1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh lý học 1. Những cơn rét run trong bệnh sốt rét tương ứng với? A. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào hồng cầu D. Tất cả đều đúng B. Từng đợt hồng cầu bị phá hủy C. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào gan 2. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P. vivax, P. malaria, P. ovale? A. Một phần ở lại gan, một phần vào máu D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu 3. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm? A. Hội chứng nhiễm khuẩn C. Phân có máu sậm, lượng nhiều B. Đau bụng, mót rặn D. A và B đúng 4. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng? D. 0,5g x 4 viên/ngày B. 0,5g x 2 viên/ngày A. 0,5g x 1 viên/ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày 5. Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết? A. Aspirin C. Tất cả đều đúng B. Paracetamol D. Tất cả đều sai 6. Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người? C. Giao tử cái D. Thoa trùng A. Thể tự dưỡng B. Giao tử đực 7. Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan? B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng 8. Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao? A. Chỉ cần làm xét nghiệm 1 lần D. Không cần làm xét nghiệm B. Cần làm xét nghiệm vài lần (1 – 3 lần) C. Cần làm xét nghiệm nhiều lần (3 – 6 lần) 9. Biến chứng của bệnh lao? A. Tràn khí màng phổi B. Tràn mủ màng phổi D. Tất cả đều đúng C. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi 10. Trong bệnh sốt rét, khi ký sinh trùng vào dạ dày muỗi? B. Thoa trùng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng C. Giao tử đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng D. Tất cả đều đúng A. Thể tự dưỡng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng 11. Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má? C. P B. P A. P D. P 12. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm? B. Có hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng nề D. Thường không sốt, thể trạng ít bị ảnh hưởng C. Môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh A. Thường sốt cao, thể trạng bị suy sụp 13. Thời gian điều trị bệnh lao? B. 6 – 9 tuần A. 6 – 9 ngày C. 6 – 9 tháng D. 6 – 9 năm 14. Chu kỳ sốt rét của P. falciparum? D. Tất cả đều đúng B. 48 giờ, sốt cách nhật A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày 15. Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở? C. Đầu của muỗi A. Tuyến mang tai của muỗi D. Kim chích của muỗi B. Tuyến nước bọt của muỗi 16. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng? A. Tiêm bắp D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da 17. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng? A. Tiêm bắp D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da 18. INH điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) 19. Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon C. Pyrazinamid D. Rifampicin B. Streptomycin 20. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng? D. Uống A. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da B. Tiêm tĩnh mạch 21. Phản ứng Mantoux? B. Tiêm vào dưới da ở mặt trước cẳng tay A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi trùng lao D. Tất cả đều đúng C. Dùng kim 27 22. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách? A. Nhuộm soi tươi D. Điều trị thử nghiệm B. Nuôi cấy C. Kháng sinh đồ 23. Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…? B. Máu D. Nước bọt C. Nước tiểu A. Dịch mật 24. Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? C. Pyrazinamid D. Rifampicin B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon 25. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài? B. 0,5g x 3 viên/ngày x 3 ngày A. 0,5g x 3 viên/ngày x 1 ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày x 5 ngày D. 0,5g x 3 viên/ngày x 7 ngày 26. Trình tự của 1 cơn sốt rét điển hình? B. Vã mồ hôi, rét run, sốt nóng C. Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi D. Tất cả đều đúng A. Sốt nóng, vã mồ hôi, rét run 27. Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì? A. Lách to C. Lách bình thường B. Lách nhỏ D. Tất cả đều sai 28. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng? A. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít C. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít B. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít D. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít 29. Trứng ký sinh trùng sốt rét tập trung ở tuyến nước bọt và tạo thành? A. Thể tự dưỡng D. Thoa trùng C. Giao tử cái B. Giao tử đực 30. Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm? A. Đau quặn bụng từng cơn D. Đau râm râm từng lúc C. Đau nhói như dao đâm B. Đau âm ỉ liên tục 31. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao? A. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục D. Mất thính lực không hồi phục B. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục C. Mất thính lực có hồi phục 32. Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm? D. Phân trắng như phân cò A. Phân có máu đỏ tươi C. Phân có máu lẫn nhày B. Phân có máu đỏ sẫm 33. Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách? C. Kháng sinh đồ B. Nuôi cấy D. Điều trị thử nghiệm A. Nhuộm soi tươi 34. Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết? B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… 35. Ethambutol điều trị lao với liều lượng? B. 120 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp C. 100 mili gram/ngày, uống A. 600 gram/ngày, uống 36. Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng? B. Uống lúc no D. Tất cả đều sai C. Uống lúc nào cũng được A. Uống lúc đói 37. PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng? D. 0,1 gram, tiêm bắp C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống 38. Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao? A. 250 – 500 mg/ngày C. 1000 – 1500 mg/ngày B. 500 – 1000 mg/ngày D. 1500 – 2000 mg/ngày 39. Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết? D. > 6 phút A. < 3 phút B. > 3 phút C. < 6 phút 40. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài? C. 3 – 6 tháng B. 2 – 3 tháng D. 6 – 9 tháng A. 1 – 2 tháng 41. Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi? D. Tất cả đều đúng A. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa? B. Đã có bị sơ nhiễm lao không? C. Trước kia có bị lao phổi không? 42. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…? A. 2 – 3 triệu/lít C. 4 – 5 triệu/lít B. 3 – 4 triệu/lít D. 5 – 6 triệu/lít 43. Cơn sốt rét điển hình trãi qua? B. 2 giai đoạn: rét run, sốt nóng C. 3 giai đoạn: rét run, sốt nóng và vã mồ hôi A. 1 giai đoạn: rét run D. 4 giai đoạn: rét run, sốt nóng, vã mồ hôi và hồi sức 44. Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính? B. Rối loạn ý thức D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp A. Sốt cao C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê… 45. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng? C. 0,75g x 3 viên/ngày A. 0,25g x 3 viên/ngày D. 1g x 3 viên/ngày B. 0,5g x 3 viên/ngày 46. Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ)? D. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân có máu lẫn nhày C. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân trắng như phân cò B. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân như nước vo gạo A. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân có máu đỏ tươi 47. Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại? B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại A. 1 loại 48. Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là? C. Pyrazinamid B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin 49. 2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam? B. P D. P A. P C. P 50. Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…? C. Tế bào thận A. Tế bào phổi B. Tế bào lách D. Tế bào gan 51. Streptomycin điều trị lao với liều lượng? D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) A. 600 gram/ngày, uống 52. Sử dụng thuốc kháng lao? B. 2 lần trong ngày A. 1 lần trong ngày C. 3 lần trong ngày D. 4 lần trong ngày 53. Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý? D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn 54. Giai đoạn rét run trong bệnh sốt rét kéo dài? D. 6 – 8 giờ C. 4 – 6 giờ B. 2 – 4 giờ A. ½ - 2 giờ 55. Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? D. Rifampicin B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon C. Pyrazinamid 56. Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Ethambutol C. Pyrazinamid B. Streptomycin D. Rifampicin 57. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng? B. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9% C. Tiêm dưới da, kèm an thần A. Tiêm bắp, kèm giảm đau D. Uống, kèm kháng sinh 58. Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính? B. Rối loạn ý thức, sốt cao C. Cổ cứng, Kernick (+) D. Hôn mê, tử vong A. Nhức đầu, buồn nôn 59. Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết? B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng 60. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng? A. 1,5 – 2 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt 61. Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi? C. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tháng B. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tuần D. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 năm A. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 -4 ngày 62. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do? A. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều D. Tất cả đều sai B. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn C. Tất cả đều đúng 63. Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu? D. 40 phút C. 30 phút A. 10 phút B. 20 phút 64. Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… A. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… C. Chảy máu thận, tiểu ra máu… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… 65. Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết? A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 66. Chu kỳ sốt rét của P. malaria? C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày D. Tất cả đều đú A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật ng 67. Rifampicin điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) 68. Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt? D. 40 – 41oC C. 39 – 40oC A. 37,5 – 38oC B. 38 – 39oC 69. Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách? A. Nhuộm soi tươi C. Kháng sinh đồ D. Điều trị thử nghiệm B. Nuôi cấy 70. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? D. 3 – 3,5 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt 71. Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu? C. Lớn lên thành giao tử đực B. Lớn lên thành thoa trùng A. Lớn lên thành thể tự dưỡng D. Lớn lên thành giao tử cái 72. Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin? D. 4 g/24 giờ C. 3 g/24 giờ B. 2 g/24 giờ A. 1 g/24 giờ 73. Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm? D. Tất cả đều đúng A. Thời kỳ ở gan và ở hồng cầu C. Thời kỳ ở tuyến nước bọt B. Thời kỳ ở dạ dày muỗi 74. Phòng bệnh lao? B. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ D. Tất cả đều đúng A. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh C. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh 75. Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét? B. Muỗi Borachinda A. Muỗi Culex D. Muỗi Aedes C. Muỗi Anopheles 76. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp? D. Tất cả đều sai C. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng B. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng A. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng 77. Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách? D. Tất cả đều đúng B. Dùng thuốc đủ thời gian A. Dùng thuốc đều đặn C. Dùng thuốc không gian đoạn 78. Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon)? B. Hàng ngày, tối tiểu trong 6 tháng A. Hàng ngày, tối thiểu trong 3 tháng D. Cách ngày, tối thiểu trong 6 tháng C. Cách ngày, tối thiểu trong 3 tháng 79. Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin C. Pyrazinamid D. Rifampicin 80. Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét? C. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu A. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ - 2 giờ B. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ D. Tất cả đều đúng 81. Sốt rét gây tổn thương gan? B. Gan to, đau, tăng sinh D. Gan mềm, nhão, hoại tử A. Gan nhỏ, teo, xơ hóa C. Gan xơ cứng, dày, cứng 82. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan? C. P. ovale D. P. falciparum B. P. malariae A. P. vivax 83. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở? B. Tim A. Phổi C. Lách D. Gan 84. Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết? A. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… B. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng… D. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 85. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? B. 0,5g x 2 viên/tuần D. 1g x 2 viên/tuần A. 0,25g x 2 viên/tuần C. 0,75g x 2 viên/tuần 86. Sử dụng thuốc kháng lao hợp lý vào lúc nào? A. Uống 1 lần duy nhất vào lúc đói, xa bữa ăn D. Uống 2 lần lúc no, gần bữa ăn B. Uống 1 lần duy nhất vào lúc no, xa bữa ăn C. Uống 2 lần vào lúc đói, gần bữa ăn 87. Vi khuẩn lao có đặc điểm? D. Tất cả đều sai B. Sinh sản và phát triển chậm C. Tất cả đều đúng A. Sinh sản và phát triển nhanh 88. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài? C. 3 tháng D. 4 tháng B. 2 tháng A. 1 tháng 89. Chu kỳ sốt rét của P. vivax? B. 48 giờ, sốt cách nhật D. Tất cả đều đúng C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày 90. Sốt rét bị lần đầu, sốt liên tục nhiều ngày dễ nhầm lẫn với? A. Cảm cúm D. Thương hàn C. Lỵ B. Tả 91. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum? B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu D. Tất cả đều sai A. Một phần ở lại gan, một phần ở vào máu C. Tất cả đều đúng 92. Sốt rét gây tổn thương lách? C. Lách teo đi D. Lách xơ hóa A. Lách bình thường B. Lách to lên 93. Điều trị sốt xuất huyết? D. Tất cả đều đúng B. Ăn chất lỏng, dễ tiêu, uống nhiều nước hoa quả C. An thần: Seduxen, Rotunda… A. Nghỉ ngơi nhiều 94. Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 95. Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người? B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành