1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEBệnh lý học 1. Bướu cổ lẻ tẻ là? A. Bướu cổ đơn thuần do tăng nhu cầu cơ thể trong các giai đoạn sinh lý C. Tình trạng nhiễm độc tuyến giáp làm rối loạn chức năng tuyến giáp B. Tình trạng cường giáp làm tăng cường chức năng tuyến giáp D. Tình trạng nhược giáp làm giảm chức năng tuyến giáp 2. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow bằng kháng giáp tổng hợp với liều? C. ¾ liều tấn công D. ¼ liều tấn công B. ½ liều tấn công A. Bằng liều tấn công 3. Irbesartan (Aprovel, Irovel) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II 4. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu 5. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 6. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể Angiotensin II? C. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosin D. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil B. Azilsartan, Eprosartan, Losartan, Valsartan A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Perindopril, Quinepril 7. Bướu cổ đơn thuần là? A. Nhược giáp D. U lành tuyến giáp C. Cường giáp B. Bình giáp 8. Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi? C. 20 – 40 tuổi B. 10 – 20 tuổi D. 40 – 60 tuổi A. 60 tuổi 9. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài? A. 1 – 4 ngày B. 2 – 3 ngày D. 8 – 16 ngày C. 4 – 8 ngày 10. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 11. Giai đoạn duy trì trong điều trị Basedow bằng thuốc an thần? B. Seduxen, Gardenal C. Propranolol A. Iod phóng xạ I131 D. Methyl Thiouracil 12. Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng? A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp D. xTất cả đều đúng B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp 13. Propranolol điều trị Basedow với liều lượng? B. 20 mg x 1-2 viên/ngày A. 10 mg x 1 viên/ngày C. 30 mg x 2-3 viên/ngày D. 40 mg x 3-4 viên/ngày 14. Valsartan (Diovan, Valzaar) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 15. Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản? B. 20% C. 30% D. 40% A. 10% 16. Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển? C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ 17. Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …? A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước… B. Vùng đồng bằng trồng lúa 18. Triệu chứng suy tim? B. Tím tái D. Tất cả đều đúng A. Khó thở C. Phù 19. Triệu chứng nhịp tim trong nhiễm độc tuyến giáp? C. Nhịp tim nhanh 80 – 100 lần/phút B. Nhịp tim bình thường 60 – 80 lần/phút A. Nhịp tim chậm 40 – 60 lần/phút D. Nhịp tim rất nhanh 100 – 120 lần/phút 20. Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta? B. < 60 lần/phút D. < 80 lần/phút C. < 60 lần/phút A. < 50 lần/phút 21. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng? B. Doxazosin, Terazosin A. Phentolamin C. Parazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin 22. Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm? A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm D. Suy tim, nhịp tim chậm 23. Tỷ lệ nam so với nữ bị bướu cổ đơn thuần? A. Nam nhiều hơn nữ C. Nam và nữ như nhau D. Tất cả đều sai B. Nam ít hơn nữ 24. Captopril (Capoten, Lopril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 25. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới? A. 1,8/1000 C. 8,2/1000 B. 4/1000 D. Tất cả đều sai 26. Telmisartan (Micardis) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 27. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường? B. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch D. Uống C. Tiêm bắp 28. Bệnh nhân cao huyết áp kèm suy tim, nhóm thuốc hạ huyết áp nào có lợi hơn? A. Ức chế thụ thể Alpha B. Ức chế thụ thể Beta D. Ức chế men chuyển C. Ức chế kênh Calci 29. Doxazosin (Carduran) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu 30. Triệu chứng rối loạn kinh nguyệt của bệnh nhân bị Basedow? C. Thống kinh A. Cường kinh B. Mất kinh D. Rong kinh 31. Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow? C. Không lồi mắt B. Lồi mắt 1 bên A. Lồi mắt 2 bên D. Thụt mắt vào trong 32. Prazosin (Minipress) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 33. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến? D. Tolazolin A. Phentolamin B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin C. Phenoxybenzamin 34. Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương? B. Do thừa Iod D. Tất cả đều đúng C. Do thiếu Iod A. Chưa rõ nguyên nhân 35. Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản? A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút 36. Lisinopril (Zestril) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 37. Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? C. 5 phút D. 10 phút A. ½ phút B. 1 phút 38. Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn? D. Nhóm lợi tiểu C. Nhóm ức chế men chuyển A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine 39. Nhiễm trùng thường gặp trong bệnh Basedow? C. Bạch hầu B. Lao phổi A. Viêm Amidan D. Tiêu chảy 40. Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp? A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 41. Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc? C. Ức chế kênh Calci A. Ức chế thụ thể Alpha D. Ức chế men chuyển B. Ức chế thụ thể Beta 42. Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp? A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường D. Tất cả đều đúng 43. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng? D. 0,2-0,3 g/ngày C. 0,1-0,2 g/ngày B. 0,05-0,1 g/ngày A. 0,01-0,05 g/ngày 44. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg? B. Uống 2 viên trong tuần C. Uống 3 viên trong tuần D. Uống 4 viên trong tuần A. Uống 1 viên trong tuần 45. Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản? D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày 46. Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 47. Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa? B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) A. Không cần điều trị 48. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow? D. Iod phóng xạ I131 B. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) C. Dung dịch Lugol A. Levothyroxin (LT4) 49. Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài? C. 4 – 8 ngày A. 1 – 4 ngày D. 8 – 16 ngày B. 2 – 3 ngày 50. Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi? B. 20 – 40 tuổi D. > 60 tuổi C. > 40 tuổi A. < 10 tuổi 51. Suy tim là? A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể C. Tim ngưng hoạt động D. Tim hoạt động một cách yếu ớt B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể 52. Alfuzosine (Xatral) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha A. Nhóm thuốc lợi tiểu C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 53. Các triệu chứng của bệnh nhân bị Basedow? C. Khát nước, đói, ăn nhiều nhưng vẫn gầy B. Khó ngủ, không chịu được nóng bức D. Tất cả đều đúng A. Thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nóng giận 54. Bướu cổ địa phương thường gặp ở? D. Miền biển B. Duyên hải A. Đồng bằng C. Miền núi 55. Bệnh nhân bị Basedow có chuyển hóa cơ bản? C. > 30 % B. > 20 % D. > 40 % A. > 10 % 56. Chuyển hóa cơ bản bình thường trong cơ thể là? A. +/- 10 % C. +/- 30 % B. +/- 20 % D. +/- 40 % 57. Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần? C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 58. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine 59. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng? A. 5 – 20 µg/ngày C. 60 – 120 µg/ngày B. 20 – 60 µg/ngày D. 120 – 160 µg/ngày 60. Enalapril (Benalapril, Renitec, Ednyt) là thuốc hạ huyết áp? C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển A. Nhóm thuốc lợi tiểu 61. Losartan (Cozaar) là thuốc hạ huyết áp? D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II A. Nhóm thuốc lợi tiểu B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 62. Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn A. Không có triệu chứng D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê 63. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần? C. Ăn muối Iod mỗi tháng B. Ăn muối Iod mỗi tuần D. Ăn muối Iod mỗi năm A. Ăn muối Iod mỗi ngày 64. Bệnh đái tháo đường là? A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid 65. Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường? A. Yếu tố gia đình B. Cơ địa người bệnh D. Tất cả đều đúng C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan 66. Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh? D. Tất cả đều đúng B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống 67. Triệu chứng tim mạch trong nhiễm độc tuyến giáp? C. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ A. Nhịp tim chậm, đánh trống ngực, đau vùng trước tim B. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng trước tim D. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau vùng vai và cổ 68. Điều trị bướu cổ đơn thuần? D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil) B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin A. Không cần điều trị C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp 69. Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng A. Thiếu hụt Insulin C. Đủ Insulin B. Thừa Insulin 70. Điều trị ngoại khoa bệnh Basedow? A. Cắt bỏ toàn bộ tuyến giáp B. Cắt bỏ 1 phần tuyến giáp C. Để nguyên tuyến giáp, không cắt D. Tất cả đều sai 71. Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần? A. Chưa rõ nguyên nhân C. Do thiếu Iod B. Do thừa Iod D. Tất cả đều đúng 72. Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng? D. XXX – VX giọt/ngày B. X – XX giọt/ngày A. V – X giọt/ngày C. XX – XXX giọt/ngày 73. Các thuốc nào sau đây thuộc nhóm Ức chế men chuyển? A. Captopril, Enalapril, Lisinopril, Peridopril, Quinapril B. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 74. Lugol điều trị Basedow với lượng truyền? D. 1 chai, VX giọt/phút A. 1 chai, X giọt/phút C. 1 chai, XXX giọt/phút B. 1 chai, XX giọt/phút 75. Bệnh nhân bị Basedow có triệu chứng? C. Ăn ít, uống ít, sụt cân nhanh A. Ăn nhiều, uống nhiều, sụt cân nhanh B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhanh D. Ăn ít, uống ít, mập nhanh 76. Quinapril (Accupril) là thuốc hạ huyết áp? B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci A. Nhóm thuốc lợi tiểu D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 77. Bướu giáp trong nhiễm độc tuyến giáp? B. Bướu giáp to, cân đối, mật độ chắc C. Bướu giáp không to lắm, cân đối, mật độ chắc D. Bướu giáp không to lắm, không cân đối, mật độ mềm A. Bướu giáp rất to, không cân đối, mật độ mềm 78. Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần? A. 1 – 3 tháng D. 12 – 24 tháng B. 3 – 6 tháng C. 6 – 12 tháng 79. Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian? B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 80. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới? A. 1,8/1000 C. 8,2/1000 D. Tất cả đều sai B. 4/1000 81. Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản? B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày 82. Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng? B. Giảm đường huyết C. Tất cả đều đúng A. Tăng đường huyết D. Tất cả đều sai 83. Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng? D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê A. Không có triệu chứng B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn 84. Phòng bệnh cao huyết áp? C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều A. Điều trị triệu chứng B. Đo huyết áp định kỳ D. Tất cả đều đúng 85. Bệnh Basedow là bệnh? D. U lành tuyến giáp A. Nhược giáp B. Bình giáp C. Cường giáp 86. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha? A. Alfuzosine (Xatral) B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) C. Prazosin (Minipress) D. Doxazosin (Carduran) 87. Kháng giáp tổng hợp MTU (Methyl Thiouracil) điều trị Basedow với hàm lượng? A. Viên 12,5 mg D. Viên 75 mg C. Viên 50 mg B. Viên 25 mg 88. Nguyên nhân gây bệnh Basedow? D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc B. Cường hormon sinh dục A. Chưa rõ C. Cơ địa người bệnh 89. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha? D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 90. Giai đoạn củng cố trong điều trị Basedow kéo dài? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 4 – 8 tuần D. 8 – 16 tuần 91. Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài? B. 2 – 6 tuần A. 2 – 4 tuần D. 4 – 8 tuần C. 4 – 6 tuần 92. Các nguyên nhân có thể gây suy tim? C. Bệnh phổi mạn tính A. Bệnh van tim D. Tất cả đều đúng B. Bệnh tim bẩm sinh 93. Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới? C. 8,2/1000 A. 1,8/1000 B. 4/1000 D. Tất cả đều sai 94. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh Basedow? B. Nhiễm khuẩn D. Xơ gan C. Suy kiệt cơ thể A. Suy tim 95. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương? B. Doxazosin, Terazosin D. Phenoxybenzamin, Tolazolin A. Phentolamin C. Parazosin Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành