2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? A. >11,1mmol/l C. =11,1mmol/l B. <11,1mmol/l D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l 2. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo B. Biểu hiện rầm rộ D. Diễn tiến nặng nhanh A. Xảy ra đột ngột 3. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? D. Giai đoạn IV trở đi A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn C. Giai đoạn IIIb trở đi B. Giai đoạn IIIa trở đi 4. Ở Đái tháo đường typ 1? B. Insulin máu rất thấp A. Khởi bệnh rầm rộ D. Tất cả ý trên đúng C. Có kháng thể kháng đảo tụy 5. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh D. tất cả các biểu hiện trên 6. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? B. 0,96% C. 2,52% D. 5% A. 1,1% 7. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề 8. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? B. Rất hiếm khi bị lao A. Hiếm D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ 9. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? C. 2 - 3 B. 1 - 2 A. 0,5 - 1 D. 3 - 4 10. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? A. Viêm nút quanh động mạch D. Xơ tuỷ B. Viêm khớp dạng thấp C. Xơ cứng bì 11. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? D. Đường hóa học A. Đường đa (tinh bột) B. Đường đơn C. Đường hấp thu nhanh 12. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? C. 40 - 60 tuổi D. trên 60 tuổi A. dưới 20 tuổi B. 20 - 40 tuổi 13. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? A. Créatinin máu D. 1/Créatinin máu C. Hệ số thanh thải urê B. Hệ số thanh thải créatinin 14. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? A. Siêu âm, UIV, CT Scanner B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc 15. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên C. Ức chế corticoide A. Ức chế glucagon B. Ức chế adrenalin 16. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? B. Ức chế canxi C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu D. Ức chế thần kinh trung ương 17. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? C. Tăng nhu động dạ dày D. Yếu cơ B. Sụt huyết áp tư thế A. Tăng huyết áp tư thế 18. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp C. Phù + tăng huyết áp D. Phù + hạ huyết áp A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp 19. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? D. Viêm quanh khớp B. Viêm khớp cấp C. Thoái khớp A. Viêm cốt tuỷ 20. Glucose niệu? C. Không có giá trị khi tiểu ít D. Có giá trị khi tiểu nhiều A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường 21. MODY là đái tháo đường? A. Typ 1 B. LADA C. Thai nghén D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ 22. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? B. Nhanh chóng D. Từng đợt A. Đột ngột C. Từ từ 23. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? D. Tất cả các đáp án trên A. Bệnh Parry C. Bệnh cường giáp tự miễn B. Bướu giáp độc lan tỏa 24. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? B. Angio keratose Familiale D. Goutte A. Wegenes C. Defabry 25. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản D. Tất cả đáp án trên 26. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? C. Tăng glucose huyết lúc đói A. Giảm tác dụng của insulin D. Tăng HbA1C B. Cải thiện tác dụng của insulin 27. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch D. Tất cả các loại trên 28. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? D. Tất cả các chức năng trên A. Cầu thận; Nội tiết C. Bài tiết ống thận B. Tái hấp thu ống thận 29. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? D. Ứ đọng bộ thể A. Tổn thương cầu thận tối thiểu B. Không mất các tế bào có chân C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch 30. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? B. Tiểu hồng cầu C. Tiểu bạch cầu D. Suy thận A. Protein niệu 31. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? A. Phổi D. Gan B. Thận C. Tim 32. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? B. 6 A. 4 C. 8 D. 10 33. Insulin nhanh tác dụng sau? D. 2 giờ A. 15-30 phút C. 1giờ 30 phút B. 1 giờ 34. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? A. 10 Kcalo/Kg/ngày B. 20 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày 35. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn C. Một biến chứng sớm D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước B. Không liên quan với mức độ suy thận 36. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? C. Bệnh lý mạch thận D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền B. Viêm thận bể mạn do vi trùng A. Viêm thận kẻ do thuốc 37. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? D. Cả 3 loại trên B. Trụ hạt C. Trụ trong A. Trụ hồng cầu 38. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? C. Tăng dần A. Giảm dần D. Đột biến B. Ổn định 39. Tổn thương cơ vận nhãn? B. Độ III A. Độ II C. Độ IV D. Độ V 40. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? B. Thoái hóa ổ, đoạn D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng A. Tổn thương tối thiểu C. Bệnh cầu thận thể màng 41. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? D. Typ Z B. Typ 2 có thể trọng bình thường C. Thai nghén A. Typ 1 42. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? A. Dùng thuốc quá liều C. Gặp nóng D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường B. Kiêng rượu đột ngột 43. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? C. Methyl prednisolon D. Prednisolon B. Cortizon A. Beta methazon 44. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? D. Tiểu máu vi thể thường gặp C. Tiểu máu đại thể thường gặp A. Glucose niệu (+) B. Urê niệu tăng cao 45. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? D. Khi có bệnh về máu A. Tổng quát 2-3 tháng C. Cách 2 tuần B. Cách 2 tháng 46. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn A. Luôn luôn có C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn 47. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? D. Hạ Canxi máu A. Tăng Urê máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin B. Tăng Créatinin máu 48. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? D. Các câu A, B đúng A. Thuốc nhóm sulfonylurease B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh C. Không gây tai biến hạ đường huyết 49. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu D. Tất cả các đáp án trên 50. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? C. Nam giới không bị ảnh hưởng B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới D. A và B đều đúng 51. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? C. Giảm Calcitriol D. Chỉ B, C đúng B. Giảm men 1 - (hydroxylase) A. Giảm phosphate máu 52. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? B. Tăng natri, giảm canxi máu D. Tăng natri, tăng canxi máu C. Giảm natri, giảm canxi máu A. Giảm natri, tăng canxi máu 53. Bệnh Basedow thường gặp ở người? D. Tất cả đều đúng A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) C. HLA B17 (da đen) B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) 54. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc 55. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? D. <80mg/dl B. 120-160mg/dl C. 160-200mg/dl A. 80-120mg/dl 56. Protein niệu trong suy thận mạn là? B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn A. Luôn luôn có D. Protein niệu chọn lọc 57. Thuốc Rosiglitazone? B. Làm tăng HbA1C D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô C. Làm tăng Cholesterol A. Làm tăng glucose huyết 58. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? A. Hội chứng thận hư B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc D. Thận đa nang 59. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? A. Toan ceton B. Quá ưu trương D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Toan acid lactic 60. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? C. Protein niệu trung bình B. Thường đái máu vi thể A. Thường đái máu đại thể D. Ứ đọng trong mao mạch IgA 61. Basedow là? B. bướu giáp lan tỏa C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên A. nhiễm độc giáp D. tất cả các đáp án trên 62. Bệnh Basedow thường gặp? A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) C. Nhiễm trùng và nhiễm virus D. Tất cả các đáp án trên B. Dùng nhiều iod 63. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách 64. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? B. Chụp CT-Scanner thận A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu D. Sinh thiết thận C. Siêu âm thận và UIV 65. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? C. 4 - 6 A. 1 - 2 D. 6 - 8 B. 2 - 4 66. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? D. A, B và C đúng A. Tăng huyết áp C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho B. Thiếu máu 67. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? A. Abcès tại chỗ tiêm D. Choáng phản vệ C. Tụt huyết áp B. Tăng huyết áp nặng 68. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng A. Đái tháo đường typ 1 D. Đái tháo đường tự miễn B. Đái tháo đường typ 2 69. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? C. Dùng thuốc độc cho thận B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng 70. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu 71. Định nghĩa đái tháo đường là? B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu A. Một nhóm bệnh nội tiết C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết D. Bệnh tăng glucose cấp tính 72. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? B. Créatinin D. Phosphat C. Canxi A. Urê 73. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? C. Giảm bạch cầu A. Suy thận D. Tất cả các ý trên đều đúng B. Dị ứng với thuốc 74. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? B. 30 C. 50 D. 70 A. 10 75. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? A. 7mmol/l B. 11,1 mmol/l C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l D. 7,8mmol/l 76. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? D. Đái tháo đường C. Xông tiểu A. Thận đa nang B. Sỏi thận - tiết niệu 77. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? D. Tất cả đều đúng B. Thải qua thận C. Không độc cho thận A. Tác động chủ yếu lên gram âm 78. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? D. Là biến chứng cấp tính A. Là biến chứng chuyển hoá B. Không gây tăng huyết áp C. Không gây suy vành 79. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? B. Thiếu máu A. Phù C. Tăng Urê, Créatinin máu D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu 80. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? B. tiêu chảy đau bụng C. nôn mửa; vàng da D. tất cả các đáp án trên A. ăn nhiều (vẫn gầy) 81. Biểu hiện thần kinh giao cảm? B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu D. A và B đều đúng 82. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn 83. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? D. Có quá trình viêm mạn A. Đời sống hồng cầu giảm C. Thiếu men erythropoietin B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ 84. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? C. Thường tử vong A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường B. Giảm dung nạp glucose lâu dài 85. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? A. Độ I C. Độ III B. Độ II D. Độ IV 86. Ở Đái tháo đường typ 2? B. Thường có toan ceton D. Glucagon máu tăng C. Tiết Insulin giảm rất nhiều A. Đáp ứng điều trị Sulfamide 87. Hôn mê nhiễm toan ceton? A. Do thiếu insulin trầm trọng C. Ceton niệu dương tính D. Tất cả các ý trên đều đúng B. Có glucose huyết tăng 88. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? D. Đường niệu dương tính B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) A. Đường huyết đói > 1g/l C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l 89. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? B. Nhiễm trùng A. Suy tim C. Hội chứng gan thận D. Phù phổi cấp 90. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? B. Thiếu máu nặng D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 C. Tăng huyết áp nhiều A. Phù to, nhanh 91. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? D. < 10ml/phút B. < 20ml/phút A. < 30ml/phút C. < 15ml/phút 92. LADA là đái tháo đường? C. Tuổi già A. Thai nghén D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già B. Tuổi trẻ 93. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? D. tất cả các triệu chứng trên B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng A. lan tỏa C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu 94. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? A. < 75% B. < 60% C. < 50% D. < 40% 95. Trong viêm cầu thận mạn? B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành