1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? C. Triamteren A. Lợi tiểu có thủy ngân D. Lợi tiểu quai B. Ức chế Cacobonic anhydrase 2. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? D. Lợi tiểu Thiazid C. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu kháng Aldosterol A. Lợi tiểu có thủy ngân 3. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày D. 10 – 14 ngày C. 7 – 10 ngày 4. 90% sỏi thận có nguyên nhân? B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu C. Tăng sự đào thải Kali D. Tất cả đều đúng A. Mất cân bằng trong chế độ ăn 5. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp B. Tiêm dưới da D. Uống 6. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? B. Tiểu đục, tiểu mủ C. Tiểu máu D. Tất cả đều đúng A. Tiểu buốt, tiểu rắt 7. Thuốc lợi tiểu quai? B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp 8. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? A. Nhóm Amilorid D. Nhóm Thiazid B. Nhóm Triamteren C. Nhóm Aldosterol 9. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? B. Song cầu N A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng C. Trực khuẩn E D. Phế cầu S 10. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? B. 40 mg A. 20 mg C. 80 mg D. 160 mg 11. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide 12. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? C. 3 ly D. 4 ly B. 2 ly A. 1 ly 13. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong 14. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? A. Trước 1 tháng B. Trước 3 tháng C. Trước 6 tháng D. Trước 9 tháng 15. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 16. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày 17. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? A. ¼ mg D. 1 mg C. ¾ mg B. ½ mg 18. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? B. Tụ cầu khuẩn C. Liên cầu khuẩn A. Song cầu khuẩn D. Trực khuẩn 19. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận 20. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? D. Tất cả đều đúng A. < 2 tháng C. Đúng 2 tháng B. > 2 tháng 21. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… 22. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? B. Natrilix SR A. Aldacton D. Hypothiazid C. Lasix, Lasilix 23. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày 24. Tính chất của sỏi thận? D. Tất cả đều đúng B. Sỏi urat C. Sỏi oxalat hoặc phosphat A. Sỏi calcil 25. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? C. Tiêm thuốc cầm máu A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày 26. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt 27. Thường gặp sảy thai trong? C. 3 tháng cuối thai kỳ A. 3 tháng đầu thai kỳ D. Tất cả đều đúng B. 3 tháng giữa thai kỳ 28. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? D. Toàn dòng C. Cuối dòng A. Đầu dòng B. Giữa dòng 29. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? B. 7 ngày A. 5 ngày D. 14 ngày C. 10 ngày 30. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? A. Có viêm thận, bể thận C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo B. Có sỏi thận D. Tất cả đều sai 31. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? C. Cuối dòng B. Giữa dòng A. Đầu dòng D. Toàn dòng 32. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày 33. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Da niêm mạc nhợt nhạt D. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc xanh xao B. Da niêm mạc hồng hào 34. Sỏi thận có thể ở? D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận B. Bàng quang A. Niệu đạo C. Niệu quản 35. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? A. Sau 1 tháng B. Sau 3 tháng C. Sau 6 tháng D. Sau 9 tháng 36. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam 37. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? D. Vận động tương đối nhiều A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường C. Vận động nhẹ B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường 38. Thuốc lợi tiểu? A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp 39. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày 40. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến D. Tất cả đều đúng A. Ứ đọng nước tiểu B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo 41. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng 42. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 43. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? C. Đúng 2 tháng D. Tất cả đều đúng A. < 2 tháng B. > 2 tháng 44. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. Amilorid + Kháng Aldosterol A. Triamteren + Thiazid B. Amilorid + Thiazid C. Triamteren + Amilorid 45. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? D. 14 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày A. 5 ngày 46. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày 47. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày C. 7 – 10 ngày D. 10 – 14 ngày 48. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. 250 mg D. 1000 mg A. 100 mg C. 500 mg 49. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? C. Tăng Natri máu B. Hạ Kali máu A. Tăng Kali máu D. Hạ Natri máu 50. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? D. Dạng kinh thưa và nhiều B. Dạng kinh thưa và ít A. Dạng kinh mau và ít C. Dạng kinh mau và nhiều 51. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? C. Tác dụng chậm D. Tất cả đều sai A. Tác dụng nhanh B. Tác dụng bán chậm 52. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 53. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? B. Ăn nhạt C. Ăn ngọt A. Ăn mặn D. Ăn chua 54. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? A. Xuất hiện trước đau bụng C. Xuất hiện sau đau bụng B. Xuất hiện cùng với đau bụng D. Tất cả đều đúng 55. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? B. Amilorid + Thiazid D. Amilorid + Kháng Aldosterol C. Triamteren + Amilorid A. Triamteren + Thiazid 56. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? C. 750 mg/ngày B. 500 mg/ngày D. 1 g/ngày A. 250 mg/ngày 57. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? A. Đông trùng hạ thảo D. Bạc hà, lá chanh B. Râu bắp, bông mã đề C. Gừng, tỏi 58. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide 59. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? D. Tiêm dưới da A. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm tĩnh mạch 60. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Tất cả đều đúng B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày 61. Viêm cầu thận cấp thường gặp? C. Từ 10 – 15 tuổi B. Từ 5 – 10 tuổi D. Từ 15 – 20 tuổi A. Từ 1 – 5 tuổi 62. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? C. Phù cứng, ấn lõm D. Phù mềm, ấn không lõm B. Phù mềm, ấn lõm A. Phù cứng, ấn không lõm 63. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? C. Không đi kèm đau bụng B. Đi kèm đau lưng D. Đi kèm đau bụng A. Không đi kèm đau lưng 64. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? B. Lasix, Lasilix A. Hypothiazid D. Aldacton C. Natrilix SR 65. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC C. Sốt cao 39 – 40oC B. Sốt vừa 38 – 39oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC 66. Sảy thai 2 thì là? D. Tất cả đều đúng B. Nhau ra trước, thai ra sau A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc C. Nhau ra sau, thai ra trước 67. Sảy thai 1 thì là? D. Tất cả đều đúng B. Nhau ra trước, thai ra sau A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc C. Nhau ra sau, thai ra trước 68. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp 69. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? A. 4-5 ống/ngày C. 2-3 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày D. 1-2 ống/ngày 70. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? B. Siêu âm thận D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm nước tiểu A. Chụp X quang 71. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? C. 750 mg/ngày B. 500 mg/ngày A. 250 mg/ngày D. 1 g/ngày 72. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? B. 20-30 mg/kg/ngày A. 10-20 mg/kg/ngày D. 40-50 mg/kg/ngày C. 30-40 mg/kg/ngày 73. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn 74. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? B. Giữa dòng C. Cuối dòng D. Toàn dòng A. Đầu dòng 75. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? C. Tiêm bắp A. Uống D. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch 76. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống 77. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? D. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch 78. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? B. Sốt vừa C. Sốt cao A. Sốt nhẹ D. Sốt rất cao 79. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Tất cả đều đúng 80. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? D. Tất cả đều sai A. Chườm nóng, chườm ấm C. Tất cả đều đúng B. Chườm đá 81. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu 82. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống 83. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. Ống 2 - 5 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg D. Ống 6 - 10 mg/kg C. Ống 4 - 7 mg/kg 84. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu 85. Biến chứng của viêm phần phụ? A. Abces vùng hố chậu C. Abces vùng quanh rốn D. Tất cả đều đúng B. Abces vùng hạ sườn 86. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? B. 5 ngày D. 10 ngày A. 3 ngày C. 7 ngày 87. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? B. 2-3 viên/lần D. 4-5 viên/lần C. 3-4 viên/lần A. 1-2 viên/lần 88. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? C. Lasix, Lasilix D. Hypothiazid A. Aldacton B. Natrilix SR 89. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát 90. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? C. Đau bụng dưới dữ dội D. Đau cả bụng dữ dội B. Đau cả bụng âm ỉ A. Đau bụng dưới âm ỉ 91. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp 92. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí C. Tiêm thuốc cầm máu B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót 93. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Uống 94. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? A. 0,01 g B. 0,02 g D. 0,06 g C. 0,04 g 95. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành