2000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREENội khoa cơ sở 1. Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng? B. 25% suy thận mạn D. 75% suy thận mạn C. 50% suy thận mạn A. 10% suy thận mạn 2. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là? B. Ổ áp xe C. Nốt hoại tử A. Nốt tân tạo D. Nốt xơ 3. Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là? C. Ung thư gan B. Xơ gan D. Suy gan A. Xuất huyết tiêu hoá 4. Chẩn đoán VGM Delta dựa vào? A. HDVAg B. AgHBS (-) C. Men transaminase D. HDVAg và HDV-RNA 5. Triệu chứng viêm thận bể thận mạn? C. Không phù, da khô A. Tiểu nhiều, tiểu đêm D. Câu A và C đúng B. Phù, tiểu ít, thận lớn 6. Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là? B. Gan nhiễm mỡ A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan C. Có nhiều nốt tân tạo D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa 7. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách? C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi 8. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là? B. Trên 70% A. Trên 60% D. Trên 90% C. Trên 80% 9. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là? D. Thể kén B. Thể hoạt động A. Thể minuta C. Chủng Larendo 10. Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi? D. Tổn thương vỏ thận A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận B. Tổn thương cầu thận C. Tổn thương mạch thận 11. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được? B. 10 ngày A. 8 ngày C. 12 ngày D. 14 ngày 12. Amíp đột nhấp vào gan bằng? D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa A. Đường bạch mạch B. Đường động mạch gan C. Đường mật chủ 13. Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là? B. Dựa vào hình thái tổn thương C. Dựa vào hoạt tính viêm A. Dựa vào nguyên nhân D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương 14. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? C. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào A. Hội chứng thận hư B. Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh D. Tất cả các loại trên 15. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là? A. Tam chứng Charcot C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy D. Tam chứng Fontan + Lách lớn B. Tam chứng Fontan 16. Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận? A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính D. Tất cả đều đúng 17. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là? C. 15 năm D. 20 năm A. 5 năm B. 10 năm 18. Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn? D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn 19. Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận? D. Trực khuẩn Gram âm C. Trực khuẩn Gram dương A. Cầu khuẩn Gram dương B. Cầu khuẩn Gram âm 20. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ? C. 70 - 80% A. 50 - 60% B. 60 - 70% D. 80 - 90% 21. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với? A. 1/10 D. 1/40 C. 1/30 B. 1/20 22. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp? A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận 23. Tổn thương Amíp ở gan thường là? D. Câu A và C đúng B. Thứ phát sau Amíp ruột A. Luôn luôn là nguyên phát C. Thường kèm với Amíp phổi 24. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được? A. 12 - 24 giờ C. 48 - 60 giờ D. 60 - 72 giờ B. 24 - 48 giờ 25. Viêm cầu thận mạn là một bệnh? D. Thường có tăng huyết áp B. Có biểu hiện của thận teo A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm C. Có giảm chức năng thận 26. Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào? D. Sinh thiết gan C. Hội chứng Sjogren A. Men transaminase tăng B. Nồng độ bilirubine máu tăng 27. Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là? A. 10 triệu đv/ngày B. 1g/ngày D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần C. 1 triệu đv/ngày 28. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở? C. 1/90 B. 1/80 D. 1/100 A. 1/70 29. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào? A. Mùa xuân C. Mùa hè B. Xuân – hè D. Mùa thu 30. Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận? C. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn A. Virus D. Nấm 31. Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B? D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm 32. Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm? D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm 33. Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở? B. Ống thận và mạch máu A. Cầu thận và ống thận D. Tất cả đều sai C. Cầu thận, mạch máu và ống thận 34. Tại gan Amíp có thể tiết ra men? A. Men tiêu tổ chức C. Men Pepsin D. Men tiêu tổ chức mở B. Men huỷ hồng cầu 35. Trong viêm thận bể thận cấp có? C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng D. Tất cả đều sai 36. Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát? A. Viêm cầu thận do Schölein-Henoch B. Hội chứng Goodpasture D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose 37. Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong? A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn D. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp 38. Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn? D. Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu 39. Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào? B. Dấu gan lớn C. Sinh thiết gan D. Dựa vào men transaminase A. Triệu chứng vàng da 40. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi? B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại D. Gan xơ lại và có cổ trướng C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài 41. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do? D. Khí hậu nóng và ẩm A. Không tiêm ngừa C. Ăn rau sống, uống nước lã B. Uống nhiều rượu bia 42. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn? A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm D. Cả 3 câu trên đều sai C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu 43. Khi vào gan Amíp khu trú tại? C. Đường mật trong gan D. Khoảng cửa A. Tiểu thuỳ gan B. Tĩnh mạch trong gan 44. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau? A. 2 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ B. 3 giờ 45. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy? D. Ở động mạch gan riêng B. Ở trong tế bào gan A. Ở những mao mạch giãn to C. Ở khoảng cửa 46. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta? A. Sỏi hệ tiết niệu C. Đái tháo đường D. Có thai B. Dị dạng hệ tiết niệu 47. Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào? C. Bạch cầu trong nước tiểu cao B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát A. Cấy nước tiểu > 500 D. Cả 3 câu trên đều sai 48. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ? C. 90% A. 70% B. 80% D. 100% 49. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là? A. 2 năm B. 4 năm D. 20 năm C. 10 năm 50. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là? A. 15% B. 20% D. 30% C. 25% 51. Trong VGM hoạt động của? A. Men transaminase > 5 lần bình thường C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường B. Men transaminase giảm D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường 52. Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào C. Hội chứng Goodpasture A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh B. Hội chứng thận hư 53. Liều dùng của Vidarabin? A. 1500 mg/ngày D. 15 mg/kg/ngày/tuần B. 150 mg/kg/ngày C. 5 mg/kg/ngày 54. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là? B. Áp xe não do amíp D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) A. Nhiễm trùng huyết C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim 55. Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý? A. Không gặp ở trẻ em C. Không gặp ở người già D. Tất cả đều sai B. Ít khi có yếu tố thuận lợi 56. Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn? D. Viêm gan B, C và E A. Viêm gan B và C C. Viêm gan B, C và A B. Viêm gan B và A 57. Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ? D. Viêm gan mạn virus C B. Viêm gan mạn tự miễn A. Viêm gan mạn B C. Viêm gan mạn do thuốc 58. Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu? C. U xơ tiền liệt tuyến D. Cả 3 câu đều đúng B. Dị dạng đường tiết niệu A. Sỏi hệ tiết niệu 59. Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM? D. Điện di protide máu A. Bilirubine B. Sinh thiết gan C. Men transaminase 60. Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm? B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid 61. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là? B. 8% A. 5% C. 10% D. 12% 62. Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp? D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp 63. Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp? B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu 64. Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn? D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh A. Tỷ trọng nước tiểu tăng C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi 65. Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính A. Chuyển hoá nhanh ở gan D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ 66. Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp? A. Trụ hạt C. Trụ hồng cầu B. Trụ trong D. Trụ bạch cầu 67. Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào? B. Men transaminase C. Cholestérol máu A. Bilirubine máu D. Uré máu 68. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể? A. Entamoeba Hystolytica B. Thể Minuta C. Thể kén D. Thể Végétale 69. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào? C. Đau, gan to, sốt A. Đau, sốt, gan to, vàng da D. Gan to, vàng da, sốt B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật 70. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có? C. Màu socholat D. Màu nhạt mờ A. Màu đỏ nâu B. Màu vàng nhạt 71. Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là? C. 6 tuần đến 2 tháng A. 7 đến 10 ngày B. 2 tuần đến 6 tuần D. Ít nhất 3 tháng 72. Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý? C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi 73. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi? B. Hít sâu, ho, nằm yên D. Nôn, sốt A. Ho, hít sâu, sốt C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho 74. Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận? C. Phụ nữ có thai A. Trào ngược bàng quang - niệu quản D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài B. U xơ tiền liệt tuyến 75. Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do? C. Nhiễm độc B. Thiếu máu cục bộ A. Xơ vữa mạch máu D. Tất cả đều sai 76. Trong viêm thận bể thận mạn? B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp D. Tất cả đều sai C. Phù là triệu chứng rất hay gặp 77. Protein niệu trong viêm cầu thận mạn? C. Thường từ 2 - 3 g/24 h B. Là Protein niệu chọn lọc D. Chỉ ở dạng vết A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h 78. Trong viêm thận bể thận cấp thì? B. Sốt thường dạng cao nguyên A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng C. Thường không sốt D. Tất cả đều sai 79. Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị? A. VS tăng D. Men transaminase tăng B. CTM C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể 80. Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong? C. 60 ngày A. 40 ngày B. 50 ngày D. 70 ngày 81. Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng? D. 80% trường hợp B. 40% trường hợp C. 60% trường hợp A. 20% trường hợp 82. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson? B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90% A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10% D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu 83. VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau? B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa A. Tế bào hoại tử mủ D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa C. Chỉ là tổ chức xơ 84. VGM là viêm gan kéo dài? C. > 2 năm D. > 6 tháng A. > 3 tháng B. > 1 năm 85. Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là? C. AND virus và AND polymérase (+) B. Men transaminase tăng A. AgHBS (+) D. Bilirubine máu tăng 86. Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất? D. Viêm gan mạn tự miễn C. Viêm gan mạn virus C B. Viêm gan mạn virus B A. Viêm gan mạn do thuốc 87. Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có? A. Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu C. Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu D. Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu B. Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu 88. Vidarabin có đặc tính sau? D. Làm giảm bilirubine máu A. Ức chế hoạt động DNA polymerase B. Diệt trừ virus C. Ức chế sự nhân lên của virus 89. Trong VGM hoạt động? A. Gan không lớn B. Gan lớn chắc, ấn tức D. Gan teo C. Gan lớn rất đau 90. VGM hoạt động có các đặc tính sau? D. Xơ gan C. Xơ gan và K gan A. Diễn tiến tự khỏi B. Teo gan vàng cấp 91. Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp? B. Protein niệu ở dạng vết D. Protein niệu khoảng 2g/24 giờ A. Protein niệu âm tính C. Protein niệu khoảng 1g/24 giờ 92. Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn? D. Trên 80% C. Trên 60% A. Trên 40% B. Trên 50% 93. Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong? D. Viêm cầu thận cấp C. Viêm cầu thận mạn A. Viêm thận bể thận mạn B. Viêm thận bể thận cấp 94. Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline 95. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi? D. Câu B và C đúng B. Bilirubine, ALAT, ASAT A. Tốc độ lắng máu C. Tỷ Prothrombine Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành