Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? C. Da cam D. Tất cả đều đúng B. Vàng. đỏ A. Xanh đậm 2. Trong gạo có nhiều vitamin gì? C. A A. B B. D D. C 3. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic 4. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? D. Cả 3 ý đều đúng B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân C. Đau các khớp A. Xuất huyết 5. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? D. 0 A. 15 - 20% B. 20 - 25% C. 10 - 30% 6. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? B. Tanin C. Vitamin A. glucid D. Chất khoáng 7. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc A. Mệt mỏi, sút cân 8. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? D. Động mạch mật B. Ống mật chung C. Động mạch gan chung A. Đường dẫn mật trong gan 9. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? C. 20% A. 70 - 75% B. 11% D. 1,1 - 1,5 % 10. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? C. Ruột B. Màng phổi A. Phúc mạc D. Tất cả đều đúng 11. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? C. 15 - 20% B. 5 - 10% D. 25% A. 10- 20% 12. Protein của sữa có mấy loại? B. 2 A. 1 C. 3 D. 5 13. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? B. 5 - 40mg% C. 15 - 30mg% D. 5 - 20mg% A. 5 - 30mg% 14. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? A. 50% B. 40% D. 25% C. 30% 15. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? A. Bệnh tim C. Bệnh phổi B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng D. Gãy chân 16. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? C. 4 B. 3 A. 2 D. 5 17. Nhóm thực phẩm giàu protein là: A. Đậu, đỗ, thịt, cá B. Rau, đậu đỗ, cá C. Hành, đậu, lạc D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể 18. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? D. 50% B. 30% A. 20% C. 40% 19. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? A. Phospho và lưu huỳnh B. Sắt và lưu huỳnh D. Kẽm và sắt C. Đồng và phospho 20. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? B. Phổi A. Lưỡi C. Ruột D. Xương 21. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % B. 11% C. 20% A. 70 - 75% 22. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? D. Tất cả đều đúng C. Vi khuẩn e.coli B. Vi khuẩn phó thương hàn A. Vi khuẩn thương hàn 23. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: A. Mỡ, bơ, dầu ăn C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ D. Hành, đậu, lạc, mì 24. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? D. Heritoxin C. Pholatoxin A. Aflatoxin B. Adlaxin 25. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? B. Lipid D. Glucid A. Collagen C. Elastin 26. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? B. 12mg% A. 1200mg% D. 120mg% C. 12000mg% 27. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ C. Viêm ruột, mê man, choáng D. Tất cả đều đúng B. Sốt cao sau sốt rét 28. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần D. Tất cả đều đúng B. Nước tiểu vàng A. Vàng da và vàng mắt 29. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? B. E.coli C. Melitensis D. Tất cả đều đúng A. Erysipeloid 30. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm 31. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng 32. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? D. 35% B. 20 - 30% C. 25 - 30% A. 17 - 25% 33. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? D. Tất cả đều đúng B. Lipid và elastin C. Collagen và glucid A. Collagen và elastin 34. Đồ uống thông dụng có thể là gì? C. Cacao A. Chè D. Tất cả đều đúng B. Cà phê 35. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn 36. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? C. 55- 65% A. 72 - 80% B. 60 -70% D. 80 - 90% 37. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? B. 11% D. 1,1 - 1,5 % C. 20% A. 70 - 75% 38. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? D. 4.8% C. 13.6% B. 54% A. 29.8% 39. Trong thịt có loại vitamin nào? B. Vitamin C A. Vitamin B C. Vitamin A D. Vitamin D 40. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? A. Trai C. Ốc B. Sò,hến D. Tất cả đều đúng 41. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? C. 20 - 40% B. 35 - 50% A. 30 - 40% D. 25 - 50% 42. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? B. 1 D. 80 - 85% A. 70 - 75% C. 70 -80% 43. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: D. Khoai, sắn, cá, mì C. Mì, khoai, cá, thịt B. Gạo, mì, bơ, khoai A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn 44. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: D. Có 2 ý đúng B. Gạo để lâu dễ bị mốc A. Quá trình xay xát C. Ngâm nước quá lâu 45. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? A. 20% B. 27.5% C. 30% D. 25.5% 46. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? C. Quai hàm A. Bắp thịt D. Cả 3 đều đúng B. Lưỡi 47. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? C. 25% A. 46.4% B. 20.1% D. 30.5% 48. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? C. 3 - 4 tháng B. 1 - 2 tháng A. 2 - 3 tháng D. 5 tháng 49. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: D. 0,5:0,2 C. 0,3:0,4 A. 1:0,6 B. 1:0,5 50. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc B. Lượng protein cao và ít chất xơ C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc 51. Trong trứng gà có một loại chất quý là: C. Thiamin D. Methionin B. Phospho A. Lecithin 52. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: A. Creatine C. Carnozin D. Tất cả đều đúng B. Creatinin 53. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? D. Cả 3 ý đều đúng B. Vitamin A. Chất khoáng kiềm C. Các chất pectin và acid hữu cơ 54. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? C. 18 - 25% A. 16 - 17% B. 15 - 20% D. 20 - 30% 55. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? C. Có 2 ý đúng D. Có 1 ý đúng A. Bệnh sán dây B. Bệnh giun xoắn 56. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? D. Có 2 ý đúng B. Cừu C. Lợn A. Dê 57. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? D. Bệnh thận C. Bệnh phổi B. Bệnh tim A. Bệnh than 58. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? A. Glutelin B. Albumin D. Tất cả đều đúng C. Globulin 59. Trong xương chứa khoáng chất gì? A. Phosphat D. Tất cả đều đúng B. Cacbonat canxi C. Magie 60. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành