Đề cương ôn tập – Bài 6FREEDinh dưỡng học 1. Các dấu hiệu để nhận biết thiếu máu dinh dưỡng nặng do thiếu sắt? B. Hay hoa mắt, chóng mặt, khó thở khi lao động gắng sức D. Tất cả các ý trên A. Mệt mỏi, ít hoạt động, hay quấn khóc, ăn kém C. Mệt mỏi, mất ngủ, kém tập trung 2. So với sữa bò, thì protein trong sữa mẹ có? B. Protein nhiều hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết A. Protein ít hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết 3. Trong các khoáng chất sau đây, Chất nào là khoáng vi lượng? D. Magie B. Phospho C. Kẽm A. Calci 4. Trong 3 tháng đầu, người mẹ cần bổ sung thêm năng lượng so với lúc mang thai khoảng? B. 200 C. 300 A. 100 kcal D. 350 5. Trẻ sinh đủ tháng, nguồn dự trữ sắt có thể đủ? B. trong 4 tháng đầu A. trong 3 tháng đầu C. trong 5 tháng đầu D. trong 6 tháng đầu 6. Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng? C. Nước liên kết và nước tự do D. Cả 3 ý đều sai A. Nước tự do B. Nước liên kết 7. Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là? B. Triglyxerid-este của glycerin C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo A. Triglyxerid-este D. Triglyxerid-este và các acid béo 8. Lacto albumin khác với casein có trong sữa là? D. Có nhiều photpho và lưu huỳnh C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh A. Không chứa canxi B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh 9. Ý nào sau đây không đúng, trẻ từ 4-6 tháng tuổi chỉ nên cho thức ăn bổ sung khi? D. Có khả năng điều khiển hoạt động của lưỡi tốt hơn C. Trẻ đã biết nhai, biết cắn A. Trẻ tăng cân không đều mặc dù được nuôi bằng sữa mẹ B. Sau khi bú mẹ vẫn thấy trẻ đói 10. Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự các loại thức ăn như sau? B. Lỏng, bột, đặc, cháo, cơm C. Lỏng, bột lỏng, bột đặc, cháo, cơm A. Lỏng, bột, loảng, cháo, cơm D. Bột lỏng, bột đặc, cháo , cơm 11. Retinol là vitamin A có trong thức ăn có nguồn gốc từ? B. Thực vật ( beta carotel ) A. Động Vật 12. Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở? C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng A. Não và tủy xương D. Tủy xương, não, phủ tạng B. Vùng cơ mông, đùi 13. Không được vitamin A liều cao trên 15 UI/ ngày trong thời kì mang thai vì? D. Gây khô da, sạm da A. Gây vàng da C. Gây đau đầu, rụng tóc B. Gây dị tật thai nhi 14. Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? D. >=0,7% A. >= 0,4% C. >= 0,06% B. >= 0,05% 15. Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện? C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt 16. Đối với các thể suy dinh dưỡng nặng, người ta thường sử dụng thang đo hay chỉ số nào để phân loại? A. Wellcome B. Waterlow D. Chỉ số cân nặng theo lứa tuổi C. Chỉ số cân nặng trên chiều cao 17. Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là? B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid D. Nước, lipid, glucid và các chất khoáng C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản 18. Gọi là suy dinh dưỡng protein năng lượng nhưng đây không chỉ là tình trạng thiếu hụt protein và năng lượng mà thường thiếu kết hợp nhiều chất dinh dưỡng khác, đặc biệt là? A. Thiếu các vitamin D. Thiếu các vi chất dinh dưỡng B. Thiếu các yếu đa vi lượng C. Thiếu các yếu đa đa lượng 19. Ước tính để cung cấp được 100 ml sữa, khẩu phần ăn của người mẹ cần tăng khoảng bao nhiêu kcal? D. 100-115 A. 50-75 B. 70-85 C. 80-95 20. Khoảng 1/2 người già trên 70 tuổi , thị lực kém là một suy giảm chức năng phổ biến nhất do? D. Thiếu vitamin C A. Đục nhãn mắt C. Thiếu vitamin E B. Thiếu vitamin A 21. Các chất hỗ trợ hấp thu sắt? B. Thức ăn giàu protein C. Tanin A. Vitamin C D. A & B 22. Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì? D. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin 23. Ở người cao tuổi, tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan đến thiếu vitamin? C. A D. C A. B3 B. B12 24. Lipid nào sau đây là loại acid béo không no có ít nhất 1 nối đôi? C. Caprilic A. Linoleic D. Stearic B. Butiric 25. Đối với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, nên bổ sung thêm vitamin D với liều lượng? B. 50-400 C. 500-1000 A. Khoảng 5-10 ug/ngày D. 5000-10000 26. Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được? A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng C. Cung cấp đủ nước B. Được mặt trời chiếu sáng D. Cả 3 ý trên 27. Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu? D. 1500 C. 1200 B. 1000 A. 2000 28. Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng? A. 94% D. 97% B. 95% C. 96% 29. Thể suy dinh dưỡng nào sau đây không phải là suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng? B. suy dinh dưỡng thể teo đét A. suy dinh dưỡng thể phù C. suy dinh dưỡng thể kết hợp D. suy dinh dưỡng thể thấp còi 30. Hệ số hấp thu của protid gạo? B. 96 D. 97 - 98 C. 97 - 98% A. 96 - 98% 31. Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố? B. Tuổi A. Giới tính C. Hoocmon tuyến giáp D. Hoocmon tuyến tụy 32. Trong 2 tuần lễ đầu, trong 1 ml sữa mẹ có tới? D. 8000 C. 6000 B. 4000 A. 2000 bạch cầu 33. Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì? C. Lượng dịch vị tiết ra không đổi B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần 34. Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng và chất khoáng ở người già nên? B. Chỉ những người ăn không đủ chất dinh dưỡng A. Dựa vào kết quả xét nghiệm và theo chỉ định của thầy thúc đặc biệt và với liều cao D. Chỉ áp dụng với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời C. Chỉ áp dụng với những người mắc viêm eo dạ dày 35. Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở? D. Vùng cơ mông, đùi B. Não A. Tủy xương C. Phủ tạng 36. Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng? C. 90 B. 85 D. 95 A. 80 37. Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như? A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt 38. Bổ sung vitamin A làm giảm tử vong ở trẻ bị? C. Mắc bệnh thủy đậu A. Mắc bệnh sởi B. Mắc bệnh giun sán D. Mắc bệnh tay, chân, miệng 39. Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để? B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại A. Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính D. Cả 3 ý trên 40. Vitamin chủ yếu ở lạc? A. Vitamin A C. Vitamin C B. Vitamin B D. Vitamin PP 41. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là? B. Đói nghèo, lạc hậu D. Do thiếu vi chất dinh dưỡng C. Do sự bất cập trong các dịch vụ chăm bà mẹ, trẻ em A. Thiếu ăn về số lượng, chất lượng và mắc các bệnh nhiễm khuẩn 42. Hàm lượng Sắt có trong cơ thể người khoảng ........ phụ thuộc vào giới, tuổi và kích thước cơ thể, tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ Sắt? B. 2,5-4 A. 1 C. 3 D. 4 43. Theo tổ chức y tế thế giới, năm trưởng thành được coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hemoglobin trong máu thấp hơn? A. 10 C. 12 ( đối với nữ) B. 11 ( phụ nữ có thai) D. 13 g/100 ml 44. Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng tể teo đét có thể xảy ra? C. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 3-5 tuổi B. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 1-3 tuổi ( thể phù) D. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 5-7 tuổi A. Ngay trong năm đầu đời 45. Trong gạo không có loại protid nào sau đây làm cho bột gạo không dẻo như bột mì? B. Prolamin D. Globuin C. Albumin A. Glutein 46. Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm? B. Trẻ từ 6-36 tháng tuổi A. Trẻ dưới 60 tháng tuổi D. Trẻ dưới 36 tháng tuổi C. Từ 6-60 tháng tuổi 47. Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm sóc mọi đứa trẻ là tập trung ưu tiên vào giai đoạn? D. Trẻ <= 60 C. Trẻ <= 48 A. Trẻ <= 24 tháng B. Trẻ <= 36 48. Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo? C. Albumin D. Globuin A. Glutein B. Prolamin 49. Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây? C. Glycogen B. Tinh bột D. Chất xơ A. Saccarose 50. Lượng calo người béo phì nên giảm mỗi tuần là? B. 350 D. 200 C. 250 A. 300 kcal 51. Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố? A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy 52. Những người già đang dùng thuốc thì nên? C. Có chế độ ăn riêng để giảm thiểu phản ứng giữa thuốc và thức ăn A. Dùng thuốc trước bữa ăn D. Uống thuốc với thật nhiều nước B. Dùng thuốc sau bữa ăn 53. Lipid ở sữa có đặc điểm nào sau đây? D. Có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa C. Ở trạng thái nhũ tương có độ phân tán cao, Có nhiều acid béo no cần thiết A. Có nhiều photphatid là 1 photpho lipit quan trọng, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa B. Có nhiều acid béo no cần thiết, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa 54. Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào? B. 1993 A. 1988 D. 2000 C. 1994 55. Để đánh giá phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng, người ta dựa vào chỉ số nào? B. Chiều cao trên tuổi ( tình trạng suy dinh dưỡng mạn tính, còi cọc) C. Cân nặng trên chiều cao (Tình trạng suy dinh dưỡng hiện tại) A. Cân nặng trên tuổi 56. Lipid nào sau đây là loại acid béo no không có mạch nối đôi? A. Oleic B. Panmitic D. Arachidonic C. a-linoleic 57. Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc còn nhỏ làm ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ............ ở tuổi trưởng thành? C. Lao động thể lục, trí lực cũng như 1 số bệnh mạn tính D. Khả năng học tập và lao động B. Mắc cách bệnh mạn tính A. Mắc bệnh béo phì 58. Các nghiên cứu cho thấy, bằng chứng transacid được tạo ra khi dầu thực vật hydrogen hóa lại có tác dụng? B. Giảm cân nặng của thai nhi và vòng đầu C. Là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E D. Giảm nguy cơ đẻ non A. Phát triển hệ thần kinh của thai nhi 59. Ước tính khi vào cơ thể, trung bình lượng beta carotel được hấp thu tại ruột non là bao nhiêu? D. Khoảng 1/2 số beta carotel được hấp thu tại ruột non C. Khoảng 1/3 số beta carotel được hấp thu tại ruột non A. Khoảng 1/5 số beta carotel được hấp thu tại ruột non B. Khoảng 1/4 số beta carotel được hấp thu tại ruột non 60. Muốn phòng bệnh béo phì ở người trưởng thành cần thực hiện những nguyên tắc sau, ngoại trừ? C. Tăng cường tập luyện thể lực B. Ăn giảm thịt cá, tăng cơm A. Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật trong khẩu phần ăn D. Thường xuyên kiểm tra cân nặng 61. Lượng Calci mà người mẹ chuyển cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh ra? C. 30 A. 10 D. 40 B. 20 62. Protid ở khoai lang tươi? C. 0 B. 0 A. 0 D. 0 63. Khi trẻ bú, sẽ kích thích tuyến yên tiết prolactin và oxytocin, prolactin có tác dụng? B. Bài tiết sữa D. Cầm máu sau đẻ A. Kích thích tế bào tuyến sữa tạo sữa C. Co hồi tử cung sau đẻ 64. Sử dụng thừa protein quá lâu cơ thể sễ dẫn tới? A. Tăng đào thải calci D. Rối loạn dung nạp đường trong máu B. Tăng đào thải phospho C. Kém hấp thu các vi chất dinh dưỡng 65. Ở Việt Nam, đối tượng nào sau đây có tỉ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất? C. Vị thành niên B. Phụ nữ có thai A. Trẻ em trước tuổi đi học D. Người già 66. Sắt không có chức phận nào sau đây? A. Vận chuyển oxy D. Tạo tế bào tiểu cầu B. Lưu trữ oxy C. Tạo tế bào hồng cầu 67. Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành? C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit D. Xystin, Carotenoit và Xantofin A. Carotenoit, Xantofin B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin 68. Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc? C. Tăng đào thải calci D. Suy dinh dưỡng A. Bệnh ung thư B. Bệnh tim mạch 69. Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất? A. 1 C. 1 D. 1 B. 1 70. Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh? C. Thiếu máu B. Pellagre A. Beri Beri 71. Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi là bao nhiêu? A. 100 D. 600 ug/ ngày B. 200 C. 400 72. Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là? D. Trẻ kích thích, khó ngủ C. Mệt mỏi B. Hay quấn khóc, mệt mỏi ( thể phù ) A. Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi 73. Giá trị sinh học của protid khoai tây? C. 80% D. 85% B. 75% A. 70% 74. Ở người già, khối cơ bắp giảm nhanh hơn khối thịt khi tuổi tăng lên. thường sau 60 tuổi, khối cơ giảm khoảng? D. 15 C. 10 B. 7 A. 5%/ 10 năm 75. Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là? C. Vitamin D3 và Vitamin D4 B. Vitamin D2 và Vitamin D3 A. Vitamin D1 và Vitamin D2 D. Vitamin D1 và Vitamin D4 76. Khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể? D. <0,6% A. < 0,03% B. <0,4% C. <0,05% 77. Theo tổ chức y tế thới giới, trong 3 tháng đầu nguòi mẹ cần bổ sung thêm năng luọng so với lúc mang thai khoảng? C. 200 Kcal/ngày A. 100 Kcal/ngày D. 250 Kcal/ngày B. 150 Kcal/ngày 78. Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây? C. Glycogen, Chất xơ, Saccarose B. Tinh bột, glycogen, Saccarose D. Chất xơ, tinh bột, glycogen A. Saccarose, tinh bột 79. Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi? B. 325 mcg/ngày A. 300 mcg/ngày D. 400 mcg/ngày C. 350 mcg/ngày 80. Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực không phụ thuộc vào yếu tố? A. Năng lượng cần thiết cho động tác lao động B. Thời gian lao động D. Giới tính C. Kích thước cơ thể 81. Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú? C. 750 - 850 ml D. 800 - 850 ml B. 750 - 800 ml A. 700 - 800 ml 82. Lượng rau xanh và quả trong khẩu phần ăn 24h của người trưởng thành béo phì là? C. 400 D. 500 B. 300 A. 200 83. Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết? D. Cho mọi hoạt động sống của cơ thể B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành