Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? D. 25 - 50% B. 35 - 50% C. 20 - 40% A. 30 - 40% 2. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % C. 20% A. 70 - 75% B. 11% 3. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng C. Bệnh phổi A. Bệnh tim D. Gãy chân 4. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? D. Bệnh thận C. Bệnh phổi B. Bệnh tim A. Bệnh than 5. Trong trứng gà có một loại chất quý là: D. Methionin C. Thiamin B. Phospho A. Lecithin 6. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % B. 11% A. 70 - 75% C. 20% 7. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? C. 25% A. 46.4% D. 30.5% B. 20.1% 8. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? B. 1 - 2 tháng D. 5 tháng C. 3 - 4 tháng A. 2 - 3 tháng 9. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? D. 4 C. 3 B. 2 A. 1 10. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? B. E.coli C. Melitensis A. Erysipeloid D. Tất cả đều đúng 11. Trong gạo có nhiều vitamin gì? D. C B. D A. B C. A 12. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: C. Carnozin B. Creatinin A. Creatine D. Tất cả đều đúng 13. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? B. 15 - 20% A. 16 - 17% D. 20 - 30% C. 18 - 25% 14. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? D. 25.5% B. 27.5% A. 20% C. 30% 15. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm 16. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: D. Khoai, sắn, cá, mì B. Gạo, mì, bơ, khoai C. Mì, khoai, cá, thịt A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn 17. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: B. 1:0,5 D. 0,5:0,2 A. 1:0,6 C. 0,3:0,4 18. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? A. Đường dẫn mật trong gan D. Động mạch mật B. Ống mật chung C. Động mạch gan chung 19. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? D. Tất cả đều đúng B. Lipid và elastin A. Collagen và elastin C. Collagen và glucid 20. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ D. Tất cả đều đúng C. Viêm ruột, mê man, choáng B. Sốt cao sau sốt rét 21. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng 22. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? D. Tất cả đều đúng C. Globulin B. Albumin A. Glutelin 23. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn 24. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? C. 13.6% B. 54% A. 29.8% D. 4.8% 25. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? A. Collagen C. Elastin D. Glucid B. Lipid 26. Trong xương chứa khoáng chất gì? C. Magie A. Phosphat D. Tất cả đều đúng B. Cacbonat canxi 27. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc D. Tất cả đều đúng B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng A. Mệt mỏi, sút cân 28. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: D. Có 2 ý đúng B. Gạo để lâu dễ bị mốc C. Ngâm nước quá lâu A. Quá trình xay xát 29. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ A. Mỡ, bơ, dầu ăn C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ D. Hành, đậu, lạc, mì 30. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? A. Phospho và lưu huỳnh C. Đồng và phospho B. Sắt và lưu huỳnh D. Kẽm và sắt 31. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? B. 5 - 10% D. 25% A. 10- 20% C. 15 - 20% 32. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? C. 20% B. 11% D. 1,1 - 1,5 % A. 70 - 75% 33. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? A. Chất khoáng kiềm D. Cả 3 ý đều đúng B. Vitamin C. Các chất pectin và acid hữu cơ 34. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? B. Vàng. đỏ C. Da cam A. Xanh đậm D. Tất cả đều đúng 35. Protein của sữa có mấy loại? D. 5 C. 3 B. 2 A. 1 36. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? B. 5 - 40mg% C. 15 - 30mg% A. 5 - 30mg% D. 5 - 20mg% 37. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? A. Lưỡi B. Phổi C. Ruột D. Xương 38. Trong thịt có loại vitamin nào? C. Vitamin A A. Vitamin B B. Vitamin C D. Vitamin D 39. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 40. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? B. Lưỡi C. Quai hàm D. Cả 3 đều đúng A. Bắp thịt 41. Nhóm thực phẩm giàu protein là: A. Đậu, đỗ, thịt, cá B. Rau, đậu đỗ, cá D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể C. Hành, đậu, lạc 42. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? C. 55- 65% D. 80 - 90% A. 72 - 80% B. 60 -70% 43. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? B. 40% A. 50% D. 25% C. 30% 44. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? A. 20% D. 50% C. 40% B. 30% 45. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? D. Có 1 ý đúng B. Bệnh giun xoắn C. Có 2 ý đúng A. Bệnh sán dây 46. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? C. Ốc B. Sò,hến D. Tất cả đều đúng A. Trai 47. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? A. Phúc mạc B. Màng phổi C. Ruột D. Tất cả đều đúng 48. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic 49. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? B. Lượng protein cao và ít chất xơ A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc 50. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? D. Tất cả đều đúng B. Vi khuẩn phó thương hàn C. Vi khuẩn e.coli A. Vi khuẩn thương hàn 51. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? C. 12000mg% D. 120mg% A. 1200mg% B. 12mg% 52. Đồ uống thông dụng có thể là gì? B. Cà phê C. Cacao A. Chè D. Tất cả đều đúng 53. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? C. Pholatoxin B. Adlaxin A. Aflatoxin D. Heritoxin 54. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? B. Nước tiểu vàng C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần A. Vàng da và vàng mắt D. Tất cả đều đúng 55. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? A. Xuất huyết D. Cả 3 ý đều đúng B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân C. Đau các khớp 56. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? C. 70 -80% B. 1 A. 70 - 75% D. 80 - 85% 57. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? B. Tanin C. Vitamin A. glucid D. Chất khoáng 58. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? C. 25 - 30% D. 35% B. 20 - 30% A. 17 - 25% 59. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? B. 20 - 25% D. 0 C. 10 - 30% A. 15 - 20% 60. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? D. Có 2 ý đúng C. Lợn B. Cừu A. Dê Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành