1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh lý học 1. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh? D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng 2. Viêm não Nhật Bản được truyền bởi? B. Ochlerotatus A. Anopheles D. Culex C. Aedes 3. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 4. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài? D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút B. 2 – 3 phút A. 20 giây 5. Bệnh uốn ván đặc trưng bởi? D. Tất cả đều đúng A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn B. Cơn co cứng, co giật cơ tim C. Cơn co cứng, co giật cơ vân 6. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm? C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân 7. Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 8. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm ức chế thụ thể Beta D. Nhóm ức chế Calci A. Nhóm ức chế men chuyển C. Nhóm lợi tiểu 9. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine? A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) D. Furosemid (Lasix, Lasilix) B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) 10. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate? A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic D. Tất cả đều đúng B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua C. Nên uống chè đặc 11. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là? A. Thể nguyên phát ở ống thận C. Thể nguyên phát ở tủy thận D. Thể thứ phát B. Thể nguyên phát ở cầu thận 12. Giải độc tố uốn ván có hàm lượng? D. 2 ml – 3 ml – 4 ml C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml 13. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? B. Atenolol (Tenormin) C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal) D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin) A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) 14. Động kinh là gì? D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát 15. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh? D. Tất cả đều đúng B. Lạc tiên, củ bình vôi A. Tâm sen, lá vông C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp 16. Điều trị suy nhược thần kinh? A. Cao lạc tiên, Calci Bromid D. Tất cả đều đúng B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic 17. Viêm não Nhật Bản còn được gọi là? C. Viêm não mùa thu A. Viêm não mùa xuân B. Viêm não mùa hè 18. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat? B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… 19. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 20. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 21. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh? A. Không làm việc ở trên cao D. Tất cả đều đúng B. Không lái xe C. Không chèo thuyền 22. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh? B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt 23. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 24. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? A. 1-2 viên/ngày C. 3-4 viên/ngày D. 4-5 viên/ngày B. 2-3 viên/ngày 25. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh? B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa… 26. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu? D. Protein tăng, Cholesterol giảm C. Protein giảm, Cholesterol tăng B. Protein tăng, Cholesterol tăng A. Protein giảm, Cholesterol giảm 27. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? B. Uống buổi trưa A. Uống buổi sáng D. Uống buổi tối C. Uống buổi chiều 28. Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn? B. Kỵ khí C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí D. Tất cả đều sai A. Hiếu khí 29. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu? B. Protein < 3 A. Protein > 3 C. Protein < 3 D. Protein > 3 30. Thuốc Zestoretic là? D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển 31. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. ? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 32. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều? B. 50 D. 150 C. 100 A. 20 33. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? D. Đã biết đầy đủ B. Chưa được biết đầy đủ C. Đã biết phần lớn A. Chưa biết gì 34. Bệnh uốn ván thường diễn tiến? B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 35. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 36. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài? D. 14 – 21 ngày B. 5 – 7 ngày C. 7 – 14 ngày A. 3 – 5 ngày 37. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối 38. Bệnh uốn ván do? B. Xoắn cầu khuẩn D. Trực khuẩn C. Phế cầu khuẩn A. Tụ cầu khuẩn 39. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn? C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau D. Tất cả đều sai A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn 40. Giai đoạn hồi phục của động kinh? B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ 41. Điều trị căn nguyên động kinh? D. Tất cả đều đúng C. Phẫu thuật u não A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não B. Lấy mảnh xương sọ chạm não 42. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 43. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm? C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng 44. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng? A. Gardenal hoặc Hydantoin B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 45. Giai đoạn hôn mê của động kinh? C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ 46. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván? C. Ăn các chất dễ tiêu B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn D. Tất cả đều đúng A. Ở nơi yên tĩnh 47. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực D. Tất cả đều đúng 48. Hội chứng thận hư do tổn thương? B. Tháp thận D. Ống thận A. Cầu thận C. Tủy thận 49. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ? B. Nam nhiều hơn nữ D. Tất cả đều sai C. Nam nữ như nhau A. Nam ít hơn nữ 50. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay? A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay D. Tất cả đều sai B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau 51. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài? D. 15 – 20 giây B. 5 – 10 giây A. 1 – 5 giây C. 10 – 15 giây 52. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? D. 20 mg B. 10 mg C. 15 mg A. 5 mg 53. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 54. Giai đoạn co giật của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 55. Để phòng bệnh uốn ván? D. Tất cả đều đúng A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh 56. Triệu chứng động kinh? A. Do di truyền, không thấy tổn thương não B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 57. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc B. Co cứng toàn thân A. Không có triệu chứng 58. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? A. 1 viên/ngày C. 3 viên/ngày D. 4 viên/ngày B. 2 viên/ngày 59. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng 60. Giai đoạn co cứng của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở 61. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 62. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 63. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 64. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng? B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm 65. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng? D. Tất cả đều đúng A. Da niêm mạc hồng hào B. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc nhợt nhạt 66. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư? D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ 67. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? D. 4 – 5 viên/ngày B. 2 – 3 viên/ngày A. 1 – 2 viên/ngày C. 3 – 4 viên/ngày 68. Thuốc Coversyl plus là? A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu 69. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh? B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin C. Tiêm ngay Seduxen D. Tất cả đều đúng A. Không cần cho thuốc ngay 70. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 71. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng? A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Dùng máy tán sỏi qua da 72. Hội chứng thận hư, còn gọi là? D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ C. Thân hư nhiễm mỡ B. Thận hư nhiễm đạm A. Thận hư nhiễm đường 73. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì? C. 10-15 mg/24 giờ D. 15-20 mg/24 giờ A. 1-5 mg/24 giờ B. 5-10 mg/24 giờ 74. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 75. Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván? D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày 76. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 77. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT? D. Tất cả đều đúng B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm 78. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 79. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có? D. 4 nhóm C. 3 nhóm B. 2 nhóm A. 1 nhóm 80. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường? C. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống 81. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone? A. Hypothiazid D. Aldacton C. Lasix, Lasilix B. Natrilix SR 82. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 83. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố? D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng 84. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? B. 20 mg A. 10 mg D. 40 mg C. 30 mg 85. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván? D. Tất cả đều sai B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch 86. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều? B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày 87. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 88. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài? D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút A. 20 giây B. 2 – 3 phút 89. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 90. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm ức chế men chuyển A. Nhóm lợi tiểu B. Nhóm ức chế Calci D. Nhóm ức chế thụ thể Beta 91. Điều trị chống co giật bệnh uốn ván? C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da 92. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? D. 100 mg C. 50 mg A. 12,5 mg B. 25 mg 93. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài? B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút A. 20 giây 94. Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu? A. < 300 ml/ngày C. < 1000 ml/ngày D. < 2000 ml/ngày B. < 500 ml/ngày 95. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? A. Uống buổi sáng C. Uống buổi chiều B. Uống buổi trưa D. Uống buổi tối Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành