1000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREEBệnh lý học 1. Nếu đục thủy tinh thể toàn bộ cả hai mắt ở trẻ em thì phải mổ sớm? C. Từ 12 – 20 tháng tuổi D. Từ 20 – 30 tháng tuổi B. Từ 6 – 12 tháng tuổi A. Từ 1 - 6 tháng tuổi 2. Thuốc giảm đau Paracetamol điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng? A. 0,5 g x 2-3 viên/ngày C. 1,5 g x 2-3 viên/ngày D. 2 g x 2-3 viên/ngày B. 1 g x 2-3 viên/ngày 3. Triệu chứng của viêm tai giữa cấp xuất tiết? D. Tất cả đều đúng A. Ù tai tiếng vang C. Nghe kém nhiều kiểu truyền âm B. Đau nhói trong tai hay tức ở tai 4. Các bệnh nội khoa có thể gây đục thủy tinh thể? B. Cao huyết áp, suy tim A. Đái tháo đường, bệnh tetani C. Nhồi máu cơ tim, xơ gan D. Suy thận, rối loạn lipid máu 5. Triệu chứng của VA cấp tính? B. Đau đầu, nhức khớp, sốt nhẹ C. Chảy nước mũi vàng, loãng, có mùi hôi A. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật D. Đau răng, đau vùng xoang hàm trên 6. Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở trẻ em ≥ 40kg với liều và hàm lượng? D. 625 mg x 3 lần x 5 ngày B. 625 mg x 3 lần x 3 ngày C. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày A. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày 7. Thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid (Diamox, Fonurit) có hàm lượng? B. 0,25 gram A. 0,125 gram D. 1 gram C. 0,5 gram 8. Viêm tai giữa cấp tính thường gặp? A. Trẻ em C. Người già D. Phụ nữ có thai B. Người lớn 9. Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Ephedrin với hàm lượng? A. Dung dịch 1% C. Dung dịch 3% B. Dung dịch 2% D. Dung dịch 4% 10. Nguyên nhân chính gây viêm mũi cấp tính? B. Cảm cúm, thay đổi thời tiết C. Cơ địa mẫn cảm, dị ứng D. Nhiễm trùng A. Chưa xác định 11. Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở trẻ em với với liều và hàm lượng? C. 500-650 mg x 3 lần x 7-10 ngày D. 650-1000 mg x 4 lần x 7-10 ngày A. 125 mg x 2 lần/ngày x 7-10 ngày B. 250-500 mg x 2 lần x 7-10 ngày 12. Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng tại chỗ? D. Tất cả đều đúng C. Viêm màng tim (nội tâm mạc, ngoại tâm mạc) B. Viêm khớp, viêm cầu thận cấp A. Viêm tấy quanh Amidal, abces họng 13. Dolargan dùng giảm đau mạnh trong điều trị tăng nhãn áp có thể sử dụng bằng? B. Tiêm dưới da D. Uống A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp 14. Triệu chứng của viêm mũi cấp tính? A. Đau đầu, sốt cao, mệt mỏi C. Hắt hơi, nhức đầu, ngạt mũi, sổ mũi D. Khó thở, ngạt mũi, đau lưng B. Đau họng, nhức cơ xương, sốt vừa 15. Biến chứng của VA? A. Viêm phổi C. Viêm thanh quản, khí quản và phế quản D. Viêm amidal khẩu cái B. Thủng màng nhĩ 16. Amidal là từ chỉ cấu trúc? B. Amidal khẩu cái D. Tất cả đều đúng C. Amidan dưới lưỡi A. Amidal vòm họng 17. Điều trị VA bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin? D. Tất cả đều sai A. Cho tất cả các trẻ em bị VA C. Cho trẻ > 7 tuổi B. Cho trẻ < 7 tuổi 18. Nguyên nhân gây viêm Amidal thường gặp nhất? B. Song cầu D. Liên cầu A. Tụ cầu C. Phế cầu 19. Triệu chứng vỡ mủ của viêm tai giữa cấp tính? D. Mủ chảy ra tai ngoài do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đau nhiều, sốt, bớt ù tai C. Mủ chảy vào tai trong do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đau nhiều, sốt, bớt ù tai A. Mủ chảy vào tai trong do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đỡ đau, hết sốt nhưng vẫn còn ù tai B. Mủ chảy ra tai ngoài do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đỡ đau, hết sốt nhưng vẫn còn ù tai 20. Điều trị VA bằng kháng sinh Penicillin hoặc Erythromycin hoặc Ampicillin? C. 19 – 25 ngày D. 25 – 30 ngày B. 7 – 19 ngày A. 1 – 7 ngày 21. Amidal khẩu cái? A. Tổ chức bạch huyết nằm 2 bên thành họng B. Tổ chức bạch huyết nằm trên vòm họng C. Tổ chức bạch huyết nằm toàn bộ quanh hầu D. Tất cả đều đúng 22. Hội chứng nhiễm trùng của viêm Amidal? B. Rét run, sốt 38-39oC, có khi 40oC A. Rét run, sốt 37,5-38oC, có khi 39oC D. Tất cả đều đúng C. Rét run, sốt 39-40oC, có khi 41oC 23. Khi lên cơn tăng nhãn áp, tổng trạng bệnh nhân sẽ? A. Bình thường D. Chỉ đau mắt và chán ăn, buồn nôn, mạch bình thường, huyết áp không thay đổi C. Mặt tái xanh, mạch nhanh, huyết áp tăng cao đột ngột, buồn nôn và nôn B. Mặt hồng hào, mạch chậm, huyết áp thấp đột ngột, buồn nôn và nôn 24. Nếu Amidal viêm tái đi tái lại nhiều lần? D. Nên cắt Amidal C. Nên bổ sung thuốc kháng viêm Steroid B. Nên điều trị bằng kháng sinh khác A. Nên kiên trì với kháng sinh đang dùng 25. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết? B. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai giữa D. Tất cả đều đúng C. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai trong A. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai ngoài 26. Phòng bệnh viêm mũi cấp tính? D. Tất cả đều đúng B. Không uống nước lạnh, nước đá A. Tránh lạnh đột ngột, giữ ấm cổ, ngực trong mùa lạnh C. Không ngủ dưới quạt, máy lạnh 27. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể? D. Sử dụng Non Corticoid lâu ngày A. Sử dụng Corticoid ngắn ngày B. Sử dụng Corticoid lâu ngày C. Sử dụng Non Corticoid ngắn ngày 28. Glaucom góc mở? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Thường gặp ở nữ > nam A. Thường gặp ở nam > nữ 29. Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều? D. Novocain 4% x 1-1,5 ml C. Novocain 3% x 1-1,5 ml A. Novocain 1% x 1-1,5 ml B. Novocain 2% x 1-1,5 ml 30. Triệu chứng cơ năng của viêm Amidal? D. Ẩm ướt, đau họng phía hạ thanh môn B. Ẩm ướt, đau họng phía trước Amidal A. Khô, rát họng quanh vị trí Amidal C. Khô, rát họng quanh vòm họng 31. Triệu chứng báo hiệu một cơn tăng nhãn áp cấp tính góc đóng? B. Nhức đầu thường xuyên, mờ mắt, nhìn vào nguồn sáng thấy bình thường A. Bình thường C. Thỉnh thoảng nhức đầu, mờ mắt, nhìn vào nguồn sáng thấy quầng xanh đỏ D. Nhức đầu, thỉnh thoảng mờ mắt, cộm xốn, chảy nước mắt 32. Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid? D. Cần bổ sung Natri C. Cần bổ sung Kali A. Cần bổ sung Mg B. Cần bổ sung Calci 33. Điều trị viêm Amidal bằng Penicillin với thời gian? B. 3 ngày D. 3 tuần A. 1 ngày C. 1 tuần 34. Thuốc Zinnat, Zinmax, Zaniat có thành phần? C. Cefuroxim D. Amoxiciline + acid Clavulanic A. Amoxiciline B. Cefaclor 35. Điều trị viêm Amidal bằng Ampicillin, Cefuroxim với thời gian? B. 3 ngày D. 7 ngày C. 5 ngày A. 1 ngày 36. Tăng nhãn áp? A. Bị ở cả 2 mắt đồng thời C. Tất cả đều đúng B. Bị ở cả 2 mắt, một mắt bị trước, một mắt bị sau D. Tất cả đều sai 37. Triệu chứng của VA mạn tính? D. Tất cả đều đúng B. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật C. Trẻ khó thở, phải há miệng để thở A. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy nước loãng 38. Thuốc Augmentin, Augmex, Curam, Moxiclav, Amoclavic có thành phần? C. Cefuroxim B. Cefaclor D. Amoxiciline + acid Clavulanic A. Amoxiciline 39. Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng? A. 500 mg x 1 lần x 3 ngày D. 625 mg x 3 lần x 5 ngày C. 500 mg x 3 lần x 5 ngày B. 625 mg x 3 lần x 3 ngày 40. Nguyên nhân của viêm tai giữa cấp xuất tiết? C. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai trong và tai ngoài A. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai giữa và tai ngoài D. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa màng nhĩ và tai trong B. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai giữa và tai trong 41. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ? A. 0,05 % B. 0,1 % D. 0,3 % C. 0,2 % 42. Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng? A. Dung dịch Ephedrin 1% C. Dung dịch Ephedrin 3% D. Dung dịch Ephedrin 4% B. Dung dịch Ephedrin 2% 43. Điều trị nạo VA cho trẻ em? B. Từ 3 đến 6 tháng C. Từ 6 tháng đến 1 tuổi A. < 3 tháng D. > 1 tuổi 44. Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với liều? A. 5-10 phút tra 1 lần C. 15-30 phút tra 1 lần D. 30-45 phút tra 1 lần B. 10-15 phút tra 1 lần 45. Sâu răng có biểu hiện? A. Bệnh ở tổ chức cứng của răng D. Tất cả đều sai C. Bệnh ở tổ chức cứng và mềm của răng B. Bệnh ở tổ chức mềm của răng 46. Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho trẻ em với nồng độ? A. 1 % D. 4 % B. 2 % C. 3 % 47. Thuốc giảm đau Aspirin điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng? D. Aspirin 1 g x 2-3 viên/ngày B. Aspirin 0,5 g x 2-3 viên/ngày C. Aspirin 0,75 g x 2-3 viên/ngày A. Aspirin 0,1 g x 2-3 viên/ngày 48. Điều trị VA cho trẻ em bằng dung dịch nhỏ mũi Ephedrin có nồng độ? B. 2 % C. 3 % A. 1 % D. 4 % 49. Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào lúc? B. Buổi trưa D. Buổi tối C. Buổi chiều A. Buổi sáng 50. Để hạ nhãn áp, cần dùng Travatan, Xalatan, Duotrav với liều? A. Nhỏ 1-2 lần vào buổi sáng, khi mới dậy D. Nhỏ 1-2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ B. Nhỏ 1-2 lần vào buổi trưa C. Nhỏ 1-2 lần vào buổi chiều 51. Xét nghiệm cận lâm sàng của viêm Amidal? B. Bạch cầu giảm, tốc độ lắng máu tăng A. Bạch cầu giảm, tốc độ máu lắng giảm D. Bạch cầu tăng, tốc độ máu lắng tăng C. Bạch cầu tăng, tốc độ máu lắng giảm 52. Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào? C. Mùa mưa B. Mùa nắng D. Mùa khô A. Mùa lạnh 53. VA (Vegelations Adenoides? A. Amidal khẩu cái B. Amidal vòm họng D. Tất cả đều đúng C. Amidal dưới lưỡi 54. Nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp tính? D. Tất cả đều đúng C. Viêm mũi, họng, VA A. Viêm đường hô hấp dưới B. Viêm thanh quản, viêm phế quản 55. Đục thủy tinh thể ở người lớn? B. Nhìn mờ từ từ, đau nhức, chói cộm, sợ ánh sáng D. Nhìn mờ từ từ, không đau nhức không chói cộm, không sợ ánh sáng C. Nhìn mờ nhanh, không đau nhức không chói cộm, không sợ ánh sáng A. Nhìn mờ nhanh, đau nhức, chói cộm, sợ ánh sáng 56. Amidal khẩu cái viêm cấp hoặc có mủ khi? C. Sức đề kháng cơ thể kém hoặc do độc tố vi khuẩn quá lớn D. Tất cả đều đúng A. Sức đề kháng cơ thể quá mạnh phản ứng lại vi khuẩn xâm nhập B. Độc tố vi khuẩn quá yếu bị tổ chức bạch huyết bao vây, tiêu diệt 57. Hạ sốt, giảm đau, an thần trong điều trị viêm Amidal? D. Vastarel, Daflon B. Erythromycin, Amoxicillin… A. Paracetamol, Seduxen… C. Tanakan, Duxil… 58. Điều trị viêm Amidal bằng Erythromycin với thời gian? A. 1 ngày B. 3 ngày D. 10 ngày C. 7 ngày 59. Triệu chứng thực thể của viêm Amidal? B. Niêm mạc đỏ, 2 amidal sưng, đỏ, tổ chức bạch huyết thành họng đỏ, sưng C. Niêm mạc nhợt nhạt, 2 amidal sưng to, tổ chức bạch huyết vòm họng đỏ, sưng D. Niêm mạc trắng bệch, 2 amidal hoại tử, tổ chức bạch huyết vùng vòm họng xung huyết A. Niêm mạc hồng, 2 amidal sưng, đỏ, tổ chức bạch huyết hạ họng đỏ, sưng 60. Điều trị viêm mũi cấp tính? A. Xông mũi xoang: nước muối sinh lý, nước đường C. Xông mũi xoang: nước chanh, gấc D. Xông mũi xoang: tinh dầu bạc hà, dầu gió B. Xông mũi xoang: thuốc tím, thuốc đỏ 61. Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng? D. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc rìa C. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc cùng đồ B. Thị lực giảm chậm, cương tụ kết mạc rìa A. Thị lực bình thường, cương tụ kết mạc cùng đồ 62. Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol với hàm lượng? C. 750 ml A. 250 ml D. 1 lít B. 500 ml 63. Điều trị viêm Amidal bằng Amoxicilin, Amoxiciline + acid Clavulanic với thời gian? A. 1 ngày C. 1 tháng B. 1 tuần D. Tất cả đều sai 64. Triệu chứng giai đoạn đầu của viêm tai giữa cấp tính? D. Sốt cao, ngạt mũi, sổ mũi B. Sốt nhẹ, hắt hơi, khó thở A. Không sốt, sổ mũi, khò khè C. Sốt vừa, khò khè, đau họng 65. Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid 0,25g (Diamox, Fonurit)? A. Ngày đầu 8 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 4 viên D. Ngày đầu 1 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau, mỗi ngày ½ viên C. Ngày đầu 2 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 1 viên B. Ngày đầu 4 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 2 viên 66. Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở người lớn với với liều và hàm lượng? B. 250-500 mg x 2 lần x 7-10 ngày A. 125 mg x 2 lần/ngày x 7-10 ngày D. 650-1000 mg x 4 lần x 7-10 ngày C. 500-650 mg x 3 lần x 7-10 ngày 67. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin với liều? A. 1 triệu đơn vị/ngày B. 2 triệu đơn vị/ngày C. 3 triệu đơn vị/ngày D. 4 triệu đơn vị/ngày 68. Trẻ em sinh ra đã có VA, nhưng sẽ teo đi sau…? D. 6 tuổi C. 5 tuổi A. 3 tuổi B. 4 tuổi 69. Điều trị VA cho trẻ từ 7 – 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ? A. 0,05 % C. 0,1 % D. 0,2 % B. 0,75 % 70. Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Argyrol với hàm lượng? A. Dung dịch 1 – 3% C. Dung dịch 5 – 7% B. Dung dịch 3 – 5% D. Dung dịch 7 – 10% 71. Đục thủy tinh thể tuổi già thường gặp ở độ tuổi? A. > 35 tuổi B. > 40 tuổi D. > 50 tuổi C. > 45 tuổi 72. Điều trị VA cho trẻ từ > 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ? D. 0,2 % A. 0,05 % B. 0,75 % C. 0,1 % 73. Đục thủy tinh thể toàn bộ, ở trẻ em có dấu hiệu? C. Đồng tử có màu trắng, màu đen xen lẫn nhau D. Tất cả đều sai B. Đồng tử có màu đen A. Đồng tử có màu trắng 74. Triệu chứng đục thủy tinh thể ở trẻ em? C. Chậm mọc răng, hay bị co giật A. Bé nhìn không rõ D. Tất cả đều đúng B. Mắt nhắm kín, sợ ánh sáng, lé… 75. Phác đồ điều trị viêm Amidal? A. Súc họng bằng dung dịch Glucose B. Súc họng bằng nước tinh khiết D. Súc họng bằng dung dịch Lactat Ringer C. Súc họng bằng dung dịch NaCl 0,9% 76. Thuốc an thần, giảm đau mạnh điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng? C. Promedol 0,3 g A. Promedol 0,1 g D. Promedol 0,4 g B. Promedol 0,2 g 77. Điều trị dự phòng quan trọng của tăng nhãn áp? A. Laser Yag mở mống mắt chu biên C. Cắt mống chu biên B. Cắt bè củng mạc D. Lấy thủy tinh thể và đặt kính nội nhãn 78. Tăng nhãn áp sẽ đưa đến mù vì? C. Đứt dây thần kinh thị giác B. Teo dây thần kinh thị giác D. Tất cả đều đúng A. Phù dây thần kinh thị giác 79. Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng? B. 125-250 mg x 2 lần A. 75-125 mg x 1 lần C. 250-500 mg x 3 lần D. 500-650 mg x 4 lần 80. Tăng nhãn áp góc đóng thường gặp ở? B. Người > 20 tuổi A. Người > 10 tuổi C. Người > 30 tuổi D. Người > 40 tuổi 81. Viêm tai giữa cấp tính? B. Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai giữa D. Tất cả đều đúng C. Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai trong A. Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai ngoài 82. Nhãn áp bình thường ở mắt là? D. 30 – 40 mmHg B. 15 – 20 mmHg A. 10 – 15 mmHg C. 20 – 30 mmHg 83. Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với hàm lượng bao nhiêu? D. 7 – 10% A. 1 – 3 % B. 3 – 5 % C. 5 – 7% 84. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin hoặc Erythromycin với thời gian? D. 10 – 14 ngày B. 5 – 7 ngày C. 7 – 10 ngày A. 3 – 5 ngày 85. Nguyên nhân gây viêm mũi cấp tính? A. Cảm cúm, thay đổi thời tiết C. Nhiễm trùng D. Tất cả đều đúng B. Cơ địa mẫn cảm, dị ứng 86. Điều trị VA mạn, tốt nhất? D. Không làm gì cả A. Nên điều trị bằng kháng sinh một đợt C. Nên cắt Amidal B. Nên nạo VA 87. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể bẩm sinh? A. Cha mẹ bị giang mai B. Mẹ bị cảm cúm trong thời kỳ mang thai D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 88. Đục thủy tinh thể 1 phần, ở trẻ em có dấu hiệu? B. Đồng tử có màu đen A. Đồng tử có màu trắng C. Đồng tử có màu trắng, màu đen xen lẫn nhau D. Tất cả đều sai 89. Đặt vấn đề phẫu thuật đục thủy tinh thể ở người lớn? C. Đục thủy tinh thể trung tâm và chói sáng khi ra ngoài, ảnh hưởng công việc A. Nếu có đục thủy tinh thể là phải mổ B. Đục thủy tinh thể ngoại vi, không bị chói sáng, ít ảnh hưởng công việc D. Tất cả đều đúng 90. Paracetamol điều trị triệu chứng viêm Amidal với liều và hàm lượng? A. 5-20 mg/kg/ngày C. 60-80 mg/kg/ngày B. 20-60 mg/kg/ngày D. 80-120 mg/kg/ngày 91. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể nhiều nhất? C. Bệnh nội khoa B. Chấn thương D. Tuổi già A. Bẩm sinh 92. Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol theo đường? A. Truyền động mạch chậm B. Truyền động mạch nhanh C. Truyền tĩnh mạch chậm D. Truyền tĩnh mạch nhanh 93. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng? D. Adrenalin 0,1 % B. Naphtazolin 0,05 % A. Ephedrin 1 % C. Sulfarin 94. Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng toàn thân? B. Abces họng A. Viêm tấy quanh Amidal D. Tất cả đều đúng C. Viêm cầu thận cấp 95. Diễn tiến của viêm tai giữa cấp xuất tiết? D. Diễn tiến nặng, tự khỏi, không bị tái phát C. Diễn tiến nhẹ, tự khỏi, không bị tái phát A. Diễn tiến nhẹ, sau vài ngày có thể tự khỏi, nhưng hay bị tái phát B. Diễn tiến nặng, không tự khỏi, hay bị tái phát Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai