2000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENội khoa cơ sở 1. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là? D. Tác dụng phụ B. Ức chế trung tâm hô hấp C. Giảm đau A. Ức chế thần kinh trung ương 2. Tác dụng phụ của Sandostatin là? A. Chảy máu nặng hơn B. Suy thận cấp D. Hạ huyết áp tư thế C. Rối loạn tiêu hóa 3. Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 5’ D. 30-60’ B. 15’ C. 15-20’ 4. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do? A. Giảm tính thấm thành mạch B. Làm dễ đông máu D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn C. Co thắt động mạch vừa 5. Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan? D. Gardenal B. Seduxen C. Aminazine A. Valium 6. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ? D. Điều chỉnh kali máu A. Sốc điện C. Kiềm hoá B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao 7. Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi? B. Sinh thiết màng phổi C. Chọc dò màng phổi D. Chọc dò màng tim A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn 8. Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau? D. Tràn khí màng phổi C. Quặn gan A. Nhồi máu cơ tim B. Thủng dạ dày 9. Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? C. Xẹp phổi B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm A. Dày dính màng phổi D. Tất cả các di chứng trên 10. Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do? D. Chảy máu sau tràn dịch B. Tràn khí không hoàn toàn A. Dày dính màng phổi C. Tràn khí sau tràn dịch 11. Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là? A. Nhóm Aminozide C. Nhóm Macrolid D. Nhóm Metronidazol B. Nhóm Cefalosporin III 12. Bước A trong xử trí ngừng tim là? A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa D. Tất cả các câu đều đúng C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần B. Lấy các dị vật trong miệng 13. Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một? C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực A. Duy trì tuần hoàn D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần B. C: Circulation 14. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến? D. Nguyên nhân gây xuất huyết B. Số lượng hồng cầu A. Số lượng máu mất C. Toàn trạng bệnh nhân 15. Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là? B. K phổi di căn A. Lao phổi C. Giãn phế quản D. Viêm phế quản mạn 16. Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là? C. 1/3 B. 1/2 D. 1/4 A. 1/1 17. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa? D. Giãn phế quản C. Giảm tác dụng của Morphin A. Co mạch B. Ức chế thần kinh 18. Tràn khí màng phổi khu trú là? B. Do có dày dính màng phổi cũ C. Gặp trong trường hợp gắng sức A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm D. Do ung thư di căn màng phổi 19. Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng? D. 80% B. 20% A. 10% C. 50% 20. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ? D. Cả 3 biện pháp A, B, C C. Xylocaine A. Sốc điện B. Adrenaline 21. Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và? B. Vô niệu C. Liệt nửa thân D. Tăng phản xạ A. Mất phản xạ 22. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu? D. Mạch nhanh B. Khó thở C. Móng tay khum A. Đau ngực 23. Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân? C. Chọc dò màng phổi A. Lao phổi D. Không liên quan các nguyên nhân trên B. Vỡ phế nang 24. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu? C. Phản xạ co thắt phế quản D. Nhiễm trùng A. Tình trạng tim mạch B. Suy hô hấp mạn 25. Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là? A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần 26. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng? B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân D. Khi không có tăng huyết áp A. Được chỉ định sớm C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng 27. Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ? A. Kích thích phản xạ phế vị C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp D. Tăng kali máu nặng 28. Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là? A. Tràn khí màng phổi đóng D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch C. Tràn khí màng phổi có van B. Tràn khí màng phổi mở 29. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp? D. Gardenal B. Largactil A. Valium C. Aminazine 30. Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là? D. Câu A, B, C đều đúng C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời A. Ngừng hô hấp B. Thiếu oxy mô 31. Rung thất là? C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng 32. Sandostatin không có tác dụng điều trị? B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản C. Các khối u nội tiết D. Sau phẫu thuật u tụy A. Ho ra máu 33. Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn? A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não 34. Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là? D. Van 2 lá 40% A. Van ĐMC 35% C. Van ĐMP 10% B. Van 2 lá và van ĐMC 30% 35. Đuôi khái huyết là? A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm 36. Vô tâm thu là tình trạng? D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất 37. Phương pháp đông miên là dùng? B. Dolargan + Aminazine + Phenegan D. Aminazine + Phenegan + Atropin C. Dolargan + Phenegan + Diazepam A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline 38. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là? B. Codein C. Kháng Histamin A. Block β D. Giảm đau Monsteroid 39. Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? C. 15’-20’ D. 30’-60’ B. 15’ A. 5’ 40. Morphin không có tác dụng? D. Kích thích hô hấp A. Giảm đau B. Giảm phản xạ C. Gây ngủ 41. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do? A. Co thắt mạch máu nhỏ C. Tăng ngưng tập tiểu cầu B. Làm máu dễ đông D. Co mạch máu lớn 42. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là? C. Màu sắc của máu B. Số lượng hồng cầu D. Đuôi khái huyết A. Số lượng máu mất 43. Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây? D. Hệ động mạch phổi C. Hệ động mạch chủ A. Hệ tĩnh mạch chủ B. Hệ tĩnh mạch phổi 44. Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi? A. Dung tích sống D. FEV1 (VEMS) C. Dung tích cặn B. Dung tích toàn phần 45. Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện? B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu A. Rung thất , phân ly điện cơ 46. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng? A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm 47. Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây? D. Hệ động mạch phổi B. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hệ động mạch chủ A. Hệ tĩnh mạch chủ 48. Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn? B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời A. Do nhiều nguyên nhân gây ra D. Câu A và câu B đúng 49. Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là? C. Siêu âm lồng ngực B. Xquang phổi chuẩn D. Triệu chứng thực thể A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân 50. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là? C. Thể tích hồng cầu (Hct) D. Mạch nhanh B. Số lượng hồng cầu A. Số lượng máu mất 51. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm? C. 80% B. 70% D. 90% A. 60% 52. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là? D. Suy chức năng gan C. Suy tim phải A. Bệnh bạch cầu cấp B. Hẹp van 2 lá 53. Tam chứng Galliard gồm? A. Đau ngực, khó thở, gõ vang C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ 54. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm? A. Tăng huyết áp D. Trĩ nội B. Trạng thái kích thích thần kinh C. Suy hô hấp mãn 55. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp? B. Nhịp thở D. Móng tay móng chân A. Mạch C. Tinh thần kinh 56. Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ? B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng C. Hạ canxi máu trầm trọng 57. Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? B. 15-20’ D. 1-2 giờ A. 15’ C. 30-60’ 58. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất? D. Van ĐMP A. Van ĐMC C. Van 2 lá và van ĐMC B. Van 2 lá 59. Phân ly điện cơ là tình trạng? A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả 60. Tỷ lệ bị thấp tim thường là? A. 65% D. 99% B. 70% C. 50% 61. Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? D. B, C đúng B. Hen tim C. Phù phổi cấp A. T1 đanh 62. Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? B. Sau 15’ D. 30’-60’ A. 5’ C. 15’-20’ 63. Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính? D. A, B, C đúng A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi C. Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận 64. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất? C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở D. Gõ một phổi vang như trống A. Âm phế bào giảm B. Lồng ngực gồ cao 65. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là? B. 0 đến +5 cm H2O C. -3 đến -5 cm H2O A. > +5 cm H2O D. < -10 cm H2O 66. Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là? D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo 67. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là? C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết 68. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi? C. Gõ vang như trống A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương D. Âm phế bào mất 69. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là? D. Đau cơ B. Buồn nôn A. Nhức đầu C. Hạ huyết áp tư thế 70. Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ? D. Nhiễm toan A. Vỡ tim trong NMCT C. Hạ canxi máu trầm trọng B. Tăng kali máu nặng 71. Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất? D. Giảm kali máu, tăng canxi máu C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất A. Suy hô hấp cấp B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 72. Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau? A. Không đau ngực; Không khó thở B. Âm phế bào giảm nhẹ C. Dấu thực thể không điển hình D. Tất cả các triệu chứng trên 73. Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu? B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng D. Rối loạn điện giải 74. Nguyên nhân sau đây là của rung thất? D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị 75. Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với? B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở D. Kén phổi C. Hang lao A. Khí phế thủng toàn thể 76. Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là? B. Thăm dò chức năng hô hấp A. Khí máu C. Xquang phổi thường D. Siêu âm lồng ngực 77. Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp C. Tràn khí màng phổi có van A. Nhiễm trùng mủ màng phổi D. Tất cả các biến chứng trên 78. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là? A. Viêm phế quản C. Lao phổi D. Ung thư phổi B. Áp xe phổi 79. Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau? D. U trung thất C. Hen phế quản A. Lao phổi B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi 80. Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi? D. Tràn khí màng phổi khu trú A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết C. Tràn khí màng phổi có van B. Tràn khí màng phổi mở 81. Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một? B. Cho thở máy nếu cần D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng C. Dùng mask hoặc ambu 82. Posthypophyse không có tác dụng? D. Hạ huyết áp C. Giảm lợi niệu A. Co thắt cơ trơn B. Co thắt mạch nhỏ 83. Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu? D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng A. Kích thích phản xạ phế vị B. Suy hô hấp cấp C. Nhịp nhanh thất 84. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên? D. Aminazine A. Dolargan C. Atropin B. Diaphylline 85. Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất? C. Fibrinogen B. CTM D. ASLO A. VS 86. Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau? D. 30”-40” A. 5”-10” B. 10”-20” C. 20”-30” 87. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm? A. 1-5% B. 5-10% D. 25-35% C. 10-25% 88. Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất? D. Hệ động mạch chủ A. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hệ mao mạch B. Hệ động mạch phổi 89. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu? D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay 90. Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim? A. PR kéo dài C. Nhịp tim nhanh, HA thấp D. A, B, C đúng B. Có dấu ngựa phi 91. Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? D. T2 mạnh B. T1 đanh A. Rung tâm trương C. Ho ra máu 92. Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn? A. Tắc động mạch phổi D. Co thắt mạch não B. Chèn ép tim cấp C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng 93. Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau? B. 20”-60” C. 30”-40” A. 10”-20” D. 40”-50” 94. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần? B. 0,01g D. 0,5g C. 1g A. 0,1g 95. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là? C. Primperan B. Vitamin E D. Atropin A. Codein Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng