Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? B. Sắn C. Đậu mèo D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo A. Măng 2. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? C. Để tủ lạnh D. Thêm gia vị để khử mùi B. Hâm nóng lại thức ăn A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút 3. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? A. Đúng B. Sai 4. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? B. 1500 kcal C. 1750 kcal D. 2000 kcal A. 1250 kcal 5. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? C. Rau quả A. Ngũ cốc, Khoai lang B. Khoai tây D. Sữa 6. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? D. 36 - 40 % A. 33 - 38 % C. 30 - 35 % B. 32 - 36 % 7. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu 8. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? C. 1,0g/kg cân nặng/ngày B. 0,8g/kg cân nặng/ngày A. 1,2g/kg cân nặng/ngày D. 1,5g/kg cân nặng/ngày 9. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? C. Oxy A. Thành phần của thực phẩm B. Nhiệt độ D. PH 10. Hàm lượng chất khoáng trong cá? A. 1-1.5g% C. 1-1.7g% D. 1-1.8g% B. 1-1.6g% 11. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? D. Nhiều lecithin C. Nhiều acid amin cần thiết B. Dùng thức ăn giàu chất xơ A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) 12. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? A. Đúng B. Sai 13. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh D. Điều trị kháng sinh bao vây B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử 14. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? D. 95% B. 85% C. 90% A. 80% 15. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? A. Đúng B. Sai 16. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? B. Hộp sáng bóng A. Hộp kín C. Phồng cơ học D. Phồng tự nhiên 17. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng A. Hộp kín, không phồng B. Hộp sáng bóng, không rĩ C. Hộp phồng tự nhiên 18. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? D. Đậu kiếm A. Sắn C. Khoai tây B. Măng 19. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn C. Thứ ăn đồ hộp D. Thức ăn ôi thiu 20. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? B. Cóc C. Đậu tương D. Các hạt có dầu A. Cá nóc 21. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? C. 35/47 A. 34/49 D. 38/51 B. 34/47 22. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? A. Vi khuẩn C. Clostridium botulinum B. Salmonella D. Staphylococus aureus 23. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? B. 25 - 30% A. 18 - 30% C. 18 - 25% D. 20 - 25% 24. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? D. Tất cả A. Carotenoid B. Xantofin C. Cryptoxantin 25. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? A. 30 - 50% C. 25 - 45% D. 30 - 55% B. 20 - 40% 26. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? C. 16 D. 13 A. 14 B. 15 27. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? A. Sắn D. Măng C. Đậu tương B. Khoai tây mọc mầm 28. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? A. Ngoại độc tố C. Độc tố huỷ bạch cầu B. Độc tố làm tan sợi huyết D. Độc tố ruột 29. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? B. Linoleic A. Oleic C. Arachidonic D. Klupannodonic 30. Hàm lượng protid ở ngô? C. 8 - 10% B. 9 - 11% A. 8 D. 8 31. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? A. Hộp còn sáng bóng D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên B. Không rỉ rét C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố 32. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? B. Sai A. Đúng 33. Hàm lượng protid ở cá chiếm? D. 19 - 20% C. 18 - 19% A. 16 - 17% B. 17 - 18% 34. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? A. Giàu chất dinh dưỡng D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp C. Hương vị thơm ngon B. Có mùi thơm hấp dẫn 35. Trong sữa tươi, casein ở dạng? C. A & B A. Muối canxi B. Muối photphat 36. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận 37. Hàm lượng lipid trong lạc là? B. 44 A. 44% C. 44 D. 44 38. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn B. Khử độc tố ruột C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm 39. Bào tử của Clostridium botulinum? B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao D. Bền vững với các men tiêu hoá C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao A. Rất bền vững với nhiệt độ 40. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? B. Thịt và các chế phẩm C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột D. Thực phẩm có độ ẩm cao A. Sữa và thực phẩm đồ hộp 41. Tỷ lệ palmitic trong thịt? D. 30 - 40% B. 25 - 30% C. 30 - 35% A. 20 - 30% 42. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn A. Tốn kém không cần thiết D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh 43. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? D. 1 - 2 B. 1 A. 1 C. 1 - 3 44. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? A. 4 - 5 g% B. 5 - 6 g% D. 7 - 8 g% C. 6 - 7 g% 45. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 46. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? D. 13 A. 10 B. 12 C. 11 47. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận B. Nhiều muối A. Dùng thức ăn giàu chất xơ C. Nhiều vitamin A 48. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? B. Sai A. Đúng 49. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng 50. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? C. Sử dụng A. Bảo quản B. Chế biến D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng 51. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? C. Những thực phẩm ít lipid D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn B. Những thực phẩm ít protid A. Những thực phẩm nhiều nước 52. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? A. 20% D. 40% B. 25% C. 30% 53. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? B. 28 A. 26 C. 29 D. 27 54. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? C. Bệnh béo phì D. Thiếu máu dinh dưỡng B. Bệnh suy dinh dưỡng A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc 55. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% 56. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài 57. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? B. Alcaloid A. Glucozit C. Phaseolin D. Solanin 58. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? C. Tetrodotoxin B. Bufotoxin A. Muscarin D. Botulotoxin 59. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? A. Casein D. Tất cả C. Lactoglobulin B. Lactoalbumin 60. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? B. 4-6 C. 4-7 A. 4-5 D. 4,6-7 61. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? A. Đun sôi lại trước khi ăn B. Loại bỏ không nên dùng D. Bảo quản lạnh C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn 62. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? D. Càng ngắn bệnh càng nặng A. Thường ngắn 6-24 giờ B. Kéo dài đến 10 ngày C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng 63. Độc tố botulotoxin có tính chất? B. Bền vững với men tiêu hóa A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa 64. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? B. 37 C. 37 D. 36 A. 36 65. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? C. 97 - 98% D. 94 - 95% B. 96 - 97% A. 95 - 96% 66. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? D. 3 A. 2 B. 2 C. 3 67. Tỷ lệ photpho ở thịt? A. 114 - 115 mg% D. 118 - 119 mg% C. 116 - 117 mg% B. 115 - 116 mg% 68. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm 69. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? C. Mật ong D. Đường A. Rau có hàm lượng glucid thấp B. Gạo, Nếp 70. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? D. 53 - 58 % A. 52 - 56 % C. 54 - 60 % B. 50 - 55 % 71. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? B. 0 D. 0 C. 0 A. 0 72. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin 73. Hàm lượng canxi trong thịt? B. 10 - 20% A. 12 - 14% D. 12 - 20% C. 10 - 15% 74. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? D. 15 - 30% A. 15 - 20% B. 16 - 24% C. 16 - 28% 75. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? C. Glucozit D. Aldehyt B. Solanin A. Phaseolin 76. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? D. 0 A. 0 C. 0 B. 0 77. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? A. 45% C. 47% B. 46% D. 48% 78. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? A. Chọn thực phẩm tươi sạch B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C 79. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? A. Độc tố ruột D. Tetrodotoxin C. Botulotoxin B. Độc tố vi nấm 80. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc 81. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? C. Albumin, 10,6% A. Albumin, 14% D. Globulin, 14% B. Globulin, 10,6% 82. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều D. Truyền dịch, kháng sinh 83. Hàm lượng lipid trong đậu tương? D. 16 B. 19 C. 17 A. 18 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành