2000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENội khoa cơ sở 1. Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng? D. 80% A. 10% C. 50% B. 20% 2. Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu? A. Kích thích phản xạ phế vị B. Suy hô hấp cấp D. Rối loạn điện giải C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 3. Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn? C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể 4. Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? C. 15’-20’ D. 30’-60’ A. 5’ B. 15’ 5. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm? C. Suy hô hấp mãn A. Tăng huyết áp B. Trạng thái kích thích thần kinh D. Trĩ nội 6. Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ? D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị C. Hạ canxi máu trầm trọng 7. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là? D. Đuôi khái huyết C. Màu sắc của máu A. Số lượng máu mất B. Số lượng hồng cầu 8. Tỷ lệ bị thấp tim thường là? C. 50% B. 70% D. 99% A. 65% 9. Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là? B. 1/2 A. 1/1 D. 1/4 C. 1/3 10. Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất? D. Giảm kali máu, tăng canxi máu A. Suy hô hấp cấp B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất 11. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng? B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần 12. Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau? D. Tất cả các triệu chứng trên B. Âm phế bào giảm nhẹ C. Dấu thực thể không điển hình A. Không đau ngực; Không khó thở 13. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là? D. Tác dụng phụ B. Ức chế trung tâm hô hấp A. Ức chế thần kinh trung ương C. Giảm đau 14. Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau? B. Thủng dạ dày C. Quặn gan A. Nhồi máu cơ tim D. Tràn khí màng phổi 15. Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau? B. 10”-20” A. 5”-10” D. 30”-40” C. 20”-30” 16. Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi? A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết D. Tràn khí màng phổi khu trú C. Tràn khí màng phổi có van B. Tràn khí màng phổi mở 17. Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi? D. Chọc dò màng tim C. Chọc dò màng phổi B. Sinh thiết màng phổi A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn 18. Tam chứng Galliard gồm? B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm A. Đau ngực, khó thở, gõ vang 19. Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? B. T1 đanh A. Rung tâm trương C. Ho ra máu D. T2 mạnh 20. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi? D. Âm phế bào mất B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao C. Gõ vang như trống 21. Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là? D. Câu A, B, C đều đúng B. Thiếu oxy mô C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời A. Ngừng hô hấp 22. Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu? A. Kích thích phản xạ phế vị C. Nhịp nhanh thất D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp 23. Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất? D. ASLO B. CTM A. VS C. Fibrinogen 24. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là? C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng 25. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến? D. Nguyên nhân gây xuất huyết B. Số lượng hồng cầu C. Toàn trạng bệnh nhân A. Số lượng máu mất 26. Tác dụng phụ của Sandostatin là? B. Suy thận cấp A. Chảy máu nặng hơn C. Rối loạn tiêu hóa D. Hạ huyết áp tư thế 27. Phương pháp đông miên là dùng? C. Dolargan + Phenegan + Diazepam B. Dolargan + Aminazine + Phenegan D. Aminazine + Phenegan + Atropin A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline 28. Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là? B. Van 2 lá và van ĐMC 30% D. Van 2 lá 40% C. Van ĐMP 10% A. Van ĐMC 35% 29. Bước A trong xử trí ngừng tim là? D. Tất cả các câu đều đúng A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa B. Lấy các dị vật trong miệng C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần 30. Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau? C. 30”-40” A. 10”-20” D. 40”-50” B. 20”-60” 31. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất? A. Van ĐMC C. Van 2 lá và van ĐMC D. Van ĐMP B. Van 2 lá 32. Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với? A. Khí phế thủng toàn thể D. Kén phổi C. Hang lao B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở 33. Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn? C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng B. Chèn ép tim cấp D. Co thắt mạch não A. Tắc động mạch phổi 34. Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây? A. Hệ tĩnh mạch chủ B. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hệ động mạch chủ D. Hệ động mạch phổi 35. Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và? A. Mất phản xạ B. Vô niệu C. Liệt nửa thân D. Tăng phản xạ 36. Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây? A. Hệ tĩnh mạch chủ C. Hệ động mạch chủ B. Hệ tĩnh mạch phổi D. Hệ động mạch phổi 37. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là? B. 0 đến +5 cm H2O C. -3 đến -5 cm H2O D. < -10 cm H2O A. > +5 cm H2O 38. Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện? D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu A. Rung thất , phân ly điện cơ 39. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do? C. Co thắt động mạch vừa D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn B. Làm dễ đông máu A. Giảm tính thấm thành mạch 40. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất? A. Âm phế bào giảm B. Lồng ngực gồ cao D. Gõ một phổi vang như trống C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở 41. Đuôi khái huyết là? A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần 42. Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là? B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh 43. Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một? B. Cho thở máy nếu cần D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não C. Dùng mask hoặc ambu A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng 44. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng? D. Khi không có tăng huyết áp A. Được chỉ định sớm C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân 45. Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? B. Sau 15’ A. 5’ D. 30’-60’ C. 15’-20’ 46. Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? B. Hen tim D. B, C đúng C. Phù phổi cấp A. T1 đanh 47. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là? A. Bệnh bạch cầu cấp D. Suy chức năng gan B. Hẹp van 2 lá C. Suy tim phải 48. Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính? A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi D. A, B, C đúng B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận C. Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng 49. Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là? A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân B. Xquang phổi chuẩn C. Siêu âm lồng ngực D. Triệu chứng thực thể 50. Nguyên nhân sau đây là của rung thất? A. Kích thích phản xạ phế vị C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan 51. Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do? D. Chảy máu sau tràn dịch C. Tràn khí sau tràn dịch A. Dày dính màng phổi B. Tràn khí không hoàn toàn 52. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là? B. Áp xe phổi D. Ung thư phổi C. Lao phổi A. Viêm phế quản 53. Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là? C. Nhóm Macrolid A. Nhóm Aminozide D. Nhóm Metronidazol B. Nhóm Cefalosporin III 54. Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau? A. Lao phổi C. Hen phế quản B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi D. U trung thất 55. Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim? A. PR kéo dài D. A, B, C đúng B. Có dấu ngựa phi C. Nhịp tim nhanh, HA thấp 56. Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 15’ D. 1-2 giờ C. 30-60’ B. 15-20’ 57. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là? B. Số lượng hồng cầu C. Thể tích hồng cầu (Hct) D. Mạch nhanh A. Số lượng máu mất 58. Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân? C. Chọc dò màng phổi D. Không liên quan các nguyên nhân trên B. Vỡ phế nang A. Lao phổi 59. Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ? D. Nhiễm toan C. Hạ canxi máu trầm trọng A. Vỡ tim trong NMCT B. Tăng kali máu nặng 60. Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan? D. Gardenal A. Valium B. Seduxen C. Aminazine 61. Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là? B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp 62. Tràn khí màng phổi khu trú là? C. Gặp trong trường hợp gắng sức B. Do có dày dính màng phổi cũ A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm D. Do ung thư di căn màng phổi 63. Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? D. 30-60’ A. 5’ B. 15’ C. 15-20’ 64. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu? B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương 65. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu? D. Mạch nhanh B. Khó thở C. Móng tay khum A. Đau ngực 66. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa? A. Co mạch B. Ức chế thần kinh D. Giãn phế quản C. Giảm tác dụng của Morphin 67. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp? B. Nhịp thở D. Móng tay móng chân C. Tinh thần kinh A. Mạch 68. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là? B. Buồn nôn C. Hạ huyết áp tư thế D. Đau cơ A. Nhức đầu 69. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do? A. Co thắt mạch máu nhỏ D. Co mạch máu lớn B. Làm máu dễ đông C. Tăng ngưng tập tiểu cầu 70. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ? B. Adrenaline C. Xylocaine A. Sốc điện D. Cả 3 biện pháp A, B, C 71. Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi? D. FEV1 (VEMS) B. Dung tích toàn phần C. Dung tích cặn A. Dung tích sống 72. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm? C. 10-25% B. 5-10% D. 25-35% A. 1-5% 73. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên? A. Dolargan D. Aminazine C. Atropin B. Diaphylline 74. Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là? D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch A. Tràn khí màng phổi đóng B. Tràn khí màng phổi mở C. Tràn khí màng phổi có van 75. Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn? B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời A. Do nhiều nguyên nhân gây ra D. Câu A và câu B đúng 76. Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một? C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần B. C: Circulation A. Duy trì tuần hoàn 77. Morphin không có tác dụng? D. Kích thích hô hấp A. Giảm đau B. Giảm phản xạ C. Gây ngủ 78. Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là? C. Giãn phế quản A. Lao phổi B. K phổi di căn D. Viêm phế quản mạn 79. Vô tâm thu là tình trạng? A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng 80. Posthypophyse không có tác dụng? C. Giảm lợi niệu D. Hạ huyết áp B. Co thắt mạch nhỏ A. Co thắt cơ trơn 81. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu? C. Phản xạ co thắt phế quản A. Tình trạng tim mạch B. Suy hô hấp mạn D. Nhiễm trùng 82. Sandostatin không có tác dụng điều trị? B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản D. Sau phẫu thuật u tụy C. Các khối u nội tiết A. Ho ra máu 83. Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là? C. Xquang phổi thường D. Siêu âm lồng ngực A. Khí máu B. Thăm dò chức năng hô hấp 84. Phân ly điện cơ là tình trạng? A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả 85. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần? B. 0,01g D. 0,5g A. 0,1g C. 1g 86. Rung thất là? A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp 87. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là? B. Vitamin E A. Codein C. Primperan D. Atropin 88. Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? C. Tràn khí màng phổi có van D. Tất cả các biến chứng trên B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp A. Nhiễm trùng mủ màng phổi 89. Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? A. Dày dính màng phổi C. Xẹp phổi D. Tất cả các di chứng trên B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm 90. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp? B. Largactil C. Aminazine A. Valium D. Gardenal 91. Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất? B. Hệ động mạch phổi C. Hệ mao mạch D. Hệ động mạch chủ A. Hệ tĩnh mạch phổi 92. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ? C. Kiềm hoá B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao D. Điều chỉnh kali máu A. Sốc điện 93. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là? B. Codein A. Block β D. Giảm đau Monsteroid C. Kháng Histamin 94. Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ? C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị D. Tăng kali máu nặng 95. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm? D. 90% A. 60% C. 80% B. 70% Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành