1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? D. 120 – 160 µg/ngày A. 5 – 20 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày 2. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? C. 4 – 8 tuần B. 2 – 4 tuần A. 1 – 2 tuần D. 8 – 16 tuần 3. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 4. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy D. Tất cả đều đúng A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức 5. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 6. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? A. 1,8/1000 B. 4/1000 D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 7. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 8. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine 9. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? C. Dung dịch Lugol B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) A. Levothyroxin (LT4) D. Iod phóng xạ I131 10. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 11. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? A. Cường kinh D. Rong kinh B. Mất kinh C. Thống kinh 12. Bệnh Basedow là bệnh? B. Bình giáp C. Cường giáp A. Nhược giáp D. U lành tuyến giáp 13. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 14. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? D. Doxazosin (Carduran) C. Prazosin (Minipress) B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) A. Alfuzosine (Xatral) 15. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? A. 2 – 4 tuần B. 2 – 6 tuần C. 4 – 6 tuần D. 4 – 8 tuần 16. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? C. Bệnh phổi mạn tính A. Bệnh van tim D. Tất cả đều đúng B. Bệnh tim bẩm sinh 17. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? B. Vùng đồng bằng trồng lúa A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… 18. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày 19. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? D. Xơ gan C. Suy kiệt cơ thể A. Suy tim B. Nhiễm khuẩn 20. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp A. Không cần điều trị B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin 21. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? A. Viêm Amidan B. Lao phổi C. Bạch hầu D. Tiêu chảy 22. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 23. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ 24. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn 25. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan B. Cơ địa người bệnh A. Yếu tố gia đình D. Tất cả đều đúng 26. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? A. < 50 lần/phút B. < 60 lần/phút D. < 80 lần/phút C. < 60 lần/phút 27. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? D. 8 – 16 ngày A. 1 – 4 ngày B. 2 – 3 ngày C. 4 – 8 ngày 28. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường D. Tất cả đều đúng A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó 29. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? C. Do thiếu Iod D. Tất cả đều đúng A. Chưa rõ nguyên nhân B. Do thừa Iod 30. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? C. 30% A. 10% B. 20% D. 40% 31. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày 32. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril 33. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? D. Phenoxybenzamin, Tolazolin A. Phentolamin C. Parazosin B. Doxazosin, Terazosin 34. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút 35. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? A. Thiếu hụt Insulin D. Tất cả đều đúng B. Thừa Insulin C. Đủ Insulin 36. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? D. 40 mg x 3-4 viên/ngày C. 30 mg x 2-3 viên/ngày B. 20 mg x 1-2 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày 37. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? A. Uống 1 viên trong tuần D. Uống 4 viên trong tuần C. Uống 3 viên trong tuần B. Uống 2 viên trong tuần 38. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? A. Iod phóng xạ I131 B. Seduxen, Gardenal C. Propranolol D. Methyl Thiouracil 39. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? D. +/- 40 % B. +/- 20 % C. +/- 30 % A. +/- 10 % 40. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút 41. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? A. 0,01-0,05 g/ngày B. 0,05-0,1 g/ngày C. 0,1-0,2 g/ngày D. 0,2-0,3 g/ngày 42. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? D. 1 chai, VX giọt/phút C. 1 chai, XXX giọt/phút A. 1 chai, X giọt/phút B. 1 chai, XX giọt/phút 43. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 44. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 45. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? C. Miền núi D. Miền biển B. Duyên hải A. Đồng bằng 46. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 47. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn D. Tất cả đều đúng A. Không có triệu chứng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê 48. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? B. > 20 % A. > 10 % C. > 30 % D. > 40 % 49. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh 50. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? D. Ức chế men chuyển A. Ức chế thụ thể Alpha B. Ức chế thụ thể Beta C. Ức chế kênh Calci 51. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? A. Ức chế thụ thể Alpha C. Ức chế kênh Calci B. Ức chế thụ thể Beta D. Ức chế men chuyển 52. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 53. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? D. Viên 75 mg C. Viên 50 mg B. Viên 25 mg A. Viên 12,5 mg 54. Bướu cổ đơn thuần là? C. Cường giáp B. Bình giáp A. Nhược giáp D. U lành tuyến giáp 55. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? D. ¼ liều tấn công A. Bằng liều tấn công B. ½ liều tấn công C. ¾ liều tấn công 56. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? A. Phentolamin D. Tolazolin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin C. Phenoxybenzamin 57. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 58. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu 59. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? A. Ăn muối Iod mỗi ngày C. Ăn muối Iod mỗi tháng B. Ăn muối Iod mỗi tuần D. Ăn muối Iod mỗi năm 60. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 61. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 62. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 63. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine 64. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống D. Tất cả đều đúng C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường 65. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? A. Tăng đường huyết B. Giảm đường huyết C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 66. Triệu chứng suy tim? C. Phù D. Tất cả đều đúng B. Tím tái A. Khó thở 67. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? B. Cường hormon sinh dục A. Chưa rõ C. Cơ địa người bệnh D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc 68. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 69. Bệnh đái tháo đường là? C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein 70. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 71. Bướu cổ lẻ tẻ là? C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý 72. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 73. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? D. 10 phút C. 5 phút B. 1 phút A. ½ phút 74. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp D. Tất cả đều sai A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp 75. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở D. xTất cả đều đúng C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp 76. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh D. Suy tim, nhịp tim chậm 77. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? B. Do thừa Iod A. Chưa rõ nguyên nhân D. Tất cả đều đúng C. Do thiếu Iod 78. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 79. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? C. 4 – 8 ngày D. 8 – 16 ngày B. 2 – 3 ngày A. 1 – 4 ngày 80. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? B. X – XX giọt/ngày D. XXX – VX giọt/ngày C. XX – XXX giọt/ngày A. V – X giọt/ngày 81. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? B. 4/1000 D. Tất cả đều sai A. 1,8/1000 C. 8,2/1000 82. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? C. Không lồi mắt B. Lồi mắt 1 bên A. Lồi mắt 2 bên D. Thụt mắt vào trong 83. Điều trị bướu cổ đơn thuần? C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp A. Không cần điều trị D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin 84. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc 85. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? A. 60 tuổi B. 10 – 20 tuổi D. 40 – 60 tuổi C. 20 – 40 tuổi 86. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? D. Nhóm lợi tiểu B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine C. Nhóm ức chế men chuyển A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine 87. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? D. Uống B. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch 88. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? C. > 40 tuổi B. 20 – 40 tuổi D. > 60 tuổi A. < 10 tuổi 89. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? D. Phenoxybenzamin, Tolazolin B. Doxazosin, Terazosin A. Phentolamin C. Parazosin 90. Suy tim là? A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể D. Tim hoạt động một cách yếu ớt C. Tim ngưng hoạt động 91. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê D. Tất cả đều đúng 92. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? B. Nam ít hơn nữ D. Tất cả đều sai A. Nam nhiều hơn nữ C. Nam và nữ như nhau 93. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? A. 1,8/1000 B. 4/1000 D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 94. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? A. 1 – 3 tháng B. 3 – 6 tháng C. 6 – 12 tháng D. 12 – 24 tháng 95. Phòng bệnh cao huyết áp? D. Tất cả đều đúng C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều B. Đo huyết áp định kỳ A. Điều trị triệu chứng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành