1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh lý học 1. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài? B. 2 – 3 tháng A. 1 – 2 tháng D. 6 – 9 tháng C. 3 – 6 tháng 2. Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon)? A. Hàng ngày, tối thiểu trong 3 tháng C. Cách ngày, tối thiểu trong 3 tháng D. Cách ngày, tối thiểu trong 6 tháng B. Hàng ngày, tối tiểu trong 6 tháng 3. Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? B. Streptomycin C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin 4. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng? D. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít B. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít A. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít C. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít 5. Trong bệnh sốt rét, khi ký sinh trùng vào dạ dày muỗi? D. Tất cả đều đúng B. Thoa trùng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng A. Thể tự dưỡng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng C. Giao tử đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng 6. Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm? B. Phân có máu đỏ sẫm C. Phân có máu lẫn nhày D. Phân trắng như phân cò A. Phân có máu đỏ tươi 7. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách? B. Nuôi cấy D. Điều trị thử nghiệm A. Nhuộm soi tươi C. Kháng sinh đồ 8. Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét? B. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ C. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu A. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ - 2 giờ D. Tất cả đều đúng 9. Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má? B. P D. P A. P C. P 10. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao? D. Mất thính lực không hồi phục A. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục C. Mất thính lực có hồi phục B. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục 11. Sốt rét bị lần đầu, sốt liên tục nhiều ngày dễ nhầm lẫn với? A. Cảm cúm D. Thương hàn B. Tả C. Lỵ 12. Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở? C. Đầu của muỗi A. Tuyến mang tai của muỗi D. Kim chích của muỗi B. Tuyến nước bọt của muỗi 13. Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét? C. Muỗi Anopheles A. Muỗi Culex B. Muỗi Borachinda D. Muỗi Aedes 14. Chu kỳ sốt rét của P. vivax? C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày D. Tất cả đều đúng B. 48 giờ, sốt cách nhật 15. Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người? A. Thể tự dưỡng B. Giao tử đực C. Giao tử cái D. Thoa trùng 16. Chu kỳ sốt rét của P. malaria? C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày D. Tất cả đều đú B. 48 giờ, sốt cách nhật ng 17. Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách? B. Dùng thuốc đủ thời gian D. Tất cả đều đúng C. Dùng thuốc không gian đoạn A. Dùng thuốc đều đặn 18. Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người? A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể 19. Giai đoạn rét run trong bệnh sốt rét kéo dài? D. 6 – 8 giờ A. ½ - 2 giờ B. 2 – 4 giờ C. 4 – 6 giờ 20. Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon C. Pyrazinamid D. Rifampicin B. Streptomycin 21. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan? D. P. falciparum C. P. ovale A. P. vivax B. P. malariae 22. PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng? C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp 23. Điều trị sốt xuất huyết? A. Nghỉ ngơi nhiều D. Tất cả đều đúng B. Ăn chất lỏng, dễ tiêu, uống nhiều nước hoa quả C. An thần: Seduxen, Rotunda… 24. Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ)? C. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân trắng như phân cò B. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân như nước vo gạo D. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân có máu lẫn nhày A. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân có máu đỏ tươi 25. Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý? B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ 26. Thời gian điều trị bệnh lao? A. 6 – 9 ngày D. 6 – 9 năm B. 6 – 9 tuần C. 6 – 9 tháng 27. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P. vivax, P. malaria, P. ovale? A. Một phần ở lại gan, một phần vào máu B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 28. Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết? D. > 6 phút C. < 6 phút A. < 3 phút B. > 3 phút 29. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng? C. Tiêm dưới da D. Uống A. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch 30. Trứng ký sinh trùng sốt rét tập trung ở tuyến nước bọt và tạo thành? C. Giao tử cái D. Thoa trùng A. Thể tự dưỡng B. Giao tử đực 31. Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? D. Rifampicin C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin 32. Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính? A. Sốt cao B. Rối loạn ý thức C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê… D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp 33. Phản ứng Mantoux? A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi trùng lao C. Dùng kim 27 B. Tiêm vào dưới da ở mặt trước cẳng tay D. Tất cả đều đúng 34. Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin? D. 4 g/24 giờ C. 3 g/24 giờ A. 1 g/24 giờ B. 2 g/24 giờ 35. Sử dụng thuốc kháng lao hợp lý vào lúc nào? A. Uống 1 lần duy nhất vào lúc đói, xa bữa ăn D. Uống 2 lần lúc no, gần bữa ăn C. Uống 2 lần vào lúc đói, gần bữa ăn B. Uống 1 lần duy nhất vào lúc no, xa bữa ăn 36. Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu? D. 40 phút A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút 37. Sốt rét gây tổn thương lách? C. Lách teo đi D. Lách xơ hóa A. Lách bình thường B. Lách to lên 38. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? A. 0,25g x 2 viên/tuần D. 1g x 2 viên/tuần B. 0,5g x 2 viên/tuần C. 0,75g x 2 viên/tuần 39. INH điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp 40. Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm? B. Đau âm ỉ liên tục D. Đau râm râm từng lúc C. Đau nhói như dao đâm A. Đau quặn bụng từng cơn 41. Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết? D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng 42. Streptomycin điều trị lao với liều lượng? B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống 43. Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan? D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng 44. Biến chứng của bệnh lao? C. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi D. Tất cả đều đúng B. Tràn mủ màng phổi A. Tràn khí màng phổi 45. Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Paracetamol A. Aspirin 46. Cơn sốt rét điển hình trãi qua? B. 2 giai đoạn: rét run, sốt nóng A. 1 giai đoạn: rét run C. 3 giai đoạn: rét run, sốt nóng và vã mồ hôi D. 4 giai đoạn: rét run, sốt nóng, vã mồ hôi và hồi sức 47. Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 48. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài? B. 2 tháng C. 3 tháng D. 4 tháng A. 1 tháng 49. Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 50. Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách? C. Kháng sinh đồ D. Điều trị thử nghiệm B. Nuôi cấy A. Nhuộm soi tươi 51. Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi? B. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tuần C. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tháng D. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 năm A. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 -4 ngày 52. Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm? A. Thời kỳ ở gan và ở hồng cầu B. Thời kỳ ở dạ dày muỗi D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ ở tuyến nước bọt 53. Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi? A. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa? C. Trước kia có bị lao phổi không? D. Tất cả đều đúng B. Đã có bị sơ nhiễm lao không? 54. Vi khuẩn lao có đặc điểm? D. Tất cả đều sai A. Sinh sản và phát triển nhanh C. Tất cả đều đúng B. Sinh sản và phát triển chậm 55. Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt? D. 40 – 41oC A. 37,5 – 38oC C. 39 – 40oC B. 38 – 39oC 56. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? B. 2 – 2,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt 57. Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao? D. Không cần làm xét nghiệm B. Cần làm xét nghiệm vài lần (1 – 3 lần) C. Cần làm xét nghiệm nhiều lần (3 – 6 lần) A. Chỉ cần làm xét nghiệm 1 lần 58. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm? B. Đau bụng, mót rặn C. Phân có máu sậm, lượng nhiều A. Hội chứng nhiễm khuẩn D. A và B đúng 59. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng? C. Tiêm dưới da, kèm an thần B. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9% A. Tiêm bắp, kèm giảm đau D. Uống, kèm kháng sinh 60. Sử dụng thuốc kháng lao? D. 4 lần trong ngày B. 2 lần trong ngày A. 1 lần trong ngày C. 3 lần trong ngày 61. Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là? B. Streptomycin C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin 62. Rifampicin điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram, tiêm bắp 63. Những cơn rét run trong bệnh sốt rét tương ứng với? C. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào gan D. Tất cả đều đúng A. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào hồng cầu B. Từng đợt hồng cầu bị phá hủy 64. Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…? B. Máu A. Dịch mật D. Nước bọt C. Nước tiểu 65. Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? D. Rifampicin B. Streptomycin C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon 66. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng? C. 2,5 – 3 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt 67. Ethambutol điều trị lao với liều lượng? B. 120 mili gram/ngày, uống C. 100 mili gram/ngày, uống A. 600 gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp 68. Chu kỳ sốt rét của P. falciparum? A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày D. Tất cả đều đúng B. 48 giờ, sốt cách nhật C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày 69. Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu? A. Lớn lên thành thể tự dưỡng C. Lớn lên thành giao tử đực B. Lớn lên thành thoa trùng D. Lớn lên thành giao tử cái 70. Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… 71. Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng? D. Tất cả đều sai C. Uống lúc nào cũng được A. Uống lúc đói B. Uống lúc no 72. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp? C. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng B. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng A. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng D. Tất cả đều sai 73. Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết? B. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… A. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy… D. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 74. Trình tự của 1 cơn sốt rét điển hình? A. Sốt nóng, vã mồ hôi, rét run D. Tất cả đều đúng C. Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi B. Vã mồ hôi, rét run, sốt nóng 75. Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại? B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại A. 1 loại 76. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng? D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp 77. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do? B. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn C. Tất cả đều đúng A. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều D. Tất cả đều sai 78. 2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam? A. P B. P D. P C. P 79. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở? B. Tim D. Gan A. Phổi C. Lách 80. Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Ethambutol D. Rifampicin C. Pyrazinamid B. Streptomycin 81. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng? B. 0,5g x 2 viên/ngày A. 0,5g x 1 viên/ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày D. 0,5g x 4 viên/ngày 82. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng? C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch D. Uống 83. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài? D. 0,5g x 3 viên/ngày x 7 ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày x 5 ngày B. 0,5g x 3 viên/ngày x 3 ngày A. 0,5g x 3 viên/ngày x 1 ngày 84. Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết? D. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… A. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… C. Chảy máu thận, tiểu ra máu… 85. Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì? D. Tất cả đều sai B. Lách nhỏ C. Lách bình thường A. Lách to 86. Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…? D. Tế bào gan C. Tế bào thận B. Tế bào lách A. Tế bào phổi 87. Sốt rét gây tổn thương gan? B. Gan to, đau, tăng sinh A. Gan nhỏ, teo, xơ hóa C. Gan xơ cứng, dày, cứng D. Gan mềm, nhão, hoại tử 88. Phòng bệnh lao? D. Tất cả đều đúng B. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ A. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh C. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh 89. Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao? B. 500 – 1000 mg/ngày D. 1500 – 2000 mg/ngày A. 250 – 500 mg/ngày C. 1000 – 1500 mg/ngày 90. Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính? B. Rối loạn ý thức, sốt cao A. Nhức đầu, buồn nôn D. Hôn mê, tử vong C. Cổ cứng, Kernick (+) 91. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm? A. Thường sốt cao, thể trạng bị suy sụp D. Thường không sốt, thể trạng ít bị ảnh hưởng B. Có hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng nề C. Môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh 92. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng? B. 0,5g x 3 viên/ngày C. 0,75g x 3 viên/ngày A. 0,25g x 3 viên/ngày D. 1g x 3 viên/ngày 93. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…? B. 3 – 4 triệu/lít D. 5 – 6 triệu/lít A. 2 – 3 triệu/lít C. 4 – 5 triệu/lít 94. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum? C. Tất cả đều đúng A. Một phần ở lại gan, một phần ở vào máu D. Tất cả đều sai B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu 95. Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách? A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy C. Kháng sinh đồ D. Điều trị thử nghiệm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành