Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? C. Các chất pectin và acid hữu cơ B. Vitamin A. Chất khoáng kiềm D. Cả 3 ý đều đúng 2. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % B. 11% A. 70 - 75% C. 20% 3. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? C. Vi khuẩn e.coli B. Vi khuẩn phó thương hàn A. Vi khuẩn thương hàn D. Tất cả đều đúng 4. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? A. 20% D. 25.5% C. 30% B. 27.5% 5. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? C. 13.6% B. 54% D. 4.8% A. 29.8% 6. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? D. 20 - 30% C. 18 - 25% B. 15 - 20% A. 16 - 17% 7. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? B. Lipid D. Glucid C. Elastin A. Collagen 8. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? A. 20% B. 30% D. 50% C. 40% 9. Protein của sữa có mấy loại? D. 5 B. 2 C. 3 A. 1 10. Trong xương chứa khoáng chất gì? A. Phosphat B. Cacbonat canxi D. Tất cả đều đúng C. Magie 11. Đồ uống thông dụng có thể là gì? C. Cacao D. Tất cả đều đúng A. Chè B. Cà phê 12. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? B. 1 - 2 tháng A. 2 - 3 tháng D. 5 tháng C. 3 - 4 tháng 13. Trong trứng gà có một loại chất quý là: D. Methionin B. Phospho A. Lecithin C. Thiamin 14. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 15. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ A. Mỡ, bơ, dầu ăn B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ D. Hành, đậu, lạc, mì 16. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % A. 70 - 75% B. 11% C. 20% 17. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? B. Nước tiểu vàng A. Vàng da và vàng mắt D. Tất cả đều đúng C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần 18. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? B. Lưỡi D. Cả 3 đều đúng A. Bắp thịt C. Quai hàm 19. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? B. E.coli A. Erysipeloid D. Tất cả đều đúng C. Melitensis 20. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? B. Adlaxin A. Aflatoxin C. Pholatoxin D. Heritoxin 21. Trong thịt có loại vitamin nào? D. Vitamin D B. Vitamin C A. Vitamin B C. Vitamin A 22. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? A. Lưỡi B. Phổi D. Xương C. Ruột 23. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? A. 70 - 75% C. 70 -80% B. 1 D. 80 - 85% 24. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? B. 35 - 50% C. 20 - 40% D. 25 - 50% A. 30 - 40% 25. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? B. Sò,hến A. Trai D. Tất cả đều đúng C. Ốc 26. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? C. Vitamin A. glucid D. Chất khoáng B. Tanin 27. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? B. Bệnh giun xoắn D. Có 1 ý đúng A. Bệnh sán dây C. Có 2 ý đúng 28. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? D. Tất cả đều đúng B. Albumin C. Globulin A. Glutelin 29. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng A. Bệnh tim C. Bệnh phổi D. Gãy chân 30. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng A. Mệt mỏi, sút cân D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc 31. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? B. 20.1% C. 25% A. 46.4% D. 30.5% 32. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? A. Dê B. Cừu C. Lợn D. Có 2 ý đúng 33. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? A. Phospho và lưu huỳnh C. Đồng và phospho D. Kẽm và sắt B. Sắt và lưu huỳnh 34. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? D. 25% B. 5 - 10% C. 15 - 20% A. 10- 20% 35. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? D. 80 - 90% B. 60 -70% A. 72 - 80% C. 55- 65% 36. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: D. Có 2 ý đúng B. Gạo để lâu dễ bị mốc A. Quá trình xay xát C. Ngâm nước quá lâu 37. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? B. 5 - 40mg% D. 5 - 20mg% C. 15 - 30mg% A. 5 - 30mg% 38. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? A. Collagen và elastin B. Lipid và elastin D. Tất cả đều đúng C. Collagen và glucid 39. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? A. 70 - 75% B. 11% C. 20% D. 1,1 - 1,5 % 40. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: D. 0,5:0,2 C. 0,3:0,4 B. 1:0,5 A. 1:0,6 41. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn 42. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? A. 17 - 25% C. 25 - 30% D. 35% B. 20 - 30% 43. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 44. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? B. 12mg% A. 1200mg% C. 12000mg% D. 120mg% 45. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: A. Creatine B. Creatinin C. Carnozin D. Tất cả đều đúng 46. Nhóm thực phẩm giàu protein là: C. Hành, đậu, lạc A. Đậu, đỗ, thịt, cá B. Rau, đậu đỗ, cá D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể 47. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: C. Mì, khoai, cá, thịt D. Khoai, sắn, cá, mì B. Gạo, mì, bơ, khoai A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn 48. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? B. Vàng. đỏ A. Xanh đậm D. Tất cả đều đúng C. Da cam 49. Trong gạo có nhiều vitamin gì? D. C B. D C. A A. B 50. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? A. Phúc mạc B. Màng phổi D. Tất cả đều đúng C. Ruột 51. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? B. 20 - 25% C. 10 - 30% A. 15 - 20% D. 0 52. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? D. Cả 3 ý đều đúng A. Xuất huyết C. Đau các khớp B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân 53. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? C. Viêm ruột, mê man, choáng D. Tất cả đều đúng A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ B. Sốt cao sau sốt rét 54. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? A. 50% B. 40% C. 30% D. 25% 55. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic 56. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? A. Đường dẫn mật trong gan C. Động mạch gan chung B. Ống mật chung D. Động mạch mật 57. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già 58. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? B. Bệnh tim C. Bệnh phổi A. Bệnh than D. Bệnh thận 59. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc B. Lượng protein cao và ít chất xơ C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc 60. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn D. Tất cả đều đúng B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành