Đề cương ôn tập – Bài 4FREEĐiều dưỡng cơ bản 1. Trong kỹ thuật đếm mạch, câu nào đúng? 1. Đặt 2 ngón tay bất kỳ trên đường đi của động mạch 2. Đặt 3 ngón tay bất kỳ trên đường đi của động mạch 3. Đặt 3 ngón tay 1, 2, 3 trên đường đi của động mạch 4. Đặt 3 ngón tay 2, 3, 4 trên đường đi của động mạch D. Chỉ 4 đúng C. Chỉ 3 đúng A. 1, 2 đúng B. 3, 4 đúng 2. Nồng độ SpO2 (độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi) bao nhiêu thì được cho là thiếu oxy? A. < 95% C. < 85% B. < 90% D. < 80% 3. Động mạch dùng để đo huyết áp ở cánh tay là động mạch quay? A. Đúng B. Sai 4. Động mạch nào sau đây không dùng để bắt mạch? C. ÐM mạch quay A. Động mạch (ÐM) Thái dương nông D. Động mạch chày trước B. ÐM cảnh chung 5. Khi cho người bệnh thở oxy, Nhân viên y tế nên theo dõi những gì: (1) Màu sắc da, niêm mạc (2) Tình trạng khó thở (3) Sự di động của lồng ngực (4) Nghe phổi? A. (1) đúng D. (1), (2), (3), (4) đúng C. (1), (2), (3) đúng B. (1), (2) đúng 6. Hút đờm đường hô hấp trên là hút ở vị trí? D. Hút qua mở khí quản B. Hút qua mũi A. Hút qua mũi, miệng C. Hút qua nội khí quản 7. Tư thế nào sau đây không đúng khi chuẩn bị bệnh nhân chọc dò màng phổi? D. Lưng bệnh nhân tỳ vào tựa lưng ghế C. Ngồi trên giường và tay phía bên chọc đưa lên A. Nằm nghiêng về phía phổi lành đầu hơi cao B. Khoang 2 tay lên trên tựa lưng ghế 8. Hiện tượng vô niệu được xác định khi khi số lượng nước tiểu? D. < 40 ml/ giờ C. < 30ml/ giờ A. < 10 ml/ giờ B. < 20 ml/ giờ 9. Thân nhiệt ngoại vi cũng thay đổi theo từng vị trí lấy nhiệt độ? A. Đúng B. Sai 10. Những yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ của bệnh nhân: 1. Sang chấn 2. Nhịp ngày đêm 3. Môi trường 4. Hormon? A. 1,2 đúng D. 3,4 đúng C. 1,2,3,4 đúng B. 1,2 11. Trường hợp nào sau đây, ống tube levin đã được đặt ĐÚNG vào trong vị trí của dạ dày: (1). Dùng bơm tiêm 50ml hút, nếu thấy dịch chảy ra nhỏ vào giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ (2). Lấy đầu ống thông đưa vào cốc nước, thấy sủi bọt khí. (3). Dùng bơm tiêm 50ml bơm một lượng không khí vào ống thông, đồng thời đặt ống nghe lên vùng thượng vị nghe thấy tiếng ục ục? B. (1), (2) A. (1), (2), (3) C. (1), (3) D. (2), (3) 12. Chỉ định nào sau đây không đúng khi chọc dò dịch não tủy? B. U tuỷ D. Nhiễm trùng huyết A. Trường hợp xuất huyết màng não C. Viêm màng não 13. Khi nào thì được gọi là hạ huyết áp tư thế từ nằm sang ngồi? B. HATT hạ 10 mmHg D. HA hạ và kẹt A. HATĐ hạ 25mmHg C. HATĐ hạ 25mmHg và HATT hạ 10 mmHg 14. Khi có yêu cầu làm xét nghiệm nước tiểu cho người bệnh, người ta ưu tiên sử dụng phương pháp? B. Lấy nước tiểu giữa dòng A. Lấy nước tiểu đầu dòng C. Lấy nước tiểu cuối dòng D. Cả 3 phương pháp đều đúng 15. A) Huyết áp động mạch là áp lực của máu trên thành động mạch. VÌ (B) Áp lực này là kết quả tổng hợp của sức co bóp cơ tim, lưu lượng máu tuần hoàn và sức cản ngoại vi? B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả C. A đúng, B sai D. A sai, B đúng A. A, B đúng; A và có liên quan nhân quả 16. Cách đo chiều dài ống thông khi thực hiện kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày? A. Từ dái tai đến mũi kiếm xương ức C. Từ cánh mũi đến kiếm xương ức D. Từ cánh mũi đến dái tai B. Từ cánh mũi đến dái tai, từ dái tai đến mũi kiếm xương ức 17. Khi theo dõi bệnh nhân chọc dịch não tủy, các biến chứng sau có thể xảy ra, Ngoại trừ? B. Nhiễm trùng D. Xuất huyết não C. Chèn ép hành não A. Đau vùng chọc 18. Lượng nước đưa vào mỗi lần trong quy trình rửa bàng quang là? C. 1000-1500 ml D. 1500-2000 ml B. 200-250 ml A. 50-100 ml 19. Những nguyên tắc khi thực hiện liệu pháp oxy cho bệnh nhân: (1) Sử dụng đúng liều lượng, đúng phương pháp (2) Phòng tránh nhiễm khuẩn (3) Phòng tránh cháy nổ (4) Phòng tránh làm ẩm đường hô hấp? D. (1), (2), (3), (4) đúng C. (1), (2), (3) đúng A. (1) đúng B. (1), (2) đúng 20. Các dấu hiệu của thiếu oxy gồm có? A. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh C. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh D. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh B. Da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh 21. Nồng độ đường trong dịch não tuỷ là (mg%)? B. 45 đến 75 D. 50 đến 75 C. 50 đến 70 A. 45 đến 70 22. Trong khi mang găng vô khuẩn câu nào sau đây SAI? B. Nắm vào mí gấp của cổ găng tay để lấy găng ra A. Không bao giờ được chạm vào mặt ngoài của găng D. Đưa tay đã đeo găng lấy nốt găng còn lại C. Luôn luôn phải có một người phụ giúp trong khi mang găng 23. Đối với vết thương có nhiều chất nhờn, nên dùng dung dịch rửa vết thương nào? C. Cồn 70 độ A. Natri Clorid 0,9% B. Oxy già D. Thuốc tím 1/1 24. Khi nhận định về dịch não tuỷ, trị số nào sau đây không bình thường? C. Chlore 120-130 mEQ/L A. Trong suốt D. Đường 50 đến 75 mg% B. Áp lực ở tư thế nằm cao hơn tư thế ngồi 25. Tai biến trong kỹ thuật đặt thông tiểu thường? B. Dò niệu đạo D. Xuất huyết bàng quang C. Teo bàng quang A. Hoại tử niệu đạo 26. Kết hợp ép tim và thổi ngạt phương pháp 1 người thì tỷ lệ là? C. 15 lần ép tim: 2 lần thổi ngạt A. 5 lần ép tim: 1 lần thổi ngạt D. 30 lần ép tim: 2 lần thổi ngạt B. 6 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt 27. Nhịp thở ở người lớn bình thường từ 16-20 lần/phút? A. Đúng B. Sai 28. Khi đưa sonde tiểu vào niệu đạo ở nữ, khoảng bao nhiêu cm thì thấy nước tiểu chảy ra? B. 7-9 cm D. 10-15 cm C. 4-5 cm A. 1-2 cm 29. Các biểu hiện sau là của hôn mê, Ngoại trừ? B. Mất bài tiết D. Còn hô hấp A. Mất ý thức C. Còn tuần hoàn 30. Trường hợp nào sau đây, ống tube levin đã được đặt ĐÚNG vào trong vị trí của dạ dày: (1). Dùng bơm tiêm 50ml hút, nếu thấy dịch chảy ra nhỏ vào giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ (2). Lấy đầu ống thông đưa vào cốc nước, thấy sủi bọt khí. (3). Dùng bơm tiêm 50ml bơm một lượng không khí vào ống thông, đồng thời đặt ống nghe lên vùng thượng vị nghe thấy tiếng ục ục? B. (1), (2) C. (1), (3) A. (1), (2), (3) D. (2), (3) 31. Áp lực khi hút đàm nhớt hệ thống trung tâm ở trẻ em là? B. 80-95 mmHg D. 100-125 mmHg C. 30-35 mmHg A. 50-75 mmHg 32. Dấu hiệu nào sau đây không đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong trường hợp bị viêm màng não lao? B. Màu vàng trong có thể có vẫn đục A. Muối giảm nhiều và sớm C. Đường giảm muộn D. Protein tăng nhưng chậm hơn 33. Để kiểm tra có khí oxy trong lòng sonde cannula hay không, nhân viên y tế: (1). Nhúng đầu ống thông thở oxy vào cốc nước thấy có bóng khí nổi lên (2). Đưa đầu ống lại gần vùng da tay nhân viên y tế để cảm nhận? B. (1) sai, (2) đúng C. 1), (2) đều đúng D. (1), (2) đều sai A. (1) đúng, (2) sai 34. Băng ép thường sử dụng cho vết thương nào? D. Tất cả đều đúng C. Tĩnh mạch B. Mao mạch nhỏ A. Động mạch nhỏ 35. Trong khi mặc áo choàng vô khuẩn câu nào sau đây SAI? C. Mang găng tay vô khuẩn rồi mới mặc áo để tránh nhiễm khuẩn B. Nếu áo choàng bị tiếp xúc với vùng hữu trùng thì phải thay áo khác D. Tránh để áo chạm vào bàn dụng cụ A. Chỉ cầm vào mặc trong của áo nếu tự mặc áo cho mình 36. Trong việc đo dấu hiệu sống câu nào sau đây SAI? B. Mỗi ngày đo 2 lần sáng chiều cách nhau 8 giờ D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự đo C. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo HA hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh A. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút 37. Các vị trí thường chọc dò ổ bụng là? C. 1/3 ngoài của đường nối từ rốn đến gai chậu sau trên bên trái A. Dưới bờ sườn trái và phải B. Hố chậu trái và hố chậu phải D. 1/3 ngoài của đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái 38. Dấu hiệu nào sau đây thường không có khi bị điện giật? D. Viêm phổi A. Ngất trắng: mặt nạn nhân trắng bệch rồi tím dần, giãn đồng tử B. Bỏng C. Đau 39. Mục đích của mang găng vô khuẩn? C. Tránh truyền vi khuẩn từ môi trường ngoài vào cơ thể bệnh nhân và ngược lại A. Duy trì sự vô trùng trong quá trình thao tác B. Thực hiện các thao tác được thuận lợi hơn D. Câu A, C đúng 40. Các biến chứng có thể gặp khi chọc dò dịch màng bụng, Ngoại trừ? D. Xuất huyết trong ổ bụng C. Chọc vào gan B. Viêm phúc mạc A. Chọc vào ruột 41. Nếu người bệnh bị ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh thì tiến hành? C. Kích thích cho người bệnh nôn D. Cho người bệnh uống sữa non hoặc lòng trắng trứng B. Rửa dạ dày bằng dung dịch bão hòa A. Rửa dạ dày bằng dung dịch Natri Clorid 0,9% 42. Động mạch sử dụng để đo huyết áp chi trên là? B. Động mạch trụ A. Động mạch quay C. Động mạch cánh tay D. Động mạch quay hoặc động mạch cánh tay 43. Người điều dưỡng cần phải rửa tay thường quy trong các trường hợp sau? A. Trước và sau khi tiếp xúc với bệnh nhân B. Trước khi thực hiện: tiêm truyền, thay băng D. Câu A, B đúng C. Trước khi thực hiện hoặc phụ các bác sỹ thực hiện các thủ thuật ngoại khoa 44. Biến chứng có thể gặp khi sử dụng thuốc Đỏ (Mercurochrom) để chăm sóc vết thương là? C. Ngộ độc phốt pho A. Ngộ độc thủy ngân B. Cháy niêm mạc D. Tổn thương mô hạt 45. Đo dấu hiệu sống phải được tiến hành đồng thời, vừa đo huyết áp, vừa lấy mạch nhiệt, nhịp thở cùng một lúc trên một bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 46. Theo TCYTTG, trường hợp huyết áp nào được chẩn đoán là tăng huyết áp:1. 140/80 mmHg 2. 130/90 mmHg 3. 150/70 mmHg 4. 180/100 mmHg? C. 1,2,3,4 đúng A. 1,2 đúng B. 1,2 D. 3,4 đúng 47. Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp? A. Bệnh về dường hô hấp C. Rối loạn về nuốt B. Bệnh tim D. Sau gây mê 48. Ống thông thường dùng để rửa dạ dày cho trẻ em là? C. Ống Tube Levin A. Ống Faucher B. Ống Foley D. Ống Nelaton 49. Tư thế bệnh nhân khi đặt sonde tiểu thường ở nữ giới? B. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi khép C. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi dạng D. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi khép A. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi dạng 50. Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của nhiệt độ vào bảng mạch nhiệt? B. Sai A. Đúng 51. Dung dịch nào sau đây thường sử dụng để rửa dạ dày? C. Nước muối sinh lý (Natri Clorid 0,9%) D. Glucose 5% A. Nước cất B. Nước sạch 52. Thuốc giảm đau phải dùng trước khi thay băng bao nhiêu phút? C. 20 phút D. 30 phút B. 15 phút A. 10 phút 53. Nạn nhân bị điện giật, khi cắt nguồn điện có thể bị? D. Đa thương tích B. Tai biến mạch máu não C. Thiếu máu A. Ngã gây chấn thương 54. Ở người bệnh bị xuất huyết tiêu hóa, nếu có chỉ định thực hiện kỹ thuật rửa dạ dày thì sử dụng dung dịch nào sau đây? C. Nước đá D. Thuốc tím A. Natri Clorid 0 B. Nước sạch 55. Khi nào thì được gọi là huyết áp kẹt? C. Hiệu số HA < 30 mmHg B. Hiệu số HA < 40 mmHg A. Hiệu số HA (giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu) < 50 mmHg D. Hiệu số HA < 20 mmHg 56. Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI của kỹ thuật rửa dạ dày? C. Viêm phổi hít B. Tổn thương dạ dày, thực quản D. Sặc sữa A. Nhịp nhanh 57. Tiến hành cấp cứu ngừng hô hấp tuần hoàn cho trẻ 8 tháng tuổi, phương pháp 1 người, chọn câu đúng: (1) Độ lún sâu: khoảng 4mm (2) Tần số: 60-70 lần/ phút (3) Thời gian: 15 phút (4) Vị trí: Giao giữa xương ức và đường ngang qua 2 núm vú? B. (2), (3) đúng A. (1), (3) đúng C. (1), (2), (3) đúng D. Chỉ (4) đúng 58. Dung dịch thường được dùng để rửa bàng quang là? A. Natri Clorid 0,9% C. Protargol 2% B. Povidone-Iodine 10% Xanh Methylene D. Protargol 2% 59. Nhịp thở Kussmaul được mô tả như sau? B. Ngừng thở ngắn rồi thở ra nhanh và sâu A. Hít vào sâu - ngừng thở ngắn - thở ra nhanh sau đó ngừng thở kéo dài hơn rồi lại tiếp chu kỳ khác như trên D. Ngừng thở chừng 15 - 20 giây, rồi bắt đầu thở nông nhẹ rồi dần trở nên nhanh, sâu, mạnh C. Thở nông nhẹ rồi ngừng thở ngắn, sau đó thở ra sâu 60. Tần số mạch tăng trong những trường hợp sau? D. Câu a, c đúng B. Suy giáp A. Cường giáp C. Nhiệt độ tăng 61. Dấu hiệu nào sau đây không đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong trường hợp bị viêm màng não mũ điển hình? A. Đường giảm nhiều và sớm C. Tế bào tăng đa số là lympho D. Protein tăng B. Màu sắc đục hay trắng như nước vo gạo 62. Trong việc đo các dấu hiệu sống, câu nào nào sau đây SAI? B. Mỗi ngày đo 2 lần sáng - chiều cách nhau 8 giờ A. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút C. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo huyết áp hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự lấy nhiệt và báo cáo kết quả 63. Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt độ ở miệng? B. Đặt nhiệt kế ở trên lưỡi D. Đặt nhiệt kế ở dưới lưỡi C. Đặt nhiệt kế ở tiền đình miệng A. Đặt nhiệt kế ở khoang miệng 64. Những việc không nên làm khi xử lý tạm thời tổn thương bỏng do điện giật? A. Lấy bỏ áo quần đang cháy, những mảnh vải đã cháy dính sát vào vết bỏng B. Lấy nữ trang ra khỏi vùng bị tổn thương C. Cho nước mát vào vùng bị bỏng trong thời gian khoảng 10 phút D. Tra thuốc mỡ vào vùng tổn thương 65. Hô hấp nhân tạo thực hiện khi? B. Nạn nhân vẫn còn thở D. b,c đúng C. Ngay sau khi bị điện giật A. Nạn nhân ngừng thở 66. Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh? A. Đúng B. Sai 67. Trước khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nhân viên y tế cần? B. Cho người bệnh đi lại thư giãn C. Cho người bệnh thở oxy 10% trong 1-2 phút D. Cho người bệnh khạc đàm A. Cho người bệnh thở oxy 100% khoảng 2-3 phút 68. Sau khi băng vết thương xong, nhân viên y tế cần đánh giá: (1) Những thay đổi tuần hoàn (2) Tình trạng vùng da (3) Mức độ dễ chịu (4) Sự vận động của bệnh nhân? B. (1), (2) đúng A. (1) đúng C. (1), (2), (3) đúng D. (1), (2), (3), (4) đúng 69. Vị trí sát khuẩn để chọc dịch não tủy thông thường ở vùng? C. Thắt lưng D. Thóp trước A. Dưới chẩm B. Lưng 70. Phương pháp rửa bàng quang liên tục sử dụng loại ống thông nào? A. Foley 2 nhánh D. Tube Levin C. Nelaton B. Foley 3 nhánh 71. (A) Chuẩn bị bệnh nhân đúng rất quan trọng trong chọc dò dịch não tủy. (B) Vì chuẩn bị đúng tư thế bệnh nhân mới tránh được các biến chứng? C. A đúng, B sai D. A sai, B đúng B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan 72. Mục tiêu quan trọng nhất và đầu tiên của hồi sức tim phổi là ngăn được tổn thương không phục hồi được do thiếu oxy tại? C. Thận D. Phổi A. Não B. Tim 73. Loại mặt nạ nào cung cấp nồng độ oxy cao nhất? C. Mặt nạ có túi dự trữ không thở lại D. Mặt nạ Venturi A. Mặt nạ đơn giản B. Mặt nạ có túi dự trữ thở lại 1 phần 74. Thứ tự các bước cấp cứu bệnh nhân ngưng hô hấp tuần hoàn (theo các bước C-A-B) nào sau đây là đúng? C. Ép tim, khai thông đường thở, thổi ngạt A. Khai thông đường thở, thổi ngạt, ép tim B. Ép tim, thổi ngạt, khai thông đường thở D. Khai thông đường thở, ép tim, thổi ngạt 75. Khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nếu đàm quá đặc có thể bơm 4-5 ml dung dịch gì trước khi hút? A. Povidine-Iodine 10% C. Mannitol 20% B. Natri Clorid 0,9% D. Gelofusine 76. Các trường hợp chỉ định chọc dò màng phổi, Ngoại trừ? B. Hôn mê do chấn thương D. Do các bệnh về nhiễm khuẩn A. Do các bệnh về tim mạch C. Do các bệnh về thận 77. Gãy xương hở có nguy cơ...(1)...cao, do vậy việc chăm sóc và theo dõi...(2)... là công việc hết sức quan trọng và cần thiết? D. (1) nhiễm trùng (2) sốc B. (1) sốc (2) trước mổ C. (1) nhiễm trùng (2) vết thương A. (1) sốc (2) nhiễm trùng 78. Biểu hiện nào sau đây là biến chứng viêm màng não khi theo dõi bệnh nhân chọc dò dịch não tủy, Ngoại trừ? C. Buồn nôn A. Tăng huyết áp B. Nhức đầu D. Táo bón 79. Khi đưa canuyn và hậu môn người bệnh, nhân viên y tế cần phải? D. Tất cả đều đúng B. Đưa thẳng vào hậu môn C. Đưa chếch theo hướng cột sống A. Đưa chếch theo hướng rốn 80. Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi dưới? A. Động mạch đùi chung C. Động mạch kheo B. Động mạch đùi sâu D. Động mạch cẳng chân 81. Các biểu hiện của ngất khi chọc dò màng phổi? 1. Mất tuần hoàn. 1. Mất tuần hoàn. 2. Mất hô hấp. 3. Mất bài tiết. 4. Ý thức lơ mơ và chậm chập. D. 3,4 đúng C. 1,2,3,4 đúng B. 1,2,3 đúng A. 1,2 đúng 82. Cách ghi bảng theo dỏi mạch, nhiệt, huyết áp? D. Mạch: đường nối dao động hai lần đo mạch bằng bút xanh B. Nhịp thở, huyết áp dùng bút đỏ ghi các chỉ số vào biểu đồ A. Ghi rõ ngày, tháng, sáng, chiều C. Nhiệt độ: đường nối dao động hai lần đo nhiệt bằng bút đỏ 83. Trên một bệnh nhân có nhiều vết thương, nguyên tắc thay băng nào sau đây là SAI? B. Từ trên xuống dưới D. Từ bẩn đến sạch A. Từ trong ra ngoài C. Từ cao xuống thấp 84. Chống chỉ định đặt sonde tiểu trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ? D. Phẫu thuật U xơ tiền liệt tuyến A. Giập rách niệu đạo B. Nhiễm khuẩn niệu đạo C. Chấn thương niệu đạo 85. Động mạch nào sau đây hay được dùng để bắt mạch nhất? A. Động mạch kheo B. ÐM cảnh chung C. ÐM mạch quay D. ÐM đùi 86. Băng vai áp dụng kiểu băng nào? B. Băng hồi quy A. Băng vòng tròn C. Băng số 8 D. Băng chữ nhân 87. Tổng thời gian của 1 lần hút đàm không quá? A. 3 phút C. 15 giây B. 5 phút D. 30 giây Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai