2000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREENội khoa cơ sở 1. Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất trong hội chứng ruột kích thích là? C. không dung nạp lactose B. không dung nạp lipid A. không dung nạp glucid D. không dung nạp protid 2. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm? B. 45 D. 25 A. 55 C. 35 3. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây? A. Gọi hỏi không biết B. Kích thích không biết D. Phản xạ tự vệ còn C. Thở hổn hển 4. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ? D. Nhãn cầu quả lắc C. Nhãn cầu cúi chào A. Nhãn cầu đưa ra ngoài B. Không cố định theo trục 5. Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là? C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất ngủ B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào A. đau có chu kỳ 6. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì? C. Phản ứng viêm không nặng A. Kết quả sai D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi B. Do giảm Protein máu 7. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do? B. Ung thư màng phổi C. U trung thất A. Viêm màng phổi mủ D. Lao màng phổi 8. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng? C. Cefalosporine III + Gentamycine B. Erythromyrin + Tetracyline A. Pénicilline G liều cao + Bactrim D. Pénicilline + Ofloxacine 9. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong hội chứng ruột kích thích là? A. duspatalin B. loperamide C. polysilane D. forlax 10. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là? A. Biến dạng lồng ngực C. Đau ngực, phù nề lồng ngực B. Mức độ khó thở D. Tuổi và giới 11. Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? D. âm ruột tăng A. thiếu máu nặng C. đầy bụng, bụng chướng B. mất ngủ kéo dài 12. Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do? B. Mất phản xạ đại tiện C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt 13. Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một? B. có các triệu chứng mới xuất hiện A. bệnh nhân trên 45 tuổi D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng 14. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây? C. Glucose ưu trương B. Dexamethasol D. Vitamine B1 A. Manitol 20% 15. Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ một? A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi B. Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào đó D. Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong ngày 16. Táo bón kéo dài có thể gây ra? C. Đau vùng thắt lưng A. Mất ngủ D. Câu A và B đúng B. Thay đổi tính tình 17. Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do? A. Đái tháo đường C. Urê máu cao B. Xơ gan mất bù D. Tổn thương cầu não 18. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow? D. Co cứng mất não C. Không rõ nói gì A. Mở mắt khi ra lệnh B. Nói trả lời lộn xộn 19. Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn? D. 90 B. 150 A. 180 C. 120 20. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là? B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế 21. Trong hội chứng ruột kích thích? D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm lâm sàng C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán 22. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê? A. Bicarbonat 14‰ C. Dexamethasol D. Glucose ưu trương B. Manitol 20% 23. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường? B. Nhiễm toan xeton D. Toan do axit lactic C. Hạ natri máu A. Hạ đường máu 24. Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích? A. nôn B. táo bón dai dẳng C. tiêu chảy dai dẳng D. sốt 25. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do? A. Rượu D. Ngộ độc CO C. Hôn mê do đái tháo đường B. Ure máu cao 26. Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích? B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể C. chẩn đoán lao ruột 27. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ? C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi 28. Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích? B. Metronidazole A. Kháng sinh C. Băng niêm mạc D. Thuốc kháng trầm cảm 29. Trong tràn dịch màng phổi nghe được? B. Âm phế bào giảm hay mất C. Ran ấm to hạt, âm dê D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt A. Ran nổ và âm thổi màng phổi 30. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên? A. Suy gan C. Hạ đường huyết D. Tổn thương một bên bán cầu não B. Suy thận 31. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong? D. Họng thanh môn bình thường B. Liệt mặt 2 bên C. Vận nhãn dọc bình thường A. Liệt tứ chi 32. Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một? C. luôn luôn lành tính A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau B. tiến triển cấp tính D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào 33. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu? A. Võ não 2 bên D. Cầu não 2 bên B. Hạ khâu não 2 bên C. Từ hai nhân đỏ xuống 34. Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một? D. thuốc hướng thần B. lao động liệu pháp A. tâm lý liệu pháp C. sốc điện 35. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi? A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng D. Khi có vách hóa màng phổi B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú 36. Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón? B. Nhiều tinh bột trong phân C. Không có chất nhầy viền quanh phân A. Nhiều máu ẩn trong phân D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode 37. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết? A. Suy dinh dưỡng D. Suy thận giai đoạn cuối C. Suy tim nặng B. Do lao 38. Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là? C. Tăng tiết dịch mật A. Cơ chế tự miễn B. Tăng nhạy cảm tạng D. Rối loạn khuẩn chí 39. Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng 40. Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau? B. suy nhược thần kinh D. tiêu chảy kéo dài A. hội chứng lỵ C. táo bón kéo dài 41. Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi có một triệu chứng sau? A. đi cầu ra máu B. nôn mửa C. buồn nôn D. cảm giác đầy bụng sau ăn 42. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau? A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau 43. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu? B. Gan C. Thận D. Cầu não - Trung não A. Thượng thận 44. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi? D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình A. Tràn dịch màng phổi khu trú 45. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là? D. Chọc dò màng phổi có dịch A. Âm phế bào giảm ở đáy phổi C. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi B. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên XQuang 46. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong? A. Hội chứng thận hư C. Tràn mủ màng phổi D. K B. Lao màng phổi 47. Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì? C. Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu D. Tất cả đều đúng B. Nhiễm kiềm A. Nhiễm toan 48. Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như? C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung D. U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyên A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến B. U đám rối dương, u tử cung 49. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c? A. Katagener D. Paucoat-Tobias B. Monnier-Kulin C. Meigh’s 50. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh? D. Seduxen B. Atropine C. Gardenal A. Photpho hữu cơ 51. Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do? C. lạm dụng thuốc nhuận tràng D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol A. thiếu máu cục bộ B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt 52. Ý thức là chức năng của? A. Hệ thống lưới phát động lên C. Vỏ não D. Đồi thị B. Dưới võ não 53. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 54. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau? C. Giảm phế quản B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) D. Viêm phổi A. Áp xe phổi 55. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là? B. Khó thở cấp kèm ho ra máu D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái A. Tụt HA đột ngột 56. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Mất phản xạ mủi mi C. Mất phản xạ kết mạc D. Điện não có sóng delta nhiều A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau 57. Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một? A. công thức máu B. tốc độ lắng máu C. điện giải đồ D. định lượng men tụy 58. Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là? C. Sattler A. Laennec B. Galliard D. Salmeron 59. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do? D. Thủng tạng rỗng C. Viêm thận, bể thận (T) A. Viêm đường mật trong gan B. Viêm tụy cấp 60. Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp? D. Tất cả các yếu tố trên B. Do vỡ bóng khí phế A. Nam > Nữ C. Viêm phế nang do virus 61. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò? B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi C. Ở phần trên của dịch 62. Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu chứng đau bụng là? A. Loperamide B. Primperan C. Forlax D. Trimebutine 63. Trong hội chứng ruột kích thích thì? A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng B. có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ dày 64. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định? B. Sớm, uống với liều cao D. Phải có kháng sinh đồ C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân 65. Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là? B. Hội chứng lỵ A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón D. Hội chứng suy dinh dưỡng C. Hội chứng kém hấp thu 66. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang? C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú D. Mức dịch nằm ngang A. Thấy vách hóa màng phổi rõ 67. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do? B. Tràn dưỡng trấp màng phổi C. Tràn dịch thanh tơ huyết A. Tràn máu màng phổi D. Tràn mủ màng phổi 68. Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích? C. rối loạn dung nạp thức ăn B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng A. rối loạn vận động D. rối loạn miễn dịch 69. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi? D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái B. Ho và khạc nhiều đàm loãng C. Ho khi thay đổi tư thế 70. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi? C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ D. Nghe nhiều ran ấm A. Đau ở đáy ngực nhiều B. Thở nhanh, nông 71. Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích? C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể D. không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới xuất hiện B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích 72. Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong hội chứng ruột kích thích? B. đầy bụng A. đau bụng D. sút cân C. tiêu chảy 73. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong? D. Hội chứng Meig’s A. K C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi 74. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ? C. Hội chứng Kleine-Leving D. Hội chứng trầm cảm A. Hội chứng Pickwich B. Hội chứng Gelineau 75. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong? D. Suy tim, suy thận B. Lao màng phổi C. Viêm mủ màng phổi A. Ung thư màng phổi 76. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow? A. Mở mắt khi gây đâu C. Không rõ nói gì D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới B. Nói trả lời hạn chế 77. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là? D. Sỏi mật - áp xe mật quản A. Thủng dạ dày B. Viêm tụy cấp C. Áp xe gan vỡ vào phổi 78. Vách hóa màng phổi gặp trong? C. Lao màng phổi D. Viêm màng mủ phổi B. Tràn dịch màng phổi do K A. Tràn dịch màng phổi do virus 79. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy là? C. Primperan D. Duphalac B. Nhóm anthraquinone A. Loperamide 80. Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là? B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý C. điều trị tiệt căn A. điều trị triệu chứng D. điều trị các rối loạn tâm căn 81. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? C. Điện não có sóng delta và theta A. Phản xạ mủi mi bình thường D. Kích thích đau phản ứng kém B. Phản xạ kết mạc còn 82. Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột kích thích là? B. kém hấp thu lipid A. kém hấp thu đường D. kém hấp thu protit C. kém hấp thu muối mật 83. Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở? D. bệnh nhân nam, lớn tuổi C. bệnh nhân nữ, trẻ tuổi A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi B. bệnh nhân nam, lớn tuổi 84. Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là? C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy D. có thể có sốt nhẹ về chiều A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu B. thường kèm hội chứng lỵ 85. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%? D. 24 A. 12 C. 20 B. 16 86. Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì? C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn nhiều chất xơ B. không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa 87. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn? D. Cầu não, cuống não, võ não A. Võ não, dưới võ và não giữa B. Não giữa, não trung gian, nền não thất C. Cuống não, võ não, tiểu não 88. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là? C. Nhóm aminozide A. Vancomycin B. Metronidazol D. Nhóm Macrolid 89. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất? B. Stress C. Tiền sử hút thuốc lá A. Gắng sức D. Dùng thuốc giãn phế quản 90. Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do? D. Do sốt nhiễm trùng C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón A. Hẹp lòng hậu môn B. Phù nề hậu môn 91. Táo bón do phản xạ có thể là do? C. Nôn mửa nhiều lần A. Liệt ruột kéo dài B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng D. Sốt cao kéo dài 92. Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng? C. 40% B. 20% D. 75% A. 10% 93. Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do? A. Do trĩ phối hợp C. Do loét hậu môn B. Do nứt hậu môn D. Do sa thành hậu môn 94. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào? A. Tiền sử, bệnh sử B. Triệu chứng cơ nắng là chính D. Phim Xquang phổi C. Triệu chứng thực thể là chính 95. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm? B. Do lao D. Do K nguyên phát mang phổi A. Suy tim phải giai đoạn 3 C. Do vi khuẩn mủ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành