1000 câu hỏi ôn tập – Bài 10FREEBệnh lý học 1. Thời kỳ thoa trùng sốt rét lưu hành trong máu? B. 20 phút A. 10 phút D. 40 phút C. 30 phút 2. Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin? D. 4 g/24 giờ B. 2 g/24 giờ C. 3 g/24 giờ A. 1 g/24 giờ 3. Trứng ký sinh trùng sốt rét ra khỏi dạ dày muỗi, tập trung ở? B. Tuyến nước bọt của muỗi D. Kim chích của muỗi C. Đầu của muỗi A. Tuyến mang tai của muỗi 4. Tác dụng phụ của Ethambutol trong điều trị bệnh lao? C. Mất thính lực có hồi phục B. Mất thị lực, mất thị trường không hồi phục D. Mất thính lực không hồi phục A. Mất thị lực, mất thị trường có hồi phục 5. Trứng ký sinh trùng sốt rét tập trung ở tuyến nước bọt và tạo thành? B. Giao tử đực C. Giao tử cái A. Thể tự dưỡng D. Thoa trùng 6. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng? A. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da D. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 7. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng? D. Uống C. Tiêm dưới da A. Tiêm bắp B. Tiêm tĩnh mạch 8. PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng? C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống 9. Thời kỳ ở gan của sốt rét, muỗi đốt người? C. Truyền các mảnh thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể D. Truyền các thể tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể A. Truyền các giao tử đực của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể B. Truyền các giao tử cái của ký sinh trùng sốt rét vào cơ thể 10. Loại muỗi truyền bệnh Sốt rét? C. Muỗi Anopheles D. Muỗi Aedes A. Muỗi Culex B. Muỗi Borachinda 11. Cần hỏi gì ở bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao phổi? D. Tất cả đều đúng B. Đã có bị sơ nhiễm lao không? A. Đã được tiêm phòng lao BCG chưa? C. Trước kia có bị lao phổi không? 12. Xuất huyết niêm mạc trong bệnh sốt xuất huyết? B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… C. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… D. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… 13. Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon)? A. Hàng ngày, tối thiểu trong 3 tháng B. Hàng ngày, tối tiểu trong 6 tháng D. Cách ngày, tối thiểu trong 6 tháng C. Cách ngày, tối thiểu trong 3 tháng 14. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? A. 0,25g x 2 viên/tuần B. 0,5g x 2 viên/tuần C. 0,75g x 2 viên/tuần D. 1g x 2 viên/tuần 15. Sử dụng thuốc kháng lao? B. 2 lần trong ngày D. 4 lần trong ngày C. 3 lần trong ngày A. 1 lần trong ngày 16. Điều trị hạ sốt trong bệnh sốt xuất huyết? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Aspirin B. Paracetamol 17. Thời gian máu chảy bình thường trong bệnh sốt xuất huyết? D. > 6 phút C. < 6 phút B. > 3 phút A. < 3 phút 18. Ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét có mấy loại? C. 3 loại D. 4 loại A. 1 loại B. 2 loại 19. Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm? B. Đau bụng, mót rặn A. Hội chứng nhiễm khuẩn D. A và B đúng C. Phân có máu sậm, lượng nhiều 20. Sử dụng thuốc kháng lao ở giai đoạn tấn công kéo dài? C. 3 – 6 tháng A. 1 – 2 tháng B. 2 – 3 tháng D. 6 – 9 tháng 21. Để tránh bị kháng thuốc điều trị lao, cần phối hợp? D. Tất cả đều sai A. Chỉ cần 1 loại thuốc có tác dụng B. Ít nhất 2 loại thuốc có tác dụng C. Ít nhất 3 loại thuốc có tác dụng 22. Chu kỳ sốt rét của P. vivax? D. Tất cả đều đúng C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày 23. Streptomycin điều trị lao với liều lượng? D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) 24. Sử dụng thuốc kháng lao đúng cách? A. Dùng thuốc đều đặn D. Tất cả đều đúng B. Dùng thuốc đủ thời gian C. Dùng thuốc không gian đoạn 25. Điều trị sốt xuất huyết bằng Vitamin C liều cao? B. 500 – 1000 mg/ngày C. 1000 – 1500 mg/ngày A. 250 – 500 mg/ngày D. 1500 – 2000 mg/ngày 26. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài? B. 0,5g x 3 viên/ngày x 3 ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày x 5 ngày D. 0,5g x 3 viên/ngày x 7 ngày A. 0,5g x 3 viên/ngày x 1 ngày 27. Vi khuẩn lao có đặc điểm? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Sinh sản và phát triển chậm A. Sinh sản và phát triển nhanh 28. Rifampicin điều trị lao với liều lượng? A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) D. 0,1 gram, tiêm bắp 29. Tổn thương lách trong bệnh sốt rét là do? C. Tất cả đều đúng B. Rối loạn thần kinh làm máu đến lách ít hơn A. Tăng cường hoạt động do hồng cầu bị vỡ nhiều D. Tất cả đều sai 30. Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? D. Rifampicin C. Pyrazinamid B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon 31. Xét nghiệm máu trong bệnh sốt xuất huyết? A. Bạch cầu, tiểu cầu giảm, hồng cầu tăng C. Hồng cầu, tiểu cầu giảm, bạch cầu tăng B. Hồng cầu, bạch cầu giảm, tiểu cầu tăng D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu đều giảm 32. Sử dụng thuốc kháng lao. Nhận định nào là đúng? D. Tất cả đều sai C. Uống lúc nào cũng được B. Uống lúc no A. Uống lúc đói 33. Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm? D. Đau râm râm từng lúc C. Đau nhói như dao đâm B. Đau âm ỉ liên tục A. Đau quặn bụng từng cơn 34. Giai đoạn rét run trong bệnh sốt rét kéo dài? D. 6 – 8 giờ B. 2 – 4 giờ C. 4 – 6 giờ A. ½ - 2 giờ 35. Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết? B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 36. Ký sinh trùng sốt rét thường gây hoại tử tế bào gan, suy gan, xơ gan? B. P. malariae C. P. ovale D. P. falciparum A. P. vivax 37. Trình tự của 1 cơn sốt rét điển hình? C. Rét run, sốt nóng, vã mồ hôi A. Sốt nóng, vã mồ hôi, rét run D. Tất cả đều đúng B. Vã mồ hôi, rét run, sốt nóng 38. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với hàm lượng? C. 0,75g x 3 viên/ngày B. 0,5g x 3 viên/ngày A. 0,25g x 3 viên/ngày D. 1g x 3 viên/ngày 39. Thời kỳ hồng cầu trong bệnh sốt rét, tại tế bào gan? A. Thể tự dưỡng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành các giao tử D. Giao tử cái xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng B. Thoa trùng xâm nhập hồng cầu, lớn lên thành thể tự dưỡng C. Giao tử đực xâm nhập vào hồng cầu, lớn lên thành các thoa trùng 40. Khi muỗi đốt người, sẽ truyền …… vào cơ thể người? B. Giao tử đực A. Thể tự dưỡng C. Giao tử cái D. Thoa trùng 41. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng? D. 0,5g x 4 viên/ngày C. 0,5g x 3 viên/ngày A. 0,5g x 1 viên/ngày B. 0,5g x 2 viên/ngày 42. Xuất huyết dưới da trong bệnh sốt xuất huyết? A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… B. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… 43. Sau khi lưu hành trong máu, thoa trùng sốt rét xâm nhập…? C. Tế bào thận D. Tế bào gan A. Tế bào phổi B. Tế bào lách 44. Phòng bệnh lao? A. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh D. Tất cả đều đúng C. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh B. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ 45. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Một phần ở lại gan, một phần ở vào máu B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu 46. Để xác định tính nhạy cảm của trực khuẩn đối với các thuốc kháng lao bằng cách? C. Kháng sinh đồ A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy D. Điều trị thử nghiệm 47. Thời gian điều trị bệnh lao? B. 6 – 9 tuần A. 6 – 9 ngày D. 6 – 9 năm C. 6 – 9 tháng 48. Để nhận định loại trực khuẩn gây bệnh lao bằng cách? B. Nuôi cấy D. Điều trị thử nghiệm A. Nhuộm soi tươi C. Kháng sinh đồ 49. Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm? B. Có hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng nề A. Thường sốt cao, thể trạng bị suy sụp C. Môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh D. Thường không sốt, thể trạng ít bị ảnh hưởng 50. Xét nghiệm vi khuẩn trong bệnh lao? C. Cần làm xét nghiệm nhiều lần (3 – 6 lần) A. Chỉ cần làm xét nghiệm 1 lần B. Cần làm xét nghiệm vài lần (1 – 3 lần) D. Không cần làm xét nghiệm 51. Giai đoạn vã mồ hôi trong bệnh sốt rét? C. Thân nhiệt đột ngột giảm, người bệnh dễ chịu B. Mạch nhanh, khát nước, kéo dài khoảng vài giờ A. Da tái xanh, nhợt nhạt, toát mồ hôi, kéo dài từ ½ - 2 giờ D. Tất cả đều đúng 52. Phản ứng da với Tuberculin trong bệnh lao phổi? D. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 năm B. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tuần A. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 -4 ngày C. Có thể âm tính trong giai đoạn đầu nên cần làm lại phản ứng sau 3 – 4 tháng 53. Để phát hiện nhanh trực khuẩn lao trong đàm bằng cách? D. Điều trị thử nghiệm A. Nhuộm soi tươi B. Nuôi cấy C. Kháng sinh đồ 54. Sử dụng thuốc kháng lao vào khoảng thời gian nào là hợp lý? C. Uống lúc đói, sau bữa ăn ≥ 2 giờ A. Uống lúc no, sau bữa ăn ≥ 2 giờ D. Uống lúc đói, ngay trước bữa ăn B. Uống lúc no, ngay sau bữa ăn 55. Thời kỳ ở gan, thoa trùng sốt rét lưu hành trong…? B. Máu C. Nước tiểu A. Dịch mật D. Nước bọt 56. Sốt rét bị lần đầu, sốt liên tục nhiều ngày dễ nhầm lẫn với? A. Cảm cúm C. Lỵ B. Tả D. Thương hàn 57. INH điều trị lao với liều lượng? D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp B. 120 mili gram/ngày, uống A. 600 gram/ngày, uống C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày) 58. Hội chứng thần kinh của bệnh sốt xuất huyết? B. Nhức đầu liên tục, đau cơ, đau thắt lưng… D. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… A. Chán ăn, táo bón, tiêu chảy… 59. Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính? D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp B. Rối loạn ý thức C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê… A. Sốt cao 60. Dấu hiệu nổi bật nhất của thể não trong bệnh sốt rét ác tính? D. Hôn mê, tử vong A. Nhức đầu, buồn nôn C. Cổ cứng, Kernick (+) B. Rối loạn ý thức, sốt cao 61. Biến chứng của bệnh lao? D. Tất cả đều đúng A. Tràn khí màng phổi C. Tâm phế mạn, giãn phế quản, xơ phổi B. Tràn mủ màng phổi 62. Phản ứng Mantoux? D. Tất cả đều đúng A. Tiêm 0,1 ml dung dịch chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi trùng lao C. Dùng kim 27 B. Tiêm vào dưới da ở mặt trước cẳng tay 63. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng? B. 2 – 2,5 gram/đợt C. 2,5 – 3 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt 64. Sử dụng thuốc kháng lao hợp lý vào lúc nào? C. Uống 2 lần vào lúc đói, gần bữa ăn A. Uống 1 lần duy nhất vào lúc đói, xa bữa ăn B. Uống 1 lần duy nhất vào lúc no, xa bữa ăn D. Uống 2 lần lúc no, gần bữa ăn 65. Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Isoniazid, Rimifon B. Streptomycin D. Rifampicin C. Pyrazinamid 66. Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…? A. 2 – 3 triệu/lít C. 4 – 5 triệu/lít D. 5 – 6 triệu/lít B. 3 – 4 triệu/lít 67. Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má? B. P C. P D. P A. P 68. Những cơn rét run trong bệnh sốt rét tương ứng với? C. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào gan D. Tất cả đều đúng A. Từng đợt ký sinh trùng sốt rét xâm nhập vào hồng cầu B. Từng đợt hồng cầu bị phá hủy 69. Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là? D. Rifampicin B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon C. Pyrazinamid 70. Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết? B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen… D. Chảy máu thận, tiểu ra máu… A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết… C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng… 71. Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P. vivax, P. malaria, P. ovale? B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu D. Tất cả đều sai A. Một phần ở lại gan, một phần vào máu C. Tất cả đều đúng 72. Chu kỳ sốt rét của P. malaria? C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật ng D. Tất cả đều đú A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày 73. Sốt rét gây hậu quả tổn thương đầu tiên ở? B. Tim C. Lách A. Phổi D. Gan 74. Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? B. Streptomycin A. Isoniazid, Rimifon D. Rifampicin C. Pyrazinamid 75. Thời kỳ hồng cầu, tại tế bào gan, các thoa trùng sốt rét xâm nhập hồng cầu? C. Lớn lên thành giao tử đực A. Lớn lên thành thể tự dưỡng D. Lớn lên thành giao tử cái B. Lớn lên thành thoa trùng 76. Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? B. Streptomycin D. Rifampicin C. Pyrazinamid A. Isoniazid, Rimifon 77. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng? B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Uống A. Tiêm bắp 78. Cơn sốt rét điển hình trãi qua? B. 2 giai đoạn: rét run, sốt nóng C. 3 giai đoạn: rét run, sốt nóng và vã mồ hôi D. 4 giai đoạn: rét run, sốt nóng, vã mồ hôi và hồi sức A. 1 giai đoạn: rét run 79. Điều trị sốt xuất huyết? B. Ăn chất lỏng, dễ tiêu, uống nhiều nước hoa quả D. Tất cả đều đúng A. Nghỉ ngơi nhiều C. An thần: Seduxen, Rotunda… 80. Chu kỳ sốt rét của P. falciparum? A. 24 – 48 giờ, sốt hằng ngày B. 48 giờ, sốt cách nhật C. 72 giờ, sốt cách 2 ngày D. Tất cả đều đúng 81. Ethambutol điều trị lao với liều lượng? C. 100 mili gram/ngày, uống D. 0,1 gram, tiêm bắp A. 600 gram/ngày, uống B. 120 mili gram/ngày, uống 82. Trong bệnh sốt rét, khi ký sinh trùng vào dạ dày muỗi? C. Giao tử đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng A. Thể tự dưỡng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng B. Thoa trùng đực và cái hòa hợp với nhau tạo thành trứng D. Tất cả đều đúng 83. Giai đoạn sốt nóng trong bệnh sốt rét, bệnh nhân sốt? B. 38 – 39oC C. 39 – 40oC A. 37,5 – 38oC D. 40 – 41oC 84. Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng? C. 2,5 – 3 gram/đợt B. 2 – 2,5 gram/đợt D. 3 – 3,5 gram/đợt A. 1,5 – 2 gram/đợt 85. Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc? A. Ethambutol D. Rifampicin B. Streptomycin C. Pyrazinamid 86. Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm? D. Phân trắng như phân cò A. Phân có máu đỏ tươi B. Phân có máu đỏ sẫm C. Phân có máu lẫn nhày 87. Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng? B. Truyền tĩnh mạch với NaCl 0,9% A. Tiêm bắp, kèm giảm đau C. Tiêm dưới da, kèm an thần D. Uống, kèm kháng sinh 88. Sốt rét gây tổn thương lách? A. Lách bình thường D. Lách xơ hóa C. Lách teo đi B. Lách to lên 89. Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài? D. 4 tháng A. 1 tháng C. 3 tháng B. 2 tháng 90. Bệnh sốt rét làm lách dễ dập vỡ vì? C. Lách bình thường A. Lách to B. Lách nhỏ D. Tất cả đều sai 91. Sốt rét gây thiếu máu về số lượng? B. Hồng cầu giảm < 3,5 triệu/lít A. Hồng cầu giảm < 4 triệu/lít C. Hồng cầu giảm < 3 triệu/lít D. Hồng cầu giảm < 2,5 triệu/lít 92. Sốt rét gây tổn thương gan? A. Gan nhỏ, teo, xơ hóa B. Gan to, đau, tăng sinh C. Gan xơ cứng, dày, cứng D. Gan mềm, nhão, hoại tử 93. 2 loại ký sinh trùng Plasmodium gây bệnh sốt rét tại Việt Nam? A. P C. P B. P D. P 94. Giai đoạn phát triển vô tính của sốt rét gồm? D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ ở tuyến nước bọt B. Thời kỳ ở dạ dày muỗi A. Thời kỳ ở gan và ở hồng cầu 95. Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ)? A. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân có máu đỏ tươi D. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân có máu lẫn nhày B. Bệnh nhân đau quặn bụng từng cơn, mót rặn nhiều lần, Ỉa phân như nước vo gạo C. Bệnh nhân đau quặn bụng liên tục, mót rặn vài lần, Ỉa phân trắng như phân cò Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai