1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEBệnh lý học 1. Loại muỗi truyền bệnh Sốt xuất huyết? C. Muỗi Aedes D. Muỗi Anopheles B. Muỗi Borachinda A. Muỗi Culex 2. Giả viêm phế quản trong bệnh lao phổi? A. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ B. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau 1 tuần lặng lẽ D. Có những đợt ho khan và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ C. Có những đợt ho khạc đàm và sốt kéo dài, tái diễn sau vài tuần lặng lẽ 3. Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng? A. Cai sữa quá sớm C. Chỉ cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng B. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn D. Tất cả đều đúng 4. Điều trị suy dinh dưỡng thể nhẹ? C. Bổ sung các vitamin PP, vitamin A, C và vitamin nhóm B D. Tất cả đều đúng B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp 5. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ D. Tất cả đều đúng B. Nuôi con bằng sữa bột C. Không cần tiêm chủng đúng lịch 6. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với hàm lượng? D. Voltaren 100mg x 4-6 viên/ngày C. Voltaren 75mg x 4-6 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày B. Voltaren 50mg x 4-6 viên/ngày 7. Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần? A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ B. Nuôi con bằng sữa bột D. Tất cả đều đúng C. Không cần tiêm chủng đúng lịch 8. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Ferimax với liều lượng? D. 6-8 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày A. 1-2 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày 9. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng? A. Chỉ cần điều chỉnh chế độ dinh dưỡng hợp lý, đúng phương pháp C. Tất cả đều đúng B. Tăng chất đạm: bột, cháo nấu với cá, thịt hoặc đậu đỏ, thêm rau xanh và dầu mỡ D. Tất cả đều sai 10. Hạ sốt và giảm đau trong điều trị viêm phổi phổi? A. Aspirin PH8, 0,5 g x 2 viên/ngày, uống, hoặc dùng Paracetamol D. Aspirin PH8, 4 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol C. Aspirin PH8, 2 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol B. Aspirin PH8, 1 g x 2 viên/ngày, uống hoặc dùng Paracetamol 11. Ho ra máu trong bệnh Lao phổi? D. 100% các trường hợp do bệnh lao A. 70% các trường hợp do bệnh lao C. 90% các trường hợp do bệnh lao B. 80% các trường hợp do bệnh lao 12. Nguyên nhân gây thiếu máu tán huyết? A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… D. d 13. Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng Prednisolon với liều? C. Prednisolon 1,5mg/kg/24h A. Prednisolon 0,5mg/kg/24h D. Prednisolon 2mg/kg/24h B. Prednisolon 1mg/kg/24h 14. Một số trường hợp lao phổi có thể trá hình dưới dạng? C. Viêm phổi A. Giả cúm D. Tất cả đều đúng B. Viêm phế quản 15. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây? C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu B. Thiếu máu do mất máu mạn tính D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) A. Thiếu máu do mất máu cấp tính 16. Tiến triển của viêm khớp dạng thấp? B. Kéo dài vài tháng C. Kéo dài vài năm A. Kéo dài vài tuần D. Kéo dài hàng chục năm 17. Bệnh sốt xuất huyết thường xảy ra vào? B. Mùa hè, mùa thu A. Mùa xuân, mùa hè C. Mùa thu, mùa đông D. Mùa đông, mùa xuân 18. Lao phổi? D. Tất cả đều đúng A. Là dạng lao hiếm gặp nhất trong các dạng lao C. Là dạng lao thường gặp nhất trong các dạng lao B. Là dạng lao đôi khi mới gặp trong các dạng lao 19. Nguyên nhân gây thiếu máu thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu? D. xSốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… 20. Hẹp môn vị (thiếu Fe), ăn thiếu chất đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… sẽ gây? A. Thiếu máu do mất máu cấp tính C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 21. Huyết cầu tố (Hemoglobin) bình thường? D. 80 – 100 % B. 40 – 60 % A. 20 – 40 % C. 60 – 80 % 22. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Top-hema với liều lượng? A. 1-2 viên/ngày B. 2-4 viên/ngày C. 4-6 viên/ngày D. 6-8 viên/ngày 23. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Voltaren với liều? C. Voltaren 25mg x 4-6 viên/ngày D. Voltaren 25mg x 6-8 viên/ngày B. Voltaren 25mg x 2-4 viên/ngày A. Voltaren 25mg x 1-2 viên/ngày 24. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính? D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 25. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của sốt xuất huyết kéo dài? B. 3 – 4 ngày D. 5 – 6 ngày A. 2 – 3 ngày C. 4 – 5 ngày 26. Thiếu máu khi chất lượng hồng cầu? C. Hb < 13 g/100 ml B. Hb < 12 g/100 ml D. Hb < 14 g/100 ml A. Hb < 11 g/100 ml 27. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Aspiri với liều? D. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm nhiều lần C. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 3 lần A. Aspirin 1-2 gram/ngày, dùng 1 lần B. Aspirin 1-2 gram/ngày, chia làm 2 lần 28. Trợ tim trong điều trị viêm phổi bằng? D. Tất cả đều sai B. Vitamin các loại C. Tất cả đều đúng A. Ouabain 29. Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi? A. Mệt mỏi B. Gầy, sốt C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện D. Tất cả đều đúng 30. Nguyên nhân gây viêm đa khớp dạng thấp? A. Do vi trùng, ký sinh trùng B. Do di truyền, miễn dịch C. Do chấn thương D. Chưa rõ ràng 31. Triệu chứng suy dinh dưỡng nhẹ? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 32. Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy? B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn 33. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng? A. 100-200 gram/ngày D. 750-1000 gram/ngày C. 500-750 gram/ngày B. 200-500 gram/ngày 34. Giảm ho trong điều trị viêm phổi? D. Terpin Codein, 7 viên/ngày, uống B. Terpin Codein, 3 viên/ngày, uống C. Terpin Codein, 5 viên/ngày, uống A. Terpin Codein, 1 viên/ngày, uống 35. Yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng? D. Tất cả đều đúng A. Trẻ bị dị tật bẩm sinh: sứt môi, hở hàm ếch, tim bẩm sinh C. Trẻ được bú sữa mẹ B. Trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh < 3 36. Viêm đa khớp dạng thấp còn gọi là? D. Thoái hóa khớp tiến triển C. Viêm cột sống dính khớp tiến triển A. Viêm đa khớp cấp tính tiến triển B. Viêm đa khớp mạn tính tiến triển 37. Viêm phổi đốm (phế quản phế viêm)? D. Thường gặp ở trẻ em và người già B. Thường gặp ở thanh niên C. Thường gặp ở trung niên A. Thường gặp ở thanh thiếu niên 38. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ uống thêm Vitamin D2? A. 1 D. 20 B. 5 C. 10 39. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp có đặc điểm? B. Viêm đối xứng D. Teo dây chằng quanh khớp C. Cứng khớp buổi tối A. Viêm không đối xứng 40. Nguyên nhân gây bệnh viêm phổi? C. Liên cầu D. Virus B. Phế cầu A. Tụ cầu 41. Số lượng hồng cầu bình thường ở nam giới? A. 2,2 – 3,9 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít D. 4,5 – 5,5 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít 42. Nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính? C. Hẹp môn vị, thiếu Fe, thiếu đạm, viêm ruột kém hấp thu, thiếu Vitamin B12, acid folic… B. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… D. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu A. Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… 43. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với đường dùng? D. Tiêm dưới da B. Tiêm bắp C. Tiêm động mạch A. Tiêm tĩnh mạch 44. Điều trị khó thở trong viêm phổi bằng? C. Ephedrin 0,04 g x 2 viên/ngày hoặc Salbutamol B. Ephedrin 0,01 g x 4 viên/ngày hoặc Salbutamol A. Ephedrin 0,005 g x 8 viên/ngày hoặc Salbutamol D. Ephedrin 0,08 g x 1 viên/ngày hoặc Salbutamol 45. Đặc điểm của Đàm giúp nghĩ đến một hang lao trong bệnh lao phổi? D. Đàm nhiều, không có mủ A. Đàm ít, lẫn mủ C. Đàm ít, không có mủ B. Đàm nhiều, lẫn mủ 46. Sai lầm về dinh dưỡng? D. Cho trẻ ăn bổ sung bên cạnh bú sữa C. Cai sữa mẹ quá muộn B. Cho ăn bằng sữa bò đặc A. Cho ăn bằng nước cháo đường, sữa bò pha loãng 47. Biến chứng của thiếu máu? A. Cao huyết áp B. Ngất do thiếu máu não D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường 48. Triệu chứng Ho khạc đàm trong bệnh lao phổi? D. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi sáng, về sau ho khạc đàm cả ngày B. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào ban đêm, về sau ho khạc đàm cả ngày C. Lúc đầu chủ yếu là ho khạc đàm vào buổi chiều, về sau ho khạc đàm cả ngày A. Lúc đầu chủ yếu là ho, về sau kèm theo triệu chứng khạc đàm cả ngày 49. Số lượng hồng cầu bình thường ở nữ giới? D. 4,5 – 5,5 triệu/lít B. 3,9 – 4,2 triệu/lít A. 2,2 – 3,9 triệu/lít C. 4 – 4,5 triệu/lít 50. Lao phổi có đáp án đúng nào dưới đây? C. Có khi dễ thanh toán, cũng có khi rất khó thành toán bệnh lao phổi A. Dễ thanh toán bệnh vì mọi người đều được tiêm phòng vaccine ngừa bệnh lao D. Tất cả đều sai B. Khó thanh toán bệnh vì lao phổi là loại lây truyền từ người bệnh sang người có tiếp xúc bệnh 51. Tràn dịch màng phổi trong bệnh lao? C. Cần làm xét nghiệm BK đàm B. Cần làm xét nghiệm nước tiểu A. Cần làm xét nghiệm máu D. Cần chụp X quang phổi 52. Triệu chứng chủ yếu làm tăng nguy cơ lây bệnh lao phổi? D. A và B đúng C. Sốt A. Ho B. Khạc đàm 53. Viêm phổi? D. Là một bệnh thường gặp, thường xảy ra vào mùa đông C. Là một bệnh mạn tính, thường xảy ra vào mua thu B. Là một bệnh cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè A. Là một bệnh hiếm gặp, thường xảy ra vào mùa xuân 54. Chế độ sinh hoạt trong điều trị viêm khớp dạng thấp? B. Ăn nhiều chất đạm và vitamin C. Luyện tập, vận động để tránh teo cơ, cứng khớp A. Nghỉ ngơi trong thời kỳ sưng đau D. Tất cả đều đúng 55. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với liều lượng? B. 0,25 g x 2–3 viên/ngày A. 0,25 g x 1–2 viên/ngày D. 0,25 g x 4–5 viên/ngày C. 0,25 g x 3–4 viên/ngày 56. Viêm đa khớp dạng thấp thường gặp ở phụ nữ? C. 33 – 55 tuổi B. 22 – 33 tuổi D. 55 – 66 tuổi A. 11 – 22 tuổi 57. Hội chứng nhiễm trùng của bệnh sốt xuất huyết? C. Sốt cao 39 – 40oC D. Sốt rất cao 40 – 41oC A. Sốt nhẹ 37,5 – 38oC B. Sốt vừa 38 – 39oC 58. Thăm khám thực thể trong bệnh lao phổi? C. Tất cả đều đúng A. Có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi B. Không có các dấu hiệu đặc trưng của bệnh lao phổi D. Tất cả đều sai 59. Thời kỳ nung bệnh sốt xuất huyết két dài? C. 6 – 8 ngày B. 4 – 6 ngày D. 8 – 10 ngày A. 2 – 4 ngày 60. Điều trị nguyên nhân gây thiếu máu? B. Truyền máu C. Viêm sắt Oxalate D. Vitamin B12 A. Tẩy giun móc, chữa trị loét dạ dày – tá tràng, viêm ruột, trĩ, sốt rét… 61. Nguyên nhân gây Sốt xuất huyết? D. Nấm Dengue A. Virus Dengue B. Vi khuẩn Dengue C. Ký sinh trùng Dengue 62. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể phù (Kwashiorkor)? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét 63. Triệu chứng quan trọng nhất của thiếu máu? A. Xét nghiệm máu C. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất B. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… D. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực 64. Giả cúm trong bệnh lao phổi? A. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng B. Giống như cúm, không có triệu chứng mũi họng, sốt kéo dài hoặc cách khoảng D. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt cách khoảng C. Giống như cúm, có triệu chứng mũi họng, chỉ sốt kéo dài 65. Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây? D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 66. Viêm đa khớp dạng thấp có đặc điểm? A. Bệnh lành tính, không để lại hậu quả nặng nề D. Tất cả đều đúng B. Bệnh diễn tiến không kéo dài, không để lại hậu quả biến dạng khớp C. Bệnh diễn tiến kéo dài, để lại hậu quả biến dạng khớp, gây tàn phế 67. Viêm phổi thùy? C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi 68. Thiếu máu khi số lượng hồng cầu? B. < 3,9 triệu/lít A. < 3,5 triệu/lít D. < 4,5 triệu/lít C. < 4,2 triệu/lít 69. Triệu chứng Ho trong bệnh lao phổi có đặc điểm? B. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho có đàm A. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về buổi sáng, về sau ho khan C. Lúc đầu ho có đàm, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho khan D. Lúc đầu ho khan, ho kéo dài, ho nhiều về đêm, về sau ho có đàm 70. Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương? C. 300 đơn vị/ngày D. 400 đơn vị/ngày A. 100 đơn vị/ngày B. 200 đơn vị/ngày 71. Truyền máu điều trị thiếu máu? B. Nếu thiếu máu vừa C. Nếu thiếu máu nặng A. Nếu thiếu máu nhẹ D. Nếu thiếu máu mạn 72. Triệu chứng sốt trong bệnh lao phổi có đặc điểm? A. Sốt nhẹ, sốt về chiều, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi B. Sốt cao, sốt buổi sáng, không đều, tăng lên khi gắng sức, giảm khi nghỉ ngơi D. Sốt cao, sốt về chiều, đều C. Sốt nhẹ, sốt buổi sáng, đều 73. Thuốc điều trị thiếu máu bằng Viên sắt Oxalate với hàm lượng? C. 0,75 g x 4–5 viên/ngày B. 0,5 g x 4–5 viên/ngày A. 0,25 g x 4–5 viên/ngày D. 1 g x 4–5 viên/ngày 74. Biến chứng của viêm khớp dạng thấp? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng như lao B. Chèn ép thần kinh: tủy sống, thần kinh ngoại biên 75. Triệu chứng lâm sàng của thiếu máu? C. Tim đập nhanh, có cảm giác đánh trống ngực D. Tất cả đều đúng A. Da xanh, niêm nhợt, lòng bàn tay, chân trắng bệch… B. Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, dễ ngất 76. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ với thời gian? B. 30 – 60 phút A. 1 – 30 phút D. 90 – 120 phút C. 60 – 90 phút 77. Giả viêm phổi trong bệnh lao phổi? C. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh B. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh A. Sốt cao, đau ngực, ho khạc đàm nhưng không giảm dù được điều trị bằng kháng sinh D. Sốt nhẹ, đau ngực, ho khan, bệnh sẽ thuyên giảm nếu được điều trị bằng kháng sinh 78. Virus Dengue gây? B. Co mạch máu D. Hấp thu huyết tương và hồng cầu vào mạch máu A. Dãn mạch máu C. Teo tổ chức và hấp thu máu tổ chức 79. Triệu chứng suy dinh dưỡng nặng thể teo đét (Maramus)? A. Cân nặng còn 70 – 80%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mỏng B. Cân nặng còn 60 – 70%, lớp mỡ dưới da bụng và mông mất D. Có sắc tố da màu nâu nhưng bong ra và gây lở loét C. Cân nặng thường dưới 60%, người gầy đét, lớp mỡ dưới da bị mất 80. Thiếu máu là tình trạng? D. Giảm cả số lượng và chất lượng hồng cầu A. Giảm số lượng nhưng không giảm chất lượng hồng cầu C. Giảm số lượng hoặc chất lượng hồng cầu B. Giảm chất lượng nhưng không giảm số lượng hồng cầu 81. Điều trị viêm phổi? D. Ampicillin 2g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm C. Ampicillin 1g/ngày, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm B. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm A. Ampicillin 0,5 g/ngày, tiêm bắp 82. Điều trị viêm phổi, có thể dùng? D. Tất cả đều sai A. Cephalosporin B. Metronidazol C. Tất cả đều đúng 83. Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây? D. Thiếu máu do tán huyết (hồng cầu bị phá hủy) C. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu cấu tạo hồng cầu A. Thiếu máu do mất máu cấp tính B. Thiếu máu do mất máu mạn tính 84. Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Vitamin A, Vitamin C A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B 85. Phòng bệnh còi xương bằng cách tắm nắng cho trẻ? B. Từ 2 – 4 tháng C. Từ 4 – 6 tháng A. Từ 1 – 2 tháng D. Từ 6 – 8 tháng 86. Thời kỳ toàn phát của bệnh sốt xuất huyết gồm? B. 3 hội chứng C. 4 hội chứng A. 2 hội chứng D. 5 hội chứng 87. Trẻ thiếu tháng, cân nặng < 2500 gram, có nguy cơ còi xương cần cho uống? B. Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng C. Vitamin D3 A. Vitamin D1 88. Phòng bệnh hen phế quản? A. Tránh lạnh đột ngột, tăng sức đề kháng cho cơ thể B. Điều trị các bệnh hô hấp trên D. Tất cả đều đúng C. Không ăn các chất dễ gây dị ứng 89. Triệu chứng khạc đàm trong bệnh lao phổi? D. Lúc đầu khạc đàm máu, màu đỏ, dần dần có mủ máu lẫn lộn A. Lúc đầu không khạc đàm, dần dần khạc ra đàm mủ xanh B. Lúc đầu khạc đàm loãng, trong, dần dần có mủ trắng xanh C. Lúc đầu khạc đàm nhầy, trong, dần dần có mủ trắng đục 90. Hội chứng viêm khớp trong viêm khớp dạng thấp thường xảy ra? B. Khớp tay, ngón tay, cổ tay, khớp bàn ngón, khớp gối… A. Cột sống cổ, cột sống thắt lưng C. Đĩa đệm, cột sống thắt lưng, hông D. Dính khớp cổ, khớp cùng cụt, khớp chậu 91. Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm? A. Vitamin D1 C. Vitamin D3 B. Vitamin D2 D. Tất cả đều đúng 92. Biểu hiện của Suy dinh dưỡng? D. Tất cả B. Thiếu glucid – năng lượng đều sai A. Thiếu lipid – năng lượng C. Thiếu protid – năng lượng 93. Phương châm bảo đảm chế độ dinh dưỡng cho trẻ? A. Trang điểm bữa ăn B. Tô màu bát bột C. Nuôi con bằng sữa mẹ D. Tất cả đều đúng 94. Nguyên nhân của suy dinh dưỡng, chọn câu sai? B. Rối loạn tiêu hóa kéo dài dẫn đến suy dinh dưỡng A. Mắc các bệnh nhiễm trùng: sởi, tiêu chảy, viêm phổi, lao, giun, sán… D. Ăn bổ sung quá sớm hoặc quá muộn C. Cai sữa muộn 95. Điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bằng Indomethacin với hàm lượng? C. Indomethacin 75mg x 4-6 viên/ngày D. Indomethacin 100mg x 4-6 viên/ngày B. Indomethacin 50mg x 4-6 viên/ngày A. Indomethacin 25mg x 4-6 viên/ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai