2000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREENội khoa cơ sở 1. Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào? D. Triệu chứng thực thể ở phổi A. Tiền sử, bệnh sử B. Hội chứng nhiễm trùng C. Hội chứng suy hô hấp cấp 2. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là? B. 15 giờ/24 giờ A. 10 giờ/24 giờ C. 12 giờ/24 giờ D. Xử dụng oxy 100% 3. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi? B. Áp xe phổi mạn tính C. Để lại hang thừa D. Áp xe phổi nhiều ổ A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị 4. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là? D. Chạy bộ hằng ngày B. Vỗ rung lồng ngực C. Đi bộ hằng ngày A. Tập thở 5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi? C. PaO2 = 70mmHg B. PaO2 = 65mmHg A. PaO2 = 60mmHg D. PaO2 = 55mmHg 6. Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào? B. Triệu chứng tổng quát C. Triệu chứng thực thể A. Triệu chứng cơ năng D. Xquang phổi 7. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là? D. Ruồi bay B. Khó thở A. Xoàng C. Nhức đầu 8. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ? C. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ D. Hẹp van 2 lá A. Tâm phế mạn B. Bệnh cơ tim giãn 9. Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng? A. Đúng B. Sai 10. Viêm phổi do Hemophillus thì dùng? A. Penicilline + Bactrim C. Ampicilline + Ofloxacine D. Metronidazole + Ofloxacine B. Erythromycine + Bactrim 11. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do? D. Giảm FEV1 A. Tăng PaCO2 C. Giảm FVC B. Giảm PaO2 12. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp? A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp 13. Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá? D. Suy tim trái B. T1 đanh C. Suy tim phải A. Rung tâm trương 4/6 14. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là? B. Tụ cầu vàng D. Liên cầu A. Virus C. Kỵ khí 15. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là? D. Thuốc giãn mạch B. Digital A. Lợi tiểu C. Liệu pháp oxy 16. Tỉ lệ ung thư phổi cao trong? A. Bệnh hen phế quản B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Bệnh lao kê C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên) 17. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới? C. Giai đoạn III B. Giai đoạn II A. Giai đoạn I D. THA ác tính 18. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới? C. Đường máu D. Doppler mạch thận A. Creatinine máu B. Cholesterol máu 19. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ? A. Khó thở gắng sức C. Đau gan khi gắng sức B. Hội chứng viêm phế quản D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi 20. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là? A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 21. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của? B. Suy tim trái C. Suy tim toàn bộ A. Tâm phế mạn giai đoạn III D. Tràn dịch màng ngoài tim 22. Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là? C. Ba viên/ngày D. Nửa viên/ ngày B. Một viên/ngày A. Hai viên/ngày 23. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi? B. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg D. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg A. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg C. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg 24. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi? A. Khi tìm thấy nguyên nhân B. Khi không thể dùng loại thứ tư được C. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được D. Khi dùng hai loại không đáp ứng 25. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ? A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều D. Tím B. Tĩnh mạch cổ nỗi tự nhiên và đập C. Phù 26. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là? C. Gù vẹo cột sống D. Mập phì B. Loan dưỡng cơ A. Nhược cơ 27. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là? A. Co thắt tiểu động mạch B. Tăng hồng cầu; Toan máu C. Viêm tiểu động mạch D. Tất cả đều đúng 28. Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng? C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp D. Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa 29. Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là? C. Đàm xanh ngọc D. Đàm bọt hồng A. Đàm nhầy, trong B. Đàm mủ vàng 30. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường? A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg 31. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là? C. Cefalosporine II, III + Vancomycine A. Penicilline G liều cao + Streptomicine D. Erythromycine + Chclramphenicol B. Ampicilline + Ofloxacine 32. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta? B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất D. Làm nặng lên suy tim C. Chậm nhịp tim A. Dãn phế quản 33. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc? B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch 34. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là? C. Bệnh lao kê A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Xơ phổi sau lao B. Tăng áp phổi tiên phát 35. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp? B. Đơn giản D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao A. Theo dõi chặt chẽ C. Kinh tế 36. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là? A. PaCO2 > 60mmHg B. PaO2 ≤ 55mmHg C. SaO2 < 85% D. Ph máu < 7,3 37. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có? C. Âm thổi màng phổi D. Âm dê B. Âm thổi hang A. Âm thổi ống 38. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang? D. Thương tổn chủ mô lân cận C. Sát vách lồng ngực A. Hang thông với phế quản B. Đường kính hang 39. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide? B. Viên 250mg ngày uống 2 viên A. Thuốc lợi tiểu vòng C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút 40. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là? C. Hypothiazide D. Idapamide B. Furosemide A. Spironolacton 41. Tâm phế mạn chiếm? D. 2/3 trường hợp suy tim B. 1/2 trường hợp suy tim A. 1/3 trường hợp suy tim C. 1/4 trường hợp suy tim 42. Ðiều trị tăng huyết áp khi? A. Bệnh nhân tuân thủ D. Khi điều chỉnh được liều lượng C. Điều trị cá nhân hoá B. Tìm thấy nguyên nhân 43. Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất? A. Đái tháo đường D. Viêm phế quản mạn B. Hôn mê có đặt nội khí quản C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng 44. Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm? D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm B. Triệu chứng cơ năng không điển hình 45. Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là? A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường D. Thuốc giãn phế quản B. Corticoid C. Kháng sinh 46. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là? A. Penicilline G + Metronidazol B. Kanamycine + Tinidazol D. Vancomycine + Oxacycline C. Penicilline V + Gentamicine 47. Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là? C. Penicilline G A. Gentamycine B. Kanamycine D. Chloramphenicol 48. Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm? A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình 49. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là? A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid 50. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau? B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% D. Cung động mạch phổi phồng A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia C. Tràn dịch màng phổi 51. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính? C. Biến chứng cả não, thận, tim D. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật A. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm B. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W 52. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao? B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn D. Hen phế quản nội sinh C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính 53. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát? B. Viêm cầu thận C. Bệnh hẹp động mạch thận D. Hội chứng Cushing A. Thận đa nang 54. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là? C. Stapylococcus aureus A. Streptococcus pneumoniae D. Moraxella catarrhalis B. Mycoplasma pneumoniae 55. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau? A. Da trắng B. Chức năng gan bình thường C. Chức năng thận bình thường D. Người lớn tuổi 56. Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không? C. T1 đanh A. T2 mạnh và tách đôi B. Rung tâm trương D. A, B, C đúng 57. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển? D. Lisinopril C. Aldactazine A. Nifedipine B. Avlocardyl 58. Hiện nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là? C. Bosentan A. Thuốc ức chế calci B. Hydralazin D. Sildenafil 59. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là? A. Phim lồng ngực D. Liệu pháp oxy C. Digital B. Siêu âm Doppler màu 60. Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát? C. Hang lao A. K phế quản gây hẹp phế quản D. Tràn khí màng phổi khu trú B. Kén phổi bẩm sinh 61. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là? B. Cung động mạch phổi phồng D. Đau gan khi gắng sức A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương C. Khó thở khi gắng sức 62. Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là? D. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản B. Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư A. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp C. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp 63. Phế quản phế viêm có đặc điểm? B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi D. Ít khi gây suy hô hấp cấp C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi 64. Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là? B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy 65. Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là? A. Liên cầu, tụ cầu vàng D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu C. Klebsiella, Pseudomonas B. Phế cầu Hemophillus Inf 66. Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là? B. Trên 20% C. Khoảng 11% D. Dưới 2% A. Dưới 10% 67. Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là? A. Liên cầu, phế cầu D. Klebsiella Pneu C. Tụ cầu vàng B. Kỵ khí 68. Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng? D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi 69. Ngón tay dùi trống không có trong? B. Bệnh Osler D. Thiếu máu nặng kéo dài C. K phổi A. Giãn phế quản 70. Câu nào sau không đúng với Furosemid? D. Có chỉ định khi có suy thận C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh B. Hàm lượng viên 40 mg 71. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc? C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất 72. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây? D. Ô nhiễm môi trường C. Sau 50 tuổi A. Ở đàn ông nhiều hơn đàn bà B. Ở những người hút thuốc lá nhiều 73. Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau? B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ D. Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi A. Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều 74. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây? B. PaO2 > 60mmHg D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp C. Giảm tăng áp phổi A. Bệnh nhân giảm khó thở 75. Viêm phổi do amipe có đặc điểm? D. Đàm hoại tử và hôi thối B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ 76. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ? D. Lao xơ phổi A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá B. Khí phế thủng do thuốc lá C. Hen phế quản 77. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là? B. Điều trị sớm ngay từ đầu D. Tăng cường hoạt động thể lực A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu 78. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do? B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều C. Hít phải khói A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi 79. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng? D. Cefalosprorine + Macrolide A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol C. Penicilline + Macrolide + Corticoid 80. Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là? B. Hydralazine A. Sildenafil C. Hypothiazide D. Furosemide 81. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên? B. Kiềm chuyển hóa C. Toan hô hấp A. Kiềm hô hấp D. Toan chuyển hóa 82. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây? D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải A. Dày nhĩ phải B. Dày thất phải C. Dày nhĩ phải và dày thất phải 83. Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là? B. Hội chứng suy hô hấp cấp D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng C. Hội chứng đặc phổi không điển hình 84. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi? A. HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg B. HA > 160/95 mmHg C. HA < 140/90mmHg D. HA > 140/ 90mmHg 85. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là? B. Co thắt tiểu động mạch C. Co thắt động mạch lớn A. Viêm tiểu động mạch D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ 86. Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là? A. Dùng thuốc kích thích ho C. Dẫn lưu tư thế B. Dùng các thuốc long đàm D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản 87. Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là? A. Dày dính màng phổi D. Tràn khí màng phổi C. Áp xe phổi B. Xẹp phổi 88. Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây? C. T1 đanh B. Rung tâm trương D. A, B, C đúng A. T2 mạnh và tách đôi 89. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào? C. PaO2 < 80mmHg D. PaO2 < 90mmHg A. PaO2 < 55mmHg B. PaO2 < 70mmHg 90. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là? C. Corticoid D. Thuốc giãn phế quản B. Furosemide A. Hypothiazide 91. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là? D. Lao xơ phổi C. Giãn phế quản B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị 92. Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì? C. Gây nhiễm trùng lan rộng A. Gây ho và khó thở B. Đau ngực tăng lên D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi 93. Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ? A. Đúng B. Sai 94. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau? A. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo C. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS D. Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS B. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim 95. Gọi là áp xe phổi mạn khí? D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ B. Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai