Dinh dưỡng hợp lý cho các lứa tuổiFREEDinh dưỡng học 1. Nhu cầu protein của trẻ em Việt Nam từ 3 - 6 tháng khuyến nghị là bao nhiêu? B. 21g D. 23g C. 22g A. 20g 2. Các yếu tố nào trong sữa mẹ có vai trò quan trọng là bảo vệ cơ thể mà sữa bò hay các thức ăn khác không thể thay thế được là? D. Cả 3 yếu tố trên C. Các yếu tố miễn dịch A. Các yếu tố hấp thụ B. Các yếu tố chuyển hóa 3. Tại sao nuôi dưỡng trẻ dưới 1 tuổi có ý nghĩa quan trọng đến sức khỏe và sự phát triển của trẻ? C. Trẻ dưới 1 tuổi có chức năng tiêu hóa hấp thụ chưa hoàn thiện, khả năng miễn dịch của trẻ còn hạn chế D. Trẻ dưới 1 tuổi có chức năng tiêu hóa hấp thụ đã hoàn thiện, khả năng miễn dịch của trẻ đã hoàn thiện B. Khả năng miễn dịch của trẻ còn hạn chế A. Trẻ dưới 1 tuổi có chức năng tiêu hóa hấp thụ đã hoàn thiện 4. Cân nặng của người phụ nữ bình thường khi mang thai cần tăng lên là bao nhiêu? B. 0.3kg/tuần A. 0.4kg/tuần C. 0.5kg/tuần D. 0.6kg/tuần 5. Trẻ dưới 1 tuổi nhu cầu vitamin A được đề nghị là? C. 250µg/ngày B. 750µg/ngày A. 375µg/ngày D. 500µg/ngày 6. Lượng vitamin D cần bổ sung ở người già là bao nhiêu? A. 1 - 5µg/ngày C. 10 - 15µg/ngày B. 5 - 10µg/ngày D. 15 - 20µg/ngày 7. Một số chất khoáng chính trong sữa mẹ không bị ảnh hưởng bởi khẩu phần? B. Kali, bari, sắt D. Bari, photpho, kali C. Natri, sắt, calci A. Calci, phospho, magie 8. Tỷ lệ kẽm/đồng là 1:5 trong sữa mẹ đảm bảo cho sự phát triển gì của trẻ nhỏ? C. Hệ miễn dịch D. Cả 3 đáp án trên A. Hệ hô hấp B. Hệ thần kinh 9. Nuôi con bằng sữa mẹ là biện pháp quan trọng để? C. Bảo vệ sức khỏe cho người mẹ A. Tiết kiệm chi phí B. Bảo vệ sức khỏe cho trẻ D. Trẻ thích ứng với cuộc sống 10. Tương quan giữa protein, lipid và glucid nên là bao nhiêu? C. 1 : 1 : 4 D. 1 : 3 : 2 B. 1 : 2 : 3 A. 1 : 1 : 3 11. Nhu cầu protein của trẻ em Việt Nam từ 6 - 12 tháng khuyến nghị là bao nhiêu? B. 23g C. 24g A. 22g D. 25g 12. Khi khẩu phần ăn của các người mẹ khác nhau thì? A. Tỷ lệ acid béo trong sữa thay đổi C. Tỷ lệ acid béo trong sữa giảm B. Tỷ lệ acid béo trong sữa tăng D. Tỷ lệ acid béo trong sữa không đổi 13. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý của người lao động trí óc và tĩnh tại là gì? C. Tích nhiều năng lượng để năng lượng khẩu phần lớn hơn năng lượng tiêu hao D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Cố cho năng lượng tiêu hao nhiều hơn năng lượng khẩu phần A. Duy trì năng lượng khẩu phần ngang năng lượng tiêu hao 14. 3 acid amin chính mà protein cần cân đối ở người lao động trí óc và tĩnh lại là? B. Threonine, lysine và histidine A. Acid amin chứa lưu huỳnh, tryptophan và lysin C. Tryptophan, acid amin chứa lưu huỳnh, histidine D. Histidine, threonine, tryptophan 15. Trẻ sơ sinh có hàm lượng hemoglobin trong máu là bao nhiêu? D. 15 - 21g/dl B. 18 - 21 g/dl A. 15 - 17g/dl C. 18 - 22g/dl 16. Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam, nhu cầu sắt khẩu phần của phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu là bao nhiêu? D. 32mg B. 18mg A. 12mg C. 24mg 17. Nhu cầu tăng vitamin nào tương ứng với nhu cầu tăng năng lượng ở phụ nữ mang thai? C. Vitamin B B. Vitamin B1 A. Vitamin A D. Vitamin A1 18. Phần lớn riboflavin được dùng để làm gì? C. Tạo ra sữa A. Tăng sức khỏe cho cơ thể người mẹ D. Tạo các chất dinh dưỡng cho cơ thể mẹ B. Tăng sức khỏe cho cơ thể trẻ 19. Để đảm bảo truocs hết cho nhu cầu năng lượng, acid béo cần thiết, và hỗ trợ hấp thu các vitamin tan trong dầu cần? D. Glucid A. Vitamin D C. Lipid B. Protein 20. Hàm lượng vitamin trong sữa mẹ phụ thuộc vào? B. Có sẵn trong cơ thể mẹ A. Trong khẩu phần ăn D. Trong khẩu phần và dự trữ trong cơ thể người mẹ C. Tự sản sinh khi phụ nữ mang thai 21. Nhu cầu tăng thêm vitamin C của phụ nữ mang thai là bao nhiêu so với người trưởng thành? D. 150mg/ngày C. 100mg/ngày B. 50mg/ngày A. 10mg/ngày 22. Thuận lợi nào sau đây là sai khi nuôi con bằng sữa mẹ? B. Giúp gần gũi và phát triển tinh thần cho trẻ C. Hạn chế khả năng ung thư vú D. Tăng khả năng rụng trứng và sinh đẻ A. Không cần phải đun nấu, sử dụng bình pha chế và tránh được các nguy cơ về việc không đảm bảo vệ sinh trong quá trình chế biến 23. Lượng vitamin D cần cung cấp trong tuần đầu sau sinh là bao nhiêu? D. 400IU/ngày B. 100IU/ngày C. 200IU/ngày A. 50IU/ngày 24. Nhu cầu khuyến nghị của Việt Nam cho trẻ từ 6 - 12 tháng về năng lượng là bao nhiêu? A. 620kcal B. 720kcal D. 920kcal C. 820kcal 25. Điều nào trong chế độ ăn cho người trưởng thành sau đây là sai? B. Khoảng cách giữa các bữa không quá 4 -5 giờ C. Nên phân bố thức ăn ra thành các bữa sáng, trưa, tối D. Ăn nhiều vào bữa tối, cách thời gian đi ngủ 10-30 phút A. Bắt buộc ăn sáng trước khi đi làm 26. Tuổi thọ trung bình và bệnh về tim mạch của người béo và người bình thường khác nhau như thế nào? C. Tuổi thọ người béo thấp hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim thấp hơn người bình thường A. Tuổi thọ người béo thấp hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim cao hơn người bình thường D. Tuổi thọ người béo cao hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim cao hơn người bình thường B. Tuổi thọ người béo cao hơn và tỷ lệ mắc bệnh tim thấp hơn người bình thường 27. Chất dinh dưỡng cho thai nhi được cung cấp từ đâu ? C. Quá trình tổng hợp chất dinh dưỡng của nhau thai A. Trực tiếp từ khẩu phần ăn của người mẹ D. Cả 3 đáp án trên B. Từ kho các chất dinh dưỡng của mẹ như gan, xương, khối mỡ 28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tiêu hao năng lượng của từng nhóm người? A. Tiêu hao năng lượng trung bình của công nhân, nông dân các công trường thấp hơn công nhân công nghiệp loại nhẹ D. Tiêu hao năng lượng trung bình của công nhân, nông dân công trường gần với công nhân xây dựng và giao thông B. Tiêu hao năng lượng trung bình của nông dân khác công nhân C. Tiêu hao năng lượng trung bình của công nhân xây dựng và giao thông thấp hơn công nhân nông nghiệp loại nhẹ 29. Nhu cầu protein cho trẻ từ 1 - 3 tuổi là bao nhiêu? B. 27g/ngày D. 30g/ngày C. 28g/ngày A. 26g/ngày 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về dinh dưỡng hợp lý cho người trưởng thành? D. Không uống rượu, phải hạn chế 5% năng lượng ở nam và 2,5% năng lượng ở nữ C. Lượng đường ngọt không dưới 10% năng lượng mỗi ngày A. Nên giảm lượng lipid xuống dưới 30% tổng số năng lượng của khẩu phần B. Chế độ ăn đầy đủ, đa dạng và chủ yếu là thức ăn có nguồn gốc thực vật 31. Những chất dinh dưỡng vào không được thai nhi dự trữ? C. Calci, Vitamin D, C A. Vitamin B, C B. Calci, Vitamin B, C D. Vitamin D, C 32. Nhu cầu protein hằng ngày của trẻ từ 4 tháng trở đi là bao nhiêu? C. 1,3g/kg/ngày D. 1,4g/kg/ngày A. 1,1g/kg/ngày B. 1,2g/kg/ngày 33. Điều gì sẽ xảy ra khi người mẹ ăn khẩu phần có các chất sinh nhiệt thấp hơn nhu cầu không nhiều? D. Sẽ tăng thêm hoặc không ảnh hưởng đến số lượng sữa B. Tăng thêm nhiều sữa A. Giảm đi lượng sữa đáng kể C. Sẽ ít đi hoặc không ảnh hưởng đến số lượng sữa 34. Nhu cầu folate trong quá trình mang thai thay đổi như nào? D. Tăng ở giai đoạn đầu và giảm ở giai đoạn cuối C. Giảm trong giai đoạn đầu và tăng trong giai đoạn cuối A. Giảm dần B. Tăng lên 35. Những thiếu sót trong nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe, vệ sinh cho trẻ dưới tuổi sẽ ảnh hưởng gì đến trẻ? B. Nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm A. Sức khỏe D. Cả 3 ý trên C. Suy dinh dưỡng 36. Lượng lipid thực vật nên chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số lipid? B. 25% A. 20% C. 30% D. 35% 37. Nhu cầu đề nghị với các vitamin tan trong nước chủ yếu dựa vào đâu? C. Lượng vitamin trẻ đã hấp thụ được B. Giới hạn an toàn cho trẻ D. Hàm lượng vitamin này trong sữa, công thêm giới hạn an toàn cho trẻ A. Hàm lượng vitamin này trong sữa 38. Tỷ lệ khuyến nghị của calci/phospho là bao nhiêu? B. 2:1 đến 3:1 C. 1:1 đến 2:1 D. 1:3 đến 1:2 A. 1:2 đến 1:1 39. Vì sao sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ dưới 1 tuổi? B. Trong sữa mẹ có đủ các chất dinh dưỡng nhue protein, lipid, glucid, các vitamin và chất khoáng C. Các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ cân đối, thích hợp và dễ hấp thụ, đáp ứng với sự phát triển nhanh của trẻ dưới 1 tuổi A. Sữa mẹ là thức ăn hoàn chỉnh chưa có thức ăn nào thay thế được D. Cả 3 đáp án trên 40. Tiêu chuẩn lipid có mấy quan điểm? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 41. Vai trò của Lactobacillus bifidus là gì? C. Chuyển lactose thành lactic để diệt các virus B. Chuyển lactic thành glucose để ức chế các vi khuẩn gây bệnh A. Chuyển lactose thành lactic để ức chế các vi khuẩn gây bệnh D. Chuyển lactic thành glucose để diệt các virus 42. Nhu cầu năng lượng tăng lên khi mang thai để đáp ứng yêu cầu gì của thai nhi? C. Cơ thể người mẹ tăng trọng lượng A. Phát triển và hoạt động sinh lý D. Chuyển hóa cơ bản tăng lên B. Sự phát triển của tử cung 43. Vì sao cần phải dùng dùng sữa thay thế để bổ sung vitamin K? C. Những loại sữa thay thế cần được bổ sung lượng vitamin K cao gấp 10 - 20 lần trong sữa mẹ A. Vitamin K trong sữa mẹ có thể thấp D. Vitamin K trong sữa mẹ có thể thấp, những loại sữa thay thế cần được bổ sung lượng vitamin K cao gấp 10 - 20 lần trong sữa mẹ B. Những loại sữa thay thế cần được bổ sung lượng vitamin K cao gấp 5-10 lần trong sữa mẹ 44. Trong khẩu phần ăn của người lao động trí óc và tĩnh tại cần hạn chế những gì? C. Glucid và protein D. Protein, lipid và glucid A. Protein và lipid B. Lipid và Glucid 45. Nuôi con bằng sữa mẹ có những tác dụng tích cực gì? B. Phát triển về thể lực và trí tuệ của trẻ C. Sức khỏe của người mẹ cũng như những lợi ích khác D. Cả 3 đáp án trên A. Sữa mẹ là loại thức ăn có lượng dinh dưỡng tốt nhất 46. Câu nào sau đây là đúng khi nói về nhu cầu chất dinh dưỡng ở lao động nông nghiệp? B. Cần có một lượng lớn lipid D. Không đề ra những đòi hỏi chất dinh dưỡng đặc biệt C. Cần có một lượng lớn glucid A. Cần có một lượng lớn protein 47. Lượng protein đủ cho người cao tuổi là bao nhiêu? C. 1g/2kg cân nặng A. 1g/1kg cân nặng D. 10g/2kg cân nặng B. 10g/1kg cân nặng 48. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người cao tuổi cần có càng nhiều protein càng tốt B. Người cao tuổi cần ăn nhiều đường, kẹo C. Người cao tuổi nên sử dụng mỡ động vật nhiều hơn D. Người cao tuổi cần hạn chế lượng lipid 49. Lượng calci cần bổ sung ở người già là bao nhiêu? D. 400 - 800mg/ngày C. 200 - 800mg/ngày B. 400 - 600mg/ngày A. 200 - 400mg/ngày 50. Lượng protein ăn vào càng cao thì? A. Lao động càng nhẹ B. Lao động càng nặng C. Không thể lao động D. Cả 3 đáp án đều sai 51. Các acid béo chuỗi dài có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và phát triển tế bào thần kinh ở trẻ nhỏ là gì? B. Docosahexaenoic acid (DHA) và essential amino acid (EAA) C. Eicosapentaenoic acid (EPA) và docosahexaenoic acid (DHA) D. Eicosapentaenoic acid (EPA), essential amino acid (EAA), docosahexaenoic acid (DHA) A. Eicosapentaenoic acid (EPA) và essential amino acid (EAA) 52. Những thay đổi khi người phụ nữ mang thai sẽ làm thay đổi gì? C. Chuyển hóa B. Quá trình tiêu hóa, hấp thụ D. Cả 3 đáp án trên A. Nhu cầu dinh dưỡng 53. Để đáp ứng nhu cầu cung cấp 3mg sắt trong 1 ngày thì lượng sắt trong khẩu phần ăn 1 của người mẹ cần? B. 30mg C. 300mg D. 3g A. 3mg 54. Để hạn chế ảnh hưởng của hiện tượng lão hóa, người cao tuổi cần cung cấp những gì? B. Vitamin và các vi khoáng C. Vitamin và Protein D. Vi khoáng và Protein A. Protein và lipid 55. Chế độ ăn trước hết cần phải đảm bảo cung cấp gì? A. Năng lượng C. Chất khoáng D. Protein B. Vitamin 56. Tiêu hao năng lượng của người lao động phụ thuộc vào những gì? B. Tính chất cơ giới hóa D. Cả 3 đáp án trên C. Tự động hóa quá trình sản xuất A. Cường độ và thời gian lao động 57. Nguyên tắc nào sau đây là sai về chế độ ăn cho người già? C. Giảm mức cơm đi 1/2 đến 2/3 B. Ăn thêm lạc, đậu, vừng, cá D. Tăng lượng đường và muối A. Ăn nhiều rau xanh, quá chín 58. Nhu cầu năng lượng của bà mẹ cho con bú khác như nào với lúc bình thường? B. Thấp hơn D. Có lúc cao hơn có lúc thấp hơn A. Cao hơn C. Như nhau 59. Tại sao người mẹ thiếu chất dinh dưỡng trường diễn lại ảnh hưởng đến sự phát triển của bào thai? B. Việc tổng hợp các chất cần thiết cho bào thai và vận chuyển các chất dinh dưỡng, các sản phẩm chuyển hóa ở bào thai ra bị giảm C. Việc tổng hợp các chất cần thiết cho bào thai và vận chuyển các chất dinh dưỡng, các sản phẩm chuyển hóa ở bào thai ra tăng D. Bào thai có thừa chất dinh dưỡng cần thiết A. Chất dinh dưỡng không được hấp thụ 60. Dinh dưỡng hợp lý cho đối tượng lao động có lợi ích gì? D. Cả 3 đáp án trên B. Tránh các bệnh mãn tính C. Tăng năng suất lao động A. Nâng cao sức khỏe 61. Nhu cầu hàng ngày của trẻ về calci là bao nhiêu? B. 300 - 600ng/ngày C. 200 - 600mg/ngày D. 400 - 600ng/ngày A. 200 - 400mg/ngày 62. Đặc điểm nào sau đây về lao động nông nghiệp là sai? D. Chỗ ở xa nơi làm việc B. Ngày lao động rút ngắn trong các vụ mùa C. Thời gian công việc thường bị chia nhỏ A. Cường độ lao động không đều trong các mùa khác nhau 63. Những thay đổi xảy ra trong thời kỳ người mẹ mang thai và cho con bú có ảnh hưởng tới? D. Không xảy ra điều gì khác thường A. Nhu cầu các chất dinh dưỡng C. Môi trường cơ thể người mẹ B. Nhu cầu ăn uống 64. Tính chất của vitamin tan trong chất béo là gì? D. Cả 3 đáp án trên C. Lao động bình thường A. Không thay đổi theo cường độ lao động B. Tiêu chuẩn giống như ở người bình thường 65. Chất dinh dưỡng nào có nhu cầu tăng nhiều khi người phụ nữ mang thai? B. Vitamin A, D A. Vitamin B, C D. Sắt và Vitamin D C. Sắt và Vitamin A 66. Lượng vitamin tan trong nước có trong cơ thể phụ nữ trước khi mang thai và trong khi mang thai thay đổi như nào? D. Thấp hơn trong giai đoạn đầu mang thai và cao hơn trong giai đoạn cuối B. Cao hơn so với trước khi mang thai A. Thấp hơn so với trước khi mang thai C. Cao hơn trong giai đoạn đầu mang thai và thấp hơn trong giai đoạn cuối 67. Nhu cầu sát trong những tháng đầu của người mẹ cho con bú phải đảm bảo điều gì? A. Để giảm lượng sắt trong kho dự trữ sắt của người mẹ B. Để bù đắp cho kho dự trữ sắt của người mẹ và để người mẹ có kinh trở lại D. Để bù đắp cho kho dự trữ sắt của người mẹ và để làm chậm quá trình người mẹ có kinh trở lại C. Để làm chậm quá trình có kinh trở lại của người mẹ 68. Muối khoáng nào là cần thiết cho phụ nữ mang thai? B. Kẽm, calci, sắt C. Iod, calci, sắt A. Calci, sắt D. Calci, sắt, iốt, kẽm 69. Nhu cầu protein cho trẻ từ 4 - 6 tuổi là bao nhiêu? B. 36g/ngày D. 50g/ngày C. 40g/ngày A. 32g/ngày 70. Nhu cầu calci trong thời kỳ cho con bú tăng giảm bao nhiêu? C. Giảm 200mg D. Giảm 400mg A. Tăng 200mg B. Tăng 400mg 71. Khi đang cho con bú, người mẹ nên hạn chế việc gì? D. Dùng nhiều thuốc B. Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng A. Hoạt động, lao động hợp lý C. Có chế độ nghỉ ngơi và tinh thần thoải mái 72. Trong bữa ăn của phụ nữ cho con bú cần đảm bảo đủ những gì? D. Tinh bột và chất khoáng C. Hoa quả và rau xanh B. Tinh bột và hoa quả A. Rau xanh và tinh bột 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhược điểm về chế độ ăn cần khắc phục của người lao động? A. Nhịn ăn sáng hoặc ăn sáng quá sơ sài D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Các bữa ăn chính quá nặng và không cân đối, chỉ chú ý đến năng lượng và protein, nghèo vitamin và chất khoáng C. Sử dụng các thức uống có rượu trước và trong khi làm việc 74. Trong 2 tuần đầu, sữa mẹ có tới: C. 4000 hồng cầu/1ml sữa D. 5000 hồng cầu/1ml sữa A. 2000 hồng cầu/1ml sữa B. 3000 hồng cầu/1ml sữa 75. Tỷ lệ calci/phospho cân đối giữa sữa mẹ và sữa bò là bao nhiêu? B. 1:2 và 1:1,25 C. 2:2 và 1,25:1 A. 2:1 và 1,25:1 D. 1:1 và 1,25:1 76. Phụ nữ mang thai có thể ăn uống loại thực phẩm nào trong đây? A. Cà phê, sữa, cà rốt, bơ B. Bí đỏ, đu đủ, ớt, hành D. Thịt bò, bí đỏ, ngô, sữa C. Tỏi, ớt, bắp cải, cá 77. Nhu cầu protein của bà mẹ cho con bú so với lúc bình thường tăng hay giảm bao nhiêu? D. Tăng 30g/ngày B. Giảm 30g/ngày C. Tăng 15g/ngày A. Giảm 15g/ngày 78. Nhu cầu khuyến nghị của Việt Nam cho trẻ từ 3 - 6 tháng về năng lượng là bao nhiêu? C. 620kcal B. 520kcal A. 420 kcal D. 720kcal 79. Calci giúp thai nhi phát triển gì? B. Tăng các nhóm cơ bắp A. Phát triển não D. Tăng lượng hemoglobin C. Xây dựng xương 80. Khi nào thì nên cho trẻ ăn bổ sung? B. Sau 4 tháng A. Sau 1 tháng D. Sau 3 tháng C. Sau 2 tháng 81. Ở người lao động trí óc và tĩnh lại thì cần lượng protein động vật chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số protein? C. 50 -60% D. 60 -70% B. 40 -50% A. 30 -40% 82. Năng lượng trung bình của phụ nữ khi mang thai cần tăng thêm là bao nhiêu? A. 125kcal/ngày C. 250 kcal/ngày D. 600 calo/ngày B. 300kcal/ngày 83. Tùy vào mức độ lao động người ta chia thành mấy loại lao động? A. 3 C. 5 D. 6 B. 4 84. Người mẹ thiếu dinh dưỡng trường diễn thì có hiện tượng gì? A. Thường có bánh rau nhỏ hơn bình thường và máu đi qua nhau thai giảm đi C. Tăng lượng máu đến nhau thai B. Bánh rau nhỏ D. Thường có bánh rau to hơn bình thường và máu đi qua nhau thai tăng lên 85. Điều gì sẽ xảy ra khi ta thiếu protein? C. Tăng hiệu suất làm việc và lao động D. Giảm bệnh tật A. Lực của cơ và khả năng lao động giảm sút B. Con người sẽ khỏe mạnh hơn 86. Không nên cho trẻ cai sữa mẹ khi nào? D. Cả 3 đáp án trên A. Trẻ không chịu ăn gì khác ngoài sữa mẹ B. Trẻ chưa đủ 36 tháng tuổi C. Trẻ đang bị ốm hay tiêu chảy 87. Lượng protein trong cơ thể phụ nữ sẽ thay đổi như thế nào trong khi mang thai? A. Giảm đi D. Không thay đổi C. Giảm ở những tháng đầu và tăng ở 6 tháng cuối B. Tăng lên 88. Tác dụng của IgA là gì? B. Chống các bệnh đường hô hấp và một số bệnh do virus C. Chống các loại bệnh về đường ruột và bệnh truyền nhiễm A. Chống các bệnh đường ruột và một số bệnh do virus D. Chống các loại bệnh đường ruột và đường hô hấp 89. Cần dùng các tinh bột của các hạt ngũ cốc toàn phần hoặc là khoai vì sao? D. Khó chuyển thành glucid trong cơ thể B. Khó chuyển thành lipid trong cơ thể C. Dễ chuyển thành glucid trong cơ thể A. Dễ chuyển thành lipid trong cơ thể 90. Lượng protein tăng lên khi phụ nữ mang thai là bao nhiêu? B. 10g/ngày và 15g/ngày vào 6 tháng cuối D. 15g/ngày và 10g/ngày vào 6 tháng cuối A. 10g/ngày C. 15g/ngày 91. Lượng năng lượng tiêu hao của người lao động trí óc thường ngày là bao nhiêu? D. 2300/2500 calo/ngày A. 2000-2200kcal/ngày C. 2200-2400 kcal/ngày B. 2100-2300kcal/ngày 92. Trẻ em bao nhiêu tháng tuổi thì nên bắt đầu cho ăn bổ sung? B. Sau 7 tháng D. Sau 12 tháng A. Sau 6 tháng C. Sau 9 tháng 93. Nhu cầu đề nghị về calci ở Việt Nam của phụ nữ cho con bú là bao nhiêu? D. 2000mg/ngày B. 200mg/ngày A. 100ng/ngày C. 1000mg/ngày 94. Nhu cầu năng lượng cho trẻ từ 1 - 3 tuổi là bao nhiêu? D. 1300kcal/ngày B. 1100kcal/ngày C. 1200kcal/ngày A. 1000kcal/ngày 95. Lượng protein động vật nên chiếu bao nhiêu phần trăm lượng protein? D. 80% C. 70% A. 50% B. 60% 96. Tình trạng dinh dưỡng kém của người mẹ trước khi mang thai sẽ ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh như thế nào? D. Không có ảnh hưởng gì đến trẻ sơ sinh C. Trẻ sơ sinh bị suy dinh dưỡng B. Trẻ sơ sinh có cân nặng thấp A. Trẻ sơ sinh nặng cân hơn bình thường 97. Lượng iod của phụ nữ mang thai trong 1 ngày cần bao nhiêu? D. 500µg/ngày B. 350µg/ngày A. 175µg/ngày C. 700µg/ngày 98. Nhu cầu protein hằng ngày của trẻ dưới 4 tháng là bao nhiêu? D. 2,3g/kg cân nặng của trẻ B. 2,1g/kg cân nặng của trẻ A. 2,0 g/kg cân nặng của trẻ C. 2,2g/kg cân nặng của trẻ 99. Để đáp ứng tốc độ phát triển trong năm thì nhu cầu các chất dinh dưỡng và năng lượng cần thay đổi như thế nào? D. Năng lượng tăng, chất dinh dưỡng giảm A. Đều giảm thấp B. Đều tăng cao C. Năng lượng giảm, chất dinh dưỡng tăng 100. Trong chế độ ăn, glucose cung cấp cho trẻ bao nhiêu năng lượng? D. 67% năng lượng B. 47% năng lượng A. 37% năng lượng C. 57% năng lượng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành