2000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREENội khoa cơ sở 1. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do? D. Khí hậu nóng và ẩm A. Không tiêm ngừa B. Uống nhiều rượu bia C. Ăn rau sống, uống nước lã 2. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là? C. 25% A. 15% B. 20% D. 30% 3. Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận? D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính 4. Tại gan Amíp có thể tiết ra men? A. Men tiêu tổ chức C. Men Pepsin B. Men huỷ hồng cầu D. Men tiêu tổ chức mở 5. Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B? A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm 6. Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ? B. Viêm gan mạn tự miễn A. Viêm gan mạn B C. Viêm gan mạn do thuốc D. Viêm gan mạn virus C 7. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn? C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu D. Cả 3 câu trên đều sai 8. VGM hoạt động có các đặc tính sau? C. Xơ gan và K gan B. Teo gan vàng cấp A. Diễn tiến tự khỏi D. Xơ gan 9. Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là? B. Dựa vào hình thái tổn thương A. Dựa vào nguyên nhân D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương C. Dựa vào hoạt tính viêm 10. Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng? D. 75% suy thận mạn C. 50% suy thận mạn B. 25% suy thận mạn A. 10% suy thận mạn 11. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được? D. 14 ngày C. 12 ngày B. 10 ngày A. 8 ngày 12. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson? C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10% D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90% 13. Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong? D. 70 ngày A. 40 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày 14. Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM? A. Bilirubine B. Sinh thiết gan C. Men transaminase D. Điện di protide máu 15. Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp? A. Protein niệu âm tính B. Protein niệu ở dạng vết D. Protein niệu khoảng 2g/24 giờ C. Protein niệu khoảng 1g/24 giờ 16. Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn? D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn 17. Trong VGM hoạt động của? A. Men transaminase > 5 lần bình thường D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường B. Men transaminase giảm C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường 18. Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp? D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu 19. Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào? C. Cholestérol máu B. Men transaminase A. Bilirubine máu D. Uré máu 20. Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp? B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp 21. Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng? D. 80% trường hợp C. 60% trường hợp B. 40% trường hợp A. 20% trường hợp 22. Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý? C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi 23. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi? B. Bilirubine, ALAT, ASAT C. Tỷ Prothrombine D. Câu B và C đúng A. Tốc độ lắng máu 24. Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận? D. Nấm B. Vi khuẩn A. Virus C. Ký sinh trùng 25. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với? B. 1/20 D. 1/40 C. 1/30 A. 1/10 26. Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm? C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid 27. Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có? D. Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu C. Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu B. Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu A. Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu 28. Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao A. Chuyển hoá nhanh ở gan 29. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào? B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật C. Đau, gan to, sốt A. Đau, sốt, gan to, vàng da D. Gan to, vàng da, sốt 30. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ? D. 100% B. 80% A. 70% C. 90% 31. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ? B. 60 - 70% D. 80 - 90% A. 50 - 60% C. 70 - 80% 32. Trong VGM hoạt động? D. Gan teo B. Gan lớn chắc, ấn tức A. Gan không lớn C. Gan lớn rất đau 33. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là? A. Nhiễm trùng huyết D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) B. Áp xe não do amíp C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim 34. Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận? D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài B. U xơ tiền liệt tuyến C. Phụ nữ có thai A. Trào ngược bàng quang - niệu quản 35. Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi? B. Tổn thương cầu thận D. Tổn thương vỏ thận C. Tổn thương mạch thận A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận 36. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là? A. Tam chứng Charcot B. Tam chứng Fontan C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy D. Tam chứng Fontan + Lách lớn 37. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào? B. Xuân – hè D. Mùa thu C. Mùa hè A. Mùa xuân 38. Viêm cầu thận mạn là một bệnh? A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm B. Có biểu hiện của thận teo D. Thường có tăng huyết áp C. Có giảm chức năng thận 39. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là? C. Chủng Larendo D. Thể kén B. Thể hoạt động A. Thể minuta 40. Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn? D. Trên 80% B. Trên 50% A. Trên 40% C. Trên 60% 41. VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau? D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa C. Chỉ là tổ chức xơ B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa A. Tế bào hoại tử mủ 42. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau? C. 4 giờ A. 2 giờ B. 3 giờ D. 5 giờ 43. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? C. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào B. Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh A. Hội chứng thận hư D. Tất cả các loại trên 44. Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? C. Hội chứng Goodpasture B. Hội chứng thận hư A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào 45. Protein niệu trong viêm cầu thận mạn? D. Chỉ ở dạng vết B. Là Protein niệu chọn lọc A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h C. Thường từ 2 - 3 g/24 h 46. Chẩn đoán VGM Delta dựa vào? D. HDVAg và HDV-RNA C. Men transaminase A. HDVAg B. AgHBS (-) 47. Trong viêm thận bể thận cấp có? A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng D. Tất cả đều sai B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều 48. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy? D. Ở động mạch gan riêng A. Ở những mao mạch giãn to C. Ở khoảng cửa B. Ở trong tế bào gan 49. Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý? D. Tất cả đều sai B. Ít khi có yếu tố thuận lợi A. Không gặp ở trẻ em C. Không gặp ở người già 50. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là? C. 10 năm A. 2 năm B. 4 năm D. 20 năm 51. Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị? A. VS tăng D. Men transaminase tăng C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể B. CTM 52. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta? D. Có thai A. Sỏi hệ tiết niệu C. Đái tháo đường B. Dị dạng hệ tiết niệu 53. Liều dùng của Vidarabin? B. 150 mg/kg/ngày D. 15 mg/kg/ngày/tuần C. 5 mg/kg/ngày A. 1500 mg/ngày 54. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là? B. 10 năm D. 20 năm A. 5 năm C. 15 năm 55. Tổn thương Amíp ở gan thường là? B. Thứ phát sau Amíp ruột D. Câu A và C đúng C. Thường kèm với Amíp phổi A. Luôn luôn là nguyên phát 56. Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất? B. Viêm gan mạn virus B D. Viêm gan mạn tự miễn C. Viêm gan mạn virus C A. Viêm gan mạn do thuốc 57. Amíp đột nhấp vào gan bằng? D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa A. Đường bạch mạch C. Đường mật chủ B. Đường động mạch gan 58. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách? A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi 59. Trong viêm thận bể thận cấp thì? C. Thường không sốt A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng D. Tất cả đều sai B. Sốt thường dạng cao nguyên 60. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được? B. 24 - 48 giờ D. 60 - 72 giờ A. 12 - 24 giờ C. 48 - 60 giờ 61. Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào? B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát A. Cấy nước tiểu > 500 C. Bạch cầu trong nước tiểu cao D. Cả 3 câu trên đều sai 62. Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào? C. Hội chứng Sjogren B. Nồng độ bilirubine máu tăng D. Sinh thiết gan A. Men transaminase tăng 63. Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside 64. Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn? C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu D. Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng 65. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể? C. Thể kén A. Entamoeba Hystolytica D. Thể Végétale B. Thể Minuta 66. Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu? C. U xơ tiền liệt tuyến D. Cả 3 câu đều đúng A. Sỏi hệ tiết niệu B. Dị dạng đường tiết niệu 67. Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào? A. Triệu chứng vàng da C. Sinh thiết gan B. Dấu gan lớn D. Dựa vào men transaminase 68. VGM là viêm gan kéo dài? B. > 1 năm A. > 3 tháng C. > 2 năm D. > 6 tháng 69. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở? C. 1/90 B. 1/80 D. 1/100 A. 1/70 70. Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn? B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ A. Tỷ trọng nước tiểu tăng 71. Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là? B. Gan nhiễm mỡ C. Có nhiều nốt tân tạo D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan 72. Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là? D. Suy gan A. Xuất huyết tiêu hoá C. Ung thư gan B. Xơ gan 73. Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong? C. Viêm cầu thận mạn B. Viêm thận bể thận cấp D. Viêm cầu thận cấp A. Viêm thận bể thận mạn 74. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi? A. Ho, hít sâu, sốt B. Hít sâu, ho, nằm yên D. Nôn, sốt C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho 75. Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận? D. Trực khuẩn Gram âm A. Cầu khuẩn Gram dương B. Cầu khuẩn Gram âm C. Trực khuẩn Gram dương 76. Trong viêm thận bể thận mạn? C. Phù là triệu chứng rất hay gặp A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp D. Tất cả đều sai 77. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là? B. 8% D. 12% A. 5% C. 10% 78. Vidarabin có đặc tính sau? C. Ức chế sự nhân lên của virus B. Diệt trừ virus D. Làm giảm bilirubine máu A. Ức chế hoạt động DNA polymerase 79. Khi vào gan Amíp khu trú tại? B. Tĩnh mạch trong gan C. Đường mật trong gan A. Tiểu thuỳ gan D. Khoảng cửa 80. Triệu chứng viêm thận bể thận mạn? B. Phù, tiểu ít, thận lớn A. Tiểu nhiều, tiểu đêm C. Không phù, da khô D. Câu A và C đúng 81. Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm? B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường 82. Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp? B. Trụ trong D. Trụ bạch cầu A. Trụ hạt C. Trụ hồng cầu 83. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là? A. Trên 60% D. Trên 90% B. Trên 70% C. Trên 80% 84. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp? A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận 85. Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở? D. Tất cả đều sai A. Cầu thận và ống thận B. Ống thận và mạch máu C. Cầu thận, mạch máu và ống thận 86. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có? C. Màu socholat A. Màu đỏ nâu D. Màu nhạt mờ B. Màu vàng nhạt 87. Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn? A. Viêm gan B và C B. Viêm gan B và A D. Viêm gan B, C và E C. Viêm gan B, C và A 88. Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do? A. Xơ vữa mạch máu B. Thiếu máu cục bộ C. Nhiễm độc D. Tất cả đều sai 89. Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là? D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần A. 10 triệu đv/ngày B. 1g/ngày C. 1 triệu đv/ngày 90. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là? B. Ổ áp xe D. Nốt xơ C. Nốt hoại tử A. Nốt tân tạo 91. Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là? C. AND virus và AND polymérase (+) B. Men transaminase tăng A. AgHBS (+) D. Bilirubine máu tăng 92. Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát? A. Viêm cầu thận do Schölein-Henoch C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose B. Hội chứng Goodpasture D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào 93. Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong? B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp D. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp 94. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi? A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài D. Gan xơ lại và có cổ trướng C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài 95. Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là? C. 6 tuần đến 2 tháng A. 7 đến 10 ngày B. 2 tuần đến 6 tuần D. Ít nhất 3 tháng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành