2000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREENội khoa cơ sở 1. Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn? C. 120 D. 90 A. 180 B. 150 2. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow? A. Mở mắt khi ra lệnh D. Co cứng mất não C. Không rõ nói gì B. Nói trả lời lộn xộn 3. Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích? D. rối loạn miễn dịch C. rối loạn dung nạp thức ăn A. rối loạn vận động B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng 4. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ? C. Nhãn cầu cúi chào A. Nhãn cầu đưa ra ngoài D. Nhãn cầu quả lắc B. Không cố định theo trục 5. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi? B. Thở nhanh, nông C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ D. Nghe nhiều ran ấm A. Đau ở đáy ngực nhiều 6. Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì? D. Tất cả đều đúng C. Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu B. Nhiễm kiềm A. Nhiễm toan 7. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là? C. Áp xe gan vỡ vào phổi D. Sỏi mật - áp xe mật quản B. Viêm tụy cấp A. Thủng dạ dày 8. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là? A. Tụt HA đột ngột D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp B. Khó thở cấp kèm ho ra máu C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái 9. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong hội chứng ruột kích thích là? B. loperamide D. forlax A. duspatalin C. polysilane 10. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong? C. Tràn mủ màng phổi A. Hội chứng thận hư B. Lao màng phổi D. K 11. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong? B. Lao màng phổi D. Suy tim, suy thận C. Viêm mủ màng phổi A. Ung thư màng phổi 12. Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích? C. chẩn đoán lao ruột D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể 13. Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích? D. không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới xuất hiện C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích 14. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 15. Vách hóa màng phổi gặp trong? B. Tràn dịch màng phổi do K C. Lao màng phổi A. Tràn dịch màng phổi do virus D. Viêm màng mủ phổi 16. Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một? D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào C. luôn luôn lành tính B. tiến triển cấp tính A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau 17. Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do? D. Do sốt nhiễm trùng B. Phù nề hậu môn A. Hẹp lòng hậu môn C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón 18. Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do? A. Đái tháo đường D. Tổn thương cầu não B. Xơ gan mất bù C. Urê máu cao 19. Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất trong hội chứng ruột kích thích là? D. không dung nạp protid C. không dung nạp lactose A. không dung nạp glucid B. không dung nạp lipid 20. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ? C. Hội chứng Kleine-Leving A. Hội chứng Pickwich B. Hội chứng Gelineau D. Hội chứng trầm cảm 21. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Phản xạ kết mạc còn C. Điện não có sóng delta và theta A. Phản xạ mủi mi bình thường D. Kích thích đau phản ứng kém 22. Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột kích thích là? D. kém hấp thu protit C. kém hấp thu muối mật B. kém hấp thu lipid A. kém hấp thu đường 23. Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi có một triệu chứng sau? B. nôn mửa A. đi cầu ra máu D. cảm giác đầy bụng sau ăn C. buồn nôn 24. Ý thức là chức năng của? C. Vỏ não B. Dưới võ não D. Đồi thị A. Hệ thống lưới phát động lên 25. Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do? C. lạm dụng thuốc nhuận tràng B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol A. thiếu máu cục bộ 26. Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích? A. nôn D. sốt C. tiêu chảy dai dẳng B. táo bón dai dẳng 27. Táo bón do phản xạ có thể là do? A. Liệt ruột kéo dài C. Nôn mửa nhiều lần D. Sốt cao kéo dài B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng 28. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do? A. Viêm đường mật trong gan B. Viêm tụy cấp D. Thủng tạng rỗng C. Viêm thận, bể thận (T) 29. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu? C. Thận A. Thượng thận D. Cầu não - Trung não B. Gan 30. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng? D. Pénicilline + Ofloxacine A. Pénicilline G liều cao + Bactrim B. Erythromyrin + Tetracyline C. Cefalosporine III + Gentamycine 31. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau? A. Áp xe phổi D. Viêm phổi C. Giảm phế quản B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) 32. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê? C. Dexamethasol A. Bicarbonat 14‰ B. Manitol 20% D. Glucose ưu trương 33. Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một? D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng A. bệnh nhân trên 45 tuổi B. có các triệu chứng mới xuất hiện 34. Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một? C. điện giải đồ B. tốc độ lắng máu A. công thức máu D. định lượng men tụy 35. Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là? B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý C. điều trị tiệt căn A. điều trị triệu chứng D. điều trị các rối loạn tâm căn 36. Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? A. thiếu máu nặng D. âm ruột tăng B. mất ngủ kéo dài C. đầy bụng, bụng chướng 37. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây? D. Phản xạ tự vệ còn B. Kích thích không biết C. Thở hổn hển A. Gọi hỏi không biết 38. Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do? B. Do nứt hậu môn D. Do sa thành hậu môn C. Do loét hậu môn A. Do trĩ phối hợp 39. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do? A. Tràn máu màng phổi D. Tràn mủ màng phổi C. Tràn dịch thanh tơ huyết B. Tràn dưỡng trấp màng phổi 40. Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở? A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi B. bệnh nhân nam, lớn tuổi C. bệnh nhân nữ, trẻ tuổi D. bệnh nhân nam, lớn tuổi 41. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi? C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng D. Khi có vách hóa màng phổi A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú 42. Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như? D. U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyên A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung B. U đám rối dương, u tử cung 43. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong? A. Liệt tứ chi C. Vận nhãn dọc bình thường B. Liệt mặt 2 bên D. Họng thanh môn bình thường 44. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên? A. Suy gan B. Suy thận D. Tổn thương một bên bán cầu não C. Hạ đường huyết 45. Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích? B. Metronidazole D. Thuốc kháng trầm cảm A. Kháng sinh C. Băng niêm mạc 46. Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì? B. không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn nhiều chất xơ D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu 47. Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp? A. Nam > Nữ D. Tất cả các yếu tố trên C. Viêm phế nang do virus B. Do vỡ bóng khí phế 48. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn? B. Não giữa, não trung gian, nền não thất A. Võ não, dưới võ và não giữa C. Cuống não, võ não, tiểu não D. Cầu não, cuống não, võ não 49. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau? D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ 50. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi? B. Ho và khạc nhiều đàm loãng A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch C. Ho khi thay đổi tư thế 51. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%? A. 12 D. 24 C. 20 B. 16 52. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong? A. K C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi D. Hội chứng Meig’s 53. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh? B. Atropine C. Gardenal D. Seduxen A. Photpho hữu cơ 54. Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là? C. Hội chứng kém hấp thu A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón B. Hội chứng lỵ D. Hội chứng suy dinh dưỡng 55. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì? C. Phản ứng viêm không nặng D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi B. Do giảm Protein máu A. Kết quả sai 56. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm? A. Suy tim phải giai đoạn 3 D. Do K nguyên phát mang phổi C. Do vi khuẩn mủ B. Do lao 57. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm? B. 45 D. 25 A. 55 C. 35 58. Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng? C. 40% B. 20% D. 75% A. 10% 59. Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do? B. Mất phản xạ đại tiện D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước 60. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây? D. Vitamine B1 C. Glucose ưu trương B. Dexamethasol A. Manitol 20% 61. Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu chứng đau bụng là? A. Loperamide B. Primperan D. Trimebutine C. Forlax 62. Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là? B. Galliard D. Salmeron C. Sattler A. Laennec 63. Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng 64. Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là? D. Rối loạn khuẩn chí C. Tăng tiết dịch mật A. Cơ chế tự miễn B. Tăng nhạy cảm tạng 65. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ? C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện 66. Táo bón kéo dài có thể gây ra? D. Câu A và B đúng C. Đau vùng thắt lưng A. Mất ngủ B. Thay đổi tính tình 67. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là? B. Mức độ khó thở A. Biến dạng lồng ngực D. Tuổi và giới C. Đau ngực, phù nề lồng ngực 68. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định? C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi B. Sớm, uống với liều cao A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân D. Phải có kháng sinh đồ 69. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là? A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng 70. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là? A. Âm phế bào giảm ở đáy phổi D. Chọc dò màng phổi có dịch C. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi B. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên XQuang 71. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất? A. Gắng sức D. Dùng thuốc giãn phế quản B. Stress C. Tiền sử hút thuốc lá 72. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow? C. Không rõ nói gì D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới A. Mở mắt khi gây đâu B. Nói trả lời hạn chế 73. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do? C. Hôn mê do đái tháo đường B. Ure máu cao A. Rượu D. Ngộ độc CO 74. Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón? C. Không có chất nhầy viền quanh phân B. Nhiều tinh bột trong phân A. Nhiều máu ẩn trong phân D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode 75. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang? C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình A. Thấy vách hóa màng phổi rõ B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú D. Mức dịch nằm ngang 76. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường? A. Hạ đường máu C. Hạ natri máu B. Nhiễm toan xeton D. Toan do axit lactic 77. Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một? C. sốc điện A. tâm lý liệu pháp D. thuốc hướng thần B. lao động liệu pháp 78. Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ một? A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi B. Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào đó D. Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong ngày 79. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi? B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi A. Tràn dịch màng phổi khu trú C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình 80. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy là? A. Loperamide B. Nhóm anthraquinone D. Duphalac C. Primperan 81. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? D. Điện não có sóng delta nhiều A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau C. Mất phản xạ kết mạc B. Mất phản xạ mủi mi 82. Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là? C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy D. có thể có sốt nhẹ về chiều A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu B. thường kèm hội chứng lỵ 83. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào? C. Triệu chứng thực thể là chính A. Tiền sử, bệnh sử B. Triệu chứng cơ nắng là chính D. Phim Xquang phổi 84. Trong tràn dịch màng phổi nghe được? C. Ran ấm to hạt, âm dê D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt A. Ran nổ và âm thổi màng phổi B. Âm phế bào giảm hay mất 85. Trong hội chứng ruột kích thích thì? D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày B. có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ dày C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị 86. Trong hội chứng ruột kích thích? A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm lâm sàng C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán 87. Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau? C. táo bón kéo dài B. suy nhược thần kinh D. tiêu chảy kéo dài A. hội chứng lỵ 88. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò? A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm C. Ở phần trên của dịch D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi 89. Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong hội chứng ruột kích thích? D. sút cân C. tiêu chảy A. đau bụng B. đầy bụng 90. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết? C. Suy tim nặng B. Do lao A. Suy dinh dưỡng D. Suy thận giai đoạn cuối 91. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c? A. Katagener C. Meigh’s D. Paucoat-Tobias B. Monnier-Kulin 92. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là? D. Nhóm Macrolid C. Nhóm aminozide A. Vancomycin B. Metronidazol 93. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu? B. Hạ khâu não 2 bên D. Cầu não 2 bên C. Từ hai nhân đỏ xuống A. Võ não 2 bên 94. Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là? D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất ngủ B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần A. đau có chu kỳ 95. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do? B. Ung thư màng phổi D. Lao màng phổi C. U trung thất A. Viêm màng phổi mủ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành