2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng B. Phù ở ngọn chi 2. Rối loạn đông máu thường gặp trong? D. tất cả các đáp án trên B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương 3. Đặc điểm của phù nội tiết? D. Liên quan đến thời tiết C. Ở phụ nữ mãn kinh A. Thường gặp ở người lớn tuổi B. Mức độ phù thường nhẹ 4. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp D. Cả 3 đáp án A, B và C C. 2 đường truyền tĩnh mạch 5. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? B. Suy dinh dưỡng C. Bệnh Bêri - Bêri A. Xơ gan D. Viêm tắc tĩnh mạch 6. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? D. Chân A. Mặt B. Màng bụng C. Màng phổi, màng tim 7. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút 8. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 D. A và B đều đúng 9. Tác dụng phụ dobutamine là? C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở B. Rối loạn nhịp tim A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp D. Tất cả các đáp án trên 10. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? B. 8 μg A. 7 μg C. 9 μg D. 10 μg 11. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? B. lợi tiểu, lidocain D. B và C đúng A. digitalis, nitrate C. ức chế bêta 12. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? D. Viêm phúc mạc xung huyết C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách A. Thủng tạng rỗng B. Nhồi máu mạc treo 13. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Hạ glucose máu D. Choán chổ nội sọ A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống 14. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn C. U Krukenberg D. Suy tim nặng 15. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? D. Chân B. Mặt C. Bụng A. Tay 16. Sốc do bệnh lý nội tiết? B. Tăng thẩm thấu C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên D. Tất cả các đáp án trên A. Nhiễm toan cetone 17. Sốc do giảm thể tích? C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải D. Cả A, B và C đều đúng A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng 18. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole C. Clindamycie + Aminoside 19. Tổn thương thận trong sốc liên quan? C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận D. tất cả các đáp án trên B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp A. tưới máu thận bị giảm 20. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? C. Trán B. Đùi A. Mắt D. Tất cả đều sai 21. Cơ chế chính của phù viêm? D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch 22. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? A. Do áp lưc keo huyết tương giảm D. Do tăng aldosterone B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng 23. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? B. Hội chứng thận hư C. Suy thận A. Bệnh Bêri – Bêri D. Dị ứng 24. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? C. 35 - 40% A. 25 - 30% B. 30 - 35% D. 40 - 45% 25. Biệu hiện da trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Vã mồ hôi nhờn A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) 26. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? B. 100 lần C. 120 lần A. 90 lần D. 130 lần 27. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? D. Tay C. Mặt B. Chân A. Bụng 28. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? A. Bệnh tim C. Bệnh thận D. Suy dinh dưỡng B. Bệnh gan 29. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? D. Hẹp động mạch chủ B. Hội chứng trung thất C. Tắc tĩnh mạch trên gan A. Suy tim 30. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? D. 5g/dl C. 4g/dl A. 2g/dl B. 3g/dl 31. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực A. Bệnh giun chỉ B. Ung thư hạch bạch huyết 32. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl 33. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? C. 10 - 12 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút D. 12 - 14 μg/kg/phút A. 4- 8 μg/kg/phút 34. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? C. 6 μg/kg/phút D. 4 μg/kg/phút A. 10 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút 35. Tổn thương phổi trong số liên quan? D. tất cả các đáp án trên B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang 36. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? B. 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng 37. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? D. Tất cả đều sai C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị B. Thường phù 2 chi dưới A. Thường phù toàn thân 38. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? B. IX C. X A. V D. XI 39. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? A. Giảm áp lực keo C. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng tính thấm thành mạch D. Giảm lọc cầu thận 40. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? B. NaCl 9° A. NaCl 9° D. NaCl 9° C. NaCl 9° 41. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới D. Xơ gan A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên C. Suy tim 42. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone 43. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? D. Sốc phản vệ A. Sốc nhiểm trùng B. Sốc tim C. Sốc nội tiết 44. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não B. Màng não D. Nhu mô não 45. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? D. Động mạch hàm trên B. Động mạch trán A. Động mạch chẩm C. Động mạch thái dương nông 46. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? A. Dấu ấn lõm Godet C. Dấu hiệu phù ở mi mắt D. Cân nặng B. Khám báng 47. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và C đúng B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu A. Giảm áp lực keo máu 48. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? C. Nhiễm virus B. Nhiễm trùng A. Ung thư D. Nhiễm ký sinh trùng 49. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? C. Viêm tắc tĩnh mạch A. Xơ gan D. Bệnh Bêri - Bêri B. Suy thận 50. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? D. Mặt B. Mặt trước xương chày A. Mắt cá chân C. Ổ bụng (báng) 51. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? C. Hội chứng thận hư A. Suy dinh dưỡng B. Xơ gan D. Cả 3 câu đều đúng 52. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? A. Viêm cầu thận cấp B. Hội chứng trung thất D. Bệnh Bêri - Bêri C. Bệnh giun chỉ 53. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? A. Tắc tĩnh mạch trên gan B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa D. Nhồi máu mạc treo C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở 54. Dung dịch hòa chung với Dopamine? C. glucose 5% B. nhược trưong D. A hoặc B hoặc C A. muối đẳng trương 55. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) D. Tất cả các đáp án trên 56. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) B. Nghiêng phải C. Nghiêng trái A. Nằm ngửa 57. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít 58. Tổn thương não trong sốc liên quan? A. giảm tưới máu não D. Tất cả các đáp án trên B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù 59. “Sốc gan“ có đặc điểm? A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; D. tất cả các đáp án trên B. choáng; tắc mật trong gan 60. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên B. rối loạn nhịp thở A. thở nhanh nông D. Cả 3 đáp án A, B và C 61. Sốc do rối loạn phân bố máu? C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E B. Độc tố (thuốc quá liều) D. Tất cả các câu trên 62. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? C. Clindamycie + Aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone D. Cephalosporine + aminoside B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole 63. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? D. 6 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút 64. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg D. trên 90 mmHg B. trên 79 mmHg 65. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Tăng Aldosterone 66. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? A. Hydrocortisone C. Glucose 5% D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Muối đẳng trương 67. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl 68. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng D. Cạnh rốn trên đường trắng 69. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? A. Suy thận cấp D. Xơ gan C. Suy tim B. Có thai 70. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Ngộ độc rượu B. Tư thế xấu lâu ngày C. Chấn thương sọ não A. Viêm màng não 71. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? A. 2 - 3μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút B. 3 - 4μg/kg/phút 72. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và câu B đúng B. Giảm áp lực keo 73. Tác dụng phụ dopamine? D. tất cả các đáp án trên B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận 74. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích D. tất cả đáp án trên B. sốc tim A. sốc nhiễm trùng 75. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? C. Nhồi máu mạc treo B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài D. Nhiễm trùng báng A. Viêm phúc mạc 76. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về D. A và B đều đúng B. Tăng chỉ số tim C. Tăng huyết áp 77. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa 78. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? B. Viêm bạch mạch D. Hội chứng thận hư A. Suy tim C. Suy thận 79. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? A. pH máu dưới 7,0 B. pH máu dưới 7,1 D. pH máu dưới 7,2 C. pH máu dưới 7,15 80. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? A. Hố chậu phải D. Hố chậu trái B. Hố hông phải C. Hố hông trái 81. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực keo A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Cả 3 cơ chế trên 82. Sốc tim thường gặp? A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) C. Rối loạn nhịp D. Cả A, B và C đều đúng B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) 83. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? C. 1, 2, 4 đúng B. 1, 5 đúng D. 3, 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng 84. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? C. Liên quan với chế độ ăn nhạt D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối B. Thường kèm tràn dịch màng phổi A. Thường phù ở mặt 85. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? D. Tĩnh mạch chủ trên B. Động mạch chủ bụng C. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch chủ ngực 86. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học A. Phân tích thành phần dịch báng C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng B. Khám lâm sàng tỷ mỷ 87. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline A. Epineprine B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) 88. Tổn thương tim trong sốc liên quan? C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim D. Tất cả các đáp án trên A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim 89. Sốc tim thường biểu hiện? D. Cả A, B và C đều đúng A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ 90. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? A. U não C. Suy tim nặng B. Suy hô hấp nặng D. Sốt cao 91. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? A. Liên quan đến tư thế người bệnh C. Có yếu tố di truyền D. Có yếu tố dịch tễ B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt 92. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? C. Chọc dò ổ bụng A. Chụp phim ổ bụng B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm 93. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? A. LDH > 250Ul D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) 94. Sốc được xác định khi? B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg D. B và C đúng 95. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Xơ gan mất bù B. Một bệnh lý về thận C. Suy tim toàn bộ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành