Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? C. Cả hai đều đúng A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm D. Cả hai đều sai B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh 2. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? D. 6 C. 3 A. 5 B. 4 3. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? C. Thần kinh D. Ure máu cao do các nguyên nhân A. Xơ gan B. Chán ăn 4. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? C. 0.5 - 1g D. 2.5 - 3g B. 1 - 2g A. 1.25 - 2.5g 6. Men tiêu hóa chất béo là: C. Amilaza D. Papain A. Proteaza B. Lipaza 7. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? C. Thần kinh B. Chán ăn A. Xơ gan D. Chóng mặt 8. Men tiêu hóa tinh bột là: D. Papain C. Amilaza A. Proteaza B. Lipaza 9. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết C. Bệnh lý gan mật D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn chuyển hóa lipid 10. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày 11. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? D. Tất cả đều đúng C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh 12. Đậm độ năng lượng là gì? D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn 13. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein A. 1,5g protein/kg D. Tất cả đều đúng 14. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? C. Lọc máu B. Bệnh Canxi thận D. Có 2 đáp án đúng A. Bệnh gout 15. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Bệnh béo phì B. Xơ vữa động mạch C. Bệnh túi mật 16. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức 17. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: D. Tất cả đều đúng B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh C. Quan sát hành vi ăn uống A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh 18. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? C. Huyết áp cao B. Bệnh thận D. Tất cả đều đúng A. Suy tim 19. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? C. Cả hai đều đúng B. Bệnh Gout A. Đái tháo đường D. Cả hai đều sai 20. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? A. Suy thận giai đoạn cuối D. Cả hai đều sai B. Lọc máu C. Cả hai đều đúng 21. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? A. 40% muối dùng để nấu nướng D. Tất cả đều đúng B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối C. 30% muối có sẵn trong thức ăn 22. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan A. Đặc tính thời kỳ bệnh D. Tất cả đều đúng 23. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn B. Để cả những cục thức ăn to A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 24. Men tiêu hóa chất đạm là: D. Tất cả đều đúng B. Lipaza C. Amilaza A. Proteaza 25. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? D. Tất cả đều đúng C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn B. Bộ phận sơ chế A. Bộ phận hành chính 26. Chế độ ăn uống là gì? D. Tất cả đều đúng C. Là chế độ ăn trong một bữa B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật 27. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? D. Trẻ khi bị ngã B. Bị đứt tay C. Sau khi tiêm văcxin A. Bị thương phần mềm gãy xương 28. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày D. Tất cả đều đúng B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp 29. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? B. Lọc máu A. Loét dạ dày tá tràng D. Có 2 ý đúng C. Viêm ruột 30. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? D. Lọc máu A. Thẩm phân phúc mạc C. Suy tim B. Huyết áp cao 31. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? D. Tất cả đều đúng B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân 32. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm D. Tất cả đều đúng C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn 33. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid 34. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? C. Tăng lượng bột trong khẩu phần B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn D. Tất cả đều đúng A. Tăng hiệu suất chuyển hóa 35. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp 36. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường A. Xơ vữa động mạch B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng 37. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? C. 5 A. 2 B. 3 D. 4 38. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: A. Tránh các tác động cơ học D. Tất cả đều đúng B. Tránh các tác động hóa học C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm 39. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein D. Tất cả đều đúng B. Khi protein trở thành chất độc 40. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? A. 1.2 - 1.5 mm C. 0.75 - 1.25 mm B. 2 - 2.5 mm D. 0.5 - 1.5 mm 41. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: D. Có 2 ý đúng C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh 42. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn B. Để cả những cục thức ăn to A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... 43. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? C. 0.5 - 1g A. 1.25 - 2.5g D. 2.5 - 3g B. 1 - 2g 44. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? C. Cắt bán phần dạ dày B. Chỉnh hình môn vị A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột D. Tất cả đều đúng 45. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? D. Tất cả đều đúng B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết 46. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? A. Dự trữ lipid B. Dự trữ protein ở cơ vân C. Creatinin ở trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng 47. Đậm độ dinh dưỡng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành