1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh lý học 1. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu 2. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi? C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện B. Gầy, sốt D. Tất cả đều đúng A. Mệt mỏi 3. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)? B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng 4. Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm? B. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho có đàm C. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho khan A. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho khan D. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho có đàm 5. Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp? D. Chưa rõ ràng C. Do chấn thương B. Do di truyền, miễn dịch A. Do vi trùng, ký sinh trùng 6. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng? B. Indomethacin 50mg x 4-6 viên/ngày C. Indomethacin 75mg x 4-6 viên/ngày D. Indomethacin 100mg x 4-6 viên/ngày A. Indomethacin 25mg x 4-6 viên/ngày 7. Thiếu máu là tình trạng? D. Giảm cả số lượng và chất lượng hồng cầu C. Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu A. Giảm số lượng nhưng không giảm chất lượng hồng cầu B. Giảm chất lượng nhưng không giảm số lượng hồng cầu 8. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây? B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) A. Thiếu máu do mất máu cấp tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu 9. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng? C. Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày D. Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày B. Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày 10. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu? C. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực B. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất D. Tất cả đều đúng A. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… 11. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết? A. Muỗi Culex B. Muỗi Borachinda C. Muỗi Aedes D. Muỗi Anopheles 12. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều? D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày 13. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm? D. Teo dây chằng quanh khớp C. Cứng khớp buổi tối B. Viêm đối xứng A. Viêm không đối xứng 14. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng? A. 100-200 gram/ngày C. 500-750 gram/ngày D. 750-1000 gram/ngày B. 200-500 gram/ngày 15. Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng? C. Ephedrin 0,04 g x 2 viên/ngày hoặc Salbutamol A. Ephedrin 0,005 g x 8 viên/ngày hoặc Salbutamol D. Ephedrin 0,08 g x 1 viên/ngày hoặc Salbutamol B. Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày hoặc Salbutamol 16. Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm)? B. Thường gặp ở thanh niên A. Thường gặp ở thanh thiếu niên C. Thường gặp ở trung niên D. Thường gặp ở trẻ em và người già 17. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng? B. 0,25 g x 2–3 viên/ngày C. 0,25 g x 3–4 viên/ngày A. 0,25 g x 1–2 viên/ngày D. 0,25 g x 4–5 viên/ngày 18. Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao? D. Cần chụp X quang phổi A. Cần làm xét nghiệm máu B. Cần làm xét nghiệm nước tiểu C. Cần làm xét nghiệm BK đàm 19. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? B. Nuôi con bằng sữa bột D. Tất cả đều đúng A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ C. Không cần tiêm chủng đúng lịch 20. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng? A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ 21. Giả cúm trong bệnh lao phổi? B. Giống như cúm, không có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng D. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt cách khoảng A. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng C. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt kéo dài 22. Biến chứng của viêm khớp dạng thấp? D. Tất cả đều sai A. Nhiễm trùng như lao C. Tất cả đều đúng B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên 23. Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường? B. 40 – 60 % D. 80 – 100 % A. 20 – 40 % C. 60 – 80 % 24. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi? C. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol D. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol B. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol A. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol 25. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian? B. 30 – 60 phút D. 90 – 120 phút A. 1 – 30 phút C. 60 – 90 phút 26. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng? D. 6-8 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày 27. Sai lầm về dinh dưỡng? C. Cai sữa mẹ quá muộn B. Cho ăn bằng sữa bò đặc A. Cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng D. Cho trẻ ăn bổ sung bên cạnh bú sữa 28. Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng? D. Tất cả đều sai A. Ouabain C. Tất cả đều đúng B. Vitamin các loại 29. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều? A. Aspirin 1-2 gram/ngày, dùng 1 lần C. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 3 lần D. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm nhiều lần B. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 2 lần 30. Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng? D. Tất cả đều đúng B. Viêm phế quản A. Giả cúm C. Viêm phổi 31. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng? B. 0,5 g x 4–5 viên/ngày D. 1 g x 4–5 viên/ngày C. 0,75 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 4–5 viên/ngày 32. Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi? D. Virus A. Tụ cầu C. Liên cầu B. Phế cầu 33. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi? C. Tất cả đều đúng A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi 34. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm? C. 4 hội chứng D. 5 hội chứng A. 2 hội chứng B. 3 hội chứng 35. Giảm ho trong điều trị viêm phổi? D. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống C. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống A. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống B. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống 36. Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều? C. Prednisolon 1,5mg/kg/24h B. Prednisolon 1mg/kg/24h A. Prednisolon 0,5mg/kg/24h D. Prednisolon 2mg/kg/24h 37. Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. d C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 38. Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi? A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn 39. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất 40. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống? A. Vitamin D1 D. Tất cả đều đúng B. Vitamin D2 C. Vitamin D3 41. Virus Dengue gây? D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức A. Dãn mạch máu B. Co mạch máu 42. Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp? D. Tất cả đều đúng B. Ăn nhiều chất đạm và vitamin A. Nghỉ ngơi trong thời kỳ sưng đau C. Luyện tập, vận động để tránh teo cơ, cứng khớp 43. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung? C. Tất cả đều đúng A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B B. Vitamin A, Vitamin C D. Tất cả đều sai 44. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2? A. 1 B. 5 C. 10 D. 20 45. Biến chứng của thiếu máu? A. Cao huyết áp D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường B. Ngất do thiếu máu não 46. Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu? A. Xét nghiệm máu B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực 47. Điều trị viêm phổi, có thể dùng? D. Tất cả đều sai B. Metronidazol A. Cephalosporin C. Tất cả đều đúng 48. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm? D. Sốt cao, sốt về chiều, đều B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều 49. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm? D. Tất cả đều đúng B. Vitamin D2 C. Vitamin D3 A. Vitamin D1 50. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng? D. Tiêm dưới da C. Tiêm động mạch A. Tiêm tĩnh mạch B. Tiêm bắp 51. Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng? C. Chỉ cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng A. Cai sữa quá sớm B. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn D. Tất cả đều đúng 52. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu? D. xSốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 53. Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai? B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng D. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn C. Cai sữa muộn A. Mắc các bệnh nhiễm trùng: sởi, tiêu chảy, viêm phổi, lao, giun, sán… 54. Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng? C. Trẻ được bú sữa mẹ D. Tất cả đều đúng A. Trẻ bị dị tật bẩm sinh: sứt môi, hở hàm ếch, tim bẩm sinh B. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3 55. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính? C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu 56. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương? D. 400 đơn vị/ngày A. 100 đơn vị/ngày B. 200 đơn vị/ngày C. 300 đơn vị/ngày 57. Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi? A. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh C. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh D. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh B. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh 58. Truyền máu điều trị thiếu máu? C. Nếu thiếu máu nặng B. Nếu thiếu máu vừa D. Nếu thiếu máu mạn A. Nếu thiếu máu nhẹ 59. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ? D. Tất cả đều đúng A. Trang điểm bữa ăn B. Tô màu bát bột C. Nuôi con bằng sữa mẹ 60. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào? D. Mùa đông, mùa xuân A. Mùa xuân, mùa hè C. Mùa thu, mùa đông B. Mùa hè, mùa thu 61. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây? D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính 62. Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ? D. 55 – 66 tuổi B. 22 – 33 tuổi A. 11 – 22 tuổi C. 33 – 55 tuổi 63. Viêm phổi thùy? C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi 64. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ? A. Từ 1 – 2 tháng C. Từ 4 – 6 tháng D. Từ 6 – 8 tháng B. Từ 2 – 4 tháng 65. Viêm phổi? B. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè C. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu A. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân D. Là một bệnh thường gặp, thường xảy ra vào mùa đông 66. Biểu hiện của Suy dinh dưỡng? A. Thiếu lipid – năng lượng D. Tất cả B. Thiếu glucid – năng lượng đều sai C. Thiếu protid – năng lượng 67. Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây? A. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao D. Tất cả đều sai C. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi B. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc bệnh 68. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu? A. Tẩy giun móc, chữa trị loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột, trĩ, sốt rét… D. Vitamin B12 C. Viêm sắt Oxalate B. Truyền máu 69. Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính? B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 70. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng? D. 6-8 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày 71. Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết? A. Virus Dengue D. Nấm Dengue B. Vi khuẩn Dengue C. Ký sinh trùng Dengue 72. Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới? B. 3,9 – 4,2 triệu/lít D. 4,5 – 5,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít 73. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra? D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối… 74. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi? A. Ho C. Sốt D. A và B đúng B. Khạc đàm 75. Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới? B. 3,9 – 4,2 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít D. 4,5 – 5,5 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít 76. Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ? B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp D. Tất cả đều đúng C. Bổ sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B 77. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài? B. 3 – 4 ngày A. 2 – 3 ngày D. 5 – 6 ngày C. 4 – 5 ngày 78. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ B. Nuôi con bằng sữa bột C. Không cần tiêm chủng đúng lịch D. Tất cả đều đúng 79. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi? D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày 80. Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu? A. Hb < 11 g/100 ml C. Hb < 13 g/100 ml B. Hb < 12 g/100 ml D. Hb < 14 g/100 ml 81. Tiến triển của viêm khớp dạng thấp? D. Kéo dài hàng chục năm A. Kéo dài vài tuần C. Kéo dài vài năm B. Kéo dài vài tháng 82. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi? B. Đàm nhiều, lẫn mủ C. Đàm ít, không có mủ A. Đàm ít, lẫn mủ D. Đàm nhiều, không có mủ 83. Điều trị viêm phổi? B. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm D. Ampicillin 2g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm A. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm bắp C. Ampicillin 1g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm 84. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi? D. 100% các trường hợp do bệnh lao C. 90% các trường hợp do bệnh lao B. 80% các trường hợp do bệnh lao A. 70% các trường hợp do bệnh lao 85. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài? A. 2 – 4 ngày B. 4 – 6 ngày C. 6 – 8 ngày D. 8 – 10 ngày 86. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)? B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất 87. Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây? D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 88. Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm? C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề D. Tất cả đều đúng 89. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết? A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC B. Sốt vừa 38 – 39oC C. Sốt cao 39 – 40oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC 90. Phòng bệnh hen phế quản? D. Tất cả đều đúng B. Điều trị các bệnh hô hấp trên C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể 91. Lao phổi? A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao D. Tất cả đều đúng B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao 92. Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là? D. Thoái hóa khớp tiến triển B. Viêm đa khớp mạn tính tiến triển C. Viêm cột sống dính khớp tiến triển A. Viêm đa khớp cấp tính tiến triển 93. Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy? C. Tất cả đều đúng B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp D. Tất cả đều sai A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn 94. Thiếu máu khi số lượng hồng cầu? D. < 4,5 triệu/lít B. < 3,9 triệu/lít A. < 3,5 triệu/lít C. < 4,2 triệu/lít 95. Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi? D. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ C. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ A. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ B. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành