1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Bướu cổ lẻ tẻ là? D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp 2. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 3. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 4. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? D. Doxazosin (Carduran) A. Alfuzosine (Xatral) B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) C. Prazosin (Minipress) 5. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? B. > 20 % D. > 40 % C. > 30 % A. > 10 % 6. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? A. Uống 1 viên trong tuần B. Uống 2 viên trong tuần C. Uống 3 viên trong tuần D. Uống 4 viên trong tuần 7. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh 8. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 9. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? D. 4 – 8 tuần B. 2 – 6 tuần A. 2 – 4 tuần C. 4 – 6 tuần 10. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? A. V – X giọt/ngày D. XXX – VX giọt/ngày C. XX – XXX giọt/ngày B. X – XX giọt/ngày 11. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 12. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp D. Tất cả đều sai 13. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi 14. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) A. Không cần điều trị 15. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 16. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 17. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? D. 8 – 16 ngày C. 4 – 8 ngày A. 1 – 4 ngày B. 2 – 3 ngày 18. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? A. Cường kinh C. Thống kinh B. Mất kinh D. Rong kinh 19. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 20. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? D. 40% A. 10% C. 30% B. 20% 21. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút 22. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 23. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? A. 1 – 4 ngày B. 2 – 3 ngày D. 8 – 16 ngày C. 4 – 8 ngày 24. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm 25. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 26. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp D. xTất cả đều đúng A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở 27. Bệnh Basedow là bệnh? D. U lành tuyến giáp A. Nhược giáp B. Bình giáp C. Cường giáp 28. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril 29. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? B. 20 mg x 1-2 viên/ngày D. 40 mg x 3-4 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày C. 30 mg x 2-3 viên/ngày 30. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? B. Do thừa Iod A. Chưa rõ nguyên nhân D. Tất cả đều đúng C. Do thiếu Iod 31. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy D. Tất cả đều đúng B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận 32. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Giảm đường huyết A. Tăng đường huyết 33. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? D. Tất cả đều sai C. 8,2/1000 B. 4/1000 A. 1,8/1000 34. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 35. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? C. 5 phút B. 1 phút D. 10 phút A. ½ phút 36. Bệnh đái tháo đường là? D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon 37. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) D. Iod phóng xạ I131 C. Dung dịch Lugol A. Levothyroxin (LT4) 38. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? D. Tất cả đều đúng A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh 39. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày 40. Bướu cổ đơn thuần là? B. Bình giáp D. U lành tuyến giáp C. Cường giáp A. Nhược giáp 41. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? C. 1 chai, XXX giọt/phút D. 1 chai, VX giọt/phút A. 1 chai, X giọt/phút B. 1 chai, XX giọt/phút 42. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim 43. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? A. 1 – 2 tuần C. 4 – 8 tuần D. 8 – 16 tuần B. 2 – 4 tuần 44. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê D. Tất cả đều đúng 45. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? C. Propranolol B. Seduxen, Gardenal A. Iod phóng xạ I131 D. Methyl Thiouracil 46. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 47. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? D. Suy tim, nhịp tim chậm C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm 48. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? B. 3 – 6 tháng D. 12 – 24 tháng A. 1 – 3 tháng C. 6 – 12 tháng 49. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 50. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? A. Phentolamin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin D. Tolazolin C. Phenoxybenzamin 51. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? C. Ức chế kênh Calci D. Ức chế men chuyển A. Ức chế thụ thể Alpha B. Ức chế thụ thể Beta 52. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? A. 60 tuổi B. 10 – 20 tuổi D. 40 – 60 tuổi C. 20 – 40 tuổi 53. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? A. 5 – 20 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày D. 120 – 160 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày 54. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 55. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút 56. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? D. Tất cả đều đúng A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường 57. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan A. Yếu tố gia đình D. Tất cả đều đúng B. Cơ địa người bệnh 58. Suy tim là? D. Tim hoạt động một cách yếu ớt C. Tim ngưng hoạt động A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể 59. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? B. Do thừa Iod D. Tất cả đều đúng A. Chưa rõ nguyên nhân C. Do thiếu Iod 60. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày 61. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? C. Viên 50 mg D. Viên 75 mg B. Viên 25 mg A. Viên 12,5 mg 62. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? D. Uống B. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp 63. Triệu chứng suy tim? A. Khó thở B. Tím tái C. Phù D. Tất cả đều đúng 64. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 65. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? B. Nam ít hơn nữ A. Nam nhiều hơn nữ D. Tất cả đều sai C. Nam và nữ như nhau 66. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? B. 4/1000 C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 D. Tất cả đều sai 67. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? A. Chưa rõ B. Cường hormon sinh dục D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc C. Cơ địa người bệnh 68. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha 69. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 70. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? A. Bằng liều tấn công C. ¾ liều tấn công B. ½ liều tấn công D. ¼ liều tấn công 71. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? B. Bệnh tim bẩm sinh D. Tất cả đều đúng C. Bệnh phổi mạn tính A. Bệnh van tim 72. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? A. Đồng bằng B. Duyên hải C. Miền núi D. Miền biển 73. Phòng bệnh cao huyết áp? C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều A. Điều trị triệu chứng B. Đo huyết áp định kỳ D. Tất cả đều đúng 74. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine D. Nhóm lợi tiểu A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine C. Nhóm ức chế men chuyển 75. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 76. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? A. Ăn muối Iod mỗi ngày B. Ăn muối Iod mỗi tuần D. Ăn muối Iod mỗi năm C. Ăn muối Iod mỗi tháng 77. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? A. 1,8/1000 D. Tất cả đều sai B. 4/1000 C. 8,2/1000 78. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê D. Tất cả đều đúng A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn 79. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin 80. Điều trị bướu cổ đơn thuần? A. Không cần điều trị C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin 81. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? D. Xơ gan B. Nhiễm khuẩn A. Suy tim C. Suy kiệt cơ thể 82. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? A. < 50 lần/phút B. < 60 lần/phút C. < 60 lần/phút D. < 80 lần/phút 83. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? A. Lồi mắt 2 bên D. Thụt mắt vào trong C. Không lồi mắt B. Lồi mắt 1 bên 84. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? A. Phentolamin C. Parazosin B. Doxazosin, Terazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin 85. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan 86. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? A. +/- 10 % D. +/- 40 % C. +/- 30 % B. +/- 20 % 87. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? D. Phenoxybenzamin, Tolazolin A. Phentolamin C. Parazosin B. Doxazosin, Terazosin 88. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? B. Vùng đồng bằng trồng lúa D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô 89. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 90. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? D. Ức chế men chuyển C. Ức chế kênh Calci B. Ức chế thụ thể Beta A. Ức chế thụ thể Alpha 91. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng C. Đủ Insulin B. Thừa Insulin A. Thiếu hụt Insulin 92. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu 93. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? C. Bạch hầu B. Lao phổi D. Tiêu chảy A. Viêm Amidan 94. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? D. 0,2-0,3 g/ngày B. 0,05-0,1 g/ngày C. 0,1-0,2 g/ngày A. 0,01-0,05 g/ngày 95. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? B. 20 – 40 tuổi D. > 60 tuổi C. > 40 tuổi A. < 10 tuổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành