1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? B. Rầm rộ A. Âm thầm, kín đáo D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 2. Biến chứng của viêm loét giác mạc? D. Mủ tiền phòng A. Mủ kết mạc mi B. Mủ kết mạc nhãn cầu C. Mủ cùng đồ 3. Tăng nhãn áp còn gọi là? B. Viêm màng bồ đào D. Viêm mủ nội nhãn A. Đục thủy tinh thể C. Glaucoma 4. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? A. 10-20 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày C. 40-60 đơn vị/ngày 5. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày 6. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? C. Hột D. Sẹo A. Đỏ mắt B. Ngứa mắt 7. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? C. Có thể có sốt nhẹ D. Tất cả đều đúng A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… 8. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? B. Medrol D. Tất cả đều đúng A. Solu Medrol C. Medisolon 9. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? B. Theostat A. Amophylin D. Terbutalin C. Theostat 10. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? D. Tất cả đều sai A. Trẻ em > người lớn B. Trẻ em < người lớn C. Trẻ em = người lớn 11. Bệnh mắt hột để lại sẹo? B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới 12. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? A. Trợ tim C. Tất cả đều đúng B. Lợi tiểu D. Tất cả đều sai 13. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? A. ≥ 125 mg% D. ≥ 128 mg% C. ≥ 127 mg% B. ≥ 126 mg% 14. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? B. Phù đầu tiên ở chân D. Phù đầu tiên ở toàn thân C. Phù đầu tiên ở mặt A. Phù đầu tiên ở tay 15. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? B. Đau thắt bụng A. Đau thắt ngực D. Đau đầu C. Đau thắt lưng 16. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu A. Do virus C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… B. Do dị ứng 17. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần 18. Tăng nhãn áp là bệnh? B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác D. Tất cả đều sai C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác 19. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? A. T1 C. T1 – T2 – T3 B. T1 – T2 D. T1 – T2 – T3 – T4 20. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? B. 2 – 3 tuần A. 1 – 2 tuần C. 3 – 4 tuần D. 4 – 5 tuần 21. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp 22. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày D. 7 – 14 ngày 23. Triệu chứng của đái tháo đường? B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh 24. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? D. Kháng sinh C. Kháng viêm A. Giống Beta 2 B. Dãn phế quản 25. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt 26. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? D. Tất cả đều sai A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử C. Tất cả đều đúng B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử 27. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu 28. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? D. Tất cả đều đúng A. Do virus, dị ứng C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 29. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày 30. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối 31. Nhồi máu cơ tim là? A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ 32. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi 33. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? B. Vi trùng D. Dị ứng C. Ký sinh trùng A. Virus 34. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân 35. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? B. Ăn nhạt tương đối A. Ăn nhạt tuyệt đối D. Ăn mặn tương đối C. Ăn mặn tuyệt đối 36. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần 37. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? B. 0,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần 38. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? B. 3 - 6 tháng D. 12 - 18 tháng A. 1 - 3 tháng C. 6 - 12 tháng 39. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần 40. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? B. Giai đoạn toàn phát (T2) C. Giai đoạn thoái triển (T3) A. Giai đoạn sơ phát (T1) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) 41. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? C. Fenoterol D. Tất cả đều đúng A. Terbutalin B. Salbutamol 42. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Ăn, uống như bình thường C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… 43. Bệnh mắt hột lây từ? D. Mắt bệnh sang mắt bệnh C. Mắt bệnh sang mắt lành B. Mắt lành sang mắt lành A. Mắt lành sang mắt bệnh 44. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? D. Tất cả đều đúng C. Thiếu vitamin A A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu B. Hở mi mắt 45. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? D. Ăn nhạt tuyệt đối A. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn mặn tương đối C. Ăn nhạt tương đối 46. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? D. Bình thường C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng 47. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản 48. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) 49. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? B. Lợi tiểu D. Tất cả đều sai A. Trợ tim C. Chống phù 50. Điều trị bệnh hen phế quản? A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen 51. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? C. Sau 2 – 3 ngày B. Sau 1 – 2 ngày A. Trước 1 – 2 ngày D. Sau 3 – 4 ngày 52. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở 53. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày 54. Dự phòng bệnh đau mắt hột? B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… D. Tất cả đều đúng A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài 55. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? D. Tất cả đều đúng B. Rửa sạch chất tiết A. Cách ly, điều trị tại mắt C. Kháng sinh cần thiết 56. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? B. Bệnh có thể gây thành dịch A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 57. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? A. Hột, thẩm lậu, sẹo B. Hột, màng sẹo C. Quặm mi, sạn vôi D. Loét giác mạc 58. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? D. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống C. Tiêm bắp 59. Hen phế quản có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Tăng phản ứng phế quản C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản B. Hẹp lòng các đường phế quản 60. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn D. Tất cả đều đúng A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn 61. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? B. Sẽ đưa đến mù tạm thời C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn D. Tất cả đều đúng A. Bình thường 62. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? B. Sulfaxilum 20% D. Sulfaxilum 40% A. Sulfaxilum 10% C. Sulfaxilum 30% 63. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? A. Viêm kết mạc có mủ loãng D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy B. Viêm kết mạc có mủ đặc 64. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? C. Hội chứng kiềm hô hấp B. Hội chứng toan máu A. Hội chứng kiềm máu D. Hội chứng toan hô hấp 65. Giai đoạn sơ phát (T1)? C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm D. Tất cả đều sai 66. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? C. Mảng cholesterol động mạch A. Xơ cứng động mạch phổi B. Huyết khối cung động mạch chủ D. Xơ vữa động mạch vành 67. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày 68. Thuốc điều trị đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng C. Biguanid B. Sulfamid A. Insulin 69. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? D. Streptococcus pneumoniae A. Neisseria meningitidis B. Chlamydia trachomatis C. Staphylococcus aureus 70. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? D. Cườm phồng tăng áp A. Cườm khô B. Cườm nước C. Nhãn viêm giao cảm 71. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? A. Vitamin A B. Vitamin B D. Vitamin D C. Vitamin C 72. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu D. Tất cả đều sai 73. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? C. Kháng viêm A. Giống Beta 2 D. Kháng sinh B. Dãn phế quản 74. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg 75. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp D. Tất cả đều đúng A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da 76. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? A. Béo phì C. Gầy ốm B. Suy kiệt D. Ai cũng được 77. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần D. Tất cả đều đúng 78. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm D. Nước tiểu có mủ B. Nước tiểu có máu tươi A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu 79. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? A. Amophylin D. Tất cả đều đúng B. Theostat C. Theolair L 80. Giai đoạn toàn phát (T2)? C. Tất cả đều đúng A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa D. Tất cả đều sai 81. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? A. Khó thở đột ngột vào ban ngày B. Khó thở đột ngột vào ban chiều C. Khó thở đột ngột vào ban đêm D. Khó thở cả ngày lẫn đêm 82. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? C. Tất cả đều đúng B. Kháng viêm Steroid A. Kháng viêm Non Steroid D. Tất cả đều sai 83. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 84. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân 85. Bệnh mắt hột nặng? A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 86. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên 87. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi D. Tất cả đều đúng 88. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? D. Lậu cầu A. Tụ cầu C. Liên cầu B. Phế cầu 89. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? D. Trước bữa ăn 40 phút B. Trước bữa ăn 20 phút A. Trước bữa ăn 10 phút C. Trước bữa ăn 30 phút 90. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da 91. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? C. Nội tiết A. Chưa rõ B. Dị ứng D. Cơ địa 92. Insulin có mấy loại? C. 3 loại D. 4 loại A. 1 loại B. 2 loại 93. Biến chứng của bệnh mắt hột? A. Viêm kết mạc phối hợp B. Đục thủy tinh thể C. Viêm màng bồ đào D. Tăng nhãn áp 94. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt 95. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Gầy ốm D. Ai cũng được C. Trung bình A. Béo phì Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành