Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDinh dưỡng học 1. Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố? D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy 2. Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu? D. 1500 B. 1000 C. 1200 A. 2000 3. Ở người già, khối cơ bắp giảm nhanh hơn khối thịt khi tuổi tăng lên. thường sau 60 tuổi, khối cơ giảm khoảng? A. 5%/ 10 năm B. 7 C. 10 D. 15 4. Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng? D. Cả 3 ý đều sai B. Nước liên kết C. Nước liên kết và nước tự do A. Nước tự do 5. Các chất hỗ trợ hấp thu sắt? A. Vitamin C C. Tanin D. A & B B. Thức ăn giàu protein 6. Đối với các thể suy dinh dưỡng nặng, người ta thường sử dụng thang đo hay chỉ số nào để phân loại? A. Wellcome C. Chỉ số cân nặng trên chiều cao D. Chỉ số cân nặng theo lứa tuổi B. Waterlow 7. Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất? C. 1 D. 1 A. 1 B. 1 8. Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng và chất khoáng ở người già nên? C. Chỉ áp dụng với những người mắc viêm eo dạ dày D. Chỉ áp dụng với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời A. Dựa vào kết quả xét nghiệm và theo chỉ định của thầy thúc đặc biệt và với liều cao B. Chỉ những người ăn không đủ chất dinh dưỡng 9. Khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? B. <0,4% A. < 0,03% D. <0,6% C. <0,05% 10. So với sữa bò, thì protein trong sữa mẹ có? B. Protein nhiều hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết A. Protein ít hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết 11. Hệ số hấp thu của protid gạo? D. 97 - 98 B. 96 A. 96 - 98% C. 97 - 98% 12. Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự các loại thức ăn như sau? C. Lỏng, bột lỏng, bột đặc, cháo, cơm A. Lỏng, bột, loảng, cháo, cơm B. Lỏng, bột, đặc, cháo, cơm D. Bột lỏng, bột đặc, cháo , cơm 13. Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở? D. Vùng cơ mông, đùi B. Não C. Phủ tạng A. Tủy xương 14. Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây? A. Saccarose B. Tinh bột C. Glycogen D. Chất xơ 15. Không được vitamin A liều cao trên 15 UI/ ngày trong thời kì mang thai vì? B. Gây dị tật thai nhi C. Gây đau đầu, rụng tóc A. Gây vàng da D. Gây khô da, sạm da 16. Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở? D. Tủy xương, não, phủ tạng C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng A. Não và tủy xương B. Vùng cơ mông, đùi 17. Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi là bao nhiêu? C. 400 D. 600 ug/ ngày A. 100 B. 200 18. Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo? B. Prolamin A. Glutein C. Albumin D. Globuin 19. Giá trị sinh học của protid khoai tây? C. 80% B. 75% A. 70% D. 85% 20. Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện? D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt 21. Protid ở khoai lang tươi? B. 0 C. 0 A. 0 D. 0 22. Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì? B. Prolamin A. Glutein C. Albumin D. Globuin 23. Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố? D. Hoocmon tuyến tụy B. Tuổi A. Giới tính C. Hoocmon tuyến giáp 24. Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng? A. 80 B. 85 D. 95 C. 90 25. Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm sóc mọi đứa trẻ là tập trung ưu tiên vào giai đoạn? C. Trẻ <= 48 A. Trẻ <= 24 tháng D. Trẻ <= 60 B. Trẻ <= 36 26. Các dấu hiệu để nhận biết thiếu máu dinh dưỡng nặng do thiếu sắt? B. Hay hoa mắt, chóng mặt, khó thở khi lao động gắng sức D. Tất cả các ý trên A. Mệt mỏi, ít hoạt động, hay quấn khóc, ăn kém C. Mệt mỏi, mất ngủ, kém tập trung 27. Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là? B. Hay quấn khóc, mệt mỏi ( thể phù ) C. Mệt mỏi A. Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi D. Trẻ kích thích, khó ngủ 28. Lipid nào sau đây là loại acid béo no không có mạch nối đôi? D. Arachidonic B. Panmitic C. a-linoleic A. Oleic 29. Muốn phòng bệnh béo phì ở người trưởng thành cần thực hiện những nguyên tắc sau, ngoại trừ? A. Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật trong khẩu phần ăn C. Tăng cường tập luyện thể lực B. Ăn giảm thịt cá, tăng cơm D. Thường xuyên kiểm tra cân nặng 30. Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành? A. Carotenoit, Xantofin D. Xystin, Carotenoit và Xantofin B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit 31. Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc? A. Bệnh ung thư C. Tăng đào thải calci B. Bệnh tim mạch D. Suy dinh dưỡng 32. Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì? A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin D. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin 33. Lượng Calci mà người mẹ chuyển cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh ra? C. 30 B. 20 A. 10 D. 40 34. Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để? B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính A. Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ D. Cả 3 ý trên 35. Lipid ở sữa có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều photphatid là 1 photpho lipit quan trọng, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa B. Có nhiều acid béo no cần thiết, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa D. Có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa C. Ở trạng thái nhũ tương có độ phân tán cao, Có nhiều acid béo no cần thiết 36. Ước tính khi vào cơ thể, trung bình lượng beta carotel được hấp thu tại ruột non là bao nhiêu? B. Khoảng 1/4 số beta carotel được hấp thu tại ruột non D. Khoảng 1/2 số beta carotel được hấp thu tại ruột non A. Khoảng 1/5 số beta carotel được hấp thu tại ruột non C. Khoảng 1/3 số beta carotel được hấp thu tại ruột non 37. Các nghiên cứu cho thấy, bằng chứng transacid được tạo ra khi dầu thực vật hydrogen hóa lại có tác dụng? A. Phát triển hệ thần kinh của thai nhi C. Là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E B. Giảm cân nặng của thai nhi và vòng đầu D. Giảm nguy cơ đẻ non 38. Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết? A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể D. Cho mọi hoạt động sống của cơ thể B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể 39. Để đánh giá phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng, người ta dựa vào chỉ số nào? C. Cân nặng trên chiều cao (Tình trạng suy dinh dưỡng hiện tại) B. Chiều cao trên tuổi ( tình trạng suy dinh dưỡng mạn tính, còi cọc) A. Cân nặng trên tuổi 40. Trong 3 tháng đầu, người mẹ cần bổ sung thêm năng lượng so với lúc mang thai khoảng? C. 300 D. 350 B. 200 A. 100 kcal 41. Sử dụng thừa protein quá lâu cơ thể sễ dẫn tới? B. Tăng đào thải phospho C. Kém hấp thu các vi chất dinh dưỡng D. Rối loạn dung nạp đường trong máu A. Tăng đào thải calci 42. Theo tổ chức y tế thế giới, năm trưởng thành được coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hemoglobin trong máu thấp hơn? D. 13 g/100 ml C. 12 ( đối với nữ) B. 11 ( phụ nữ có thai) A. 10 43. Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là? B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid D. Nước, lipid, glucid và các chất khoáng 44. Ở Việt Nam, đối tượng nào sau đây có tỉ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất? C. Vị thành niên B. Phụ nữ có thai A. Trẻ em trước tuổi đi học D. Người già 45. Trong 2 tuần lễ đầu, trong 1 ml sữa mẹ có tới? C. 6000 A. 2000 bạch cầu D. 8000 B. 4000 46. Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào? B. 1993 D. 2000 A. 1988 C. 1994 47. Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là? A. Triglyxerid-este D. Triglyxerid-este và các acid béo B. Triglyxerid-este của glycerin C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo 48. Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng ........ phụ thuộc vào giới, tuổi và kích thước cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ Sắt? C. 3 B. 2,5-4 D. 4 A. 1 49. Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? D. >=0,7% A. >= 0,4% B. >= 0,05% C. >= 0,06% 50. Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được? A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng D. Cả 3 ý trên B. Được mặt trời chiếu sáng C. Cung cấp đủ nước 51. Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc còn nhỏ làm ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ............ ở tuổi trưởng thành? B. Mắc cách bệnh mạn tính C. Lao động thể lục, trí lực cũng như 1 số bệnh mạn tính D. Khả năng học tập và lao động A. Mắc bệnh béo phì 52. Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như? D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt 53. Trẻ sinh đủ tháng, nguồn dự trữ sắt có thể đủ? A. trong 3 tháng đầu D. trong 6 tháng đầu B. trong 4 tháng đầu C. trong 5 tháng đầu 54. Lacto albumin khác với casein có trong sữa là? D. Có nhiều photpho và lưu huỳnh B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh A. Không chứa canxi C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh 55. Đối với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, nên bổ sung thêm vitamin D với liều lượng? A. Khoảng 5-10 ug/ngày B. 50-400 C. 500-1000 D. 5000-10000 56. Retinol là vitamin A có trong thức ăn có nguồn gốc từ? A. Động Vật B. Thực vật ( beta carotel ) 57. Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng? B. 95% C. 96% A. 94% D. 97% 58. Trong các khoáng chất sau đây, Chất nào là khoáng vi lượng? D. Magie B. Phospho A. Calci C. Kẽm 59. Lipid nào sau đây là loại acid béo không no có ít nhất 1 nối đôi? D. Stearic B. Butiric C. Caprilic A. Linoleic 60. Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng tể teo đét có thể xảy ra? B. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 1-3 tuổi ( thể phù) A. Ngay trong năm đầu đời C. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 3-5 tuổi D. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 5-7 tuổi 61. Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm? B. Trẻ từ 6-36 tháng tuổi C. Từ 6-60 tháng tuổi A. Trẻ dưới 60 tháng tuổi D. Trẻ dưới 36 tháng tuổi 62. Khi trẻ bú, sẽ kích thích tuyến yên tiết prolactin và oxytocin, prolactin có tác dụng? C. Co hồi tử cung sau đẻ B. Bài tiết sữa D. Cầm máu sau đẻ A. Kích thích tế bào tuyến sữa tạo sữa 63. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là? C. Do sự bất cập trong các dịch vụ chăm bà mẹ, trẻ em D. Do thiếu vi chất dinh dưỡng B. Đói nghèo, lạc hậu A. Thiếu ăn về số lượng, chất lượng và mắc các bệnh nhiễm khuẩn 64. Những người già đang dùng thuốc thì nên? A. Dùng thuốc trước bữa ăn C. Có chế độ ăn riêng để giảm thiểu phản ứng giữa thuốc và thức ăn B. Dùng thuốc sau bữa ăn D. Uống thuốc với thật nhiều nước 65. Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là? B. Vitamin D2 và Vitamin D3 A. Vitamin D1 và Vitamin D2 C. Vitamin D3 và Vitamin D4 D. Vitamin D1 và Vitamin D4 66. Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú? D. 800 - 850 ml C. 750 - 850 ml B. 750 - 800 ml A. 700 - 800 ml 67. Sắt không có chức phận nào sau đây? A. Vận chuyển oxy C. Tạo tế bào hồng cầu B. Lưu trữ oxy D. Tạo tế bào tiểu cầu 68. Ở người cao tuổi, tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan đến thiếu vitamin? D. C C. A A. B3 B. B12 69. Ý nào sau đây không đúng, trẻ từ 4-6 tháng tuổi chỉ nên cho thức ăn bổ sung khi? B. Sau khi bú mẹ vẫn thấy trẻ đói C. Trẻ đã biết nhai, biết cắn D. Có khả năng điều khiển hoạt động của lưỡi tốt hơn A. Trẻ tăng cân không đều mặc dù được nuôi bằng sữa mẹ 70. Gọi là suy dinh dưỡng protein năng lượng nhưng đây không chỉ là tình trạng thiếu hụt protein và năng lượng mà thường thiếu kết hợp nhiều chất dinh dưỡng khác, đặc biệt là? C. Thiếu các yếu đa đa lượng D. Thiếu các vi chất dinh dưỡng A. Thiếu các vitamin B. Thiếu các yếu đa vi lượng 71. Khoảng 1/2 người già trên 70 tuổi , thị lực kém là một suy giảm chức năng phổ biến nhất do? A. Đục nhãn mắt B. Thiếu vitamin A C. Thiếu vitamin E D. Thiếu vitamin C 72. Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi? B. 325 mcg/ngày C. 350 mcg/ngày A. 300 mcg/ngày D. 400 mcg/ngày 73. Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực không phụ thuộc vào yếu tố? D. Giới tính B. Thời gian lao động C. Kích thước cơ thể A. Năng lượng cần thiết cho động tác lao động 74. Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây? B. Tinh bột, glycogen, Saccarose D. Chất xơ, tinh bột, glycogen A. Saccarose, tinh bột C. Glycogen, Chất xơ, Saccarose 75. Theo tổ chức y tế thới giới, trong 3 tháng đầu nguòi mẹ cần bổ sung thêm năng luọng so với lúc mang thai khoảng? A. 100 Kcal/ngày D. 250 Kcal/ngày B. 150 Kcal/ngày C. 200 Kcal/ngày 76. Lượng calo người béo phì nên giảm mỗi tuần là? B. 350 A. 300 kcal C. 250 D. 200 77. Bổ sung vitamin A làm giảm tử vong ở trẻ bị? D. Mắc bệnh tay, chân, miệng A. Mắc bệnh sởi C. Mắc bệnh thủy đậu B. Mắc bệnh giun sán 78. Vitamin chủ yếu ở lạc? C. Vitamin C A. Vitamin A D. Vitamin PP B. Vitamin B 79. Lượng rau xanh và quả trong khẩu phần ăn 24h của người trưởng thành béo phì là? A. 200 D. 500 C. 400 B. 300 80. Ước tính để cung cấp được 100 ml sữa, khẩu phần ăn của người mẹ cần tăng khoảng bao nhiêu kcal? B. 70-85 A. 50-75 D. 100-115 C. 80-95 81. Thể suy dinh dưỡng nào sau đây không phải là suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng? D. suy dinh dưỡng thể thấp còi A. suy dinh dưỡng thể phù C. suy dinh dưỡng thể kết hợp B. suy dinh dưỡng thể teo đét 82. Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì? C. Lượng dịch vị tiết ra không đổi B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần 83. Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh? C. Thiếu máu B. Pellagre A. Beri Beri Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành