1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh lý học 1. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra? B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối… A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông 2. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi? C. Tất cả đều đúng A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi 3. Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi? B. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh D. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh A. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh C. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh 4. Thiếu máu khi số lượng hồng cầu? C. < 4,2 triệu/lít B. < 3,9 triệu/lít D. < 4,5 triệu/lít A. < 3,5 triệu/lít 5. Tiến triển của viêm khớp dạng thấp? D. Kéo dài hàng chục năm B. Kéo dài vài tháng C. Kéo dài vài năm A. Kéo dài vài tuần 6. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)? B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất 7. Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi? D. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ B. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ A. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ C. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ 8. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi? A. 70% các trường hợp do bệnh lao D. 100% các trường hợp do bệnh lao B. 80% các trường hợp do bệnh lao C. 90% các trường hợp do bệnh lao 9. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng? A. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày C. Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày D. Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày B. Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày 10. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian? C. 60 – 90 phút A. 1 – 30 phút B. 30 – 60 phút D. 90 – 120 phút 11. Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ? D. 55 – 66 tuổi A. 11 – 22 tuổi C. 33 – 55 tuổi B. 22 – 33 tuổi 12. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng? D. 1 g x 4–5 viên/ngày B. 0,5 g x 4–5 viên/ngày C. 0,75 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 4–5 viên/ngày 13. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ C. Không cần tiêm chủng đúng lịch D. Tất cả đều đúng B. Nuôi con bằng sữa bột 14. Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu? B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… A. Xét nghiệm máu D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất 15. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 16. Sai lầm về dinh dưỡng? D. Cho trẻ ăn bổ sung bên cạnh bú sữa B. Cho ăn bằng sữa bò đặc A. Cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng C. Cai sữa mẹ quá muộn 17. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm? B. Viêm đối xứng D. Teo dây chằng quanh khớp C. Cứng khớp buổi tối A. Viêm không đối xứng 18. Lao phổi? D. Tất cả đều đúng B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao 19. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu? D. Tất cả đều đúng A. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… B. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất C. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực 20. Biểu hiện của Suy dinh dưỡng? B. Thiếu glucid – năng lượng đều sai C. Thiếu protid – năng lượng A. Thiếu lipid – năng lượng D. Tất cả 21. Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết? D. d B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 22. Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới? D. 4,5 – 5,5 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít 23. Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây? C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) 24. Giảm ho trong điều trị viêm phổi? D. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống B. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống C. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống A. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống 25. Điều trị viêm phổi? A. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm bắp C. Ampicillin 1g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm B. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Ampicillin 2g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 26. Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai? B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng A. Mắc các bệnh nhiễm trùng: sởi, tiêu chảy, viêm phổi, lao, giun, sán… D. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn C. Cai sữa muộn 27. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi? D. Đàm nhiều, không có mủ C. Đàm ít, không có mủ B. Đàm nhiều, lẫn mủ A. Đàm ít, lẫn mủ 28. Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ? D. Tất cả đều đúng C. Bổ sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ 29. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… D. xSốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 30. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi? B. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol C. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol D. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol A. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol 31. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi? A. Mệt mỏi C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện B. Gầy, sốt D. Tất cả đều đúng 32. Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng? A. Giả cúm D. Tất cả đều đúng B. Viêm phế quản C. Viêm phổi 33. Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây? D. Tất cả đều sai C. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi B. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc bệnh A. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao 34. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào? C. Mùa thu, mùa đông A. Mùa xuân, mùa hè D. Mùa đông, mùa xuân B. Mùa hè, mùa thu 35. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng? C. Tiêm động mạch B. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch 36. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng? B. 0,25 g x 2–3 viên/ngày A. 0,25 g x 1–2 viên/ngày C. 0,25 g x 3–4 viên/ngày D. 0,25 g x 4–5 viên/ngày 37. Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường? A. 20 – 40 % C. 60 – 80 % D. 80 – 100 % B. 40 – 60 % 38. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng? D. Tất cả đều sai B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ C. Tất cả đều đúng A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp 39. Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi? C. Liên cầu D. Virus A. Tụ cầu B. Phế cầu 40. Truyền máu điều trị thiếu máu? C. Nếu thiếu máu nặng D. Nếu thiếu máu mạn B. Nếu thiếu máu vừa A. Nếu thiếu máu nhẹ 41. Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy? D. Tất cả đều sai A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn C. Tất cả đều đúng B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp 42. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng? C. 4-6 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày D. 6-8 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày 43. Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu? C. Hb < 13 g/100 ml D. Hb < 14 g/100 ml A. Hb < 11 g/100 ml B. Hb < 12 g/100 ml 44. Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi? B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn 45. Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính? C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 46. Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp? D. Tất cả đều đúng C. Luyện tập, vận động để tránh teo cơ, cứng khớp B. Ăn nhiều chất đạm và vitamin A. Nghỉ ngơi trong thời kỳ sưng đau 47. Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết? B. Vi khuẩn Dengue A. Virus Dengue C. Ký sinh trùng Dengue D. Nấm Dengue 48. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) A. Thiếu máu do mất máu cấp tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu 49. Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm? D. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho có đàm C. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho khan A. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho khan B. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho có đàm 50. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều? B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày 51. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng? D. 6-8 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày 52. Biến chứng của viêm khớp dạng thấp? C. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng như lao D. Tất cả đều sai B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên 53. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung? C. Tất cả đều đúng B. Vitamin A, Vitamin C A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B D. Tất cả đều sai 54. Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng? D. Ephedrin 0,08 g x 1 viên/ngày hoặc Salbutamol B. Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày hoặc Salbutamol A. Ephedrin 0,005 g x 8 viên/ngày hoặc Salbutamol C. Ephedrin 0,04 g x 2 viên/ngày hoặc Salbutamol 55. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu? B. Truyền máu A. Tẩy giun móc, chữa trị loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột, trĩ, sốt rét… C. Viêm sắt Oxalate D. Vitamin B12 56. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết? D. Sốt rất cao 40 – 41oC B. Sốt vừa 38 – 39oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC C. Sốt cao 39 – 40oC 57. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương? D. 400 đơn vị/ngày B. 200 đơn vị/ngày A. 100 đơn vị/ngày C. 300 đơn vị/ngày 58. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều? D. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm nhiều lần A. Aspirin 1-2 gram/ngày, dùng 1 lần C. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 3 lần B. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 2 lần 59. Viêm phổi thùy? A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi 60. Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng? C. Trẻ được bú sữa mẹ D. Tất cả đều đúng A. Trẻ bị dị tật bẩm sinh: sứt môi, hở hàm ếch, tim bẩm sinh B. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3 61. Virus Dengue gây? A. Dãn mạch máu C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức B. Co mạch máu D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu 62. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2? B. 5 D. 20 C. 10 A. 1 63. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng? A. 100-200 gram/ngày B. 200-500 gram/ngày D. 750-1000 gram/ngày C. 500-750 gram/ngày 64. Biến chứng của thiếu máu? C. Đái tháo đường A. Cao huyết áp D. Tất cả đều đúng B. Ngất do thiếu máu não 65. Giả cúm trong bệnh lao phổi? D. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt cách khoảng C. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt kéo dài B. Giống như cúm, không có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng A. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng 66. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm? D. Tất cả đều đúng C. Vitamin D3 B. Vitamin D2 A. Vitamin D1 67. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết? C. Muỗi Aedes A. Muỗi Culex B. Muỗi Borachinda D. Muỗi Anopheles 68. Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng? C. Tất cả đều đúng B. Vitamin các loại D. Tất cả đều sai A. Ouabain 69. Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là? D. Thoái hóa khớp tiến triển A. Viêm đa khớp cấp tính tiến triển C. Viêm cột sống dính khớp tiến triển B. Viêm đa khớp mạn tính tiến triển 70. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm? C. 4 hội chứng B. 3 hội chứng D. 5 hội chứng A. 2 hội chứng 71. Điều trị viêm phổi, có thể dùng? D. Tất cả đều sai A. Cephalosporin B. Metronidazol C. Tất cả đều đúng 72. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài? B. 4 – 6 ngày C. 6 – 8 ngày A. 2 – 4 ngày D. 8 – 10 ngày 73. Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm)? C. Thường gặp ở trung niên B. Thường gặp ở thanh niên D. Thường gặp ở trẻ em và người già A. Thường gặp ở thanh thiếu niên 74. Thiếu máu là tình trạng? D. Giảm cả số lượng và chất lượng hồng cầu A. Giảm số lượng nhưng không giảm chất lượng hồng cầu B. Giảm chất lượng nhưng không giảm số lượng hồng cầu C. Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu 75. Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng? C. Chỉ cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng D. Tất cả đều đúng A. Cai sữa quá sớm B. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn 76. Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao? B. Cần làm xét nghiệm nước tiểu A. Cần làm xét nghiệm máu C. Cần làm xét nghiệm BK đàm D. Cần chụp X quang phổi 77. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất 78. Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới? C. 4 – 4,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít D. 4,5 – 5,5 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít 79. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) A. Thiếu máu do mất máu cấp tính 80. Phòng bệnh hen phế quản? B. Điều trị các bệnh hô hấp trên A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng 81. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? B. Nuôi con bằng sữa bột D. Tất cả đều đúng A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ C. Không cần tiêm chủng đúng lịch 82. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi? C. Sốt D. A và B đúng B. Khạc đàm A. Ho 83. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi? A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày 84. Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm? A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp D. Tất cả đều đúng 85. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống? B. Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng A. Vitamin D1 C. Vitamin D3 86. Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều? D. Prednisolon 2mg/kg/24h C. Prednisolon 1,5mg/kg/24h B. Prednisolon 1mg/kg/24h A. Prednisolon 0,5mg/kg/24h 87. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài? C. 4 – 5 ngày B. 3 – 4 ngày D. 5 – 6 ngày A. 2 – 3 ngày 88. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ? C. Từ 4 – 6 tháng D. Từ 6 – 8 tháng B. Từ 2 – 4 tháng A. Từ 1 – 2 tháng 89. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ? C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 90. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ? A. Trang điểm bữa ăn D. Tất cả đều đúng C. Nuôi con bằng sữa mẹ B. Tô màu bát bột 91. Viêm phổi? C. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu D. Là một bệnh thường gặp, thường xảy ra vào mùa đông B. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè A. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân 92. Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp? C. Do chấn thương D. Chưa rõ ràng B. Do di truyền, miễn dịch A. Do vi trùng, ký sinh trùng 93. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm? B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi D. Sốt cao, sốt về chiều, đều A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều 94. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… 95. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng? C. Indomethacin 75mg x 4-6 viên/ngày A. Indomethacin 25mg x 4-6 viên/ngày B. Indomethacin 50mg x 4-6 viên/ngày D. Indomethacin 100mg x 4-6 viên/ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành