Chế độ ăn điều trị một số bệnhFREEDinh dưỡng học 1. Ở nam giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày 2. Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? B. Không cho trẻ bú bữa phụ A. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian D. Tất cả đều sai C. Cho trẻ ăn hoàn toàn bằng sữa bột dù mẹ có sữa 3. Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? B. Dùng thức ăn có đậm độ năng lượng cao C. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ A. Dù phù hay không vẫn phải coi là cấp cứu, nhất là khi kèm theo tiêu chảy D. Có 2 ý đúng 4. Với người lớn lượng protein cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày là bao nhiêu? A. 0.8g/kg/ngày D. 1.5g/kg/ngày B. 1g/kg/ngày C. 0.5g/kg/ngày 5. Đối với trẻ đã ăn bổ sung thì chế độ phục hồi suy dinh dưỡng như thế nào? C. Cho trẻ bú nhiều lần trong ngày, bất kể thời gian B. Cần ăn thêm quả chín 2 - 3 lần/ ngày A. Tính nhu cầu năng lượng đủ cho trẻ D. Có 2 ý đúng 6. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng ngoài cơn đau thì cần làm gì? C. Chế độ ăn cần đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ B. Cần cho bệnh nhân ăn nhiều vitamin A. Giải thích rõ ràng cho bệnh nhân và khuyên nên sử dụng chế độ ăn là tốt nhất D. Tất cả đều đúng 7. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng có biến chứng chảy máu thì cần làm gì? C. Nếu chảy máu nhiều nên dùng dung dịch đẳng trương NaCl, glucose D. Tất cả đều đúng B. Dùng chế độ sữa phối hợp sau đó dùng cháo, súp thịt hoặc súp khoai tây nghiền nhỏ A. Không được để bệnh nhân bị đói 8. Các thực phẩm nên hạn chế đối với bệnh nhân đái tháo đường là: A. Khoai tay, miến dong, bánh mì C. Không dùng ốc, phủ tạng, đồ hộp D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế tối đa đối với các loại mứt kẹo, bánh ngọt 9. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là: D. Cả hai đều sai B. Nhu cầu năng lượng và chất dinh dưỡng A. Mục đích chế độ ăn C. Cả hai đều đúng 10. Nguyên tắc chung xây dựng chế độ ăn phục hồi suy dinh dưỡng là gì? D. Tất cả đều đúng A. Ăn nhiều bữa trong ngày B. Tăng dần năng lượng cho đến khi đạt mức năng lượng chuẩn C. Không cho trẻ cai sữa mẹ trong khi phục hồi suy dinh dưỡng 11. Ở nữ giới, bệnh nhân đái tháo đường có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? C. 24 kcal/kg thể trọng/ngày B. 30kcal/kg thể trọng/ngày D. 20 kcal/kg thể trọng/ngày A. 26 kcal/kg thể trọng/ngày 12. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Kwashiorkor là: B. Teo cơ A. Trẻ chậm lớn D. Tất cả đều đúng C. Phù 13. Nhân tố thúc đẩy của bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng là gì? D. Tất cả đều đúng B. Tính chất thức ăn không phù hợp A. Quá căng thẳng C. Các tổn thương thực thể tại dạ dày 14. Tỉ lệ glucid chấp nhận được trong khẩu phần ăn của bệnh nhân đái tháo đường là: D. 55 - 60% tổng số năng lượng A. 50 - 60% tổng số năng lượng B. 40 - 60% tổng số năng lượng C. 50 - 70% tổng số năng lượng 15. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie được thực hiện như thế nào? A. Hạn chế các loại muối có chứa natri C. Sử dụng nhiều rau và hoa quả B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc D. Có 3 ý đúng 16. Tỉ lệ % các bữa ăn trong ngày như thế nào? B. 10% bữa sáng A. 40% bữa tối D. 25% bữa trưa C. 20% bữa phụ tối 17. Sự thiếu hụt kali và canxi trong thức ăn thường sẽ đi cùng với bệnh gì? B. Lọc máu D. Loét dạ dày A. Tăng huyết áp C. Bệnh tim 18. Mục đích của chế độ ăn cho bệnh nhân đái tháo đường là gì? B. Duy trì cân bằng chuyển hóa C. Ngăn ngừa các biến chứng A. Duy trì tình trạng dinh dưỡng thích hợp để đảm bảo sức khỏe tốt D. Tất cả đều đúng 19. Mức lipid hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? A. 15 - 20% năng lượng D. 5 - 20% năng lượng C. 15 - 25% năng lượng B. 10 - 20% năng lượng 20. Mức năng lượng hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? D. 20- 40 kcal/kg cân nặng/ngày C. 25 - 40 kcal/kg cân nặng/ngày B. 20 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày A. 25 - 35 kcal/kg cân nặng/ngày 21. Mức protein hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? B. 0.5 - 1g/kg thể trọng/ngày C. 0.8 - 2g/kg thể trọng/ngày A. 0.8 - 1g/kg thể trọng/ngày D. 0.5 - 2g/kg thể trọng/ngày 22. Những thức ăn không nên dùng cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng: A. Sữa chua C. Chè, cà phê đặc B. Các loại thịt nguội D. Tất cả đều đúng 23. Hạn chế thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần thì sẽ thực hiện như thế nào? C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng A. Hạn chế các loại muối có chứa natri D. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie B. Bỏ rượu, cà phê, nước chè đặc 24. Đối với bệnh nhân điều trị tại giường, có tổng năng lượng mỗi ngày là bao nhiêu? A. >26 kcal/kg thể trọng/ngày C. >24 kcal/kg thể trọng/ngày D. <25kcal/kg thể trọng/ngày B. <30kcal/kg thể trọng/ngày 25. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn điều trị tăng huyết áp là: C. Không có phân bố tỉ lệ chất dinh dưỡng A. Khẩu phần ăn ít natri, giàu kali, canxi, magie B. Tăng thức ăn có tác dụng kích thích thần kinh và tâm thần D. Tất cả đều đúng 26. Dấu hiệu lâm sàng của suy dinh dưỡng thể Marasmus là: A. Trẻ chậm lớn B. Dễ bị kích thích C. Dấu hiệu thiếu máu D. Tất cả đều đúng 27. Xét nghiệm để chẩn đoán bệnh đái tháo đường mà Tổ chức y tế thế giới đưa ra là: D. Tất cả đều đúng C. Glucose huyết tương sau 2h làm nghiệm pháp tăng đường huyết A. Glucose huyết tương B. Glucose huyết tương lúc đói 28. Đối với bệnh nhân dùng insulin tác dụng chậm cần chú ý điều gì? A. Cần có bữa phụ tối D. Không cần bữa sáng B. Không nhất thiết có bữa phụ sáng C. Cần bữa phụ chiều 29. Cách chống tăng tiết dịch vị và HCl là: A. Không để bụng đói B. Không ăn quá no D. Tất cả đều đúng C. Không ăn nước luộc, nước hầm nguyên chất 30. Mức đường hợp lý cho người bệnh tăng huyết áp là bao nhiêu? A. Dưới 20g/ngày D. Trên 25g/ngày C. Dưới 30g/ngày B. Trên 20g/ngày 31. ĐIều trị bổ sung cho trẻ suy dinh dưỡng nặng như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Chống nhiễm khuẩn C. Chú ý về đêm có thể hạ đường huyết và hạ thân nhiệt A. Chỉ dùng sắt khi trẻ bắt đầu tăng cân 32. Với người lớn lượng lipid cho bệnh nhân đái tháo đường trong một ngày như thế nào? A. Không quá 25 - 30% tổng năng lượng D. Không quá 10 - 30% tổng năng lượng C. Không quá 35 - 50% tổng năng lượng B. Không quá 25 - 40% tổng năng lượng 33. Yếu tố làm cho bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng dễ xuất hiện và nặng hơn là: A. Ảnh hưởng môi trường D. Tất cả đều đúng C. Ở nam giới dễ gặp hơn B. Do vi khuẩn 34. Khi bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng lên cơn đau thì cần làm gì? B. Sau cơn đau thì dùng chế độ ăn trung bình C. Không được dùng nước luộc thịt và cà phê A. Dùng thức ăn ít chất xơ và chất kích thích chặt chẽ D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành