2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? D. Bệnh Bêri - Bêri B. Hội chứng trung thất A. Viêm cầu thận cấp C. Bệnh giun chỉ 2. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? A. pH máu dưới 7,0 B. pH máu dưới 7,1 D. pH máu dưới 7,2 C. pH máu dưới 7,15 3. Tổn thương phổi trong số liên quan? A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp D. tất cả các đáp án trên C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang 4. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và câu B đúng 5. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về D. A và B đều đúng B. Tăng chỉ số tim C. Tăng huyết áp 6. Cơ chế chính của phù viêm? C. Tăng tính thấm thành mạch D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh 7. Rối loạn đông máu thường gặp trong? B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương D. tất cả các đáp án trên 8. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng Aldosterone B. Giảm áp lực keo 9. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? C. Suy tim B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên D. Xơ gan 10. Tổn thương não trong sốc liên quan? A. giảm tưới máu não B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải D. Tất cả các đáp án trên C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù 11. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? B. Xơ gan A. Suy dinh dưỡng D. Cả 3 câu đều đúng C. Hội chứng thận hư 12. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) D. Tất cả các đáp án trên C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn 13. Sốc được xác định khi? D. B và C đúng C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg 14. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? C. Trán A. Mắt B. Đùi D. Tất cả đều sai 15. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Chấn thương sọ não B. Tư thế xấu lâu ngày A. Viêm màng não D. Ngộ độc rượu 16. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? B. Có thai D. Xơ gan A. Suy thận cấp C. Suy tim 17. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? D. B và C đúng A. digitalis, nitrate C. ức chế bêta B. lợi tiểu, lidocain 18. Sốc tim thường biểu hiện? D. Cả A, B và C đều đúng B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp 19. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? D. 3, 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng B. 1, 5 đúng 20. Sốc do giảm thể tích? B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước D. Cả A, B và C đều đúng 21. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? A. Màng xương B. Màng não C. Các mạch máu lớn ở não D. Nhu mô não 22. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? A. 10 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút D. 4 μg/kg/phút C. 6 μg/kg/phút 23. Dung dịch hòa chung với Dopamine? D. A hoặc B hoặc C B. nhược trưong A. muối đẳng trương C. glucose 5% 24. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? B. 8 μg D. 10 μg A. 7 μg C. 9 μg 25. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl 26. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? A. thở nhanh nông C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên B. rối loạn nhịp thở D. Cả 3 đáp án A, B và C 27. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? D. Cân nặng B. Khám báng C. Dấu hiệu phù ở mi mắt A. Dấu ấn lõm Godet 28. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? D. Tắc ống ngực B. Ung thư hạch bạch huyết A. Bệnh giun chỉ C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo 29. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline A. Epineprine 30. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? C. Dung dịch Glucose 5% D. Dung dịch keo (Dextran, Gelatin) B. Ringer Lactate A. NaCl 0,9% 31. Tổn thương tim trong sốc liên quan? A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành D. Tất cả các đáp án trên 32. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? B. IX A. V D. XI C. X 33. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? A. Sốc nhiểm trùng D. Sốc phản vệ B. Sốc tim C. Sốc nội tiết 34. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? C. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch chủ ngực D. Tĩnh mạch chủ trên B. Động mạch chủ bụng 35. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái D. Cạnh rốn trên đường trắng C. Trên và dưới rốn trên đường trắng A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải 36. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? A. Hố chậu phải B. Hố hông phải C. Hố hông trái D. Hố chậu trái 37. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? B. 4 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút 38. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp D. Cả 3 đáp án A, B và C C. 2 đường truyền tĩnh mạch 39. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị A. Thường phù toàn thân B. Thường phù 2 chi dưới D. Tất cả đều sai 40. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? A. Bệnh tim B. Bệnh gan C. Bệnh thận D. Suy dinh dưỡng 41. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? D. 5g/dl B. 3g/dl A. 2g/dl C. 4g/dl 42. “Sốc gan“ có đặc điểm? D. tất cả các đáp án trên B. choáng; tắc mật trong gan C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng 43. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? D. 6 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút 44. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? D. Hội chứng thận hư A. Suy tim B. Viêm bạch mạch C. Suy thận 45. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? B. Màng bụng A. Mặt D. Chân C. Màng phổi, màng tim 46. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu 47. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? C. Động mạch thái dương nông A. Động mạch chẩm B. Động mạch trán D. Động mạch hàm trên 48. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? B. Chân D. Tay A. Bụng C. Mặt 49. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Suy hô hấp nặng D. Sốt cao C. Suy tim nặng A. U não 50. Sốc do rối loạn phân bố máu? B. Độc tố (thuốc quá liều) C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc D. Tất cả các câu trên A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E 51. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch C. Suy tim toàn bộ D. Xơ gan mất bù B. Một bệnh lý về thận 52. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? C. Nhồi máu mạc treo B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài D. Nhiễm trùng báng A. Viêm phúc mạc 53. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? A. Tay C. Bụng D. Chân B. Mặt 54. Sốc tim thường gặp? C. Rối loạn nhịp D. Cả A, B và C đều đúng A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) 55. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? B. Ung thư dạ dày di căn A. Lao màng bụng D. Suy tim nặng C. U Krukenberg 56. Tác dụng phụ dobutamine là? C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp D. Tất cả các đáp án trên B. Rối loạn nhịp tim 57. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt A. Liên quan đến tư thế người bệnh C. Có yếu tố di truyền D. Có yếu tố dịch tễ 58. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối B. Thường kèm tràn dịch màng phổi C. Liên quan với chế độ ăn nhạt A. Thường phù ở mặt 59. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? D. Dị ứng C. Suy thận A. Bệnh Bêri – Bêri B. Hội chứng thận hư 60. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? A. Thủng tạng rỗng D. Viêm phúc mạc xung huyết C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách B. Nhồi máu mạc treo 61. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? C. 35 - 40% A. 25 - 30% B. 30 - 35% D. 40 - 45% 62. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng B. Phù ở ngọn chi D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt 63. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây D. A và B đều đúng C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 64. Sốc do bệnh lý nội tiết? D. Tất cả các đáp án trên C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên A. Nhiễm toan cetone B. Tăng thẩm thấu 65. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? C. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Hẹp động mạch chủ A. Suy tim B. Hội chứng trung thất 66. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? C. Ổ bụng (báng) B. Mặt trước xương chày A. Mắt cá chân D. Mặt 67. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực C. Chọc dò ổ bụng A. Chụp phim ổ bụng D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm 68. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch 69. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? D. Cephalosporine + aminoside C. Clindamycie + Aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole 70. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? A. 90 lần D. 130 lần C. 120 lần B. 100 lần 71. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? A. Hydrocortisone D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Muối đẳng trương C. Glucose 5% 72. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? A. sốc nhiễm trùng D. tất cả đáp án trên C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích B. sốc tim 73. Biệu hiện da trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi B. Vã mồ hôi nhờn C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) 74. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? A. Nằm ngửa C. Nghiêng trái B. Nghiêng phải D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) 75. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở A. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Nhồi máu mạc treo 76. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? C. Viêm tắc tĩnh mạch A. Xơ gan B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri 77. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? B. 3 - 4μg/kg/phút A. 2 - 3μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút 78. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? A. Do áp lưc keo huyết tương giảm B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng D. Do tăng aldosterone 79. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? D. 2, 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng B. 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng 80. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? C. Màu vàng trong, Rivalta(-) A. LDH > 250Ul B. Tế bào > 250/mm3 D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 81. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? A. Giảm áp lực keo máu D. Câu A và C đúng C. Tăng tính thấm thành mạch B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu 82. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? D. Cả 3 cơ chế trên A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 83. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? D. Viêm tắc tĩnh mạch A. Xơ gan C. Bệnh Bêri - Bêri B. Suy dinh dưỡng 84. Tác dụng phụ dopamine? B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận D. tất cả các đáp án trên 85. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? C. 10 - 12 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút A. 4- 8 μg/kg/phút D. 12 - 14 μg/kg/phút 86. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên 87. Đặc điểm của phù nội tiết? A. Thường gặp ở người lớn tuổi D. Liên quan đến thời tiết B. Mức độ phù thường nhẹ C. Ở phụ nữ mãn kinh 88. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? B. Khám lâm sàng tỷ mỷ C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng A. Phân tích thành phần dịch báng D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học 89. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? A. trên 60 mmHg B. trên 79 mmHg D. trên 90 mmHg C. trên 80 mmHg 90. Tổn thương thận trong sốc liên quan? B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận A. tưới máu thận bị giảm D. tất cả các đáp án trên 91. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl 92. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Choán chổ nội sọ C. Bán đầu thống A. Tăng huyết áp B. Hạ glucose máu 93. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone C. Clindamycie + Aminoside D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 94. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? D. Nhiễm ký sinh trùng B. Nhiễm trùng C. Nhiễm virus A. Ung thư 95. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? B. Tăng tính thấm thành mạch D. Giảm lọc cầu thận A. Giảm áp lực keo C. Tăng áp lực thủy tĩnh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành