Đề cương ôn tập – Bài 1FREETâm lý Y đức 1. Tiêu chuẩn xác định sự nẩy sinh tâm lý là? B. Tính chịu kích thích và tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch) A. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ D. Tính chịu kích thích C. Tính cảm ứng xuất hiện nhờ sự xuất hiện thần kinh máu (hạch) 2. Tầng thấp nhất của ý thức là? A. Ý thức B. Tự ý thức C. Ý thức tập thể, ý thức xã hội D. Vô thức 3. Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chất? B. Sai A. Đúng 4. Quá trình cảm xúc là? D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 5. Thời kỳ tri giác xuất hiện đầu tiên ở? D. Loài người B. Động vật không xương sống A. Loài cá C. Loài cá, động vật không xương sống 6. Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác động qua lại nhau đó là đặc điểm? D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn A. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách 7. Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này với người khác đó là? A. Mức độ thấp nhất của nhân cách B. Mức độ vừa của nhân cách D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách C. Mức cao nhất của nhất cách 8. Hiện tượng tâm lý có thể được phân theo các dấu hiệu của hiện tượng tâm lý sau? A. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội D. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý, mức độ nhận biết của chủ thể C. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý B. Mức độ nhận biết của chủ thể 9. Tư duy bằng ngôn ngữ xuất hiện? A. Loài người, loài cá B. Loài người, động vật không xương sống D. Loài người C. Loài cá, động vật không xương sống 10. Sai sót chú ý có và không có chủ định là? B. Sai sót do tăng quá mức chú ý không có chủ định, hoặc suy yếu chú ý có chủ định A. Sai sót do tăng quá mức sức tập trung C. Sai sót do tăng quá mức sức khối lượng chú ý D. Sai sót do tăng quá mức chú ý có chủ định 11. Sự thay đổi phẩm chất trong giới hạn cho phép thì nhân cách còn tồn tại đó là đặc điểm? A. Ổn định của nhân cách C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn 12. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là? C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo D. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập B. Tính logic chặt chẽ A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy 13. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là? B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động A. Tư duy trực quan - hành động D. Tư duy trực quan - hình ảnh 14. Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm? D. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic B. Tư duy trực quan - hành động A. Tư duy ngôn ngữ - logic C. Tư duy trực quan - hình ảnh 15. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể giới và hoàn thiện bản thân đó là đặc điểm? A. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách B. Tính tích cực của nhân cách D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách 16. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy? B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề D. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng 17. Cảm giác là gì? A. Nhận thức cảm tính C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới B. Nhận thức lý tính D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan 18. Các hiện tượng tâm lý được chia theo thời gian bao gồm? C. Các trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý D. Các quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lý A. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý B. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý 19. Trong mỗi hiện hiện tượng tâm lý của con người đều mang dấu ấn của? B. Lịch sử A. Xã hội C. Xã hội, lịch sử D. Phản xạ 20. Ý thức là tồn tại được nhận thức: Có thể ví ý thức như “cặp mắt thức hai “soi vào kết quả (hình ảnh tâm lý) do cặp mắt thứ nhất mang lại (cảm giác, tri giác, trí nhớ, tư duy, cảm xúc)? A. Đúng B. Sai 21. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng sự hình thành và phát triển nhân cách? A. Di truyền, giáo dục, hoạt động D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội C. Hoạt động, giao tiếp 22. Đặc điểm chú ý chủ động là A. Có mục đích B. Có mục đích, có kế hoạch, rất căng thẳng C. Có mục đích, có kế hoạch D. Có mục đích, có kế hoạch, rất căng thẳng, đòi hỏi ý chí 23. Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp là? A. Tổng hợp, so sánh C. Trừu tượng hóa, so sánh D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa B. Khái quát hóa, phân tích 24. Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là? A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý 25. Xét về mặt tiến hóa chủng loại tâm lý, ý thức giai đoạn ba của quá trình nẩy sinh và phát triển là? C. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác và các hiện tượng tâm lý khác không có ý thức A. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác B. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ D. Từ động vật cao cấp không có ý thức phát triển thành người, thành chủ thể có ý thức 26. Quan niệm nhân cách gồm các hiện tượng tâm lý được ý thức và tự ý thức thuộc quan niệm? B. Tầng nổi C. Tầng sâu A. Xu hướng D. Khả năng 27. Cấp độ vô thức là? C. Hướng tâm thế, tiềm thức A. Bản năng B. Tiền ý thức, bản năng D. Bản năng, tiền ý thức, hướng tâm thế, tiềm thức 28. Ý thức là hình thức phản ánh tâm lý cao nhất. Đó chính là? B. Phản ánh khoa học đa dạng D. Phản ánh tâm hồn chủ thể nhận thức A. Phản ánh hiện thực khách quan bằng đời sống tinh thần C. Phản ánh bằng ngôn ngữ 29. Trạng thái tâm lý là gì? D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan 30. Qui định tính lựa chọn của thái độ và tích cực của con người. Bao gồm hệ thống nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, niềm tin và nhân sinh quan đó là quan niệm nhân cách thuộc khối? C. Tầng sâu A. Xu hướng B. Tầng nổi D. Khả năng 31. Bản chất của hiện tượng tâm lý là? D. Phản ánh thế giới khách quan A. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ C. Bản chất là xã hội lịch sử B. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ, phản ánh thế giới khách quan và xã hội lịch sử 32. Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó là? C. Mức cao nhất của nhất cách A. Mức độ thấp nhất của nhân cách B. Mức độ cao của nhân cách D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách 33. Ý thức, vô thức, tiền ý thức là cách phân loại hiện tượng tâm lý theo mức độ nhận biết? B. Sai A. Đúng 34. Nhiệm vụ của tâm lý học là? B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người A. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản chất tâm lý cá nhân C. Bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người D. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người 35. Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưng người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn có của nó là? B. Ý tưởng ám ảnh D. Ảo giác C. Hoang tưởng, sự định kiến A. Sự định kiến 36. Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực những hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là? D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách B. Mức độ cao của nhân cách A. Mức độ thấp nhất của nhân cách C. Mức cao nhất của nhất cách 37. Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lý khác như là? A. Cảm xúc B. Chú ý C. Năng lực, vốn hiểu biết D. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biết 38. Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác? B. Sai A. Đúng 39. Tâm lý là bản chất của vật chất cao cấp đó là? A. Quan điểm vô hình C. Quan điểm duy vật biện chứng D. Quan điểm duy vật thô sơ B. Quan điểm duy tâm 40. Phản ảnh tâm lý là những phản ảnh đặc biệt tạo ra hình ảnh tâm lý về? A. Thế giới khách quan B. Con người C. Lịch sử D. Xã hội 41. Tầng cao nhất của ý thức là? B. Tự ý thức C. Ý thức tập thể, ý thức xã hội D. Vô thức A. Ý thức 42. Phẩm chất của chú ý? A. Sức tập trung, khối lượng chú ý, sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý C. Sức tập trung, khối lượng chú ý, sức bền của chú ý D. Sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý B. Khối lượng chú ý, sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý 43. Sự hình thành và phát triển của ý thức gồm? A. Lao động C. Giao tiếp, hoạt động B. Ngôn ngữ, lao động D. Lao động, ngôn ngữ, giao tiếp, hoạt động 44. Giữa các nhân cách có sự tác động và ảnh hưởng qua lại. Thông qua giao tiếp và hoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành và hoàn thiện mình, không ngừng phát triển đó là? B. Tính tích cực của nhân cách A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách C. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cách D. Tính giao lưu của nhân cách 45. Mọi hiện tượng tâm lý đều có mối liên quan chặt chẽ đến nhau và chịu sự chỉ đạo của tập trung của? A. Thần kinh D. Cảm giác B. Não bộ C. Thế giới bên ngoài 46. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý là? B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người A. Hiện tượng tâm lý D. Các quá trình tâm lý C. Bản chất tâm lý cá nhân 47. Thuộc tính tâm lý là gì? C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý 48. Phản ảnh tâm lý đầu tiên nẩy sinh dưới hình thái? C. Có ý thức B. Không có ý thức A. Tính cảm ứng (nhậy cảm) D. Tính cảm ứng (nhạy cảm), có ý thức 49. Sự hình thành ý thức và tự ý thức cá nhân gồm? C. Lao động A. Lĩnh hội, giao tiếp B. Ý thức bản ngã, giao tiếp D. Lao động, giao tiếp, lĩnh hội, ý thức bản ngã 50. “Những hoạt động có ý thức của con người là do linh hồn” và cho rằng linh hồn là lý tính tối cao đó là quan điểm duy tâm của? B. Platon C. Tuân Tử A. Descarte D. Aristot 51. Quan điểm của duy vật biến chứng cho rằng tâm lý là biểu hiện của? D. Thế giới vật chất biến đổi C. Não bộ của con người A. Vật chất cao cấp, là sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất có tổ chức cao là não bộ của con người B. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất 52. Nhân cách có đặc điểm? D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn C. Ổn định, bền vững và kế thừa B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu A. Ổn định, bền vững và thống nhất 53. Thời kỳ cảm giác là thời kỳ đầu tiên trong phản ảnh tâm lý ở? B. Động vật không xương sống A. Loài cá D. Động vật có xương sống C. Loài cá, động vật không xương sống 54. Quá trình nhận thức là? A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài 55. Cảm giác bên ngoài là gì? A. Thị giác, thính giác D. Cảm giác đau, đói, khát, no C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác B. Thăng bằng 56. Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý? B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan A. Phản ảnh đơn giản nhất C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức 57. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan? A. Đúng B. Sai 58. Những nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu tâm lý học là? D. Nguyên lý về sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm lý, mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau A. Nguyên lý về cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý,mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau C. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động, cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý, sự vận động, phát triển của hiện tượng tâm lý, mối liên hệ thống nhất giũa các hiện tượng tâm lý với nhau B. Nguyên lý về sự thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động 59. Quá trình tâm lý là? C. Quá trình ý chí B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người D. Quá trình nhận thức 60. Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan của? C. Phản xạ có điều kiện B. Hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết A. Não bô, ühệ thống thần kinh cao cấp D. Não bộ, hệ thống thần kinh cao cấp, hệ thống nội tiết, phản xạ có điều kiện 61. Não là chỗ trú ngụ của linh hồn, là trung tâm hoạt động của tâm thần là quan điểm duy tâm của? B. Platon D. Aristot A. Democrit C. Tuân Tử 62. Ý thức là khả năng nhận thức thế giới ở mức độ cao, đó là? A. Tri thức của tri thức B. Nhận thức về cái mình phải làm D. Nhận thức khả năng tự hoàn thiện mình C. Nhận thức về thế giới tinh thần tư tưởng 63. Sự phát triển của tâm lý luôn luôn gắn với sự phát triển của? D. Biến đổi vật chất B. Vật chất A. Con người C. Hệ thống thần kinh 64. Tâm lý học là? B. Hình ảnh của thế giới khách quan trong óc con người C. Môn khoa học nghiên cứu các trạng thái tâm lý của người bệnh A. Khoa học nghiên cứu về tâm hồn thông qua hành vi của con người D. Tất cả đều đúng 65. Các thời kỳ phát triển tâm lý xét theo mức độ phản ảnh có 3 thời kỳ? A. Tư Duy-Tri Giác-Cảm Giác C. Cảm Giác-Tư Duy-Tri Giác B. Tư Duy-Cảm Giác-Tri Giác D. Cảm Giác-Tri Giác-Tư Duy 66. Tư duy có các đặc điểm là? A. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ B. Tính có vấn đề và tính khái quát C. Là hành động trí tuệ D. Tính có vấn đề và tính khái quát,tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với 67. Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức qua? D. 4 giai đoạn A. 1 giai đoạn C. 3 giai đoạn B. 2 giai đoạn 68. Quan điểm Việt Nam về cấu trúc nhân cách gồm? A. Xu hướng, năng lực, tính cách, tính khí D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức B. Đức và tài (Phẩm chất và năng lực) C. Nhận thức rung cảm, ý chí 69. Xét về mặt tiến hóa chủng loại tâm lý, ý thức giai đoạn nẩy sinh và phát triển đầu tiên là? D. Từ động vật cao cấp không có ý thức ,thành chủ thể có ý thức B. Từ vật chất vô cơ thành vật chất hữu cơ A. Từ sinh vật chưa có cảm giác phát triển thành sinh vật có cảm giác C. Từ vật chất hữu cơ thành vật chất vô cơ 70. Tầng cao nhất của vô thức? B. Tiền ý thức C. Hướng tâm thế A. Bản năng D. Tiềm thức 71. Kết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ? D. Khái niệm - Suy lý - Phán đoán A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý B. Phán đoán - Suy lý - Khái niệm C. Suy lý - Phán đoán - Khái niệm 72. Tâm lý phản ảnh thế giới khách quan nhưng khi hình thành thì tác động? B. Trở lại thế giới hiện thực khách quan C. Tình cảm con người D. Đời sống tâm lý A. Con người 73. Thế giới vật chất vận động và biến đổi không ngừng từ vô cơ thành thể hữu cơ thành sự sống. Sự phát triển đó liên tục, ngày càng phức tạp, hoàn chỉnh dần và cuối cùng thành sự phản ánh thế giới khách quan của? B. Sinh vật có hệ thống thần kinh C. Sinh vật có hệ thống thần kinh, có não bộ A. Sinh vật D. Sinh vật có bản tính kích thích 74. Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử? A. Đúng B. Sai 75. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau? C. Trừu tượng hóa, khái quát hóa A. Phân tích B. Tổng hợp D. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa 76. Cấp độ của ý thức là? D. Ý thức, tự ý thức, ý thức nhóm, xã hội A. Ý thức C. Ý thức xã hội, tự ý thức B. Tự ý thức, ý thức 77. Các quy luật của cảm giác là? D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại C. Quy luật về sự tác động qua lại 78. Thuộc tính của ý thức gồm? B. Cảm xúc về thế giới A. Năng lực nhận thức thế giới C. Năng lực tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới D. Năng lực nhận thức, cảm xúc thế giới, tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới, tự hoàn thiện mình 79. Tầng thấp nhất của vô thức? B. Tiền ý thức D. Tiềm thức C. Hướng tâm thế A. Bản năng 80. Cảm giác bên trong là? C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng A. Thị giác, thính giác D. Khứu giác, vị giác, xúc giác B. Thăng bằng 81. Chú ý có vai trò quan trọng của ý thức. Nó là? D. Hiện tượng tâm lý thuộc trạng thái tâm lý gắn liền với các quá trình tâm lý C. Điều kiện của hoạt động ý thức, trạng thái tập trung tư tưởng,sự tách sự vật hiện tượng thoát ly một cách tương đối để tri giác, hiện tượng tâm lý thuộc trạng thái tâm lý gắn liền với các quá trình tâm lý B. Trạng thái tập trung tư tưởng, trạng thái tập trung tư tưởng A. Điều kiện của hoạt động ý thức,trạng thái tập trung tư tưởng 82. Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượng vật chất? A. Đúng B. Sai 83. Mức độ nhận biết của chủ thể được căn cứ những hiện tượng tâm lý được chủ thể nhận biết được như? D. Ý thức, tiền ý thức, vô thức C. Ý thức, tiền ý thức B. Vô thức, tiền ý thức A. Tiền ý thức 84. Các sai sót trong tư duy là? C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng D. Hoang tưởng, sự định kiến B. Ý tưởng ám ảnh A. Sự định kiến 85. Tâm lý con người là sự phản ánh chủ quan? C. Những kinh nghiệm sống A. Thế giới khách quan, có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh và nội tiết, được nảy sinh bằng hoạt động sống của tưng người và gắn bó với các quan hệ xã hội, lịch sử D. Những linh hồn của con người B. Thế giới vật chất vận động và biến đổi 86. Sự bắt đầu của phản ánh tâm lý? D. Sinh vật có bản tính kích thích, biến đổi để thích nghi với mọi hoàn cảnh, nhờ đó cảm giác phát triển C. Sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật chất B. Não bộ của con người A. Thế giới vật chất biến đổi 87. Quá trình ý chí là gì? B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan 88. Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bên ngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người? B. Sai A. Đúng 89. Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính? A. Xu hướng B. Năng lực D. Khí chất C. Tính cách 90. Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là? C. Nhận thức, rung cảm, hành động A. Nhận thức D. Hành động B. Rung cảm 91. Các hiện tượng tâm lý đều mang tính chất? B. Phản xạ A. Kích thích của thế giới bên ngoài D. Vô hình C. Chủ thể 92. Đặc điểm chú ý thụ động là? B. Không có kế hoạch A. Không có mục đích C. Không mất thời gian D. Không có kế hoạch, không căng thẳng, không mất thời gian 93. Nhân cách là nói về con người có tư cách là? A. Một thành viên của xã hội nhất định D. Toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và hành vi xã hội của người đó B. Chủ thể của các mối quan hệ C. Một thành viên của xã hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và hành vi xã hội của người đó 94. Tâm lý là hiện tượng thuộc về thế giới bên trong song có liên quan chặt chẽ với thế giới bên ngoài qua? C. Những sự vật và hiện tượng bên ngoài mà nó phản ảnh B. Những hiện tượng A. Những sự vật D. Não bộ 95. Sự phản ảnh của tâm lý bao giờ cũng mang dấu vết riêng của? D. Tri thức của chủ thể A. Chủ thể phản ảnh C. Kinh nghiệm B. Cảm xúc riêng 96. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện? B. Năng lực khái quát hóa C. Khái niệm, phạm trù A. Khả năng thao tác tư duy D. Phân tích, tổng hợp 97. Khi còn sống linh hồn là nguyên nhân sinh ra quá trình sống của cơ thể và nó truyền đạt tất cả các hiện tượng tâm lý vốn có của con người đó là quan điểm của? D. Heghen B. Platon A. Descrte C. Tuân Tử Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở