Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDinh dưỡng học 1. Nguồn truyền nhiễm của clostridium vào thực phẩm? B. Từ phân, đất, ruột cá vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm D. Thức ăn ôi thiu C. Thứ ăn đồ hộp A. Phân động vật và ruột cá là nguồn mang vi khuẩn 2. Nhu cầu protid ở người trưởng thành là? C. 1,0g/kg cân nặng/ngày A. 1,2g/kg cân nặng/ngày B. 0,8g/kg cân nặng/ngày D. 1,5g/kg cân nặng/ngày 3. Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum? C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng D. Càng ngắn bệnh càng nặng B. Kéo dài đến 10 ngày A. Thường ngắn 6-24 giờ 4. Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do? D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp B. Có mùi thơm hấp dẫn C. Hương vị thơm ngon A. Giàu chất dinh dưỡng 5. Tỷ lệ năng lượng giữa protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? A. P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60% B. P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45% D. P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55% C. P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60% 6. Khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm Salmonella, tốt nhất nên? C. Cho thêm gia vị để khử mùi và sát khuẩn A. Đun sôi lại trước khi ăn D. Bảo quản lạnh B. Loại bỏ không nên dùng 7. Tỷ lệ photpho ở thịt? A. 114 - 115 mg% D. 118 - 119 mg% B. 115 - 116 mg% C. 116 - 117 mg% 8. Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm? B. Globulin, 10,6% A. Albumin, 14% C. Albumin, 10,6% D. Globulin, 14% 9. PH thuận lợi cho vi khuẩn phát triển là? C. 4-7 B. 4-6 A. 4-5 D. 4,6-7 10. Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bữa ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết? A. Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút B. Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút D. Ăn ngay sau khi dùng Insulin C. Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin 11. Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa? B. Alcaloid A. Glucozit C. Phaseolin D. Solanin 12. Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm? D. 20 - 25% C. 18 - 25% B. 25 - 30% A. 18 - 30% 13. Đun sôi thức ăn trước khi dùng là phương pháp tích cực nhất để đề phòng ngộ độc thức ăn do? A. Vi khuẩn C. Clostridium botulinum B. Salmonella D. Staphylococus aureus 14. Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là? A. 36 B. 37 C. 37 D. 36 15. Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố? B. Bufotoxin D. Botulotoxin A. Muscarin C. Tetrodotoxin 16. Biện pháp nào sau đây là không đúng khi đề phòng ngộ độc do clostridium botulinum? C. Đun sôi thức ăn khả nghi trước khi dùng A. Dùng thực phẩm tươi, chất lượng tốt B. Không sử dụng thức ăn nghi ngờ bị ôi thiu D. Nhất thiết không được dùng thực phẩm đồ hộp 17. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên? C. Nhiều vitamin A B. Nhiều muối D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận A. Dùng thức ăn giàu chất xơ 18. Những thức ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? B. Gạo, Nếp A. Rau có hàm lượng glucid thấp D. Đường C. Mật ong 19. Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm? B. 50 - 55 % C. 54 - 60 % A. 52 - 56 % D. 53 - 58 % 20. Tại sao thức ăn khi đã bị nhiễm salmonella mặc dù rất nặng nhưng lại khó phát hiện? C. Do bản thân thực phẩm dễ bị nhiễm salmonella B. Do thức ăn bị nhiễm đa số là thức ăn chế biến sẵn để nguội D. Do người ăn thiếu ý thức vệ sinh cần thiết A. Do protid không bị phân giải và không làm thay đổi tính chất cảm quan của thực phẩm 21. Hàm lượng protid ở cá chiếm? B. 17 - 18% D. 19 - 20% A. 16 - 17% C. 18 - 19% 22. Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng? B. Không rỉ rét D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố A. Hộp còn sáng bóng 23. Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là? D. 13 C. 11 A. 10 B. 12 24. Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng? A. Đúng B. Sai 25. Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là? C. 35/47 A. 34/49 B. 34/47 D. 38/51 26. Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là? D. 0 B. 0 A. 0 C. 0 27. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây có chứa soyin? B. Khoai tây mọc mầm C. Đậu tương D. Măng A. Sắn 28. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, lượng chất xơ nên? C. 30% B. 25% A. 20% D. 40% 29. Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là? C. 47% B. 46% D. 48% A. 45% 30. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên? B. Dùng thức ăn giàu chất xơ C. Nhiều acid amin cần thiết D. Nhiều lecithin A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin) 31. Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây? B. Sắn D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo A. Măng C. Đậu mèo 32. Hàm lượng chất khoáng trong cá? B. 1-1.6g% D. 1-1.8g% C. 1-1.7g% A. 1-1.5g% 33. Hàm lượng lipid trong trứng gà là? C. 16 B. 15 A. 14 D. 13 34. Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt? B. 96 - 97% C. 97 - 98% D. 94 - 95% A. 95 - 96% 35. Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa? B. Lactoalbumin A. Casein D. Tất cả C. Lactoglobulin 36. Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella? C. Để tủ lạnh B. Hâm nóng lại thức ăn A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút D. Thêm gia vị để khử mùi 37. Bào tử của Clostridium botulinum? A. Rất bền vững với nhiệt độ C. Rất bền vững với nhiệt độ và nồng độ muối cao B. Bị bất hoạt với nồng độ muối cao D. Bền vững với các men tiêu hoá 38. Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc? D. Các hạt có dầu A. Cá nóc C. Đậu tương B. Cóc 39. Độc tố botulotoxin có tính chất? C. Bền vững với nhiệt độ và men tiêu hóa A. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa D. Dễ bị phá hủy bởi các men tiêu hóa B. Bền vững với men tiêu hóa 40. Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là? C. 3 A. 2 D. 3 B. 2 41. Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng? A. Hộp kín B. Hộp sáng bóng D. Phồng tự nhiên C. Phồng cơ học 42. Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do? A. Tốn kém không cần thiết C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi 43. Cách đề phòng độc tố vi nấm tốt nhất là? B. Đun nấu kỹ thức ăn trước khi dùng C. Phơi khô và bảo quản lạnh để phòng nhiễm mốc D. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm và không ăn các loại hạt đã bị mốc A. Bảo quản tốt các loại lương thực thực phẩm 44. Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là? C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng 45. Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm? C. 30 - 35 % B. 32 - 36 % A. 33 - 38 % D. 36 - 40 % 46. Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng? B. 20 - 40% A. 30 - 50% C. 25 - 45% D. 30 - 55% 47. Dễ bị nhiệt độ phá hủy và bền vững với men tiêu hóa là tính chất của? C. Botulotoxin A. Độc tố ruột B. Độc tố vi nấm D. Tetrodotoxin 48. Yếu tố có ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phát triển của vi khuẩn trong thực phẩm là? A. Thành phần của thực phẩm D. PH B. Nhiệt độ C. Oxy 49. Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng? A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều D. Truyền dịch, kháng sinh 50. Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố? A. Carotenoid C. Cryptoxantin B. Xantofin D. Tất cả 51. Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ? A. Đúng B. Sai 52. Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này? A. Chọn thực phẩm tươi sạch C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín 53. Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất? B. Bệnh suy dinh dưỡng D. Thiếu máu dinh dưỡng C. Bệnh béo phì A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc 54. Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn? C. Hộp phồng tự nhiên D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng A. Hộp kín, không phồng B. Hộp sáng bóng, không rĩ 55. Mỡ cá nước ngọt có nhiều? B. Linoleic D. Klupannodonic C. Arachidonic A. Oleic 56. Hàm lượng canxi trong thịt? A. 12 - 14% D. 12 - 20% B. 10 - 20% C. 10 - 15% 57. Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit? A. Sắn D. Đậu kiếm C. Khoai tây B. Măng 58. Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong? B. Sai A. Đúng 59. Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất? B. Sai A. Đúng 60. Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là? B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài 61. Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần? A. 4 - 5 g% D. 7 - 8 g% C. 6 - 7 g% B. 5 - 6 g% 62. Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc? A. Đúng B. Sai 63. . Thức ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ? D. Sữa B. Khoai tây C. Rau quả A. Ngũ cốc, Khoai lang 64. Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu? A. 0 B. 0 D. 0 C. 0 65. Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này? D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm 66. Trong sữa tươi, casein ở dạng? A. Muối canxi C. A & B B. Muối photphat 67. Hàm lượng lipid trong đậu tương? C. 17 A. 18 B. 19 D. 16 68. Tỷ lệ stearic có trong thịt là? A. 15 - 20% C. 16 - 28% D. 15 - 30% B. 16 - 24% 69. Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật? C. Những thực phẩm ít lipid B. Những thực phẩm ít protid D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn A. Những thực phẩm nhiều nước 70. Tỷ lệ palmitic trong thịt? D. 30 - 40% A. 20 - 30% B. 25 - 30% C. 30 - 35% 71. Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa? B. Solanin A. Phaseolin C. Glucozit D. Aldehyt 72. Thực phẩm thuận lợi cho tụ cầu phát triển và hình thành độc tố? C. Hỗn hợp thức ăn giàu đạm, đường, bột D. Thực phẩm có độ ẩm cao A. Sữa và thực phẩm đồ hộp B. Thịt và các chế phẩm 73. Hàm lượng lipid trong lạc là? D. 44 A. 44% C. 44 B. 44 74. Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là? B. Độc tố làm tan sợi huyết A. Ngoại độc tố D. Độc tố ruột C. Độc tố huỷ bạch cầu 75. Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá? A. 80% D. 95% B. 85% C. 90% 76. Đun sôi thực phẩm trong 2 giờ là phương pháp chắc chắn nhất để? D. Khử hết các độc tố của vi khuẩn trong thức ăn A. Diệt hết tụ cầu có trong thực phẩm B. Khử độc tố ruột C. Đảm bảo cho thức ăn không bị nhiễm vi khuẩn 77. Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là? A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g% C. nước 49 78. Hàm lượng protid ở ngô? C. 8 - 10% A. 8 B. 9 - 11% D. 8 79. Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải? B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh D. Điều trị kháng sinh bao vây 80. Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ? D. 2000 kcal B. 1500 kcal C. 1750 kcal A. 1250 kcal 81. Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng? B. 1 A. 1 D. 1 - 2 C. 1 - 3 82. Hàm lượng glucid trong khoai lang là? A. 26 D. 27 B. 28 C. 29 83. Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình? A. Bảo quản D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng C. Sử dụng B. Chế biến Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành