1000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREEBệnh lý học 1. Thảo dược nào để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? D. Gấc, lá bưởi, lá khế, cau bụng… B. Quế, đương qui, bạch truột… C. Hà thủ ô, lá dâu, hương nhu, húng rìu… A. Tía tô, lá chanh, ngải cứu, bạch đàn… 2. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi? D. Có những hạt tím ở phía trong má B. Có những hạt trắng ở phía trong má A. Có những hạt vàng ở phía trong má C. Có những hạt xanh ở phía trong má 3. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? A. 1 mg C. 3 mg D. 4 mg B. 2 mg 4. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng? B. Thở chậm < 15 lần/phút C. Thở nhanh > 20 lần/phút A. Thở chậm < 10 lần/phút D. Thở nhanh > 25 lần/phút 5. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có? C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng 6. Ipratropium bromid dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài? C. 6 – 8 giờ D. 8 – 10 giờ A. 2 – 4 giờ B. 4 – 6 giờ 7. Các loại vaccin ngừa cảm cúm? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Loại chích ngừa cúm chứa virus đã chết B. Loại xịt mũi ngừa cúm chứa virus còn sống nhưng suy yếu 8. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho? C. Người ở viện dưỡng lão D. Tất cả đều đúng A. Người không có nguy cơ bị biến chứng do cảm cúm B. Người < 65 tuổi 9. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như? A. Viêm hô hấp: sốt, ho, chảy nước mũi, mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt… B. Viêm dạ dày: đau thượng vị, nôn ói, niêm mạc nhợt nhạt… D. Tất cả đều đúng C. Viêm đường tiết niệu: tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu máu, mủ… 10. Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… 11. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm? D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 12. vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây? A. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính B. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn dịch C. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn D. Tất cả đều đúng 13. Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm? D. Tất cả đều sai C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều 14. Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau? D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày 15. Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm? A. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi C. Cho người không có thai B. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi D. Tất cả đều đúng 16. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 17. Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau? B. Atropin, No-spa A. Aspirin, Paracetamol D. Dexamethason, Methyl Prednisolon C. Vitamin C, Prednisolon 18. Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Nam < Nữ A. Nam > Nữ D. Tất cả đều sai B. Nam = Nữ 19. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi? B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình 20. Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau? C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… D. Amoxicillin, Metronidazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 21. Bệnh ho gà do? A. Cầu khuẩn B. Liên cầu khuẩn C. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn 22. Bệnh sởi? D. Tất cả đều đúng B. Là bệnh truyền nhiễm A. Là bệnh phát ban C. Có thể gây dịch do virus sởi gây ra 23. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi? B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn 24. Formoterol và Sameterol dạng hít, làm dãn phế quản kéo dài? D. > 15 giờ B. > 9 giờ A. > 6 giờ C. > 12 giờ 25. Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi? D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân 26. Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi? A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió D. Tất cả đều đúng 27. Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ? B. Khởi phát C. Sởi mọc D. Sởi bay A. Ủ bệnh 28. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài? B. 3 – 7 ngày C. 10 – 15 ngày D. 15 – 30 ngày A. 4 – 5 ngày 29. Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm? D. Terpin Codein A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày C. Ouabain, Vitamin B1, C B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày 30. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm chứa? A. Virus đã chết D. Tất cả đều đúng B. Virus còn sống, còn độc lực C. Virus còn sống đã suy yếu 31. Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Tất cả đều đúng B. Nặng ngực C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm A. Ho, khạc đàm, khó thở 32. Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng? C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng A. Giảm co thắt, giảm đau D. Bảo vệ, điều hòa độ acid B. Diệt vi khuẩn Hp 33. Các biến chứng của bệnh sởi? D. Tất cả đều đúng B. Viêm thanh quản A. Viêm mũi họng C. Viêm phổi 34. Bệnh sởi thường gặp ở trẻ? C. Tất cả đều đúng A. < 6 tháng tuổi B. ≥ 6 tháng tuổi D. Tất cả đều sai 35. Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau? C. 15 phút D. 20 phút A. 5 phút B. 10 phút 36. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày B. 3 – 7 ngày D. 15 – 30 ngày C. 10 – 15 ngày 37. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau? A. 15 phút D. 60 phút B. 30 phút C. 45 phút 38. Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi? B. Sốt, bạch cầu tăng A. Đàm thay đổi như đục, đặc C. Thâm nhiễm trên X quang phổi D. Tất cả đều đúng 39. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai nhất vào mùa bệnh cúm? B. Phụ nữ không có thai trong mùa bệnh cảm cúm D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cảm cúm 40. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm? C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày 41. Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản? D. Corticoid B. Kháng Cholinergic C. Xanthine A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic 42. Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ? D. Run toàn thân, nhịp tim chậm B. Run tay, nhịp tim chậm A. Run tay, nhịp tim nhanh C. Run toàn thân, nhịp tim nhanh 43. Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi? C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính 44. Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần 45. Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 46. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài? D. 3 – 7 ngày C. 15 – 30 ngày A. 4 – 5 ngày B. 10 – 15 ngày 47. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? D. Tất cả đều đúng B. Người ≥ 65 tuổi A. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm C. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên 48. Virus sởi có ở trong đáp án dưới đây? A. Đàm dãi D. Tất cả đều đúng B. Ở họng, mũi C. Máu 49. Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều? B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày 50. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Co thắt mạch máu phổi D. Tất cả đều đúng A. Thiếu O2 mạn tính C. Tăng áp lực động mạch phổi 51. Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 52. Thuốc kháng viêm Steroides? D. Tất cả đều sai B. Hiệu quả trong đợt mạn COPD A. Hiệu quả trong đợt cấp COPD C. Tất cả đều đúng 53. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương? B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Mất độ đàn hồi 54. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào? C. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng B. Phía trong má có những hạt xanh nổi trên nền nhợt nhạt của niêm mạc miệng A. Phía trong má có những hạt đỏ nổi trên nền tím của niêm mạc miệng D. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng 55. Tiotropium thuộc nhóm dãn phế quản? C. Xanthine B. Kháng Cholinergic D. Corticoid A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic 56. Thuốc dãn phế quản? B. Formoterol, Sameterol D. Tất cả đều đúng C. Ipratropium bromid, Tiotropium A. Salbutamol, Terbutalin 57. Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết? D. Amoxicillin, Metronidazol… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 58. Có bao nhiêu loại vaccin ngừa cảm cúm? D. 4 loại A. 1 loại duy nhất B. 2 loại C. 3 loại 59. Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? D. Sốt rất cao 40 – 41 o C A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C B. Sốt vừa 38 – 39 o C C. Sốt cao 39 – 40 o C 60. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip)? C. Vaccin hợp chất, có nhiều tác hại A. Vaccin hợp chất, không tác hại B. Vaccin tinh chất, không tác hại D. Vaccin tinh chất, có nhiều tác hại 61. Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm? C. O2 vào dễ, CO2 ra khó A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ D. O2 vào khó, CO2 ra khó B. O2 vào khó, CO2 ra dễ 62. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? D. 4 mg C. 3 mg B. 2 mg A. 1 mg 63. Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm? C. Xanthine A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic B. Kháng Cholinergic D. Corticoid 64. Thuốc diệt vi khuẩn Hp? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… D. Amoxicillin, Metronidazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… 65. Bệnh sởi lây truyền? A. Trực tiếp từ người qua người B. Trực tiếp từ động vật qua người C. Giám tiếp từ người qua người D. Giám tiếp từ động vật qua người 66. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic? B. Tác dụng chậm hơn Beta 2 - adrenergic A. Tác dụng nhanh hơn Beta 2 - adrenergic C. Tác dụng như Beta 2 - adrenergic D. Tất cả đều đúng 67. Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? A. Tía tô, lá chanh C. Bạch đàn B. Ngải cứu D. Tất cả đều đúng 68. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) có thể ngăn được cúm khác? C. Không ngăn được tất cả các loại cúm D. Tất cả đều sai B. Ngăn được hầu hết các loại cúm A. Ngăn được tất cả các loại cúm 69. Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay? B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng 70. Bệnh ho gà do vi khuẩn? B. Haemophillus pertussis A. Pneumococcus jejeuni C. Streptococcus pneumoni D. Staphylococcus aureus 71. Để phòng bệnh cảm cúm, có thể dùng? B. Vệ sinh răng miệng D. Tất cả đều đúng C. Tẩy uế đồ dùng A. Nhỏ mũi bằng nước tỏi 72. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em? A. Từ 1 – 5 tháng D. Từ 36 – 41 tháng B. Từ 6 – 23 tháng C. Từ 24 – 35 tháng 73. Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng? C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD… D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E… B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C… 74. Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm? A. Terpin Codein x 4 viên/ngày C. Terpin Codein x 2 viên/ngày B. Terpin Codein x 3 viên/ngày D. Terpin Codein x 1 viên/ngày 75. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) thường thay đổi sau bao lâu? D. Thường được thay đổi theo từng năm A. Thường được thay đổi theo từng tuần C. Thường được thay đổi theo từng 3 tháng B. Thường được thay đổi theo từng tháng 76. Bệnh sởi lây truyền qua đường? D. Hô hấp C. Hô hấp B. Tiêu hóa A. Tiết niệu 77. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho? C. Trẻ em từ 24 – 48 tháng D. Tất cả đều đúng A. Trẻ em từ 1 – 5 tháng B. Trẻ em từ 6 – 23 tháng 78. Bệnh ho gà có đặc điểm? D. Tất cả đều đúng B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch 79. Loại vaccin chích ngừa cảm cúm chứa? C. Virus còn sống đã suy yếu A. Virus đã chết D. Tất cả đều đúng B. Virus còn sống, còn độc lực 80. Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Nên dùng trong 1 thời gian dài A. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian ngắn D. Tất cả đều đúng B. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian vừa phải 81. Độ tuổi nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? C. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm D. Tất cả đều đúng B. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng cần chữa trị y tế thường xuyên hoặc nhập viện trong năm trước do các bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính, suy giảm hệ miễn dịch A. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn 82. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử? A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu 83. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm, sử dụng cho? B. Người khỏe mạnh từ 5 – 49 tuổi và không có thai A. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi và phụ nữ có thai D. Người khỏe mạnh từ 20 – 40 tuổi và phụ nữ có thai C. Trẻ em từ 1 – 3 tuổi và người già 84. Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào? B. Mùa hè C. Mùa thu A. Mùa xuân D. Mùa đông 85. Khi đàm thay đổi như đục, sốt, tăng bạch cầu máu, thâm nhiễm trên X quang phổi ở bệnh nhân COPD cần? A. Dùng kháng viêm C. Dùng kháng dị ứng D. Dùng kháng nấm B. Dùng kháng sinh 86. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai vào mùa cúm là quan trọng nhất sau đây? A. Những người ở viện dưỡng lão D. Tất cả đều sai B. Những người ở các cơ sở chăm sóc dài hạn có người bị bệnh tật triền miên C. Tất cả đều đúng 87. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng? D. Tất cả đều sai A. Viêm hô hấp B. Dấu Koplic C. Tất cả đều đúng 88. Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở? D. Trẻ em < 4 tuổi A. Trẻ em < 1 tuổi C. Trẻ em < 3 tuổi B. Trẻ em < 2 tuổi 89. Điều trị bệnh cảm cúm? C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu D. Tất cả đều sai 90. Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng? D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ 91. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ? D. Formoterol, Sameterol… B. Rifampicin, Phenitoin… A. Cimetidin, Quinolones… C. Diaphylline… 92. Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng? D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày 93. Virus sởi có ở trong? B. Máu, nước tiểu, thận và đường tiết niệu C. Phân, đàm dãi, gan và ống tiêu hóa A. Máu, đàm dãi, họng và mũi D. Tất cả đều đúng 94. Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi? C. Tất cả đều đúng A. Suốt thời kỳ ủ bệnh B. Suốt thời kỳ phát ban D. Tất cả đều sai 95. Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành