2000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREENội khoa cơ sở 1. Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng? D. 80% trường hợp A. 20% trường hợp B. 40% trường hợp C. 60% trường hợp 2. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là? A. Thể minuta B. Thể hoạt động C. Chủng Larendo D. Thể kén 3. Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp? C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu 4. Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM? B. Sinh thiết gan A. Bilirubine D. Điện di protide máu C. Men transaminase 5. Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý? C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi 6. Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp? C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư 7. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể? D. Thể Végétale C. Thể kén A. Entamoeba Hystolytica B. Thể Minuta 8. Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu? A. Sỏi hệ tiết niệu B. Dị dạng đường tiết niệu D. Cả 3 câu đều đúng C. U xơ tiền liệt tuyến 9. VGM hoạt động có các đặc tính sau? B. Teo gan vàng cấp C. Xơ gan và K gan D. Xơ gan A. Diễn tiến tự khỏi 10. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp? B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận 11. Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát? B. Hội chứng Goodpasture A. Viêm cầu thận do Schölein-Henoch D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose 12. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do? A. Không tiêm ngừa C. Ăn rau sống, uống nước lã D. Khí hậu nóng và ẩm B. Uống nhiều rượu bia 13. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy? B. Ở trong tế bào gan D. Ở động mạch gan riêng C. Ở khoảng cửa A. Ở những mao mạch giãn to 14. Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào? B. Nồng độ bilirubine máu tăng C. Hội chứng Sjogren A. Men transaminase tăng D. Sinh thiết gan 15. Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là? C. Dựa vào hoạt tính viêm A. Dựa vào nguyên nhân B. Dựa vào hình thái tổn thương D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương 16. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi? A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài D. Gan xơ lại và có cổ trướng 17. Vidarabin có đặc tính sau? B. Diệt trừ virus D. Làm giảm bilirubine máu A. Ức chế hoạt động DNA polymerase C. Ức chế sự nhân lên của virus 18. Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp? D. Trụ bạch cầu A. Trụ hạt B. Trụ trong C. Trụ hồng cầu 19. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được? C. 48 - 60 giờ B. 24 - 48 giờ D. 60 - 72 giờ A. 12 - 24 giờ 20. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào? D. Mùa thu B. Xuân – hè A. Mùa xuân C. Mùa hè 21. Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là? B. 1g/ngày A. 10 triệu đv/ngày C. 1 triệu đv/ngày D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần 22. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là? A. 15% D. 30% C. 25% B. 20% 23. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là? C. Trên 80% D. Trên 90% A. Trên 60% B. Trên 70% 24. Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị? D. Men transaminase tăng A. VS tăng C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể B. CTM 25. Khi vào gan Amíp khu trú tại? D. Khoảng cửa A. Tiểu thuỳ gan B. Tĩnh mạch trong gan C. Đường mật trong gan 26. Triệu chứng viêm thận bể thận mạn? A. Tiểu nhiều, tiểu đêm C. Không phù, da khô B. Phù, tiểu ít, thận lớn D. Câu A và C đúng 27. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có? B. Màu vàng nhạt C. Màu socholat D. Màu nhạt mờ A. Màu đỏ nâu 28. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là? C. Nốt hoại tử B. Ổ áp xe D. Nốt xơ A. Nốt tân tạo 29. Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong? B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn D. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp 30. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi? D. Nôn, sốt A. Ho, hít sâu, sốt B. Hít sâu, ho, nằm yên C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho 31. VGM là viêm gan kéo dài? C. > 2 năm B. > 1 năm A. > 3 tháng D. > 6 tháng 32. Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có? C. Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu B. Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu D. Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu A. Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu 33. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson? B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90% C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10% 34. Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận? D. Nấm C. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn A. Virus 35. Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào? A. Bilirubine máu B. Men transaminase D. Uré máu C. Cholestérol máu 36. Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là? B. 2 tuần đến 6 tuần D. Ít nhất 3 tháng C. 6 tuần đến 2 tháng A. 7 đến 10 ngày 37. Trong viêm thận bể thận mạn? C. Phù là triệu chứng rất hay gặp A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp D. Tất cả đều sai B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp 38. Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận? C. Trực khuẩn Gram dương D. Trực khuẩn Gram âm A. Cầu khuẩn Gram dương B. Cầu khuẩn Gram âm 39. Amíp đột nhấp vào gan bằng? C. Đường mật chủ B. Đường động mạch gan D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa A. Đường bạch mạch 40. Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là? D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan B. Gan nhiễm mỡ C. Có nhiều nốt tân tạo 41. Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng? D. 75% suy thận mạn C. 50% suy thận mạn B. 25% suy thận mạn A. 10% suy thận mạn 42. Trong viêm thận bể thận cấp thì? A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng C. Thường không sốt B. Sốt thường dạng cao nguyên D. Tất cả đều sai 43. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là? B. 4 năm A. 2 năm C. 10 năm D. 20 năm 44. Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn? C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu D. Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu 45. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là? B. 10 năm D. 20 năm C. 15 năm A. 5 năm 46. Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là? B. Men transaminase tăng D. Bilirubine máu tăng C. AND virus và AND polymérase (+) A. AgHBS (+) 47. VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau? C. Chỉ là tổ chức xơ D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa A. Tế bào hoại tử mủ B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa 48. Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong? A. 40 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày D. 70 ngày 49. Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn? D. Viêm gan B, C và E C. Viêm gan B, C và A B. Viêm gan B và A A. Viêm gan B và C 50. Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận? D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính 51. Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol 52. Tại gan Amíp có thể tiết ra men? A. Men tiêu tổ chức B. Men huỷ hồng cầu D. Men tiêu tổ chức mở C. Men Pepsin 53. Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất? C. Viêm gan mạn virus C D. Viêm gan mạn tự miễn B. Viêm gan mạn virus B A. Viêm gan mạn do thuốc 54. Tổn thương Amíp ở gan thường là? A. Luôn luôn là nguyên phát D. Câu A và C đúng B. Thứ phát sau Amíp ruột C. Thường kèm với Amíp phổi 55. Chẩn đoán VGM Delta dựa vào? D. HDVAg và HDV-RNA B. AgHBS (-) C. Men transaminase A. HDVAg 56. Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào? B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát A. Cấy nước tiểu > 500 C. Bạch cầu trong nước tiểu cao D. Cả 3 câu trên đều sai 57. Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm? B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm 58. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau? C. 4 giờ D. 5 giờ A. 2 giờ B. 3 giờ 59. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào? A. Đau, sốt, gan to, vàng da C. Đau, gan to, sốt B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật D. Gan to, vàng da, sốt 60. Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận? B. U xơ tiền liệt tuyến D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài A. Trào ngược bàng quang - niệu quản C. Phụ nữ có thai 61. Trong VGM hoạt động? D. Gan teo B. Gan lớn chắc, ấn tức A. Gan không lớn C. Gan lớn rất đau 62. Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao A. Chuyển hoá nhanh ở gan C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ 63. Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm? B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid 64. Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn? A. Tỷ trọng nước tiểu tăng C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ 65. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi? B. Bilirubine, ALAT, ASAT D. Câu B và C đúng A. Tốc độ lắng máu C. Tỷ Prothrombine 66. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ? D. 80 - 90% B. 60 - 70% A. 50 - 60% C. 70 - 80% 67. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là? D. Tam chứng Fontan + Lách lớn C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy A. Tam chứng Charcot B. Tam chứng Fontan 68. Trong VGM hoạt động của? A. Men transaminase > 5 lần bình thường C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường B. Men transaminase giảm 69. Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là? B. Xơ gan A. Xuất huyết tiêu hoá C. Ung thư gan D. Suy gan 70. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là? A. 5% B. 8% D. 12% C. 10% 71. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với? D. 1/40 B. 1/20 C. 1/30 A. 1/10 72. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ? D. 100% A. 70% B. 80% C. 90% 73. Trong viêm thận bể thận cấp có? A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau D. Tất cả đều sai C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều 74. Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý? B. Ít khi có yếu tố thuận lợi D. Tất cả đều sai C. Không gặp ở người già A. Không gặp ở trẻ em 75. Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do? C. Nhiễm độc B. Thiếu máu cục bộ D. Tất cả đều sai A. Xơ vữa mạch máu 76. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là? C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim A. Nhiễm trùng huyết B. Áp xe não do amíp D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) 77. Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp? D. Protein niệu khoảng 2g/24 giờ B. Protein niệu ở dạng vết C. Protein niệu khoảng 1g/24 giờ A. Protein niệu âm tính 78. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta? C. Đái tháo đường B. Dị dạng hệ tiết niệu A. Sỏi hệ tiết niệu D. Có thai 79. Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở? A. Cầu thận và ống thận C. Cầu thận, mạch máu và ống thận B. Ống thận và mạch máu D. Tất cả đều sai 80. Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong? A. Viêm thận bể thận mạn B. Viêm thận bể thận cấp C. Viêm cầu thận mạn D. Viêm cầu thận cấp 81. Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn? B. Trên 50% D. Trên 80% A. Trên 40% C. Trên 60% 82. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? D. Tất cả các loại trên A. Hội chứng thận hư B. Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh C. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào 83. Protein niệu trong viêm cầu thận mạn? C. Thường từ 2 - 3 g/24 h D. Chỉ ở dạng vết A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h B. Là Protein niệu chọn lọc 84. Liều dùng của Vidarabin? B. 150 mg/kg/ngày A. 1500 mg/ngày C. 5 mg/kg/ngày D. 15 mg/kg/ngày/tuần 85. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn? A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm D. Cả 3 câu trên đều sai B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều 86. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được? D. 14 ngày B. 10 ngày A. 8 ngày C. 12 ngày 87. Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào? A. Triệu chứng vàng da C. Sinh thiết gan B. Dấu gan lớn D. Dựa vào men transaminase 88. Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào B. Hội chứng thận hư C. Hội chứng Goodpasture 89. Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B? C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm 90. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách? C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy 91. Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi? D. Tổn thương vỏ thận C. Tổn thương mạch thận B. Tổn thương cầu thận A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận 92. Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn? C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề 93. Viêm cầu thận mạn là một bệnh? C. Có giảm chức năng thận B. Có biểu hiện của thận teo D. Thường có tăng huyết áp A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm 94. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở? C. 1/90 B. 1/80 A. 1/70 D. 1/100 95. Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ? B. Viêm gan mạn tự miễn D. Viêm gan mạn virus C A. Viêm gan mạn B C. Viêm gan mạn do thuốc Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai