1000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREEBệnh lý học 1. Bệnh sởi lây truyền? A. Trực tiếp từ người qua người D. Giám tiếp từ động vật qua người C. Giám tiếp từ người qua người B. Trực tiếp từ động vật qua người 2. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? B. Người ≥ 65 tuổi C. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên A. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm D. Tất cả đều đúng 3. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào? D. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng A. Phía trong má có những hạt đỏ nổi trên nền tím của niêm mạc miệng C. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng B. Phía trong má có những hạt xanh nổi trên nền nhợt nhạt của niêm mạc miệng 4. Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi? C. Tất cả đều đúng B. Suốt thời kỳ phát ban A. Suốt thời kỳ ủ bệnh D. Tất cả đều sai 5. Độ tuổi nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? C. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm D. Tất cả đều đúng A. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn B. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng cần chữa trị y tế thường xuyên hoặc nhập viện trong năm trước do các bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính, suy giảm hệ miễn dịch 6. Bệnh sởi lây truyền qua đường? B. Tiêu hóa D. Hô hấp C. Hô hấp A. Tiết niệu 7. Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần 8. Khi đàm thay đổi như đục, sốt, tăng bạch cầu máu, thâm nhiễm trên X quang phổi ở bệnh nhân COPD cần? B. Dùng kháng sinh A. Dùng kháng viêm C. Dùng kháng dị ứng D. Dùng kháng nấm 9. Điều trị bệnh cảm cúm? B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm D. Tất cả đều sai A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu 10. Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm? D. Tất cả đều đúng C. Cho người không có thai A. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi B. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi 11. Bệnh ho gà do? A. Cầu khuẩn D. Trực khuẩn B. Liên cầu khuẩn C. Tụ cầu khuẩn 12. Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Sốt vừa 38 – 39 o C C. Sốt cao 39 – 40 o C D. Sốt rất cao 40 – 41 o C A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C 13. Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi? B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió D. Tất cả đều đúng A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát 14. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương? D. Tất cả đều sai B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại C. Tất cả đều đúng A. Mất độ đàn hồi 15. Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay? D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn 16. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi? A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân 17. Formoterol và Sameterol dạng hít, làm dãn phế quản kéo dài? A. > 6 giờ B. > 9 giờ D. > 15 giờ C. > 12 giờ 18. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có? C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm 19. Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi? D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc 20. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Tăng áp lực động mạch phổi B. Co thắt mạch máu phổi D. Tất cả đều đúng A. Thiếu O2 mạn tính 21. Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày D. Terpin Codein C. Ouabain, Vitamin B1, C A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày 22. Các biến chứng của bệnh sởi? D. Tất cả đều đúng A. Viêm mũi họng C. Viêm phổi B. Viêm thanh quản 23. Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau? C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày 24. Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng? D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày 25. Bệnh sởi thường gặp ở trẻ? D. Tất cả đều sai B. ≥ 6 tháng tuổi C. Tất cả đều đúng A. < 6 tháng tuổi 26. Bệnh ho gà có đặc điểm? A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch D. Tất cả đều đúng B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch 27. Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng? A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C… D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E… B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD… 28. Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết? D. Amoxicillin, Metronidazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… 29. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau? B. 30 phút D. 60 phút A. 15 phút C. 45 phút 30. Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm? D. Terpin Codein x 1 viên/ngày C. Terpin Codein x 2 viên/ngày A. Terpin Codein x 4 viên/ngày B. Terpin Codein x 3 viên/ngày 31. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? D. 4 mg B. 2 mg A. 1 mg C. 3 mg 32. Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 33. Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian vừa phải D. Tất cả đều đúng C. Nên dùng trong 1 thời gian dài A. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian ngắn 34. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… 35. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử? C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy 36. Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau? A. Aspirin, Paracetamol B. Atropin, No-spa C. Vitamin C, Prednisolon D. Dexamethason, Methyl Prednisolon 37. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng? D. Thở nhanh > 25 lần/phút B. Thở chậm < 15 lần/phút A. Thở chậm < 10 lần/phút C. Thở nhanh > 20 lần/phút 38. Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? B. Ngải cứu C. Bạch đàn D. Tất cả đều đúng A. Tía tô, lá chanh 39. Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Tất cả đều sai A. Nam > Nữ B. Nam = Nữ C. Nam < Nữ 40. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm? D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 41. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai nhất vào mùa bệnh cúm? A. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cảm cúm B. Phụ nữ không có thai trong mùa bệnh cảm cúm D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 42. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm chứa? C. Virus còn sống đã suy yếu A. Virus đã chết D. Tất cả đều đúng B. Virus còn sống, còn độc lực 43. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? C. 3 mg D. 4 mg A. 1 mg B. 2 mg 44. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) có thể ngăn được cúm khác? B. Ngăn được hầu hết các loại cúm A. Ngăn được tất cả các loại cúm C. Không ngăn được tất cả các loại cúm D. Tất cả đều sai 45. Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản? D. Corticoid B. Kháng Cholinergic C. Xanthine A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic 46. Bệnh ho gà do vi khuẩn? D. Staphylococcus aureus B. Haemophillus pertussis A. Pneumococcus jejeuni C. Streptococcus pneumoni 47. Các loại vaccin ngừa cảm cúm? C. Tất cả đều đúng B. Loại xịt mũi ngừa cúm chứa virus còn sống nhưng suy yếu D. Tất cả đều sai A. Loại chích ngừa cúm chứa virus đã chết 48. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho? C. Trẻ em từ 24 – 48 tháng A. Trẻ em từ 1 – 5 tháng B. Trẻ em từ 6 – 23 tháng D. Tất cả đều đúng 49. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày D. 3 – 7 ngày C. 15 – 30 ngày B. 10 – 15 ngày 50. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày C. 10 – 15 ngày B. 3 – 7 ngày D. 15 – 30 ngày 51. Virus sởi có ở trong? C. Phân, đàm dãi, gan và ống tiêu hóa B. Máu, nước tiểu, thận và đường tiết niệu D. Tất cả đều đúng A. Máu, đàm dãi, họng và mũi 52. Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ? C. Sởi mọc A. Ủ bệnh D. Sởi bay B. Khởi phát 53. Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần 54. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Dấu Koplic A. Viêm hô hấp 55. Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi? D. Tất cả đều đúng B. Sốt, bạch cầu tăng A. Đàm thay đổi như đục, đặc C. Thâm nhiễm trên X quang phổi 56. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ? A. Cimetidin, Quinolones… B. Rifampicin, Phenitoin… D. Formoterol, Sameterol… C. Diaphylline… 57. Tiotropium thuộc nhóm dãn phế quản? C. Xanthine D. Corticoid A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic B. Kháng Cholinergic 58. Ipratropium bromid dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài? A. 2 – 4 giờ D. 8 – 10 giờ C. 6 – 8 giờ B. 4 – 6 giờ 59. Thuốc dãn phế quản? D. Tất cả đều đúng B. Formoterol, Sameterol C. Ipratropium bromid, Tiotropium A. Salbutamol, Terbutalin 60. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip)? B. Vaccin tinh chất, không tác hại A. Vaccin hợp chất, không tác hại D. Vaccin tinh chất, có nhiều tác hại C. Vaccin hợp chất, có nhiều tác hại 61. Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng? A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn 62. Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm? A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ B. O2 vào khó, CO2 ra dễ D. O2 vào khó, CO2 ra khó C. O2 vào dễ, CO2 ra khó 63. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho? C. Người ở viện dưỡng lão A. Người không có nguy cơ bị biến chứng do cảm cúm B. Người < 65 tuổi D. Tất cả đều đúng 64. Thuốc kháng viêm Steroides? A. Hiệu quả trong đợt cấp COPD B. Hiệu quả trong đợt mạn COPD D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 65. Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ? C. Run toàn thân, nhịp tim nhanh D. Run toàn thân, nhịp tim chậm B. Run tay, nhịp tim chậm A. Run tay, nhịp tim nhanh 66. Thảo dược nào để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? C. Hà thủ ô, lá dâu, hương nhu, húng rìu… D. Gấc, lá bưởi, lá khế, cau bụng… B. Quế, đương qui, bạch truột… A. Tía tô, lá chanh, ngải cứu, bạch đàn… 67. vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây? B. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn dịch D. Tất cả đều đúng A. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính C. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn 68. Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm? D. Tất cả đều sai B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều 69. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai vào mùa cúm là quan trọng nhất sau đây? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Những người ở viện dưỡng lão B. Những người ở các cơ sở chăm sóc dài hạn có người bị bệnh tật triền miên 70. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em? A. Từ 1 – 5 tháng D. Từ 36 – 41 tháng B. Từ 6 – 23 tháng C. Từ 24 – 35 tháng 71. Có bao nhiêu loại vaccin ngừa cảm cúm? A. 1 loại duy nhất C. 3 loại D. 4 loại B. 2 loại 72. Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 73. Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều? B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày 74. Bệnh sởi? B. Là bệnh truyền nhiễm D. Tất cả đều đúng C. Có thể gây dịch do virus sởi gây ra A. Là bệnh phát ban 75. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày 76. Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng? B. Diệt vi khuẩn Hp A. Giảm co thắt, giảm đau D. Bảo vệ, điều hòa độ acid C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng 77. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như? D. Tất cả đều đúng B. Viêm dạ dày: đau thượng vị, nôn ói, niêm mạc nhợt nhạt… C. Viêm đường tiết niệu: tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu máu, mủ… A. Viêm hô hấp: sốt, ho, chảy nước mũi, mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt… 78. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi? B. Có những hạt trắng ở phía trong má A. Có những hạt vàng ở phía trong má D. Có những hạt tím ở phía trong má C. Có những hạt xanh ở phía trong má 79. Virus sởi có ở trong đáp án dưới đây? B. Ở họng, mũi A. Đàm dãi C. Máu D. Tất cả đều đúng 80. Loại vaccin chích ngừa cảm cúm chứa? C. Virus còn sống đã suy yếu D. Tất cả đều đúng A. Virus đã chết B. Virus còn sống, còn độc lực 81. Thuốc diệt vi khuẩn Hp? A. Atropin, No-spa, Decontractyl… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… D. Amoxicillin, Metronidazol… 82. Để phòng bệnh cảm cúm, có thể dùng? C. Tẩy uế đồ dùng B. Vệ sinh răng miệng A. Nhỏ mũi bằng nước tỏi D. Tất cả đều đúng 83. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) thường thay đổi sau bao lâu? A. Thường được thay đổi theo từng tuần B. Thường được thay đổi theo từng tháng D. Thường được thay đổi theo từng năm C. Thường được thay đổi theo từng 3 tháng 84. Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau? A. 5 phút D. 20 phút C. 15 phút B. 10 phút 85. Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở? B. Trẻ em < 2 tuổi D. Trẻ em < 4 tuổi C. Trẻ em < 3 tuổi A. Trẻ em < 1 tuổi 86. Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau? D. Amoxicillin, Metronidazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… 87. Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi? B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc 88. Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… 89. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi? C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn 90. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài? C. 10 – 15 ngày D. 15 – 30 ngày B. 3 – 7 ngày A. 4 – 5 ngày 91. Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm? B. Kháng Cholinergic A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic C. Xanthine D. Corticoid 92. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic? A. Tác dụng nhanh hơn Beta 2 - adrenergic C. Tác dụng như Beta 2 - adrenergic D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng chậm hơn Beta 2 - adrenergic 93. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm, sử dụng cho? B. Người khỏe mạnh từ 5 – 49 tuổi và không có thai D. Người khỏe mạnh từ 20 – 40 tuổi và phụ nữ có thai A. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi và phụ nữ có thai C. Trẻ em từ 1 – 3 tuổi và người già 94. Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Nặng ngực D. Tất cả đều đúng A. Ho, khạc đàm, khó thở C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm 95. Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào? C. Mùa thu B. Mùa hè A. Mùa xuân D. Mùa đông Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành