ B. Sờ không rõ, mềm, không đau, không mủ A. Sờ rõ, rắn, đau, có mủ D. Sờ không rõ, mềm, đau, có mủ 21. Nguyên nhân gây viêm phần phụ? D. Tất cả đều đúng C. Trực khuẩn B. Cầu khuẩn A. Phế cầu 22. Vi khuẩn Lậu gây bệnh bằng cách xâm nhập vào lớp niêm mạc và? C. Tuyến sinh dục – niệu đạo gây viêm mủ B. Tuyến tiêu hóa gây viêm mủ A. Tuyến hô hấp gây viêm mủ D. Tất cả đều đúng 23. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau? A. 1-2 tuần B. 2-3 tuần C. 3-4 tuần D. 4-5 tuần 24. Phòng bệnh giang mai bằng cách? A. Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai B. Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 25. Thời gian phòng bệnh thấp tim ít nhất là? C. 4 năm D. 5 năm B. 3 năm A. 2 năm 26. Để đề phòng thấp tim tái phát, cần sử dụng? C. Penicillin V (tiêm bắp) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) D. Penicillin V (tiêm tĩnh mạch) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm tĩnh mạch) A. Penicillin V (uống) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm bắp) B. Penicillin G (tiêm tĩnh mạch) hoặc Penicillin V 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) 27. Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị cao huyết áp? A. Ăn nhiều rau cải, trái cây D. Tất cả đều đúng C. Bỏ hẳn thuốc lá, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn B. Ngừng hoặc hạn chế uống nhiều rượu 28. Trong điều trị sỏi mật, nên ăn uống các loại thức ăn có tác dụng lợi mật như? A. Cam thảo, nước chanh dây C. Táo tàu, nước cam B. xNghệ, nước nhân trần… D. Bạc hà, nước tỏi 29. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung do bệnh lậu, biểu hiện? B. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo A. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu C. Sốt kèm rét run D. Tất cả đều đúng 30. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh lậu kéo dài? C. 3 – 4 ngày D. 4 – 5 ngày B. 2 – 3 ngày A. 1 – 2 ngày 31. Huyết áp bình thường là? D. Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg A. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg 32. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân? C. Sốt 39-40oC D. Sốt 40-41oC A. Sốt 37,5-38oC B. Sốt 38-39oC 33. Vi khuẩn gây bệnh giang mai là? B. Trực khuẩn A. Cầu khuẩn C. Xoắn khuẩn D. Tụ cầu 34. Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? B. Chậm tiêu D. Tất cả đều đúng A. Kém ăn C. Bụng chướng hơi 35. Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới? D. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo A. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo B. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo C. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo 36. Vi khuẩn gây bệnh Lậu? C. Song cầu khuẩn gram âm B. Liên cầu khuẩn gram dương A. Liên cầu khuẩn gram âm D. Song cầu khuẩn gram dương 37. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay thế bằng? C. Erythromycine D. Thiazid B. Corticoid A. Endoxan 38. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị thấp tim được dùng với liều cao ngay từ đầu? D. 40 mg x 1 lần/ngày B. 20 mg x 8 lần/ngày A. 10 mg x 16 lần/ngày C. 30 mg x 4 lần/ngày 39. Giang mai thời kỳ 2 kéo dài? B. Trong 2 tuần A. Trong 1 tuần C. Trong 3 tuần D. Trong 4 tuần 40. Nếu bị béo phì, để hạn chế cao huyết áp cần áp dụng chế độ ăn giảm cân? A. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, nhiều đạm, xơ, rau quả, trái cây D. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây C. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây B. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, ít đạm, xơ, rau quả, trái cây 41. Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất? C. Giai đoạn 3 B. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn 4 A. Giai đoạn 1 42. Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường? B. Hô hấp A. Tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Sinh dục 43. Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều? B. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần C. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần D. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần A. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần 44. Giang mai thời kỳ 3, đặc trưng bởi? C. Nổi hạch ở cổ, dưới hàm, cánh tay, nách, bẹn… B. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn A. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục D. Củ, gôm thường xuất hiện ở mặt 45. Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều? B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần 46. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg? A. Benzathine Penicillin V, 600 D. Benzathine Penicillin G, 1 C. Benzathine Penicillin G, 600 B. Benzathine Penicillin V, 1 47. Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải? C. Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa A. Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày D. Tất cả đều đúng B. Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật 48. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị bệnh thấp tim nặng được dùng với liều? C. 5 – 6 mg/kg B. 3 – 4 mg/kg A. 1 – 2 mg/kg D. 7 – 8 mg/kg 49. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu B. Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn D. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu C. Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn 50. Huyết áp cao khi? D. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg A. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg 51. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện? B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu D. Tất cả đều sai A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra C. Tất cả đều đúng 52. Liều Endoxan thay thế Corticoid trong điều trị thấp tim là? A. 1 – 2 mg/kg D. 7 – 8 mg/kg B. 3 – 4 mg/kg C. 5 – 6 mg/kg 53. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở trẻ em với liều? C. 3 mg/kg/ngày x 10 ngày A. 1 mg/kg/ngày x 10 ngày D. 4 mg/kg/ngày x 10 ngày B. 2 mg/kg/ngày x 10 ngày 54. Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp? C. 2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử B. 1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học D. 3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động A. 0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp 55. Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là? B. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục D. Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh C. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn A. Nổi hạch khắp cơ thể 56. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân < 27 kg? D. Benzathine Penicillin G, 1 C. Benzathine Penicillin G, 600 A. Benzathine Penicillin V, 600 B. Benzathine Penicillin V, 1 57. Triệu chứng của cao huyết áp? C. Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị… B. Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ A. Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ D. Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não 58. Vị trí săng giang mai ở nam giới? C. Da bìu, qui đầu, hậu môn… B. Lòng bàn tay, bàn chân, hậu môn… D. Lỗ tai, vành tai, quanh mũi… A. Da đầu, mi mắt, quanh miệng… 59. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng? A. Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục B. Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục D. Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục C. Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 60. Trong điều trị thấp tim, Erythromycine được dùng với liều? C. 20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục A. 5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục B. 10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục D. 30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục 61. Nếu chống chỉ định sử dụng corticoid trong điều trị thấp tim thì thay thế bằng? B. Endoxan A. Amilorid C. Sambutamol D. Terbutalein 62. Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả nhất? B. Aspirin C. Prednisolon D. Methyl Prednisolon A. Kháng viêm giảm đau không corticoid 63. Viêm phần phụ bao gồm? A. Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng D. Tất cả đều đúng C. Viêm cổ tử cung, viêm tử cung B. Viêm âm hộ, âm đạo 64. Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng? A. Viên 100 mg D. Viên 600 mg C. Viên 400 mg B. Viên 200 mg 65. Viêm phần phụ thường gặp nhất? A. Dây chẳng D. Niệu đạo B. Vòi trứng C. Buồng trứng 66. Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho? A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu C. Sốt kèm rét run D. Tất cả đều đúng 67. Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim? C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc D. Tất cả đều đúng B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc 68. Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc? C. Haloperidol hoặc Steroid A. Phenolbarbital B. Diazepam D. Tất cả đều đúng 69. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật? D. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tháng C. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tuần A. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 giờ B. xXuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày 70. Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương? D. Tất cả đều sai C. Cả thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên B. Thần kinh trung ương A. Thần kinh ngoại biên 71. Điều trị ngoại khoa? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh không tái phát, không phải mổ lại B. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh hay tái phát, có khi phải mổ nhiều lần 72. Các nguyên nhân có thể gây cao huyết áp? B. Béo phì, cường giáp, cường tuyến yên D. Tất cả đều đúng A. Xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch C. Viêm cầu thận, hẹp động mạch thận, thận đa nang 73. Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp? C. Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày A. Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày B. Hạn chế muối KCl < 5 g/ngày D. Không hạn chế ăn muối 74. Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm? A. Là các vết màu đỏ, hình tròn ở da C. Là các vết màu đỏ, hình bầu dục ở da B. Là các vết màu hồng, hình bầu dục ở da D. Là các vết màu hồng, hình tròn ở da 75. Vi khuẩn lậu lây trực tiếp qua đường? D. Truyền máu A. Hô hấp B. Tiêu hóa C. Sinh dục 76. Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng? D. 480 mg C. 360 mg A. 120 mg B. 240 mg 77. Thuốc tan sỏi Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng? B. Viên 250 mg A. Viên 125 mg D. Viên 1000 mg C. Viên 750 mg 78. Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là? B. Da và thần kinh D. Tai và thực quản A. Niêm mạc và ruột C. Cơ quan sinh dục và mắt 79. Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là? B. Giang mai di truyền C. Giang mai bẩm sinh A. Giang mai mắc phải D. Tất cả đều đúng 80. Điều trị bệnh lậu tại chỗ? D. Tất cả đều sai B. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím pha loãng C. Tất cả đều đúng A. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím đậm đặc 81. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính? B. Khí hư ra nhiều A. Đau D. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn C. Rối loạn kinh nguyệt 82. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài? C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng 83. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều? B. 0,2 g/kg/ngày D. 0,4 g/kg/ngày A. 0,1 g/kg/ngày C. 0,3 g/kg/ngày 84. Trong điều trị bệnh giang mai, nếu dị ứng với Penicilline, có thể thay thế bằng? C. Amoxicilline B. Erythromycine A. Cephalexine D. Amykacine 85. Biến chứng của bệnh lậu đối với nam? C. Tất cả đều đúng A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh D. Tất cả đều sai 86. Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật? A. Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật C. Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật D. Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật B. Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật 87. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính? B. Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu C. Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn A. Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai D. Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng 88. Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh 89. Biến chứng của sỏi mật? B. Viêm đường dẫn mật A. Viêm túi mật cấp tính D. Tất cả đều đúng C. Xơ gan do ứ mật 90. Tỷ lệ cao huyết áp? B. 90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên D. Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng C. 50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên A. 90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân 91. Nguyên nhân gây bệnh Lậu là? A. Song cầu B. Liên cầu C. Tụ cầu D. Trực khuẩn 92. Giang mai thời kỳ 2, có thể tìm thấy xoắn khuẩn giang mai trong? D. Tinh dịch A. Nước tiểu B. Máu C. Đàm, dãi 93. Để điều trị bệnh giang mai, cần? D. Tất cả đều đúng C. Điều trị đủ liều A. Điều trị sớm B. Điều trị liên tục 94. Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể mạn tính? B. Nữ nhiều hơn nam C. Nam và nữ như nhau A. Nam nhiều hơn nữ D. Tất cả đều đúng 95. Củ giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm? D. Xuất hiện trên xương, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo C. Xuất hiện trên cơ, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo A. Xuất hiện trên da, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo B. Xuất hiện trên niêm mạc, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai