Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? B. Bệnh thận A. Suy tim C. Huyết áp cao D. Tất cả đều đúng 2. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu B. Để cả những cục thức ăn to D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 3. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột D. Tất cả đều đúng C. Cắt bán phần dạ dày B. Chỉnh hình môn vị 4. Chế độ ăn uống là gì? D. Tất cả đều đúng B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau C. Là chế độ ăn trong một bữa A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật 5. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức 6. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? C. Lọc máu A. Bệnh gout B. Bệnh Canxi thận D. Có 2 đáp án đúng 7. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? A. Suy thận giai đoạn cuối C. Cả hai đều đúng B. Lọc máu D. Cả hai đều sai 8. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn chuyển hóa lipid C. Bệnh lý gan mật A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết 9. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? C. Bệnh túi mật A. Bệnh béo phì D. Tất cả đều đúng B. Xơ vữa động mạch 10. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? B. Chán ăn A. Xơ gan D. Chóng mặt C. Thần kinh 11. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm D. Tất cả đều đúng A. Tránh các tác động cơ học B. Tránh các tác động hóa học 12. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? B. 2 - 2.5 mm C. 0.75 - 1.25 mm A. 1.2 - 1.5 mm D. 0.5 - 1.5 mm 13. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? B. 4 C. 3 D. 6 A. 5 14. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? D. 4 B. 3 A. 2 C. 5 15. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? A. Bị thương phần mềm gãy xương D. Trẻ khi bị ngã C. Sau khi tiêm văcxin B. Bị đứt tay 16. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh 17. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? A. 1.25 - 2.5g C. 0.5 - 1g B. 1 - 2g D. 2.5 - 3g 18. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt D. Có 2 ý đúng B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh 19. Men tiêu hóa tinh bột là: A. Proteaza D. Papain C. Amilaza B. Lipaza 20. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết D. Tất cả đều đúng B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc 21. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? A. 1.25 - 2.5g D. 2.5 - 3g C. 0.5 - 1g B. 1 - 2g 22. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? B. Bộ phận sơ chế C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn D. Tất cả đều đúng A. Bộ phận hành chính 23. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg D. Tất cả đều đúng A. 1,5g protein/kg B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein 24. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? A. 40% muối dùng để nấu nướng B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối D. Tất cả đều đúng C. 30% muối có sẵn trong thức ăn 25. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? B. Để cả những cục thức ăn to A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn 26. Đậm độ dinh dưỡng là gì? B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 27. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân D. Tất cả đều đúng B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn 28. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 29. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? A. Đái tháo đường C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Bệnh Gout 30. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 31. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? D. Lọc máu B. Huyết áp cao C. Suy tim A. Thẩm phân phúc mạc 32. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? C. Thần kinh D. Ure máu cao do các nguyên nhân B. Chán ăn A. Xơ gan 33. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? B. Khi protein trở thành chất độc C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein D. Tất cả đều đúng 34. Men tiêu hóa chất béo là: B. Lipaza A. Proteaza D. Papain C. Amilaza 35. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? D. Tất cả đều đúng A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối 36. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng 37. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: A. Xơ vữa động mạch B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay 39. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn D. Tất cả đều đúng A. Tăng hiệu suất chuyển hóa C. Tăng lượng bột trong khẩu phần 40. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh C. Quan sát hành vi ăn uống D. Tất cả đều đúng 41. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali D. Tất cả đều đúng A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn 42. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức 43. Men tiêu hóa chất đạm là: D. Tất cả đều đúng B. Lipaza A. Proteaza C. Amilaza 44. Đậm độ năng lượng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng 45. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? A. Loét dạ dày tá tràng C. Viêm ruột B. Lọc máu D. Có 2 ý đúng 46. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? B. Dự trữ protein ở cơ vân C. Creatinin ở trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng A. Dự trữ lipid 47. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: D. Tất cả đều đúng A. Đặc tính thời kỳ bệnh B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai