Đề cương ôn tập – Bài 4FREEĐiều dưỡng cơ bản 1. Hút đờm đường hô hấp trên là hút ở vị trí? D. Hút qua mở khí quản B. Hút qua mũi A. Hút qua mũi, miệng C. Hút qua nội khí quản 2. Đo dấu hiệu sống phải được tiến hành đồng thời, vừa đo huyết áp, vừa lấy mạch nhiệt, nhịp thở cùng một lúc trên một bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 3. Trong khi mặc áo choàng vô khuẩn câu nào sau đây SAI? D. Tránh để áo chạm vào bàn dụng cụ C. Mang găng tay vô khuẩn rồi mới mặc áo để tránh nhiễm khuẩn B. Nếu áo choàng bị tiếp xúc với vùng hữu trùng thì phải thay áo khác A. Chỉ cầm vào mặc trong của áo nếu tự mặc áo cho mình 4. Hiện tượng vô niệu được xác định khi khi số lượng nước tiểu? B. < 20 ml/ giờ D. < 40 ml/ giờ A. < 10 ml/ giờ C. < 30ml/ giờ 5. Các dấu hiệu của thiếu oxy gồm có? C. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh A. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh D. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh B. Da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh 6. Trường hợp nào sau đây, ống tube levin đã được đặt ĐÚNG vào trong vị trí của dạ dày: (1). Dùng bơm tiêm 50ml hút, nếu thấy dịch chảy ra nhỏ vào giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ (2). Lấy đầu ống thông đưa vào cốc nước, thấy sủi bọt khí. (3). Dùng bơm tiêm 50ml bơm một lượng không khí vào ống thông, đồng thời đặt ống nghe lên vùng thượng vị nghe thấy tiếng ục ục? C. (1), (3) A. (1), (2), (3) D. (2), (3) B. (1), (2) 7. Để kiểm tra có khí oxy trong lòng sonde cannula hay không, nhân viên y tế: (1). Nhúng đầu ống thông thở oxy vào cốc nước thấy có bóng khí nổi lên (2). Đưa đầu ống lại gần vùng da tay nhân viên y tế để cảm nhận? D. (1), (2) đều sai B. (1) sai, (2) đúng A. (1) đúng, (2) sai C. 1), (2) đều đúng 8. Dung dịch nào sau đây thường sử dụng để rửa dạ dày? C. Nước muối sinh lý (Natri Clorid 0,9%) B. Nước sạch A. Nước cất D. Glucose 5% 9. Thân nhiệt ngoại vi cũng thay đổi theo từng vị trí lấy nhiệt độ? A. Đúng B. Sai 10. Khi nhận định về dịch não tuỷ, trị số nào sau đây không bình thường? C. Chlore 120-130 mEQ/L A. Trong suốt D. Đường 50 đến 75 mg% B. Áp lực ở tư thế nằm cao hơn tư thế ngồi 11. Chỉ định nào sau đây không đúng khi chọc dò dịch não tủy? A. Trường hợp xuất huyết màng não D. Nhiễm trùng huyết B. U tuỷ C. Viêm màng não 12. Các vị trí thường chọc dò ổ bụng là? A. Dưới bờ sườn trái và phải D. 1/3 ngoài của đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái C. 1/3 ngoài của đường nối từ rốn đến gai chậu sau trên bên trái B. Hố chậu trái và hố chậu phải 13. Mục tiêu quan trọng nhất và đầu tiên của hồi sức tim phổi là ngăn được tổn thương không phục hồi được do thiếu oxy tại? C. Thận D. Phổi A. Não B. Tim 14. Trong việc đo các dấu hiệu sống, câu nào nào sau đây SAI? B. Mỗi ngày đo 2 lần sáng - chiều cách nhau 8 giờ A. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút C. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo huyết áp hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự lấy nhiệt và báo cáo kết quả 15. Tư thế bệnh nhân khi đặt sonde tiểu thường ở nữ giới? C. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi dạng B. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi khép A. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi dạng D. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi khép 16. Các biểu hiện của ngất khi chọc dò màng phổi? 1. Mất tuần hoàn. 1. Mất tuần hoàn. 2. Mất hô hấp. 3. Mất bài tiết. 4. Ý thức lơ mơ và chậm chập. A. 1,2 đúng D. 3,4 đúng B. 1,2,3 đúng C. 1,2,3,4 đúng 17. Trường hợp nào sau đây, ống tube levin đã được đặt ĐÚNG vào trong vị trí của dạ dày: (1). Dùng bơm tiêm 50ml hút, nếu thấy dịch chảy ra nhỏ vào giấy quỳ tím, quỳ tím chuyển sang màu đỏ (2). Lấy đầu ống thông đưa vào cốc nước, thấy sủi bọt khí. (3). Dùng bơm tiêm 50ml bơm một lượng không khí vào ống thông, đồng thời đặt ống nghe lên vùng thượng vị nghe thấy tiếng ục ục? B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3) A. (1), (2), (3) 18. Khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nếu đàm quá đặc có thể bơm 4-5 ml dung dịch gì trước khi hút? D. Gelofusine A. Povidine-Iodine 10% B. Natri Clorid 0,9% C. Mannitol 20% 19. Tần số mạch tăng trong những trường hợp sau? B. Suy giáp C. Nhiệt độ tăng A. Cường giáp D. Câu a, c đúng 20. Nếu người bệnh bị ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh thì tiến hành? A. Rửa dạ dày bằng dung dịch Natri Clorid 0,9% D. Cho người bệnh uống sữa non hoặc lòng trắng trứng C. Kích thích cho người bệnh nôn B. Rửa dạ dày bằng dung dịch bão hòa 21. Những nguyên tắc khi thực hiện liệu pháp oxy cho bệnh nhân: (1) Sử dụng đúng liều lượng, đúng phương pháp (2) Phòng tránh nhiễm khuẩn (3) Phòng tránh cháy nổ (4) Phòng tránh làm ẩm đường hô hấp? A. (1) đúng B. (1), (2) đúng D. (1), (2), (3), (4) đúng C. (1), (2), (3) đúng 22. Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI của kỹ thuật rửa dạ dày? D. Sặc sữa B. Tổn thương dạ dày, thực quản C. Viêm phổi hít A. Nhịp nhanh 23. Khi đưa canuyn và hậu môn người bệnh, nhân viên y tế cần phải? B. Đưa thẳng vào hậu môn D. Tất cả đều đúng C. Đưa chếch theo hướng cột sống A. Đưa chếch theo hướng rốn 24. Thứ tự các bước cấp cứu bệnh nhân ngưng hô hấp tuần hoàn (theo các bước C-A-B) nào sau đây là đúng? C. Ép tim, khai thông đường thở, thổi ngạt A. Khai thông đường thở, thổi ngạt, ép tim D. Khai thông đường thở, ép tim, thổi ngạt B. Ép tim, thổi ngạt, khai thông đường thở 25. Theo TCYTTG, trường hợp huyết áp nào được chẩn đoán là tăng huyết áp:1. 140/80 mmHg 2. 130/90 mmHg 3. 150/70 mmHg 4. 180/100 mmHg? A. 1,2 đúng C. 1,2,3,4 đúng D. 3,4 đúng B. 1,2 26. Động mạch nào sau đây hay được dùng để bắt mạch nhất? D. ÐM đùi A. Động mạch kheo B. ÐM cảnh chung C. ÐM mạch quay 27. (A) Chuẩn bị bệnh nhân đúng rất quan trọng trong chọc dò dịch não tủy. (B) Vì chuẩn bị đúng tư thế bệnh nhân mới tránh được các biến chứng? D. A sai, B đúng A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan C. A đúng, B sai 28. Dấu hiệu nào sau đây không đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong trường hợp bị viêm màng não mũ điển hình? C. Tế bào tăng đa số là lympho B. Màu sắc đục hay trắng như nước vo gạo D. Protein tăng A. Đường giảm nhiều và sớm 29. Sau khi băng vết thương xong, nhân viên y tế cần đánh giá: (1) Những thay đổi tuần hoàn (2) Tình trạng vùng da (3) Mức độ dễ chịu (4) Sự vận động của bệnh nhân? C. (1), (2), (3) đúng D. (1), (2), (3), (4) đúng B. (1), (2) đúng A. (1) đúng 30. Thuốc giảm đau phải dùng trước khi thay băng bao nhiêu phút? C. 20 phút D. 30 phút A. 10 phút B. 15 phút 31. Những việc không nên làm khi xử lý tạm thời tổn thương bỏng do điện giật? B. Lấy nữ trang ra khỏi vùng bị tổn thương A. Lấy bỏ áo quần đang cháy, những mảnh vải đã cháy dính sát vào vết bỏng D. Tra thuốc mỡ vào vùng tổn thương C. Cho nước mát vào vùng bị bỏng trong thời gian khoảng 10 phút 32. Những yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ của bệnh nhân: 1. Sang chấn 2. Nhịp ngày đêm 3. Môi trường 4. Hormon? B. 1,2 D. 3,4 đúng A. 1,2 đúng C. 1,2,3,4 đúng 33. Trong kỹ thuật đếm mạch, câu nào đúng? 1. Đặt 2 ngón tay bất kỳ trên đường đi của động mạch 2. Đặt 3 ngón tay bất kỳ trên đường đi của động mạch 3. Đặt 3 ngón tay 1, 2, 3 trên đường đi của động mạch 4. Đặt 3 ngón tay 2, 3, 4 trên đường đi của động mạch B. 3, 4 đúng D. Chỉ 4 đúng A. 1, 2 đúng C. Chỉ 3 đúng 34. Nhịp thở Kussmaul được mô tả như sau? A. Hít vào sâu - ngừng thở ngắn - thở ra nhanh sau đó ngừng thở kéo dài hơn rồi lại tiếp chu kỳ khác như trên D. Ngừng thở chừng 15 - 20 giây, rồi bắt đầu thở nông nhẹ rồi dần trở nên nhanh, sâu, mạnh C. Thở nông nhẹ rồi ngừng thở ngắn, sau đó thở ra sâu B. Ngừng thở ngắn rồi thở ra nhanh và sâu 35. Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của nhiệt độ vào bảng mạch nhiệt? A. Đúng B. Sai 36. Băng ép thường sử dụng cho vết thương nào? B. Mao mạch nhỏ A. Động mạch nhỏ C. Tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 37. Tiến hành cấp cứu ngừng hô hấp tuần hoàn cho trẻ 8 tháng tuổi, phương pháp 1 người, chọn câu đúng: (1) Độ lún sâu: khoảng 4mm (2) Tần số: 60-70 lần/ phút (3) Thời gian: 15 phút (4) Vị trí: Giao giữa xương ức và đường ngang qua 2 núm vú? B. (2), (3) đúng A. (1), (3) đúng C. (1), (2), (3) đúng D. Chỉ (4) đúng 38. Trước khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nhân viên y tế cần? A. Cho người bệnh thở oxy 100% khoảng 2-3 phút C. Cho người bệnh thở oxy 10% trong 1-2 phút D. Cho người bệnh khạc đàm B. Cho người bệnh đi lại thư giãn 39. Chống chỉ định đặt sonde tiểu trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ? B. Nhiễm khuẩn niệu đạo D. Phẫu thuật U xơ tiền liệt tuyến C. Chấn thương niệu đạo A. Giập rách niệu đạo 40. Động mạch nào sau đây không dùng để bắt mạch? A. Động mạch (ÐM) Thái dương nông B. ÐM cảnh chung D. Động mạch chày trước C. ÐM mạch quay 41. Kết hợp ép tim và thổi ngạt phương pháp 1 người thì tỷ lệ là? B. 6 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt C. 15 lần ép tim: 2 lần thổi ngạt D. 30 lần ép tim: 2 lần thổi ngạt A. 5 lần ép tim: 1 lần thổi ngạt 42. A) Huyết áp động mạch là áp lực của máu trên thành động mạch. VÌ (B) Áp lực này là kết quả tổng hợp của sức co bóp cơ tim, lưu lượng máu tuần hoàn và sức cản ngoại vi? D. A sai, B đúng A. A, B đúng; A và có liên quan nhân quả C. A đúng, B sai B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả 43. Trong khi mang găng vô khuẩn câu nào sau đây SAI? B. Nắm vào mí gấp của cổ găng tay để lấy găng ra A. Không bao giờ được chạm vào mặt ngoài của găng D. Đưa tay đã đeo găng lấy nốt găng còn lại C. Luôn luôn phải có một người phụ giúp trong khi mang găng 44. Dấu hiệu nào sau đây thường không có khi bị điện giật? D. Viêm phổi B. Bỏng A. Ngất trắng: mặt nạn nhân trắng bệch rồi tím dần, giãn đồng tử C. Đau 45. Ở người bệnh bị xuất huyết tiêu hóa, nếu có chỉ định thực hiện kỹ thuật rửa dạ dày thì sử dụng dung dịch nào sau đây? C. Nước đá A. Natri Clorid 0 B. Nước sạch D. Thuốc tím 46. Hô hấp nhân tạo thực hiện khi? C. Ngay sau khi bị điện giật B. Nạn nhân vẫn còn thở A. Nạn nhân ngừng thở D. b,c đúng 47. Khi có yêu cầu làm xét nghiệm nước tiểu cho người bệnh, người ta ưu tiên sử dụng phương pháp? A. Lấy nước tiểu đầu dòng D. Cả 3 phương pháp đều đúng C. Lấy nước tiểu cuối dòng B. Lấy nước tiểu giữa dòng 48. Khi nào thì được gọi là hạ huyết áp tư thế từ nằm sang ngồi? C. HATĐ hạ 25mmHg và HATT hạ 10 mmHg D. HA hạ và kẹt B. HATT hạ 10 mmHg A. HATĐ hạ 25mmHg 49. Dấu hiệu nào sau đây không đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong trường hợp bị viêm màng não lao? B. Màu vàng trong có thể có vẫn đục D. Protein tăng nhưng chậm hơn A. Muối giảm nhiều và sớm C. Đường giảm muộn 50. Tổng thời gian của 1 lần hút đàm không quá? C. 15 giây D. 30 giây B. 5 phút A. 3 phút 51. Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi dưới? D. Động mạch cẳng chân A. Động mạch đùi chung B. Động mạch đùi sâu C. Động mạch kheo 52. Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh? B. Sai A. Đúng 53. Nồng độ SpO2 (độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi) bao nhiêu thì được cho là thiếu oxy? C. < 85% D. < 80% B. < 90% A. < 95% 54. Các trường hợp chỉ định chọc dò màng phổi, Ngoại trừ? A. Do các bệnh về tim mạch D. Do các bệnh về nhiễm khuẩn C. Do các bệnh về thận B. Hôn mê do chấn thương 55. Gãy xương hở có nguy cơ...(1)...cao, do vậy việc chăm sóc và theo dõi...(2)... là công việc hết sức quan trọng và cần thiết? B. (1) sốc (2) trước mổ C. (1) nhiễm trùng (2) vết thương D. (1) nhiễm trùng (2) sốc A. (1) sốc (2) nhiễm trùng 56. Ống thông thường dùng để rửa dạ dày cho trẻ em là? C. Ống Tube Levin B. Ống Foley D. Ống Nelaton A. Ống Faucher 57. Trong việc đo dấu hiệu sống câu nào sau đây SAI? A. Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút C. Nếu nghi ngờ kết quả khi đo HA hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh D. Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự đo B. Mỗi ngày đo 2 lần sáng chiều cách nhau 8 giờ 58. Cách đo chiều dài ống thông khi thực hiện kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày? B. Từ cánh mũi đến dái tai, từ dái tai đến mũi kiếm xương ức D. Từ cánh mũi đến dái tai C. Từ cánh mũi đến kiếm xương ức A. Từ dái tai đến mũi kiếm xương ức 59. Các biến chứng có thể gặp khi chọc dò dịch màng bụng, Ngoại trừ? A. Chọc vào ruột C. Chọc vào gan D. Xuất huyết trong ổ bụng B. Viêm phúc mạc 60. Biến chứng có thể gặp khi sử dụng thuốc Đỏ (Mercurochrom) để chăm sóc vết thương là? A. Ngộ độc thủy ngân D. Tổn thương mô hạt B. Cháy niêm mạc C. Ngộ độc phốt pho 61. Dung dịch thường được dùng để rửa bàng quang là? B. Povidone-Iodine 10% Xanh Methylene D. Protargol 2% C. Protargol 2% A. Natri Clorid 0,9% 62. Khi đưa sonde tiểu vào niệu đạo ở nữ, khoảng bao nhiêu cm thì thấy nước tiểu chảy ra? C. 4-5 cm A. 1-2 cm D. 10-15 cm B. 7-9 cm 63. Phương pháp rửa bàng quang liên tục sử dụng loại ống thông nào? B. Foley 3 nhánh C. Nelaton D. Tube Levin A. Foley 2 nhánh 64. Đối với vết thương có nhiều chất nhờn, nên dùng dung dịch rửa vết thương nào? A. Natri Clorid 0,9% C. Cồn 70 độ B. Oxy già D. Thuốc tím 1/1 65. Khi cho người bệnh thở oxy, Nhân viên y tế nên theo dõi những gì: (1) Màu sắc da, niêm mạc (2) Tình trạng khó thở (3) Sự di động của lồng ngực (4) Nghe phổi? D. (1), (2), (3), (4) đúng C. (1), (2), (3) đúng B. (1), (2) đúng A. (1) đúng 66. Các biểu hiện sau là của hôn mê, Ngoại trừ? D. Còn hô hấp A. Mất ý thức C. Còn tuần hoàn B. Mất bài tiết 67. Động mạch dùng để đo huyết áp ở cánh tay là động mạch quay? B. Sai A. Đúng 68. Nồng độ đường trong dịch não tuỷ là (mg%)? B. 45 đến 75 C. 50 đến 70 A. 45 đến 70 D. 50 đến 75 69. Cách ghi bảng theo dỏi mạch, nhiệt, huyết áp? A. Ghi rõ ngày, tháng, sáng, chiều C. Nhiệt độ: đường nối dao động hai lần đo nhiệt bằng bút đỏ D. Mạch: đường nối dao động hai lần đo mạch bằng bút xanh B. Nhịp thở, huyết áp dùng bút đỏ ghi các chỉ số vào biểu đồ 70. Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt độ ở miệng? A. Đặt nhiệt kế ở khoang miệng C. Đặt nhiệt kế ở tiền đình miệng D. Đặt nhiệt kế ở dưới lưỡi B. Đặt nhiệt kế ở trên lưỡi 71. Động mạch sử dụng để đo huyết áp chi trên là? C. Động mạch cánh tay A. Động mạch quay B. Động mạch trụ D. Động mạch quay hoặc động mạch cánh tay 72. Mục đích của mang găng vô khuẩn? C. Tránh truyền vi khuẩn từ môi trường ngoài vào cơ thể bệnh nhân và ngược lại D. Câu A, C đúng A. Duy trì sự vô trùng trong quá trình thao tác B. Thực hiện các thao tác được thuận lợi hơn 73. Nạn nhân bị điện giật, khi cắt nguồn điện có thể bị? C. Thiếu máu D. Đa thương tích A. Ngã gây chấn thương B. Tai biến mạch máu não 74. Biểu hiện nào sau đây là biến chứng viêm màng não khi theo dõi bệnh nhân chọc dò dịch não tủy, Ngoại trừ? C. Buồn nôn D. Táo bón B. Nhức đầu A. Tăng huyết áp 75. Nhịp thở ở người lớn bình thường từ 16-20 lần/phút? A. Đúng B. Sai 76. Lượng nước đưa vào mỗi lần trong quy trình rửa bàng quang là? D. 1500-2000 ml B. 200-250 ml A. 50-100 ml C. 1000-1500 ml 77. Loại mặt nạ nào cung cấp nồng độ oxy cao nhất? D. Mặt nạ Venturi A. Mặt nạ đơn giản B. Mặt nạ có túi dự trữ thở lại 1 phần C. Mặt nạ có túi dự trữ không thở lại 78. Tư thế nào sau đây không đúng khi chuẩn bị bệnh nhân chọc dò màng phổi? D. Lưng bệnh nhân tỳ vào tựa lưng ghế C. Ngồi trên giường và tay phía bên chọc đưa lên A. Nằm nghiêng về phía phổi lành đầu hơi cao B. Khoang 2 tay lên trên tựa lưng ghế 79. Băng vai áp dụng kiểu băng nào? D. Băng chữ nhân C. Băng số 8 A. Băng vòng tròn B. Băng hồi quy 80. Khi theo dõi bệnh nhân chọc dịch não tủy, các biến chứng sau có thể xảy ra, Ngoại trừ? D. Xuất huyết não A. Đau vùng chọc C. Chèn ép hành não B. Nhiễm trùng 81. Áp lực khi hút đàm nhớt hệ thống trung tâm ở trẻ em là? D. 100-125 mmHg A. 50-75 mmHg B. 80-95 mmHg C. 30-35 mmHg 82. Vị trí sát khuẩn để chọc dịch não tủy thông thường ở vùng? C. Thắt lưng B. Lưng D. Thóp trước A. Dưới chẩm 83. Trên một bệnh nhân có nhiều vết thương, nguyên tắc thay băng nào sau đây là SAI? C. Từ cao xuống thấp A. Từ trong ra ngoài D. Từ bẩn đến sạch B. Từ trên xuống dưới 84. Khi nào thì được gọi là huyết áp kẹt? C. Hiệu số HA < 30 mmHg A. Hiệu số HA (giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu) < 50 mmHg B. Hiệu số HA < 40 mmHg D. Hiệu số HA < 20 mmHg 85. Người điều dưỡng cần phải rửa tay thường quy trong các trường hợp sau? D. Câu A, B đúng A. Trước và sau khi tiếp xúc với bệnh nhân C. Trước khi thực hiện hoặc phụ các bác sỹ thực hiện các thủ thuật ngoại khoa B. Trước khi thực hiện: tiêm truyền, thay băng 86. Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp? D. Sau gây mê B. Bệnh tim A. Bệnh về dường hô hấp C. Rối loạn về nuốt 87. Tai biến trong kỹ thuật đặt thông tiểu thường? B. Dò niệu đạo D. Xuất huyết bàng quang A. Hoại tử niệu đạo C. Teo bàng quang Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành