Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh thực phẩmFREEDinh dưỡng học 1. Câu nào sau đây là sai khi nói về ngô? A. Protein trong ngô chiếm từ 8,5 - 10%, có nhiều leucin, nghèo lysin và tryptophan D. Vitamin B của ngô tập trung ở lá già B. Lipid của ngô chiếm 4 - 5%, phần lớn tập trung ở mầm C. Ngô nghèo canxi nhiều photpho 2. Bệnh đóng dấu lợn do loại vi khuẩn nào gây ra? D. Tất cả đều đúng A. Erysipeloid C. Melitensis B. E.coli 3. Tỉ lệ hấp thu sắt trong thịt khoảng bao nhiêu? A. 30 - 40% D. 25 - 50% C. 20 - 40% B. 35 - 50% 4. Thành phần chính trong protein của gạo là gì? A. Glutelin D. Tất cả đều đúng C. Globulin B. Albumin 5. Trong thịt thì protein chiếm bao nhiêu trọng lượng tươi? D. 0 A. 15 - 20% C. 10 - 30% B. 20 - 25% 6. Biểu hiện của người bị nhiễm bệnh sán dây là gì? A. Mệt mỏi, sút cân B. Đi ngoài nhiều, phân lỏng D. Tất cả đều đúng C. Thiếu máu nặng và giảm khả năng làm việc 7. Giá trị dinh dưỡng quan trọng của rau và quả là gì? A. Chất khoáng kiềm B. Vitamin D. Cả 3 ý đều đúng C. Các chất pectin và acid hữu cơ 8. Trong thịt có loại vitamin nào? A. Vitamin B B. Vitamin C C. Vitamin A D. Vitamin D 9. Lượng glucid trong bột mì chứa bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % C. 20% A. 70 - 75% B. 11% 10. Đáp án nào sau đây nói về bơ là sai? A. Trong bơ chứa 80% là lipid, 1% protein, 16 - 20% nước và có một lượng nhỏ glucid và chất khoáng. D. Các acid béo chưa no cần thiết đều thấp( 5%) chủ yếu là acid linoleic B. 2 acid béo nhiều nhất là: acid oleic và acid palmitic C. Bơ là nguồn cung cấp tốt vitamin B 11. Tỉ lệ canxi và phospho trong rau thích hợp là: D. 0,5:0,2 C. 0,3:0,4 A. 1:0,6 B. 1:0,5 12. Trong xương chứa khoáng chất gì? C. Magie B. Cacbonat canxi D. Tất cả đều đúng A. Phosphat 13. Hàm lượng protein của cá là bao nhiêu? D. 20 - 30% B. 15 - 20% A. 16 - 17% C. 18 - 25% 14. Cách xử trí khi gặp phải súc vật bị bệnh than như thế nào? B. Thịt các con khác để lẫn vào cũng phải vứt đi hết A. Súc vật mắc bệnh than phải hủy bỏ hoàn toàn C. Ở lò sát sinh, chỗ để súc vật bị bệnh phải tẩy uế, các công nhân phải được tiêm phòng D. Tất cả đều đúng 15. Chất chiết xuất tan trong nước có ở thịt là: D. Tất cả đều đúng A. Creatine C. Carnozin B. Creatinin 16. Hàm lượng glucid có trong gạo là bao nhiêu? D. 80 - 90% B. 60 -70% A. 72 - 80% C. 55- 65% 17. Trong thịt có chứa chất nào là chủ yếu? D. Kẽm và sắt B. Sắt và lưu huỳnh A. Phospho và lưu huỳnh C. Đồng và phospho 18. Thành phần protein của lươn là bao nhiêu? A. 20% C. 40% D. 50% B. 30% 19. Lượng chất béo trong xương là bao nhiêu? B. 5 - 40mg% A. 5 - 30mg% D. 5 - 20mg% C. 15 - 30mg% 20. Sán lá gan nhỏ trưởng thành sẽ kí sinh ở đâu? B. Ống mật chung A. Đường dẫn mật trong gan C. Động mạch gan chung D. Động mạch mật 21. Nhóm thực phẩm giàu lipid là: C. Rau, đậu, đỗ, cá, bơ A. Mỡ, bơ, dầu ăn B. Đậu, đỗ, thịt, cá, mỡ D. Hành, đậu, lạc, mì 22. Bệnh brucellose đặc biệt nguy hiểm khi có ở loại động vật nào? D. Có 2 ý đúng A. Dê C. Lợn B. Cừu 23. Hàm lượng lipid của vừng là bao nhiêu? C. 25% A. 46.4% D. 30.5% B. 20.1% 24. Có mấy con đường vi sinh vật thâm nhập vào cá ? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 25. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo là: B. Gạo để lâu dễ bị mốc A. Quá trình xay xát D. Có 2 ý đúng C. Ngâm nước quá lâu 26. Cách xử trí các con vật bị bệnh lao như thế nào? B. Với súc vật bị lao toàn bộ thì phải tiêu hủy hoàn toàn D. Cả hai đều sai A. Các con bị lao cục bộ thì bỏ phần bị lao có thể dùng thịt nếu con đó không quá gầy C. Cả hai đều đúng 27. Thực phẩm được chia làm bao nhiêu nhóm? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 28. Hàm lượng acid béo no trong mỡ động vật là bao nhiêu? C. 30% D. 25% A. 50% B. 40% 29. Trong trứng gà có một loại chất quý là: A. Lecithin B. Phospho D. Methionin C. Thiamin 30. Trong gạo có nhiều vitamin gì? D. C C. A B. D A. B 31. Chất nào khi đun nóng chuyển thành gelatin, gây đông keo? B. Lipid D. Glucid A. Collagen C. Elastin 32. Protein của sữa có mấy loại? B. 2 A. 1 C. 3 D. 5 33. Kén của giun xoắn thường được tìm thấy ở đâu? C. Quai hàm B. Lưỡi A. Bắp thịt D. Cả 3 đều đúng 34. Đồ uống thông dụng có thể là gì? A. Chè C. Cacao B. Cà phê D. Tất cả đều đúng 35. Nhóm thực phẩm giàu glucid là: B. Gạo, mì, bơ, khoai A. Gạo, mì, ngô, khoai, sắn C. Mì, khoai, cá, thịt D. Khoai, sắn, cá, mì 36. Nhuyễn thể là chỉ loài nào? D. Tất cả đều đúng C. Ốc A. Trai B. Sò,hến 37. Protein trong bột mì chiếm bao nhiêu? D. 1,1 - 1,5 % B. 11% A. 70 - 75% C. 20% 38. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về khoai củ? B. Lượng protein cao và ít chất xơ C. Mầm và vỏ khoai tây không có độc A. Hàm lượng glucid của khoai củ bằng 1/3 hàm lượng ở trong ngũ cốc D. Khoai, sắn khô có tỉ lệ glucid thấp hơn rất nhiều so với ngũ cốc 39. Để đậu đỗ bị mốc sẽ sinh ra độc tố gì? A. Aflatoxin C. Pholatoxin B. Adlaxin D. Heritoxin 40. Thịt có thể gây lên những bệnh nào sau đây? C. Bệnh phổi D. Bệnh thận A. Bệnh than B. Bệnh tim 41. Hàm lượng protein của đậu, đỗ là bao nhiêu? D. 35% A. 17 - 25% C. 25 - 30% B. 20 - 30% 42. Các loại rau chứa nhiều caroten thường có màu như thế nào? C. Da cam B. Vàng. đỏ A. Xanh đậm D. Tất cả đều đúng 43. Thành phần protein của tôm là bao nhiêu? A. 10- 20% D. 25% B. 5 - 10% C. 15 - 20% 44. Trong quả loại chất nào chứa nhiều hơn rau? B. Tanin A. glucid C. Vitamin D. Chất khoáng 45. Kén sán lớn thường được tìm thấy ở đâu của súc vật? B. Phổi A. Lưỡi D. Xương C. Ruột 46. Bệnh nhân bị bệnh gì thì không được dùng nước hầm thịt? D. Gãy chân C. Bệnh phổi A. Bệnh tim B. Bệnh loét dạ dày - tá tràng 47. Sau khi vào cơ thể người thì sáng cần khoảng thời gian bao lâu để có thể dài 6 - 7m? C. 3 - 4 tháng B. 1 - 2 tháng A. 2 - 3 tháng D. 5 tháng 48. Nhóm thực phẩm giàu protein là: C. Hành, đậu, lạc D. Hoa quả, cá, nhuyễn thể A. Đậu, đỗ, thịt, cá B. Rau, đậu đỗ, cá 49. Lượng nước trong lòng đỏ trứng là bao nhiêu? D. 4.8% A. 29.8% B. 54% C. 13.6% 50. Ngoài phổi ra thì sán lá phổi còn kí sinh ở đâu? A. Phúc mạc D. Tất cả đều đúng B. Màng phổi C. Ruột 51. Hàm lượng protein của lạc là bao nhiêu? B. 27.5% C. 30% A. 20% D. 25.5% 52. Đặc điểm của người bị mắc bệnh than là gì? A. Xuất hiện vết đen dính, các mụn nước nhỏ C. Viêm ruột, mê man, choáng B. Sốt cao sau sốt rét D. Tất cả đều đúng 53. Biểu hiện của người bị nhiễm xoắn khuẩn của súc vật bị bệnh brucellose là gì? C. Sốt cao liên tục trong vòng 1 tuần A. Vàng da và vàng mắt D. Tất cả đều đúng B. Nước tiểu vàng 54. Nhóm chất nào sau đây chỉ có ở trong não và tổ chức liên kết? B. Lipid và elastin D. Tất cả đều đúng C. Collagen và glucid A. Collagen và elastin 55. Người bị nhiễm bệnh đóng dấu lợn có biểu hiện như thế nào? A. Xuất huyết D. Cả 3 ý đều đúng C. Đau các khớp B. Các vết đỏ như đồng xu ở mu bàn tay, chân 56. Sữa dễ bị nhiễm vi khuẩn nào? C. Vi khuẩn e.coli A. Vi khuẩn thương hàn B. Vi khuẩn phó thương hàn D. Tất cả đều đúng 57. Hàm lượng canxi của vừng là bao nhiêu? D. 120mg% C. 12000mg% A. 1200mg% B. 12mg% 58. Bệnh gây nên bởi ký sinh trùng thường gặp nhất là bệnh gì? D. Có 1 ý đúng A. Bệnh sán dây B. Bệnh giun xoắn C. Có 2 ý đúng 59. Lượng lipid trong bột mì chứa bao nhiêu? A. 70 - 75% B. 11% C. 20% D. 1,1 - 1,5 % 60. Trong thịt bình thường chứa bao nhiêu % nước? D. 80 - 85% C. 70 -80% B. 1 A. 70 - 75% Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai