1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu 2. Viêm cầu thận cấp thường gặp? D. Từ 15 – 20 tuổi A. Từ 1 – 5 tuổi C. Từ 10 – 15 tuổi B. Từ 5 – 10 tuổi 3. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày 4. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn 5. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide 6. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp 7. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn 8. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 9. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? B. Chườm đá A. Chườm nóng, chườm ấm C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 10. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống 11. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. Triamteren + Amilorid D. Amilorid + Kháng Aldosterol A. Triamteren + Thiazid B. Amilorid + Thiazid 12. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? D. 14 ngày A. 5 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày 13. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? A. Chụp X quang C. Xét nghiệm nước tiểu B. Siêu âm thận D. Tất cả đều đúng 14. Sỏi thận có thể ở? A. Niệu đạo C. Niệu quản B. Bàng quang D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận 15. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? C. Cuối dòng D. Toàn dòng A. Đầu dòng B. Giữa dòng 16. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? C. Tác dụng chậm D. Tất cả đều sai A. Tác dụng nhanh B. Tác dụng bán chậm 17. Tính chất của sỏi thận? D. Tất cả đều đúng A. Sỏi calcil B. Sỏi urat C. Sỏi oxalat hoặc phosphat 18. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? A. 4-5 ống/ngày D. 1-2 ống/ngày C. 2-3 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày 19. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. Ống 2 - 5 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg D. Ống 6 - 10 mg/kg C. Ống 4 - 7 mg/kg 20. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? D. Bạc hà, lá chanh A. Đông trùng hạ thảo B. Râu bắp, bông mã đề C. Gừng, tỏi 21. Biến chứng của viêm phần phụ? C. Abces vùng quanh rốn A. Abces vùng hố chậu D. Tất cả đều đúng B. Abces vùng hạ sườn 22. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? D. Toàn dòng A. Đầu dòng B. Giữa dòng C. Cuối dòng 23. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? D. Tất cả đều đúng C. Xuất hiện sau đau bụng A. Xuất hiện trước đau bụng B. Xuất hiện cùng với đau bụng 24. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam 25. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. Amilorid + Kháng Aldosterol B. Amilorid + Thiazid C. Triamteren + Amilorid A. Triamteren + Thiazid 26. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường D. Vận động tương đối nhiều C. Vận động nhẹ B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường 27. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? B. 5 – 7 ngày D. 10 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày C. 7 – 10 ngày 28. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Uống B. Tiêm dưới da 29. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 30. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? A. ¼ mg C. ¾ mg B. ½ mg D. 1 mg 31. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? C. Da niêm mạc xanh xao B. Da niêm mạc hồng hào A. Da niêm mạc nhợt nhạt D. Da niêm mạc tím tái 32. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da 33. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? B. 2-3 viên/lần C. 3-4 viên/lần A. 1-2 viên/lần D. 4-5 viên/lần 34. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài 35. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày 36. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? A. Sốt nhẹ B. Sốt vừa C. Sốt cao D. Sốt rất cao 37. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? A. Sau 1 tháng B. Sau 3 tháng C. Sau 6 tháng D. Sau 9 tháng 38. 90% sỏi thận có nguyên nhân? B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu A. Mất cân bằng trong chế độ ăn C. Tăng sự đào thải Kali D. Tất cả đều đúng 39. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày 40. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? C. Triamteren D. Lợi tiểu quai A. Lợi tiểu có thủy ngân B. Ức chế Cacobonic anhydrase 41. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? C. Lasix, Lasilix D. Hypothiazid B. Natrilix SR A. Aldacton 42. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? B. > 2 tháng A. < 2 tháng D. Tất cả đều đúng C. Đúng 2 tháng 43. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? C. 10 ngày D. 14 ngày B. 7 ngày A. 5 ngày 44. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? C. Trực khuẩn E A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng B. Song cầu N D. Phế cầu S 45. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? D. 1000 mg B. 250 mg A. 100 mg C. 500 mg 46. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày 47. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? B. 40 mg D. 160 mg A. 20 mg C. 80 mg 48. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? D. Hạ Natri máu B. Hạ Kali máu A. Tăng Kali máu C. Tăng Natri máu 49. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng 50. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? D. Aldacton B. Lasix, Lasilix C. Natrilix SR A. Hypothiazid 51. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 52. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? D. Tất cả đều đúng B. Tiểu đục, tiểu mủ A. Tiểu buốt, tiểu rắt C. Tiểu máu 53. Thuốc lợi tiểu? A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp 54. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC C. Sốt cao 39 – 40oC B. Sốt vừa 38 – 39oC 55. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? C. Nhóm Aldosterol A. Nhóm Amilorid D. Nhóm Thiazid B. Nhóm Triamteren 56. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 57. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo B. Có sỏi thận A. Có viêm thận, bể thận D. Tất cả đều sai 58. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? D. 10 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày C. 7 – 10 ngày 59. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng 60. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu D. Tất cả đều sai B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu C. Tất cả đều đúng 61. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? C. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu kháng Aldosterol D. Lợi tiểu Thiazid A. Lợi tiểu có thủy ngân 62. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến D. Tất cả đều đúng B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo A. Ứ đọng nước tiểu 63. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? C. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp A. Uống 64. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? D. Ăn chua A. Ăn mặn C. Ăn ngọt B. Ăn nhạt 65. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày 66. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? A. Đau bụng dưới âm ỉ C. Đau bụng dưới dữ dội D. Đau cả bụng dữ dội B. Đau cả bụng âm ỉ 67. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày 68. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam 69. Thường gặp sảy thai trong? C. 3 tháng cuối thai kỳ B. 3 tháng giữa thai kỳ D. Tất cả đều đúng A. 3 tháng đầu thai kỳ 70. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt 71. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? C. 7 ngày A. 3 ngày D. 10 ngày B. 5 ngày 72. Sảy thai 2 thì là? C. Nhau ra sau, thai ra trước A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc B. Nhau ra trước, thai ra sau D. Tất cả đều đúng 73. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? B. Đi kèm đau lưng A. Không đi kèm đau lưng D. Đi kèm đau bụng C. Không đi kèm đau bụng 74. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? C. Lasix, Lasilix D. Hypothiazid A. Aldacton B. Natrilix SR 75. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… 76. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày D. Tất cả đều đúng B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 77. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 78. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? A. Trước 1 tháng B. Trước 3 tháng D. Trước 9 tháng C. Trước 6 tháng 79. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? A. 1 ly C. 3 ly B. 2 ly D. 4 ly 80. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? C. 30-40 mg/kg/ngày B. 20-30 mg/kg/ngày D. 40-50 mg/kg/ngày A. 10-20 mg/kg/ngày 81. Sảy thai 1 thì là? C. Nhau ra sau, thai ra trước B. Nhau ra trước, thai ra sau A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc D. Tất cả đều đúng 82. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? B. 500 mg/ngày A. 250 mg/ngày C. 750 mg/ngày D. 1 g/ngày 83. Thuốc lợi tiểu quai? D. Tất cả đều sai B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp C. Tất cả đều đúng 84. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? A. 0,01 g B. 0,02 g C. 0,04 g D. 0,06 g 85. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? A. 250 mg/ngày D. 1 g/ngày B. 500 mg/ngày C. 750 mg/ngày 86. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da 87. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Uống 88. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? D. Phù mềm, ấn không lõm A. Phù cứng, ấn không lõm B. Phù mềm, ấn lõm C. Phù cứng, ấn lõm 89. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? D. Toàn dòng A. Đầu dòng C. Cuối dòng B. Giữa dòng 90. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục 91. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? B. Dạng kinh thưa và ít D. Dạng kinh thưa và nhiều A. Dạng kinh mau và ít C. Dạng kinh mau và nhiều 92. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? A. Song cầu khuẩn D. Trực khuẩn C. Liên cầu khuẩn B. Tụ cầu khuẩn 93. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide 94. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? C. Đúng 2 tháng D. Tất cả đều đúng B. > 2 tháng A. < 2 tháng 95. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành