1000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREEBệnh lý học 1. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol nồng độ? A. 1/1000 D. 1/4000 B. 1/2000 C. 1/3000 2. Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp? A. Chlopheniramin 2mg, 2 viên/ngày D. Chlopheniramin 8mg, 2 viên/ngày C. Chlopheniramin 6mg, 2 viên/ngày B. Chlopheniramin 4mg, 2 viên/ngày 3. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng? B. Lợi sưng to, bong láng, dễ chảy máu khi chạm vào C. Lợi bị viêm có màu đỏ tím, lợi tụt vào để lộ cổ răng A. Lợi răng có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam D. Tất cả đều đúng 4. Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua? A. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn 5. Điều trị Chốc lở? A. Rửa sạch bằng nước chín D. Tất cả đều đúng C. Rửa bằng thuốc tím, Chlohexidin, xà phòng B. Rửa bằng dung dịch sát trùng 6. Viêm lợi răng được biểu hiện? D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu B. Có màu vàng, lấm tấm chấm trắng A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu 7. Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? D. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày A. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày B. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày C. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 8. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? C. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu A. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần B. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước D. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu 9. Triệu chứng lâm sàng của hắc lào? D. Tất cả đều đúng A. Ngứa rất nhiều, càng gãi, nấm càng phát triển rộng ra B. Nếu ở da đầu, có thể gây rụng tóc C. Nếu ở móng, có thể ăn sâu làm cho móng sần sùi 10. Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện? C. Tất cả đều đúng B. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn A. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước D. Tất cả đều sai 11. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa Calci và Phospho do thiếu hụt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D 12. Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng? B. Có biện pháp đề phòng, nhất là đối với trẻ em A. Tuyên truyền giáo dục mọi người chú ý nguyên nhân gây bỏng D. Tất cả đều đúng C. Theo dõi thân nhiệt, mạch, huyết áp hằng ngày cho bệnh nhân 13. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Methyl nồng độ? A. 1 % C. 3 % B. 2 % D. 4 % 14. Chăm sóc bà mẹ khi mang thai để tránh còi xương? B. Vào 2 tháng giữa thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 A. Vào 2 tháng đầu thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng C. Vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm Vitamin D2 15. Khi chạm vào tủy viêm? D. Đau dữ dội, kéo dài A. Không đau C. Đau dữ dội, nhưng giảm đau khi không còn kích thích B. Đau ít, giảm ngay sau đó 16. Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng? B. Trẻ sinh đủ tháng A. Trẻ sinh già tháng C. Trẻ sinh non tháng D. Tất cả đều đúng 17. Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema)? D. Uống một đợt 7-10 ngày A. Uống một đợt 1-3 ngày B. Uống một đợt 3-5 ngày C. Uống một đợt 5-7 ngày 18. Còi xương thường gặp ở? A. Trẻ dưới 6 tháng tuổi C. Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi B. Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi D. Trẻ từ 6 tuổi đến 10 tuổi 19. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp? D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic C. Hồ nước, hồ kẽm B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% 20. Sâu ngà nông? B. Vào ngà răng C. Vào sát buồng tủy A. Trên men răng D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy 21. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn toàn phát của trẻ còi xương? C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà D. Tất cả đều đúng B. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền A. Các xương bị mềm 22. Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema)? D. Húng rìu, lá mơ B. Kim ngân hoa, ké đầu ngựa C. Lá khế, lá chanh A. Bạc hà, râu bắp 23. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều? C. 15 A. 5 D. 20 B. 10 24. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn đầu của trẻ còi xương? C. Xương ức nhô ra giống như ngực gà A. Thóp rộng, bờ thóp mềm, thóp chậm liền B. Các xương bị mềm D. Thần kinh kích thích, quấy khóc, ngủ không yên, hay giật mình… 25. Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng? A. Lấy cau răng, làm sạch vùng quanh răng B. Chấm thuốc sát trùng, thuốc giảm đau, se lợi D. Tất cả đều đúng C. Nếu có mủ, rửa quanh răng bằng nước muối hoặc nước Oxy già 26. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với thời gian? D. Uống 6 – 8 tuần A. Uống 1 – 2 tuần C. Uống 4 – 6 tuần B. Uống 2 – 4 tuần 27. Triệu chứng ngứa trong Bệnh Chàm (Eczema)? B. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 2 D. Tồn tại suốt thời gian bệnh A. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 1 C. Chỉ tổn tại hết giai đoạn 3 28. Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ? B. 3 % A. 1 % C. 5 % D. 7 % 29. Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema)? A. Vi khuẩn D. Tất cả đều đúng B. Nhiễm độc dị ứng C. Các nguyên nhân bên trong (táo bón, giun sán, suy gan…) 30. Mòn cổ răng xảy ra ở? B. Mặt ngoài D. Mặt nhai C. Mặt bên A. Mặt trong 31. Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng? A. Mảnh bám răng và cao răng C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai B. Vệ sinh răng miệng kém D. Tất cả đều đúng 32. Điều trị còi xương cho trẻ bằng cách? A. Bổ sung thêm dầu đậu nành, chế phẩm có Natri (Muối Natri, NaCl) D. Bổ sung thêm dầu cá, chế phẩm có Calci (cốm Calci, CaCl2) B. Bổ sung thêm dầu động vật, chế phẩm có Kali (cốm Kali, KaCl) C. Bổ sung thêm dầu thực vật, chế phẩm có Mg (cốm Mg, MgCl) 33. Sét đánh gây bỏng? A. Có hiệu điện thế thấp C. Có hiệu điện thế cao D. Tất cả đều đúng B. Có hiệu điện thế thông dụng 34. Điều trị sâu ngà? A. Nạo nhẹ nhàng, sạch thức ăn, ngà bị mủn D. Tất cả đều đúng C. Cho bệnh nhân đi khám răng hàm mặt B. Hàn tạm Eugenat 35. Viêm quanh răng (viêm nha chu)? D. Viêm tất cả các tổ chức mô nâng đỡ răng A. Viêm quanh lợi răng C. Viêm quanh cổ răng B. Viêm quanh chân răng 36. Điều trị còi xương bằng cách tắm nắng với thời gian? A. 1 – 5 phút/ngày C. 10 – 15 phút/ngày B. 5 – 10 phút/ngày D. 15 – 20 phút/ngày 37. Nguyên nhân gây bệnh ghẻ? B. Con cái C. Trứng, ấu trùng ghẻ D. Cả con đực và con cái A. Con đực 38. Vi khuẩn gây sâu răng sẽ hoạt động? C. Dưới chất bám dính tạo thành mảng bám B. Trong chất bám dính tạo thành mảng bám A. Trên bề mặt chất bám dính tạo thành mảng bám D. Tất cả đều đúng 39. Giai đoạn ổn định của trẻ còi xương để lại di chứng? D. Chân vòng kiềng B. Xương ức nhô ra A. Các xương bị mềm C. Chân thẳng 40. Men răng, ngà răng bị phá hủy để tạo thành lỗ sâu do? A. Acid B. Kiềm C. Muối D. CO2 và H2O 41. Tổn thương Bỏng do tác dụng trực tiếp của các yếu tố? D. Tất cả đều sai B. Hóa học: acid, kiềm… C. Tất cả đều đúng A. Vật lý: nhiệt, bức xạ, điện… 42. Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng? D. Gricin, Clotrimazol, Nizoral A. Penicillin, Erythromycin, Ampicillin B. Gentamycin, Ciprofloxacin, Erythromycin C. Ofloxacin, Leuvofloxacin, Azithromycin 43. Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa…? B. Phospho do thiếu hụt Vitamin D D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng A. Calci do thiếu hụt Vitamin D 44. Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng? C. Gricin 0,5 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần A. Gricin 0,125 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần B. Gricin 0,25 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần D. Gricin 0,75 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 45. Lợi răng bình thường? D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam B. Có màu đỏ vàng, lấm tấm chấm trắng C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu 46. Bỏng do dòng điện thông dụng? A. < 500 volt D. > 1000 volt C. < 1000 volt B. 500 – 1000 volt 47. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng gần? C. Thận D. Khớp tay, khớp chân A. Họng, mũi, mắt B. Tim 48. Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp? A. Prednisolon 5mg, 1 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ¼ viên/ngày x 7 ngày D. Prednisolon 5mg, 4 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 2 viên/ngày x 7 ngày B. Prednisolon 5mg, 2 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ½ viên/ngày x 7 ngày C. Prednisolon 5mg, 3 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 1 viên/ngày x 7 ngày 49. Thiểu sản men? A. Không đối xứng C. Đối xứng trên các răng mọc cùng thời kỳ B. Đối xứng trên các răng mọc khác thời kỳ D. Tất cả đều đúng 50. Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương? A. Trẻ nuôi trong lồng kính, được uống sữa mẹ D. Tất cả đều sai B. Trẻ cai sữa muộn C. Tất cả đều đúng 51. Thuốc bôi điều trị hắc lào? B. Dung dịch ASA, BSI A. Dung dịch DEP C. Mỡ Sulfur D. Crotaminton (Eurax) 52. Bỏng có thể gây biến chứng khi? A. Diện tích bỏng > 1-5% diện tích cơ thể C. Diện tích bỏng > 10-15% diện tích cơ thể D. Diện tích bỏng > 15-20% diện tích cơ thể B. Diện tích bỏng > 5-10% diện tích cơ thể 53. Thiểu sản men răng? B. Đáy cứng, có lớp ngà mềm D. Đáy mềm, có lớp ngà mềm C. Đáy mềm, không có lớp ngà mềm A. Đáy cứng, không có lớp ngà mềm 54. Sún răng thường gặp ở? B. Ở hệ răng sữa, trẻ > 7 tuổi C. Ở hệ răng vĩnh viễn, người < 18 tuổi D. Ở hệ răng vĩnh viễn, người > 18 tuổi A. Ở hệ răng sữa, trẻ < 7 tuổi 55. Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy? B. Mỡ Gricin 3 % C. Mỡ Clotrimazol A. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, Whitfield D. Kem Nizoral 56. Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ? A. 1 % D. 4 % B. 2 % C. 3 % 57. Đặc điểm tổn thương của Chàm giai đoạn cấp tính? C. Thẫm màu, cứng cộm, liken hoá, xù xì thô ráp D. Tất cả đều đúng B. Giảm viêm, giảm chảy nước, bắt đầu khô, lên da non A. Viêm đỏ, chợt, chảy dịch, có mủ 58. Biểu hiện của Chốc lở? D. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, không lây A. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, hay lây và lan rộng B. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, không lây C. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, hay lây và lan rộng 59. Cần phân biệt bệnh sâu răng với? A. Thiểu sản men B. Mòn cổ răng D. Tất cả đều đúng C. Sún răng 60. Thiếu 1 trong các yếu tố sau sẽ không hình thành sâu răng? D. Tất cả đều đúng A. Răng B. Vi khuẩn, thời gian C. Đường, bột 61. Điều trị hỗ trợ trong bệnh Chàm giai đoạn mãn? A. Vitamin A 1 g/ngày B. Vitamin B 1 g/ngày D. Vitamin D 1 g/ngày C. Vitamin C 1 g/ngày 62. Sâu ngà sâu, khi khám cần chú ý tìm lỗ sâu ở? D. 5 mặt răng, cổ răng B. Mặt trước, mặt sau và mặt nhai của răng A. Mặt trước và mặt sau răng C. Mặt trước, mặt sau, 2 mặt cạnh bên của răng 63. Vi khuẩn gây sâu răng, sau khi xâm nhập vào đầu cuống răng sẽ đi đến vùng xa? A. Họng B. Mũi D. Tim, thận C. Mắt 64. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng? C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ D. Tất cả đều đúng A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ 65. Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu? A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám D. Tất cả đều đúng C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ 66. Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ? B. 2 % C. 3 % D. 4 % A. 1 % 67. Tổn thương ghẻ thường gặp ở? B. Kẽ ngón, bàn tay, nách, bẹn, ít khi bị ở mặt, cổ, lưng D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Thắt lưng, bụng, rất nhiều ở mặt, cổ, lưng 68. Đặc điểm của lỗ sâu răng? C. Tất cả đều đúng A. Có thể tự tái tạo, phục hồi lại D. Tất cả đều sai B. Không thể tự tái tạo, phục hồi lại 69. Chế độ ăn điều trị còi xương? D. Tất cả đều đúng B. Tăng cường cho trẻ bú bình sớm C. Tăng cường cho trẻ bú mẹ A. Tăng cường cho trẻ ăn dặm sớm 70. Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính? B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng A. Bình thường D. Tất cả đều đúng C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi 71. Sâu men răng là gì? C. Đau nhiều hơn sâu ngà nông A. Chưa thấy đau D. Đau tự nhiên, đay theo nhịp đập B. Cảm giác ê buốt khi ăn đồ chua, ăn đồ ngọt, uống nước nóng hay lạnh 72. Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch? C. Griseofulvin, Nystatin A. ASA hoặc BSI B. Cồn Iod, Pommade Clotrimazole D. Tất cả đều đúng 73. Phòng ngừa sâu răng? C. Không ăn kẹo, bánh ngọt trước khi đi ngủ A. Cần ăn uống đầy đủ B. Hạn chế ăn đường và ăn vặt D. Tất cả đều đúng 74. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol? B. 3 – 5 ngày đầu D. 7 – 10 ngày đầu C. 5 – 7 ngày đầu A. 1 – 3 ngày đầu 75. Tác nhân gây bệnh hắc lào? D. Nấm Trichophiton A. Nấm Dermatophytosis B. Sarcoptes scabies C. Nấm Aspergillus 76. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu? D. Goudrar, Coaltar B. Mỡ Synalar - Neomycin C. Mỡ Celesytodezem – Neomycin A. Dung dịch Rivanol 1%o 77. Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở? C. Trực khuẩn mủ xanh B. Song cầu hoặc phế cầu D. Lậu cầu A. Tụ cầu hoặc liên cầu 78. Trong một môi trường, điều kiện sinh hoạt, ăn uống như nhau? B. Sâu răng sẽ khác nhau C. Tất cả đều đúng A. Sâu răng sẽ giống nhau D. Tất cả đều sai 79. Sâu tủy răng? B. Vào ngà răng C. Vào sát buồng tủy A. Trên men răng D. Đáy lỗ sâu ngà, vào tủy 80. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp? A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic C. Hồ nước, hồ kẽm 81. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn? A. Goudrar, Coaltar B. Dung dịch Berbenri 1% D. Dung dịch Nitrat bạc 0,25% C. Mỡ Synalar – Neomycin, Celesytodezem - Neomycin 82. Chất lượng tổ chức cứng của răng? C. Mỗi người rất khác nhau B. Mọi người cùng gia đình đều giống nhau D. Tất cả đều sai A. Mọi người đều giống nhau 83. Thời gian điều trị nấm da do hắc lào? B. 2 – 3 tuần C. 3 – 4 tuần D. 4 – 5 tuần A. 1 – 2 tuần 84. Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn ổn định với tổng liều 1 đợt? D. 6 A. 1 C. 4 B. 2 85. Yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sâu răng? A. Chất lượng tổ chức cứng của răng B. Thức ăn C. Vi khuẩn D. Mảng bám 86. Vi khuẩn gây sâu răng, xâm nhập đầu cuống răng gây? A. Nhiễm khuẩn tủy răng C. Nhiễm khuẩn vùng cuống răng B. Hoại tử tủy răng D. Hoại tử vùng cuống răng 87. Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi? D. Tất cả đều đúng C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng A. Bình thường 88. Xử trí bỏng nhẹ? B. Trùm khăn lên nạn nhân và đặt nằm xuống đất A. Nhúng vùng bị bỏng vào vòi nước lạnh ngay lập tức C. Cởi quần áo đã dính vào vết thương D. Cắt lọc bỏ da đã bị nát cho vết bỏng sạch 89. Mòn cổ răng? D. Đáy cứng, thô ráp B. Đáy mềm, thô ráp C. Đáy cứng, trơn láng A. Đáy mềm, trơn láng 90. Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng thuốc tím nồng độ? D. Pha loãng 1/4 C. Pha loãng 1/3 A. Pha loãng 1/1 B. Pha loãng 1/2 91. Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính? A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi B. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 92. Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho? C. 16 đến 60 tuổi B. 8 đến 16 tuổi A. Trẻ mới sinh đến 8 tuổi D. > 60 tuổi 93. Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa? B. Sarcoptes scabies D. Ký sinh trùng Trypanosoma A. Nấm ngoài da Dermatophytosis C. Nấm Aspergillus 94. Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema)? D. Bắt đầu bằng những đám da vàng sẫm, ranh giới không rõ rệt, trên da có những bóng nước B. Bắt đầu bằng những đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần A. Bắt đầu bằng những đám da hồng, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn nước C. Bắt đầu bằng những đám da xanh tím, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn mủ 95. Sâu răng chỉ hình thành khi? A. Thức ăn, đường bám dính vào răng B. Thức ăn, đường bám dính vào nướu D. Tất cả đều đúng C. Thức ăn, đường bám dính vào lợi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành