2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? C. 120 lần D. 130 lần B. 100 lần A. 90 lần 2. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole C. Clindamycie + Aminoside D. Cephalosporine + aminoside A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone 3. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? D. Tất cả các đáp án trên A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn 4. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? D. Dị ứng B. Hội chứng thận hư C. Suy thận A. Bệnh Bêri – Bêri 5. Cơ chế chính của phù viêm? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 6. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? C. 4g/dl B. 3g/dl A. 2g/dl D. 5g/dl 7. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? C. 9 μg B. 8 μg A. 7 μg D. 10 μg 8. Tổn thương phổi trong số liên quan? C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp D. tất cả các đáp án trên 9. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? B. Bệnh gan C. Bệnh thận D. Suy dinh dưỡng A. Bệnh tim 10. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl 11. Tác dụng phụ dobutamine là? C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở D. Tất cả các đáp án trên A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp B. Rối loạn nhịp tim 12. Tổn thương não trong sốc liên quan? D. Tất cả các đáp án trên B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải A. giảm tưới máu não C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù 13. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? C. 1, 2, 3, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng B. 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng 14. Sốc được xác định khi? B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg D. B và C đúng C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg 15. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? D. Nhồi máu mạc treo B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở A. Tắc tĩnh mạch trên gan 16. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Sốt cao C. Suy tim nặng B. Suy hô hấp nặng A. U não 17. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? A. Ung thư C. Nhiễm virus B. Nhiễm trùng D. Nhiễm ký sinh trùng 18. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? B. Mặt C. Bụng A. Tay D. Chân 19. Sốc tim thường gặp? C. Rối loạn nhịp A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) D. Cả A, B và C đều đúng 20. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? C. Glucose 5% D. Cả 3 đáp án A, B và C A. Hydrocortisone B. Muối đẳng trương 21. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? D. Tất cả các đáp án trên C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim 22. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? D. Tĩnh mạch chủ trên B. Động mạch chủ bụng C. Tĩnh mạch chủ dưới A. Động mạch chủ ngực 23. Đặc điểm của phù nội tiết? B. Mức độ phù thường nhẹ D. Liên quan đến thời tiết C. Ở phụ nữ mãn kinh A. Thường gặp ở người lớn tuổi 24. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? C. Hố hông trái A. Hố chậu phải B. Hố hông phải D. Hố chậu trái 25. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? B. 3 - 4μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút A. 2 - 3μg/kg/phút 26. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? C. Sốc nội tiết A. Sốc nhiểm trùng D. Sốc phản vệ B. Sốc tim 27. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? A. Do áp lưc keo huyết tương giảm C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng D. Do tăng aldosterone B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa 28. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? C. Hội chứng thận hư B. Xơ gan D. Cả 3 câu đều đúng A. Suy dinh dưỡng 29. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học B. Khám lâm sàng tỷ mỷ C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng A. Phân tích thành phần dịch báng 30. Biệu hiện da trong sốc là? A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) D. Cả 3 đáp án A, B và C B. Vã mồ hôi nhờn 31. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 A. LDH > 250Ul B. Tế bào > 250/mm3 C. Màu vàng trong, Rivalta(-) 32. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối B. Thường kèm tràn dịch màng phổi A. Thường phù ở mặt C. Liên quan với chế độ ăn nhạt 33. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? D. Bệnh Bêri - Bêri A. Xơ gan B. Suy thận C. Viêm tắc tĩnh mạch 34. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? C. Tăng huyết áp B. Tăng chỉ số tim D. A và B đều đúng A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về 35. Tổn thương tim trong sốc liên quan? D. Tất cả các đáp án trên A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim 36. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? D. Ngộ độc rượu C. Chấn thương sọ não A. Viêm màng não B. Tư thế xấu lâu ngày 37. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? D. Viêm phúc mạc xung huyết B. Nhồi máu mạc treo A. Thủng tạng rỗng C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách 38. “Sốc gan“ có đặc điểm? A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng D. tất cả các đáp án trên B. choáng; tắc mật trong gan C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; 39. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? C. Chọc dò ổ bụng D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực A. Chụp phim ổ bụng 40. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? B. Động mạch trán D. Động mạch hàm trên A. Động mạch chẩm C. Động mạch thái dương nông 41. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? A. 4- 8 μg/kg/phút D. 12 - 14 μg/kg/phút C. 10 - 12 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút 42. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? A. Epineprine C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline 43. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? C. 2 đường truyền tĩnh mạch D. Cả 3 đáp án A, B và C B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp 44. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? D. 4 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút A. 10 μg/kg/phút C. 6 μg/kg/phút 45. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? A. 25 - 30% D. 40 - 45% C. 35 - 40% B. 30 - 35% 46. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? B. Thường phù 2 chi dưới D. Tất cả đều sai C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị A. Thường phù toàn thân 47. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? B. Tăng tính thấm thành mạch D. Giảm lọc cầu thận C. Tăng áp lực thủy tĩnh A. Giảm áp lực keo 48. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? D. Dung dịch keo (Dextran, Gelatin) B. Ringer Lactate C. Dung dịch Glucose 5% A. NaCl 0,9% 49. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích B. sốc tim A. sốc nhiễm trùng D. tất cả đáp án trên 50. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? D. pH máu dưới 7,2 C. pH máu dưới 7,15 B. pH máu dưới 7,1 A. pH máu dưới 7,0 51. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Cả 3 cơ chế trên C. Tăng tính thấm thành mạch B. Giảm áp lực keo 52. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) A. Nằm ngửa C. Nghiêng trái B. Nghiêng phải 53. Sốc tim thường biểu hiện? B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp D. Cả A, B và C đều đúng 54. Tác dụng phụ dopamine? A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận D. tất cả các đáp án trên 55. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? A. Bụng C. Mặt D. Tay B. Chân 56. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? B. 4 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút 57. Sốc do rối loạn phân bố máu? B. Độc tố (thuốc quá liều) D. Tất cả các câu trên C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E 58. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? C. 1, 2, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 5 đúng D. 3, 4, 5 đúng 59. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? D. Chân A. Mặt B. Màng bụng C. Màng phổi, màng tim 60. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? A. Mắt cá chân C. Ổ bụng (báng) B. Mặt trước xương chày D. Mặt 61. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? B. Ung thư dạ dày di căn C. U Krukenberg A. Lao màng bụng D. Suy tim nặng 62. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? D. Cả 3 đáp án A, B và C C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên B. rối loạn nhịp thở A. thở nhanh nông 63. Tổn thương thận trong sốc liên quan? D. tất cả các đáp án trên A. tưới máu thận bị giảm B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận 64. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? D. Có yếu tố dịch tễ C. Có yếu tố di truyền A. Liên quan đến tư thế người bệnh B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt 65. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo D. Câu A và câu B đúng 66. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? B. Một bệnh lý về thận A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Xơ gan mất bù C. Suy tim toàn bộ 67. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? A. Suy thận cấp D. Xơ gan B. Có thai C. Suy tim 68. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? D. 6 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút 69. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 D. A và B đều đúng A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây 70. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? A. Viêm cầu thận cấp B. Hội chứng trung thất D. Bệnh Bêri - Bêri C. Bệnh giun chỉ 71. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu 72. Sốc do bệnh lý nội tiết? C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên A. Nhiễm toan cetone D. Tất cả các đáp án trên B. Tăng thẩm thấu 73. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? D. Cạnh rốn trên đường trắng A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải C. Trên và dưới rốn trên đường trắng B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái 74. Rối loạn đông máu thường gặp trong? A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích D. tất cả các đáp án trên C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc 75. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? C. Suy tim A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới D. Xơ gan 76. Sốc do giảm thể tích? D. Cả A, B và C đều đúng A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải 77. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Hạ glucose máu A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống D. Choán chổ nội sọ 78. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu D. Câu A và C đúng A. Giảm áp lực keo máu C. Tăng tính thấm thành mạch 79. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân 80. Dung dịch hòa chung với Dopamine? C. glucose 5% D. A hoặc B hoặc C B. nhược trưong A. muối đẳng trương 81. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? D. Tắc ống ngực A. Bệnh giun chỉ C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo B. Ung thư hạch bạch huyết 82. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole C. Clindamycie + Aminoside D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 83. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? C. Dấu hiệu phù ở mi mắt B. Khám báng D. Cân nặng A. Dấu ấn lõm Godet 84. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? C. Trán B. Đùi D. Tất cả đều sai A. Mắt 85. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? D. Nhu mô não A. Màng xương B. Màng não C. Các mạch máu lớn ở não 86. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? C. ức chế bêta A. digitalis, nitrate D. B và C đúng B. lợi tiểu, lidocain 87. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng Aldosterone B. Giảm áp lực keo 88. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl 89. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? B. Suy dinh dưỡng C. Bệnh Bêri - Bêri A. Xơ gan D. Viêm tắc tĩnh mạch 90. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? B. Phù ở ngọn chi A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt 91. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? C. trên 80 mmHg B. trên 79 mmHg A. trên 60 mmHg D. trên 90 mmHg 92. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? A. V C. X B. IX D. XI 93. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài A. Viêm phúc mạc D. Nhiễm trùng báng C. Nhồi máu mạc treo 94. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? D. Hẹp động mạch chủ B. Hội chứng trung thất A. Suy tim C. Tắc tĩnh mạch trên gan 95. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? C. Suy thận A. Suy tim D. Hội chứng thận hư B. Viêm bạch mạch Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai