1000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEBệnh lý học 1. Liều Endoxan thay thế Corticoid trong điều trị thấp tim là? C. 5 – 6 mg/kg A. 1 – 2 mg/kg B. 3 – 4 mg/kg D. 7 – 8 mg/kg 2. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau C. Rối loạn kinh nguyệt D. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn B. Khí hư ra nhiều 3. Điều trị nội khoa đối với sỏi mật? C. Thuốc làm tan sỏi: Chenodex, Chelar… B. Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin… D. Tất cả đều đúng A. Giảm đau: Atropin, Spasmaverin… 4. Vị trí săng giang mai ở nam giới? A. Da đầu, mi mắt, quanh miệng… C. Da bìu, qui đầu, hậu môn… D. Lỗ tai, vành tai, quanh mũi… B. Lòng bàn tay, bàn chân, hậu môn… 5. Nếu chống chỉ định sử dụng corticoid trong điều trị thấp tim thì thay thế bằng? B. Endoxan C. Sambutamol A. Amilorid D. Terbutalein 6. Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ? B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 7. Kháng viêm giảm đau không có corticoid được sử dụng trong điều trị thấp tim? B. Ưu tiên sử dụng hàng đầu A. Không được sử dụng C. Được dùng thay thế trong một số hoàn cảnh D. Tất cả đều sai 8. Trong điều trị thấp tim, Erythromycine được dùng với liều? A. 5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục C. 20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục B. 10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục D. 30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục 9. Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp? B. 1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học D. 3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động C. 2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử A. 0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp 10. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng Erythromycine với liều? A. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục C. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục B. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục D. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 11. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị bệnh thấp tim nặng được dùng với liều? B. 3 – 4 mg/kg C. 5 – 6 mg/kg A. 1 – 2 mg/kg D. 7 – 8 mg/kg 12. Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương? A. Thần kinh ngoại biên D. Tất cả đều sai C. Cả thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên B. Thần kinh trung ương 13. Để điều trị bệnh giang mai, cần? B. Điều trị liên tục A. Điều trị sớm C. Điều trị đủ liều D. Tất cả đều đúng 14. Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải? A. Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày D. Tất cả đều đúng C. Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa B. Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật 15. Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới? C. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo D. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo B. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo A. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo 16. Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể cấp tính? D. Tất cả đều đúng B. Nữ nhiều hơn nam C. Nam và nữ như nhau A. Nam nhiều hơn nữ 17. Săng giang mai là? B. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc C. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc A. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở da D. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở da 18. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? C. Thuốc AT II+ ; thuốc α+ D. Thuốc AT II-, thuốc UCMC B. Thuốc β- , thuốc α- A. Thuốc lợi tiểu; thuốc Ca- 19. Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp? A. Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày C. Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày B. Hạn chế muối KCl < 5 g/ngày D. Không hạn chế ăn muối 20. Thuốc tan sỏi Chelar, Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với thời gian? D. 9 tháng liên tục C. 6 tháng liên tục B. 3 tháng liên tục A. 1 tháng liên tục 21. Huyết áp bình thường là? C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg A. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg D. Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg 22. Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim? D. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc bình thường A. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình thường B. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường C. Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường 23. Viêm phần phụ bao gồm? C. Viêm cổ tử cung, viêm tử cung B. Viêm âm hộ, âm đạo D. Tất cả đều đúng A. Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng 24. Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể mạn tính? C. Nam và nữ như nhau A. Nam nhiều hơn nữ D. Tất cả đều đúng B. Nữ nhiều hơn nam 25. Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm? A. Là các vết màu đỏ, hình tròn ở da B. Là các vết màu hồng, hình bầu dục ở da D. Là các vết màu hồng, hình tròn ở da C. Là các vết màu đỏ, hình bầu dục ở da 26. Huyết áp cao khi? C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg D. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg A. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg 27. Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm? B. Màu đỏ, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước D. Màu đỏ, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước A. Màu hồng, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước C. Màu hồng, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước 28. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung do bệnh lậu, biểu hiện? B. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo C. Sốt kèm rét run D. Tất cả đều đúng A. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu 29. Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim? B. Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc C. Phải tăng liều trước khi dừng thuốc D. Tất cả đều đúng A. Phải giảm liều trước khi dừng thuốc 30. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân? C. Sốt 39-40oC A. Sốt 37,5-38oC D. Sốt 40-41oC B. Sốt 38-39oC 31. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng viêm điều trị thấp tim – thấp khớp cấp? C. Dùng liều cao, duy trì kéo dài D. Dùng liều thấp, duy trì kéo dài A. Dùng liều thấp từ đầu, tăng dần liều đến khi có hiệu quả B. Dùng liều cao từ đầu, giảm dần liều trước khi dừng 32. Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là? A. Giang mai mắc phải B. Giang mai di truyền D. Tất cả đều đúng C. Giang mai bẩm sinh 33. Giang mai thời kỳ 3, đặc trưng bởi? C. Nổi hạch ở cổ, dưới hàm, cánh tay, nách, bẹn… A. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục B. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn D. Củ, gôm thường xuất hiện ở mặt 34. Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều? B. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần A. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần D. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần C. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần 35. Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng? B. 240 mg D. 480 mg C. 360 mg A. 120 mg 36. Củ giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm? B. Xuất hiện trên niêm mạc, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo D. Xuất hiện trên xương, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo C. Xuất hiện trên cơ, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo A. Xuất hiện trên da, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo 37. Giang mai thời kỳ 2, có thể tìm thấy xoắn khuẩn giang mai trong? D. Tinh dịch B. Máu A. Nước tiểu C. Đàm, dãi 38. Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là? D. Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh C. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn B. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục A. Nổi hạch khắp cơ thể 39. Phòng bệnh giang mai bằng cách? B. Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp C. Tất cả đều đúng A. Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai D. Tất cả đều sai 40. Các nguyên nhân có thể gây cao huyết áp? C. Viêm cầu thận, hẹp động mạch thận, thận đa nang B. Béo phì, cường giáp, cường tuyến yên A. Xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch D. Tất cả đều đúng 41. Điều trị bệnh lậu tại chỗ? D. Tất cả đều sai B. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím pha loãng A. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím đậm đặc C. Tất cả đều đúng 42. Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước? A. < 1 cm và đã bị calci hóa B. x< 2 cm và đã bị calci hóa C. < 1 cm và chưa bị calci hóa D. < 2 cm và chưa bị calci hóa 43. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu B. Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn C. Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn D. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu 44. Vi khuẩn Lậu gây bệnh bằng cách xâm nhập vào lớp niêm mạc và? C. Tuyến sinh dục – niệu đạo gây viêm mủ D. Tất cả đều đúng A. Tuyến hô hấp gây viêm mủ B. Tuyến tiêu hóa gây viêm mủ 45. Nguyên nhân gây viêm phần phụ? B. Cầu khuẩn A. Phế cầu C. Trực khuẩn D. Tất cả đều đúng 46. Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể? B. Sờ không rõ, mềm, không đau, không mủ C. Sờ rõ, rắn, không đau, không mủ D. Sờ không rõ, mềm, đau, có mủ A. Sờ rõ, rắn, đau, có mủ 47. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân < 27 kg? D. Benzathine Penicillin G, 1 C. Benzathine Penicillin G, 600 B. Benzathine Penicillin V, 1 A. Benzathine Penicillin V, 600 48. Giang mai thời kỳ 3, kéo dài? A. 1 – 2 năm B. 2 – 3 năm C. 3 – 4 năm D. 4 – 5 năm 49. Gôm giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm? B. Ở sâu dưới da, đóng thành bánh D. Ở sâu dưới da, đóng thành mảng C. Ở nông trên da, đóng thành bánh A. Ở nông trên da, đóng thành mảng 50. Vi khuẩn gây bệnh giang mai là? C. Xoắn khuẩn A. Cầu khuẩn D. Tụ cầu B. Trực khuẩn 51. Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả nhất? C. Prednisolon A. Kháng viêm giảm đau không corticoid D. Methyl Prednisolon B. Aspirin 52. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau? B. 2-3 tuần A. 1-2 tuần D. 4-5 tuần C. 3-4 tuần 53. Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng? B. Viên 200 mg A. Viên 100 mg D. Viên 600 mg C. Viên 400 mg 54. Để đề phòng thấp tim tái phát, cần sử dụng? D. Penicillin V (tiêm tĩnh mạch) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm tĩnh mạch) C. Penicillin V (tiêm bắp) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) A. Penicillin V (uống) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm bắp) B. Penicillin G (tiêm tĩnh mạch) hoặc Penicillin V 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) 55. Vi khuẩn lậu lây trực tiếp qua đường? D. Truyền máu C. Sinh dục B. Tiêu hóa A. Hô hấp 56. Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác? D. 48-72 giờ C. 36-48 giờ B. 24-36 giờ A. 12-24 giờ 57. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng? C. Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục B. Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục A. Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục D. Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 58. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg? A. Benzathine Penicillin V, 600 D. Benzathine Penicillin G, 1 B. Benzathine Penicillin V, 1 C. Benzathine Penicillin G, 600 59. Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho? B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu C. Sốt kèm rét run A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra D. Tất cả đều đúng 60. Thuốc tan sỏi Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng? C. Viên 750 mg A. Viên 125 mg B. Viên 250 mg D. Viên 1000 mg 61. Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện? C. Tất cả đều đúng B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra D. Tất cả đều sai 62. Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc? D. Tất cả đều đúng B. Diazepam A. Phenolbarbital C. Haloperidol hoặc Steroid 63. Thời gian phòng bệnh thấp tim ít nhất là? A. 2 năm C. 4 năm D. 5 năm B. 3 năm 64. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở trẻ em với liều? A. 1 mg/kg/ngày x 10 ngày B. 2 mg/kg/ngày x 10 ngày D. 4 mg/kg/ngày x 10 ngày C. 3 mg/kg/ngày x 10 ngày 65. Điều trị ngoại khoa? B. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh hay tái phát, có khi phải mổ nhiều lần C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh không tái phát, không phải mổ lại 66. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay thế bằng? A. Endoxan B. Corticoid D. Thiazid C. Erythromycine 67. Viêm phần phụ thường gặp nhất? D. Niệu đạo B. Vòi trứng A. Dây chẳng C. Buồng trứng 68. Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là? D. Tai và thực quản B. Da và thần kinh A. Niêm mạc và ruột C. Cơ quan sinh dục và mắt 69. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài? B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng 70. Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật? B. Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật D. Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật A. Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật C. Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật 71. Trong điều trị bệnh giang mai, nếu dị ứng với Penicilline, có thể thay thế bằng? C. Amoxicilline B. Erythromycine A. Cephalexine D. Amykacine 72. Triệu chứng của cao huyết áp? C. Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị… D. Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não B. Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ A. Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ 73. Bệnh giang mai lây từ? D. Khỉ sang người C. Chim chóc sang người A. Người sang người B. Động vật sang người 74. Giang mai thời kỳ 2 kéo dài? A. Trong 1 tuần C. Trong 3 tuần B. Trong 2 tuần D. Trong 4 tuần 75. Trong điều trị sỏi mật, nên ăn uống các loại thức ăn có tác dụng lợi mật như? A. Cam thảo, nước chanh dây D. Bạc hà, nước tỏi B. xNghệ, nước nhân trần… C. Táo tàu, nước cam 76. Tỷ lệ cao huyết áp? B. 90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên C. 50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên D. Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng A. 90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân 77. Cao huyết áp thường gặp ở? A. Trẻ nhũ nhi D. Người lớn tuổi C. Trung niên B. Trẻ em 78. Điều trị bệnh lậu toàn thân? B. Cefotaxime, Ceptiaxone C. Bisepton D. Tất cả đều đúng A. Spectinomycin 79. Biến chứng của bệnh lậu đối với nam? B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh C. Tất cả đều đúng A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh D. Tất cả đều sai 80. Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính? D. Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng C. Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn A. Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai B. Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu 81. Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm? A. Kém ăn D. Tất cả đều đúng B. Chậm tiêu C. Bụng chướng hơi 82. Biến chứng của sỏi mật? B. Viêm đường dẫn mật C. Xơ gan do ứ mật D. Tất cả đều đúng A. Viêm túi mật cấp tính 83. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh lậu kéo dài? B. 2 – 3 ngày D. 4 – 5 ngày A. 1 – 2 ngày C. 3 – 4 ngày 84. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều? A. 0,1 g/kg/ngày B. 0,2 g/kg/ngày D. 0,4 g/kg/ngày C. 0,3 g/kg/ngày 85. Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật? B. xXuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày D. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tháng C. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tuần A. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 giờ 86. Có tất cả bao nhiêu nhóm thuốc hạ huyết áp thường sử dụng? D. 8 loại B. 6 loại C. 7 loại A. 5 loại 87. Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất? C. Giai đoạn 3 B. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn 4 A. Giai đoạn 1 88. Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị cao huyết áp? A. Ăn nhiều rau cải, trái cây B. Ngừng hoặc hạn chế uống nhiều rượu D. Tất cả đều đúng C. Bỏ hẳn thuốc lá, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn 89. Vi khuẩn gây bệnh Lậu? C. Song cầu khuẩn gram âm A. Liên cầu khuẩn gram âm D. Song cầu khuẩn gram dương B. Liên cầu khuẩn gram dương 90. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị thấp tim được dùng với liều cao ngay từ đầu? C. 30 mg x 4 lần/ngày A. 10 mg x 16 lần/ngày B. 20 mg x 8 lần/ngày D. 40 mg x 1 lần/ngày 91. Nhóm kháng sinh chủ yếu để điều trị bệnh giang mai? B. Quinolon C. Amino glycosid A. Cefalosporin D. Penicilline 92. Nguyên nhân gây bệnh Lậu là? D. Trực khuẩn A. Song cầu B. Liên cầu C. Tụ cầu 93. Nếu bị béo phì, để hạn chế cao huyết áp cần áp dụng chế độ ăn giảm cân? D. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây C. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây A. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, nhiều đạm, xơ, rau quả, trái cây B. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, ít đạm, xơ, rau quả, trái cây 94. Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường? A. Tiêu hóa C. Sinh dục B. Hô hấp D. Tất cả đều đúng 95. Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều? A. 0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần C. 2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần B. 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần D. 4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành