Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? C. 97 - 98% A. 95 - 96% B. 96 - 97% D. 94 - 95% 2. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? D. Thức ăn ôi thiu A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm C. Thứ ăn đồ hộp 3. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? D. 3 C. 3 A. 2 B. 2 4. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. Đường C. Mật ong B. Gạo, Nếp A. Rau có hàm lượng glucid thấp 5. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) C. Nhiều acid amin cần thiết B. Dùng thức ăn giàu chất xơ D. Nhiều lecithin 6. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? B. Cóc D. Các hạt có dầu A. Cá nóc C. Đậu tương 7. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận A. Dùng thức ăn giàu chất xơ B. Nhiều muối C. Nhiều vitamin A 8. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? D. 20 - 25% B. 25 - 30% C. 18 - 25% A. 18 - 30% 9. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? B. 50 - 55 % C. 54 - 60 % A. 52 - 56 % D. 53 - 58 % 10. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? C. 6 - 7 g% A. 4 - 5 g% D. 7 - 8 g% B. 5 - 6 g% 11. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? D. Globulin, 14% C. Albumin, 10,6% B. Globulin, 10,6% A. Albumin, 14% 12. Độc tố botulotoxin có tính chất? A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa B. Bền vững với men tiêu hóa 13. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? B. Sai A. Đúng 14. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo 15. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? A. 0 B. 0 D. 0 C. 0 16. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? C. Lactoglobulin D. Tất cả B. Lactoalbumin A. Casein 17. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? B. 15 D. 13 C. 16 A. 14 18. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? C. 1750 kcal B. 1500 kcal A. 1250 kcal D. 2000 kcal 19. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng D. Truyền dịch, kháng sinh C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng 20. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? A. Hộp kín B. Hộp sáng bóng D. Phồng tự nhiên C. Phồng cơ học 21. Trong sữa tươi, casein ở dạng? B. Muối photphat C. A & B A. Muối canxi 22. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? A. Muscarin D. Botulotoxin B. Bufotoxin C. Tetrodotoxin 23. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng A. Bảo quản C. Sử dụng B. Chế biến 24. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? D. 95% C. 90% B. 85% A. 80% 25. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? C. Arachidonic A. Oleic D. Klupannodonic B. Linoleic 26. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? C. Để tủ lạnh B. Hâm nóng lại thức ăn D. Thêm gia vị để khử mùi A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút 27. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? A. 34/49 B. 34/47 C. 35/47 D. 38/51 28. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? A. 33 - 38 % D. 36 - 40 % B. 32 - 36 % C. 30 - 35 % 29. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? B. Sai A. Đúng 30. Hàm lượng lipid trong đậu tương? C. 17 B. 19 D. 16 A. 18 31. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? A. 20% B. 25% C. 30% D. 40% 32. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? B. Không rỉ rét D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố A. Hộp còn sáng bóng 33. Hàm lượng protid ở cá chiếm? D. 19 - 20% B. 17 - 18% C. 18 - 19% A. 16 - 17% 34. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? C. 16 - 28% B. 16 - 24% D. 15 - 30% A. 15 - 20% 35. Hàm lượng chất khoáng trong cá? C. 1-1.7g% A. 1-1.5g% B. 1-1.6g% D. 1-1.8g% 36. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá 37. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm 38. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? A. 36 D. 36 B. 37 C. 37 39. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? B. Salmonella A. Vi khuẩn C. Clostridium botulinum D. Staphylococus aureus 40. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? A. 30 - 50% B. 20 - 40% C. 25 - 45% D. 30 - 55% 41. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? D. Thiếu máu dinh dưỡng C. Bệnh béo phì B. Bệnh suy dinh dưỡng A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc 42. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? A. 4-5 C. 4-7 B. 4-6 D. 4,6-7 43. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? C. Những thực phẩm ít lipid B. Những thực phẩm ít protid A. Những thực phẩm nhiều nước D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn 44. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết 45. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? A. 1 B. 1 D. 1 - 2 C. 1 - 3 46. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? A. Ngoại độc tố B. Độc tố làm tan sợi huyết C. Độc tố huỷ bạch cầu D. Độc tố ruột 47. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? A. 26 C. 29 B. 28 D. 27 48. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? D. Thực phẩm có độ ẩm cao A. Sữa và thực phẩm đồ hộp B. Thịt và các chế phẩm C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột 49. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn B. Khử độc tố ruột C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn 50. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? C. Rau quả B. Khoai tây A. Ngũ cốc, Khoai lang D. Sữa 51. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? C. Hộp phồng tự nhiên B. Hộp sáng bóng, không rĩ D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng A. Hộp kín, không phồng 52. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? B. Sai A. Đúng 53. Tỷ lệ photpho ở thịt? C. 116 - 117 mg% B. 115 - 116 mg% A. 114 - 115 mg% D. 118 - 119 mg% 54. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C A. Chọn thực phẩm tươi sạch B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín 55. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? C. 1,0g/kg cân nặng/ngày A. 1,2g/kg cân nặng/ngày D. 1,5g/kg cân nặng/ngày B. 0,8g/kg cân nặng/ngày 56. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng 57. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? B. Măng A. Sắn C. Khoai tây D. Đậu kiếm 58. Hàm lượng protid ở ngô? C. 8 - 10% D. 8 A. 8 B. 9 - 11% 59. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? B. Khoai tây mọc mầm A. Sắn C. Đậu tương D. Măng 60. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? B. 46% C. 47% D. 48% A. 45% 61. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn A. Tốn kém không cần thiết 62. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% 63. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút 64. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? D. Tetrodotoxin A. Độc tố ruột C. Botulotoxin B. Độc tố vi nấm 65. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? A. 0 D. 0 C. 0 B. 0 66. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? C. Hương vị thơm ngon D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp A. Giàu chất dinh dưỡng B. Có mùi thơm hấp dẫn 67. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? C. 11 A. 10 B. 12 D. 13 68. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? D. Tất cả C. Cryptoxantin A. Carotenoid B. Xantofin 69. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? A. Măng C. Đậu mèo D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo B. Sắn 70. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh 71. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% 72. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? A. Thường ngắn 6-24 giờ D. Càng ngắn bệnh càng nặng C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng B. Kéo dài đến 10 ngày 73. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? A. Đun sôi lại trước khi ăn B. Loại bỏ không nên dùng D. Bảo quản lạnh C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn 74. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? B. Sai A. Đúng 75. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử D. Điều trị kháng sinh bao vây B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử 76. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? D. Solanin C. Phaseolin A. Glucozit B. Alcaloid 77. Hàm lượng canxi trong thịt? C. 10 - 15% A. 12 - 14% B. 10 - 20% D. 12 - 20% 78. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? A. Đúng B. Sai 79. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? A. Thành phần của thực phẩm D. PH B. Nhiệt độ C. Oxy 80. Tỷ lệ palmitic trong thịt? B. 25 - 30% A. 20 - 30% C. 30 - 35% D. 30 - 40% 81. Hàm lượng lipid trong lạc là? D. 44 % A. 50% C. 47% B. 22% 82. Bào tử của Clostridium botulinum? C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao A. Rất bền vững với nhiệt độ D. Bền vững với các men tiêu hoá B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao 83. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? A. Phaseolin D. Aldehyt B. Solanin C. Glucozit Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai