1000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREEBệnh lý học 1. Cimetidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? B. Uống 400 mg/ngày, từ 1-2 tuần D. Uống 800 mg/ngày, từ 4-6 tuần C. Uống 600 mg/ngày, từ 2-4 tuần A. Uống 200 mg/ngày, 1 tuần 2. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip)? A. Vaccin hợp chất, không tác hại D. Vaccin tinh chất, có nhiều tác hại C. Vaccin hợp chất, có nhiều tác hại B. Vaccin tinh chất, không tác hại 3. Thời kỳ ban sởi bay của bệnh sởi? A. Biểu hiện sau khi ban sởi đã mọc toàn thân C. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu lan toàn thân B. Biểu hiện trước khi ban sởi mọc toàn thân D. Biểu hiện ngay khi ban sởi bắt đầu mọc 4. Một số loại thuốc nhóm chống bài tiết? D. Amoxicillin, Metronidazol… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… 5. Độ tuổi nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? A. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn D. Tất cả đều đúng B. Người lớn hoặc trẻ em ≥ 6 tháng cần chữa trị y tế thường xuyên hoặc nhập viện trong năm trước do các bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính, suy giảm hệ miễn dịch C. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cúm 6. Tiotropium thuộc nhóm dãn phế quản? B. Kháng Cholinergic A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic C. Xanthine D. Corticoid 7. Virus sởi có ở trong đáp án dưới đây? A. Đàm dãi C. Máu D. Tất cả đều đúng B. Ở họng, mũi 8. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai nhất vào mùa bệnh cúm? A. Phụ nữ có thai trong mùa bệnh cảm cúm D. Tất cả đều sai B. Phụ nữ không có thai trong mùa bệnh cảm cúm C. Tất cả đều đúng 9. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử có? C. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm tăng D. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm giảm B. Cơn khó thở tăng dần, số lượng đàm giảm A. Cơn khó thở giảm dần, số lượng đàm tăng 10. Thuốc kháng viêm Steroides điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Tất cả đều đúng A. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian ngắn B. Chỉ nên dùng trong 1 thời gian vừa phải C. Nên dùng trong 1 thời gian dài 11. Thuốc giảm ho trong điều trị bệnh cảm cúm? A. Terpin Codein x 4 viên/ngày C. Terpin Codein x 2 viên/ngày D. Terpin Codein x 1 viên/ngày B. Terpin Codein x 3 viên/ngày 12. Theophyllin tương tác với thuốc nào sau đây sẽ làm tăng nồng độ? D. Formoterol, Sameterol… C. Diaphylline… A. Cimetidin, Quinolones… B. Rifampicin, Phenitoin… 13. Các biến chứng của bệnh sởi? A. Viêm mũi họng C. Viêm phổi D. Tất cả đều đúng B. Viêm thanh quản 14. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi? A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân 15. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, các phế nang, túi khí bị tổn thương? B. Mạch máu quanh phế nang bị hư hại C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Mất độ đàn hồi 16. Loại vaccin chích ngừa cảm cúm chứa? B. Virus còn sống, còn độc lực C. Virus còn sống đã suy yếu D. Tất cả đều đúng A. Virus đã chết 17. Những dấu hiệu nhận biết nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? D. Sốt cao, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… A. Sốt nhẹ, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… B. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ… C. Sốt nhẹ, mạch chậm, tiểu nhiều, nước tiểu trong, lưỡi sạch… 18. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic tác dụng sau? A. 15 phút D. 60 phút C. 45 phút B. 30 phút 19. Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm? B. Người ≥ 65 tuổi A. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm D. Tất cả đều đúng C. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên 20. Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… 21. Vaccin xịt mũi phòng bệnh cảm cúm? A. Cho người khỏe mạnh 5 – 29 tuổi D. Tất cả đều đúng B. Cho người khỏe mạnh từ 31 – 49 tuổi C. Cho người không có thai 22. Cần chích vaccin ngừa cảm cúm vào? C. Mùa thu A. Mùa xuân D. Mùa đông B. Mùa hè 23. Hội chứng biểu hiện khi bị nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Sốt vừa 38 – 39 o C C. Sốt cao 39 – 40 o C A. Sốt nhẹ 37,5 – 38 o C D. Sốt rất cao 40 – 41 o C 24. Bệnh ho gà gây tử vong đa số ở? C. Trẻ em < 3 tuổi D. Trẻ em < 4 tuổi A. Trẻ em < 1 tuổi B. Trẻ em < 2 tuổi 25. Thuốc giảm sốt, giảm đau trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày C. Aspirin pH8 0,75 gram x 3 viên/ngày D. Aspirin pH8 1 gram x 4 viên/ngày A. Aspirin pH8 0,25 gram x 1 viên/ngày 26. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho ai vào mùa cúm là quan trọng nhất sau đây? C. Tất cả đều đúng B. Những người ở các cơ sở chăm sóc dài hạn có người bị bệnh tật triền miên A. Những người ở viện dưỡng lão D. Tất cả đều sai 27. Virus sởi có ở trong? C. Phân, đàm dãi, gan và ống tiêu hóa D. Tất cả đều đúng B. Máu, nước tiểu, thận và đường tiết niệu A. Máu, đàm dãi, họng và mũi 28. Bệnh sởi thường gặp ở trẻ? B. ≥ 6 tháng tuổi A. < 6 tháng tuổi D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 29. Bệnh ho gà do? C. Tụ cầu khuẩn D. Trực khuẩn B. Liên cầu khuẩn A. Cầu khuẩn 30. Mất độ đàn hồi của các phế nang, túi khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sẽ làm? D. O2 vào khó, CO2 ra khó B. O2 vào khó, CO2 ra dễ A. O2 vào dễ, CO2 ra dễ C. O2 vào dễ, CO2 ra khó 31. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? D. 4 mg C. 3 mg A. 1 mg B. 2 mg 32. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm, sử dụng cho? C. Trẻ em từ 1 – 3 tuổi và người già A. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi và phụ nữ có thai B. Người khỏe mạnh từ 5 – 49 tuổi và không có thai D. Người khỏe mạnh từ 20 – 40 tuổi và phụ nữ có thai 33. Dùng kháng sinh điều trị bênh phổi tắc nghẽn mạn tính khi? A. Đàm thay đổi như đục, đặc B. Sốt, bạch cầu tăng C. Thâm nhiễm trên X quang phổi D. Tất cả đều đúng 34. Một số thuốc giảm co thắt và giảm đau? D. Dexamethason, Methyl Prednisolon C. Vitamin C, Prednisolon A. Aspirin, Paracetamol B. Atropin, No-spa 35. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) thường thay đổi sau bao lâu? B. Thường được thay đổi theo từng tháng C. Thường được thay đổi theo từng 3 tháng A. Thường được thay đổi theo từng tuần D. Thường được thay đổi theo từng năm 36. Bệnh sởi lây truyền qua đường? A. Tiết niệu C. Hô hấp D. Hô hấp B. Tiêu hóa 37. Vaccine ngừa bệnh cảm cúm (Vaxigrip) có thể ngăn được cúm khác? D. Tất cả đều sai A. Ngăn được tất cả các loại cúm C. Không ngăn được tất cả các loại cúm B. Ngăn được hầu hết các loại cúm 38. Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi? B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả D. Tất cả đều đúng C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát 39. Theophyllin thuộc nhóm dãn phế quản? D. Corticoid A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic C. Xanthine B. Kháng Cholinergic 40. Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày B. 10 – 15 ngày C. 15 – 30 ngày D. 3 – 7 ngày 41. Bệnh sởi lây truyền? A. Trực tiếp từ người qua người D. Giám tiếp từ động vật qua người B. Trực tiếp từ động vật qua người C. Giám tiếp từ người qua người 42. Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều D. Tất cả đều sai C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả 43. Xông hơi với thảo dược để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? A. Tía tô, lá chanh C. Bạch đàn B. Ngải cứu D. Tất cả đều đúng 44. Salbutamol và Terbutalin dạng hít tác dụng nhanh sau? A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút 45. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi có những biểu hiện như? C. Viêm đường tiết niệu: tiểu gắt, tiểu buốt, tiểu lắt nhắt, tiểu máu, mủ… A. Viêm hô hấp: sốt, ho, chảy nước mũi, mắt đỏ, ngứa, chảy nước mắt… B. Viêm dạ dày: đau thượng vị, nôn ói, niêm mạc nhợt nhạt… D. Tất cả đều đúng 46. Đặc điểm ban sởi ở thời kỳ ban sởi bay? C. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu trắng A. Luôn luôn xuất hiện dưới dạng mảng ban màu đỏ hồng D. Có thể không thấy hoặc đỏ như bị dị ứng B. Có thể không thấy hoặc trắng như rắc phấn 47. Salbutamol và Terbutalin dạng hít có tác dụng phụ? D. Run toàn thân, nhịp tim chậm B. Run tay, nhịp tim chậm C. Run toàn thân, nhịp tim nhanh A. Run tay, nhịp tim nhanh 48. Ipratropium bromid dãn phế quản, dạng hít tác dụng kéo dài? C. 6 – 8 giờ D. 8 – 10 giờ B. 4 – 6 giờ A. 2 – 4 giờ 49. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày C. 10 – 15 ngày B. 3 – 7 ngày D. 15 – 30 ngày 50. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho? A. Người không có nguy cơ bị biến chứng do cảm cúm D. Tất cả đều đúng B. Người < 65 tuổi C. Người ở viện dưỡng lão 51. Tỷ lệ nam và nữ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Nam = Nữ C. Nam < Nữ A. Nam > Nữ D. Tất cả đều sai 52. Formoterol và Sameterol dạng hít, làm dãn phế quản kéo dài? C. > 12 giờ D. > 15 giờ A. > 6 giờ B. > 9 giờ 53. Salbutamol dạng uống có hàm lượng? B. 2 mg D. 4 mg C. 3 mg A. 1 mg 54. Các loại vaccin ngừa cảm cúm? A. Loại chích ngừa cúm chứa virus đã chết D. Tất cả đều sai B. Loại xịt mũi ngừa cúm chứa virus còn sống nhưng suy yếu C. Tất cả đều đúng 55. vaccin phòng bệnh cảm cúm cho người nào dưới đây? C. Trẻ em > 6 tháng bị bệnh tim, phổi mạn tính, hen suyễn D. Tất cả đều đúng A. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh chuyển hóa, bệnh thận mạn tính B. Người khỏe mạnh, không phải nhập viện trong năm trước do bệnh suy giảm hệ miễn dịch 56. Triệu chứng cơ năng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? A. Ho, khạc đàm, khó thở C. Khò khè, vướng đàm, khó khạc đàm D. Tất cả đều đúng B. Nặng ngực 57. Thuốc dãn phế quản? A. Salbutamol, Terbutalin C. Ipratropium bromid, Tiotropium B. Formoterol, Sameterol D. Tất cả đều đúng 58. Điều trị bệnh cảm cúm? C. Hiện đã có một ít loại thuốc điều trị hiệu quả cảm cúm B. Hiện đã có rất nhiều loại thuốc điều trị đặc hiệu D. Tất cả đều sai A. Hiện chưa có thuốc điều trị, điều trị triệu chứng là chủ yếu 59. Bệnh ho gà có đặc điểm? A. Bệnh ít lây lan và hiếm gây thành dịch B. Bệnh lây lan nhanh và hiếm gây thành dịch C. Bệnh lây lan nhanh và dễ gây thành dịch D. Tất cả đều đúng 60. Famotidin được sử dụng để điều trị viêm, loét dạ dày – tá tràng? D. Uống 120-180 mg/ngày, dùng trong 6 tuần A. Uống 10 – 20 mg/ngày, dùng trong 1 tuần B. Uống 20-40 mg/ngày, dùng trong 2 tuần C. Uống 60-120 mg/ngày, dùng trong 4 tuần 61. Bệnh sởi? D. Tất cả đều đúng B. Là bệnh truyền nhiễm C. Có thể gây dịch do virus sởi gây ra A. Là bệnh phát ban 62. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi sẽ có dấu hiệu nào? C. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng D. Phía trong má có những hạt trắng nổi trên nền hồng của niêm mạc miệng B. Phía trong má có những hạt xanh nổi trên nền nhợt nhạt của niêm mạc miệng A. Phía trong má có những hạt đỏ nổi trên nền tím của niêm mạc miệng 63. Cam tẩu mã là tình trạng biến chứng gì của bệnh sởi? A. Viêm loét giác mạc, sẹo đục giác mạc C. Viêm niêm mạc miệng dẫn đến hoại tử nhanh D. Viêm ruột gây tiêu chảy mạn tính B. Viêm thanh quản gây thở rít, ngạt thở 64. Thuốc nhóm giảm co thắt và giảm đau? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… D. Amoxicillin, Metronidazol… 65. Ipratropium bromid dãn phế quản thuộc nhóm? C. Xanthine A. Đồng vận Beta 2 - Adrenergic B. Kháng Cholinergic D. Corticoid 66. Thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm, gồm? D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… B. Hội chứng nhiễm độc: nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… C. Hội chứng hô hấp: viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… 67. Thảo dược nào để điều trị bệnh cảm cúm bằng Y học dân tộc? A. Tía tô, lá chanh, ngải cứu, bạch đàn… D. Gấc, lá bưởi, lá khế, cau bụng… C. Hà thủ ô, lá dâu, hương nhu, húng rìu… B. Quế, đương qui, bạch truột… 68. Hội chứng hô hấp trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… 69. Bệnh ho gà do vi khuẩn? D. Staphylococcus aureus A. Pneumococcus jejeuni C. Streptococcus pneumoni B. Haemophillus pertussis 70. Hội chứng nhiễm độc trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm? B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả… A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô… C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng… D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm… 71. Thuốc diệt vi khuẩn Hp? B. Alusi, Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… C. Cimetidin, Famotidin, Omeprazol, Imoprazol, Pantprazol… A. Atropin, No-spa, Decontractyl… D. Amoxicillin, Metronidazol… 72. Thuốc kháng viêm Steroides? C. Tất cả đều đúng A. Hiệu quả trong đợt cấp COPD B. Hiệu quả trong đợt mạn COPD D. Tất cả đều sai 73. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào bệnh sử? C. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm trong, nhầy A. Số lượng đàm giảm, tính chất đàm đục, đổi màu D. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm trong, nhầy B. Số lượng đàm tăng, tính chất đàm đục, đổi màu 74. Để điều trị viêm dạ dày – tá tràng, Đông y có thể sử dụng? A. Mật gấu uống 1 ống x 2 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp sữa tươi C. Nhung hươu sắc nhỏ, pha uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc sữa dê kết hợp bột sắn D. Nước yến uống 20 ml x 3 lần/ngày hoặc nhân sâm kết hợp hoàng kỳ B. Cao da cầm uống 30 ml x 3 lần/ngày hoặc mật ong kết hợp với bột nghệ 75. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng? B. Dấu Koplic C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Viêm hô hấp 76. Dấu hiệu Koplic trong bệnh sởi? C. Có những hạt xanh ở phía trong má B. Có những hạt trắng ở phía trong má D. Có những hạt tím ở phía trong má A. Có những hạt vàng ở phía trong má 77. Bệnh lý mạch máu trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Tất cả đều đúng B. Co thắt mạch máu phổi C. Tăng áp lực động mạch phổi A. Thiếu O2 mạn tính 78. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là bệnh đặc trưng bởi? C. Sự giới hạn thông khí có hồi phục rất hạn chế B. Sự giới hạn thông khí có hồi phục một phần A. Sự giới hạn thông khí có hồi phục hoàn toàn D. Sự giới hạn thông khí không hồi phục hoàn toàn 79. Thuốc Vitamin B1, B6, PP có tác dụng? A. Giảm co thắt, giảm đau C. Chống bài tiết, giúp cơ thể hấp thu nhanh các chất dinh dưỡng D. Bảo vệ, điều hòa độ acid B. Diệt vi khuẩn Hp 80. Các biến chứng của bệnh sởi thường xuất hiện ở thời kỳ? C. Sởi mọc B. Khởi phát A. Ủ bệnh D. Sởi bay 81. Chẩn đoán đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào lâm sàng? C. Thở nhanh > 20 lần/phút A. Thở chậm < 10 lần/phút B. Thở chậm < 15 lần/phút D. Thở nhanh > 25 lần/phút 82. Virus sởi tồn tại trong máu, đàm dãi? C. Tất cả đều đúng A. Suốt thời kỳ ủ bệnh D. Tất cả đều sai B. Suốt thời kỳ phát ban 83. Một số thuốc trung hòa dịch vị, bảo vệ niêm mạc dạ dày – tá tràng? C. Phosphalugel, Muối kẽm Sulphat, Muối bạc Nitrat, Vitamin AD… D. Phosphalugel, Muối đồng Sulphat, Prednisolon, Vitamin E… B. Alusi (Alumium), Maalox, Phosphalugel, Vitamin 3B… A. Alusi (Alumium), Aspirin, Maalox, Vitamin C… 84. Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho? B. Trẻ em từ 6 – 23 tháng D. Tất cả đều đúng A. Trẻ em từ 1 – 5 tháng C. Trẻ em từ 24 – 48 tháng 85. Cần chích vaccine phòng bệnh cảm cúm cho tất cả trẻ em? C. Từ 24 – 35 tháng B. Từ 6 – 23 tháng A. Từ 1 – 5 tháng D. Từ 36 – 41 tháng 86. Nhóm dãn phế quản kháng Cholinergic? A. Tác dụng nhanh hơn Beta 2 - adrenergic C. Tác dụng như Beta 2 - adrenergic B. Tác dụng chậm hơn Beta 2 - adrenergic D. Tất cả đều đúng 87. Loại vaccin xịt mũi ngừa cảm cúm chứa? C. Virus còn sống đã suy yếu A. Virus đã chết B. Virus còn sống, còn độc lực D. Tất cả đều đúng 88. Thuốc trợ tim trong điều trị bệnh cảm cúm? B. Aspirin pH8 0,5 gram x 2 viên/ngày C. Ouabain, Vitamin B1, C A. Paracetamol 0,3 gram x 4 viên/ngày D. Terpin Codein 89. Metronidazol (Klion) 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều? B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày 90. Amoxicillin 0,25 mg sử dụng để diệt vi khuẩn Hp với liều dùng? D. 6-8 viên/ngày, uống trong 14 ngày B. 2-4 viên/ngày, uống trong 7 ngày C. 4-6 viên/ngày, uống trong 10 ngày A. 1-2 viên/ngày, uống trong 5 ngày 91. Có bao nhiêu loại vaccin ngừa cảm cúm? C. 3 loại A. 1 loại duy nhất B. 2 loại D. 4 loại 92. Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi kéo dài? A. 4 – 5 ngày B. 3 – 7 ngày C. 10 – 15 ngày D. 15 – 30 ngày 93. Cách sử dụng và liều sử dụng thuốc giảm co thắt và giảm đau? B. Atropin ¼ mg, tiêm dưới da, 1-2 ống/ngày C. Atropin ¾ mg, tiêm tĩnh mạch, 1-2 ống/ngày D. Atropin 1 mg, tiêm bắp, 1-2 ống/ngày A. Atropin ½ mg, tiêm trong da, 1-2 ống/ngày 94. Để phòng bệnh cảm cúm, có thể dùng? B. Vệ sinh răng miệng C. Tẩy uế đồ dùng A. Nhỏ mũi bằng nước tỏi D. Tất cả đều đúng 95. Khi đàm thay đổi như đục, sốt, tăng bạch cầu máu, thâm nhiễm trên X quang phổi ở bệnh nhân COPD cần? A. Dùng kháng viêm C. Dùng kháng dị ứng D. Dùng kháng nấm B. Dùng kháng sinh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành