Tổ chức ăn uống trong viện và chế độ ănFREEDinh dưỡng học 1. Việc tổ chức ăn điều trị có tác dụng đến nguyên nhân gây bệnh như: A. Xơ vữa động mạch D. Tất cả đều đúng C. Đái tháo đường B. Viêm loét dạ dày hành tá tràng 2. Khái niệm "Calo rỗng" là gì? D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng nựng thức ăn A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng 3. Chế độ ăn hạn chế muối NaCl được chỉ định trong bệnh nào? A. Suy tim B. Bệnh thận C. Huyết áp cao D. Tất cả đều đúng 4. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động cơ học cần chú ý điều gì? C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... B. Để cả những cục thức ăn to A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn 5. Đậm độ dinh dưỡng là gì? D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng 6. Đậm độ năng lượng là gì? C. Là số năng lượng sinh ra tính theo đơn vị thể tích hoặc trọng lượng thức ăn A. Để chỉ thức ăn có đậm độ năng lượng cao nhưng có đậm độ dinh dưỡng thấp D. Là cách đưa thức ăn qua đường miệng để cung cấp dinh dưỡng B. Là lượng các chất dinh dưỡng cần thiết được tính theo đơn vị năng lượng 7. Chế độ ăn tăng protein thì trong khẩu phần ăn như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Tỉ lệ protein động vật chiếm 30 - 50% tổng số protein C. Có khi lên tới 2 - 3g protein/kg A. 1,5g protein/kg 8. Nhiệm vụ của khoa dinh dưỡng trong bệnh viện là gì? D. Tất cả đều đúng C. Tham vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân B. Tham gia vào các nhóm hỗ trợ dinh dưỡng A. Phục vụ chế độ ăn sinh lý và bệnh lý 9. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh gồm mấy bước? A. 2 C. 5 B. 3 D. 4 10. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm là: D. Tất cả đều đúng B. Tránh các tác động hóa học A. Tránh các tác động cơ học C. Khi xây dựng khẩu phần ăn cần chú ý nguyên tắc thay thế thực phẩm 11. Men tiêu hóa tinh bột là: A. Proteaza B. Lipaza D. Papain C. Amilaza 12. Khi nuôi dưỡng bệnh nhân bằng ống thông qua mũi thì đường kính ống khoảng bao nhiêu? A. 1.2 - 1.5 mm D. 0.5 - 1.5 mm B. 2 - 2.5 mm C. 0.75 - 1.25 mm 13. Chế độ ăn hạn chế Kali được chỉ định trong bệnh gì? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Lọc máu A. Suy thận giai đoạn cuối 14. Nguyên tắc của ăn hạn chế kali là gì? C. Hạn chế đồ uống và thực phẩm giàu kali B. Giảm bớt thịt, cá và gia cầm A. Hạn chế protein, kali và tổng số năng lượng của khẩu phần ăn D. Tất cả đều đúng 15. Chế độ ăn tăng protein được chống chỉ định như thế nào? D. Ure máu cao do các nguyên nhân B. Chán ăn A. Xơ gan C. Thần kinh 16. Chế độ ăn tăng protein được chỉ định như thế nào? C. Thần kinh A. Xơ gan D. Chóng mặt B. Chán ăn 17. Điều kiện áp dụng liệu pháp dinh dưỡng trong bệnh viện: B. Bệnh nhân phải dùng chế độ ăn tại bệnh viện C. Phải có sẵn các chế độ ăn đặc biệt cho các bệnh nhân đặc biệt D. Có 2 ý đúng A. Không đủ các chế độ ăn cho từng loại bệnh 18. Ăn điều trị có vai trò trong một số bệnh chuyển hóa nào? A. Đái tháo đường B. Bệnh Gout C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 19. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích có mấy mức độ hạn chế? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 20. Chế độ ăn hạn chế lipid có chỉ định như thế nào? C. Bệnh túi mật A. Bệnh béo phì D. Tất cả đều đúng B. Xơ vữa động mạch 21. Chế độ ăn hạn chế sợi, xơ và các chất kích thích được chỉ định trong bệnh gì? A. Loét dạ dày tá tràng D. Có 2 ý đúng B. Lọc máu C. Viêm ruột 22. Để đánh giá tình trạng dự trữ năng lượng của cơ thể người ta dựa vào chỉ số nào? A. Dự trữ lipid B. Dự trữ protein ở cơ vân C. Creatinin ở trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng 23. Men tiêu hóa có tác dụng như thế nào? A. Tăng hiệu suất chuyển hóa D. Tất cả đều đúng C. Tăng lượng bột trong khẩu phần B. Đậm độ chất dinh dưỡng, giảm độ quánh của thức ăn 24. Yếu tố quyết định sự thành công của dinh dưỡng điều trị là: A. Theo dõi sự tuân thủ chế độ của người bệnh D. Tất cả đều đúng C. Quan sát hành vi ăn uống B. Hiểu biết về thói quen ăn uống của người bệnh 25. Khi nào thì ăn điều trị có vai trò phục hồi cơ thể? C. Sau khi tiêm văcxin A. Bị thương phần mềm gãy xương B. Bị đứt tay D. Trẻ khi bị ngã 26. Chế độ ăn uống là gì? C. Là chế độ ăn trong một bữa D. Tất cả đều đúng A. Là một khái niệm dinh dưỡng học chỉ về tổng lượng thực phẩm được một sinh vật B. Là một thuật ngữ để chỉ một khẩu phần ăn bao gồm các thực phẩm khác nhau 27. Bình thường trong chế độ ăn có 10 - 15g muối NaCl thì sẽ có tỉ lệ % trong thức ăn như thế nào? B. 50% muối dùng trong các thực phẩm chế biến bằng muối A. 40% muối dùng để nấu nướng D. Tất cả đều đúng C. 30% muối có sẵn trong thức ăn 28. Chế độ ăn hạn chế purin được chỉ định trong bệnh gì? D. Có 2 đáp án đúng A. Bệnh gout B. Bệnh Canxi thận C. Lọc máu 29. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tuyệt đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? C. 0.5 - 1g A. 1.25 - 2.5g D. 2.5 - 3g B. 1 - 2g 30. Nhóm bệnh lý cần chế độ ăn điều trị thường gặp là: C. Bệnh lý gan mật B. Rối loạn chuyển hóa lipid A. Nhóm bệnh rối loạn dung nạp đường huyết D. Tất cả đều đúng 31. Trong nguyên tắc lựa chọn thực phẩm thì để tránh tác động hóa học cần chú ý điều gì? D. Thực hiện phương pháp rán để chế biến thwucs ăn A. Hạn chế thức ăn khô, các thực phẩm khó tiêu C. Trong khẩu phần ăn loại trừ nước dùng đặc, nước dùng cà chua,... B. Để cả những cục thức ăn to 32. Nếu hạn chế muối NaCl ở mức tương đối thì lượng muối đó là bao nhiêu? B. 1 - 2g D. 2.5 - 3g C. 0.5 - 1g A. 1.25 - 2.5g 33. Có mấy nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân? D. 6 B. 4 A. 5 C. 3 34. Men tiêu hóa chất đạm là: B. Lipaza A. Proteaza D. Tất cả đều đúng C. Amilaza 35. Men tiêu hóa chất béo là: C. Amilaza B. Lipaza D. Papain A. Proteaza 36. Cơ sở của việc đưa ra các nguyên tắc ăn uống cho người bệnh là: D. Tất cả đều đúng C. Mức độ nhiễm trùng, mức độ trầm trọng A. Đặc tính thời kỳ bệnh B. Sự thay đổi hình thái các cơ quan 37. Nguyên tắc của chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày là gì? D. Tất cả đều đúng A. Từ 3 - 5 ngày đầu ăn qua ống thông B. Sau 5 - 7 ngày bệnh nhân có thể dung nạp thức ăn đặc C. Đường ngọt chỉ được dùng nếu hạ đường huyết 38. Mô hình khoa dinh dưỡng ở bệnh viện cần có các bộ phận nào? A. Bộ phận hành chính C. Hệ thống kho lưu trữ thức ăn D. Tất cả đều đúng B. Bộ phận sơ chế 39. Chế độ ăn toan và kiềm được chỉ định như thế nào? C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai B. Dùng để làm mất sự cân bằng giữa toan và kiềm để chống lại một số bệnh A. Dùng khi cơ thể mất cân đối giữa toan và kiềm 40. Chế độ ăn giảm protein được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Khi cơ thể không bài tiết được các chất đào thải của sự chuyển hóa protein B. Khi protein trở thành chất độc C. Khi protein không tiêu hóa được do rối loạn tiêu hóa 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dự trữ lipid? A. Khoảng 50% mô mỡ dưới da B. Thường được đánh giá qua mô cơ cánh tay C. Cách đo là đo bề dày nếp gấp da cơ tam đầu, dưới xương bả vai, cạnh rốn, cạnh hông. D. Nếu bề dày nếp gấp dưới da dưới mức 60% thì được coi là giảm dự trữ lipid 42. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ trung bình đến nặng thì chế độ ăn như thế nào? C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày 43. Nếu bệnh nhân bị bỏng ở mức độ nhẹ thì chế độ ăn như thế nào? D. Cho bệnh nhân ăn sau 3 ngày B. Cho ăn bằng đường miệng, thường 24 - 48 giờ sau hồi sức C. Cho bệnh nhân ăn luôn sau khi xử lý vết thương A. Hỗ trợ dinh dưỡng bằng đường tiêu hóa 4 giờ đầu sau nhập viện 44. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau mổ dạ dày được chỉ định như thế nào? B. Chỉnh hình môn vị D. Tất cả đều đúng C. Cắt bán phần dạ dày A. Trong trường hợp cắt bỏ hoặc nối thông dạ dày - ruột 45. Nguyên tắc của ăn hạn chế purin là gì? C. Tránh các thức ăn quá nặng vào buổi tối B. Giới hạn chất béo <20% tổng calo cung cấp A. Lượng protein ăn vào lượng trung bình 0.8g/ngày D. Tất cả đều đúng 46. Vì sao cần thiết tổ chức ăn điều trị? D. Tất cả đều đúng C. Làm tiêu hao khoản tiền của bệnh nhân B. Nó giúp bệnh nhân bệnh nặng hơn A. Nó tác dụng trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh 47. Chế độ ăn hạn chế phosphat được chỉ định trong bệnh gì? D. Lọc máu A. Thẩm phân phúc mạc B. Huyết áp cao C. Suy tim Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành