2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? B. Trụ hạt C. Trụ trong A. Trụ hồng cầu D. Cả 3 loại trên 2. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? A. < 75% B. < 60% C. < 50% D. < 40% 3. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? C. 50 A. 10 D. 70 B. 30 4. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? D. A, B và C đúng C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho A. Tăng huyết áp B. Thiếu máu 5. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh D. A và B đều đúng C. Nam giới không bị ảnh hưởng A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới 6. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp A. Nhiễm trùng C. Dùng thuốc độc cho thận D. Tất cả đều đúng 7. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? C. Canxi A. Urê B. Créatinin D. Phosphat 8. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? D. Choáng phản vệ B. Tăng huyết áp nặng A. Abcès tại chỗ tiêm C. Tụt huyết áp 9. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? C. Hệ số thanh thải urê B. Hệ số thanh thải créatinin A. Créatinin máu D. 1/Créatinin máu 10. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? B. Sỏi thận - tiết niệu D. Đái tháo đường C. Xông tiểu A. Thận đa nang 11. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? A. Đời sống hồng cầu giảm C. Thiếu men erythropoietin D. Có quá trình viêm mạn B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ 12. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp 13. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? A. Đường huyết đói > 1g/l B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l D. Đường niệu dương tính 14. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? A. Dùng thuốc quá liều D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường C. Gặp nóng B. Kiêng rượu đột ngột 15. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? C. Phù + tăng huyết áp B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp D. Phù + hạ huyết áp A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp 16. Insulin nhanh tác dụng sau? D. 2 giờ A. 15-30 phút C. 1giờ 30 phút B. 1 giờ 17. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? B. Viêm thận bể mạn do vi trùng C. Bệnh lý mạch thận A. Viêm thận kẻ do thuốc D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền 18. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn D. Tất cả các loại trên C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào 19. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn B. Giai đoạn IIIa trở đi D. Giai đoạn IV trở đi C. Giai đoạn IIIb trở đi 20. Ở Đái tháo đường typ 1? A. Khởi bệnh rầm rộ C. Có kháng thể kháng đảo tụy B. Insulin máu rất thấp D. Tất cả ý trên đúng 21. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu 22. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? A. 10 Kcalo/Kg/ngày B. 20 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày 23. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? A. Typ 1 B. Typ 2 có thể trọng bình thường D. Typ Z C. Thai nghén 24. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? B. Thải qua thận A. Tác động chủ yếu lên gram âm C. Không độc cho thận D. Tất cả đều đúng 25. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? B. Tiểu hồng cầu C. Tiểu bạch cầu A. Protein niệu D. Suy thận 26. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? B. Thận C. Tim D. Gan A. Phổi 27. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? C. 40 - 60 tuổi A. dưới 20 tuổi D. trên 60 tuổi B. 20 - 40 tuổi 28. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? C. Siêu âm thận và UIV A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu B. Chụp CT-Scanner thận D. Sinh thiết thận 29. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? C. Tiểu máu đại thể thường gặp A. Glucose niệu (+) B. Urê niệu tăng cao D. Tiểu máu vi thể thường gặp 30. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề 31. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? C. Tăng glucose huyết lúc đói D. Tăng HbA1C B. Cải thiện tác dụng của insulin A. Giảm tác dụng của insulin 32. Định nghĩa đái tháo đường là? A. Một nhóm bệnh nội tiết D. Bệnh tăng glucose cấp tính B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết 33. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? B. Đường đơn A. Đường đa (tinh bột) D. Đường hóa học C. Đường hấp thu nhanh 34. Glucose niệu? A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị C. Không có giá trị khi tiểu ít B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường D. Có giá trị khi tiểu nhiều 35. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? A. Siêu âm, UIV, CT Scanner C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc 36. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? D. Chỉ B, C đúng B. Giảm men 1 - (hydroxylase) C. Giảm Calcitriol A. Giảm phosphate máu 37. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? D. Khi có bệnh về máu C. Cách 2 tuần A. Tổng quát 2-3 tháng B. Cách 2 tháng 38. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? C. Tăng huyết áp nhiều A. Phù to, nhanh D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 B. Thiếu máu nặng 39. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh D. tất cả các biểu hiện trên C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu 40. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? C. Methyl prednisolon D. Prednisolon B. Cortizon A. Beta methazon 41. Biểu hiện thần kinh giao cảm? B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu D. A và B đều đúng 42. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? D. Đái tháo đường tự miễn A. Đái tháo đường typ 1 C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng B. Đái tháo đường typ 2 43. Bệnh Basedow thường gặp ở người? D. Tất cả đều đúng A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) C. HLA B17 (da đen) B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) 44. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc A. Hội chứng thận hư D. Thận đa nang B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng 45. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên B. Ức chế adrenalin C. Ức chế corticoide A. Ức chế glucagon 46. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? D. Độ IV C. Độ III A. Độ I B. Độ II 47. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm 48. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường B. Giảm dung nạp glucose lâu dài A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn C. Thường tử vong 49. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? A. Là biến chứng chuyển hoá B. Không gây tăng huyết áp D. Là biến chứng cấp tính C. Không gây suy vành 50. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm D. Tất cả đáp án trên B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ 51. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? C. Tăng Urê, Créatinin máu B. Thiếu máu A. Phù D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu 52. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu A. lan tỏa D. tất cả các triệu chứng trên B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng 53. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới D. Tất cả các đáp án trên 54. MODY là đái tháo đường? D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ C. Thai nghén A. Typ 1 B. LADA 55. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch A. Tổn thương cầu thận tối thiểu D. Ứ đọng bộ thể B. Không mất các tế bào có chân 56. Trong viêm cầu thận mạn? B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể 57. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? B. Dị ứng với thuốc C. Giảm bạch cầu D. Tất cả các ý trên đều đúng A. Suy thận 58. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? B. Quá ưu trương A. Toan ceton D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Toan acid lactic 59. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước B. Không liên quan với mức độ suy thận C. Một biến chứng sớm A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn 60. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? B. Viêm khớp cấp C. Thoái khớp A. Viêm cốt tuỷ D. Viêm quanh khớp 61. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? A. Viêm nút quanh động mạch C. Xơ cứng bì B. Viêm khớp dạng thấp D. Xơ tuỷ 62. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? A. Xảy ra đột ngột D. Diễn tiến nặng nhanh C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo B. Biểu hiện rầm rộ 63. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách 64. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? A. >11,1mmol/l D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l B. <11,1mmol/l C. =11,1mmol/l 65. Ở Đái tháo đường typ 2? D. Glucagon máu tăng A. Đáp ứng điều trị Sulfamide B. Thường có toan ceton C. Tiết Insulin giảm rất nhiều 66. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? C. Bệnh cường giáp tự miễn A. Bệnh Parry B. Bướu giáp độc lan tỏa D. Tất cả các đáp án trên 67. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? B. Tăng natri, giảm canxi máu D. Tăng natri, tăng canxi máu C. Giảm natri, giảm canxi máu A. Giảm natri, tăng canxi máu 68. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? D. Tất cả các chức năng trên C. Bài tiết ống thận A. Cầu thận; Nội tiết B. Tái hấp thu ống thận 69. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? A. 0,5 - 1 B. 1 - 2 D. 3 - 4 C. 2 - 3 70. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? D. Đột biến B. Ổn định C. Tăng dần A. Giảm dần 71. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? D. 10 A. 4 C. 8 B. 6 72. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? A. Luôn luôn có B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn 73. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh C. Không gây tai biến hạ đường huyết A. Thuốc nhóm sulfonylurease D. Các câu A, B đúng 74. Bệnh Basedow thường gặp? D. Tất cả các đáp án trên C. Nhiễm trùng và nhiễm virus B. Dùng nhiều iod A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) 75. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? C. Defabry A. Wegenes B. Angio keratose Familiale D. Goutte 76. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? D. 7,8mmol/l C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l A. 7mmol/l B. 11,1 mmol/l 77. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? D. Yếu cơ C. Tăng nhu động dạ dày B. Sụt huyết áp tư thế A. Tăng huyết áp tư thế 78. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? B. < 20ml/phút D. < 10ml/phút C. < 15ml/phút A. < 30ml/phút 79. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? C. 2,52% B. 0,96% D. 5% A. 1,1% 80. LADA là đái tháo đường? D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già B. Tuổi trẻ A. Thai nghén C. Tuổi già 81. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? C. 4 - 6 A. 1 - 2 D. 6 - 8 B. 2 - 4 82. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? D. Ức chế thần kinh trung ương C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu B. Ức chế canxi 83. Thuốc Rosiglitazone? A. Làm tăng glucose huyết B. Làm tăng HbA1C D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô C. Làm tăng Cholesterol 84. Protein niệu trong suy thận mạn là? B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn A. Luôn luôn có D. Protein niệu chọn lọc C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn 85. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? D. <80mg/dl B. 120-160mg/dl A. 80-120mg/dl C. 160-200mg/dl 86. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ A. Hiếm B. Rất hiếm khi bị lao D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt 87. Basedow là? A. nhiễm độc giáp B. bướu giáp lan tỏa C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên D. tất cả các đáp án trên 88. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? B. Thoái hóa ổ, đoạn D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng C. Bệnh cầu thận thể màng A. Tổn thương tối thiểu 89. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? D. Từng đợt B. Nhanh chóng C. Từ từ A. Đột ngột 90. Hôn mê nhiễm toan ceton? A. Do thiếu insulin trầm trọng D. Tất cả các ý trên đều đúng B. Có glucose huyết tăng C. Ceton niệu dương tính 91. Tổn thương cơ vận nhãn? D. Độ V B. Độ III A. Độ II C. Độ IV 92. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? B. Thường đái máu vi thể D. Ứ đọng trong mao mạch IgA C. Protein niệu trung bình A. Thường đái máu đại thể 93. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? B. Tăng Créatinin máu D. Hạ Canxi máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin A. Tăng Urê máu 94. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? A. Suy tim C. Hội chứng gan thận B. Nhiễm trùng D. Phù phổi cấp 95. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? A. ăn nhiều (vẫn gầy) B. tiêu chảy đau bụng C. nôn mửa; vàng da D. tất cả các đáp án trên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành