2000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREENội khoa cơ sở 1. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ? A. 2% B. 5% C. 10% D. 15% 2. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ? A. khó thở gắng sức C. khó thở khi nằm B. khó thở kịch phát D. gan lớn 3. Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm? C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201 D. Tâm thanh đồ B. ECG A. X quang ngực không chuẩn bị 4. Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây? D. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn nhức nửa đầu không có aura C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận động và nhìn ra ánh sáng B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ A. Kèm theo nôn, sợ ánh sáng, tiếng động 5. Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây? D. Choán chổ nội sọ A. Tăng huyết áp B. Do tâm lý C. Đau dây V 6. Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành? D. Có tư thế chống đau A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành B. Giảm khi hít vào 7. Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất? D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ C. Nhức khớp hàm, các gốc chi B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm 8. Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do? A. U não C. Bệnh Horton D. Tâm lý B. Bán đầu thống 9. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái? A. Mõm tim lệch trái D. Xanh tím C. Thổi tâm thu van hai lá B. Nhịp tim nhanh 10. Hậu gánh là? C. Sức căng của thành tim tâm trương D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi 11. Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận lâm sàng thường thấy? D. Câu A và B đúng A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng B. Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ, hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện 12. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là? A. Chấn thương vùng thắt lưng B. Bệnh dạ dày D. Loãng xương C. Thoái hóa cột sống thắt lưng 13. Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng? B. 24 D. 48 A. 12 C. 36 14. Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây? C. Kháng viêm B. Atropin A. Paracetamol D. Nitrat 15. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống? C. Đau nhói A. Như điện giật B. Như tia chớp D. Như đội mủ chặt 16. Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới? A. Tủy sống B. Chùm đuôi ngựa D. Cả 3 đáp án A, B, C C. Các rễ thần kinh 17. Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá? D. Thổi tâm trương ở mỏm A. Đau tức nặng sau xương ức B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu 18. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là? D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày C. 1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày B. 1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày 19. Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là? D. Thoái hóa đĩa đệm B. Lao cột sống A. Viêm cột sống dính khớp C. Dị dạng bẩm sinh 20. Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là? C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm D. Cả 3 đáp án A, B, C 21. Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của? B. Viêm cột sống dính khớp A. Thoái hóa đốt sống D. Dị dạng đốt sống C. Chấn thương 22. X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp? D. Mõm tim hếch lên B. Viêm rãnh liên thùy C. Tràn dịch đáy phổi phải A. Cung trên trái phồng 23. Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau? B. Nhánh V2 V1 V3 A. Nhánh V1 V2 V3 D. Nhánh V3 V2 V1 C. Nhánh V2 V3 V1 24. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải? D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi A. Gan to đau B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ C. Gan đàn xếp 25. Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ? C. Như súc vật gặm nhắm não D. Đầu như vỡ tung B. Cảm giác thân thể kỳ lạ A. Kim châm 26. Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin? C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K B. Giảm tính tự động của nút xoang D. Giảm tính kích thích cơ tim 27. Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo bón là? A. Chế độ ăn ít chất xơ B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và trực tràng D. Câu B và C đúng 28. Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? A. Khó thở dữ dội B. Gan to D. Ứ máu ngoại biên C. Bóng tim to 29. Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm? D. Đau ngực vùng mỏm tim B. Đau như dao đâm A. Đau ngực sau xương ức C. Đau ngực khi gắng sức 30. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp? D. Giảm khi ngồi cúi ra trước A. Giảm bớt khi nằm ngửa C. Giảm khi ho khó thở sâu B. Giảm bớt khi nằm nghiêng 31. Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức năng? C. Người có thai D. Đại tràng dài B. Người già A. Sốt nhiễm trùng 32. Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến? A. Thoái hóa cột sống B. Viêm cột sống dính khớp C. Bệnh đau tủy xương D. Ung thư xương 33. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải? A. Phù thường ở hai chi dưới C. Phù có thể kèm theo cổ trướng B. Phù tăng dần lên phía trên D. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu 34. Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ? C. Di chuyển chậm A. Đom đóm mắt D. Có hình gãy khúc B. Xuất hiện ở ngoại vi 35. Tiền gánh là? D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất C. Sức căng của thành tim tâm thu 36. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái? B. Hở van hai lá D. Thông liên nhĩ A. Tăng huyết áp C. Còn ống động mạch 37. Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc? C. Avlocardyl A. Norcertone D. Flunarizine B. Désernil 38. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là? B. Ho ra máu D. Đau ngực C. Khó thở A. Ho khan 39. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành? B. Đau khi bụng đói D. Giảm đau khi nằm ngửa A. Đau mỏm tim C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn 40. Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây? A. U não D. Đau dây V B. Tăng huyết áp C. Bệnh Horton 41. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của? C. Suy tim toàn bộ A. Suy tim phải nặng B. Suy tim trái nặng D. Tim bình thường ở người lớn tuổi 42. Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu? C. Rối loạn kinh nguyệt D. Giảm cơ lực A. Đau vùng thượng vị B. Đái máu 43. Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào? C. Rivotril D. Lamotrigine A. Tégrétol B. Dihydan 44. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải? B. Viêm phế quản mạn C. Tổn thương van ba lá A. Hẹp hai lá D. Bệnh van động mạch chủ 45. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim? B. Độ II C. Độ III D. Độ IV A. Độ I 46. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là? A. Hạ huyết áp D. Sốt cao C. Rối loạn nhịp tim B. Giảm nhịp tim 47. Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura? C. Rối loạn vận động D. Am điểm lấp lánh A. Dị cảm B. Rối loạn tri giác 48. Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân? C. Túi thừa bẩm sinh A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột B. Lồng ruột mạn D. Viêm đại tràng mạn 49. Suy tim là? A. Một trạng thái bệnh lý B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi 50. Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp? B. Sai A. Đúng 51. Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm? D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức B. Đau ở vùng mỏm tim C. Đau ngực kiểu nóng bỏng A. Giảm đi khi làm gắng sức 52. Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu? B. Hậu gánh D. Tần số tim C. Sức co bóp tim A. Tiền gánh 53. Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai đoạn rất sớm? B. Sai A. Đúng 54. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau? A. Ngày uống 2 viên B. Ngày uống 1 viên D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần 55. Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp? A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều C. Viêm cột sống dính khớp B. Chèn ép tủy D. Thoát vị đĩa đệm 56. Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể? D. Viêm màng não C. Viêm đại tràng co thắt A. Ung thư đại tràng B. Bệnh Hirschsprung 57. Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ? D. Hội chứng Atlas B. Trạng thái ám ảnh C. Loạn thần chức năng A. Các trạng thái lo âu 58. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây? A. Bán đầu thống B. Đau dây V C. U não D. Bệnh Horton 59. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ? C. không có khó thở khi nằm D. co kéo trên xương ức B. khạc đàm bọt hồng A. ran ẩm ở phổi 60. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril? C. Liều duy trì là 12 D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim A. Nên bắt đầu bằng liều thấp B. Liều đầu tiên là 2 61. Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? B. Cung dưới phải phồng D. Cung dưới trái phồng C. Cung giữa trái phồng A. Cung trên phải phồng 62. Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ? D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được C. Nhức vùng thái dương hàm B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai A. Nhai cùng cục 63. Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây? B. 30 A. 20 C. 40 D. 50 64. Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi? D. Tổn thương vùng đuôi ngựa B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng 65. Đặc điểm sau không phải là của Digital? C. Chậm nhịp tim D. Tăng kích thích tại tim A. Tăng co bóp tim B. Tăng dẫn truyền tim 66. Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền? D. Sumatriptan A. Efferalgan B. Migwel C. Aspegic 67. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là? B. Prazosin C. Nitrate A. Hydralazin D. Ức chế men chuyển 68. Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là? C. Đau dây thần kinh liên sườn A. Viêm màng ngoài tim co thắt D. Nhồi máu cơ tim B. Cơn đau thắt ngực không ổn định 69. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng? D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim 70. Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là? B. Mất kali D. Nhiễm canxi thận A. Mất Natri C. Nhiễm kiềm 71. Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của? C. Dị dạng đốt sống A. Viêm cột sống do lao D. Viêm cột sống dính khớp B. Thoái hóa đĩa đệm 72. Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 73. Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào? B. Tăng men CK C. Tăng men LDH D. Chênh lên ST trên ECG A. Tăng men GOT 74. Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong? D. Dị dạng cột sống bẩm sinh A. Đau vùng thượng vị C. Loãng xương B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng 75. Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm? A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai B. Đau sau xương ức cảm giác nóng C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi 76. Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? A. Cứng động mạch thái dương C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương B. Nhức khi sờ động mạch thái dương D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương 77. Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ? A. Rối loạn khí chất B. Rối loạn tiêu hoá C. Mệt mỏi D. Cảm giác “đầu trống rỗng” 78. Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm? C. 30 D. 40 A. 10 B. 20 79. Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 80. Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim? B. Có men Troponin I tăng D. Đau ngực ít hơn C. Gõ phổi vang A. ECG có ST chênh lên 81. Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm? C. Biến dạng cột sống D. Dị cảm A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều B. Giảm cơ lực 82. Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là? B. Sốt D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng 83. Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura? B. Migwel D. Sumatriptan C. Aspegic A. Efferalgan-Codein 84. Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim? D. Đau ngực ít hơn C. Huyết áp bình thường B. Có men tăng A. ECG bình thường 85. Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào? A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4 B. Chụp cản quang bao rễ C. Chụp cắt lớp D. B và C đều đúng 86. Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau? B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái C. Giảm huyết áp tâm trương A. Suy mạch vành thực thể D. Dày lá van chủ 87. Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu? B. Nhức vùng chẩm A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc D. Nhức nữa đêm về sáng 88. Đau đây V có những đặc tính sau ngoại trừ? B. Nhức dữ dội D. Đau như xâu xé A. Từ từ C. Như phóng điện 89. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin? D. Tác dụng không phụ thuốc liều lượng B. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp A. Có tác dụng anpha C. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận 90. Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân còn? B. Dưới 60% D. Dưới 80% A. Dưới 50% C. Dưới 70% 91. Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi? B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống C. Viêm cột sống dính khớp D. Thoái hóa đĩa đệm A. Loãng xương 92. Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim? B. Sai A. Đúng 93. Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt? B. Désernil C. Avlocardyl D. Flunarizine A. Norcertone 94. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và? B. Huyết áp tĩnh mạch A. Huyết áp động mạch D. Tần số tim C. Chiều dày cơ tim 95. Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm? B. Đau cảm giác nóng sau xương ức D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi A. Đau vùng mỏm tim khu trú C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng