2000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREENội khoa cơ sở 1. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là? A. Thủng tạng rỗng D. Viêm phúc mạc xung huyết C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách B. Nhồi máu mạc treo 2. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm? B. Phù ở ngọn chi C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng 3. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới? B. Suy thận C. Viêm tắc tĩnh mạch D. Bệnh Bêri - Bêri A. Xơ gan 4. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào? B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực A. Chụp phim ổ bụng D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm C. Chọc dò ổ bụng 5. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong? D. tất cả đáp án trên B. sốc tim A. sốc nhiễm trùng C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích 6. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim? A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) D. Tất cả các đáp án trên C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn 7. Sốc tim thường biểu hiện? A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp D. Cả A, B và C đều đúng C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp B. Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ 8. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp? D. Tắc ống ngực A. Bệnh giun chỉ B. Ung thư hạch bạch huyết C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo 9. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là? A. Hố chậu phải C. Hố hông trái D. Hố chậu trái B. Hố hông phải 10. Biểu hiện hô hấp trong sốc là? A. thở nhanh nông D. Cả 3 đáp án A, B và C B. rối loạn nhịp thở C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên 11. Phương tiện theo dõi trong sốc gồm? C. 2 đường truyền tĩnh mạch D. Cả 3 đáp án A, B và C A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) 12. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần? B. Khám lâm sàng tỷ mỷ D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học A. Phân tích thành phần dịch báng C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng 13. Sốc tim thường gặp? A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) C. Rối loạn nhịp B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) D. Cả A, B và C đều đúng 14. Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức? C. Động mạch thái dương nông B. Động mạch trán D. Động mạch hàm trên A. Động mạch chẩm 15. Tác dụng phụ dopamine? D. tất cả các đáp án trên A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh) B. buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp C. co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận 16. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở vị trí? A. Mắt C. Trán B. Đùi D. Tất cả đều sai 17. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên? B. 8 μg D. 10 μg A. 7 μg C. 9 μg 18. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là? B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây D. A và B đều đúng C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 19. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nguyên nhân? B. Hội chứng trung thất C. Bệnh giun chỉ A. Viêm cầu thận cấp D. Bệnh Bêri - Bêri 20. Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng? A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim D. Tất cả các đáp án trên B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh C. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít 21. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng nhất? C. Suy tim A. Suy thận cấp D. Xơ gan B. Có thai 22. Tổn thương tim trong sốc liên quan? A. Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim D. Tất cả các đáp án trên B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim C. Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành 23. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn ép ở vị trí? D. Tĩnh mạch chủ trên C. Tĩnh mạch chủ dưới B. Động mạch chủ bụng A. Động mạch chủ ngực 24. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào sau đây? A. Lao màng bụng B. Ung thư dạ dày di căn D. Suy tim nặng C. U Krukenberg 25. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là? D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg) C. Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic) A. Epineprine 26. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - Bêri? B. Mặt C. Bụng A. Tay D. Chân 27. Sốc do bệnh lý nội tiết? D. Tất cả các đáp án trên C. Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên B. Tăng thẩm thấu A. Nhiễm toan cetone 28. Sốc do rối loạn phân bố máu? A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E B. Độc tố (thuốc quá liều) C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc D. Tất cả các câu trên 29. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu? D. trên 90 mmHg A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg B. trên 79 mmHg 30. Tổn thương phổi trong số liên quan? D. tất cả các đáp án trên B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang 31. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều? B. 3 - 4μg/kg/phút A. 2 - 3μg/kg/phút D. 5 - 6μg/kg/phút C. 4 - 5μg/kg/phút 32. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh? A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Xơ gan mất bù B. Một bệnh lý về thận C. Suy tim toàn bộ 33. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu? D. Hội chứng thận hư A. Suy tim C. Suy thận B. Viêm bạch mạch 34. Các cơ chế gây phù trong xơ gan? C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Cả 3 cơ chế trên B. Giảm áp lực keo 35. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ? D. 12 - 14 μg/kg/phút C. 10 - 12 μg/kg/phút A. 4- 8 μg/kg/phút B. 8-10 μg/kg/phút 36. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là? C. Sốc nội tiết A. Sốc nhiểm trùng D. Sốc phản vệ B. Sốc tim 37. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có đặc điểm? B. Thường phù 2 chi dưới C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thượng vị D. Tất cả đều sai A. Thường phù toàn thân 38. Sốc do giảm thể tích? D. Cả A, B và C đều đúng A. Xuất huyết nội tạng: Sang chấn, chảy máu dạ dày, vở các tạng C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất nước B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu về tim phải 39. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do nguyên nhân? D. Cả 3 câu đều đúng B. Xơ gan A. Suy dinh dưỡng C. Hội chứng thận hư 40. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? C. Suy tim nặng D. Sốt cao B. Suy hô hấp nặng A. U não 41. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới? D. 5g/dl A. 2g/dl B. 3g/dl C. 4g/dl 42. “Sốc gan“ có đặc điểm? A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng D. tất cả các đáp án trên B. choáng; tắc mật trong gan C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt; 43. Tác dụng phụ dobutamine là? C. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở B. Rối loạn nhịp tim A. Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp D. Tất cả các đáp án trên 44. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần? D. 6 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút B. 4 μg/kg/phút 45. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm? C. Có yếu tố di truyền B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt A. Liên quan đến tư thế người bệnh D. Có yếu tố dịch tễ 46. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ? D. 130 lần A. 90 lần B. 100 lần C. 120 lần 47. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng? C. Tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo máu B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu D. Câu A và C đúng 48. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt nhất nên dựa vào? C. Dấu hiệu phù ở mi mắt D. Cân nặng A. Dấu ấn lõm Godet B. Khám báng 49. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl? D. 3, 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng B. 1, 5 đúng 50. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau? D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl 51. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên? D. Nhồi máu mạc treo A. Tắc tĩnh mạch trên gan B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản trở 52. Biệu hiện da trong sốc là? C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn) D. Cả 3 đáp án A, B và C A. Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi B. Vã mồ hôi nhờn 53. Phù trong bệnh Bêri - Bêri? A. Thường phù ở mặt D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối B. Thường kèm tràn dịch màng phổi C. Liên quan với chế độ ăn nhạt 54. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân? B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới D. Xơ gan C. Suy tim A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên 55. Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone C. Clindamycie + Aminoside D. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 56. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong các trường hợp phù do? D. Viêm tắc tĩnh mạch A. Xơ gan C. Bệnh Bêri - Bêri B. Suy dinh dưỡng 57. Tổn thương não trong sốc liên quan? A. giảm tưới máu não D. Tất cả các đáp án trên B. thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải C. hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù 58. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là? C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl 59. Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi? B. pH máu dưới 7,1 D. pH máu dưới 7,2 A. pH máu dưới 7,0 C. pH máu dưới 7,15 60. Dung dịch hòa chung với Dopamine? A. muối đẳng trương B. nhược trưong D. A hoặc B hoặc C C. glucose 5% 61. Rối loạn đông máu thường gặp trong? B. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích D. tất cả các đáp án trên A. sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương C. miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc 62. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu 63. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ? B. Tư thế xấu lâu ngày C. Chấn thương sọ não A. Viêm màng não D. Ngộ độc rượu 64. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư? B. 3, 4 đúng A. 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng 65. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng tính thấm thành mạch? C. Suy thận A. Bệnh Bêri – Bêri D. Dị ứng B. Hội chứng thận hư 66. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế? D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) A. Nằm ngửa C. Nghiêng trái B. Nghiêng phải 67. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim? A. Giảm áp lực keo C. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Tăng tính thấm thành mạch D. Giảm lọc cầu thận 68. Cơ chế chính của phù viêm? B. Giảm áp lực keo D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thủy tĩnh 69. Đặc điểm của phù nội tiết? D. Liên quan đến thời tiết A. Thường gặp ở người lớn tuổi C. Ở phụ nữ mãn kinh B. Mức độ phù thường nhẹ 70. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ? D. 40 - 45% A. 25 - 30% C. 35 - 40% B. 30 - 35% 71. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư? B. Giảm áp lực keo D. Câu A và câu B đúng A. Tăng áp lực thủy tĩnh C. Tăng tính thấm thành mạch 72. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức? A. Màng xương B. Màng não D. Nhu mô não C. Các mạch máu lớn ở não 73. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan? D. Tỷ trọng dịch báng > 1,016 B. Tế bào > 250/mm3 A. LDH > 250Ul C. Màu vàng trong, Rivalta(-) 74. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở? B. Chân D. Tay C. Mặt A. Bụng 75. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc dò? D. Cạnh rốn trên đường trắng B. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên trái C. Trên và dưới rốn trên đường trắng A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải 76. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất hiện ở vị trí? A. Mặt B. Màng bụng C. Màng phổi, màng tim D. Chân 77. Tổn thương thận trong sốc liên quan? C. các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp D. tất cả các đáp án trên A. tưới máu thận bị giảm 78. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ? C. X A. V D. XI B. IX 79. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế? A. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Tăng Aldosterone B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch 80. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như? D. B và C đúng C. ức chế bêta A. digitalis, nitrate B. lợi tiểu, lidocain 81. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ? A. Tăng huyết áp B. Hạ glucose máu D. Choán chổ nội sọ C. Bán đầu thống 82. Sốc được xác định khi? C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml D. B và C đúng A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg 83. Dịch truyền có thể dùng trong sốc? B. Ringer Lactate D. Dung dịch keo (Dextran, Gelatin) A. NaCl 0,9% C. Dung dịch Glucose 5% 84. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá? B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone D. Cephalosporine + aminoside C. Clindamycie + Aminoside 85. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn thân? A. Bệnh tim D. Suy dinh dưỡng B. Bệnh gan C. Bệnh thận 86. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp? D. Nhiễm trùng báng C. Nhồi máu mạc treo A. Viêm phúc mạc B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài 87. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích? B. Tăng chỉ số tim D. A và B đều đúng A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về C. Tăng huyết áp 88. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên? D. 4 μg/kg/phút A. 10 μg/kg/phút C. 6 μg/kg/phút B. 8 μg/kg/phút 89. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể? C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa 90. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực thường do nguyên nhân? A. Suy tim B. Hội chứng trung thất C. Tắc tĩnh mạch trên gan D. Hẹp động mạch chủ 91. Trong xơ gan, dịch báng thành lập? A. Do áp lưc keo huyết tương giảm B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa D. Do tăng aldosterone C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng 92. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị? B. Muối đẳng trương D. Cả 3 đáp án A, B và C A. Hydrocortisone C. Glucose 5% 93. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện đầu tiên ở vị trí? D. Mặt C. Ổ bụng (báng) A. Mắt cá chân B. Mặt trước xương chày 94. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta thường gặp nhất là? B. Nhiễm trùng A. Ung thư C. Nhiễm virus D. Nhiễm ký sinh trùng 95. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều? B. 4 μg/kg/phút A. 3 μg/kg/phút D. 6 μg/kg/phút C. 5 μg/kg/phút Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành