2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? C. Giảm bạch cầu B. Dị ứng với thuốc D. Tất cả các ý trên đều đúng A. Suy thận 2. Glucose niệu? D. Có giá trị khi tiểu nhiều C. Không có giá trị khi tiểu ít A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường 3. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? A. >11,1mmol/l C. =11,1mmol/l B. <11,1mmol/l D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l 4. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? C. Canxi D. Phosphat A. Urê B. Créatinin 5. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế canxi 6. Ở Đái tháo đường typ 2? D. Glucagon máu tăng C. Tiết Insulin giảm rất nhiều A. Đáp ứng điều trị Sulfamide B. Thường có toan ceton 7. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên C. Ức chế corticoide A. Ức chế glucagon B. Ức chế adrenalin 8. Hôn mê nhiễm toan ceton? A. Do thiếu insulin trầm trọng C. Ceton niệu dương tính B. Có glucose huyết tăng D. Tất cả các ý trên đều đúng 9. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? D. Tất cả đều đúng B. Thải qua thận C. Không độc cho thận A. Tác động chủ yếu lên gram âm 10. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ D. Có quá trình viêm mạn A. Đời sống hồng cầu giảm C. Thiếu men erythropoietin 11. Tổn thương cơ vận nhãn? C. Độ IV D. Độ V A. Độ II B. Độ III 12. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? A. Thận đa nang B. Sỏi thận - tiết niệu D. Đái tháo đường C. Xông tiểu 13. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn 14. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm 15. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ A. Hiếm D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt B. Rất hiếm khi bị lao 16. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? C. Bệnh lý mạch thận A. Viêm thận kẻ do thuốc D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền B. Viêm thận bể mạn do vi trùng 17. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp D. Phù + hạ huyết áp C. Phù + tăng huyết áp A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp 18. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? A. 1 - 2 C. 4 - 6 B. 2 - 4 D. 6 - 8 19. Trong viêm cầu thận mạn? B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể 20. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? A. ăn nhiều (vẫn gầy) B. tiêu chảy đau bụng D. tất cả các đáp án trên C. nôn mửa; vàng da 21. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? A. Tổn thương tối thiểu B. Thoái hóa ổ, đoạn D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng C. Bệnh cầu thận thể màng 22. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu D. Tất cả các đáp án trên A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi 23. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? C. Dùng thuốc độc cho thận D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp 24. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề 25. Insulin nhanh tác dụng sau? B. 1 giờ D. 2 giờ C. 1giờ 30 phút A. 15-30 phút 26. Ở Đái tháo đường typ 1? C. Có kháng thể kháng đảo tụy B. Insulin máu rất thấp D. Tất cả ý trên đúng A. Khởi bệnh rầm rộ 27. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo B. Biểu hiện rầm rộ A. Xảy ra đột ngột D. Diễn tiến nặng nhanh 28. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? C. Cách 2 tuần A. Tổng quát 2-3 tháng D. Khi có bệnh về máu B. Cách 2 tháng 29. Protein niệu trong suy thận mạn là? B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn A. Luôn luôn có D. Protein niệu chọn lọc C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn 30. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? C. < 50% B. < 60% D. < 40% A. < 75% 31. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? A. Tăng Urê máu D. Hạ Canxi máu B. Tăng Créatinin máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin 32. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? D. Viêm quanh khớp C. Thoái khớp A. Viêm cốt tuỷ B. Viêm khớp cấp 33. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? C. Không gây suy vành B. Không gây tăng huyết áp D. Là biến chứng cấp tính A. Là biến chứng chuyển hoá 34. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? B. Chụp CT-Scanner thận A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu C. Siêu âm thận và UIV D. Sinh thiết thận 35. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? D. Tiểu máu vi thể thường gặp C. Tiểu máu đại thể thường gặp A. Glucose niệu (+) B. Urê niệu tăng cao 36. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? B. Viêm khớp dạng thấp C. Xơ cứng bì D. Xơ tuỷ A. Viêm nút quanh động mạch 37. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? A. 10 D. 70 B. 30 C. 50 38. Biểu hiện thần kinh giao cảm? B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu D. A và B đều đúng 39. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu C. Tăng Urê, Créatinin máu B. Thiếu máu A. Phù 40. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp 41. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? D. Goutte B. Angio keratose Familiale C. Defabry A. Wegenes 42. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? A. Créatinin máu B. Hệ số thanh thải créatinin D. 1/Créatinin máu C. Hệ số thanh thải urê 43. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? A. Thuốc nhóm sulfonylurease C. Không gây tai biến hạ đường huyết B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh D. Các câu A, B đúng 44. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? C. Hội chứng gan thận D. Phù phổi cấp A. Suy tim B. Nhiễm trùng 45. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? D. Giai đoạn IV trở đi A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn C. Giai đoạn IIIb trở đi B. Giai đoạn IIIa trở đi 46. Bệnh Basedow thường gặp ở người? C. HLA B17 (da đen) A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) D. Tất cả đều đúng B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) 47. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? B. Trụ hạt A. Trụ hồng cầu D. Cả 3 loại trên C. Trụ trong 48. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? A. Cầu thận; Nội tiết C. Bài tiết ống thận D. Tất cả các chức năng trên B. Tái hấp thu ống thận 49. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? A. Tăng huyết áp C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho B. Thiếu máu D. A, B và C đúng 50. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? B. 6 D. 10 A. 4 C. 8 51. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? A. Tổn thương cầu thận tối thiểu D. Ứ đọng bộ thể C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch B. Không mất các tế bào có chân 52. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? C. Tiểu bạch cầu B. Tiểu hồng cầu D. Suy thận A. Protein niệu 53. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn A. Luôn luôn có 54. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? D. Đường hóa học A. Đường đa (tinh bột) B. Đường đơn C. Đường hấp thu nhanh 55. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? D. Đột biến B. Ổn định A. Giảm dần C. Tăng dần 56. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? D. < 10ml/phút C. < 15ml/phút A. < 30ml/phút B. < 20ml/phút 57. Thuốc Rosiglitazone? D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô C. Làm tăng Cholesterol B. Làm tăng HbA1C A. Làm tăng glucose huyết 58. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? C. Tăng nhu động dạ dày A. Tăng huyết áp tư thế D. Yếu cơ B. Sụt huyết áp tư thế 59. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? A. 10 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày B. 20 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày 60. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? C. 160-200mg/dl A. 80-120mg/dl B. 120-160mg/dl D. <80mg/dl 61. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? B. Cortizon A. Beta methazon C. Methyl prednisolon D. Prednisolon 62. MODY là đái tháo đường? A. Typ 1 C. Thai nghén D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ B. LADA 63. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? C. Một biến chứng sớm B. Không liên quan với mức độ suy thận A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước 64. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? B. Tăng huyết áp nặng A. Abcès tại chỗ tiêm D. Choáng phản vệ C. Tụt huyết áp 65. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? B. 0,96% D. 5% A. 1,1% C. 2,52% 66. Bệnh Basedow thường gặp? B. Dùng nhiều iod D. Tất cả các đáp án trên C. Nhiễm trùng và nhiễm virus A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) 67. Định nghĩa đái tháo đường là? D. Bệnh tăng glucose cấp tính C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu A. Một nhóm bệnh nội tiết 68. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? A. Toan ceton D. Tất cả các ý trên đều đúng B. Quá ưu trương C. Toan acid lactic 69. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? A. Phù to, nhanh D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 C. Tăng huyết áp nhiều B. Thiếu máu nặng 70. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? B. Giảm dung nạp glucose lâu dài A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn C. Thường tử vong D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường 71. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? D. Từng đợt C. Từ từ B. Nhanh chóng A. Đột ngột 72. LADA là đái tháo đường? A. Thai nghén D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già C. Tuổi già B. Tuổi trẻ 73. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? D. Thận đa nang C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc A. Hội chứng thận hư B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng 74. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? C. Gặp nóng D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường B. Kiêng rượu đột ngột A. Dùng thuốc quá liều 75. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l D. Đường niệu dương tính B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) A. Đường huyết đói > 1g/l 76. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? D. Đái tháo đường tự miễn C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng B. Đái tháo đường typ 2 A. Đái tháo đường typ 1 77. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? D. tất cả các triệu chứng trên B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu A. lan tỏa 78. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? D. Tăng natri, tăng canxi máu C. Giảm natri, giảm canxi máu B. Tăng natri, giảm canxi máu A. Giảm natri, tăng canxi máu 79. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? D. Tăng HbA1C A. Giảm tác dụng của insulin B. Cải thiện tác dụng của insulin C. Tăng glucose huyết lúc đói 80. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? B. Thận A. Phổi D. Gan C. Tim 81. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? B. Typ 2 có thể trọng bình thường A. Typ 1 C. Thai nghén D. Typ Z 82. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản D. Tất cả đáp án trên 83. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? A. Độ I B. Độ II C. Độ III D. Độ IV 84. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? D. 7,8mmol/l A. 7mmol/l B. 11,1 mmol/l C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l 85. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? C. Giảm Calcitriol B. Giảm men 1 - (hydroxylase) D. Chỉ B, C đúng A. Giảm phosphate máu 86. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách 87. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? A. Siêu âm, UIV, CT Scanner D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng 88. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? D. Tất cả các đáp án trên C. Bệnh cường giáp tự miễn B. Bướu giáp độc lan tỏa A. Bệnh Parry 89. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? C. Protein niệu trung bình A. Thường đái máu đại thể B. Thường đái máu vi thể D. Ứ đọng trong mao mạch IgA 90. Basedow là? C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên B. bướu giáp lan tỏa A. nhiễm độc giáp D. tất cả các đáp án trên 91. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. tất cả các biểu hiện trên C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp 92. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? D. A và B đều đúng B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh C. Nam giới không bị ảnh hưởng A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới 93. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn D. Tất cả các loại trên B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào 94. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? A. 0,5 - 1 D. 3 - 4 B. 1 - 2 C. 2 - 3 95. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? A. dưới 20 tuổi C. 40 - 60 tuổi D. trên 60 tuổi B. 20 - 40 tuổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành