1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh lý học 1. Giải độc tố uốn ván có hàm lượng? D. 2 ml – 3 ml – 4 ml B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml 2. Bệnh uốn ván thường diễn tiến? A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 3. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? C. 50 mg A. 12,5 mg B. 25 mg D. 100 mg 4. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư? D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ 5. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 6. Giai đoạn co cứng của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 7. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm? D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân 8. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố? C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng 9. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 10. Giai đoạn co giật của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 11. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 12. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm lợi tiểu D. Nhóm ức chế Calci B. Nhóm ức chế thụ thể Beta A. Nhóm ức chế men chuyển 13. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng? C. Tất cả đều đúng B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục D. Tất cả đều sai A. Gardenal hoặc Hydantoin 14. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone? B. Natrilix SR D. Aldacton C. Lasix, Lasilix A. Hypothiazid 15. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 16. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài? A. 3 – 5 ngày C. 7 – 14 ngày B. 5 – 7 ngày D. 14 – 21 ngày 17. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin) A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) B. Atenolol (Tenormin) C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal) 18. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? C. 3-4 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày D. 4-5 viên/ngày B. 2-3 viên/ngày 19. Giai đoạn hồi phục của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 20. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? D. 40 mg A. 10 mg C. 30 mg B. 20 mg 21. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm? B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ 22. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 23. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng? B. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc nhợt nhạt D. Tất cả đều đúng A. Da niêm mạc hồng hào 24. Để phòng bệnh uốn ván? D. Tất cả đều đúng C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật 25. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat? B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… 26. Hội chứng thận hư do tổn thương? A. Cầu thận B. Tháp thận D. Ống thận C. Tủy thận 27. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu? A. Protein giảm, Cholesterol giảm C. Protein giảm, Cholesterol tăng B. Protein tăng, Cholesterol tăng D. Protein tăng, Cholesterol giảm 28. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván? A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch D. Tất cả đều sai C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày 29. Thuốc Coversyl plus là? A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu 30. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 31. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh? B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin D. Tất cả đều đúng C. Tiêm ngay Seduxen A. Không cần cho thuốc ngay 32. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 33. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT? B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần D. Tất cả đều đúng A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm 34. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh? B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối 35. Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn? C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí B. Kỵ khí D. Tất cả đều sai A. Hiếu khí 36. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. ? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 37. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm ức chế Calci C. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm ức chế thụ thể Beta A. Nhóm lợi tiểu 38. Viêm não Nhật Bản còn được gọi là? C. Viêm não mùa thu B. Viêm não mùa hè A. Viêm não mùa xuân 39. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài? A. 20 giây C. 5 – 10 phút D. 10 – 15 phút B. 2 – 3 phút 40. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là? D. Thể thứ phát C. Thể nguyên phát ở tủy thận B. Thể nguyên phát ở cầu thận A. Thể nguyên phát ở ống thận 41. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày 42. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh? A. Tâm sen, lá vông C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp B. Lạc tiên, củ bình vôi D. Tất cả đều đúng 43. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng? D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao 44. Thuốc Zestoretic là? B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển 45. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài? D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút A. 20 giây B. 2 – 3 phút 46. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì? A. 1-5 mg/24 giờ C. 10-15 mg/24 giờ D. 15-20 mg/24 giờ B. 5-10 mg/24 giờ 47. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều? D. 150 B. 50 C. 100 A. 20 48. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 49. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 50. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? B. Uống buổi trưa D. Uống buổi tối C. Uống buổi chiều A. Uống buổi sáng 51. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván? D. Tất cả đều đúng C. Ăn các chất dễ tiêu A. Ở nơi yên tĩnh B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn 52. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 53. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 54. Hội chứng thận hư, còn gọi là? C. Thân hư nhiễm mỡ B. Thận hư nhiễm đạm D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ A. Thận hư nhiễm đường 55. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? A. 1 viên/ngày D. 4 viên/ngày C. 3 viên/ngày B. 2 viên/ngày 56. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? D. 4 – 5 viên/ngày B. 2 – 3 viên/ngày A. 1 – 2 viên/ngày C. 3 – 4 viên/ngày 57. Bệnh uốn ván đặc trưng bởi? D. Tất cả đều đúng B. Cơn co cứng, co giật cơ tim C. Cơn co cứng, co giật cơ vân A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn 58. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn? B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn D. Tất cả đều sai C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn 59. Điều trị chống co giật bệnh uốn ván? C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da 60. Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng? A. 5 B. 10 D. 20 C. 15 61. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh? D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa… A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… 62. Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván? C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày 63. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 64. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine? A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) D. Furosemid (Lasix, Lasilix) C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) 65. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công? B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng C. Tất cả đều đúng A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng D. Tất cả đều sai 66. Viêm não Nhật Bản được truyền bởi? D. Culex B. Ochlerotatus C. Aedes A. Anopheles 67. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ D. Tất cả đều đúng 68. Điều trị suy nhược thần kinh? D. Tất cả đều đúng C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal A. Cao lạc tiên, Calci Bromid 69. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 70. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? B. Co cứng toàn thân A. Không có triệu chứng D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc 71. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh? A. Không làm việc ở trên cao B. Không lái xe D. Tất cả đều đúng C. Không chèo thuyền 72. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? B. Chưa được biết đầy đủ C. Đã biết phần lớn A. Chưa biết gì D. Đã biết đầy đủ 73. Động kinh là gì? D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát 74. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate? A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic D. Tất cả đều đúng C. Nên uống chè đặc B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua 75. Điều trị căn nguyên động kinh? B. Lấy mảnh xương sọ chạm não C. Phẫu thuật u não D. Tất cả đều đúng A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não 76. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 77. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh? B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ 78. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? D. Uống buổi tối B. Uống buổi trưa A. Uống buổi sáng C. Uống buổi chiều 79. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có? B. 2 nhóm A. 1 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm 80. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? D. 20 mg A. 5 mg B. 10 mg C. 15 mg 81. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 82. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 83. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài? A. 1 – 5 giây C. 10 – 15 giây D. 15 – 20 giây B. 5 – 10 giây 84. Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu? A. < 300 ml/ngày C. < 1000 ml/ngày D. < 2000 ml/ngày B. < 500 ml/ngày 85. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường? B. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống 86. Triệu chứng động kinh? D. Tất cả đều sai A. Do di truyền, không thấy tổn thương não C. Tất cả đều đúng B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não 87. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ? D. Tất cả đều sai B. Nam nhiều hơn nữ A. Nam ít hơn nữ C. Nam nữ như nhau 88. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 89. Giai đoạn hôn mê của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần 90. Bệnh uốn ván do? D. Trực khuẩn C. Phế cầu khuẩn A. Tụ cầu khuẩn B. Xoắn cầu khuẩn 91. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay? D. Tất cả đều sai A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay 92. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu? C. Protein < 3 A. Protein > 3 D. Protein > 3 B. Protein < 3 93. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài? A. 20 giây B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút 94. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng? B. Dùng máy tán sỏi qua da A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 95. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành