2000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREENội khoa cơ sở 1. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là? B. PaO2 ≤ 55mmHg D. Ph máu < 7,3 A. PaCO2 > 60mmHg C. SaO2 < 85% 2. Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng? D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp 3. Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là? C. Hội chứng đặc phổi không điển hình D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng B. Hội chứng suy hô hấp cấp 4. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do? A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi C. Hít phải khói B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều 5. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau? D. Người lớn tuổi A. Da trắng B. Chức năng gan bình thường C. Chức năng thận bình thường 6. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển? D. Lisinopril A. Nifedipine C. Aldactazine B. Avlocardyl 7. Câu nào sau không đúng với Furosemid? B. Hàm lượng viên 40 mg A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide D. Có chỉ định khi có suy thận 8. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là? C. Gù vẹo cột sống D. Mập phì A. Nhược cơ B. Loan dưỡng cơ 9. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao? C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính D. Hen phế quản nội sinh A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn 10. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát? D. Hội chứng Cushing C. Bệnh hẹp động mạch thận A. Thận đa nang B. Viêm cầu thận 11. Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là? C. Khoảng 11% A. Dưới 10% D. Dưới 2% B. Trên 20% 12. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là? A. Streptococcus pneumoniae D. Moraxella catarrhalis C. Stapylococcus aureus B. Mycoplasma pneumoniae 13. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là? A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid 14. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ? B. Khí phế thủng do thuốc lá D. Lao xơ phổi C. Hen phế quản A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá 15. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường? C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg 16. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là? A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu B. Điều trị sớm ngay từ đầu D. Tăng cường hoạt động thể lực 17. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là? C. Giãn phế quản A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị D. Lao xơ phổi B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 18. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau? B. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim C. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS D. Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS A. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo 19. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là? A. Penicilline G + Metronidazol D. Vancomycine + Oxacycline B. Kanamycine + Tinidazol C. Penicilline V + Gentamicine 20. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng? D. Cefalosprorine + Macrolide A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol C. Penicilline + Macrolide + Corticoid 21. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc? B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch 22. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi? C. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg D. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg A. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg B. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg 23. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là? B. 15 giờ/24 giờ D. Xử dụng oxy 100% A. 10 giờ/24 giờ C. 12 giờ/24 giờ 24. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi? B. HA > 160/95 mmHg D. HA > 140/ 90mmHg A. HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg C. HA < 140/90mmHg 25. Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ? B. Sai A. Đúng 26. Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng? A. Đúng B. Sai 27. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là? C. Hypothiazide A. Spironolacton D. Idapamide B. Furosemide 28. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta? C. Chậm nhịp tim B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất A. Dãn phế quản D. Làm nặng lên suy tim 29. Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là? A. Sildenafil B. Hydralazine D. Furosemide C. Hypothiazide 30. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào? C. PaO2 < 80mmHg D. PaO2 < 90mmHg A. PaO2 < 55mmHg B. PaO2 < 70mmHg 31. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây? C. Giảm tăng áp phổi A. Bệnh nhân giảm khó thở B. PaO2 > 60mmHg D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp 32. Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá? C. Suy tim phải A. Rung tâm trương 4/6 B. T1 đanh D. Suy tim trái 33. Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát? C. Hang lao D. Tràn khí màng phổi khu trú A. K phế quản gây hẹp phế quản B. Kén phổi bẩm sinh 34. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp? D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu 35. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ? C. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ B. Bệnh cơ tim giãn A. Tâm phế mạn D. Hẹp van 2 lá 36. Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau? B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối D. Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ A. Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều 37. Viêm phổi do amipe có đặc điểm? A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat D. Đàm hoại tử và hôi thối 38. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là? B. Siêu âm Doppler màu D. Liệu pháp oxy A. Phim lồng ngực C. Digital 39. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi? D. Khi dùng hai loại không đáp ứng A. Khi tìm thấy nguyên nhân B. Khi không thể dùng loại thứ tư được C. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được 40. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là? D. Ruồi bay C. Nhức đầu A. Xoàng B. Khó thở 41. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của? A. Tâm phế mạn giai đoạn III C. Suy tim toàn bộ D. Tràn dịch màng ngoài tim B. Suy tim trái 42. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới? B. Cholesterol máu C. Đường máu D. Doppler mạch thận A. Creatinine máu 43. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi? A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị C. Để lại hang thừa D. Áp xe phổi nhiều ổ B. Áp xe phổi mạn tính 44. Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào? D. Triệu chứng thực thể ở phổi B. Hội chứng nhiễm trùng A. Tiền sử, bệnh sử C. Hội chứng suy hô hấp cấp 45. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là? A. Penicilline G liều cao + Streptomicine C. Cefalosporine II, III + Vancomycine D. Erythromycine + Chclramphenicol B. Ampicilline + Ofloxacine 46. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là? B. Tụ cầu vàng C. Kỵ khí D. Liên cầu A. Virus 47. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi? A. PaO2 = 60mmHg B. PaO2 = 65mmHg C. PaO2 = 70mmHg D. PaO2 = 55mmHg 48. Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì? C. Gây nhiễm trùng lan rộng B. Đau ngực tăng lên D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi A. Gây ho và khó thở 49. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp? B. Đơn giản A. Theo dõi chặt chẽ C. Kinh tế D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao 50. Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là? C. Áp xe phổi B. Xẹp phổi D. Tràn khí màng phổi A. Dày dính màng phổi 51. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới? D. THA ác tính A. Giai đoạn I C. Giai đoạn III B. Giai đoạn II 52. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có? A. Âm thổi ống B. Âm thổi hang C. Âm thổi màng phổi D. Âm dê 53. Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là? C. Kháng sinh A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường B. Corticoid D. Thuốc giãn phế quản 54. Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là? A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy 55. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide? D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút A. Thuốc lợi tiểu vòng B. Viên 250mg ngày uống 2 viên C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu 56. Phế quản phế viêm có đặc điểm? B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi D. Ít khi gây suy hô hấp cấp A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài 57. Gọi là áp xe phổi mạn khí? A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm B. Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới 58. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là? A. Co thắt tiểu động mạch B. Tăng hồng cầu; Toan máu C. Viêm tiểu động mạch D. Tất cả đều đúng 59. Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất? D. Viêm phế quản mạn A. Đái tháo đường C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng B. Hôn mê có đặt nội khí quản 60. Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm? B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình 61. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là? C. Đi bộ hằng ngày A. Tập thở B. Vỗ rung lồng ngực D. Chạy bộ hằng ngày 62. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là? D. Thuốc giãn phế quản C. Corticoid A. Hypothiazide B. Furosemide 63. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính? C. Biến chứng cả não, thận, tim B. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W D. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật A. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm 64. Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là? B. Dùng các thuốc long đàm C. Dẫn lưu tư thế D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản A. Dùng thuốc kích thích ho 65. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ? A. Khó thở gắng sức D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi B. Hội chứng viêm phế quản C. Đau gan khi gắng sức 66. Tâm phế mạn chiếm? D. 2/3 trường hợp suy tim A. 1/3 trường hợp suy tim C. 1/4 trường hợp suy tim B. 1/2 trường hợp suy tim 67. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc? C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc 68. Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là? C. Klebsiella, Pseudomonas B. Phế cầu Hemophillus Inf A. Liên cầu, tụ cầu vàng D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu 69. Viêm phổi do Hemophillus thì dùng? D. Metronidazole + Ofloxacine A. Penicilline + Bactrim C. Ampicilline + Ofloxacine B. Erythromycine + Bactrim 70. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là? A. Lợi tiểu C. Liệu pháp oxy D. Thuốc giãn mạch B. Digital 71. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ? A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều D. Tím C. Phù B. Tĩnh mạch cổ nỗi tự nhiên và đập 72. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau? B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% C. Tràn dịch màng phổi D. Cung động mạch phổi phồng A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia 73. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là? B. Tăng áp phổi tiên phát C. Bệnh lao kê D. Xơ phổi sau lao A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 74. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên? C. Toan hô hấp A. Kiềm hô hấp B. Kiềm chuyển hóa D. Toan chuyển hóa 75. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là? A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương D. Đau gan khi gắng sức C. Khó thở khi gắng sức B. Cung động mạch phổi phồng 76. Ðiều trị tăng huyết áp khi? C. Điều trị cá nhân hoá B. Tìm thấy nguyên nhân D. Khi điều chỉnh được liều lượng A. Bệnh nhân tuân thủ 77. Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là? B. Đàm mủ vàng D. Đàm bọt hồng C. Đàm xanh ngọc A. Đàm nhầy, trong 78. Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây? A. T2 mạnh và tách đôi D. A, B, C đúng B. Rung tâm trương C. T1 đanh 79. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây? B. Ở những người hút thuốc lá nhiều C. Sau 50 tuổi D. Ô nhiễm môi trường A. Ở đàn ông nhiều hơn đàn bà 80. Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng? C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng D. Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp 81. Ngón tay dùi trống không có trong? A. Giãn phế quản D. Thiếu máu nặng kéo dài B. Bệnh Osler C. K phổi 82. Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là? B. Kanamycine C. Penicilline G D. Chloramphenicol A. Gentamycine 83. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do? A. Tăng PaCO2 C. Giảm FVC B. Giảm PaO2 D. Giảm FEV1 84. Hiện nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là? D. Sildenafil C. Bosentan A. Thuốc ức chế calci B. Hydralazin 85. Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là? C. Tụ cầu vàng D. Klebsiella Pneu A. Liên cầu, phế cầu B. Kỵ khí 86. Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không? D. A, B, C đúng B. Rung tâm trương C. T1 đanh A. T2 mạnh và tách đôi 87. Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm? C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình B. Triệu chứng cơ năng không điển hình 88. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang? C. Sát vách lồng ngực D. Thương tổn chủ mô lân cận B. Đường kính hang A. Hang thông với phế quản 89. Tỉ lệ ung thư phổi cao trong? D. Bệnh lao kê A. Bệnh hen phế quản B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên) 90. Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là? D. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản C. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp A. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp B. Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư 91. Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là? D. Nửa viên/ ngày C. Ba viên/ngày A. Hai viên/ngày B. Một viên/ngày 92. Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào? C. Triệu chứng thực thể D. Xquang phổi A. Triệu chứng cơ năng B. Triệu chứng tổng quát 93. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây? A. Dày nhĩ phải B. Dày thất phải D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải C. Dày nhĩ phải và dày thất phải 94. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là? A. Viêm tiểu động mạch B. Co thắt tiểu động mạch C. Co thắt động mạch lớn D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ 95. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là? A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng