Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDinh dưỡng học 1. Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng? B. Vitamin D D. Vitamin B2 C. Vitamin E A. Vitamin A 2. Giá trị dinh dưỡng chính của protid thịt là? C. Có đầy đủ a A. Có đầy đủ acid amin cần thiết với số lượng cao B. Nhiều acid béo chưa no cần thiết D. Nhiều lipid nên cung cấp năng lượng chính cho khẩu phần 3. Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? A. 6 C. 8 D. 9 B. 7 4. Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây? B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân A. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn D. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân 5. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt Nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên? D. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể B. Nhịn ăn buổi sáng A. Ăn theo sở thích cá nhân C. Ăn nhiều vào buổi tối 6. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ? C. 1,61 A. 1,55 B. 1,56 D. 1,78 7. Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý? C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết D. Cân đối giữa P/L/G A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể 8. Protid của ngô không cân đối trên hai mặt: một mặt do hàm lượng leucine quá cao, mặt khác do nghèo lizin và tryptophan? A. Đúng B. Sai 9. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thay thế hoàn toàn mỡ ăn bằng dầu thực vật? B. Sai A. Đúng 10. Bảo quản ngũ cốc cần đảm bảo yêu cầu sau? A. Phải để nơi cao ráo, thoáng mát, không nên để lâu quá 3 tháng B. Để chổ tối, kín, sạch, không nên để lâu quá 3 tháng C. Phải để nơi thoáng mát, sạch sẽ, để < 3 tháng D. Phải để ch ỗ kín, khô 11. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nhẹ? D. 1,61 C. 1,78 A. 1,55 B. 1,56 12. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? C. 12%±112 D. 13%±113 A. 10% ( 1 tổng số năng lượng) B. 11%±111 13. Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào? B. Sự cân đối của các a A. Số lượng tuyệt đối của các a D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a C. Độ bền vững với nhiệt độ 14. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết? C. 8 A. 6 B. 7 D. 9 15. Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? C. 350 A. 150 Kcal B. 250 D. 450 16. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? A. 2000 Kcal/ngày C. 2200 B. 2100 D. 2300 17. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin D. Lysin, Tryptophan, Methionin A. Leucin, Isoleucin, Lysin 18. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹ? C. 1,78 A. 1,55 D. 1,61 B. 1,56 19. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là? C. 15 / 15 - 20 / 60 - 70 A. 10/ 15 - 20 / 65 - 75 B. 12/ 15 - 20 / 65 - 75 D. 15 / 10 - 15 / 70 - 75 20. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: (gam/ngày/người)? C. 15 D. 20 B. 10 A. 5 21. Dầu mỡ khi bảo quản không tốt có thể bị? C. Đổi màu B. Lên men D. Hóa chua gây ỉa chảy, oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm A. Oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian 22. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? C. Serotonin A. Cephalin D. Glycerin B. Lecithin 23. Trong 1 khẩu phần, hai loại protit không cân đối phối hợp với nhau có thể thành một hỗn hợp cân đối hơn, có giá trị dinh dưỡng cao hơn? B. Sai A. Đúng 24. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người? D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể A. Sinh năng lượng B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn 25. Giá trị sinh học của protid đậu đỗ thấp là do? C. Lượng acid amin thấp và không cân đối B. Khó hấp thu vì có lớp vỏ dày bên ngoài D. Trong thành phần của chúng có chứa các chất phản dinh dưỡng và các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối A. Các acid amin cần thiết ở tỷ lệ không cân đối 26. Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường? B. 250 D. 550 C. 350 A. 150 Kcal 27. Vitamin B1 là coenzyme của? D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid A. Flavin Mono Nucleotid (FMN) B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) C. Puruvat decarboxylasa 28. Lipid của sữa có giá trị sinh học cao nhưng không phải do yếu tố này? B. Có nhiều canxi C. Có nhiều lexitin là một phosphatit quan trọng A. Ở dạng nhũ tương và có độ phân tán cao D. Nhiệt độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa 29. Biện pháp tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? D. Cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát A. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời 30. Thịt có thể là nguồn lây các bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng nếu sử dụng không đảm bảo vệ sinh. Các bệnh đó là? A. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán lá gan C. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu D. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán dây và giun xoắn B. Sán dây, giun móc , bệnh lợn đóng dấu 31. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân:(Kcal/ngày)? A. 2100 C. 2500 B. 2300 D. 2700 32. Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 14 / 16 / 70 B. 12 / 18 / 70 A. 10 / 20 / 70 D. 10 / 25 / 75 33. Theo khuyến nghị cuả Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữa Protid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%? A. Đúng B. Sai 34. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên? A. 20 D. 50 B. 30 C. 40 35. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết? B. 7 C. 8 D. 9 A. 6 36. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý đối với người lao động trí óc và tĩnh tại? B. Duy trì năng lượng của khẩu phần ngang với năng lượng tiêu hao C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao A. Năng lượng của khẩu phần luôn cao hơn năng lượng tiêu hao D. Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn 37. Protid của gạo có giá trị sinh học cao hơn? A. Thịt, cá C. Sữa, trứng B. Bột mỳ và ngô D. Rau quả 38. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng? B. 100 A. 50 D. 200 C. 150 39. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? C. Đậu phụng B. Đậu nành A. Thịt heo D. Mè 40. Khi tỷ số vitamin B1/ tổng số calo do glucid cung cấp trong khẩu phần thấp rất dễ bị bệnh Beriberi. Tỷ số đó là? D. < 0,30 B. < 0,20 A. < 0,15 C. < 0,25 41. Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lương gluxit trong khẩu phần, để đề phòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cầnĠ 0,45? A. Đúng B. Sai 42. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên? D. Tăng chất đạm vượt quá 20% tổng số năng lượng B. Mỗi tuần tối thiểu 3 bữa cá C. Tăng sản phẩm chế biến từ đậu nành A. Có tỷ lệ nhất định chất đạm nguồn gốc động vật 43. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%? A. Đúng B. Sai 44. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùy theo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải số lượng tuyệt đối của chúng? A. Đúng B. Sai 45. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc? C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần D. Tăng cường glucid trong khẩu phần B. Hạn chế lipid trong khẩu phần A. Hạn chế glucid trong khẩu phần 46. Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào? B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần C. Tỷ số calci / phospho D. Tỷ số calci / magne 47. Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ? C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác B. Gây tăng hấp thu acid amin khác D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin A. Gây giảm hấp thu acid amin khác 48. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau? D. Hàm lượng các vitamin A, D, E A. Hàm lượng các vitamin A, D, E B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid C. Hàm lượng các vitamin A, D, E 49. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? D. Kích thích ăn ngon C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác A. Sinh năng lượng B. Tạo hình 50. Gạo giã càng trắng càng làm giảm các thành phần dinh dưỡng chính, đó là? D. Chất xơ, protid và lipid B. Protid và các vitamin nhóm B A. Glucid và lipid C. Chất xơ và các vitamin nhóm B 51. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? B. 16 A. 14% tổng số năng lượng D. 20 C. 18 52. Nguyên tắc ăn uống cho công nhân? B. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều A. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm D. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 C. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30 53. Hai thành phần thường thiếu trong sữa mẹ đó là? C. Sắt và chất xơ D. Glucid và vitaninC B. Sắt và vitamin C A. Canxi và sắt 14 54. Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam: D? D. 2300 B. 2100 A. 2000 Kcal/ngày C. 2200 55. Đặc điểm chung của khoai củ là? C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể A. Nghèo chất dinh dưỡng D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp B. Giá trị sinh năng lượng thấp 56. Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là? D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể 57. Hai thành phần dinh dưỡng mà cơ thể dựa chủ yếu vào rau quả? B. Vitamin C và caroten D. Các loại đường đơn và chất xơ C. Chất xơ và sắt A. Các chất khoáng và vitamin 58. Một khẩu phần được xem là hợp lý khi? A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết D. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp 59. Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng (tìm một ý sai)? A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi mật C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ 60. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng đường bình quân mỗi tháng nên: (gam/người/tháng)? B. 400 A. 300 C. 500 D. 600 61. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động vừa? C. 1,78 D. 1,61 B. 1,56 A. 1,55 62. Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần? C. Phối hợp với thực phẩm động vật A. Khuyến khích không ăn “chay” B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin 63. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của? D. Nhân tế bào A. Enzyme B. Kháng thể C. Máu 64. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? A. 550 mcg/ngày D. 850 C. 750 B. 650 65. Thành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồm? A. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterol D. Cholesterol và acid béo chưa no cần thiết B. Cholesterol và lexitin C. Lexitin và acid béo chưa no cần thiết 66. Các chất xơ có trong thực phẩm là? D. Collagen, Pentose, Amylose C. Pentose, Amylose, pectin B. Cellulose, Amylose, Pentose A. Amylose, Cellulose, pectin 67. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý do? C. Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều D. Cá có đầy đủ acid amin cần thiết hơn thịt B. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối đều A. Protid của cá không có elastin và collagen 68. Cần phối hợp các thực phẩm thực vật với nhau để? C. Bổ sung lượng lipid cần thiết A. Tăng lượng acid amin của khẩu phần B. Bổ sung vitamin cho cơ thể D. Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn và tăng lượng a 69. Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đến cân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu phần? B. Sai A. Đúng 70. Lạc phối hợp tốt với ngô vì? A. Lạc nhiều vitamin PP B. Lạc nhiều acid béo chưa no cần thiết hơn ngô C. Dễ hấp thu và đồng hóa D. Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là 2 yếu tố hạn chế ở ngô 71. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặng? C. 1,61 B. 1,78 D. 2,10 A. 1,56 72. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn? D. 20 - 25% B. 10- 15%@ A. 5 - 10% C. 15 - 20% 73. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa? D. Vitamin C. Glucid A. Protid B. Lipid 74. Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam? A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 75. Protid của bắp (ngô) không cân đối vì? A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan B. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan D. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan 76. Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo? A. Thiamin B. Riboflavin C. Acid ascorbic D. Acid pantotenic 77. Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng? C. 0,4 A. 0,2 mg/ 1000 Kcal B. 0,3 D. 0,5 78. Thực phẩm thực vật là nguồn cung cấp chất khoáng có tính kiềm đặc biệt có nhiều trong? C. Rau quả B. Khoai củ D. Đậu đỗ A. Ngũ cốc 79. Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng? B. Vị thành niên C. Người trưởng thành A. Trẻ em D. Phụ nữ có thai 80. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên: (%)? C. 30-40 B. 20-30 D. 40-50 A. 10-20 81. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)? A. 3,0 D. 4,5 C. 4,0 B. 3,5 82. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vì? A. Ít protid B. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể D. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thu canxi của vừng C. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể 83. Biện pháp chủ yếu để phòng bệnh do giun xoắn là? A. Không được ăn thịt lợn xông khói D. Cần khám thịt lợn trước khi dùng, nếu thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý 100oC trong 2 giờ C. Không được ăn thịt lợn ướp muối B. Thịt có giun xoắn bắt buộc phải xử lý ở nhiệt độ 100oC Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành