2000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREENội khoa cơ sở 1. Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành? C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành D. Có tư thế chống đau B. Giảm khi hít vào A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước 2. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ? C. khó thở khi nằm D. gan lớn A. khó thở gắng sức B. khó thở kịch phát 3. Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo bón là? C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và trực tràng D. Câu B và C đúng A. Chế độ ăn ít chất xơ B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng 4. Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ? B. Trạng thái ám ảnh C. Loạn thần chức năng D. Hội chứng Atlas A. Các trạng thái lo âu 5. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau? C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần B. Ngày uống 1 viên A. Ngày uống 2 viên 6. Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim? A. ECG bình thường D. Đau ngực ít hơn C. Huyết áp bình thường B. Có men tăng 7. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái? D. Xanh tím A. Mõm tim lệch trái C. Thổi tâm thu van hai lá B. Nhịp tim nhanh 8. Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất? A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ C. Nhức khớp hàm, các gốc chi 9. Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức năng? A. Sốt nhiễm trùng D. Đại tràng dài B. Người già C. Người có thai 10. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng? D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim 11. Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc? C. Avlocardyl D. Flunarizine A. Norcertone B. Désernil 12. Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân còn? B. Dưới 60% C. Dưới 70% D. Dưới 80% A. Dưới 50% 13. Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là? D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ B. Sốt A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng 14. Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ? B. Rối loạn tiêu hoá A. Rối loạn khí chất C. Mệt mỏi D. Cảm giác “đầu trống rỗng” 15. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là? C. Thoái hóa cột sống thắt lưng A. Chấn thương vùng thắt lưng B. Bệnh dạ dày D. Loãng xương 16. Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây? C. 40 A. 20 B. 30 D. 50 17. Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp? A. Đúng B. Sai 18. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái? B. Hở van hai lá C. Còn ống động mạch A. Tăng huyết áp D. Thông liên nhĩ 19. Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể? C. Viêm đại tràng co thắt A. Ung thư đại tràng B. Bệnh Hirschsprung D. Viêm màng não 20. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là? D. Sốt cao A. Hạ huyết áp C. Rối loạn nhịp tim B. Giảm nhịp tim 21. Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng? B. 24 C. 36 A. 12 D. 48 22. Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ? C. Di chuyển chậm A. Đom đóm mắt D. Có hình gãy khúc B. Xuất hiện ở ngoại vi 23. Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm? B. Đau cảm giác nóng sau xương ức D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực A. Đau vùng mỏm tim khu trú 24. Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm? C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức B. Đau sau xương ức cảm giác nóng D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai 25. Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân? C. Túi thừa bẩm sinh D. Viêm đại tràng mạn A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột B. Lồng ruột mạn 26. Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong? D. Dị dạng cột sống bẩm sinh A. Đau vùng thượng vị B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng C. Loãng xương 27. Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp? A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều C. Viêm cột sống dính khớp B. Chèn ép tủy D. Thoát vị đĩa đệm 28. Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây? C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận động và nhìn ra ánh sáng A. Kèm theo nôn, sợ ánh sáng, tiếng động D. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn nhức nửa đầu không có aura B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ 29. Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây? C. Bệnh Horton B. Tăng huyết áp D. Đau dây V A. U não 30. Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu? B. Nhức vùng chẩm D. Nhức nữa đêm về sáng A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc 31. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của? A. Suy tim phải nặng C. Suy tim toàn bộ D. Tim bình thường ở người lớn tuổi B. Suy tim trái nặng 32. Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt? A. Norcertone B. Désernil D. Flunarizine C. Avlocardyl 33. Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 34. Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ? D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được C. Nhức vùng thái dương hàm A. Nhai cùng cục B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai 35. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống? C. Đau nhói A. Như điện giật B. Như tia chớp D. Như đội mủ chặt 36. Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau? D. Dày lá van chủ B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái C. Giảm huyết áp tâm trương A. Suy mạch vành thực thể 37. Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của? D. Viêm cột sống dính khớp B. Thoái hóa đĩa đệm C. Dị dạng đốt sống A. Viêm cột sống do lao 38. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ? C. không có khó thở khi nằm B. khạc đàm bọt hồng D. co kéo trên xương ức A. ran ẩm ở phổi 39. Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là? D. Thoái hóa đĩa đệm A. Viêm cột sống dính khớp B. Lao cột sống C. Dị dạng bẩm sinh 40. Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là? A. Mất Natri B. Mất kali D. Nhiễm canxi thận C. Nhiễm kiềm 41. Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau? A. Nhánh V1 V2 V3 D. Nhánh V3 V2 V1 C. Nhánh V2 V3 V1 B. Nhánh V2 V1 V3 42. Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào? C. Chụp cắt lớp A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4 B. Chụp cản quang bao rễ D. B và C đều đúng 43. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp? A. Giảm bớt khi nằm ngửa B. Giảm bớt khi nằm nghiêng C. Giảm khi ho khó thở sâu D. Giảm khi ngồi cúi ra trước 44. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin? A. Có tác dụng anpha B. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp C. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận D. Tác dụng không phụ thuốc liều lượng 45. Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura? A. Efferalgan-Codein C. Aspegic B. Migwel D. Sumatriptan 46. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây? D. Bệnh Horton A. Bán đầu thống C. U não B. Đau dây V 47. Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do? D. Tâm lý B. Bán đầu thống A. U não C. Bệnh Horton 48. Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? B. Cung dưới phải phồng C. Cung giữa trái phồng A. Cung trên phải phồng D. Cung dưới trái phồng 49. Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là? B. Cơn đau thắt ngực không ổn định C. Đau dây thần kinh liên sườn A. Viêm màng ngoài tim co thắt D. Nhồi máu cơ tim 50. Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây? A. Paracetamol B. Atropin D. Nitrat C. Kháng viêm 51. Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm? C. 30 D. 40 B. 20 A. 10 52. Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? A. Khó thở dữ dội D. Ứ máu ngoại biên B. Gan to C. Bóng tim to 53. Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu? C. Rối loạn kinh nguyệt B. Đái máu A. Đau vùng thượng vị D. Giảm cơ lực 54. Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin? C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất D. Giảm tính kích thích cơ tim B. Giảm tính tự động của nút xoang A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K 55. Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura? D. Am điểm lấp lánh A. Dị cảm C. Rối loạn vận động B. Rối loạn tri giác 56. Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào? C. Tăng men LDH D. Chênh lên ST trên ECG B. Tăng men CK A. Tăng men GOT 57. Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của? C. Chấn thương D. Dị dạng đốt sống B. Viêm cột sống dính khớp A. Thoái hóa đốt sống 58. Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu? A. Tiền gánh C. Sức co bóp tim B. Hậu gánh D. Tần số tim 59. Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm? B. Đau ở vùng mỏm tim D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức A. Giảm đi khi làm gắng sức C. Đau ngực kiểu nóng bỏng 60. Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm? B. ECG A. X quang ngực không chuẩn bị C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201 D. Tâm thanh đồ 61. Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là? D. Cả 3 đáp án A, B, C B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh 62. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành? C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn D. Giảm đau khi nằm ngửa A. Đau mỏm tim B. Đau khi bụng đói 63. Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi? A. Loãng xương C. Viêm cột sống dính khớp D. Thoái hóa đĩa đệm B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống 64. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ? B. 5% C. 10% A. 2% D. 15% 65. Suy tim là? B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi A. Một trạng thái bệnh lý 66. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là? D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày B. 1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày C. 1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày 67. Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận lâm sàng thường thấy? D. Câu A và B đúng B. Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ, hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng 68. Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá? C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu A. Đau tức nặng sau xương ức D. Thổi tâm trương ở mỏm B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương 69. Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương A. Cứng động mạch thái dương B. Nhức khi sờ động mạch thái dương D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương 70. Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền? A. Efferalgan D. Sumatriptan C. Aspegic B. Migwel 71. Hậu gánh là? D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút C. Sức căng của thành tim tâm trương B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất 72. Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm? D. Dị cảm A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều C. Biến dạng cột sống B. Giảm cơ lực 73. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải? A. Gan to đau B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi C. Gan đàn xếp 74. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là? C. Nitrate A. Hydralazin B. Prazosin D. Ức chế men chuyển 75. Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ? D. Đầu như vỡ tung C. Như súc vật gặm nhắm não A. Kim châm B. Cảm giác thân thể kỳ lạ 76. Tiền gánh là? B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút C. Sức căng của thành tim tâm thu A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất 77. Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào? C. Rivotril A. Tégrétol D. Lamotrigine B. Dihydan 78. Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm? C. Đau ngực khi gắng sức B. Đau như dao đâm D. Đau ngực vùng mỏm tim A. Đau ngực sau xương ức 79. Đau đây V có những đặc tính sau ngoại trừ? B. Nhức dữ dội A. Từ từ C. Như phóng điện D. Đau như xâu xé 80. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải? C. Phù có thể kèm theo cổ trướng A. Phù thường ở hai chi dưới D. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu B. Phù tăng dần lên phía trên 81. X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp? B. Viêm rãnh liên thùy C. Tràn dịch đáy phổi phải A. Cung trên trái phồng D. Mõm tim hếch lên 82. Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai đoạn rất sớm? A. Đúng B. Sai 83. Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi? D. Tổn thương vùng đuôi ngựa B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng 84. Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến? C. Bệnh đau tủy xương A. Thoái hóa cột sống B. Viêm cột sống dính khớp D. Ung thư xương 85. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và? D. Tần số tim B. Huyết áp tĩnh mạch C. Chiều dày cơ tim A. Huyết áp động mạch 86. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải? A. Hẹp hai lá B. Viêm phế quản mạn C. Tổn thương van ba lá D. Bệnh van động mạch chủ 87. Đặc điểm sau không phải là của Digital? C. Chậm nhịp tim A. Tăng co bóp tim B. Tăng dẫn truyền tim D. Tăng kích thích tại tim 88. Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây? B. Do tâm lý D. Choán chổ nội sọ C. Đau dây V A. Tăng huyết áp 89. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là? A. Ho khan D. Đau ngực B. Ho ra máu C. Khó thở 90. Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới? B. Chùm đuôi ngựa A. Tủy sống D. Cả 3 đáp án A, B, C C. Các rễ thần kinh 91. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim? A. Độ I B. Độ II C. Độ III D. Độ IV 92. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril? D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim A. Nên bắt đầu bằng liều thấp B. Liều đầu tiên là 2 C. Liều duy trì là 12 93. Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim? B. Sai A. Đúng 94. Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim? D. Đau ngực ít hơn B. Có men Troponin I tăng C. Gõ phổi vang A. ECG có ST chênh lên 95. Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai