Đề cương ôn tập – Bài 2FREETâm lý Y đức 1. Nét đặc trưng của đời sống tình cảm gồm? A. Tính khái quát D. Tính xã hội, khái quát, ổn định, chân thực C. Tính chân thực B. Tính ổn định 2. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là? D. Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân B. Đặc điểm các quá trình tâm lý A. Kinh nghiệm, xu hướng C. Các thuộc tính sinh học của cá nhân 3. Trong giai đoạn báo động của trạng thái Stress chủ thể có thể chết? A. Đúng B. Sai 4. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể biểu hiện trong giai đoạn báo động khi tiếp xúc các yếu tố gây Stress như? D. Tăng huyết áp B. Tăng huyết áp, nhịp tim, nhịp thở và trương lực cơ bắp A. Tăng huyết áp, nhịp tim C. Tăng nhịp thở và trương lực cơ bắp 5. Nhân cách là toàn bộ phẩm chất tâm lý cá nhân hình thành và phát triển từ trong các quan hệ xã hội? A. Đúng B. Sai 6. Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau? B. Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người D. Mối quan hệ của con người A. Sản phẩm vật chất và tinh thần C. Phẩm chất, mối quan hệ của con người 7. Stress đặt chủ thể vào quá trình dàn xếp thích nghi với môi trường xung quanh,tạo cho cơ thể một cân bằng mới sau khi chịu tác động của môi trường đó là? B. Stress bệnh lý C. Stress bệnh lý cấp tính D. Stress bệnh lý kéo dài A. Phản ứng Stress bình thường làm cho cơ thể thích nghi 8. ? A. Tính độc lập B. Tính mục đích D. Tính quyết đoán C. Tính bền bỉ 9. Stress đó là một? D. Tác hại xấu C. Bệnh lý A. Đáp ứng của chủ thể trước một nhu cầu hoặc một sự tương ứng của mối quan hệ giữa con người với môi trường xung quanh B. Hội ứng kích ứng chung 10. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là? C. Vai trò của tâm lý trong điều trị A. Những quy luật cơ bản về tâm lý người bệnh, tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế, tâm lý giao tiếp, không khí tâm lý trong các cơ sở điều trị B. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học D. Vai trò của tâm lý trong phòng bệnh 11. Nét đặc trưng quan trọng của xu hướng là lý tưởng cá nhân? B. Sai A. Đúng 12. Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ? C. Đạo đức cá nhân B. Mục đích cao cả của con người A. Ý muốn vươn tới của con người D. Quan điểm cá nhân 13. Chọn đáp án đúng dưới đây: Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân. Các hiện tượng tâm lý thuộc phẩm chất tâm lý của nhân cách? C. Tri giác A. Ý chí B. Biểu tượng D. Phán đoán 14. Giai đoạn thích nghi của trạng thái Stress biểu hiện khả năng thích ứng của cơ thể mất dần, thì quá trình phục hồi không xẩy ra vào sẽ chuyển sang? A. Giai đoạn báo động B. Giai đoạn phản ứng C. Giai đoạn kiệt quệ D. Giai đoạn mãn tính 15. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh? C. Mạnh, không cân bằng B. Mạnh, cân bằng, chậm D. Yếu, cân bằng A. Mạnh, cân bằng, nhanh 16. Cấu trúc của tâm lý y học là? D. Đại tâm lý y học, một số nét cơ bản về tâm lý người, tâm lý học người bệnh, tâm lý học thầy thuốc, luân lý và đạo đức y học A. Một số nét cơ bản về tâm lý người C. Tâm lý học thầy thuốc, luân lý và đạo đức y học B. Tâm lý học người bệnh 17. Khi nói đến cấu trúc nhân cacïh Việt Nam tức là nói đến phẩm chất và năng lực (Đức /Tài)? B. Sai A. Đúng 18. Đáp ứng của cá nhân với các yếu tố không đầy đủ, không thích hợp và cơ thể không tạo ra một cân bằng mới sau khi chịu tác động của môi trường đó là? D. Stress bệnh lý cấp tính hoặc kéo dài A. Stress bệnh lý kéo dài B. Stress bệnh lý cấp tính C. Phản ứng Stress bình thường làm cho cơ thể thích nghi 19. Ý thức là cấp độ của tâm lý? A. Đúng B. Sai 20. “ ...Hồng và chuyên “ đó chính là đức và tài là nhân cách Việt Nam mà chủ tịch Hồ Chí Minh đã dạy. Quan niệm trên đây là sự kết hợp các quan niệm cấu trúc nhân cách sau đây? C. Nhân cách cấu trúc 3 lĩnh vực B. Nhân cách cấu trúc tầng D. Nhân cách 4 tiểu cấu trúc A. Nhân cách cấu trúc 4 khối 21. Quan niệm nhân cách theo cấu trúc tầng có? A. Tầng sâu C. Tầng sâu, tầng nổi D. Tầng ngoài B. Tầng nổi 22. Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt? C. Lý tưởng niềm tin, nhân sinh quan A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng B. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan D. Thế giới quan, nhân sinh quan 23. Rối loạn Stress rất đa dạng và phức tạp. Những vấn đề cơ bản của Stress như? C. Phản ứng thích nghi và phản ứng bệnh lý của cơ thể trước các yếu tố gây Stress D. Biểu hiện lâm sàng A. Phản ứng thích nghi B. Phản ứng bệnh lý 24. Tâm lý đại cương nghiên cứu quy luật chung nhất và nghiên cứu đặc trưng tâm lý của người bệnh và nhân viên y tế? B. Sai A. Đúng 25. Nhận thức của nhận thức là ý thức? B. Sai A. Đúng 26. Khả năng đưa ra quyết định kịp thời, dứt khoát trên cơ sở tính toán cân nhắc kỹ càng, không dao động chần chừ là phẩm chất ý chí mang? C. Tính quyết đoán D. Tính bền bỉ B. Tính độc lập A. Tính mục đích 27. Tâm lý học lâm sàng được dùng để nghiên cứu tâm lý? B. Thầy thuốc C. Nhân viên y tế D. Người bệnh và nhân viên y tế A. Người bệnh 28. Thầy thuốc khai thác bệnh sử cần chú ý? C. Trạng thái chung của bệnh nhân B. Rối loạn giấc ngủ A. Trạng thái chung, khí sắc, trạng thái tâm lý khác thường của bệnh nhân D. Trạng thái tâm lý khác thường của bệnh nhân 29. Tính mục đích của ý chí phụ thuộc vào? B. Nội dung đạo đức, thế giới quan C. Thế giới quan A. Tính giai cấp, thế giới quan D. Thế giới quan, nội dung đạo đức, tính giai cấp 30. Giai đoạn kiệt quệ, stress tâm lý chia thành các giai đoạn? C. Stress bệnh lý cấp tính, Stress bệnh lý kéo dài A. Giai đoạn xúc cảm mạnh D. Stress bệnh lý kéo dài B. Giai đoạn trầm uất 31. Nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý y học là? C. Tâm lý người bệnh, thầy thuốc và nhân viên y tế B. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế D. Tâm lý thầy thuốc A. Tâm lý người bệnh 32. Nghiên cứu những phẩm chất, nhân cách của thầy thuốc và nhân viên y tế là nhiệm vụ của tâm lý học đại cương? A. Đúng B. Sai 33. Thầy thuốc khai thác tiền sử bệnh cần? D. Giúp đỡ bệnh nhân C. Tạo một phong cách bác sĩ với người bệnh A. Tạo mối quan hệ giữa thầy thuốc và người bệnh B. Tạo khoảng cách giữa thầy thuốc và người bệnh 34. Y đức học và phẩm chất đạo đức thầy thuốc và nhân viên y tế là nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý y học? A. Đúng B. Sai 35. Các hoạt động tâm lý được kích thích trong giai đoạn báo động khi tiếp xúc các yếu tố gây Stress, đặc biệt là? C. Quá trình tập trung, quá trình ghi nhớ và tư duy D. Ý chí A. Quá trình tập trung B. Quá trình ghi nhớ và tư duy 36. Về mặt tâm lý ta hiểu ngôn ngữ là? D. Tín hiệu của tín hiệu, tiếng nói thông qua tín hiệu A. Tín hiệu của tín hiệu C. Tiếng nói trực tiếp của âm thanh B. Tiếng nói thông qua tín hiệu 37. Những nghiên cứu ứng dụng của tâm lý học chỉ có thể phát triển trên cơ sở của? B. Tâm lý học lao động A. Tâm lý học đại cương D. Tâm lý học lứa tuổi C. Tâm lý học cá nhân 38. Stress là thuật ngữ dùng để chỉ một nguyên nhân, một tác nhân gây Stress hoặc chỉ hậu quả của những tác nhân gây kích thích mạnh? B. Sai A. Đúng 39. Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau? D. Ý thức và vô thức A. Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức B. Ý thức và tự ý thức C. Vô thức và tiềm thức 40. Những biến đổi nhân cách thường gặp là? B. Sai sót về thuộc tính tính cách D. Thương tổn về xu hướng nhân cách, thuộc tính tính cách, thuộc tính năng lực, khí chất và các thành tố khác trong nhân cách và sai sót chung về nhân cách A. Sai sót về thuộc tính năng lực C. Sai sót chung về nhân cách 41. Tâm lý đại cương nghiên cứu quy luật chung nhất của tâm lý còn tâm lý y học nghiên cứu đặc trưng tâm lý của người bệnh và nhân viên y tế? A. Đúng B. Sai 42. Tâm lý y học là bộ phận của? C. Tâm lý học cá nhân A. Tâm lý học B. Khoa học tự nhiên D. Y học, tâm lý học 43. Tâm lý y học phát triển hoàn thiện cho tâm lý học đại cương về? C. Lứa tuổi D. Xã hội A. Lý luận khoa học B. Xã hội 44. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường gặp những hiện tượng được gọi dưới cái tên chung là stress. Chúng ta quan niệm mọi Stress đều xấu? B. Sai A. Đúng 45. Tình cảm là phẩm chất của nhân cách. Tình cảm có tính đối tượng gồm? C. Tình cảm trí tuệ, thẩm mỹ D. Tình cảm đạo đức, trí tuệ,thẩm mỹ, hoạt động B. Tình cảm thẩm mỹ, hoạt động A. Tình cảm hoạt động, trí tuệ 46. Trong quá trình thăm khám phần kết luận cuối cùng, ngoài việc chẩn đoán bệnh cần phải có các chẩn đoán về? C. Khí chất người bệnh B. Trạng thái người bệnh A. Cảm giác người bệnh D. Nhân cách, trạng thái người bệnh 47. Những tác động của yếu tố tự nhiên, xã hội lên tâm lý người bệnh là một trong nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý người bệnh của tâm lý y học? B. Sai A. Đúng 48. Stress là đối tượng nghiên cứu của? D. Tâm lý y học, tâm lý học, xã hội học B. Xã hội học C. Tâm lý cá nhân A. Tâm lý học 49. Tâm lý y học có đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý? B. Nhân viên y tế C. Người bệnh , nhân viên y tế D. Xã hội A. Người bệnh 50. Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm? B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng C. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng A. Phản ánh bản thân đối tượng D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu vật chất và tinh thần của con người 51. Ngôn ngữ là quá trình tâm lý chuyển những hiện tượng tinh thần thành hiện tượng vật chất. Các hiện tượng đó là? C. Thành chữ viết B. Thành tiếng nói A. Thành âm thanh D. Thành hình ảnh 52. Tình cảm của con người có đặc điểm và nguồn gốc? D. Là quá trình tâm lý xuất hiện trước cảm xúc B. Là trạng thái tâm lý có ở người và động vật, nhất thời, thực hiện chức năng sinh vật và gắn liền với bản năng C. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội và gắn liền với phản xạ có điều kiện, có sau cảm xúc A. Là thuộc tính tâm lý chỉ có ở người, ổn định, thực hiện chức năng xã hội và gắn liền với phản xạ có điều kiện 53. Giai đoạn báo động của trạng thái Stress, chủ thể có thể chết trong giai đoạn này. Nếu tồn tại được thì phản ứng sẽ chuyển sang? A. Giai đoạn báo động D. Giai đoạn thích nghi C. Giai đoạn kiệt quệ B. Giai đoạn phản ứng 54. Phản ánh của phản ánh cũng chính là ý thức? B. Sai A. Đúng 55. Phẩm chất ý chí là? B. Tính bền bỉ, tính quyết đoán A. Tính mục đích, tính độc lập, tính quyết đoán, tính bền bỉ D. Tính độc lập, tính quyết đoán C. Tính quyết đoán 56. Đáp ứng của cá nhân với các yếu tố không đầy đủ, không thích hợp và cơ thể không tạo ra một cân bằng mới thì? D. Rối loạn về tâm lý C. Thích nghi A. Chức năng cơ thể bị rối loạn B. Chức năng của cơ thể bị rối loạn, những dấu hiệu bệnh lý cơ thể, tâm lý, tập tính sẽ xuất hiện 57. Những phản ứng cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm trong giai đoạn stress bệnh lý cấp tính chủ thể sẽ? A. Suy sụp và mất bù một cách chậm chạp C. Yên tâm, khuây khỏa B. Phục hồi tâm lý D. Tăng trương lục cơ 58. Nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế bao gồm các nội dung sau? A. Hoạt động giao tiếp của thầy thuốc và nhân viên y tế C. Phẩm chất và nhân cách của thầy thuốc B. Y đức, phẩm chất đạo đức thầy thuốc và nhân viên y tế D. Y đức, phẩm chất đạo đức, phẩm chất và nhân cách, hoạt động giao tiếp của thầy thuốc và nhân viên y tế 59. Nhân cách được hình thành? C. Trong quá trình sống A. Khi bắt đầu cuộc sống D. Do yếu tố di truyền B. Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống 60. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân. Các hiện tượng tâm lý thuộc phẩm chất tâm lý của nhân cách? A. Tư duy C. Tình cảm B. Năng lực D. Khí chất 61. Những phản ứng cảm xúc cấp tính của stress xẩy ra chậm khi? A. Tăng phản ứng quá mức các giác quan D. Chủ thể có vẻ như chịu đựng và chống đỡ được tình huống gây stress, chỉ tạo được sự cân bằng không bền vững B. Chủ thể hưng phấn quá mức C. Chủ thể chỉ tạo được sự cân bằng không bền vững kéo dài trong vài giờ 62. Stress đặt chủ thể vào quá trình dàn xếp thích nghi với môi trường xung quanh,tạo cho cơ thể một cân bằng mới sau khi chịu tác động của môi trường. Như vậy Stress góp phần cho cơ thể? A. Thích nghi C. Thay đổi tập tính B. Rối loạn về tâm lý D. Rối loạn sinh học 63. Những tác nhân gây stress là những tình huống không lường trước được có tính chất dữ dội. Trạng thái stress bệnh lý cấp tính chia ra các loại sau? A. Trạng thái trầm cảm B. Các biểu hiện biến đổi tâm lý, xẩy ra muộn D. Các phản ứng cảm xúc cấp xẩy ra nhanh, tức thời, những phản ưnïg cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm C. Những phản ưnïg cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm 64. Tình cảm con người có các qui luật là? C. Về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc D. Lây lan, thích ứng và cảm ứng, di chuyển và pha trộn, về sự hình thành tình cảm từ cảm xúc A. Di chuyển và pha trộn B. Thích ứng và cảm ứng 65. Nghiên cứu tâm lý của từng loại bệnh là đối tượng của? A. Tâm lý học B. Tâm lý y học C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động 66. Tâm lý y học có cấu trúc gì? C. Hoạt động giao tiếp của nhân viên y tế A. Một số vấn đề về tâm lý học thần kinh và tâm lý bệnh học D. Hoạt động giao tiếp của nhân viên y tế, tâm lý liệu pháp, liệu pháp phục hồi sức khỏe, Stress và vệ sinh tâm lý, một số vấn đề về tâm lý học thần kinh và tâm lý bệnh học, tâm lý học chẩn đoán và một số trắc nghiệm tâm lý trong lâm sàng B. Tâm lý liệu pháp, liệu pháp phục hồi sức khỏe 67. Xu hướng nhân cách gồm? D. Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, niềm tin, thế giới quan, nhân sinh quan C. Thế giới quan, nhân sinh quan B. Lý tưởng, niềm tin A. Nhu cầu, hứng thú 68. Stress bệnh lý kéo dài thường được hình thành từ các tình huống? A. Quen thuộc, lặp đi lặp lại D. Tình huống không lường trước được B. Quen thuộc, bất ngờ C. Tình huống dữ dội 69. Nét đặc trưng của đời sống tình cảm là? B. Tính nhận thức A. Tính khái quát C. Tính ổn định và chân thực D. Tính đối cực, tính ổn định và chân thực, tính nhận thức, tính khái quát 70. Phẩm chất của nhân cách gồm? B. Cảm xúc C. Ý chí D. Tình cảm, cảm xúc, ý chí A. Tình cảm 71. Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường gặp những hiện tượng xấu được gọi dưới cái tên chung là stress? A. Đúng B. Sai 72. Các giai đoạn của trạng thái stress? B. Giai đoạn kiệt quệ A. Giai đoạn phản ứng C. Giai đoạn thích nghi D. Giai đoạn báo động, giai đoạn thích nghi, giai đoạn kiệt quệ 73. Những biểu hiện cụ thể của trạng thái Stress bệnh lý cấp tính như sau? B. Tăng phản ứng quá mức của các giác quan C. Rối loạn trí tuệ A. Rối loạn thần kinh thực vật D. Tăng trương lực cơ, rối loạn thần kinh thực vật, tăng phản ứng quá mức của các giác quan, rối loạn trí tuệ 74. Ý chí là? D. Phẩm chất của nhân cách, thể hiện năng lực thực hiện những hành động có mục đích đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn C. Có tính mục đích A. Phẩm chất của nhân cách B. Thể hiện năng lực thực hiện những hành động có mục đích đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn 75. Thuộc tính của nhân cách gồm? B. Năng lực, khí chất A. Khí chất C. Tính cách, năng lực D. Khí chất, năng lực, tính cách 76. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và thực thể là nội nghiên cứu của tâm lý y học? B. Sai A. Đúng 77. Tồn tại được nhận thức cũng chính là ý thức? B. Sai A. Đúng 78. Đơn vị cơ bản của ngôn ngữ là? C. Hình ảnh D. Tín hiệu A. Âm thanh B. Từ 79. Giai đoạn báo động biến đổi đặc trưng của chủ thể khi tiếp xúc với các yếu tố gây stress như? D. Các hoạt động tâm lý được kích thích, những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể B. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể A. Các hoạt động tâm lý được kích thích C. Sinh lý cơ thể được phục hồi 80. Tín hiệu của tín hiệu là ngôn ngữ? A. Đúng B. Sai 81. Giai đoạn báo động của trạng thái Stress có thể diễn ra trong thời gian? C. Rất nhanh B. Vài tháng A. Vài giờ, vài tháng D. Rất nhanh hoặc kéo dài vài giờ, vài ngày 82. Phản ứng stress cấp xẩy ra từ? D. Vài phút đến vài giờ C. Vài phút B. Vài giờ A. Vài ngày 83. Nghiên cứu vai trò của các yếu tố tâm lý trong dự phòng, bảo vệ và nâng cao sức khỏe là? B. Tâm lý học D. Tâm lý lao động A. Tâm lý y học C. Tâm lý y học, tâm lý học 84. Một trong các nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là? A. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể, tác động tâm lý của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh D. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý C. Tác động tâm lý của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh B. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể 85. Hans Selye gọi stress là mối tương quan giữa tác nhân kích thích và phản ứng của cơ thể? A. Đúng B. Sai 86. Hệ thống điều khiển của nhân cách đó chính là? B. Bản lĩnh D. Cái tôi, cái bản ngã C. Ý chí A. Cái bản ngã 87. Các sai sót trong cảm xúc tình cảm do? B. Do giảm cảm xúc D. Rối loạn cảm xúc, giảm cảm xúc A. Rối loạn cảm xúc C. Do tăng cảm xúc 88. Những stress bệnh lý tác động đối với các hoạt động? B. Rối loạn sinh học D. Thích nghi, rối loạn về tâm lý, thay đổi tập tính, rối loạn sinh học C. Rối loạn về tâm lý A. Thay đổi tập tính 89. Năng lực bao gồm các khái niệm? A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức, khả năng C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu B. Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài 90. Xu hướng nói lên tốc độ, nhịp độ của các động tác cấu thành hành vi hoạt động? B. Sai A. Đúng 91. Các biểu hiện tâm lý của stress tâm lý kéo dài? B. Mệt mỏi về trí tuệ C. Rối loạn về giấc ngủ A. Cảm giác khó chịu D. Dễ nổi cáu, cảm giác khó chịu, mệt mỏi về trí tuệ, rối loạn giấc ngủ 92. Phân tích về mặt bản chất các bệnh thần kinh là một bộ bộ phận của? D. Tâm lý y học, tâm lý học A. Tâm lý y học B. Tâm lý học C. Tâm lý lao động 93. Nghiên cứu đặc điểm tâm lý người bệnh và ảnh hưởng của những đặc điểm đó lên sức khỏe, thể lực, bệnh tật là đối tượng của? B. Tâm lý học D. Tâm lý lao động C. Tâm lý y học, tâm lý học A. Tâm lý y học 94. Các hiện tượng tâm lý sau đây là thuộc tính tâm lý của nhân cách? A. Trí nhớ B. Cảm xúc C. Tình cảm D. Tính cách 95. Giai đoạn thích nghi của trạng thái Stress là giai đoạn biểu hiện? A. Những phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể B. Sự chống đỡ cơ thể tốt, sinh lý cơ thể được phục hồi D. Sự chống đỡ cơ thể tốt, sinh lý cơ thể được phục hồi, khả năng thích ứng của cơ thể mất dần, thì quá trình phục hồi không xẩy ra vào sẽ chuyển sang giai đoạn khác C. Khả năng thích ứng của cơ thể mất dần, thì quá trình phục hồi không xẩy ra và sẽ chuyển sang giai đoạn khác 96. Giai đoạn thích nghi của trạng thái Stress nếu chức năng tâm lý, sinh lý của cơ thể được phục hồi thì phản ứng sẽ chuyển sang? A. Giai đoạn thích nghi C. Giai đoạn báo động D. Giai đoạn hồi phục bình thường B. Giai đoạn kiệt quệ 97. Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết định và thực hiện hành động theo những quan điểm và niềm tin của mình là phẩm chất ý chí mang? C. Tính bền bỉ A. Tính mục đích D. Tính tự chủ B. Tính quyết đoán Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở