1000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREEBệnh lý học 1. vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây? D. Tất cả đều đúng A. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính C. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn B. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn dịch 2. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có? C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng 3. Để phòng bệnh cảm cúm, có thể dùng? C. Tẩy uế đồ dùng D. Tất cả đều đúng B. Vệ sinh răng miệng A. Nhỏ mũi bằng nước tỏi 4. Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm? D. Terpin Codein B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày C. Ouabain, Vitamin B1, C 5. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? C. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên A. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm B. Người ≥ 65 tuổi D. Tất cả đều đúng 6. Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần 7. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ? A. Cimetidin, Quinolones… C. Diaphylline… D. Formoterol, Sameterol… B. Rifampicin, Phenitoin… 8. Thuốc dãn phế quản? A. Salbutamol, Terbutalin B. Formoterol, Sameterol C. Ipratropium bromid, Tiotropium D. Tất cả đều đúng 9. Có bao nhiêu loại vaccin ngừa cảm cúm? C. 3 loại B. 2 loại D. 4 loại A. 1 loại duy nhất 10. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic? D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng như Beta 2 - adrenergic B. Tác dụng chậm hơn Beta 2 - adrenergic A. Tác dụng nhanh hơn Beta 2 - adrenergic 11. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm chứa? D. Tất cả đều đúng B. Virus còn sống, còn độc lực A. Virus đã chết C. Virus còn sống đã suy yếu 12. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi? A. Có những hạt vàng ở phía trong má C. Có những hạt xanh ở phía trong má D. Có những hạt tím ở phía trong má B. Có những hạt trắng ở phía trong má 13. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip)? B. Vaccin tinh chất, không tác hại C. Vaccin hợp chất, có nhiều tác hại D. Vaccin tinh chất, có nhiều tác hại A. Vaccin hợp chất, không tác hại 14. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm, sử dụng cho? A. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi và phụ nữ có thai B. Người khỏe mạnh từ 5 – 49 tuổi và không có thai D. Người khỏe mạnh từ 20 – 40 tuổi và phụ nữ có thai C. Trẻ em từ 1 – 3 tuổi và người già 15. Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… D. Amoxicillin, Metronidazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 16. Tiotropium thuộc nhóm dãn phế quản? C. Xanthine A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic B. Kháng Cholinergic D. Corticoid 17. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai vào mùa cúm là quan trọng nhất sau đây? D. Tất cả đều sai B. Những người ở các cơ sở chăm sóc dài hạn có người bị bệnh tật triền miên A. Những người ở viện dưỡng lão C. Tất cả đều đúng 18. Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… D. Amoxicillin, Metronidazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 19. Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng? B. Diệt vi khuẩn Hp A. Giảm co thắt, giảm đau D. Bảo vệ, điều hòa độ acid C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng 20. Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm? C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả D. Tất cả đều sai B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều 21. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? B. 2 mg C. 3 mg A. 1 mg D. 4 mg 22. Virus sởi có ở trong? C. Phân, đàm dãi, gan và ống tiêu hóa B. Máu, nước tiểu, thận và đường tiết niệu A. Máu, đàm dãi, họng và mũi D. Tất cả đều đúng 23. Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi? B. Suốt thời kỳ phát ban D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Suốt thời kỳ ủ bệnh 24. Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm? A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic C. Xanthine B. Kháng Cholinergic D. Corticoid 25. Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau? C. 15 phút A. 5 phút B. 10 phút D. 20 phút 26. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương? A. Mất độ đàn hồi C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại 27. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như? A. Viêm hô hấp: sốt, ho, chảy nước mũi, mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt… C. Viêm đường tiết niệu: tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu máu, mủ… D. Tất cả đều đúng B. Viêm dạ dày: đau thượng vị, nôn ói, niêm mạc nhợt nhạt… 28. Thuốc kháng viêm Steroides? B. Hiệu quả trong đợt mạn COPD C. Tất cả đều đúng A. Hiệu quả trong đợt cấp COPD D. Tất cả đều sai 29. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng? A. Thở chậm < 10 lần/phút B. Thở chậm < 15 lần/phút C. Thở nhanh > 20 lần/phút D. Thở nhanh > 25 lần/phút 30. Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? B. Ngải cứu C. Bạch đàn A. Tía tô, lá chanh D. Tất cả đều đúng 31. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm? B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 32. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi? D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân 33. Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng? D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ 34. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai nhất vào mùa bệnh cúm? D. Tất cả đều sai B. Phụ nữ không có thai trong mùa bệnh cảm cúm C. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cảm cúm 35. Ipratropium bromid dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài? D. 8 – 10 giờ C. 6 – 8 giờ B. 4 – 6 giờ A. 2 – 4 giờ 36. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 37. Bệnh sởi? D. Tất cả đều đúng C. Có thể gây dịch do virus sởi gây ra A. Là bệnh phát ban B. Là bệnh truyền nhiễm 38. Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi? A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh 39. Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau? D. Dexamethason, Methyl Prednisolon A. Aspirin, Paracetamol C. Vitamin C, Prednisolon B. Atropin, No-spa 40. Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm? D. Tất cả đều đúng B. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi C. Cho người không có thai A. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi 41. Bệnh sởi lây truyền qua đường? D. Hô hấp C. Hô hấp B. Tiêu hóa A. Tiết niệu 42. Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ? D. Run toàn thân, nhịp tim chậm C. Run toàn thân, nhịp tim nhanh B. Run tay, nhịp tim chậm A. Run tay, nhịp tim nhanh 43. Độ tuổi nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? B. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng cần chữa trị y tế thường xuyên hoặc nhập viện trong năm trước do các bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính, suy giảm hệ miễn dịch C. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm A. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn D. Tất cả đều đúng 44. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử? A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy 45. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Tăng áp lực động mạch phổi B. Co thắt mạch máu phổi A. Thiếu O2 mạn tính D. Tất cả đều đúng 46. Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau? A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày 47. Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào? C. Mùa thu B. Mùa hè A. Mùa xuân D. Mùa đông 48. Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay? D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng 49. Loại vaccin chích ngừa cảm cúm chứa? B. Virus còn sống, còn độc lực A. Virus đã chết D. Tất cả đều đúng C. Virus còn sống đã suy yếu 50. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) thường thay đổi sau bao lâu? C. Thường được thay đổi theo từng 3 tháng D. Thường được thay đổi theo từng năm A. Thường được thay đổi theo từng tuần B. Thường được thay đổi theo từng tháng 51. Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần 52. Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 53. Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Tất cả đều sai A. Nam > Nữ C. Nam < Nữ B. Nam = Nữ 54. Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở? C. Trẻ em < 3 tuổi A. Trẻ em < 1 tuổi D. Trẻ em < 4 tuổi B. Trẻ em < 2 tuổi 55. Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi? D. Tất cả đều đúng C. Thâm nhiễm trên X quang phổi B. Sốt, bạch cầu tăng A. Đàm thay đổi như đục, đặc 56. Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm? D. Terpin Codein x 1 viên/ngày C. Terpin Codein x 2 viên/ngày A. Terpin Codein x 4 viên/ngày B. Terpin Codein x 3 viên/ngày 57. Bệnh sởi lây truyền? C. Giám tiếp từ người qua người A. Trực tiếp từ người qua người B. Trực tiếp từ động vật qua người D. Giám tiếp từ động vật qua người 58. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào? B. Phía trong má có những hạt xanh nổi trên nền nhợt nhạt của niêm mạc miệng D. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng C. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng A. Phía trong má có những hạt đỏ nổi trên nền tím của niêm mạc miệng 59. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày C. 10 – 15 ngày D. 15 – 30 ngày B. 3 – 7 ngày 60. Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm? C. O2 vào dễ, CO2 ra khó D. O2 vào khó, CO2 ra khó B. O2 vào khó, CO2 ra dễ A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ 61. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài? B. 3 – 7 ngày C. 10 – 15 ngày A. 4 – 5 ngày D. 15 – 30 ngày 62. Các loại vaccin ngừa cảm cúm? B. Loại xịt mũi ngừa cúm chứa virus còn sống nhưng suy yếu C. Tất cả đều đúng A. Loại chích ngừa cúm chứa virus đã chết D. Tất cả đều sai 63. Khi đàm thay đổi như đục, sốt, tăng bạch cầu máu, thâm nhiễm trên X quang phổi ở bệnh nhân COPD cần? D. Dùng kháng nấm B. Dùng kháng sinh C. Dùng kháng dị ứng A. Dùng kháng viêm 64. Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… 65. Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi? A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc 66. Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều? A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày 67. Điều trị bệnh cảm cúm? C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu D. Tất cả đều sai 68. Bệnh sởi thường gặp ở trẻ? D. Tất cả đều sai B. ≥ 6 tháng tuổi A. < 6 tháng tuổi C. Tất cả đều đúng 69. Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? D. Sốt rất cao 40 – 41 o C A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C B. Sốt vừa 38 – 39 o C C. Sốt cao 39 – 40 o C 70. Thuốc diệt vi khuẩn Hp? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… D. Amoxicillin, Metronidazol… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 71. Các biến chứng của bệnh sởi? C. Viêm phổi A. Viêm mũi họng B. Viêm thanh quản D. Tất cả đều đúng 72. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho? D. Tất cả đều đúng B. Người < 65 tuổi C. Người ở viện dưỡng lão A. Người không có nguy cơ bị biến chứng do cảm cúm 73. Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản? D. Corticoid B. Kháng Cholinergic A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic C. Xanthine 74. Bệnh ho gà do vi khuẩn? D. Staphylococcus aureus B. Haemophillus pertussis C. Streptococcus pneumoni A. Pneumococcus jejeuni 75. Bệnh ho gà có đặc điểm? A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch D. Tất cả đều đúng C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch 76. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi? D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế 77. Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng? D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E… C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD… A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C… B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 78. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau? B. 30 phút C. 45 phút D. 60 phút A. 15 phút 79. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm? A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày 80. Formoterol và Sameterol dạng hít, làm dãn phế quản kéo dài? C. > 12 giờ A. > 6 giờ D. > 15 giờ B. > 9 giờ 81. Thảo dược nào để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? C. Hà thủ ô, lá dâu, hương nhu, húng rìu… A. Tía tô, lá chanh, ngải cứu, bạch đàn… B. Quế, đương qui, bạch truột… D. Gấc, lá bưởi, lá khế, cau bụng… 82. Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian vừa phải C. Nên dùng trong 1 thời gian dài D. Tất cả đều đúng A. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian ngắn 83. Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi? C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió D. Tất cả đều đúng B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát 84. Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… 85. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? C. 3 mg A. 1 mg D. 4 mg B. 2 mg 86. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng? C. Tất cả đều đúng A. Viêm hô hấp B. Dấu Koplic D. Tất cả đều sai 87. Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? A. Ho, khạc đàm, khó thở B. Nặng ngực D. Tất cả đều đúng C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm 88. Bệnh ho gà do? C. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn B. Liên cầu khuẩn A. Cầu khuẩn 89. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) có thể ngăn được cúm khác? B. Ngăn được hầu hết các loại cúm A. Ngăn được tất cả các loại cúm D. Tất cả đều sai C. Không ngăn được tất cả các loại cúm 90. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em? B. Từ 6 – 23 tháng C. Từ 24 – 35 tháng A. Từ 1 – 5 tháng D. Từ 36 – 41 tháng 91. Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng? A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày 92. Virus sởi có ở trong đáp án dưới đây? D. Tất cả đều đúng B. Ở họng, mũi A. Đàm dãi C. Máu 93. Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ? C. Sởi mọc B. Khởi phát D. Sởi bay A. Ủ bệnh 94. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho? A. Trẻ em từ 1 – 5 tháng D. Tất cả đều đúng C. Trẻ em từ 24 – 48 tháng B. Trẻ em từ 6 – 23 tháng 95. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài? B. 10 – 15 ngày A. 4 – 5 ngày C. 15 – 30 ngày D. 3 – 7 ngày Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai