1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEBệnh lý học 1. Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường? B. Nước tiểu có máu tươi C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu D. Nước tiểu có mủ 2. Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim? D. Tất cả đều sai C. Chống phù A. Trợ tim B. Lợi tiểu 3. Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài? D. Tất cả đều đúng C. Theolair L B. Theostat A. Amophylin 4. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng? A. Tetracylin 1g/ngày x 3 tuần B. Erythromycin 1g/ngày x 3 tuần C. Sulfamid 1g/ngày x 3 tuần D. Tất cả đều đúng 5. Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? A. Béo phì D. Ai cũng được B. Suy kiệt C. Gầy ốm 6. Đặc điểm của cơn khó thở trong bệnh hen phế quản? B. Khó thở dữ dội, ở thì thở ra là chủ yếu D. Tất cả đều sai A. Khó thở dữ dội, ở thì hít vào là chủ yếu C. Khó thở dữ dội, ở cả thì thở ra và thì hít vào 7. Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? C. Phù đầu tiên ở mặt B. Phù đầu tiên ở chân D. Phù đầu tiên ở toàn thân A. Phù đầu tiên ở tay 8. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim? C. Đau thắt lưng D. Đau đầu A. Đau thắt ngực B. Đau thắt bụng 9. Tăng nhãn áp còn gọi là? C. Glaucoma B. Viêm màng bồ đào D. Viêm mủ nội nhãn A. Đục thủy tinh thể 10. Triệu chứng của Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? A. Đau nhức mắt dữ dội, lan lên cả đâu, giảm thị lực nhanh D. Đau nhức mắt dữ dội, giảm thị lực, giảm thị trường C. Nóng rát ngứa mắt, cộm, giảm thị lực, chảy nước mắt B. Nóng rát ngứa mắt, cộm, cảm giác nhìn mờ, chảy nước mắt 11. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần 12. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng? A. Ăn mặn tuyệt đối B. Ăn mặn tương đối D. Ăn nhạt tuyệt đối C. Ăn nhạt tương đối 13. Điều trị cơn hen nhẹ và vừa? A. Theophylin 0,05 g x 2 viên/ngày, chia làm 2 lần D. Theophylin 0,4 g x 9 viên/ngày, chia làm 3 lần B. Theophylin 0,1 g x 4 viên/ngày, chia làm 2 lần C. Theophylin 0,2 g x 6 viên/ngày, chia làm 3 lần 14. Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Erythromycin với liều? C. 1 g/ngày x 3 tuần B. 0,5 g/ngày x 3 tuần D. 1,5 g/ngày x 3 tuần A. 0,25 g/ngày x 3 tuần 15. Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu? B. Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+) D. Phản hồi lách – động mạch cổ (+) A. Phản hồi gan – động mạch cổ (+) C. Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) 16. Dự phòng bệnh đau mắt hột? B. Vệ sinh môi trường, tạo nguồn nước sạch, tollete hợp vệ sinh, xử lý rác tốt, diệt ruồi nhặng… A. Dùng nước sạch, khăn mặt, thau chậu riêng, rửa mặt mỗi ngày 3 lần D. Tất cả đều đúng C. Không để bệnh đau mắt đỏ kéo dài 17. Các loại thuốc thương mại có thành phần Methy Prednisolon? C. Medisolon B. Medrol D. Tất cả đều đúng A. Solu Medrol 18. Bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim có thể? D. Tất cả đều đúng B. Có thể bị sock, suy tim phải, mặt tái, mạch nhanh, tim loạn nhịp, vã mồ hôi… C. Có thể có sốt nhẹ A. Bệnh nhân lo âu, sợ sệt 19. Bệnh mắt hột để lại sẹo? B. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên D. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên C. Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới A. Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên 20. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng thuốc giảm đau, chống sốc với liều? A. Morphin 0,01 g, ½ ống, tiêm tĩnh mạch D. Morphin 0,02 g, 1 ống, tiêm trực tiếp vào cơ tim B. Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da C. Morphin 0,02 g, ½ ống, tiêm bắp 21. Ephedrin được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? A. 1/500, tiêm tĩnh mạch, liều lượng 0,02 ml/kg C. 1/2000, tiêm trong da, liều lượng 0,02 ml/kg B. 1/1000, tiêm dưới da, liều lượng 0,01 ml/kg D. 1/3000, tiêm bắp, liều lượng 0,01 ml/kg 22. Nguyên nhân gây bệnh hen phế quản? D. Cơ địa A. Chưa rõ B. Dị ứng C. Nội tiết 23. Corticoid được dùng để điều trị bệnh hen phế quản với liều? A. Methyl Prednisolon, 0,5 mg/kg, tiêm động mạch hoặc dùng đường toàn thân C. Methyl Prednisolon, 2 mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc dùng đường toàn thân D. Methyl Prednisolon, 4 mg/kg, tiêm trong da hoặc dùng đường toàn thân B. Methyl Prednisolon, 1 mg/kg, tiêm dưới da hoặc dùng đường toàn thân 24. Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng? D. Trước bữa ăn 40 phút B. Trước bữa ăn 20 phút C. Trước bữa ăn 30 phút A. Trước bữa ăn 10 phút 25. Nhồi máu cơ tim là? A. Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá D. Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ B. Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim C. Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim 26. Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ? D. Sau 3 – 4 ngày A. Trước 1 – 2 ngày B. Sau 1 – 2 ngày C. Sau 2 – 3 ngày 27. Insulin có mấy loại? C. 3 loại B. 2 loại D. 4 loại A. 1 loại 28. Nguyên nhân gây viêm loét giác mạc? B. Hở mi mắt C. Thiếu vitamin A A. Chấn thương, lông quặm, lông xiêu D. Tất cả đều đúng 29. Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm? C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân 30. Bệnh mắt hột nặng? A. Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên D. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên C. Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên B. Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên 31. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở? C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị A. Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị B. Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị D. Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị 32. Thiên đầu thống là tên gọi của bệnh? B. Cườm nước C. Nhãn viêm giao cảm A. Cườm khô D. Cườm phồng tăng áp 33. Hen phế quản có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng A. Tăng phản ứng phế quản C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản B. Hẹp lòng các đường phế quản 34. Biến chứng của viêm loét giác mạc? A. Mủ kết mạc mi C. Mủ cùng đồ B. Mủ kết mạc nhãn cầu D. Mủ tiền phòng 35. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy bằng kháng sinh? C. Cloraxin 0,3%, nhỏ mắt B. Cloraxin 0,2%, nhỏ mắt A. Cloraxin 0,1%, nhỏ mắt D. Cloraxin 0,4%, nhỏ mắt 36. Tăng nhãn áp nếu không được điều trị hoặc điều trị không đúng cách? C. Sẽ đưa đến mù vĩnh viễn D. Tất cả đều đúng B. Sẽ đưa đến mù tạm thời A. Bình thường 37. Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần? B. Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm C. Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên D. Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên A. Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da 38. Thuốc điều trị đái tháo đường? D. Tất cả đều đúng C. Biguanid B. Sulfamid A. Insulin 39. Chế độ ăn uống ở bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? B. Ăn, uống như bình thường C. Ăn, uống các chất nhiều đạm, thịt A. Ăn, uống nhẹ như ăn cháo, súp, uống sữa… D. Ăn, uống các chất nhiều mỡ 40. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2 là loại thuốc? B. Theostat A. Amophylin C. Theostat D. Terbutalin 41. Để phòng chống Viêm kết mạc có mủ? C. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 1% D. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng argyrol 2% B. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước mắt nhân tạo A. Nhỏ thuốc sát trùng mắt trong 3 ngày đầu bằng nước muối 42. Thời gian bất động cho bệnh nhân sau cơn Nhồi máu cơ tim? A. 1 – 2 tuần C. 3 – 4 tuần B. 2 – 3 tuần D. 4 – 5 tuần 43. Điều trị bệnh mắt hột hoạt tính? C. Sulfaxilum 30% D. Sulfaxilum 40% A. Sulfaxilum 10% B. Sulfaxilum 20% 44. Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường? B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Uống 45. Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim? B. Huyết khối cung động mạch chủ A. Xơ cứng động mạch phổi C. Mảng cholesterol động mạch D. Xơ vữa động mạch vành 46. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy thường gặp ở mọi lứa tuổi? A. Trẻ em > người lớn D. Tất cả đều sai C. Trẻ em = người lớn B. Trẻ em < người lớn 47. Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim? D. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày B. Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày C. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp 48. Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường? C. Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn A. Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn 49. Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc? C. Tất cả đều đúng A. Trợ tim B. Lợi tiểu D. Tất cả đều sai 50. Để chống suy tim cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần dùng? B. Ouabain ½ mg, 2 – 3 ống/ngày, tiêm dưới da A. Ouabain ¼ mg, 1 – 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Tất cả đều đúng C. Ouabain 1 mg, 3 – 4 ống/ngày, tiêm bắp 51. Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân? B. Gầy ốm D. Ai cũng được C. Trung bình A. Béo phì 52. Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu? B. Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ C. Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu D. Không có lông mi cọ vào nhãn cầu A. Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ 53. Điều trị Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy? C. Kháng sinh cần thiết B. Rửa sạch chất tiết D. Tất cả đều đúng A. Cách ly, điều trị tại mắt 54. Tăng nhãn áp là bệnh? D. Tất cả đều sai A. Do nhãn áp tăng cao nhưng không gây rối loạn chức năng thị giác B. Do nhãn áp tăng cao gây rối loạn chức năng thị giác C. Rối loạn chức năng thị giác nhưng nhãn áp không tăng cao 55. Điều trị viêm loét giác mạc bằng cách dinh dưỡng giác mạc với? C. Vitamin C B. Vitamin B A. Vitamin A D. Vitamin D 56. Các xử trí bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim? A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tương đối ở tư thế ngồi D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nằm C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi 57. Bệnh mắt hột lây từ? D. Mắt bệnh sang mắt bệnh C. Mắt bệnh sang mắt lành A. Mắt lành sang mắt bệnh B. Mắt lành sang mắt lành 58. Triệu chứng điển hình của cơn hen phế quản? C. Khó thở đột ngột vào ban đêm D. Khó thở cả ngày lẫn đêm A. Khó thở đột ngột vào ban ngày B. Khó thở đột ngột vào ban chiều 59. Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ? C. Ăn mặn tuyệt đối D. Ăn mặn tương đối B. Ăn nhạt tương đối A. Ăn nhạt tuyệt đối 60. Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột? C. Quặm mi, sạn vôi D. Loét giác mạc B. Hột, màng sẹo A. Hột, thẩm lậu, sẹo 61. Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc? B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 62. Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim? C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày 63. Điều trị bệnh hen phế quản? A. Quan trọng nhất là tìm cách loại bỏ kháng nguyên C. Cho bệnh nhân thở Oxy đối với cơn hen nặng D. Tất cả đều đúng B. Cho bệnh nhân ở tư thế dễ thở khi trong cơn hen 64. Nguyên nhân gây Viêm kết mạc có mủ đặc? D. Lậu cầu A. Tụ cầu B. Phế cầu C. Liên cầu 65. Triệu chứng của đái tháo đường? B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh 66. Giai đoạn toàn phát (T2)? C. Tất cả đều đúng A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa 67. Terbutalin, Salbutamol, Fenoterol, Metaproterenol là thuốc có tác dụng? D. Kháng sinh C. Kháng viêm A. Giống Beta 2 B. Dãn phế quản 68. Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài? A. T1 D. T1 – T2 – T3 – T4 B. T1 – T2 C. T1 – T2 – T3 69. Amophylin, Theostat, Theolair L.P là thuốc có tác dụng…? A. Giống Beta 2 D. Kháng sinh B. Dãn phế quản C. Kháng viêm 70. Dạng thường gặp nhất của viêm kết mạc cấp? B. Viêm kết mạc có mủ đặc C. Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy A. Viêm kết mạc có mủ loãng D. Viêm kết mạc cấp có tiết tố loãng 71. Bệnh mắt hột mức độ trung bình? D. Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên B. Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên C. Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên A. Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên 72. Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường? A. 10-20 đơn vị/ngày D. 60-80 đơn vị/ngày C. 40-60 đơn vị/ngày B. 20-40 đơn vị/ngày 73. Vi khuẩn gây bệnh mắt hột? A. Neisseria meningitidis B. Chlamydia trachomatis D. Streptococcus pneumoniae C. Staphylococcus aureus 74. Nguyên nhân thường gặp nhất gây bệnh Viêm kết mạc? A. Do virus D. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu B. Do dị ứng C. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… 75. Chống chỉ định sử dụng thuốc nào để điều trị loét giác mạc? A. Kháng viêm Non Steroid D. Tất cả đều sai B. Kháng viêm Steroid C. Tất cả đều đúng 76. Đường máu lúc đói của đái tháo đường? A. ≥ 125 mg% B. ≥ 126 mg% D. ≥ 128 mg% C. ≥ 127 mg% 77. Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng? C. Giai đoạn thoái triển (T3) D. Giai đoạn khỏi bệnh (T4) A. Giai đoạn sơ phát (T1) B. Giai đoạn toàn phát (T2) 78. Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở? B. Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần D. Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần A. Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần C. Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần 79. Biến chứng của bệnh mắt hột? A. Viêm kết mạc phối hợp C. Viêm màng bồ đào D. Tăng nhãn áp B. Đục thủy tinh thể 80. Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim? C. Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày D. Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày B. Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày A. Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày 81. Nguyên nhân gây bệnh Viêm kết mạc? C. Do vi khuẩn lậu, lao, bạch hầu A. Do virus, dị ứng B. Do bị kích thích bởi khói, bụi, nước bẩn… D. Tất cả đều đúng 82. Viêm kết mạc, còn gọi là nhặm mắt hay đau mắt đỏ? A. Bệnh không bao giờ có thể gây thành dịch C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Bệnh có thể gây thành dịch 83. Đặc điểm lâm sàng của cơn hen phế quản? D. Cơ hô hấp bị co kéo, làm lõm trên xương ức C. Cơ hoành bị co kéo, làm bệnh nhân không thể nằm A. Cơ ức đòn chũm bị co kéo, làm nổi rõ thớ cơ trên cổ B. Cơ ngực lớn bị co kéo, làm bệnh nhân phải ngồi để thở 84. Viêm kết mạc có mủ đặc thướng xuất hiện sau khi sinh? B. 3 – 5 ngày D. 7 – 14 ngày A. 1 – 3 ngày C. 5 – 7 ngày 85. Các thuốc có tác dụng giống Beta 2? B. Salbutamol A. Terbutalin D. Tất cả đều đúng C. Fenoterol 86. Diễn tiến bệnh đau mắt hột? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Âm thầm, kín đáo B. Rầm rộ 87. Giai đoạn sơ phát (T1)? C. Tất cả đều đúng B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa D. Tất cả đều sai A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm 88. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột? A. Virus D. Dị ứng C. Ký sinh trùng B. Vi trùng 89. Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân? D. Người lớn tuổi, > 50 tuổi B. Thanh niên, 20 – 30 tuổi A. Thanh thiếu niên, < 20 tuổi C. Trung niên, 30 – 50 tuổi 90. Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột? B. Ngứa mắt D. Sẹo C. Hột A. Đỏ mắt 91. Điều trị dự phòng bệnh mắt hột bằng Tra sulfaxilum 20% hoặc cloraxin 0,4% trong vòng? A. 1 - 3 tháng D. 12 - 18 tháng C. 6 - 12 tháng B. 3 - 6 tháng 92. Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng? A. Uống 0,5 g x 6 viên/ngày C. Uống 0,3 g x 6 viên/ngày D. Uống 0,2 g x 6 viên/ngày B. Uống 0,4 g x 6 viên/ngày 93. Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến? D. Hội chứng toan hô hấp C. Hội chứng kiềm hô hấp A. Hội chứng kiềm máu B. Hội chứng toan máu 94. Biểu hiện bệnh lý của hen suyễn? A. Co thắt tiểu phế quản, phù nề màng đệm nhầy tiểu phế quản, tăng tiết dịch nhầy tiểu phế quản B. Co thắt phế quản, phù nề màng đệm nhầy phế quản, tăng tiết dịch nhầy phế quản D. Co thắt khí quản, phù nề màng đệm nhầy khí quản, tăng tiết dịch nhầy khí quản C. Co thắt phế nang, phù nề màng đệm nhầy phế nang, tăng tiết dịch nhầy phế nang 95. Triệu chứng của viêm loét giác mạc? D. Bình thường A. Đau nhức, chói cộm, chảy nước mắt, sợ ánh sáng C. Chỉ đau nhức, chói cộm, không chảy nước mắt, không sợ ánh sáng B. Không đau nhức, không chói cộm, chỉ chảy nước mắt và sợ ánh sáng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai