1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần 2. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? A. Trước bữa ăn 10 phút D. Trước bữa ăn 40 phút C. Trước bữa ăn 30 phút B. Trước bữa ăn 20 phút 3. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? D. Tất cả đều đúng A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần 4. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? D. Tất cả đều đúng A. Amophylin B. Theostat C. Theolair L 5. Hen phế quản có đặc điểm? B. Hẹp lòng các đường phế quản C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản D. Tất cả đều đúng A. Tăng phản ứng phế quản 6. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu D. Tất cả đều sai A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào 7. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? A. Do virus B. Do dị ứng C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu 8. Bệnh mắt hột để lại sẹo? A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên 9. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày 10. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? D. T1 – T2 – T3 – T4 B. T1 – T2 A. T1 C. T1 – T2 – T3 11. Nhồi máu cơ tim là? C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim 12. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Kháng viêm Steroid A. Kháng viêm Non Steroid 13. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần 14. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? D. Lậu cầu C. Liên cầu A. Tụ cầu B. Phế cầu 15. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? A. Do virus, dị ứng C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu D. Tất cả đều đúng B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 16. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt C. Có thể có sốt nhẹ D. Tất cả đều đúng B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… 17. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? C. Khó thở đột ngột vào ban đêm A. Khó thở đột ngột vào ban ngày B. Khó thở đột ngột vào ban chiều D. Khó thở cả ngày lẫn đêm 18. Bệnh mắt hột lây từ? C. Mắt bệnh sang mắt lành B. Mắt lành sang mắt lành A. Mắt lành sang mắt bệnh D. Mắt bệnh sang mắt bệnh 19. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? A. Viêm kết mạc có mủ loãng C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy B. Viêm kết mạc có mủ đặc D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng 20. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? B. Dãn phế quản C. Kháng viêm D. Kháng sinh A. Giống Beta 2 21. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? A. Trợ tim C. Tất cả đều đúng B. Lợi tiểu D. Tất cả đều sai 22. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? D. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 23. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 24. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da D. Tất cả đều đúng A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm 25. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim 26. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? B. Vi trùng C. Ký sinh trùng D. Dị ứng A. Virus 27. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh 28. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn 29. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? B. Ăn nhạt tương đối D. Ăn mặn tương đối C. Ăn mặn tuyệt đối A. Ăn nhạt tuyệt đối 30. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? D. Tất cả đều đúng B. Sẽ đưa đến mù tạm thời C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn A. Bình thường 31. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? C. Sau 2 – 3 ngày D. Sau 3 – 4 ngày B. Sau 1 – 2 ngày A. Trước 1 – 2 ngày 32. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? B. Hở mi mắt A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu C. Thiếu vitamin A D. Tất cả đều đúng 33. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? B. Chlamydia trachomatis C. Staphylococcus aureus D. Streptococcus pneumoniae A. Neisseria meningitidis 34. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân 35. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? D. Nước tiểu có mủ B. Nước tiểu có máu tươi C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu 36. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Suy kiệt C. Gầy ốm D. Ai cũng được A. Béo phì 37. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? D. Terbutalin B. Theostat C. Theostat A. Amophylin 38. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt B. Ăn, uống như bình thường 39. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi D. Tất cả đều đúng A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi 40. Biến chứng của viêm loét giác mạc? D. Mủ tiền phòng B. Mủ kết mạc nhãn cầu A. Mủ kết mạc mi C. Mủ cùng đồ 41. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? C. Medisolon B. Medrol A. Solu Medrol D. Tất cả đều đúng 42. Tăng nhãn áp là bệnh? A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác D. Tất cả đều sai C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác 43. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Gầy ốm A. Béo phì D. Ai cũng được C. Trung bình 44. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg 45. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản 46. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm 47. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? D. Vitamin D C. Vitamin C A. Vitamin A B. Vitamin B 48. Insulin có mấy loại? B. 2 loại A. 1 loại D. 4 loại C. 3 loại 49. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần 50. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? A. Trợ tim C. Chống phù B. Lợi tiểu D. Tất cả đều sai 51. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt 52. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? C. Phù đầu tiên ở mặt B. Phù đầu tiên ở chân A. Phù đầu tiên ở tay D. Phù đầu tiên ở toàn thân 53. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? D. Cườm phồng tăng áp B. Cườm nước C. Nhãn viêm giao cảm A. Cườm khô 54. Điều trị bệnh hen phế quản? A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng D. Tất cả đều đúng 55. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? B. 2 – 3 tuần C. 3 – 4 tuần A. 1 – 2 tuần D. 4 – 5 tuần 56. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? B. Hội chứng toan máu C. Hội chứng kiềm hô hấp A. Hội chứng kiềm máu D. Hội chứng toan hô hấp 57. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu 58. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? C. 5 – 7 ngày D. 7 – 14 ngày B. 3 – 5 ngày A. 1 – 3 ngày 59. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 60. Thuốc điều trị đái tháo đường? C. Biguanid D. Tất cả đều đúng A. Insulin B. Sulfamid 61. Giai đoạn sơ phát (T1)? A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa 62. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? A. Đau thắt ngực C. Đau thắt lưng D. Đau đầu B. Đau thắt bụng 63. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên 64. Dự phòng bệnh đau mắt hột? B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần D. Tất cả đều đúng C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài 65. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày 66. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? B. ≥ 126 mg% C. ≥ 127 mg% D. ≥ 128 mg% A. ≥ 125 mg% 67. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? B. Ăn mặn tương đối A. Ăn mặn tuyệt đối D. Ăn nhạt tuyệt đối C. Ăn nhạt tương đối 68. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày 69. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày 70. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? D. 60-80 đơn vị/ngày C. 40-60 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày A. 10-20 đơn vị/ngày 71. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân 72. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? D. Sẹo B. Ngứa mắt C. Hột A. Đỏ mắt 73. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? A. Hột, thẩm lậu, sẹo C. Quặm mi, sạn vôi D. Loét giác mạc B. Hột, màng sẹo 74. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức 75. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng D. Bình thường A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng 76. Giai đoạn toàn phát (T2)? D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa C. Tất cả đều đúng A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm 77. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? B. Huyết khối cung động mạch chủ C. Mảng cholesterol động mạch A. Xơ cứng động mạch phổi D. Xơ vữa động mạch vành 78. Biến chứng của bệnh mắt hột? B. Đục thủy tinh thể A. Viêm kết mạc phối hợp C. Viêm màng bồ đào D. Tăng nhãn áp 79. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Âm thầm, kín đáo B. Rầm rộ 80. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? C. Fenoterol A. Terbutalin D. Tất cả đều đúng B. Salbutamol 81. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? B. 3 - 6 tháng A. 1 - 3 tháng C. 6 - 12 tháng D. 12 - 18 tháng 82. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? D. Cơ địa A. Chưa rõ C. Nội tiết B. Dị ứng 83. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? C. Kháng sinh cần thiết D. Tất cả đều đúng A. Cách ly, điều trị tại mắt B. Rửa sạch chất tiết 84. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? D. Tất cả đều sai C. Trẻ em = người lớn B. Trẻ em < người lớn A. Trẻ em > người lớn 85. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% 86. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? B. 0,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần C. 1 g/ngày x 3 tuần 87. Bệnh mắt hột nặng? A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 88. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi 89. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? B. Giai đoạn toàn phát (T2) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) C. Giai đoạn thoái triển (T3) A. Giai đoạn sơ phát (T1) 90. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) 91. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? A. Giống Beta 2 D. Kháng sinh C. Kháng viêm B. Dãn phế quản 92. Triệu chứng của đái tháo đường? B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh 93. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch D. Tất cả đều sai B. Bệnh có thể gây thành dịch C. Tất cả đều đúng 94. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? D. Sulfaxilum 40% C. Sulfaxilum 30% A. Sulfaxilum 10% B. Sulfaxilum 20% 95. Tăng nhãn áp còn gọi là? C. Glaucoma D. Viêm mủ nội nhãn B. Viêm màng bồ đào A. Đục thủy tinh thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành