Dinh dưỡng sức khỏe và bệnh tậtFREEDinh dưỡng học 1. Những bệnh được coi là bệnh thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là: D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu dinh dưỡng A. Thiếu dinh dưỡng protein - năng lượng B. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt 2. Các thành phần chính trong cơ thể con người là gì? C. Lipid, glucid, vitamin, các chất khoáng A. Protein, lipid, glucid, vitamin, các chất khoáng D. Tất cả đều đúng B. Protein, lipid, glucid, vitamin 3. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến bệnh béo phì là gì? B. Chế độ ăn và thiếu vận động C. Rèn luyện thể lực D. Tất cả đều đúng A. Yếu tố di truyền 4. Mối quan hệ giữa tình trạng dinh dưỡng của một cá thể với các bệnh nhiễm khuẩn có mấy chiều? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 5. Yếu tố chính kiểm soát chế độ ăn là gì? C. Giảm đường và giảm cholesterol D. Tất cả đều đúng B. Giảm acid béo no A. Giảm cân nặng 6. Nhóm loại II của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là gì? B. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng D. Tất cả đều đúng C. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng, đến một lúc nào đó sẽ biểu hiện những tình trạng đặc hiệu A. Khi thiếu chất dinh dưỡng, cơ thể sẽ ngừng hoặc chậm tăng chưởng mà vẫn duy trì dự trữ và đậm độ của chất này trong các mô của cơ thể 7. Thực nghiệm của ai đã chỉ ra trong lipid có acid linoleic cần thiết cho cơ thể? A. Burr(1929) B. Thomas(1909) D. Block và Mitchell(1946) C. Rose và các cộng sự(1938) 8. Vitamin thuộc nhóm loại 1 của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là? A. Vitamin B1 D. Tất cả đều đúng B. Vitamin PP C. Axit folic 9. Nếu thiếu vitamin A sẽ gây ra vấn đề gì về mắt? B. Thiếu máu dinh dưỡng C. Bệnh bướu cổ A. Khô mắt D. Thiếu canxi 10. Tình trạng dinh dưỡng ảnh hưởng lớn đến bệnh nào? C. Tả D. Tất cả đều đúng A. Bệnh lao B. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn 11. Người phụ nữ khi mang thai mà thiếu dinh dưỡng, tăng cân ít sẽ có nguy cơ sinh ra đứa trẻ như thế nào? C. Nguy cơ cao mắc các bệnh mãn tính B. Nguy cơ tử vong cao D. Tất cả đều đúng A. Cân nặng sơ sinh thấp 12. Bệnh Scorbut là do thiếu chất gì? A. Vitamin C B. Vitamin B1 C. Vitamin A D. Vitamin PP 13. Tăng huyết áp là gì? C. Kích thích sự hình thành các cục máu đông D. Tất cả đều đúng A. Là yếu tố nguy cơ độc lập đối với bệnh tim mạch B. Thúc đẩy sự tạo thành các mảng xơ vữa 14. Chất nào có vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của cơ thể con người? C. Protein D. Tất cả đều đúng B. Protein và lipid A. Vitamin và chất khoáng 15. Các loài động vật lấy nitơ từ đâu? D. Tất cả đều đúng B. Nước C. Thức ăn có chứa nitơ A. Không khí 16. Nhóm loại I của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là gì? D. Tất cả đều đúng C. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể không tiếp tục tăng trưởng, đến một lúc nào đó sẽ biểu hiện những tình trạng đặc hiệu B. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng A. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng, đến một lúc nào đó sẽ biểu hiện những tình trạng đặc hiệu 17. Vitamin chống nhiễm khuẩn là vitamin nào? D. Vitamin D C. Vitamin B A. Vitamin A B. Vitamin C 18. Bệnh phù beriberi là do thiếu chất gì? B. Vitamin B1 D. Vitamin PP A. Vitamin C C. Vitamin A 19. Cần ăn đủ chất gì để không bị loãng xương? B. Flour A. Canxi D. Tất cả đều đúng C. Vitamin D 20. Bệnh viêm da Pellagra do thiếu chất gì? D. Vitamin PP B. Vitamin B1 A. Vitamin C C. Vitamin A 21. Tình trạng dinh dưỡng ảnh hưởng trung bình đến bệnh nào? C. Liên cầu, cúm B. Nhiễm tụ cầu A. Bạch cầu D. Tất cả đều đúng 22. Yếu tố làm cho trẻ thấp còi là gì? D. Tất cả đều đúng A. Cho ăn bổ sung không đúng lúc B. Thiếu ăn - dịch vụ chăm sóc kém C. Nhiễm trùng thường xuyên 23. Bệnh béo phì sẽ làm tăng rủi ro cho những bệnh nhân bị bệnh gì? C. Tăng huyết áp D. Tất cả đều đúng B. Đái tháo đường A. Bệnh tim mạch 24. Loại cholesterol liên quan đáng kể tới sự phát triển của bệnh tim mạch là gì? D. LLD B. HDL C. ADL A. LDL 25. Yếu tố làm tăng huyết áp? C. Ăn nhiều muối và thiếu kali B. Uống quá nhiều rượu D. Tất cả đều đúng A. Ăn quá thừa protein 26. Lượng chất hấp thu từ thức ăn thấp gây nên hậu quả nào? B. Tăng trưởng kém C. Giảm miễn dịch D. Tất cả đều đúng A. Cân nặng giảm 27. Con người cần sử dụng thức ăn để làm gì? D. Tất cả đều đúng C. Tạo ra năng lượng cho lao động và các hoạt động khác của con người A. Duy trì sự sống B. Để tăng trưởng và thực hiện các chức phận bình thường 28. Ở những nước phát triển, tỉ lệ người mắc bệnh béo phì chiếm tỉ lệ bao nhiêu? B. 1 C. 60 - 70% D. 1 A. 20 - 40% 29. Trong thức ăn của người lớn tuổi cần chú ý không thiếu chất gì? A. Protein C. Vitamin B6, B12, D B. Kẽm D. Tất cả đều đúng 30. Một số bệnh jung thư liên quan đến dinh dưỡng là: C. Ung thư vú B. Ung thư đại tràng D. Tất cả đều đúng A. Ung thư dạ dày 31. Chất khoáng thuộc nhóm loại I của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là: C. Thép D. Silic B. Natri A. Sắt 32. Can thiệp dinh dưỡng có vai trò như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Phát hiện ra các thành phần dinh dưỡng của thức ăn B. Nghiên cứu tìm ra các biện pháp can thiệp tình trạng dinh dưỡng C. Điều trị bệnh 33. Nếu bệnh nhân bị bệnh kéo dài sẽ gây ra hậu quả gì? A. Kém ngon miệng D. Tất cả đều đúng C. Hấp thu kém B. Chất dinh dưỡng hao hụt 34. Loãng xương là gì? D. Tất cả đều đúng A. Là tình trạng khối xương bị giảm dẫn tới gãy xương, sang chấn nhẹ B. Là tình trạng khối xương bị đông đặc C. Là tình trạng gãy xương không liền Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành