1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? A. Không đi kèm đau lưng C. Không đi kèm đau bụng D. Đi kèm đau bụng B. Đi kèm đau lưng 2. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? B. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn C. Liên cầu khuẩn A. Song cầu khuẩn 3. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? D. Tất cả đều sai B. Chườm đá C. Tất cả đều đúng A. Chườm nóng, chườm ấm 4. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày 5. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn C. Tiêm thuốc cầm máu 6. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo D. Tất cả đều đúng A. Ứ đọng nước tiểu C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến 7. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? D. Hạ Natri máu A. Tăng Kali máu B. Hạ Kali máu C. Tăng Natri máu 8. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm nước tiểu A. Chụp X quang B. Siêu âm thận 9. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid 10. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? D. Sốt rất cao C. Sốt cao A. Sốt nhẹ B. Sốt vừa 11. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng 12. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 13. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? A. < 2 tháng B. > 2 tháng D. Tất cả đều đúng C. Đúng 2 tháng 14. Sỏi thận có thể ở? A. Niệu đạo B. Bàng quang D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận C. Niệu quản 15. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp 16. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? B. Ức chế Cacobonic anhydrase A. Lợi tiểu có thủy ngân D. Lợi tiểu quai C. Triamteren 17. Sảy thai 2 thì là? B. Nhau ra trước, thai ra sau C. Nhau ra sau, thai ra trước D. Tất cả đều đúng A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc 18. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? D. Hypothiazid A. Aldacton C. Lasix, Lasilix B. Natrilix SR 19. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? C. 7 – 10 ngày D. 10 – 14 ngày B. 5 – 7 ngày A. 3 – 5 ngày 20. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid D. Tất cả đều đúng A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam 21. Viêm cầu thận cấp thường gặp? D. Từ 15 – 20 tuổi B. Từ 5 – 10 tuổi A. Từ 1 – 5 tuổi C. Từ 10 – 15 tuổi 22. Thường gặp sảy thai trong? D. Tất cả đều đúng A. 3 tháng đầu thai kỳ B. 3 tháng giữa thai kỳ C. 3 tháng cuối thai kỳ 23. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. Triamteren + Amilorid D. Amilorid + Kháng Aldosterol A. Triamteren + Thiazid B. Amilorid + Thiazid 24. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? B. Tiêm dưới da D. Uống C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch 25. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? A. 10-20 mg/kg/ngày C. 30-40 mg/kg/ngày B. 20-30 mg/kg/ngày D. 40-50 mg/kg/ngày 26. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? C. 10 ngày A. 5 ngày D. 14 ngày B. 7 ngày 27. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. 250 mg D. 1000 mg C. 500 mg A. 100 mg 28. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp 29. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? C. 2-3 ống/ngày A. 4-5 ống/ngày D. 1-2 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày 30. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? A. 250 mg/ngày D. 1 g/ngày B. 500 mg/ngày C. 750 mg/ngày 31. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? B. Râu bắp, bông mã đề A. Đông trùng hạ thảo D. Bạc hà, lá chanh C. Gừng, tỏi 32. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 33. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? A. ¼ mg B. ½ mg D. 1 mg C. ¾ mg 34. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? D. Tiêm dưới da A. Uống C. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp 35. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? C. Tiêm thuốc cầm máu A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí 36. Sảy thai 1 thì là? A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc D. Tất cả đều đúng C. Nhau ra sau, thai ra trước B. Nhau ra trước, thai ra sau 37. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? B. 2 ly A. 1 ly D. 4 ly C. 3 ly 38. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? A. Nhóm Amilorid B. Nhóm Triamteren D. Nhóm Thiazid C. Nhóm Aldosterol 39. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Uống 40. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? B. 2-3 viên/lần D. 4-5 viên/lần A. 1-2 viên/lần C. 3-4 viên/lần 41. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? D. Trước 9 tháng A. Trước 1 tháng C. Trước 6 tháng B. Trước 3 tháng 42. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… 43. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? A. Uống D. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp 44. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? D. 10 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày C. 7 – 10 ngày B. 5 – 7 ngày 45. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? D. Vận động tương đối nhiều C. Vận động nhẹ B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường 46. 90% sỏi thận có nguyên nhân? B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu A. Mất cân bằng trong chế độ ăn D. Tất cả đều đúng C. Tăng sự đào thải Kali 47. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. Triamteren + Amilorid A. Triamteren + Thiazid B. Amilorid + Thiazid D. Amilorid + Kháng Aldosterol 48. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? C. Đúng 2 tháng B. > 2 tháng A. < 2 tháng D. Tất cả đều đúng 49. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? A. 250 mg/ngày C. 750 mg/ngày B. 500 mg/ngày D. 1 g/ngày 50. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày 51. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? A. Uống C. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da 52. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? A. Đau bụng dưới âm ỉ B. Đau cả bụng âm ỉ C. Đau bụng dưới dữ dội D. Đau cả bụng dữ dội 53. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? A. Tác dụng nhanh B. Tác dụng bán chậm C. Tác dụng chậm D. Tất cả đều sai 54. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? D. Tất cả đều đúng B. Tiểu đục, tiểu mủ C. Tiểu máu A. Tiểu buốt, tiểu rắt 55. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? C. 10 ngày B. 7 ngày A. 5 ngày D. 14 ngày 56. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? B. Lasix, Lasilix D. Aldacton C. Natrilix SR A. Hypothiazid 57. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong 58. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? D. Toàn dòng B. Giữa dòng A. Đầu dòng C. Cuối dòng 59. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày 60. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày D. Tất cả đều đúng A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 61. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? D. 10 ngày C. 7 ngày B. 5 ngày A. 3 ngày 62. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu 63. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày 64. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? D. Tất cả đều sai B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng C. Tất cả đều đúng A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn 65. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? B. Song cầu N D. Phế cầu S A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng C. Trực khuẩn E 66. Biến chứng của viêm phần phụ? D. Tất cả đều đúng B. Abces vùng hạ sườn A. Abces vùng hố chậu C. Abces vùng quanh rốn 67. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. Ống 2 - 5 mg/kg D. Ống 6 - 10 mg/kg C. Ống 4 - 7 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg 68. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo D. Tất cả đều sai B. Có sỏi thận A. Có viêm thận, bể thận 69. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày 70. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp D. Uống 71. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn 72. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? A. Dạng kinh mau và ít B. Dạng kinh thưa và ít C. Dạng kinh mau và nhiều D. Dạng kinh thưa và nhiều 73. Tính chất của sỏi thận? D. Tất cả đều đúng B. Sỏi urat C. Sỏi oxalat hoặc phosphat A. Sỏi calcil 74. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? A. 20 mg D. 160 mg C. 80 mg B. 40 mg 75. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide 76. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? D. Tất cả đều đúng C. Xuất hiện sau đau bụng B. Xuất hiện cùng với đau bụng A. Xuất hiện trước đau bụng 77. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? C. Cuối dòng D. Toàn dòng B. Giữa dòng A. Đầu dòng 78. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? D. Sau 9 tháng A. Sau 1 tháng C. Sau 6 tháng B. Sau 3 tháng 79. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? C. Cuối dòng D. Toàn dòng A. Đầu dòng B. Giữa dòng 80. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống 81. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? D. Hypothiazid A. Aldacton C. Lasix, Lasilix B. Natrilix SR 82. Thuốc lợi tiểu quai? A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp C. Tất cả đều đúng B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp D. Tất cả đều sai 83. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân 84. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC C. Sốt cao 39 – 40oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC B. Sốt vừa 38 – 39oC 85. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? D. Ăn chua A. Ăn mặn B. Ăn nhạt C. Ăn ngọt 86. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Phù cứng, ấn không lõm B. Phù mềm, ấn lõm D. Phù mềm, ấn không lõm C. Phù cứng, ấn lõm 87. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide 88. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? D. Tất cả đều sai B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu C. Tất cả đều đúng 89. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày 90. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? C. Da niêm mạc xanh xao D. Da niêm mạc tím tái B. Da niêm mạc hồng hào A. Da niêm mạc nhợt nhạt 91. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim 92. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? C. 0,04 g D. 0,06 g B. 0,02 g A. 0,01 g 93. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid 94. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? C. Lợi tiểu quai D. Lợi tiểu Thiazid A. Lợi tiểu có thủy ngân B. Lợi tiểu kháng Aldosterol 95. Thuốc lợi tiểu? B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành