1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEBệnh lý học 1. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine? B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) D. Furosemid (Lasix, Lasilix) 2. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 3. Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh? C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 4. Triệu chứng động kinh? B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não D. Tất cả đều sai A. Do di truyền, không thấy tổn thương não C. Tất cả đều đúng 5. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu? A. Protein > 3 B. Protein < 3 D. Protein > 3 C. Protein < 3 6. Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh? C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 7. Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 8. Giai đoạn co cứng của động kinh? A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 9. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? A. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) D. Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin) C. Propranolol (Avlovardyl, Inderal) B. Atenolol (Tenormin) 10. Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng? C. 15 A. 5 B. 10 D. 20 11. Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài? A. 1 – 5 giây D. 15 – 20 giây C. 10 – 15 giây B. 5 – 10 giây 12. Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là? B. Thể nguyên phát ở cầu thận D. Thể thứ phát A. Thể nguyên phát ở ống thận C. Thể nguyên phát ở tủy thận 13. Điều trị căn nguyên động kinh? A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não B. Lấy mảnh xương sọ chạm não D. Tất cả đều đúng C. Phẫu thuật u não 14. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. ? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 15. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố? C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng 16. Giai đoạn hôn mê của động kinh? B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 17. Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài? D. 10 – 15 phút A. 20 giây B. 2 – 3 phút C. 5 – 10 phút 18. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay? C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay D. Tất cả đều sai 19. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 20. Viêm não Nhật Bản được truyền bởi? C. Aedes A. Anopheles D. Culex B. Ochlerotatus 21. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? A. Uống buổi sáng C. Uống buổi chiều D. Uống buổi tối B. Uống buổi trưa 22. Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 23. Bệnh uốn ván đặc trưng bởi? A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn B. Cơn co cứng, co giật cơ tim C. Cơn co cứng, co giật cơ vân D. Tất cả đều đúng 24. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? B. 10 mg C. 15 mg A. 5 mg D. 20 mg 25. Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối 26. Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều? A. 1 – 2 triệu đơn vị/ngày C. 3 – 4 triệu đơn vị/ngày B. 2 – 3 triệu đơn vị/ngày D. 4 – 5 triệu đơn vị/ngày 27. Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư? C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ 28. Động kinh là gì? D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát 29. Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate? D. Tất cả đều đúng B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic C. Nên uống chè đặc 30. Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng? C. Tất cả đều đúng B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục A. Gardenal hoặc Hydantoin D. Tất cả đều sai 31. Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 32. Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat? D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả… A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả… 33. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng? D. 4-5 viên/ngày B. 2-3 viên/ngày C. 3-4 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày 34. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ? C. Nam nữ như nhau D. Tất cả đều sai A. Nam ít hơn nữ B. Nam nhiều hơn nữ 35. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm lợi tiểu C. Nhóm ức chế men chuyển D. Nhóm ức chế thụ thể Beta B. Nhóm ức chế Calci 36. Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm? B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới 37. Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có? B. 2 nhóm A. 1 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm 38. Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn? D. Tất cả đều sai A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau 39. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian? D. Uống buổi tối A. Uống buổi sáng B. Uống buổi trưa C. Uống buổi chiều 40. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm ức chế Calci C. Nhóm lợi tiểu B. Nhóm ức chế thụ thể Beta A. Nhóm ức chế men chuyển 41. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT? D. Tất cả đều đúng A. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm C. Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần B. Phải thử phản ứng trước khi tiêm 42. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài? C. 7 – 14 ngày D. 14 – 21 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày 43. Thuốc Zestoretic là? D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển 44. Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn? B. Kỵ khí A. Hiếu khí C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí D. Tất cả đều sai 45. Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài? D. 10 – 15 phút A. 20 giây C. 5 – 10 phút B. 2 – 3 phút 46. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? A. Chưa biết gì B. Chưa được biết đầy đủ D. Đã biết đầy đủ C. Đã biết phần lớn 47. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng? D. 40 mg A. 10 mg C. 30 mg B. 20 mg 48. Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc …? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 49. Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng? B. 25 mg D. 100 mg A. 12,5 mg C. 50 mg 50. Giai đoạn hồi phục của động kinh? B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ 51. Viêm não Nhật Bản còn được gọi là? A. Viêm não mùa xuân C. Viêm não mùa thu B. Viêm não mùa hè 52. Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván? D. Cách nhau từ 14 đến 21 ngày A. Cách nhau từ 5 đến 7 ngày C. Cách nhau từ 10 đến 14 ngày B. Cách nhau từ 7 đến 10 ngày 53. Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài? A. 20 giây B. 2 – 3 phút D. 10 – 15 phút C. 5 – 10 phút 54. Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván? C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày D. Tất cả đều sai A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch 55. Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh? C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa… A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt 56. Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? A. Không có triệu chứng D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt B. Co cứng toàn thân C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc 57. Điều trị suy nhược thần kinh? B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal D. Tất cả đều đúng A. Cao lạc tiên, Calci Bromid C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic 58. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta? A. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 59. Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu? A. < 300 ml/ngày C. < 1000 ml/ngày B. < 500 ml/ngày D. < 2000 ml/ngày 60. Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh? A. Tâm sen, lá vông C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp D. Tất cả đều đúng B. Lạc tiên, củ bình vôi 61. Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? C. 3 viên/ngày B. 2 viên/ngày D. 4 viên/ngày A. 1 viên/ngày 62. Điều trị chống co giật bệnh uốn ván? A. Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch B. Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da D. Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch C. Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch 63. Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều? D. 4 – 5 viên/ngày C. 3 – 4 viên/ngày B. 2 – 3 viên/ngày A. 1 – 2 viên/ngày 64. Bệnh uốn ván thường diễn tiến? C. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 A. Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 D. Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 B. Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3 65. Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 66. Hội chứng thận hư do tổn thương? C. Tủy thận D. Ống thận A. Cầu thận B. Tháp thận 67. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 68. Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm? B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ 69. Giải độc tố uốn ván có hàm lượng? B. 0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml A. 0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml D. 2 ml – 3 ml – 4 ml C. 0,5 ml – 1 ml – 2 ml 70. Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 71. Hội chứng thận hư, còn gọi là? C. Thân hư nhiễm mỡ D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ A. Thận hư nhiễm đường B. Thận hư nhiễm đạm 72. Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu? C. Protein giảm, Cholesterol tăng A. Protein giảm, Cholesterol giảm D. Protein tăng, Cholesterol giảm B. Protein tăng, Cholesterol tăng 73. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone? C. Lasix, Lasilix D. Aldacton A. Hypothiazid B. Natrilix SR 74. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc …? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 75. Hội chứng thận hư biểu hiện bằng? D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao 76. Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 77. Để phòng bệnh uốn ván? C. Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh A. Tránh gây tổn thương da và niêm mạc D. Tất cả đều đúng B. Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật 78. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì? D. 15-20 mg/24 giờ C. 10-15 mg/24 giờ A. 1-5 mg/24 giờ B. 5-10 mg/24 giờ 79. Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công? B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng D. Tất cả đều sai A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng C. Tất cả đều đúng 80. Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng? A. Da niêm mạc hồng hào B. Da niêm mạc tím tái C. Da niêm mạc nhợt nhạt D. Tất cả đều đúng 81. Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 82. Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh? A. Không làm việc ở trên cao D. Tất cả đều đúng C. Không chèo thuyền B. Không lái xe 83. Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh? B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin C. Tiêm ngay Seduxen D. Tất cả đều đúng A. Không cần cho thuốc ngay 84. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 85. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc …? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 86. Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực 87. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván? C. Ăn các chất dễ tiêu B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn A. Ở nơi yên tĩnh D. Tất cả đều đúng 88. Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 89. Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng? A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh B. Dùng máy tán sỏi qua da C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 90. Giai đoạn co giật của động kinh? D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức 91. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường? B. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống C. Tiêm dưới da 92. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 93. Thuốc Coversyl plus là? D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm 94. Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều? A. 20 C. 100 D. 150 B. 50 95. Bệnh uốn ván do? B. Xoắn cầu khuẩn C. Phế cầu khuẩn A. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành