1000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREEBệnh lý học 1. Điều trị dự phòng quan trọng của tăng nhãn áp? A. Laser Yag mở mống mắt chu biên B. Cắt bè củng mạc D. Lấy thủy tinh thể và đặt kính nội nhãn C. Cắt mống chu biên 2. Xét nghiệm cận lâm sàng của viêm Amidal? B. Bạch cầu giảm, tốc độ lắng máu tăng D. Bạch cầu tăng, tốc độ máu lắng tăng A. Bạch cầu giảm, tốc độ máu lắng giảm C. Bạch cầu tăng, tốc độ máu lắng giảm 3. Thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid (Diamox, Fonurit) có hàm lượng? B. 0,25 gram A. 0,125 gram D. 1 gram C. 0,5 gram 4. Đục thủy tinh thể tuổi già thường gặp ở độ tuổi? B. > 40 tuổi D. > 50 tuổi C. > 45 tuổi A. > 35 tuổi 5. Triệu chứng đục thủy tinh thể ở trẻ em? C. Chậm mọc răng, hay bị co giật A. Bé nhìn không rõ D. Tất cả đều đúng B. Mắt nhắm kín, sợ ánh sáng, lé… 6. Thuốc Zinnat, Zinmax, Zaniat có thành phần? B. Cefaclor A. Amoxiciline D. Amoxiciline + acid Clavulanic C. Cefuroxim 7. Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng tại chỗ? B. Viêm khớp, viêm cầu thận cấp C. Viêm màng tim (nội tâm mạc, ngoại tâm mạc) D. Tất cả đều đúng A. Viêm tấy quanh Amidal, abces họng 8. Điều trị nạo VA cho trẻ em? C. Từ 6 tháng đến 1 tuổi B. Từ 3 đến 6 tháng D. > 1 tuổi A. < 3 tháng 9. Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với liều? B. 10-15 phút tra 1 lần C. 15-30 phút tra 1 lần A. 5-10 phút tra 1 lần D. 30-45 phút tra 1 lần 10. Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào lúc? D. Buổi tối B. Buổi trưa C. Buổi chiều A. Buổi sáng 11. Điều trị VA cho trẻ em bằng dung dịch nhỏ mũi Ephedrin có nồng độ? A. 1 % B. 2 % D. 4 % C. 3 % 12. Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol theo đường? C. Truyền tĩnh mạch chậm D. Truyền tĩnh mạch nhanh A. Truyền động mạch chậm B. Truyền động mạch nhanh 13. Sâu răng có biểu hiện? D. Tất cả đều sai A. Bệnh ở tổ chức cứng của răng B. Bệnh ở tổ chức mềm của răng C. Bệnh ở tổ chức cứng và mềm của răng 14. Viêm tai giữa cấp tính thường gặp? B. Người lớn A. Trẻ em D. Phụ nữ có thai C. Người già 15. Tăng nhãn áp? D. Tất cả đều sai A. Bị ở cả 2 mắt đồng thời C. Tất cả đều đúng B. Bị ở cả 2 mắt, một mắt bị trước, một mắt bị sau 16. Diễn tiến của viêm tai giữa cấp xuất tiết? D. Diễn tiến nặng, tự khỏi, không bị tái phát C. Diễn tiến nhẹ, tự khỏi, không bị tái phát B. Diễn tiến nặng, không tự khỏi, hay bị tái phát A. Diễn tiến nhẹ, sau vài ngày có thể tự khỏi, nhưng hay bị tái phát 17. Triệu chứng của VA cấp tính? C. Chảy nước mũi vàng, loãng, có mùi hôi A. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật B. Đau đầu, nhức khớp, sốt nhẹ D. Đau răng, đau vùng xoang hàm trên 18. Thuốc an thần, giảm đau mạnh điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng? D. Promedol 0,4 g A. Promedol 0,1 g C. Promedol 0,3 g B. Promedol 0,2 g 19. Đục thủy tinh thể ở người lớn? A. Nhìn mờ nhanh, đau nhức, chói cộm, sợ ánh sáng D. Nhìn mờ từ từ, không đau nhức không chói cộm, không sợ ánh sáng B. Nhìn mờ từ từ, đau nhức, chói cộm, sợ ánh sáng C. Nhìn mờ nhanh, không đau nhức không chói cộm, không sợ ánh sáng 20. Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng? A. Dung dịch Ephedrin 1% D. Dung dịch Ephedrin 4% B. Dung dịch Ephedrin 2% C. Dung dịch Ephedrin 3% 21. Amidal khẩu cái viêm cấp hoặc có mủ khi? C. Sức đề kháng cơ thể kém hoặc do độc tố vi khuẩn quá lớn B. Độc tố vi khuẩn quá yếu bị tổ chức bạch huyết bao vây, tiêu diệt D. Tất cả đều đúng A. Sức đề kháng cơ thể quá mạnh phản ứng lại vi khuẩn xâm nhập 22. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể nhiều nhất? C. Bệnh nội khoa A. Bẩm sinh B. Chấn thương D. Tuổi già 23. Nếu Amidal viêm tái đi tái lại nhiều lần? D. Nên cắt Amidal C. Nên bổ sung thuốc kháng viêm Steroid B. Nên điều trị bằng kháng sinh khác A. Nên kiên trì với kháng sinh đang dùng 24. Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào? C. Mùa mưa D. Mùa khô A. Mùa lạnh B. Mùa nắng 25. Thuốc giảm đau Paracetamol điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng? A. 0,5 g x 2-3 viên/ngày D. 2 g x 2-3 viên/ngày B. 1 g x 2-3 viên/ngày C. 1,5 g x 2-3 viên/ngày 26. Phòng bệnh viêm mũi cấp tính? C. Không ngủ dưới quạt, máy lạnh D. Tất cả đều đúng B. Không uống nước lạnh, nước đá A. Tránh lạnh đột ngột, giữ ấm cổ, ngực trong mùa lạnh 27. Điều trị VA bằng kháng sinh Penicillin hoặc Erythromycin hoặc Ampicillin? C. 19 – 25 ngày D. 25 – 30 ngày B. 7 – 19 ngày A. 1 – 7 ngày 28. Amidal là từ chỉ cấu trúc? C. Amidan dưới lưỡi A. Amidal vòm họng D. Tất cả đều đúng B. Amidal khẩu cái 29. Thuốc Augmentin, Augmex, Curam, Moxiclav, Amoclavic có thành phần? A. Amoxiciline D. Amoxiciline + acid Clavulanic C. Cefuroxim B. Cefaclor 30. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể? B. Sử dụng Corticoid lâu ngày C. Sử dụng Non Corticoid ngắn ngày A. Sử dụng Corticoid ngắn ngày D. Sử dụng Non Corticoid lâu ngày 31. Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều? B. Novocain 2% x 1-1,5 ml D. Novocain 4% x 1-1,5 ml A. Novocain 1% x 1-1,5 ml C. Novocain 3% x 1-1,5 ml 32. Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Ephedrin với hàm lượng? A. Dung dịch 1% B. Dung dịch 2% D. Dung dịch 4% C. Dung dịch 3% 33. Nếu đục thủy tinh thể toàn bộ cả hai mắt ở trẻ em thì phải mổ sớm? D. Từ 20 – 30 tháng tuổi B. Từ 6 – 12 tháng tuổi A. Từ 1 - 6 tháng tuổi C. Từ 12 – 20 tháng tuổi 34. Triệu chứng của viêm tai giữa cấp xuất tiết? D. Tất cả đều đúng B. Đau nhói trong tai hay tức ở tai A. Ù tai tiếng vang C. Nghe kém nhiều kiểu truyền âm 35. Các bệnh nội khoa có thể gây đục thủy tinh thể? B. Cao huyết áp, suy tim D. Suy thận, rối loạn lipid máu A. Đái tháo đường, bệnh tetani C. Nhồi máu cơ tim, xơ gan 36. Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng toàn thân? D. Tất cả đều đúng C. Viêm cầu thận cấp B. Abces họng A. Viêm tấy quanh Amidal 37. Điều trị VA bằng thuốc sát khuẩn, chống viêm Argyrol cho trẻ em với nồng độ? D. 4 % B. 2 % A. 1 % C. 3 % 38. Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng? C. 500 mg x 3 lần x 5 ngày D. 625 mg x 3 lần x 5 ngày B. 625 mg x 3 lần x 3 ngày A. 500 mg x 1 lần x 3 ngày 39. Đục thủy tinh thể 1 phần, ở trẻ em có dấu hiệu? B. Đồng tử có màu đen A. Đồng tử có màu trắng D. Tất cả đều sai C. Đồng tử có màu trắng, màu đen xen lẫn nhau 40. Để hạ nhãn áp, cần dùng Travatan, Xalatan, Duotrav với liều? B. Nhỏ 1-2 lần vào buổi trưa C. Nhỏ 1-2 lần vào buổi chiều D. Nhỏ 1-2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ A. Nhỏ 1-2 lần vào buổi sáng, khi mới dậy 41. Thuốc giảm đau Aspirin điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng? D. Aspirin 1 g x 2-3 viên/ngày C. Aspirin 0,75 g x 2-3 viên/ngày B. Aspirin 0,5 g x 2-3 viên/ngày A. Aspirin 0,1 g x 2-3 viên/ngày 42. Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng? B. 125-250 mg x 2 lần C. 250-500 mg x 3 lần A. 75-125 mg x 1 lần D. 500-650 mg x 4 lần 43. Hạ sốt, giảm đau, an thần trong điều trị viêm Amidal? A. Paracetamol, Seduxen… B. Erythromycin, Amoxicillin… D. Vastarel, Daflon C. Tanakan, Duxil… 44. Điều trị VA cho trẻ từ 7 – 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ? A. 0,05 % B. 0,75 % C. 0,1 % D. 0,2 % 45. Nguyên nhân gây viêm mũi cấp tính? B. Cơ địa mẫn cảm, dị ứng D. Tất cả đều đúng A. Cảm cúm, thay đổi thời tiết C. Nhiễm trùng 46. Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid? B. Cần bổ sung Calci A. Cần bổ sung Mg D. Cần bổ sung Natri C. Cần bổ sung Kali 47. Dolargan dùng giảm đau mạnh trong điều trị tăng nhãn áp có thể sử dụng bằng? D. Uống B. Tiêm dưới da C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch 48. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng? C. Sulfarin B. Naphtazolin 0,05 % D. Adrenalin 0,1 % A. Ephedrin 1 % 49. Để hạ nhãn áp, có thể dùng Manitol với hàm lượng? D. 1 lít B. 500 ml A. 250 ml C. 750 ml 50. Triệu chứng vỡ mủ của viêm tai giữa cấp tính? C. Mủ chảy vào tai trong do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đau nhiều, sốt, bớt ù tai A. Mủ chảy vào tai trong do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đỡ đau, hết sốt nhưng vẫn còn ù tai B. Mủ chảy ra tai ngoài do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đỡ đau, hết sốt nhưng vẫn còn ù tai D. Mủ chảy ra tai ngoài do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đau nhiều, sốt, bớt ù tai 51. Điều trị VA mạn, tốt nhất? A. Nên điều trị bằng kháng sinh một đợt C. Nên cắt Amidal B. Nên nạo VA D. Không làm gì cả 52. Nhãn áp bình thường ở mắt là? D. 30 – 40 mmHg A. 10 – 15 mmHg C. 20 – 30 mmHg B. 15 – 20 mmHg 53. Điều trị VA cho trẻ sơ sinh bằng Adrenalin với nồng độ? B. 0,1 % A. 0,05 % C. 0,2 % D. 0,3 % 54. Nguyên nhân gây viêm Amidal thường gặp nhất? D. Liên cầu C. Phế cầu A. Tụ cầu B. Song cầu 55. Triệu chứng của viêm mũi cấp tính? D. Khó thở, ngạt mũi, đau lưng B. Đau họng, nhức cơ xương, sốt vừa A. Đau đầu, sốt cao, mệt mỏi C. Hắt hơi, nhức đầu, ngạt mũi, sổ mũi 56. Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng? B. Thị lực giảm chậm, cương tụ kết mạc rìa D. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc rìa C. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc cùng đồ A. Thị lực bình thường, cương tụ kết mạc cùng đồ 57. Tăng nhãn áp góc đóng thường gặp ở? A. Người > 10 tuổi C. Người > 30 tuổi D. Người > 40 tuổi B. Người > 20 tuổi 58. Nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp tính? C. Viêm mũi, họng, VA A. Viêm đường hô hấp dưới D. Tất cả đều đúng B. Viêm thanh quản, viêm phế quản 59. Điều trị viêm Amidal bằng Amoxicilin, Amoxiciline + acid Clavulanic với thời gian? B. 1 tuần D. Tất cả đều sai A. 1 ngày C. 1 tháng 60. Amidal khẩu cái? C. Tổ chức bạch huyết nằm toàn bộ quanh hầu B. Tổ chức bạch huyết nằm trên vòm họng A. Tổ chức bạch huyết nằm 2 bên thành họng D. Tất cả đều đúng 61. Triệu chứng cơ năng của viêm Amidal? B. Ẩm ướt, đau họng phía trước Amidal A. Khô, rát họng quanh vị trí Amidal D. Ẩm ướt, đau họng phía hạ thanh môn C. Khô, rát họng quanh vòm họng 62. Nguyên nhân của viêm tai giữa cấp xuất tiết? B. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai giữa và tai trong A. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai giữa và tai ngoài D. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa màng nhĩ và tai trong C. Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai trong và tai ngoài 63. Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid 0,25g (Diamox, Fonurit)? C. Ngày đầu 2 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 1 viên D. Ngày đầu 1 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau, mỗi ngày ½ viên A. Ngày đầu 8 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 4 viên B. Ngày đầu 4 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 2 viên 64. Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở người lớn với với liều và hàm lượng? B. 250-500 mg x 2 lần x 7-10 ngày C. 500-650 mg x 3 lần x 7-10 ngày A. 125 mg x 2 lần/ngày x 7-10 ngày D. 650-1000 mg x 4 lần x 7-10 ngày 65. VA (Vegelations Adenoides? C. Amidal dưới lưỡi D. Tất cả đều đúng A. Amidal khẩu cái B. Amidal vòm họng 66. Triệu chứng thực thể của viêm Amidal? D. Niêm mạc trắng bệch, 2 amidal hoại tử, tổ chức bạch huyết vùng vòm họng xung huyết A. Niêm mạc hồng, 2 amidal sưng, đỏ, tổ chức bạch huyết hạ họng đỏ, sưng C. Niêm mạc nhợt nhạt, 2 amidal sưng to, tổ chức bạch huyết vòm họng đỏ, sưng B. Niêm mạc đỏ, 2 amidal sưng, đỏ, tổ chức bạch huyết thành họng đỏ, sưng 67. Hội chứng nhiễm trùng của viêm Amidal? C. Rét run, sốt 39-40oC, có khi 41oC A. Rét run, sốt 37,5-38oC, có khi 39oC D. Tất cả đều đúng B. Rét run, sốt 38-39oC, có khi 40oC 68. Triệu chứng giai đoạn đầu của viêm tai giữa cấp tính? D. Sốt cao, ngạt mũi, sổ mũi B. Sốt nhẹ, hắt hơi, khó thở A. Không sốt, sổ mũi, khò khè C. Sốt vừa, khò khè, đau họng 69. Biến chứng của VA? D. Viêm amidal khẩu cái A. Viêm phổi B. Thủng màng nhĩ C. Viêm thanh quản, khí quản và phế quản 70. Glaucom góc mở? D. Tất cả đều sai B. Thường gặp ở nữ > nam C. Tất cả đều đúng A. Thường gặp ở nam > nữ 71. Điều trị viêm Amidal bằng Erythromycin với thời gian? C. 7 ngày D. 10 ngày B. 3 ngày A. 1 ngày 72. Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở trẻ em ≥ 40kg với liều và hàm lượng? D. 625 mg x 3 lần x 5 ngày B. 625 mg x 3 lần x 3 ngày C. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày A. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày 73. Khi lên cơn tăng nhãn áp, tổng trạng bệnh nhân sẽ? C. Mặt tái xanh, mạch nhanh, huyết áp tăng cao đột ngột, buồn nôn và nôn A. Bình thường D. Chỉ đau mắt và chán ăn, buồn nôn, mạch bình thường, huyết áp không thay đổi B. Mặt hồng hào, mạch chậm, huyết áp thấp đột ngột, buồn nôn và nôn 74. Paracetamol điều trị triệu chứng viêm Amidal với liều và hàm lượng? D. 80-120 mg/kg/ngày B. 20-60 mg/kg/ngày C. 60-80 mg/kg/ngày A. 5-20 mg/kg/ngày 75. Điều trị VA bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin? D. Tất cả đều sai B. Cho trẻ < 7 tuổi A. Cho tất cả các trẻ em bị VA C. Cho trẻ > 7 tuổi 76. Điều trị VA cho trẻ từ > 12 tuổi bằng dung dịch nhỏ mũi Naphtazolin có nồng độ? B. 0,75 % C. 0,1 % D. 0,2 % A. 0,05 % 77. Triệu chứng báo hiệu một cơn tăng nhãn áp cấp tính góc đóng? A. Bình thường C. Thỉnh thoảng nhức đầu, mờ mắt, nhìn vào nguồn sáng thấy quầng xanh đỏ D. Nhức đầu, thỉnh thoảng mờ mắt, cộm xốn, chảy nước mắt B. Nhức đầu thường xuyên, mờ mắt, nhìn vào nguồn sáng thấy bình thường 78. Điều trị viêm Amidal bằng Ampicillin, Cefuroxim với thời gian? A. 1 ngày B. 3 ngày C. 5 ngày D. 7 ngày 79. Phác đồ điều trị viêm Amidal? C. Súc họng bằng dung dịch NaCl 0,9% A. Súc họng bằng dung dịch Glucose D. Súc họng bằng dung dịch Lactat Ringer B. Súc họng bằng nước tinh khiết 80. Nguyên nhân chính gây viêm mũi cấp tính? C. Cơ địa mẫn cảm, dị ứng D. Nhiễm trùng A. Chưa xác định B. Cảm cúm, thay đổi thời tiết 81. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin hoặc Erythromycin với thời gian? D. 10 – 14 ngày C. 7 – 10 ngày A. 3 – 5 ngày B. 5 – 7 ngày 82. Đục thủy tinh thể toàn bộ, ở trẻ em có dấu hiệu? A. Đồng tử có màu trắng C. Đồng tử có màu trắng, màu đen xen lẫn nhau D. Tất cả đều sai B. Đồng tử có màu đen 83. Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với hàm lượng bao nhiêu? B. 3 – 5 % C. 5 – 7% A. 1 – 3 % D. 7 – 10% 84. Tăng nhãn áp sẽ đưa đến mù vì? A. Phù dây thần kinh thị giác C. Đứt dây thần kinh thị giác D. Tất cả đều đúng B. Teo dây thần kinh thị giác 85. Triệu chứng của VA mạn tính? B. Trẻ mệt mỏi, sốt cao, đưa đến co giật C. Trẻ khó thở, phải há miệng để thở D. Tất cả đều đúng A. Ngạt mũi gây khó thở, mũi chảy nước loãng 86. Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Argyrol với hàm lượng? B. Dung dịch 3 – 5% A. Dung dịch 1 – 3% D. Dung dịch 7 – 10% C. Dung dịch 5 – 7% 87. Trẻ em sinh ra đã có VA, nhưng sẽ teo đi sau…? C. 5 tuổi B. 4 tuổi D. 6 tuổi A. 3 tuổi 88. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin với liều? A. 1 triệu đơn vị/ngày C. 3 triệu đơn vị/ngày B. 2 triệu đơn vị/ngày D. 4 triệu đơn vị/ngày 89. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể bẩm sinh? B. Mẹ bị cảm cúm trong thời kỳ mang thai D. Tất cả đều sai A. Cha mẹ bị giang mai C. Tất cả đều đúng 90. Điều trị viêm mũi cấp tính? A. Xông mũi xoang: nước muối sinh lý, nước đường D. Xông mũi xoang: tinh dầu bạc hà, dầu gió B. Xông mũi xoang: thuốc tím, thuốc đỏ C. Xông mũi xoang: nước chanh, gấc 91. Đặt vấn đề phẫu thuật đục thủy tinh thể ở người lớn? C. Đục thủy tinh thể trung tâm và chói sáng khi ra ngoài, ảnh hưởng công việc A. Nếu có đục thủy tinh thể là phải mổ B. Đục thủy tinh thể ngoại vi, không bị chói sáng, ít ảnh hưởng công việc D. Tất cả đều đúng 92. Viêm tai giữa cấp tính? C. Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai trong D. Tất cả đều đúng B. Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai giữa A. Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai ngoài 93. Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở trẻ em với với liều và hàm lượng? B. 250-500 mg x 2 lần x 7-10 ngày D. 650-1000 mg x 4 lần x 7-10 ngày A. 125 mg x 2 lần/ngày x 7-10 ngày C. 500-650 mg x 3 lần x 7-10 ngày 94. Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết? A. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai ngoài B. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai giữa C. Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai trong D. Tất cả đều đúng 95. Điều trị viêm Amidal bằng Penicillin với thời gian? B. 3 ngày C. 1 tuần A. 1 ngày D. 3 tuần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành