1000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREEBệnh lý học 1. Điều trị viêm phần phụ mạn tính? B. Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng A. Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 2. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống 3. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng? D. 1-2 ống/ngày C. 2-3 ống/ngày B. 3-4 ống/ngày A. 4-5 ống/ngày 4. Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid? B. Natrilix SR A. Aldacton D. Hypothiazid C. Lasix, Lasilix 5. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của viêm phần phụ mạn tính? B. Dạng kinh thưa và ít C. Dạng kinh mau và nhiều D. Dạng kinh thưa và nhiều A. Dạng kinh mau và ít 6. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? C. Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày B. Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày A. Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày D. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày 7. Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính? A. Sốt nhẹ D. Sốt rất cao C. Sốt cao B. Sốt vừa 8. Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp? D. Vận động tương đối nhiều C. Vận động nhẹ B. Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường 9. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng? C. 80 mg B. 40 mg A. 20 mg D. 160 mg 10. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? C. Triamteren D. Lợi tiểu quai B. Ức chế Cacobonic anhydrase A. Lợi tiểu có thủy ngân 11. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? A. Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống B. Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống C. Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống D. Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống 12. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? C. Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp D. Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 13. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu? B. Cần nạo khẩn cấp nhau sót C. Tiêm thuốc cầm máu A. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí D. Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn 14. Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Da niêm mạc nhợt nhạt C. Da niêm mạc xanh xao B. Da niêm mạc hồng hào D. Da niêm mạc tím tái 15. Biến chứng của viêm cầu thận cấp? B. Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp C. Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim A. Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận D. Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục 16. Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng? B. Râu bắp, bông mã đề A. Đông trùng hạ thảo C. Gừng, tỏi D. Bạc hà, lá chanh 17. Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu? A. Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn B. Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn D. Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn C. Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn 18. Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? B. Amilorid + Thiazid D. Amilorid + Kháng Aldosterol A. Triamteren + Thiazid C. Triamteren + Amilorid 19. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng? B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày 20. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng? A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp D. Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp C. Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp 21. Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai? C. Xuất hiện sau đau bụng B. Xuất hiện cùng với đau bụng A. Xuất hiện trước đau bụng D. Tất cả đều đúng 22. Viêm cầu thận cấp thường gặp? A. Từ 1 – 5 tuổi D. Từ 15 – 20 tuổi B. Từ 5 – 10 tuổi C. Từ 10 – 15 tuổi 23. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian? C. 7 – 10 ngày B. 5 – 7 ngày A. 3 – 5 ngày D. 10 – 14 ngày 24. Sảy thai 1 thì là? B. Nhau ra trước, thai ra sau D. Tất cả đều đúng C. Nhau ra sau, thai ra trước A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc 25. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng? C. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống B. Tiêm bắp 26. Biến chứng của viêm phần phụ? C. Abces vùng quanh rốn D. Tất cả đều đúng B. Abces vùng hạ sườn A. Abces vùng hố chậu 27. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng? C. 3-4 viên/lần A. 1-2 viên/lần D. 4-5 viên/lần B. 2-3 viên/lần 28. Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp 29. Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian? D. 10 ngày A. 3 ngày C. 7 ngày B. 5 ngày 30. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng B. Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát 31. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng? C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày 32. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali? A. Nhóm Amilorid D. Nhóm Thiazid C. Nhóm Aldosterol B. Nhóm Triamteren 33. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide 34. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng? C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp 35. 90% sỏi thận có nguyên nhân? A. Mất cân bằng trong chế độ ăn D. Tất cả đều đúng C. Tăng sự đào thải Kali B. Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu 36. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng? B. 0,02 g D. 0,06 g C. 0,04 g A. 0,01 g 37. Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp? D. Trực khuẩn C. Liên cầu khuẩn A. Song cầu khuẩn B. Tụ cầu khuẩn 38. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm? C. Tăng Natri máu A. Tăng Kali máu B. Hạ Kali máu D. Hạ Natri máu 39. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng? B. ½ mg A. ¼ mg D. 1 mg C. ¾ mg 40. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian? C. 7 – 10 ngày B. 5 – 7 ngày D. 10 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày 41. Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng? B. 20-30 mg/kg/ngày D. 40-50 mg/kg/ngày A. 10-20 mg/kg/ngày C. 30-40 mg/kg/ngày 42. Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide 43. Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng? C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 44. Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm? B. Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu… A. Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… C. Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu… D. Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu… 45. Sinh non là thai ra khỏi tử cung? C. Sau 6 tháng D. Sau 9 tháng B. Sau 3 tháng A. Sau 1 tháng 46. Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều? C. Tiêm thuốc cầm máu A. Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày D. Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí 47. Thường gặp sảy thai trong? C. 3 tháng cuối thai kỳ B. 3 tháng giữa thai kỳ D. Tất cả đều đúng A. 3 tháng đầu thai kỳ 48. Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai? C. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày D. Tất cả đều đúng B. Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày A. Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp 49. Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể? D. Tất cả đều sai A. Chườm nóng, chườm ấm C. Tất cả đều đúng B. Chườm đá 50. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu? B. Giữa dòng A. Đầu dòng C. Cuối dòng D. Toàn dòng 51. Sảy thai 2 thì là? C. Nhau ra sau, thai ra trước B. Nhau ra trước, thai ra sau A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc D. Tất cả đều đúng 52. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày D. 100 mg, 1 – 2 viên/ngày C. 75 mg, 1 – 2 viên/ngày B. 50 mg, 1 – 2 viên/ngày 53. Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu? D. Tất cả đều đúng B. Tiểu đục, tiểu mủ A. Tiểu buốt, tiểu rắt C. Tiểu máu 54. Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu? D. Ăn chua B. Ăn nhạt C. Ăn ngọt A. Ăn mặn 55. Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp? C. 3 ly B. 2 ly D. 4 ly A. 1 ly 56. Thuốc thương mại có thành phần Indapamid? B. Natrilix SR D. Hypothiazid C. Lasix, Lasilix A. Aldacton 57. Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa? C. Triamteren + Amilorid D. Amilorid + Kháng Aldosterol B. Amilorid + Thiazid A. Triamteren + Thiazid 58. Thuốc lợi tiểu? B. Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp D. Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp C. Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp A. Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp 59. Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận? D. Đi kèm đau bụng A. Không đi kèm đau lưng C. Không đi kèm đau bụng B. Đi kèm đau lưng 60. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng? A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Uống B. Tiêm dưới da 61. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu? A. Đầu dòng C. Cuối dòng B. Giữa dòng D. Toàn dòng 62. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian? C. 10 ngày B. 7 ngày D. 14 ngày A. 5 ngày 63. Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu? D. Toàn dòng A. Đầu dòng B. Giữa dòng C. Cuối dòng 64. Sảy thai là thai ra khỏi tử cung? B. Trước 3 tháng C. Trước 6 tháng A. Trước 1 tháng D. Trước 9 tháng 65. Sỏi thận có thể ở? D. Nhu mô thận, đài thận, bể thận A. Niệu đạo C. Niệu quản B. Bàng quang 66. Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu? C. Trực khuẩn E B. Song cầu N D. Phế cầu S A. Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng 67. Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi? D. Tất cả đều đúng A. Ứ đọng nước tiểu B. Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo C. Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến 68. Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai? C. Đau bụng dưới dữ dội D. Đau cả bụng dữ dội B. Đau cả bụng âm ỉ A. Đau bụng dưới âm ỉ 69. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp? D. Tất cả đều đúng A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid 70. Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? B. 250 mg C. 500 mg A. 100 mg D. 1000 mg 71. Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng? B. Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày D. Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày A. Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày C. Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày 72. Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai? C. Đúng 2 tháng A. < 2 tháng B. > 2 tháng D. Tất cả đều đúng 73. Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu? A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC B. Sốt vừa 38 – 39oC C. Sốt cao 39 – 40oC 74. Tính chất của sỏi thận? D. Tất cả đều đúng A. Sỏi calcil B. Sỏi urat C. Sỏi oxalat hoặc phosphat 75. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính? C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu 76. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin? C. Tác dụng chậm B. Tác dụng bán chậm D. Tất cả đều sai A. Tác dụng nhanh 77. Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ? A. Có viêm thận, bể thận C. Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo B. Có sỏi thận D. Tất cả đều sai 78. Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng? C. Ống 4 - 7 mg/kg A. Ống 1 - 3 mg/kg B. Ống 2 - 5 mg/kg D. Ống 6 - 10 mg/kg 79. Thuốc lợi tiểu quai? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp A. Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp 80. Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng? D. Tiêm dưới da A. Uống B. Tiêm bắp C. Tiêm tĩnh mạch 81. Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? A. Phù cứng, ấn không lõm C. Phù cứng, ấn lõm D. Phù mềm, ấn không lõm B. Phù mềm, ấn lõm 82. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng? C. 750 mg/ngày B. 500 mg/ngày D. 1 g/ngày A. 250 mg/ngày 83. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali? D. Tất cả đều đúng B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 84. Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? D. 25 mg, 4 – 5 viên/ngày C. 25 mg, 3 – 4 viên/ngày A. 25 mg, 1- 2 viên/ngày B. 25 mg, 2 – 3 viên/ngày 85. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng? D. 1 g/ngày A. 250 mg/ngày C. 750 mg/ngày B. 500 mg/ngày 86. Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận? B. Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu A. Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 87. Thuốc thương mại có thành phần Furosemid? B. Lasix, Lasilix D. Aldacton A. Hypothiazid C. Natrilix SR 88. Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm? B. Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân A. Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt D. Phù toàn thân, phải nằm một chỗ C. Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn 89. Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận? A. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong C. Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài D. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài B. Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong 90. Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang? A. Chụp X quang B. Siêu âm thận C. Xét nghiệm nước tiểu D. Tất cả đều đúng 91. Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh? B. Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng C. Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng A. Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng D. Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng 92. Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai? C. Đúng 2 tháng B. > 2 tháng A. < 2 tháng D. Tất cả đều đúng 93. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali? A. Lợi tiểu có thủy ngân D. Lợi tiểu Thiazid C. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu kháng Aldosterol 94. Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian? D. 14 ngày A. 5 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày 95. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali? B. Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid D. Tất cả đều đúng C. Nhóm Moduretic, Cycloteriam A. Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành