Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDinh dưỡng học 1. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên? D. 50 C. 40 A. 20 B. 30 2. Đặc điểm chung của khoai củ là? B. Giá trị sinh năng lượng thấp A. Nghèo chất dinh dưỡng C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp 3. Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? A. 6 C. 8 D. 9 B. 7 4. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý đối với người lao động trí óc và tĩnh tại? D. Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn A. Năng lượng của khẩu phần luôn cao hơn năng lượng tiêu hao B. Duy trì năng lượng của khẩu phần ngang với năng lượng tiêu hao C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao 5. Trong 1 khẩu phần, hai loại protit không cân đối phối hợp với nhau có thể thành một hỗn hợp cân đối hơn, có giá trị dinh dưỡng cao hơn? B. Sai A. Đúng 6. Bảo quản ngũ cốc cần đảm bảo yêu cầu sau? A. Phải để nơi cao ráo, thoáng mát, không nên để lâu quá 3 tháng B. Để chổ tối, kín, sạch, không nên để lâu quá 3 tháng C. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để < 3 tháng D. Phải để ch ỗ kín, khô 7. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùy theo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải số lượng tuyệt đối của chúng? B. Sai A. Đúng 8. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? B. 0,3 A. 0,2 mg/ 1000 Kcal D. 0,5 C. 0,4 9. Protid của ngô không cân đối trên hai mặt: một mặt do hàm lượng leucine quá cao, mặt khác do nghèo lizin và tryptophan? B. Sai A. Đúng 10. Vitamin B1 là coenzyme của? B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) C. Puruvat decarboxylasa A. Flavin Mono Nucleotid (FMN) D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid 11. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? D. 4,5 A. 3,0 B. 3,5 C. 4,0 12. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng? C. Vitamin E B. Vitamin D A. Vitamin A D. Vitamin B2 13. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: (gam/ngày/người)? B. 10 A. 5 D. 20 C. 15 14. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng đường bình quân mỗi tháng nên: (gam/người/tháng)? B. 400 D. 600 C. 500 A. 300 15. Hai thành phần dinh dưỡng mà cơ thể dựa chủ yếu vào rau quả? D. Các loại đường đơn và chất xơ B. Vitamin C và caroten A. Các chất khoáng và vitamin C. Chất xơ và sắt 16. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên: (%)? B. 20-30 C. 30-40 D. 40-50 A. 10-20 17. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? A. 10% ( 1 tổng số năng lượng) B. 11%±111 C. 12%±112 D. 13%±113 18. Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng (tìm một ý sai)? C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi mật B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh 19. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động vừa? A. 1,55 B. 1,56 D. 1,61 C. 1,78 20. Giá trị sinh học của protid đậu đỗ thấp là do? A. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối D. Trong thành phần của chúng có chứa các chất phản dinh dưỡng và các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối C. Lượng acid amin thấp và không cân đối B. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngoài 21. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nhẹ? D. 1,61 A. 1,55 C. 1,78 B. 1,56 22. Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lương gluxit trong khẩu phần, để đề phòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cầnĠ 0,45? B. Sai A. Đúng 23. Lạc phối hợp tốt với ngô vì? A. Lạc nhiều vitamin PP D. Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là 2 yếu tố hạn chế ở ngô B. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiết hơn ngô C. Dễ hấp thu và đồng hóa 24. Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là? A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể 25. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%? B. Sai A. Đúng 26. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo? A. Thiamin B. Riboflavin C. Acid ascorbic D. Acid pantotenic 27. Hai thành phần thường thiếu trong sữa mẹ đó là? B. Sắt và vitamin C C. Sắt và chất xơ A. Canxi và sắt 14 D. Glucid và vitaninC 28. Cần phối hợp các thực phẩm thực vật với nhau để? D. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn và tăng lượng a A. Tăng lượng acid amin của khẩu phần B. Bổ sung vitamin cho cơ thể C. Bổ sung lượng lipid cần thiết 29. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 D. 2300 C. 2200 30. Một khẩu phần được xem là hợp lý khi? B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết D. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp 31. Lipid của sữa có giá trị sinh học cao nhưng không phải do yếu tố này? B. Có nhiều canxi D. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa C. Có nhiều lexitin là một phosphatit quan trọng A. Ở dạng nhũ tương và có độ phân tán cao 32. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên? D. Tăng chất đạm vượt quá 20% tổng số năng lượng C. Tăng sản phẩm chế biến từ đậu nành B. Mỗi tuần tối thiểu 3 bữa cá A. Có tỷ lệ nhất định chất đạm nguồn gốc động vật 33. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào? C. Độ bền vững với nhiệt độ A. Số lượng tuyệt đối của các a B. Sự cân đối của các a D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a 34. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? B. 2100 D. 2300 C. 2200 A. 2000 Kcal/ngày 35. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ? C. 1,61 A. 1,55 D. 1,78 B. 1,56 36. Thành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồm? C. Lexitin và acid béo chưa no cần thiết A. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterol B. Cholesterol và lexitin D. Cholesterol và acid béo chưa no cần thiết 37. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thay thế hoàn toàn mỡ ăn bằng dầu thực vật? B. Sai A. Đúng 38. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa? A. Protid B. Lipid D. Vitamin C. Glucid 39. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? B. 250 D. 550 C. 350 A. 150 Kcal 40. Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đến cân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu phần? B. Sai A. Đúng 41. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? A. Sinh năng lượng C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác D. Kích thích ăn ngon B. Tạo hình 42. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể A. Sinh năng lượng B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid 43. Protid của gạo có giá trị sinh học cao hơn? C. Sữa, trứng A. Thịt, cá B. Bột mỳ và ngô D. Rau quả 44. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau? B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid D. Hàm lượng các vitamin A, D, E A. Hàm lượng các vitamin A, D, E C. Hàm lượng các vitamin A, D, E 45. Thịt có thể là nguồn lây các bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng nếu sử dụng không đảm bảo vệ sinh. Các bệnh đó là? A. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán lá gan C. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu B. Sán dây, giun móc , bệnh lợn đóng dấu D. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán dây và giun xoắn 46. Các chất xơ có trong thực phẩm là? B. Cellulose, Amylose, Pentose A. Amylose, Cellulose, pectin C. Pentose, Amylose, pectin D. Collagen, Pentose, Amylose 47. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt Nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên? C. Ăn nhiều vào buổi tối A. Ăn theo sở thích cá nhân D. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể B. Nhịn ăn buổi sáng 48. Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng? B. Vị thành niên D. Phụ nữ có thai C. Người trưởng thành A. Trẻ em 49. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹ? B. 1,56 D. 1,61 C. 1,78 A. 1,55 50. Protid của bắp (ngô) không cân đối vì? B. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan D. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan 51. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? A. Thịt heo B. Đậu nành D. Mè C. Đậu phụng 52. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 750 A. 550 mcg/ngày B. 650 D. 850 53. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? C. 8 A. 6 B. 7 D. 9 54. Gạo giã càng trắng càng làm giảm các thành phần dinh dưỡng chính, đó là? C. Chất xơ và các vitamin nhóm B D. Chất xơ, protid và lipid B. Protid và các vitamin nhóm B A. Glucid và lipid 55. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? D. 9 B. 7 C. 8 A. 6 56. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc? B. Hạn chế lipid trong khẩu phần C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần A. Hạn chế glucid trong khẩu phần D. Tăng cường glucid trong khẩu phần 57. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần? D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin C. Phối hợp với thực phẩm động vật B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau A. Khuyến khích không ăn “chay” 58. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ? B. Gây tăng hấp thu acid amin khác D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin A. Gây giảm hấp thu acid amin khác C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác 59. Khi tỷ số vitamin B1/ tổng số calo do glucid cung cấp trong khẩu phần thấp rất dễ bị bệnh Beriberi. Tỷ số đó là? A. < 0,15 B. < 0,20 C. < 0,25 D. < 0,30 60. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý? B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp D. Cân đối giữa P/L/G A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể 61. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? A. Leucin, Isoleucin, Lysin D. Lysin, Tryptophan, Methionin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin 62. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặng? C. 1,61 D. 2,10 A. 1,56 B. 1,78 63. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? A. 14% tổng số năng lượng C. 18 B. 16 D. 20 64. Nguyên tắc ăn uống cho công nhân? C. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 A. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm B. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều D. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 65. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn? D. 20 - 25% A. 5 - 10% C. 15 - 20% B. 10- 15%@ 66. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý do? B. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối đều A. Protid của cá không có elastin và collagen C. Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều D. Cá có đầy đủ acid amin cần thiết hơn thịt 67. Dầu mỡ khi bảo quản không tốt có thể bị? D. Hóa chua gây ỉa chảy, oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm A. Oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian C. Đổi màu B. Lên men 68. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữa Protid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%? B. Sai A. Đúng 69. Thực phẩm thực vật là nguồn cung cấp chất khoáng có tính kiềm đặc biệt có nhiều trong? D. Đậu đỗ C. Rau quả B. Khoai củ A. Ngũ cốc 70. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 14 / 16 / 70 A. 10 / 20 / 70 D. 10 / 25 / 75 B. 12 / 18 / 70 71. Biện pháp tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài A. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời D. Cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài 72. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vì? C. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể B. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể D. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thu canxi của vừng A. Ít protid 73. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: D? A. 2000 Kcal/ngày D. 2300 C. 2200 B. 2100 74. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? D. 450 C. 350 A. 150 Kcal B. 250 75. Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh do giun xoắn là? C. Không được ăn thịt lợn ướp muối A. Không được ăn thịt lợn xông khói D. Cần khám thịt lợn trước khi dùng, nếu thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý 100oC trong 2 giờ B. Thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý ở nhiệt độ 100oC 76. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào? A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần C. Tỷ số calci / phospho D. Tỷ số calci / magne 77. Giá trị dinh dưỡng chính của protid thịt là? D. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượng chính cho khẩu phần A. Có đầy đủ acid amin cần thiết với số lượng cao C. Có đầy đủ a B. Nhiều acid béo chưa no cần thiết 78. Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây? B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân D. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân A. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn 79. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là? D. 15 / 10 - 15 / 70 - 75 A. 10/ 15 - 20 / 65 - 75 B. 12/ 15 - 20 / 65 - 75 C. 15 / 15 - 20 / 60 - 70 80. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? B. Lecithin C. Serotonin A. Cephalin D. Glycerin 81. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân:(Kcal/ngày)? A. 2100 B. 2300 D. 2700 C. 2500 82. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng? B. 100 A. 50 D. 200 C. 150 83. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của? C. Máu B. Kháng thể A. Enzyme D. Nhân tế bào Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành