Dinh dưỡng sức khỏe và bệnh tậtFREEDinh dưỡng học 1. Ở những nước phát triển, tỉ lệ người mắc bệnh béo phì chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 20 - 40% D. 1 B. 1 C. 60 - 70% 2. Yếu tố làm tăng huyết áp? D. Tất cả đều đúng C. Ăn nhiều muối và thiếu kali A. Ăn quá thừa protein B. Uống quá nhiều rượu 3. Các loài động vật lấy nitơ từ đâu? D. Tất cả đều đúng C. Thức ăn có chứa nitơ A. Không khí B. Nước 4. Chất nào có vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch của cơ thể con người? D. Tất cả đều đúng A. Vitamin và chất khoáng C. Protein B. Protein và lipid 5. Vitamin chống nhiễm khuẩn là vitamin nào? C. Vitamin B D. Vitamin D B. Vitamin C A. Vitamin A 6. Bệnh viêm da Pellagra do thiếu chất gì? B. Vitamin B1 C. Vitamin A D. Vitamin PP A. Vitamin C 7. Yếu tố làm cho trẻ thấp còi là gì? D. Tất cả đều đúng C. Nhiễm trùng thường xuyên B. Thiếu ăn - dịch vụ chăm sóc kém A. Cho ăn bổ sung không đúng lúc 8. Bệnh phù beriberi là do thiếu chất gì? D. Vitamin PP C. Vitamin A A. Vitamin C B. Vitamin B1 9. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến bệnh béo phì là gì? D. Tất cả đều đúng C. Rèn luyện thể lực B. Chế độ ăn và thiếu vận động A. Yếu tố di truyền 10. Nhóm loại I của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là gì? A. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng, đến một lúc nào đó sẽ biểu hiện những tình trạng đặc hiệu B. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng C. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể không tiếp tục tăng trưởng, đến một lúc nào đó sẽ biểu hiện những tình trạng đặc hiệu D. Tất cả đều đúng 11. Nếu bệnh nhân bị bệnh kéo dài sẽ gây ra hậu quả gì? D. Tất cả đều đúng C. Hấp thu kém A. Kém ngon miệng B. Chất dinh dưỡng hao hụt 12. Can thiệp dinh dưỡng có vai trò như thế nào? A. Phát hiện ra các thành phần dinh dưỡng của thức ăn B. Nghiên cứu tìm ra các biện pháp can thiệp tình trạng dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng C. Điều trị bệnh 13. Bệnh béo phì sẽ làm tăng rủi ro cho những bệnh nhân bị bệnh gì? C. Tăng huyết áp B. Đái tháo đường D. Tất cả đều đúng A. Bệnh tim mạch 14. Loại cholesterol liên quan đáng kể tới sự phát triển của bệnh tim mạch là gì? B. HDL C. ADL A. LDL D. LLD 15. Vitamin thuộc nhóm loại 1 của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là? B. Vitamin PP C. Axit folic D. Tất cả đều đúng A. Vitamin B1 16. Nhóm loại II của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là gì? B. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng A. Khi thiếu chất dinh dưỡng, cơ thể sẽ ngừng hoặc chậm tăng chưởng mà vẫn duy trì dự trữ và đậm độ của chất này trong các mô của cơ thể C. Nhóm mà khi thiếu chất đó cơ thể vẫn tiếp tục tăng trưởng, đến một lúc nào đó sẽ biểu hiện những tình trạng đặc hiệu D. Tất cả đều đúng 17. Một số bệnh jung thư liên quan đến dinh dưỡng là: D. Tất cả đều đúng A. Ung thư dạ dày C. Ung thư vú B. Ung thư đại tràng 18. Chất khoáng thuộc nhóm loại I của thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là: B. Natri A. Sắt C. Thép D. Silic 19. Những bệnh được coi là bệnh thiếu dinh dưỡng đặc hiệu là: D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu dinh dưỡng B. Thiếu vitamin A và bệnh khô mắt A. Thiếu dinh dưỡng protein - năng lượng 20. Con người cần sử dụng thức ăn để làm gì? B. Để tăng trưởng và thực hiện các chức phận bình thường D. Tất cả đều đúng C. Tạo ra năng lượng cho lao động và các hoạt động khác của con người A. Duy trì sự sống 21. Loãng xương là gì? A. Là tình trạng khối xương bị giảm dẫn tới gãy xương, sang chấn nhẹ C. Là tình trạng gãy xương không liền B. Là tình trạng khối xương bị đông đặc D. Tất cả đều đúng 22. Trong thức ăn của người lớn tuổi cần chú ý không thiếu chất gì? C. Vitamin B6, B12, D D. Tất cả đều đúng A. Protein B. Kẽm 23. Yếu tố chính kiểm soát chế độ ăn là gì? D. Tất cả đều đúng C. Giảm đường và giảm cholesterol A. Giảm cân nặng B. Giảm acid béo no 24. Tình trạng dinh dưỡng ảnh hưởng trung bình đến bệnh nào? A. Bạch cầu C. Liên cầu, cúm B. Nhiễm tụ cầu D. Tất cả đều đúng 25. Tăng huyết áp là gì? C. Kích thích sự hình thành các cục máu đông A. Là yếu tố nguy cơ độc lập đối với bệnh tim mạch D. Tất cả đều đúng B. Thúc đẩy sự tạo thành các mảng xơ vữa 26. Bệnh Scorbut là do thiếu chất gì? B. Vitamin B1 D. Vitamin PP C. Vitamin A A. Vitamin C 27. Tình trạng dinh dưỡng ảnh hưởng lớn đến bệnh nào? A. Bệnh lao B. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn D. Tất cả đều đúng C. Tả 28. Người phụ nữ khi mang thai mà thiếu dinh dưỡng, tăng cân ít sẽ có nguy cơ sinh ra đứa trẻ như thế nào? A. Cân nặng sơ sinh thấp C. Nguy cơ cao mắc các bệnh mãn tính B. Nguy cơ tử vong cao D. Tất cả đều đúng 29. Các thành phần chính trong cơ thể con người là gì? A. Protein, lipid, glucid, vitamin, các chất khoáng D. Tất cả đều đúng C. Lipid, glucid, vitamin, các chất khoáng B. Protein, lipid, glucid, vitamin 30. Thực nghiệm của ai đã chỉ ra trong lipid có acid linoleic cần thiết cho cơ thể? A. Burr(1929) D. Block và Mitchell(1946) C. Rose và các cộng sự(1938) B. Thomas(1909) 31. Mối quan hệ giữa tình trạng dinh dưỡng của một cá thể với các bệnh nhiễm khuẩn có mấy chiều? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 32. Lượng chất hấp thu từ thức ăn thấp gây nên hậu quả nào? A. Cân nặng giảm D. Tất cả đều đúng B. Tăng trưởng kém C. Giảm miễn dịch 33. Nếu thiếu vitamin A sẽ gây ra vấn đề gì về mắt? C. Bệnh bướu cổ D. Thiếu canxi B. Thiếu máu dinh dưỡng A. Khô mắt 34. Cần ăn đủ chất gì để không bị loãng xương? C. Vitamin D D. Tất cả đều đúng B. Flour A. Canxi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai